Quyết định 1549/QĐ-BNN-TCCB của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1549/QĐ-BNN-TCCB

Quyết định 1549/QĐ-BNN-TCCB của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1549/QĐ-BNN-TCCBNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Trọng Hà
Ngày ban hành:18/10/2011Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1549/QĐ-BNN-TCCB

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIÊN NÔNG THÔN
_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________

Số: 1549/QĐ-BNN-TCCB

Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2011

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề phục vụ đào tạo

nghề cho lao động nông thôn

________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ Thông tư số 31/2010/TT- BLĐTBXH ngày 08/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp;

Xét Tờ trình của các chủ tịch hội đồng nghiệm thu nghề (thành lập theo Quyết định số 3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 29/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) về việc phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp cho 41 nghề thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp và khuyến nghị áp dụng đối với các cơ sở dạy nghề trong toàn quốc có đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ sơ cấp, tham gia dạy nghề lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn phục vụ đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” đối với các nghề có tên dưới đây.

1. Nghề: Trồng điều (Phụ lục 1);

2. Nghề: Trồng dâu, nuôi tằm (Phụ lục 2);

3. Nghề: Chế biến chè xanh, chè đen (Phụ lục 3);

4. Nghề: Trồng lúa năng suất cao (Phụ lục 4);

5. Nghề: Trồng mía đường (Phụ lục 5);

6. Nghề: Trồng hồ tiêu (Phụ lục 6);

7. Nghề: Trồng ngô (Phụ lục 7);

8. Nghề: Trồng rau an toàn (Phụ lục 8);

9. Nghề: Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi (Phụ lục 9);

10. Nghề: Nhân giống cây ăn quả (Phụ lục 10);

11. Nghề: Quản lý dịch hại tổng hợp (Phụ lục 11);

12. Nghề: Sản xuất muối biển (Phụ lục 12);

13. Nghề: Nhân giống lúa (Phụ lục 13);

14. Nghề: Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi (Phụ lục 14);

15. Nghề: Trồng, chăm sóc và khai thác mủ cao su (Phụ lục 15);

16. Nghề: Sơ chế mủ cao su (Phụ lục 16);

17. Nghề: Sản xuất nông lâm kết hợp (Phụ lục 18);

18. Nghề: Trồng và khai thác một số loại cây dưới tán rừng (Phụ lục 18);

19. Nghề: Nuôi tôm sú (Phụ lục 19);

20. Nghề: Nuôi tôm thẻ chân trắng (Phụ lục 20);

21. Nghề: Nuôi ba ba (Phụ lục 21);

22. Nghề: Nuôi cua biển (Phụ lục 22);

23. Nghề: Nuôi cá lồng bè trên biển (Phụ lục 23);

24. Nghề: Chế biến tôm xuất khẩu (Phụ lục 24);

25. Nghề: Sử dụng thiết bị điện tử phổ biến trên tàu cá (Phụ lục 25);

26. Nghề: Sản xuất đồ mộc từ ván nhân tạo (Phụ lục 26);

27. Nghề: Bảo tồn, trồng và làm giàu rừng tự nhiên (Phụ lục 27);

28. Nghề: Trồng và khai thác rừng trồng (Phụ lục 28);

29. Nghề: Sản xuất, kinh doanh cây giống lâm nghiệp (Phụ lục 29);

30. Nghề: Khuyến nông lâm (Phụ lục 30);

31. Nghề: Trồng cà phê (Phụ lục 31);

32. Nghề: Trồng và nhân giống nấm (Phụ lục 32);

33. Nghề: Vi nhân giống cây lâm nghiệp (Phụ lục 33);

34. Nghề: Trồng chè (Phụ lục 34);

35. Nghề: Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò (Phụ lục 35);

36. Nghề: Vi nhân giống hoa (Phụ lục 36);

37. Nghề: Trồng hoa lan (Phụ lục 37);

38. Nghề: Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn (Phụ lục 38);

39. Nghề: Chẩn đoán nhanh bệnh động vật thủy sản (Phụ lục 39);

40. Nghề: Quản lý công trình thủy nông (Phụ lục 40);

41. Nghề: Sửa chữa bơm điện (Phụ lục 41);

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký;

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Hiệu trưởng các trường thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ sở dạy nghề có đăng ký dạy nghề trình độ sơ cấp các nghề quy định tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tổng cục Dạy nghề (phối hợp);
- Lưu: VT, TCCB.

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ




Vũ Trọng Hà

 

 

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Thông tư 42/2024/TT-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 04/2021/TT-NHNN ngày 05/4/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về tái cấp vốn đối với tổ chức tín dụng sau khi tổ chức tín dụng cho Tổng công ty Hàng không Việt Nam - CTCP vay và việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ, giữ nguyên nhóm nợ, trích lập dự phòng rủi ro đối với khoản nợ của Tổng công ty Hàng không Việt Nam - CTCP do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19

Thông tư 42/2024/TT-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 04/2021/TT-NHNN ngày 05/4/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về tái cấp vốn đối với tổ chức tín dụng sau khi tổ chức tín dụng cho Tổng công ty Hàng không Việt Nam - CTCP vay và việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ, giữ nguyên nhóm nợ, trích lập dự phòng rủi ro đối với khoản nợ của Tổng công ty Hàng không Việt Nam - CTCP do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19

Tài chính-Ngân hàng, Chính sách, COVID-19

×
×
×
Vui lòng đợi