Quyết định 1655/QĐ-BNN-CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cho đàn lợn cụ kỵ (GGP) nhập khẩu từ Đan Mạch thuộc Dự án Xây dựng hai mô hình trang trại nuôi heo tiên tiến theo công nghệ và giống heo Đan Mạch ở phía Bắc và phía Nam để tăng năng suất, giảm giá thành và tăng tính cạnh tranh của chăn nuôi heo Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1655/QĐ-BNN-CN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1655/QĐ-BNN-CN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 17/07/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1655/QĐ-BNN-CN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ---------------- Số: 1655/QĐ-BNN-CN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 17 tháng 07 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT, CN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Văn Tám |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1655/QĐ-BNN-CN ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số TT | Tên hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số lợn đực nhập về | con | 60 | Có lý lịch rõ ràng |
2 | Số lợn cái nhập về | con | 270 | Có lý lịch rõ ràng |
3 | Dự kiến tuổi lợn lúc nhập về | tháng | Từ 3 đến 4 tháng | |
4 | Khối lượng lợn lúc nhập về | kg/con | Từ 30 đến 50 kg | |
5 | Số ngày nuôi tân đáo | ngày | 30 | |
6 | Số ngày nuôi thích nghi | ngày | 365 | |
7 | Tuổi phối giống lần đầu | ngày tuổi | Từ 230 đến 250 ngày | |
8 | Tỷ lệ phối giống có chửa lần 1 | % | Không thấp hơn 75% | |
9 | Tuổi đẻ lứa 1 | ngày tuổi | Từ 345 đến 365 ngày | |
10 | Số con sơ sinh sống bình quân/ổ | | | |
10.1 | Giống Landrace, Yorkshire | con | Không ít hơn 15,0 con | |
10.2 | Giống Duroc | con | Không ít hơn 10,0 con | |
11 | Khối lượng sơ sinh sống / ổ | kg | Không ít hơn 16,5 kg | |
12 | Số ngày nuôi con | ngày | 25 | |
13 | Số con cai sữa/ổ | | | |
13.1 | Giống Landrace, Yorkshire | con | Không ít hơn 13,5 con | |
13.2 | Giống Duroc | con | Không ít hơn 9,0 con | |
14 | Khối lượng cai sữa/ ổ | | | |
14.1 | Giống Landrace, Yorkshire | kg | Không ít hơn 90,0 kg | |
14.2 | Giống Duroc | kg | Không ít hơn 60,0 kg | |
15 | Số lứa đẻ/nái/năm | Lứa | Không nhỏ hơn 2,35 | |
16 | Tăng trọng bình quân từ 30-100 Kg | g/ngày | | |
16.1 | Giống Yorkshire | | 800-900 | |
16.2 | Giống Landrace | | 930 | |
16.3 | Giống Duroc | | 1000 | |
17 | Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng | Kg | Không lớn hơn 2,38 | |
18 | Mỡ lưng lúc 100 Kg (xương sườn 9-10) | Mm | 12-13 | |
19 | Diện tích cơ thăn | Cm | Không thấp hơn 70 | |
20 | Tỷ lệ nạc | % | Không thấp hơn 61 | |
21 | Chỉ số dòng mẹ MLI (EBV) | Điểm | | |
21.1 | Giống Yorkshire, Landrace | Điểm | Không thấp hơn 150 | |
21.2 | Giống Duroc | Điểm | Không thấp hơn 125 | |
22 | Chỉ số dòng cha SLI (EBV) | Điểm | | |
22.1 | Giống Yorkshire, Landrace | Điểm | Không thấp hơn 125 | |
22.2 | Giống Duroc | Điểm | Không thấp hơn 150 | |