Quyết định 15/2004/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 15/2004/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2004/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/04/2004 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Danh mục thuốc bảo vệ thực vật - Ngày 14/4/2004, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định số 115/2004/QĐ-BNN, ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam. Danh mục này bao gồm: thuốc sử dụng trong Nông nghiệp: thuốc trừ sâu: 160 hoạt chất với 499 tên thương phẩm, thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 125 hoạt chất với 364 tên thương phẩm, chất điều hòa sinh trưởng cây trồng: 22 hoạt chất với 51 tên thương phẩm... Thuốc hạn chế sử dụng trong nông nghiệp: thuốc trừ sâu: 07 hoạt chất với 15 tên thương phẩm, thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất với 03 tên thương phẩm, thuốc bảo quản lâm sản: 05 hoạt chất với 05 tên thương phẩm, thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất... Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 13/5/2004.
Xem chi tiết Quyết định 15/2004/QĐ-BNN tại đây
tải Quyết định 15/2004/QĐ-BNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 115/2004/QĐ-BNN NGÀY 14 THÁNG 4 NĂM 2004 BAN HÀNH
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP
SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
- Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Căn cứ điều 29 Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật công bố ngày 08/08/2001;
- Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thuôc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
1.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:
1.1.1. Thuốc trừ sâu: 160 hoạt chất với 499 tên thương phẩm,
1.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 125 hoạt chất với 364 tên thương phẩm,
1.1.3. Thuốc trừ cỏ: 96 hoạt chất với 266 tên thương phẩm,
1.1.4. Thuốc trừ chuột: 12 hoạt chất với 19 tên thương phẩm,
1.1.5. Chất điều hoà sinh trưởng cây trồng: 22 hoạt chất với 51 tên thương phẩm.
1.1.6 Chất dẫn dụ côn trùng: 01 hoạt chất với 02 tên thương phẩm.
1.1.7. Thuốc trừ ốc sên: 02 hoạt chất với 11 tên thương phẩm.
1.1.8 Chất hỗ trợ (chất thải): 03 hoạt chất với 03 tên thương phẩm.
1.2. Thuốc trừ mối: 06 hoạt chất với 06 tên thương phẩm.
1.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 04 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.
1.4. Thuốc khử trùng kho: 05 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.
2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
2.1. Thuốc hạn chế sử dụng trong nông nghiệp;
2.1.1. Thuốc trừ sâu: 07 hoạt chất với 15 tên thương phẩm.
2.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm
2.1.3. Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất với 03 tên thương phẩm.
2.2. Thuốc trừ mối: 02 hoạt chất với 02 tên thương phẩm.
2.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 05 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.
2.4. Thuốc khử trùng kho: 03 hoạt chất với 09 tên thương phẩm.
3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm :
3.1. Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 20 hoạt chất
3.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 06 hoạt chất
3.3. Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất
3.4. Thuốc trừ cở: 01 hoạt chất
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các Quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam.
Điều 4. Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(ban hành kèm theo Quyết định số 15/2004/QĐ-BNN ngày 14/4/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | TÊN HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME ) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/ PEST) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) | NHÀ SẢN XUẤT HOẶC NHÀ UỶ QUYỀN | ||
I. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:
| |||||||
1. Thuốc trừ sâu :
|
| ||||||
1
| Abamectin
| Abatimec 1.8 EC, 3.6 EC
| 1.8EC: sâu tơ hại bắp cải 3.6EC: bọ trĩ hại dưa hấu
| Công ty TNHH TM Đồng Xanh
| Wangs Ltd, Beiling, Gongbei, Zhuhai, Guangdong, 519020 China
| ||
|
| Abatin 1.8 EC
| sâu xanh da láng hại lạc
| Map Pacific Ltd
| Jiangsu Shenghua Group Company, Jiangsu, China
| ||
|
| Alfatin 1.8 EC
| sâu tơ hại bắp cải
| Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
| Zhejiang Hisun Chemical Company Ltd, Jiaojiang Taizhou, Zhejiang, China
| ||
|
| Binhtox 1.8 EC
| sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; dòi đục lá hại cà chua; sâu vẽ bùa hại cam; sâu xanh hại lạc, thuốc lá
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| ||
|
| Brightin 1.8 EC
| sâu tơ hại bắp cải, sâu vẽ bùa hại cây có múi
| Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem
| Ningbo Sega Chemical Company, Xihu Dist, Hangzhou, Zhejiang, 310012 China
| ||
|
| Dibamec 1.8 EC
| sâu tơ hại bắp cải
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| Tongren Pharmaceutical Co., Ltd, Shanghai, China.
| ||
|
| Hifi 1.8 EC
| sâu tơ hại bắp cải
| Công ty TNHH TM ACP
| Halex (M) Sdn Bhd, Malaysia
| ||
|
| Nockout 1.8 EC
| sâu tơ hại bắp cải
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
|
| Plutel 0.9 EC
| sâu tơ hại bắp cải
| Tổng công ty TM Hoa Việt – Trung Quốc
| Beijing Beinong Gike Pesticide Factory, Beijing Hiadiangu, Yuanming garden, West Rd No 2.
| ||
|
| Tập Kỳ 1.8 EC
| sâu tơ hại bắp cải
| Viện Di truyền Nông nghiệp
| Guilinjiqi Pharmaceutical, China
| ||
|
| Vertimec 1.8 EC
| dòi đục lá hại cà chua, sâu tơ hại bắp cải
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
|
| Vibamec 1.8 EC
| dòi đục lá hại cà chua
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
| Pilarqui m Corp, Sec 2 POB 7- 777 Taipei 106, Taiwan
| ||
2
| Abamectin 0.2 % + (dầu khoáng và dầu hoa tiêu) 24.3 %
| Song Mã 24.5 EC
| sâu tơ hại rau họ thập tự; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè
| Viện Di truyền Nông nghiệp
| Baoji Luzhou Chemical Industry, Shaanxi Pr. China
| ||
3
| Abamectin 2g/l + Petroleum oil 243g/l
| Petis 24.5 EC
| nhện đỏ hại cây có múi
| Công ty cổ phần nông nghiệp Thủ đô
| Guilin Jiqi Pharmaceutical Co., Ltd, China
| ||
4
| Abamectin 0.2% + Petroleum oil 24.5%
| Shawen 24.5 EC
| Sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam quýt
| Công ty TNHH Trường Thịnh
| Xi’an Modern Pesticide Co. Ltd, China
| ||
5
| Abamectin 0.45% + Imidacloprid 1.0%
| Abamix 1.45WP
| bọ trĩ hại dưa chuột
| Công ty cổ phần Nicotex
| Jiangsu Lulilai Co., Ltd, Kushan city, Jiangsu, China
| ||
6
| Acephate (min 97%)
| Anitox 50 SC
| rệp hại rau
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
| Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd, Singapore
| ||
|
| Appenphate 75 SP
| sâu đục thân hại lúa
| Handelsgesellschaft Detlef Von Appen MBH
| Shenzhen Jiangshan Commerce & Industry Corp, Shenzhen, China .
| ||
|
| Asataf 75 SP
| sâu xanh hại đậu tương
| Arysta Agro Vietnam Corp.
| Rallis India Ltd, Ralli House, Mumbai (Bombay), India
| ||
|
| Binhmor 40 EC
| Sâu đục thân hại lúa
| Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd
| Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd
| ||
|
| BM Promax 7WP
| rầy nâu hại lúa
| Behn Meyer & Co., Ltd
| Behn Meyer & Co., (PTE) Ltd
| ||
|
| Lancer 40 EC, 50 SP, 75 SP, 4 G
| 40 EC: sâu ăn lá hại rau cải, sâu đục thân hại lúa 50 SP: sâu đục thân hại lúa, rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại rau cải 75 SP: rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa 4 G: sâu đục thân hại mía, lúa
| United Phosphorus Ltd
| United Phosphorus Ltd, Worli, Bombay 400018 India
| ||
|
| Mace 75 SP
| sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại thuốc lá
| Map Pacific Pte Ltd
| Meghmani Organics Ltd, Gujarat, India
| ||
|
| MO - annong 40 EC, 300 EC, 75 SP, 50 SP
| 40 EC: bọ xít hại lúa 300 EC, 75 SP, 50 SP: sâu cuốn lá hại lúa
| Công ty TNHH An Nông
| Isagro (Asia) Agrochemicals Prrivate Limited, India.
| ||
|
| Monster 40 EC, 75 WP
| 40 EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; rệp sáp hại cà phê; rệp hại thuốc lá; sâu tơ hại rau cải; rầy xanh hại chè 75 WP: sâu đục thân hại lúa, rầy hại dưa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại thuốc lá
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| Wuzin factory, Wuzin city, Jiangsu, China
| ||
|
| Mytox 75 SP, 40 EC, 5 H
| sâu đục thân hại lúa
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| Advanced Laboratories Inc, Santa Ana, Ca. USA
| ||
|
| Orthene 97 Pellet
| rệp hại thuốc lá, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua, sâu cuốn lá hại lúa
| Arysta Agro Vietnam Corporation
| Arvesta Corporation, San Francisco, CA
| ||
|
| Pace 75 SP
| sâu đục thân hại lúa
| Nagarjuna Agrichem Ltd
| Nagarjuna Agrichem Ltd, India
| ||
|
| Viaphate 75 BHN
| sâu xanh hại đậu tương
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
| Tong Ho Chemicals & Enterprise Corp., Taipei, Taiwan
| ||
7
| Acephate 400g/l + Alpha – Cypermethrin 10g/l
| Acesuper 410 EC
| sâu đục thân hại lúa
| Công ty TNHH - TM Nông Phát
| Huzhou Shinung Chemicals Co., Ltd, China
| ||
8
| Acetamiprid (99.57 %)
| Mospilan 3 EC, 20 SP
| 20 SP : rầy hại xoài 3 EC: rệp hại rau, rầy xanh hại chè, rệp sáp cà phê, bọ trĩ dưa hấu, bọ cánh cứng hại dừa
| Nippon Soda Co., Ltd
| Nippon Soda Co., Ltd Tokyo Japan
| ||
9
| Acetamiprid 30g/l + Alpha - cypermethrin 50g/l
| Mospha 80EC
| bọ trĩ hại dưa chuột
| Công ty TNHH Đồng Xanh
| Wangs Ltd, Beiling, Gongbei, Zhuhai, Guangdong, 519020 China
| ||
10
| Acetamiprid 3% + Imidacloprid 2%
| Sutin 5EC
| Rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, China
| ||
11
| Acrinathrin (99.0%)
| Rufast 3 EC
| nhện đỏ hại chè
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
12
| Alanycarb (95 %)
| Onic 30 EC
| sâu xanh da láng hại lạc
| Otsuka Chemical Co., Ltd
| Otsuka Chemical Co., Ltd
| ||
13
| Alpha - Cypermethrin
| Ace 5 EC
| sâu phao hại lúa
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
| (min 90 %)
| Alfathrin 5 EC
| sâu cuốn lá hại lúa, rầy hại rau
| Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
| Devidayal (Sale) Limited, India
| ||
|
| Alpha 5 EC, 10 EC
| 5 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại rau 10 EC: sâu khoang hại lạc
| Map Pacific PTE Ltd
| Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore
| ||
|
| Alphacide 5 EC, 10 EC
| 5 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại rau cải 10 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi
| Công ty TNHH - TM Nông Phát
| Uniphos Agro Industries Ltd, Bombay 400 018 India
| ||
|
| Alphan 5 EC
| sâu cuốn lá nhỏ hại lúa, sâu ăn tạp hại rau
| Công ty DV BVTV An Giang
|
| ||
|
| Anphatox 5 EC, 2.5 EC
| 5EC: sâu khoang hại lạc, bọ xít hại lúa 2.5EC: sâu đục thân hại lúa
| Công ty TNHH An Nông
| Isagro (Asia) Agrochemicals Prrivate Limited, India.
| ||
|
| Antaphos 25 EC, 50 EC, 100 EC
| 25 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi 50 EC: sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại đậu côve, rệp hại cải củ 100 EC: sâu đục quả hại cà phê, sâu khoang hại rau cải
| Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
| Sharda International, Exporters & Importers, Mumbai, India
| ||
|
| Bestox 5 EC
| bọ trĩ hại chè; sâu tơ hại rau; bọ xít hại vải thiều; bọ trĩ, bọ xít hại lúa; rệp hại đậu tương
| FMC International SA. 111 Paseo de Roxas, Makati 1229 Philippines
| FMC Corporation Market Street Philadelphia, Pennsylvania 19103 USA
| ||
|
| Cyper - Alpha 5 ND
| sâu tơ, sâu ăn tạp hại rau
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Dantox 5 EC
| bọ trĩ hại lúa
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| Hangzhou General Pesticide Plant, Zhejiang, China
| ||
|
| Fastac 5 EC
| Bọ trí, bọ xít, rầy hại lúa, rệp hại cà phê
| BASF Singapore Pte Ltd
| BASF Ltd
| ||
|
| Fastocid 5 EC
| sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn tạp hại rau
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| Sino Ocean Enterprises Ltd, HongKong.
| ||
|
| Fentac 2 EC
| sâu đục quả hại đậu tương
| Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia
| Mitsu Industries Ltd, GIDC, Vapi-396-195 (Gujarat) India
| ||
|
| Fortac 5 EC
| sâu cuốn lá hại lúa, sâu tơ hại rau
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Motox 5 EC, 2.5 EC, 10EC
| 5 EC : sâu xanh hại cà chua, rệp sáp hại cà phê, bọ xít lúa 2.5 EC : sâu khoang hại rau cải 10EC: rệp hại bông
| Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
| United Phosphorus Ltd, Bombay 400018 India
| ||
|
| Pertox 5 EC
| sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại rau họ thập tự
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hà Nội
| Sulphur Mills Ltd, 303/304.T.V. Estate, S.K. Ahire Magr, Worli, POB. 19176, Munbai 400 D 25 India
| ||
|
| Sapen - Alpha 5 EC
| sâu hồng hại bông, sâu tơ hại rau cải, sâu cuốn lá hại lúa
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
|
| Supertox 5 EC, 10EC, 2.5EC
| 5EC: sâu đục thân hại lúa 10EC, 2.5EC: sâu tơ hại bắp cải, sâu đục thân hại lúa
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình
| Bilag Industries Ltd, GIDC, Gujarat, India
| ||
|
| Tiper - Alpha 5 EC
| bọ xít hại lúa, dòi đục quả hại nhãn
| Công ty TNHH Thái Phong
|
| ||
|
| Unitox 5 EC
| bọ xít hại lúa
| Search Chem. Industries Ltd, India
| Search Chem. Industries Ltd, India
| ||
|
| Vifast 5 ND, 10 SC
| 5 ND: sâu xanh hại rau, rầy hại đậu 10 SC: bọ xít hại lúa
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
| Raj Techno International, V.K. Larea Jaipur, India
| ||
|
| Visca 5 EC
| sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại lạc
| Công ty cổ phần Long Hiệp
|
| ||
14
| Alpha- Cypermethrin 1 % + Chlorpyrifos Ethyl 16%
| Apphe 17EC
| Sâu đục thân hại lúa
| Công ty TNHH TM Đồng Xanh
| Aimco Pesticides Ltd. India
| ||
15
| Alpha- Cypermethrin 1 % + Fenobucarb 40 %
| Hopfa 41 EC
| rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa
| BASF Singapore Pte Ltd
| BASF Ltd
| ||
16
| Alpha- Cypermethrin 30g/l + Imidacloprid 20g/l
| Alphador 50EC
| bọ xít hại lúa
| Công ty cổ phần Long Hiệp
| Shenzhen Guomeng Industry Co., Ltd, China
| ||
17
| Amitraz (min 97 %)
| Mitac 20 EC
| nhện hại cây có múi
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
18
| Artemisinin
| Visit 5 EC
| sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; rầy xanh hại chè; rệp muội, bọ trĩ hại cây có múi
| Xí nghiệp SX hoá chất NN Hà Nội (PAC)
| Xí nghiệp SX hoá chất NN Hà Nội (PAC)
| ||
19
| Azadirachtin
| Aza 0.15 EC
| sâu tơ hại bắp cải
| Magrow Pte Ltd
| Ajay Farm Chem Pvt Ltd, India
| ||
|
| A-Zannnong 0.03EC, 0.15EC
| Rầy nâu, cuốn lá hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; bọ cánh tơ hại chè
| Công ty TNHH An Nông
| Isagro (Asia) Agrochemicals Prrivate Limited, India.
| ||
|
| Jasper 0.3 EC
| sâu cuốn lá hại lúa, sâu tơ hại rau thập tự, nhện đỏ hại cây có múi, rầy bông hại nho, rệp hại thuốc lá, rầy xanh hại chè
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| Yunnan Zhongke Bio - Industry Co., Ltd, Kunming, Yunan, China,
| ||
|
| Neem Bond - A EC (1000ppm)
| sâu tơ hại bắp cải
| Rangsit Agri - Eco. Ltd
| Rangsit Agri - Eco. Ltd
| ||
|
| Nimbecidine 0.03 EC
| sâu tơ hại rau
| JJ – Degussa Chemicals (S) PTE Ltd
| T. Stanes & Co., Ltd, India
| ||
|
| Vineem 1500 EC
| rầy xanh hại chè, rệp hại rau
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
| Rajvin Chemicals Pvt. Ltd, Prabhadevi Mumbai, India
| ||
20
| Bacillus thuringiensis (var.Kurstaki)
| Bacterin B.T WP
| sâu thuộc bộ cánh vảy hại bắp cải, đậu nành, thuốc lá, bông, lúa
| Công ty công nghiệp hoá chất và vi sinh, tp Hồ Chí Minh
| Công ty công nghiệp hoá chất và vi sinh, tp Hồ Chí Minh
| ||
|
| Biobit 16 K WP, 32 B FC
| sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn tạp hại bông
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Biocin 16 WP, 8000 SC
| 16 WP : sâu tơ hại rau cải, sâu xanh da láng hại đậu 8000 SC: sâu tơ hại rau cải, bắp cải; sâu xanh da láng hại đậu
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
|
| Crymax ( 35 WP
| sâu tơ hại bắp cải
| Cali - Parimex Inc
| Ecogen Inc, PA 19047-1811
| ||
|
| Delfin WG (32 BIU)
| sâu tơ hại rau, sâu đo hại đậu
| Certis USA
| Certis USA
| ||
|
| Dipel 3.2 WP, 6.4 DF
| 3.2 WP: sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu 6.4 DF: sâu tơ hại bắp cải
| Valent BioSciences Corporation USA
| Valent BioSciences Corporation USA
| ||
|
| Firibiotox - P 16000 IU/mg bột
| sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ thập tự; sâu xanh, sâu khoang hại cây họ đậu; sâu cuốn lá lúa; sâu róm thông
| Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội
| Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội
| ||
|
| Firibiotox - C 3 tỷ bào tử/ml dịch cô đặc
| sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ thập tự; sâu xanh, sâu khoang hại cây họ đậu; sâu cuốn lá lúa; sâu róm thông
| Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội
| Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội
| ||
|
| Forwabit 16 WP, 32 B FC
| sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn lá hại bông
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China
| ||
|
| Kuang Hwa Bao WP 16000 IU / mg
| sâu tơ, sâu bướm trắng hại bắp cải
| Kuang Hwa Chem Co., Ltd
| Kuang Hwa Chemical Co., Ltd, Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan
| ||
|
| MVP 10 FS
| sâu tơ, sâu xanh hại rau
| Cali - Parimex Inc
| Cali - Parimex Inc Las Vegas, Nevada , USA
| ||
|
| Shian 32 WP (3200 IU/mg)
| Sâu tơ hại rau thập tự
| Công ty XNK vật tư kỹ thuật Rexco – Trung tâm KHTN & CNQG, tp HCM
| Shangdong Lukang Biological Pesticides Co., Ltd, Qihe, Shangdong, China.
| ||
|
| Thuricide HP, OF 36 BIU
| HP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua OF 36 BIU: sâu tơ hại bắp cải
| Certis USA
| Certis USA
| ||
|
| Vi - BT 16000 WP, 32000 WP
| 16000 WP: sâu ăn lá hại rau, sâu cuốn lá hại lúa 32000 WP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại đậu
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
| Hubei Kangxin Agro - Industry Co., Ltd, Wuhan, China
| ||
|
| V.K 16 WP, 32 WP
| sâu xanh hại bông, sâu tơ hại rau
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| Hanwha Corporation, Seoul 100 - 797, Korea
| ||
21
| Bacillus thuringiensis var. T 36
| TP - Thần tốc 16.000 IU
| trừ sâu đục thân hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; sâu xanh hại cà chua.
| Công ty TNHH Thành Phương
| Qun Li Branchs of Chong Qing China Company Ltd, Jang Bei area
| ||
22
| Bacillus thuringiensis (var. aizawai)
| Aztron 7000 DBMU
| sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu
| Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
| Valent BioSciences Corporation, 870 Technology Way, Liberryville, LLLinois, 60048 USA
| ||
|
| Bathurin S 3 x 109 - 5 x 109 bt/ml
| sâu tơ hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng hại hoa
| Viện công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội
| Viện công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội
| ||
|
| Xentari 35 WDG, 15 FC
| 35 WDG : sâu tơ hại bắp cải, sâu khoang hại nho 15 FC: sâu tơ hại bắp cải
| Valent BioSciences Corporation USA
| Valent BioSciences Corporation USA
| ||
23
| Bacillus thuringiensis (var. aizawai) 32000 IU (16000 IU) + Nosema sp (nguyên sinh động vật có bào tử) 5 x 10 7 bt/g + Beauveria bassiana 1 x 10 7 bt/g
| Cộng hợp 32 BTN, 16 BTN
| 32 BTN: sâu vẽ bùa, sâu tơ, bọ nhảy, sâu khoang hại rau cải; sâu khoang hại rau húng; sâu vẽ bùa hại dưa chuột 16 BTN: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; mọt đục cành hại chè.
| Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM
| Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM
| ||
24
| Bacillus thuringiensis var. kurstaki 16.000 IU + Granulosis virus 100.000.000 PIB
| Bitadin WP
| sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng, sâu khoang, sâu đục thân, sâu đục quả hại bông, thuốc lá; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
| Viện Di truyền Nông nghiệp
| Tiangeng Project Biology Co., Ltd, Nanning, Guangxi, China
| ||
25
| Bacillus thuringiensis var. osmosisiensis
| BTH 10 7 bào tử/mg dạng bột hoà nước
| Sâu tơ, sâu khoang, rệp hại rau họ hoa thập tự; dòi đục lá, sâu khoang, rệp hại đậu phộng; dòi đục lá, sâu khoang, sâu đục quả, rệp hại đậu cô ve; rệp, sâu khoang, sâu đục quả hại cà chua
| Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt
| Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt
| ||
26
| Beauveria bassiana Vuill
| Boverit 5.0 x 10 8 bào tử/g
| rầy nâu hại lúa, sâu đo xanh hại đay, sâu róm hại thông, sâu kèn hại keo tai tượng
| Viện Bảo vệ thực vật
| Viện Bảo vệ thực vật
| ||
|
| Beauveria
| sâu tơ hại bắp cải, sâu đục quả hại xoài
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
|
| Biovip 1.5 x 109 bt/g
| Rầy, bọ xít hại lúa
| Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long
| Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long
| ||
|
| Muskardin
| sâu đục thân hại lúa, ngô
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
27
| Beauveria + Metarhizium + Entomophthorales
| Bemetent 2 x 10 9 BT/g WP, 2 x 10 9 BT/g DP
| bọ cánh cứng hại dừa; sâu đục thân, rệp sáp, rầy đen hại mía
| Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM
| Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM
| ||
28
| Beta - Cyfluthrin (min 96.2 %)
| Bulldock 025 EC
| sâu khoang, rệp hại lạc; bọ xít, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại cà chua, bông; sâu xanh, sâu cuốn lá hại đậu tương; sâu xanh, rệp thuốc lá; rệp hại dưa hấu; sâu ăn lá, sâu xanh da láng hại nho; sâu đục quả hại cà phê; sâu bướm mắt rắn hại cây có múi; sâu khoang hại bắp cải; dòi đục lá hại hành; sâu đục thân, rệp hại ngô; bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè.
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
29
| Beta - cyfluthrin 12.5 g/l + 250 g/l Chlorpyrifos Ethyl
| Bull Star 262.5 EC
| bọ xít hại nhãn
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
30
| Beta - Cypermethrin (min 98.0 %)
| Chix 2.5 EC
| sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; sâu khoang hại lạc; rệp sáp cà phê
| Cerexagri S.A
| Cerexagri S.A 1 Rue des Frères Lumiere, France
| ||
|
| Daphatox 35EC
| sâu keo hại lúa
| Công ty TNHH Việt Bình Phát
| Rutmarg Commercials Pvt Ltd, India
| ||
|
| Nicyper 4.5 EC
| sâu tơ hại bắp cải
| Công ty Cổ phần Nicotex
| Redsun Group Corp Nankin, China
| ||
31
| Benfuracarb (min 92 %)
| Oncol 20 EC, 25 WP, 5 G, 3G
| 20 EC, 25 WP: bọ trĩ hại dưa hấu; sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu tơ bắp cải; rệp vảy, tuyến trùng cà phê. 5 G: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê 3 G: sâu đục thân hại lúa, mía
| Otsuka Chemical Co., Ltd
| Otsuka Chemical Co., Ltd Osaka 540 Japan
| ||
32
| Bifenthrin (min 97%)
| Talstar 10EC
| sâu khoang hại lạc
| FMC International S.A.
| FMC Corporation Market Street Philadelphia, Pennsylvania 19103 USA
| ||
33
| Buprofezin (min 98 %)
| Aklaut 10 WP
| rầy nâu hại lúa
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
|
| Apolo 25 WP
| rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê
| Công ty TNHH - TM Thái Nông
| Changzhou Pesticide Factory, Jiangsu, China
| ||
|
| Applaud 10 WP, 25 SC
| 10 WP: rầy hại lúa, rầy xanh chè 25 SC: rầy nâu hại lúa
| Nihon Nohyaku Co., Ltd
| Nihon Nohyaku Co., Ltd, Tokyo, Japan
| ||
|
| Butal 10 WP
| rầy nâu hại lúa, bọ phấn hại ớt, rầy chổng cánh hại cây có múi, rệp sáp hại xoài
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| ||
|
| Butyl 10 WP, 40 WDG, 400 SC
| 10 WP : rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại chè 40 WDG, 400 SC: rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| Psynche Chemicals Co., Ltd, Shanghai 200063, P.R.China
| ||
|
| Difluent 10 WP, 25 WP
| 10 WP: rầy nâu hại lúa 25 WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại na
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| Najinng Pesticide Factory, Nanjing Pesticide Research Institute, Jiangsu Pr. China
| ||
|
| Encofezin 10 WP
| rầy nâu hại lúa, bọ xít muỗi hại chè
| Encochem Int. Corp
| Shanghai Safechem International Trade Co., China
| ||
|
| Map – Judo 25 WP
| rầy nâu hại lúa
| Map Pacific PTE Ltd
| Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore
| ||
|
| Profezin 10 WP
| rầy nâu hại lúa
| Công ty cổ phần Hốc Môn, TP HCM
|
| ||
|
| Ranadi 10 WP
| rầy nâu hại lúa
| Công ty TNHH TM Đồng Xanh
| Shenzhen Jiangshan Commerce & Industry Corp, Shenzhen, China .
| ||
|
| Viappla 10 BTN
| rầy nâu hại lúa
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
| Tong Ho Chemicals & Enterprise Corp., Taipei, Taiwan
| ||
34
| Buprofezin 7 % + Fenobucarb 20 %
| Applaud - Bas 27 BTN
| rầy nâu hại lúa
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
35
| Buprofezin 5.0 % + Isoprocarb 20.0 %
| Applaud - Mipc 25 BHN
| rầy hại lúa, rệp sáp hại cây có múi
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
|
| Apromip 25 WP
| rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại tiêu
| Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
| Shanghai Safechem International Trade Co., China
| ||
36
| Cây khổ sâm
| Lục Sơn 0.26 DD
| sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; bọ cánh tơ hại chè
| Viện Di truyền Nông nghiệp
| Baoji Luzhou Chemical Industry, Shaanxi Pr. China
| ||
37
| Carbaryl (min 99.0 %)
| Baryl annong 85 BTN
| sâu đục thân hại cây có múi, sâu đục quả hại xoài
| Công ty TNHH An Nông
| Isagro (Asia) Agrochemicals Pvt. Ltd. India
| ||
|
| Carbavin 85 WP
| rệp hại cà chua, rầy hại hoa cảnh
| Kuang Hwa Chem.Co., Ltd
| Kuang Hwa Chemical Co., Ltd, Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan
| ||
|
| Comet 85 WP
| rầy nâu hại lúa, sâu vẽ bùa cây có múi
| Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd
| Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd . Singapore
| ||
|
| Forvin 85 WP
| sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại đậu
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Para 43 SC
| sâu đục quả hại nhãn
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| Advanced Laboratories Inc Santa Ana, Ca. USA
| ||
|
| Saivina 430 SC
| rầy nâu hại lúa
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| Luxan B.V, P.O. Box 9 - 6880 AA Elet (Gld), Netherlands
| ||
|
| Sebaryl 85 BHN
| rầy nâu hại lúa, sâu đục quả hại đậu xanh
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
| ||
|
| Sevin 43 FW, 85 S
| 43 FW: ruồi hại lạc, rầy chổng cánh hại cây có múi 85 S: rầy hại cây có múi, bọ cánh cứng hại xoài
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
38
| Carbosulfan (min 93%)
| Alfasulfan 5G
| sâu đục thân hại lúa
| Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
| Kuo Ching Chemical Company Ltd, Taiwan
| ||
|
| Afudan 20 SC
| Sâu đục thân hại lúa
| Công ty TNHH – TM Thái Nông
| Jiangsu Provincial Pesticide Co., (JSPC)
| ||
|
| Carbosan 25 EC
| rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu
| Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia
| Singanan Agro - Chemical Company, China
| ||
|
| Marshal 200 SC, 5 G, 3 G
| 200SC: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; rệp sáp hại cà phê 5G: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; tuyến trùng hại cà phê 3G: sâu đục thân hại mía
| FMC International SA. 111 Paseo de Roxas, Makati 1229 Philippines
| FMC Corporation Market Street Philadelphia, Pennsylvania 19103 USA
| ||
39
| Cartap (min 97 %)
| Alfatap 95 SP
| sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại rau
| Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
| Shenzhen OCT Production Materials Co., Ltd, China
| ||
|
| Badannong 95 SP, 10 G
| 95 SP: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại lạc 10 G: sâu đục thân hại lúa, mía
| Công ty TNHH An Nông
| Isagro (Asia) Agrochemicals Pvt. Ltd. India
| ||
|
| Bazan 95 SP
| Sâu đục thân hại lúa
| Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
|
| Cardan 95 SP
| sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Caral 95 SP
| Sâu đục thân hại lúa
| Arysta Agro Vietnam Corporation,
| Liyang Lihua ChemCompany Ltd
| ||
|
| Gà nòi 95 SP, 4 G
| sâu đục thân hại lúa
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| JingMei Chemical Ind Co., Ltd, Jing Country, Hebei Pr., PRC
| ||
|
| Ledan 95 SP
| sâu đục thân hại lúa
| Công ty TNHH TM Bình Phương
| Wu Zin Pesticide Factory No 3, Wu Zin city, Jiangsu Pr., China
| ||
|
| Padan 50 SP, 95 SP, 4 G
| 50 SP: sâu đục thân hạilúa, ngô, mía; rầy xanh hại chè 95 SP : sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; rầy xanh hại chè; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu khoang hại lạc 4G: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa
| Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd
| Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd
| ||
|
| Patox 95 SP, 50 SP, 4 G
| sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu đục thân mía
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| ChangZhou BaoLide Pesticide Factory, Jiangsu, China.
| ||
|
| Wofadan 95 BHN, 4 G
| 95 BHN: sâu đục thân lúa, ngô 4 G: sâu đục thân hại lúa, sâu trong đất hại cà chua
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hà Nội
|
| ||
|
| Vicarp 95 BHN, 4 H
| 95 BHN: sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại rau 4 H: sâu đục thân hại lúa
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
40
| Cartap Hydrochloride
| Dantac 95 SP
| sâu đục thân hại lúa
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình
| Redsun Group Co, Ltd, Jiangsu, China
| ||
41
| Cartap 4 % + Isoprocarb 2.5 %
| Vipami 6.5 H
| sâu đục thân hại lúa
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
42
| Chitosan
| Stop 5 DD
| tuyến trùng hại cà rốt, cà chua
| Công ty TNHH Lani
| Công ty TNHH Lani
| ||
43
| Chlorfenapyr
| Secure 10 EC
| sâu tơ hại bắp cải, bọ trĩ hại dưa hấu, dòi đục lá hại rau
| BASF Singapore Pte Ltd
| BASF Ltd
| ||
44
| Chlorfluazuron (min 94%)
| Atabron 5 EC
| sâu tơ hại bắp cải
| Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
| Ishihara Sangyo Kaisha Ltd, Chiyodaku Tokyo, Japan
| ||
|
| Cartaprone 5 EC
| sâu xanh hại lạc
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| Shanghai Agricultural Chemicals Co., Ltd
| ||
45
| Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %)
| Bullet 48 EC
| sâu khoang hại lạc
| Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia
| Mitsu Industries Ltd, GIDC, Vapi-396-195 (Gujarat) India
| ||
|
| Chlorban 20 EC
| sâu cuốn lá hại lúa
| United Phosphorus Ltd
| United Phosphorus Ltd, Worli, Bombay 400018 India
| ||
|
| Lorsban 30 EC, 15 G, 75 WG
| 30 EC: sâu đục thân hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương, lạc 75 WG, 15 G: sâu đục thân lúa
| Dow AgroSciences
| Dow AgroSciences B.V
| ||
|
| Mapy 48 EC
| rệp sáp hại cà phê
| Map Pacific PTe Ltd
| Ankur Agro-Chem Ltd, Mumbai, India
| ||
|
| Pyrinex 20 EC
| sâu xanh da láng hại lạc; sâu tơ hại bắp cải; xử lý đất, xử lý hạt giống
| Makhteshim Chem. Ltd
| Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Beer Sheva Israel
| ||
|
| Sanpyriphos 20 EC, 48 EC
| 20 EC: sâu đục thân hại lúa 48 EC: sâu khoang hại lạc
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Tricel 20 EC
| sâu xanh hại đậu tương
| Excel Industries Ltd
| Excel Industries Ltd West Bombay, India
| ||
|
| Virofos 20 EC
| Rệp hại cây có múi
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
| Bharat Rasayan Ltd, India
| ||
|
| Vitashield 40 EC, 180 EC
| 40 EC:sâu vẽ bùa hại cây có múi 180 EC: sâu đục thân hại lúa
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd., Singapore
| ||
46
| Chlorpyrifos Methyl (min 96 %)
| Sago - Super 20 EC, 3 G
| 20 EC: rệp sáp hại cà phê, sâu đục gân lá hại nhãn, sâu đục quả hại vải 3 G: sâu đục thân hại lúa
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| Mitsu Industries Ltd GIDC, Vapi-396-195 (Gujarat) India
| ||
|
| Taron 50 EC
| bọ xít hại lúa
| Map Pacific PTe Ltd
| Montari Industries Ltd, New Delhi, India
| ||
47
| Chlorpyrifos Ethyl 250 g/l + Cypermethrin 25 g/l
| Nurelle D 25/2.5 EC
| sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại bông, cà chua; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá hại rau cải
| Dow AgroSciences
| Dow AgroSciences B.V
| ||
48
| Chlorpyriphos Ethyl 53,0 % + 5,5 % Cypermethrin
| Dragon 585 EC
| rệp hại cây có múi
| Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia
| Mitsu Industries Ltd GIDC, Vapi-396-195 (Gujarat) India
| ||
49
| Chlorpyriphos Ethyl 50 % + Cypermethrin 5 %
| Serpal super 55EC
| Sâu đục bẹ hại lúa
| Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
| Agrorepax industries Co., Ltd, Thailand
| ||
50
| Chlorpyriphos Ethyl 25 % + Cypermethrin 5 %
| Tungcydan 30EC
| Sâu cuốn lá hại lúa
| Công ty TNHH SX – TM & DV Ngọc Tùng
| Aquarius Overseas Private Ltd, India,
| ||
51
| Chlorpyrifos Ethyl 459 g/l + 45.9 g/l Cypermethrin
| Subside 505 EC
| Bọ trĩ hại lúa
| Công ty TNHH - TM ACP
| Halex (M) Sdn Bhd, 80350 Johor Bahru, Johor, Malaysia
| ||
52
| Chlorpyrifos Ethyl 200 g/l + Imidacloprid 50 g/l
| Losmine 250 EC
| Bọ trĩ hại lúa
| Công ty TNHH TM Đồng Xanh
| Shenzhen Jiangshan Commerce & Industry Corp.
| ||
|
| Pro – per 250 EC
| sâu cuốn lá hại lúa
| Công ty TNHH Nông Phát
| Huzhou Shinung Chemicals Co., Ltd, China
| ||
53
| Cnidiadin
| Hetsau 0.4 EC
| Sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ hại chè
| Công ty TNHH Bạch Long
| Wuhan Nature’s Favour Bioengineering Co., Ltd, China
| ||
54
| Chromafenozide (min 91%)
| Phares 50 EC, 50SC
| sâu xanh da láng hại đậu tương
| Nippon Kayaku Co., Ltd
| Nippon Kayaku Co., Ltd, Tokyo Japan
| ||
55
| Cypermethrin (min 90 %)
| Andoril 100 EC, 250 EC, 50 EC
| 100 EC: sâu keo hại lúa, rệp hại cây có múi, sâu đục quả hại xoài 250 EC: bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại nhãn 50 EC: rệp hại dưa chuột, bọ trĩ hại lúa
| Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
| Sharda International, Exporters & Importers, Mumbai, India
| ||
|
| Appencyper 35 EC
| sâu tơ hại bắp cải
| Handelsgesellschaft Detlef Von Appen
| Aimco Pesticide ltd., Munbai 400 055, India.
| ||
|
| Arrivo 5 EC, 10 EC, 25 EC
| 5EC, 10EC, 25EC: rầy xanh hại lúa, sâu xanh da láng hại đậu tương 5EC: bọ trĩ, bọ xít hại lúa
| FMC International SA. 111 Paseo de Roxas, Makati 1229 Philippines
| FMC Corporation Market Street Philadelphia, Pennsylvania 19103 USA
| ||
|
| Carmethrin 10 EC, 25 EC
| 10 EC: sâu đục quả hại táo 25 EC: sâu tơ, sâu xanh rau
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Cymbush 5 EC, 10 EC
| bọ xít hại lúa, rệp hại ngô, sâu khoang hại lạc, rầy hại xoài
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
|
| Cymerin 5 EC, 10 EC, 25 EC
| 5 EC, 25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại rau thập tự 25 EC: sâu đục thân hại lúa 10 EC: sâu xanh hại rau cải, sâu đục quả hại vải
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hà Nội
| Sulphur Mills Ltd, Munbai, India
| ||
|
| Cymkill 10 EC, 25 EC
| sâu ăn lá hại cà chua, sâu khoang hại bông
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Cyper 25 EC
| rệp rau, bọ xít hại đậu tương
| Công ty vật tư BVTV II
|
| ||
|
| Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC
| sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại đậu
| Công ty DV BVTV An Giang
|
| ||
|
| Cyperkill 10 EC, 25 EC, 5 EC
| 10EC: sâu ăn lá hại đậu tương; sâu đục củ hại khoai tây; sâu tơ bắp cải; rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; bọ xít hại vải 25EC: sâu tơ bắp cải, rầy xanh hại lúa, bọ xít vải, sâu đục quả đậu tương, sâu đục củ khoai tây 5EC: sâu tơ hại bắp cải; sâu khoang hại đậu tương; bọ trĩ, bọ xít hại lúa
| Mitchell Cotts Chem Ltd
| Mitchell Cotts Chem. Ltd, WF 148 QB, QB England
| ||
|
| Cypermap 10 EC, 25 EC
| 10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại xoài 25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại cà phê
| Map Pacific PTE Ltd
| M/S Chemet Chemicals Ltd, Factory: GIDC Estate Ankleshwar, India
| ||
|
| Cypersect 5 E, 10 EC
| 5 EC: sâu ăn lá hại khoai tây, rệp hại rau 10 EC: bọ xít lúa, rệp hại rau
| Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
| Kuang Hwa Chemical Co., Ltd, Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan
| ||
|
| Cyrin 25 EC, 20 EC, 10 EC
| 10EC: sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại xoài 20 EC: bọ trĩ hại lúa, sâu xanh hại cà chua 25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại xoài
| Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
| ||
|
| Cyrux 5 EC, 10 EC, 25 EC
| 5 EC: sâu xanh hại đậu xanh, bọ xít hại lúa 10 EC: sâu tơ hại bắp cải, bọ xít hại lúa, rệp sáp hại cà phê 25 EC: sâu xanh hại bông, sâu tơ hại bắp cải
| United Phosphorus Ltd
| United Phosphorus Ltd, Bombay 400018 India
| ||
|
| Dibamerin 5 EC, 10 EC, 25 EC
| sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại rau
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
| ||
|
| Nockthrin 10 EC, 25 EC
| rầy hại lúa, sâu đục thân hại ngô
| Chiatai Co., Ltd
| Chiatai Co., Ltd, Samut sakorn province, Thailand
| ||
|
| Power 5 EC
| bọ xít hại lúa, sâu ăn lá hại xoài
| Imaspro Resources Sdn Bhd
| Mitsu Industries Ltd, 2802/B, GIDC, (Gujarat) India
| ||
|
| Punisx 5.5 EC, 25 EC
| 5.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục lá hại cà phê 25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại xoài
| Zagro Group, Singapore Pvt Ltd
| Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd, Woodlands East Industrial Estate Singapore
| ||
|
| Pycythrin 5 EC
| sâu xanh hại bắp cải, sâu đục quả hại xoài
| Forward Int. Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Ralothrin 20 E
| sâu xanh hại đậu, sâu cuốn lá hại lúa
| Rallis India Ltd
| Rallis India Ltd, Ralli House, PO Box 166, (D.S) Marg, Mumbai (Bombay)
| ||
|
| SecSaigon 5 EC, 10 EC, 25 EC, 30 EC, 50 EC, 10 ME, 5 ME
| 5 EC: rệp hại cây có múi, sâu xanh hại rau 10 EC: nhện đỏ hại bông, sâu khoang hại đậu 25 EC: sâu hồng hại bông, rầy hại xoài, rệp hại vải, bọ xít hại nhãn 5 ME, 30 EC, 50 EC, 10 ME: sâu tơ hại rau bắp cải 5 EC, 10 EC, 25 EC, 50 EC: sâu cuốn lá hại lúa
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
|
| Sherbush 5 ND, 10 ND, 25 ND
| 25 ND: sâu keo hại lúa, sâu tơ hại rau 5ND: sâu khoang hại lạc, sâu keo hại lúa 10 ND: rệp hại cây có múi; bọ xít, sâu keo hại lúa
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| Rutmarg Commercials Pvt Ltd,India
| ||
|
| Sherpa 10 EC, 25 EC
| sâu cuốn lá hại lúa
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
|
| Shertox 5 EC, 10 EC, 25 EC
| 5 EC: bọ xít hại lúa, rệp vảy hại cà phê, sâu xanh hại cà chua 10 EC: bọ xít hại lúa 25 EC: sâu khoang hại lạc, sâu ăn lá hại rau cải
| Công ty TNHH An Nông
| Isagro (Asia) Agrochemicals Prrivate Limited, India.
| ||
|
| Southsher 10 EC, 5 EC, 25 EC
| sâu khoang hại lạc
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| Advanced Laboratories Inc Santa Ana, Ca. USA
| ||
|
| Superrin 5EC, 10 EC, 15 EC, 20EC, 25 EC
| 10 EC, 5 EC: bọ trĩ hại lúa 25 EC: sâu khoang hại lạc, sâu khoang hại đậu, sâu đục thân hại lúa 15EC, 20EC: sâu khoang hại cải bắp, sâu đục thân hại lúa 5 EC: sâu đục thân hại lúa
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình
| Bilag Industries Ltd, GIDC, Vapi 396-195, Gujarat, India
| ||
|
| Tiper 25 EC, 10 EC
| 25 EC: sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại rau 10 EC: sâu keo hại lúa
| Công ty TNHH Thái Phong
| Premonit International Eximp, 12 Khetshi Chatrabhuj Niwas, Sant Tukaram Rd, Dana Bunder, Munbai, India
| ||
|
| Tornado 10 EC
| sâu cuốn lá hại lúa, ruồi đục quả hại xoài
| Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd . Singapore
| Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd, Singapore
| ||
|
| Tungrin 5EC, 10 EC, 25 EC, 50 EC
| 5EC: sâu đục quả hại xoài 10 EC: bọ xít hại lúa, sâu tơ hại bắp cải, sâu ăn lá hại cây có múi, sâu xanh da láng hại đậu tương 25EC: sâu phao hại lúa 50 EC: sâu tơ hại bắp cải
| Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
| Guangxi The Nation Technology Scienticfic Institute of Research Agrochemical Factory, Namning city, Guangxi, China
| ||
|
| Ustaad 5 EC, 10 EC
| 5 EC: rệp hại cà phê, sâu khoang hại lạc, tơ hại bắp cải 10 EC: sâu xanh hại bông, sâu tơ hại bắp cải
| United Phosphorus Ltd
| United Phosphorus Ltd, Worli, Bombay 400018 India
| ||
|
| Visher 25 ND, 10 EW, 25 EW
| 25ND: sâu xanh hại rau, sâu đục quả hại đậu 10 EW, 25 EW: sâu xanh hại cà chua, thuốc lá; sâu phao hại lúa; rệp hại cây có múi
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
| Raj Techno International, V.K. Larea Jaipur, India
| ||
56
| Cypermethrin 2.0 % + Isoprocarb 6.0 %
| Metox 809 8 EC
| sâu cuốn lá hại lúa
| Công ty Cổ phần Nicotex
| Guangxi Ethnic Research and Apply Technological Science Dep., China
| ||
57
| Cypermethrin 40 g/l + Profenofos 400 g/l
| Forwatrin C 44 WSC
| sâu xanh hại rau, bọ xít hại xoài
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Polytrin C 440 EC
| sâu xanh hại bông
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
|
| Polytrin P 440 EC
| sâu tơ hại bắp cải, nhện đỏ hại cây có múi
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
58
| Cyromazine
| Chip 100 SL
| sâu vẽ bùa hại cây có múi
| Công ty TNHH TM DV Thanh Sơn Hoá Nông
| Ezell, Nursery Supply Inc, 8739 E, Artesia Blvd Bellflower, Ca (Caliornia)
| ||
|
| Trigard 75 WP, 100 SL
| 75 WP: dòi đục lá hại dưa chuột, cà chua 100 SL: dòi đục lá dưa chuột
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
59
| Deltamethrin (min 98 %)
| Appendelta 2.8 EC
| sâu phao hại lúa
| Handelsgesellschaft Detlef Von Appen
| Heranba Industries limited, Mumbai - 400 092, India
| ||
|
| Bitam 2.5 EC
| bọ xít hại lúa
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
|
| BM Delta 2.8EC
| rệp hại cam
| Behn Meyer & Co., Ltd
| Behn Meyer & Co., (PTE) Ltd
| ||
|
| Decis 2.5 EC, 25 tab
| 2.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại rau, rệp hại rau cải, sâu khoang hại lạc, rệp muội hại cam 25 tab: bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; rệp hại rau, rệp hại cây có múi, sâu khoang hại rau cải, lạc
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
|
| Delta 2.5 EC
| sâu khoang hại cải xanh
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
|
| Deltaguard 2.5 EC
| sâu cuốn lá hại lúa
| Helm AG, Nordkanalstrasse 28 D - 20097 Hamburg Germany
| Gharda Chemicals Ltd, Munbai, India.
| ||
|
| Deltox 2.5 EC
| sâu tơ hại bắp cải
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Meta 2.5 EC
| sâu keo, sâu phao, nhện gié hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục quả, rệp hại đậu xanh, sâu xám hại bắp cải
| Công ty TNHH - TM Tân Thành
| Agricultural Research Institute NamKinh city, Jiangsu, China
| ||
|
| Toxcis 2.5 EC
| sâu tơ hại bắp cải, bọ xít hại lúa
| Công ty TNHH An Nông
| Isagro (Asia) Agrochemicals Prrivate Limited, India.
| ||
|
| Videci 2.5 ND
| sâu phao hại lúa, sâu khoang hại đậu
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
|
| Wofacis 2.5 EC
| sâu đục thân hại lúa
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình
| Fine Chemical Industry Co.,Hop Phi, An Huy Pr. China
| ||
60
| Deltamethrin 6.25% + Buprofezin 50 %
| Dadeci EC
| rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
61
| Diafenthiuron (min 97 %)
| Pegasus 500 SC (Polo 500 SC)
| sâu tơ, sâu xanh, sâu ăn lá hại súp lơ, bắp cải; sâu xanh, sâu ăn lá hại cà chua, dưa chuột; sâu đục quả, sâu ăn lá bông; bọ phấn, rệp, nhện hại cây cảnh
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
62
| Diazinon (min 95 %)
| Agrozinon 60 EC
| sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại rau
| Agrorich Int. Corp
| Shenzhen OCT Production Materials Co., Ltd, China
| ||
|
| Azinon 50 EC
| sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại rau cải
| Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
| ||
|
| Binhnon 40 EC
| Bọ xít hại lúa
| Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd
| Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd, China
| ||
|
| Basitox 40 EC
| bọ xít hại lúa, sâu khoang hại rau cải
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| Hanwha Corporation, Seoul 100 - 797, Korea
| ||
|
| Basudin 40 EC
| sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa
| Công ty DV BVTV An Giang
|
| ||
|
| Basudin 50 EC, 10 G
| 50 EC: sâu đục thân hại lúa, cà phê 10 G: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại rễ cà phê
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
|
| Basutigi 40 ND, 50 ND, 10 H
| 40 ND: sâu đục thân hại lúa 50 ND, 10 H: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại lạc
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| Sino Ocean Enterprises Ltd, Lippo Centre, 89 Queensway, admiraty, HongKong
| ||
|
| Cazinon 50 ND, 10 H
| 50 ND: sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại mía 10 H: sâu đục thân hại lúa, tuyến trùng hại ngô
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Danasu 40 EC
| Sâu đục thân hại lúa
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| Zhejiang Heben Pesticide & Chemicals Co., Ltd, China
| ||
|
| Diaphos 50EC, 10 G
| 50EC: sâu đục thân hại ngô, sâu đục quả hại đậu 10 G: sâu đục thân lúa, rệp gốc cà phê, bọ cánh cứng dừa
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
|
| Diazan 60 EC, 50 ND, 10 H
| sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại rau
| Công ty DV BVTV An Giang
| Syngenta Ltd
| ||
|
| Diazol 60 EC
| rệp sáp hại dứa, sâu đục thân hại ngô
| Makhteshim Chem. Ltd
| Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Beer Sheva Israel
| ||
|
| Kayazinon 40 EC, 50 EC, 60 EC, 5 G, 10 G
| 40 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại mía 50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi 60 EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ hại rau 5 G: sâu đục thân hại lúa, mía 10 G: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; sâu cắn gié hại ngô; sâu đục thân hại mía
| Nippon Kayaku Co., Ltd
| Nippon Kayaku Co., Ltd, Tokyo Japan
| ||
|
| Phantom 60 EC
| Sâu đục quả hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cây có múi
| Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd
| Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd . Singapore
| ||
|
| Subaru 40 EC, 10 H
| 10 H : sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương 40 EC: sâu đục thân hại lúa
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
|
| Tizonon 50 EC
| sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại nhãn
| Công ty TNHH Thái Phong
|
| ||
|
| Vibasu 40 ND, 50 ND, 5 H, 10 H, 10 BR
| 40 ND: sâu đục thân hại lúa; rệp sáp, sâu vẽ bùa cây có múi 50 ND: bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi 5 H: sâu đục thân hại lúa 10 H: sâu đục thân hại lúa, ngô 10 BR: sâu xám hại rau
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
63
| Diazinon 30 % (6 %) + Fenobucarb 20 % (4 %)
| Vibaba 50 ND, 10 H
| 50 ND: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương, rệp sáp hại mãng cầu, cây có múi 10 H: sâu đục thân hại lúa, sâu hại trong đất hại cây có múi
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
64
| Diazinon 5% + Isoprocarb 5%
| Diamix 5/5 G
| sâu đục thân, rầy hại lúa
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
65
| Difenoconazole 2.16% + Fludioxonil 2.16% + Thiamethoxam 22.63%
| Cruiser Plus 312.5FS
| bọ trĩ hại lúa
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
66
| Dimethoate (min 95 %)
| Arriphos 40 EC
| bọ xít hại lúa, sâu khoang hại lạc, sâu đục thân hại ngô, rệp sáp hại nhãn
| Công ty TNHH - TM Thái Nông
| Anhui Chizhou Pesticide Factory, Anhui, China
| ||
|
| Bai 58 40 EC
| bọ xít hôi hại lúa, sâu đục quả hại cà phê
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hà Nội
| Jing Jang Agricultural Chemical Factory, China
| ||
|
| Bi - 58 40 EC
| rệp sáp cây có múi, rệp rau
| BASF Singapore Pte Ltd
| BASF Ltd
| ||
|
| Bian 40 EC, 50 EC
| bọ xít hại lúa, rệp hại cà phê
| Công ty DV BVTV An Giang
|
| ||
|
| Binh - 58 40 EC
| bọ trĩ hại dưa chuột; bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa; rệp hại đậu xanh, thuốc lá; rệp sáp hại cà phê, hồng xiêm, na; rệp sáp, sâu vẽ bùa hại cây có múi; rệp bông xơ hại mía.
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| ||
|
| Bini 58 40 EC
| rệp hại cà phê, nhện đỏ hại cây có múi
| Công ty Cổ phần Nicotex
|
| ||
|
| Bitox 40 EC, 50 EC
| bọ xít hại lúa, rệp sáp hại xoài
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, Industry area Pinghu Zhejiang, China
| ||
|
| By 90 40 EC
| bọ xít hại lúa
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
|
| Canthoate 40 EC, 50 EC
| bọ trĩ hại lúa, nhện đỏ hại cà phê
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Dibathoate 40 EC, 50 EC
| rầy hại lúa, nhện hại cà phê
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
| ||
|
| Dimecide 40 EC
| bọ xít hại lúa, rệp hại cà chua
| Kuang Hwa Chem.Co., Ltd
| Kuang Hwa Chemical Co., Ltd, Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan
| ||
|
| Dimenat 40 EC
| rệp hại cà phê, rệp hại dâu nuôi tằm, bọ xít hại lúa
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| Hunan Haili Chemical Industry Co., Ltd, Changsha, Hunan, China
| ||
|
| Dithoate 40 EC
| rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài
| Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
| ||
|
| Fezmet 40 EC
| sâu xanh hại cà chua, sâu ăn lá hại hoa cảnh
| Zuellig (T) Pte Ltd
| Zuellig (T) PTE Ltd (menber of the Zagro Asia Group, Zagro Singapore Pvt Ltd), Singapore
| ||
|
| Forgon 40 EC, 50 EC
| sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại rau cải
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Nugor 40 EC
| sâu ăn lá hại lạc, rệp hại rau, bọ xít hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê
| United Phosphorus Ltd
| United Phosphorus Ltd, Worli, Bombay 400018 India
| ||
|
| Pyxoate 44 EC
| rầy hại ngô, rệp hại cây có múi
| Forward Int. Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Tigithion 40 EC, 50 EC
| sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
| ||
|
| Vidithoate 40 ND
| rầy hại rau cải, rệp hại dưa hấu
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
|
| Watox 400 EC
| bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rầy hại xoài; rệp hại vải; rệp sáp hại cà phê
| Công ty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang
| Guangzhou Pesticide Factory Guangdong, P.R.China
| ||
67
| Dimethoate 280 g/l + Alpha - Cypermethrin 20 g/l
| Cyfitox 300 EC
| rệp sáp hại cà phê, sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa, rệp hại mía
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình
| Chong Qing Pesticide & Chemical Ind (Group) Co., Ltd, Jingkou Shaping ba, China
| ||
68
| Dimethoate 14% + Alpha - Cypermethrin 1%
| Cyfitox 150 EC
| sâu đục thân, cuốn lá hại lúa
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình
| Chong Qing Pesticide & Chemical Ind (Group) Co., Ltd, Jingkou Shaping ba, China
| ||
69
| Dimethoate 18.5% + Alpha - Cypermethrin 1.5%
| Cyfitox 200 EC
| sâu đục thân, cuốn lá hại lúa
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình
| Chong Qing Pesticide & Chemical Ind (Group) Co., Ltd, Jingkou Shaping ba, China
| ||
70
| Dimethoate 8 % + Cypermethrin 2 %
| Cypdime (558) 10 EC
| sâu đục thân hại lúa
| Công ty cổ phần TM và XNK Thăng Long
| Guangxi Ethnic Research and Apply Technological Science Depar., China
| ||
71
| Dimethoate 37 % + Cypermethrin 3 %
| Diditox 40 EC
| rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| Guangzhou Pesticide Factory Guangdong, P.R.China
| ||
72
| Dimethoate 27.0 % + Cypermethrin 3.0%
| Nitox 30 EC
| sâu cuốn lá hại lúa
| Công ty Cổ phần Nicotex
| Hui Feng Fertilizers Agrochemicals Science, Quangxi, China
| ||
73
| Dimethoate 42 % + Cypermethrin 3 %
| Fastny 45EC
| Sâu keo hại lúa
| Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
| Agro – Chemical Company (Group) in Zhao Qing City, Guang Dong, China.
| ||
74
| Dimethoate 300 g/l + Cypermethrin 50 g/l
| Dizorin 35 EC
| bọ xít, sâu keo, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa; sâu xanh hại cà chua; rệp, bọ trĩ hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cây có múi
| Công ty TNHH - TM Tân Thành
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
75
| Dimethoate 21.5% + Esfenvalerate 1.5%
| Cori 23EC
| Bọ xít hại lúa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại lạc
| Sumitomo Chemical Co., Ltd
| Sumitomo Chemical Co., Ltd
| ||
76
| Dimethoate 2 % + Isoprocarb 3 %
| BM - Tigi 5 H
| rầy nâu hại lúa, sùng đất hại bắp cải
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
| ||
|
| B - N 5 H
| rầy, bọ trĩ hại lúa
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ
|
| ||
77
| Dimethoate 20 % + Fenvalerate 10 %
| Bifentox 30 ND
| bọ xít hại lúa, rệp hại đậu
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
78
| Dimethoate 21.5 % + Fenvalerate 3.5 %
| Fenbis 25 EC
| rệp hại đậu, bọ xít hại lúa, rệp sáp hại mãng cầu
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd, Jiangyin Jiangsu, China
| ||
|
| Fentox 25 EC
| rệp hại rau
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
79
| Dimethoate 10 % + Fenvalerate 3% + Cypermethrin 2%
| Antricis 15 EC
| bọ xít hại lúa
| Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
| Sharda International, Exporters & Importers, Mumbai, India
| ||
80
| Dimethoate 3 % + Trichlorfon 2 %
| Cobitox 5 G
| sâu đục thân hại lúa
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| Nanning Chemical Group Ltd, Nanning, Guangxi, China
| ||
81
| Dầu botanic + muối kali
| Thuốc sâu sinh học Thiên Nông 1 DD
| sâu tơ hại bắp cải, rau cải
| Công ty hoá phẩm Thiên nông
| Công ty hoá phẩm Thiên nông
| ||
82
| Dinotefuran (min 89%)
| Oshin 20 WP
| rầy nâu hại lúa
| Mitsui Chemicals Inc
| Mitsui Chemicals Inc
| ||
83
| Emamectin (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %)
| Proclaim 1.9 EC
| sâu tơ hại bắp cải
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
84
| Esfenvalerate (min 83 %)
| Alphago 5 EC
| sâu xanh da láng hại đậu, rầy bông hại xoài
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
|
| Carto - Alpha 5 EC
| sâu xanh, sâu tơ hại rau
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Esfel 5 EC
| sâu ăn lá hại nho, cà chua
| Map Pacific PTE Ltd
| PT Map Petrosida, Akhmad Yani, Gresik, Jawa, Indonesia
| ||
|
| Sumi - Alpha 5 EC
| sâu khoang hại rau; sâu đục quả hại đậu tương; bọ xít, sâu cuốn lá hại lúa
| Sumitomo Chem. Co., Ltd
| Sumitomo Chemical Co., Ltd, Tokyo, 104 -0033, Japan
| ||
|
| Sumisana 5 ND
| sâu đục thân hại cây ăn quả, sâu tơ hại rau
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| Sino Ocean Enterprises Ltd, HongKong.
| ||
|
| Vifenalpha 5 ND
| sâu tơ hại rau, sâu đục quả hại đậu lấy hạt
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
85
| Etofenprox (min 96%)
| Trebon 10 EC, 20 WP, 30EC
| 10 EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu xanh, sâu khoang hại bông, ngô; sâu vẽ bùa, rệp hại vải . 20 WP: rầy nâu hại lúa; bọ xít hại vải, nhãn; rầy xanh hại chè; rầy hại xoài, sâu khoang hại bắp cải 30EC: rầy nâu haị lúa, rầy mềm hại cải bắp, rầy xanh hại chè
| Mitsui Chemicals., Inc
| Mitsui Chemicals., Inc, Tokyo 100-6070, Japan
| ||
86
| Etofenprox 5 % + Dimethoate 15 %
| Difentox 20 EC
| rầy nâu hại lúa, rệp muội hại rau cải
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| Mitsui Chemicals., Inc, Tokyo 100-6070, Japan
| ||
87
| Ethoprophos (min 94%)
| Mocap 10 G
| tuyến trùng hại tiêu, sâu trong đất hại cà phê
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
|
| Nokaph 10 G, 20 EC
| tuyến trùng, sâu trong đất hại hồ tiêu, thuốc lá
| Công ty TNHH ADC
|
| ||
|
| Vimoca 20 ND
| tuyến trùng hại tiêu, cà phê
| Công ty Thuốc sát trùng VNam
|
| ||
88
| Fenitrothion (min 95 %)
| Factor 50 EC
| sâu đục thân hại lúa; rệp sáp hại cà phê
| Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd
| Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd, Singapore
| ||
|
| Forwathion 50 EC
| sâu đục thân hại lúa, rệp hại cà phê
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Metyl annong 50 EC
| sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại rau
| Công ty TNHH An Nông
| Isagro (Asia) Agrochemicals Pvt. Ltd. India
| ||
|
| Sagothion 50 EC
| sâu đục thân hại lúa, dòi đục lá hại rau
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
|
| Suco 50 ND
| sâu ăn tạp rau, bọ xít hôi lúa
| Công ty vật tư BVTV II
|
| ||
|
| Sumithion 50 EC, 100 EC
| 50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại rau 100 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn tạp hại rau
| Sumitomo Chem. Co., Ltd
| Sumitomo Chemical Co., Ltd Tokyo, 104 -0033, Japan
| ||
|
| Visumit 50 ND, 5 BR
| 50 ND: sâu đục thân hại lúa, rệp hại cây có múi 5 BR: cào cào, sâu trong đất hại lúa
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
89
| Fenitrothion 45 % + Fenoburcarb 30 %
| Difetigi 75 EC
| rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cây có múi
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
| ||
|
| Subatox 75 EC
| sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| Sumitomo Chemical Co., Ltd Tokyo, Japan
| ||
|
| Sumibass 75 EC
| sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa
| Sumitomo Chem. Co., Ltd
| Sumitomo Chemical Co., Ltd Tokyo, Japan
| ||
90
| Fenitrothion 25 % + Esfenvalerate 1.25 %
| Sumicombi - Alpha 26.25 EC
| sâu cuốn lá, sâu đục thân rầy nâu, bọ xít hại lúa; rệp, sâu xám, sâu xanh hại rau
| Sumitomo Chem. Co., Ltd
| Sumitomo Chemical Co., Ltd Tokyo, 104 -0033, Japan
| ||
91
| Fenitrothion 25 % + Fenvalerate 5 %
| Sagolex 30 EC
| sâu tơ hại rau, sâu khoang hại đậu
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
|
| Suco - F 30 ND
| bọ xít hôi hại lúa, sâu ăn tạp hại rau
| Công ty vật tư BVTV II
|
| ||
|
| Sumicombi 30 EC
| sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa; sâu tơ hại rau; sâu đục quả, rệp vảy hại cà phê; sâu vẽ bùa cây ăn quả
| Sumitomo Chem. Co., Ltd
| Sumitomo Chemical Co., Ltd Tokyo, 104 -0033, Japan
| ||
|
| Sumitigi 30 EC
| sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại xoài
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
| ||
|
| Vifensu 30 ND
| sâu xanh hại đậu, rệp hại cây có múi
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
92
| Fenitrothion 45 % + Fenpropathrin 5%
| Danitol - S 50 EC
| sâu tơ, rệp hại rau; sâu đục cành, đục quả, rệp sáp hại cà phê; rệp, sâu xanh, rầy xanh, bọ trĩ hại bông; rệp vảy, rệp sáp hại dứa
| Sumitomo Chem. Co., Ltd
| Sumitomo Chemical Co., Ltd Tokyo, 104 -0033, Japan
| ||
93
| Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg
| Ofatox 400 EC, 400 WP
| 400 EC: bọ xít hại lúa, rệp muội hại bắp cải 400 WP: sâu gai, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rệp muội hại rau; rệp sáp hại cà phê; bọ xít hại nhãn; rệp bông xơ hại mía
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| Sumitomo Chemical Co., Ltd Tokyo, 104 -0033, Japan Puning City Qitian Farm Chemicals Ltd, Co, Liao Yuan City, Guangdong, China
| ||
94
| Fenitrothion 10.5% + Fenvalerate 1.9% + Cypermethrin 2.6 %
| TP - Pentin 15 EC
| rệp hại rau cải, sâu đục thân hại lúa
| Công ty TNHH Thành Phương - Hà Nội
| GuangZhou Wang Long Bio - Chemical Development Centre - China
| ||
95
| Fenobucarb (BPMC) (min 96 %)
| Anba 50 EC
| rầy nâu hại lúa, bọ xít hại hồ tiêu, rầy hại cây có múi, rệp hại đậu tương
| Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng
| Jiangsu Changlong Chemicals Co., Ltd, Jiangsu City, China
| ||
|
| Bascide 50 EC
| rầy hại lúa, rệp hại thuốc lá
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
|
| Bassa 50 EC
| rầy hại lúa, rệp sáp hại bông
| Nihon Nohyaku Co., Ltd
| Nihon Nohyaku Co., Ltd Tokyo, Japan
| ||
|
| Bassan 50 EC
| rầy nâu hại lúa
| Công ty DV BVTV An Giang
|
| ||
|
| Bassatigi 50 ND
| rầy nâu, sâu keo hại lúa
| Công ty CP VT NN Tiền Giang
| Công ty Liên Doanh SX Nông dược Kosvida
| ||
|
| Dibacide 50 EC
| rầy nâu hại lúa
| Công ty TNHH ND Điện Bàn
| Haili Pesticide Factory, Guixi, Hunan Pr., China
| ||
|
| Excel Basa 50 ND
| rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi
| Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida
| Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida
| ||
|
| Forcin 50 EC
| rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại bông
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Hopkill 50 ND
| rầy, bọ xít hôi hại lúa
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Hoppecin 50 EC
| rầy nâu hại lúa, rầy hại cây ăn quả
| Công ty vật tư BVTV II
|
| ||
|
| Nibas 50 ND
| rầy nâu hại lúa
| Công ty Cổ phần Nicotex
| Linxang Pesticide factory, Hunan, China
| ||
|
| Pasha 50 EC
| rầy nâu hại lúa
| Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
|
| Super Kill 50 EC
| rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có múi
| Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd
| Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd, Singapore
| ||
|
| Tapsa 50 EC
| rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại rau
| Công ty TNHH Thái Phong
|
| ||
|
| Triray 50 EC
| rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi
| Công ty TNHH An Nông
| Isagro (Asia) Agrochemicals Pvt. Ltd. India
| ||
|
| Vibasa 50 ND
| rầy hại lúa, rệp hại bông
| Công ty Thuốc sát trùng VNam
|
| ||
|
| Vitagro 50 EC
| rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có múi
| Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd Singapore
| Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd, Singapore
| ||
96
| Fenobucarb 2 % + Dimethoate 3 %
| BB - Tigi 5 H
| rầy nâu hại lúa, dễ dũi hại cà chua
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
| ||
|
| Caradan 5 H
| bọ trĩ hại lúa, sâu đục thân hại mía
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Palm 5 H
| sâu đục thân hại lúa
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
|
| Vibam 5 H
| sâu đục thân hại lúa, sâu trong đất hại rau
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
97
| Fenobucarb 20 % + Dimethoate 20 %
| Mofitox 40EC
| rầy nâu hại lúa
| Công ty vật tư BVTV I
| Hanwha Corporation, Hanwha Bld, 1 Changkyo - Dong Chung - ku, Seoul 100 - 797, Korea
| ||
98
| Fenobucarb 30% + Phenthoate 45%
| Diony 75 EC
| Rầy nâu hại lúa
| Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
| Guangzhou Pesticide Factory Guangdong, P.R.China
| ||
|
| Hopsan 75 ND
| rầy nâu hại lúa, ruồi đục quả hại nhãn
| Công ty vật tư BVTV II
|
| ||
99
| Fenobucarb 45 % + Phenthoate 30%
| Fenthomap 75 EC
| rầy nâu hại lúa, bọ xít hại nho
| Map Pacific PTE Ltd
| PT Map Petrosida, Akhmad Yani, Gresik, Jawa, Indonesia
| ||
|
| Knockdown 75 ND
| rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại lạc
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
| ||
100
| Fenobucarb 20 % + Phenthoate 30 %
| Viphensa 50 ND
| sâu đục thân hại lúa, sâu tơ hại rau
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
101
| Fenpropathrin (min 90 %)
| Alfapathrin 10 EC
| sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại rau
| Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
| Shenzhen OCT Production Materials Co., Ltd, China
| ||
|
| Danitol 10 EC
| nhện lông nhung hại vải, rệp hại bông
| Sumitomo Chem. Co., Ltd
| Sumitomo Chemical Co., Ltd Tokyo, 104 -0033, Japan
| ||
|
| Vimite 10 ND
| nhện đỏ hại cây có múi
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
102
| Fenpyroximate (min 96%)
| May 050 SC
| nhện đỏ hại cây có múi
| Công ty TNHH TM DV Thanh Sơn Hoá Nông
| Ezell, Nursery Supply Inc, 8739 E, Artesia Blvd Bellflower, Ca (Caliornia)
| ||
|
| Ortus 5 SC
| nhện hại cây có múi, chè; nhện đỏ hại vải, đào, hoa hồng
| Nihon Nohyaku Co., Ltd
| Nihon Nohyaku Co., Ltd Tokyo, 103 Japan
| ||
103
| Fenthion (min 99.7%)
| Encofen 50 EC
| sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại rau
| Encochem Int. Corp
| Shanghai Safechem International Trade Co., China
| ||
|
| Lebaycid 50 EC, 500 EC
| 50 EC: rệp hại rau họ thập tự, sâu đục quả hại đậu 500 EC: bọ xít hại lúa
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
|
| Sunthion 50 EC
| bọ xít lúa, rệp vẩy hại xoài
| Sundat (S) PTe Ltd
| Sundat (S) PTe Ltd, Singapore
| ||
104
| Fenvalerate (min 92 %)
| Cantocidin 20 EC
| sâu đục thân, bọ xít hôi hại lúa
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Dibatox 20 EC
| sâu xanh hại bắp cải
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| Chanzhou Feng Deng Pesticide Factory. Changzhou, Jiangsu, China
| ||
|
| Encofenva 20 EC
| rầy nâu hại lúa, rệp cà chua
| Encochem Int. Corp
| Shenzhen OCT Production Materials Co., Ltd, China
| ||
|
| Fantasy 20 EC
| rầy nâu hại lúa, rầy hại xoài
| Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd .
| Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd, Singapore
| ||
|
| Fenkill 20 EC
| rệp hại rau, sâu đục quả hại cây ăn quả
| United Phosphorus Ltd
| United Phosphorus Ltd, Worli, Bombay 400018 India
| ||
|
| First 20 EC
| sâu đục quả hại cây có múi, bọ xít hại lúa
| Zuellig (T) Pte Ltd
| Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd, East Industrial Estate Singapore
| ||
|
| Kuang Hwa Din 20 EC
| sâu tơ hại bắp cải, rầy xanh hại lúa
| Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
| Kuang Hwa Chemical Co., Ltd, Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan
| ||
|
| Leva 10 EC, 20 EC
| rệp hại rau
| Công ty vật tư BVTV II
|
| ||
|
| Pathion 20 EC
| sâu xanh hại thuốc lá
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| Advanced Laboratories Inc Santa Ana, Ca. USA
| ||
|
| Pyvalerate 20 EC
| rầy hại lúa, sâu đo hại rau
| Forward Int. Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Sagomycin 10 EC, 20 EC, 10 ME
| 10 EC: rệp hại dưa, sâu đo hại rau 20 EC: sâu khoang hại rau, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa 10 ME: rệp hại rau cải
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
|
| Sanvalerate 200 EC
| sâu xanh hại rau, rệp hại cây có múi
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Sudin 20 EC
| sâu khoang hại rau, sâu non bướm phượng hại cây có múi
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| Hanwha Corporation, Seoul 100 - 797, Korea
| ||
|
| Sumicidin 10 EC, 20 EC
| rệp hại cây có múi, sâu đục quả, đục nụ hại đậu tương
| Sumitomo Chem. Co., Ltd
| Sumitomo Chemical Co., Ltd Tokyo, 104 -0033, Japan
| ||
|
| Timycin 20 EC
| bọ xít hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi
| Công ty TNHH Thái Phong
|
| ||
|
| Vifenva 20 ND
| sâu ăn lá hại rau, bọ xít hại đậu lấy hạt
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
105
| Fipronil 20 g/l + Fenobucarb 160 g/l
| Access 180 EC
| rầy nâu hại lúa
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
106
| Flufenoxuron (min 98 %)
| Cascade 5 EC
| sâu xanh da láng hại lạc, đậu tương; nhện đỏ hại cây có múi, chè
| BASF Singapore Pte Ltd
| BASF Ltd
| ||
107
| Gamma Cyhalothrin (min 98%)
| Vantex 15CS
| sâu đục thân hại lúa
| Dow AgroSciences
| Dow AgroSciences
| ||
108
| Halfenprox (min 94.5%)
| Sirbon 5 EC
| nhện đỏ hại cây có múi
| Mitsui Chemicals., Inc
| Mitsui Chemicals., Inc Tokyo 100-6070, Japan
| ||
109
| Hexythiazox (min 94 %)
| Nissorun 5 EC
| nhện đỏ hại chè, hoa hồng
| Nippon Soda Co., Ltd
| Nippon Soda Co., Ltd, Tokyo Japan
| ||
110
| Fipronil (min 97 %)
| Brigand 0.3 G, 800 DF, 5 SC
| sâu tơ hại rau; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn hại lúa
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
|
| Fiprogen 800 WG
| Sâu cuốn lá hại lúa
| Công ty TNHH Nông Phát
| Uniphos Agro Industries Ltd, India
| ||
|
| Forgen 800 WG
| bọ trĩ hại lúa
| Forward Int Ltd
| Agrodragon Co., Ltd, China
| ||
|
| Phironin 50 SC
| Bọ trĩ hại lúa
| Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng
| Jiangsu Agrochemical Co., Ltd
| ||
|
| Regent 5 SC, 0.2 G, 0.3 G, 800 WG
| 5 SC : sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; xử lý hạt giống trừ dế, kiến, nhện, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu năn, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo hại lúa 0.2 G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa 0.3 G : sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục thân hại ngô, mía 800 WG: sâu đục thân, bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá, bọ trĩ, rầy hại dưa hấu; rệp hại dưa chuột, bầu bí; rầy chổng cánh hại cây có múi; sâu tơ, bọ trĩ, rệp, dòi đục lá hại rau họ thập tự; nhện hại vải; bọ trĩ hại nho; kiến hại thanh long
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
|
| Rigell 800 WG
| Sâu cuốn lá hại lúa, sâu tơ hại bắp cải
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình
| Liyang Lihua ChemCompany Ltd
| ||
|
| Siêu nhân 0.3G
| Sâu đục thân hại lúa
| Công ty TNHH An Nông
| ZheJiang Linghua Chemicals Group Corp, China
| ||
|
| Supergen 800 WG
| Sâu cuốn lá hại lúa
| Công ty TNHH SX – TM Tân Thành
| Long Fat Global Co., Ltd China
| ||
|
| Tango 5SC, 800WG
| Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rệp muội, bọ trĩ hại dưa hấu; bọ trĩ hại dưa chuột; rệp muội hại bắp cải
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, China
| ||
111
| Imidacloprid (min 96 %)
| Admire 050 EC
| sâu vẽ bùa, bọ trĩ hại cây có múi; rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; rệp, rầy xanh hại bông; rầy xanh hại chè .
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
|
| Amico 10EC
| Rầy nâu hại lúa
| Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
| Zhejiang Hisun Chemical Company Ltd,
| ||
|
| Armada 50 EC
| Rầy nâu hại lúa
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| Jiangsu Changlong Chemical co., Ltd, Jiangsu, China
| ||
|
| Canon 100 SL
| bọ trĩ hại dưa chuột
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Gaucho 70 WS, 020 FS, 600 FS
| 70 WS: rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ, ruồi hại lúa; sâu chích hút bông; sâu trong đất hại ngô 020 FS: bọ trĩ hại lúa 600 FS: rệp bông, bọ trĩ lúa
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
|
| Confidor 100 SL
| bọ trĩ hại dưa chuột, dưa hấu, nho; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cây có múi; rệp vảy hại vải; rầy chổng cánh hại sầu riêng; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê; bọ trĩ, rầy hại xoài; bọ cánh tơ chè
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
|
| Conphai 10WP
| Rầy nâu hại lúa
| Công ty TNHH Trường Thịnh
| Tongzhou Zhengda Pesticides & Chemicals Co., Ltd.
| ||
|
| Just 050 EC
| rầy nâu hại lúa
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
|
| Map – Jono 5EC
| bọ trĩ hại nho
| Map Pacific PTE Ltd
| Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore
| ||
|
| Midan 10 WP
| Rầy xanh hại bông
| Công ty Cổ phần Nicotex
| Anpon Dian Hua Jiangsu Co., Ltd
| ||
|
| Yamida 10 WP
| Bọ trĩ hại lúa
| Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd
| Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd
| ||
112
| Imidacloprid 25 g ai/l + Cyfluthrin 25 g ai/l
| ConSupra 050 EC
| rệp vảy hại cà phê
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
113
| Isoprocarb
| Capcin 20 EC, 25 WP
| rầy hại lúa, rệp hại cây có múi
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Mipcide 20 EC, 50WP
| 20EC: rầy nâu lúa, bọ trĩ hại rau cải 50WP: rầy xanh hại bông
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
|
| Tigicarb 20 EC, 25 WP
| rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
| ||
|
| Vimipc 20 ND, 25 BTN
| rầy hại lúa, bọ xít hại cây có múi
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
114
| Indoxacarb
| Ammate 150 SC
| sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại đậu tương
| DuPont Vietnam Limited
| DuPont
| ||
115
| Isoxathion ( 93 %)
| Karphos 2 D
| rệp sáp hại cà phê
| Sankyo Agro Co., Ltd, Tokyo 113-0033, Japan
| Sankyo Agro Co., Ltd, Tokyo 113-0033, Japan
| ||
116
| Lambda -cyhalothrin (min 81 %)
| Karate 2.5 EC
| sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, sâu phao, rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá, sâu ăn lá hại lạc; sâu ăn lá hại đậu tương
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
|
| Fast Kill 2.5 EC
| rệp hại thuốc lá
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
|
| Sumo 2.5 EC
| bọ trĩ hại lúa
| Forward International Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| K – Tee Super 2.5 EC
| Sâu cuốn lá hại lúa
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hà Nội
| Redsun Group Co, Ltd, Jiangsu, China
| ||
|
| Vovinam 2.5 EC
| sâu tơ hại bắp cải
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| Mitsu Industries Ltd, (Gujarat) India
| ||
117
| Lufenuron (min 96 %)
| Match 050 EC
| sâu tơ hại rau, sâu xanh hại đậu xanh
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
118
| Malathion (min 95 %)
| Malate 73 EC
| sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại xoài
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| Sharda International, Exporters & Importers, Mumbai, India
| ||
|
| Malfic 50 EC
| sâu khoang hại lạc, dưa hấu; sâu cuốn lá hại lúa
| Công ty TNHH - TM Nông Phát
| Ficom organics Ltd, India
| ||
119
| Malathion 42 % + Cypermethrin 3 %
| Macyny 45 EC
| sâu keo hại lúa, sâu vẽ bùa hại cam
| Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến
| Industrial and Chemical Factory, Istitute of Techno - Science, Quangxi, China
| ||
120
| Malathion 15 % + Fenvalerate 6 %
| Malvate 21 EC
| sâu khoang hại lạc, bọ trĩ hại dưa hấu
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| Sharda International, Exporters & Importers, Mumbai, India
| ||
121
| Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm)
| Sokupi 0.36 AS
| sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; rệp muội hại cải bẹ; sâu khoang hại đậu cove; bọ trĩ hại dưa chuột; sâu xanh hại cà chua; sâu xanh da láng, rệp muội hại thuốc lá; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ hại cam; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè
| Công ty TNHH Trường Thịnh
| Beijing Multigrass Green Plant Formulation Co., Ltd.
| ||
122
| Methidathion
| Supracide 40 EC
| rệp sáp hại cà phê, cây có múi
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
| (min 96% )
| Suprathion 40 EC
| rệp sáp hại cây có múi, sâu xám hại khoai tây
| Makhteshim Chem. Ltd
| Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Beer Sheva Israel
| ||
123
| Metarhirium anisopliae Sorok
| Mat 5.5 x 10 8 bào tử/g
| châu chấu, mối hại ngô, mía, luồng; rầy nâu hại lúa; sâu đo xanh, sâu xanh hại đay; bọ dừa hại dừa
| Viện Bảo vệ thực vật
| Viện Bảo vệ thực vật
| ||
|
| Ometar 1.2 x 109 bt/g
| Rầy, bọ xít hại lúa; bọ cánh cứng hại dừa
| Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long
| Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long
| ||
124
| Methoxyfenozide (min 95 %)
| Prodigy 23 F
| sâu khoang, sâu xanh hại lạc
| Dow AgroSciences B.V
| Dow AgroSciences B.V
| ||
125
| Naled (Bromchlophos)
| Dibrom 50 EC, 96 EC
| bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| Advanced Laboratories Inc, Santa Ana, Ca. USA
| ||
| (min 93 %)
| Flibol 50 EC, 96 EC
| bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
126
| Nereistoxin (Dimehypo) (min 90 %)
| Apashuang 18 SL, 95 WP
| sâu đục thân hại lúa
| Công ty TNHH -TM Thái Nông
| Hefei Fine Chemical CO., Hefei, Anhui, China
| ||
|
| Binhdan 95 WP, 18 SL, 10 H
| 95 WP: sâu đục thân, rầy nâu, rầy xanh hại lúa; dòi đục lá hại dưa chuột; sâu vẽ bùa, rệp sáp cây có múi; sâu xanh hại đậu tương; rầy hại bông; sâu đục thân hại ngô, mía; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại cà phê 18 SL: rầy nâu, sâu đục thân, bọ trĩ, sâu keo, rầy xanh hại lúa; sâu đục thân, rệp hại ngô; sâu xanh hại cà chua; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục thân, rệp mía; rệp sáp cà phê; sâu tơ bắp cải; rệp hại rau; sâu đục quả, bọ xít muỗi hại nhãn; rệp sáp hại hồng xiêm 10 H: sâu đục thân hại lúa, mía, ngô
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| ||
|
| Catodan 95 WP, 90 WP, 18 SL, 4 H, 10 H
| 95 WP, 90 WP: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại đậu tương 18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ hại xoài 4 H, 10 H: sâu đục thân lúa
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Chinadan 95 WP, 18 SL, 10 H
| 95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa 18 SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa; sâu tơ rau họ thập tự 10 H: sâu đục thân lúa, mía
| Xí nghiệp Liên doanh sản xuất nông dược PSCO.1
| Xí nghiệp Liên doanh sản xuất nông dược PSCO.1, Đà Nẵng
| ||
|
| Colt 95 WP, 150 SL
| 95WP: sâu phao hại lúa 150SL: sâu đục thân hại lúa
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| Shanghai Agricultural Chemicals Co., Ltd, China
| ||
|
| Dibadan 95 WP, 18 SL
| 95 WP: sâu đục thân lúa; sâu khoang hại ngô; sâu tơ hại bắp cải; rầy hại bông; rệp sáp hại cà phê; rệp bông xơ mía. 18 SL: rầy nâu, sâu đục thân lúa; sâu tơ bắp cải; rệp bông xơ mía; rầy hại bông; rệp hại ngô
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| Zuyang Pesticide Factory, Jiangsu, China
| ||
|
| Neretox 95 WP, 18 SL
| sâu đục thân hại lúa
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| Zhonli Mineral Ind & Trade Co., Ltd, Beihal, China
| ||
|
| Netoxin 18 SL, 90 WP, 95 WP
| 18 SL : sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại rau cải 90 WP : sâu xanh hại rau cải; sâu cuốn lá, sâu đục thân lúa 95 WP: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại nhãn
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
|
| Sát trùng đơn (Sát trùng đan) 95 BTN, 90 BTN, 18 SL, 5 H
| 95 BTN, 90 BTN, 18 SL: sâu cuốn lá lúa, sâu ăn lá hại đậu 5 H: sâu đục thân hại lúa
| Công ty Cổ phần Nicotex
| Linjiang Pesticide Chemical Factory, Zhuzhou City, Hunan, China
| ||
|
| Sadavi 95 WP, 18 SL
| 95 WP : sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hôi hại lúa 18 SL: bọ xít, sâu cuốn lá lúa
| Công ty dịch vụ NN & PTNT Vĩnh Phúc
| Hunan Tianyu Pesticide Chemical (Group) Co., Ltd Hengyang, Hunan, China
| ||
|
| Sanedan 95 WP
| sâu đục thân hại lúa
| Công ty cổ phần TM và XNK Thăng Long
| Yi Yang Pesticide factory, Hunan Pr., China
| ||
|
| Shaling Shuang 95 WP, 18 SL, 50 WP
| 95 WP : sâu đục thân, sâu keo, sâu cuốn lá hại lúa 18 SL: sâu đục thân hại lúa 50 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình
| Chong Qing Pesticide & Chemical Ind (Group) Co., Ltd, Jingkou Shaping ba, Chong Qing, China
| ||
|
| Sha Chong Jing 95 WP
| sâu đục thân hại lúa
| Công ty TNHH - TM Bình Phương
| Lijang Linhua Chemicals Ltd, China
| ||
|
| Shachong Shuang 18 SL, 90 WP, 95 WP,
| 18 SL, 90 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá hại rau; sâu đục quả, sâu ăn lá hại cây ăn quả 95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp hại rau
| Hoa Việt Trade Corp. Ltd, Guangxi, China
| Guizhou Pr. Research Institute of Chemical Industry, Guizhou, China.
| ||
|
| Shachong Shuang 50 SP/BHN
| sâu đục thân lúa
| Hoa Việt Trade Corp. Ltd, Guangxi, China
| Pesticide Factory, Jangsu, China.
| ||
|
| Taginon 18 SL, 95 WP
| 18 SL: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá lúa; rầy hại xoài 95WP: rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi
| Công ty TNHH - TM Tân Thành
| Jiangyan Chemspec Agro - Chemical Corp, add: Qiaotou Town, Jiangyan City, Jiangsu Pr., China Chemical
| ||
|
| Tiginon 95 WP, 5 H
| 95 WP: sâu xanh hại đậu xanh, sâu đục thân hại lúa 5 H: sâu đục thân hại mía, lúa
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| Sino Ocean Enterprises Ltd, HongKong
| ||
|
| Tiginon 90 WP, 18 DD
| sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại cà phê
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| Sino Ocean Enterprises Ltd, HongKong.
| ||
|
| Tungsong 18 SL, 25 SL, 95 WP
| 18 SL: sâu đục thân lúa, sâu cuốn lá hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi 25 SL: sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh bướm trắng hại cải bắp, sâu vẽ bùa hại cam 95 WP: sâu cuốn lá lúa
| Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
| Zhongshan Shiqi Pesticide Factory Quangdong Pr, China
| ||
|
| Vinetox 5 H, 18 DD, 95 BHN
| 5 H: sâu đục thân hại lúa 18 DD: rệp hại cây có múi, sâu đục thân hại lúa 95 BHN: sâu tơ hại bắp cải, rệp sáp hại cà phê, bọ cánh cứng hại dừa, sâu đục thân hại lúa
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
| Chanzhou Feng Deng Pesticide Factory. DengGuan Town Changzhou, Jiangsu, China
| ||
|
| Vi Tha Dan 95 WP, 18 SL
| 95 WP: sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa; dòi đục lá hại rau cải; rầy xanh, rệp hại cây có múi 18 SL: bọ trĩ, sâu đục thân hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi
| Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang
| Anhui Chizhou Pesticide Factory, Anhui, China
| ||
127
| Nereistoxin (Monosultap) 58 % + Imidacloprid 2 %
| Dihet 60 WP
| rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
| Công ty TNHH Bạch Long
| The Pesticide Type - Formulation Engineering and technology centre of the Ministry of Chemical Industry, Hefei, Anhui, China
| ||
|
| Midanix 60WP
| sâu xanh hại đậu tương
| Công ty Cổ phần Nicotex
| Anhui Huaxinh Chemical Industry Co., Ltd.
| ||
128
| Novaluron (min 96%)
| Rimon 10EC
| sâu tơ hại bắp cải
| Makhteshim Chem. Ltd
| Makhteshim Chem. Ltd
| ||
129
| NPV (Nuclear polyhedrosis virus)
| Vicin - S 10 11 PIB
| sâu xanh da láng hại bông, nho, hành tây, đậu xanh
| Trung tâm NC bông Nha Hố
| Trung tâm NC bông Nha Hố
| ||
|
| Seba 4.10 9 PIB/ml, 2. 10 10 PIB/g
| sâu xanh da láng hại lạc, nho, hành, ớt
| Phân viện công nghệ sau thu hoạch, tp HCM
| Phân viện công nghệ sau thu hoạch, tp HCM
| ||
130
| NPV - S.l (Nuclear polyhedrosis virus)
| ViS1 1.5 x 10 9 PIB/g bột
| sâu khoang hại rau, cà chua, đậu, lạc, hành, bông.
| Viện Bảo vệ thực vật
| Viện Bảo vệ thực vật
| ||
131
| NPV - Ha (Nuclear polyhedrosis virus)
| ViHa 1.5 x 10 9 PIB/g bột
| sâu xanh hại rau, cà chua, đậu, lạc, hành, bông.
| Viện Bảo vệ thực vật
| Viện Bảo vệ thực vật
| ||
132
| Omethoate 20 % + Fenvalerate 10%
| Toyotox 30 EC
| sâu đục thân hại lúa; rệp hại cà phê
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| ||
133
| Permethrin
| Agroperin 10 EC
| rầy hại lúa, sâu ăn lá hại rau
| Agrorich Int. Corp
| Bharat Rasayan Ltd, India
| ||
| (min 92 %)
| Army 10 EC
| sâu khoang hại đậu tương
| Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia
| Mitsu Industries Ltd, GIDC, Vapi-396-195 (Gujarat) India
| ||
|
| Asitrin 50 EC
| sâu khoang hại lạc
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd . Singapore
| ||
|
| Fullkill 10 EC, 50 EC
| 10 EC: sâu ăn lá hại rau, rệp hại xoài 50 EC: sâu xanh hại rau, rệp hại xoài
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Map - Permethrin 10 EC, 50 EC
| 10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại cà chua 50 EC: sâu cuốn lá lúa, sâu ăn lá hại nho
| Map Pacific PTE Ltd
| Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore
| ||
|
| PER annong 100 EC, 500 EC
| bọ xít hại lúa
| Công ty TNHH An Nông
| Isagro (Asia) Agrochemicals Prrivate Limited, India.
| ||
|
| Peran 10 EC, 50 EC
| sâu ăn lá hại đậu, rầy hại rau
| Công ty DV BVTV An Giang
|
| ||
|
| Perkill 10 EC, 50 EC
| 10EC: bọ xít hại lúa, sâu ăn lá hại rau cải, rệp vảy hại cà phê 50EC: sâu xanh hại đậu xanh, bọ xít hại lúa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại rau cải, sâu ăn hoa hại xoài
| United Phosphorus Ltd
| United Phosphorus Ltd, India
| ||
|
| Permecide 10 EC, 50 EC
| 10EC: rầy xanh hại lúa, rệp hại bắp cải 50EC: sâu khoang hại lạc
| Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem
| Brightonmax International Sdn Bhd.
| ||
|
| Pounce 10 EC, 1.5 G
| 10EC: bọ xít hại cây ăn quả; rệp rau; bọ trĩ, bọ xít hại lúa 1.5 G: ruồi hại đậu tương, sâu xám hại rau
| FMC International SA. 111 Paseo de Roxas, Makati 1229 Philippines
| FMC Corporation Market Street Philadelphia, Pennsylvania 19103 USA
| ||
|
| Tigifast 10 EC
| sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu xanh hại rau
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
| ||
134
| Petroleum sprayoil
| DC - Tron Plus 98.8 EC
| nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cây có múi; nhện đỏ hại chè; rệp vảy hại cà phê
| Công ty TNHH dầu nhơn Caltex Vietnam
| Caltex Australia 19 – 29 Martin Place, Sydney NSW 2000, Australia
| ||
|
| Dầu khoáng DS 98.8 EC
| nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cây có múi
| Công ty TNHH TM Thanh Sơn A
| Wangs Ltd, Beiling, Gongbei, Zhuhai, Guangdong, China
| ||
|
| SK Enspray 99 EC
| Nhện đỏ hại cây có múi
| SK Corporation, 99 Seorin – dong, Jongro – gu, Seun 110-110, Republic of Korea.
| SK Corporation, 99 Seorin – dong, Jongro – gu, Seun 110-110, Republic of Korea.
| ||
|
| Vicol 80 EC
| rệp sáp hại cà phê
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| Victorian Chemicals Co., PTY Ltd, Victoria, 3121 Australia
| ||
135
| Phenthoate (Dimephenthoate) (min 92 %)
| Elsan 50 EC
| sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá, rệp, sâu khoang hại bắp cải; rệp, sâu ăn lá hại đậu; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, sâu đục quả hại câycó múi; rầy xanh, sâu ăn lá hại thuốc lá
| Nissan Chem. Ind Ltd
| Nissan Chem. Ind Ltd, Tokyo Japan 101-0054
| ||
|
| Forsan 50 EC, 60 EC
| sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; sâu đục thân hại ngô; ruồi hại dưa chuột
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Nice 50 EC
| rầy nâu hại lúa, sâu ăn lá hại cà chua
| Công ty TNHH An Nông
| Isagro (Asia) Agrochemicals Pvt. Ltd. India
| ||
|
| Phenat 50 EC
| rệp hại rau cải, rầy xanh hại bông
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
|
| Phetho 50 ND
| sâu đục thân hại lúa, ngô
| Công ty vật tư BVTV II
|
| ||
|
| Pyenthoate 50 EC
| sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại cây có múi
| Forward Int. Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Rothoate 50 EC, 40 WP
| 50 EC: rầy hại lúa, rệp hại ngô 40 WP: bọ xít hại lúa, rệp rau
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Vifel 50 ND
| sâu xanh hại đậu, sâu tơ hại rau
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
136
| Phenthoate 48 % + Etofenprox 2%
| ViCIDI - M 50 ND
| bọ xít hại lúa, sâu ăn lá hại rau
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
137
| Phosalone
| Pyxolone 35 EC
| rệp hại chuối
| Forward Int. Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Saliphos 35 EC
| sâu cuốn lá hại lúa, sâu keo hại ngô, rệp sáp hại cà phê
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
138
| Phosalone 175 g/l + Cypermethrin 30 g/l
| Sherzol 205 EC
| sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai, bọ xít hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít hại bắp cải, bầu bí, cà chua, thuốc lá; sâu đục quả, sâu xanh hại đậu; rầy, sâu xanh hại bông; bọ trĩ hại dưa
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
139
| Profenofos (min 87%)
| Selecron 500 EC
| sâu xanh hại bông, dòi đục lá, rệp hại đậu; rầy xanh hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi; rệp, bọ trĩ, nhện đỏ hại bông vải
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
|
| Binhfos 50 EC
| Bọ trĩ hại lúa
| Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd.
| Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd
| ||
|
| Callous 500 EC
| sâu khoang hại đậu xanh, sâu tơ hại bắp cải, bọ trĩ hại lúa, sâu vẽ bùa hại cam
| Arysta Agro Vietnam Corp.
| Calliope S.A BP 80 Nuguerex France
| ||
140
| Propargite (min 85 %)
| Comite(R) 73 EC
| nhện đỏ hại chè, rau, đậu, cây có múi
| Crompton Manufacturing Co., Inc, USA
| Crompton Manufacturing Co., Inc, USA
| ||
141
| Pirimicarb (min 95%)
| Ahoado 50WP
| rệp hại rau cải
| Tổng công ty Hoa Việt, Quảng Tây, Trung Quốc
| Huishan Pesticide Factory, Wuxi City, Jiangsu Provice, China
| ||
142
| Pyraclofos (min 92.5%)
| Voltage 50 EC
| sâu xanh hại thuốc lá; sâu xanh, sâu khoang, bọ trĩ hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa chuột, dưa hấu; sâu khoang hại lạc
| Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd
| Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd
| ||
143
| Pyridaben (min 95 %)
| Alfamite 15 EC
| nhện đỏ hại cây có múi
| Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
| Shanghai ShengLian Chemical Co., Ltd.
| ||
|
| Dandy 15 EC
| nhện đỏ hại chè
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| Najinng Pesticide Factory, Nanjing Pesticide Research Institute, Jiangsu Pr. China
| ||
144
| Pyridaphenthion (min 95%)
| Ofunack 40 EC
| sâu đục thân, bọ xít, ruồi, rầy xanh, cào cào hại lúa; sâu ăn lá, rệp, ruồi hại rau; sâu cuốn lá, bọ xít, ruồi hại đậu; rệp sáp, rệp, bọ xít hại bông
| Mitsui Chemicals., Inc
| Mitsui Chemicals., Inc, Tokyo 100-6070, Japan
| ||
145
| Quinalphos (min 70 %)
| DDVQuin 25 EC
| sâu khoang hại lạc
| Công ty TNHH An Nông
| Isagro (Asia) Agrochemicals Prrivate Limited, India.
| ||
|
| Faifos 25 EC
| Sâu đục thân hại lúa
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| HGPP (Hangzhou General Pesticide Plant, Zhejiang (Triết Giang), TQ.
| ||
|
| Kinalux 25 EC
| sâu khoang hại lạc, sâu xanh hại cà chua, rệp sáp hại cà phê, sâu phao hại lúa
| United Phosphorus Ltd
| United Phosphorus Ltd, Worli, Bombay 400018 India
| ||
|
| Methink 25 EC
| sâu phao hại lúa
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
|
| Quintox 25 EC
| sâu đục thân hại lúa
| Công ty TNHH Việt trung
| Jiahua Chemicals Corp. Agrochemical Factory, China
| ||
146
| Quinalphos 20 % + Cypermethrin 5 %
| Tungrell 25 EC
| sâu cuốn lá hại lúa
| Công ty TNHH SX – TM & DV Ngọc Tùng
| Aquarius Overseas Private Ltd, India,
| ||
147
| Quinalphos 20 % + Cypermethrin 3 %
| Viraat 23 EC
| sâu xanh hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê; sâu đục quả hại đậu xanh, xoài; sâu đục thân hại lúa
| United Phosphorus Ltd
| United Phosphorus Ltd, India
| ||
148
| Rotenone
| Dibaroten 5 WP, 5SL, 5G
| 5 WP: sâu xanh hại cải bẹ, dưa chuột 5 WP, 5SL, 5G: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy hại cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ hại nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá hại hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp hại chè, thuốc lá, cà phê, tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp hại đậu xanh, đậu nành; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông hại xoài
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| ||
|
| Fortenone 5 WP
| sâu tơ hại rau, sâu xanh hại đậu
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Rotecide 2 DD
| sâu tơ hại bắp cải
| Viện Sinh học nhiệt đới
| Viện Sinh học nhiệt đới, tp HCM
| ||
|
| Vironone 2 EC
| sâu tơ hại rau họ thập tự
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
149
| Rotenone 2.5% + Saponin 2.5%
| Dibonin 5 WP, 5 SL, 5G
| 5 WP: bọ nhảy, sâu xanh hại cải xanh 5WP, 5SL, 5G: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy hại cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ hại nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá hại hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp hại chè, thuốc lá, cà phê, tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp hại đậu xanh, đậu nành; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông hại xoài
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| ||
150
| Silafluofen
| Silatop 20 EW, 7EW
| rầy nâu hại lúa
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
151
| Spinosad (min 96.4%)
| Success 25 SC
| sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua, sâu xanh da láng hại hành
| Dow AgroSciences B.V
| Dow AgroSciences B.V
| ||
152
| Sulfur
| Sulox 80 WP
| nhện gié hại lúa
| Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
| Sharda International, Exporters & Importers, Dalamal Chambers, 29, New marine lines, Mumbai 400 020, India
| ||
|
| Kumulus 80 DF
| nhện gié hại lúa
| BASF Singapore Pte Ltd
| BASF Singapore Pte Ltd
| ||
153
| Tebufenozide (min 99.6%)
| Mimic ( 20 F
| sâu xanh da láng hại hành, lạc, nho
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
154
| Tebufenozide 5 % + Buprofezin 10%
| Quada 15 WP
| rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa
| Nihon Nohyaku Co., Ltd
| Nihon Nohyaku Co., Ltd Tokyo, 103 Japan
| ||
155
| Thiamethoxam (min 95 %)
| Actara 25 WG
| rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; rệp sáp hại cà phê; rầy chổng cánh hại cây có múi; rệp hại rau cải, dưa chuột, mía; bọ phấn hại cà chua; rầy hại xoài; bọ cánh cứng hại dừa
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
Actara 350 FS
| Bọ trĩ hại bông
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||||
156
| Thiodicarb (min 96 %)
| Larvin 75 WP
| sâu khoang hại lạc
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
157
| Tralomethrin (min 93%)
| Scout 1.6 EC, 3.6 EC, 1.4 SC
| 1.6 EC: rệp, sâu đục nụ, sâu khoang hại thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu vẽ bùa, rệp, bọ trĩ hại cây có múi 3.6 EC, 1.4 SC: dòi đục lá hại vườn cây, rệp hại rau
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
158
| Triazophos (min 92%)
| Hostathion 20 EC, 40 EC
| 20 EC: rầy xanh, sâu phao, sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa 40 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục nụ hại bông
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
159
| Trichlorfon (Chlorophos) (min 97% )
| Địch Bách Trùng 90 SP
| bọ xít, bọ trĩ hại lúa; bọ xít hại vải; sâu khoang hại đậu tương
| Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang
| Guangxi Nanning Chemical Industrial Group, Nanning Guangxi, China
| ||
|
| Dilexson 90 WP
| sâu tơ hại bắp cải
| Công ty TNHH Sơn Thành
| Sichuan, Chuan an Chemical Factory, Sichuan Pr., Jingkou Commune, China
| ||
|
| Dip 80 SP
| sâu keo hại lúa, dòi đục lá hại đậu tương
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| Puning City Qitian Farm Chemicals Co.Ltd, Yuan City, Guangdong, China
| ||
|
| Diptecide 90 WP
| bọ xít hại lúa
| Công ty TNHH - TM Bình Phương
| Nantong Jiangshans Agrochem and Chemical . Ltd Liability Co, China.
| ||
|
| Sunchlorfon 90 SP
| bọ xít hôi hại lúa, dòi đục lá hại rau
| Sundat (S) PTe Ltd, 26 Gul Crescent Singapore
| Sundat (S) PTe Ltd, 26 Gul Crescent Singapore
| ||
|
| Toxiny 40 EC
| sâu keo hại lúa
| Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến
| Agro - Chemical Company (Group) in Zhao Qing, Quang Dong, China (Zhao Qing Nongxiao Pesticide Factory)
| ||
|
| Terex 90 SP
| sâu khoang hại bắp cải, sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương
| Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
| Guangxi The Nation Technology Scienticfic Institute of Research Agrochemical Factory, Namning city, Guangxi, China.
| ||
160
| Virus 10 4 virus/mg + Bacillus Thuringiensis (var.kurstaki) 16000 - 32000 IU/mg
| V - BT
| sâu tơ hại rau
| Viện Bảo vệ thực vật
| Viện Bảo vệ thực vật
| ||
2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng :
|
|
|
| ||||
1
| Acrylic acid 4 % + Carvacrol 1 %
| Som 5 DD
| bệnh đạo ôn, khô vằn, bạc lá hại lúa; bệnh giả sương mai, mốc xám hại dưa chuột, rau, cà; thán thư hại ớt
| Viện Di truyền Nông nghiệp
| Xushui Pesticide Manufacturing Factory of Hebei Pr. China
| ||
2
| Acibenzolar- S - Methyl (min 96 %)
| Bion 50 WG
| bệnh bạc lá hại lúa
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
3
| Dẫn xuất Acid salicylic (Ginkgoic acid 42.5 % + Corilagin 2.5 % + m- pentadecadienyl resorcinol 5 %)
| Sông Lam 333 50 ND
| bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa; bệnh chảy mủ do Phytophthora hại cây có múi
| Công ty XNK vật tư KT (REXCO) - TT Khoa học tự nhiên - CNQG
| Công ty XNK vật tư KT (REXCO) - TT Khoa học tự nhiên - CNQG
| ||
4
| Acid salicylic
| Exin 4.5 HP
| (Exin R): bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa (Phytoxin VS): bệnh héo tươi hại cà chua
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
| Viện sinh học Nhiệt đới, Trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia
| ||
5
| Albendazole (min 98,8%)
| Abenix 10FL
| bệnh đạo ôn hại lúa
| Công ty Cổ phần Nicotex
| Guizhou Daoyuan Jinghua Co., Ltd
| ||
6
| Benomyl (min 95 %)
| Bemyl 50 WP
| Bệnh khô hoa, trái non hại điều; bệnh ghẻ hại cây có múi; vàng lá hại lúa
| Công ty vật tư BVTV II
| Pilarquim (Shanghai) Co., Ltd. 27A, 1381, Dong-Fang Road, Pudong, Shanghai 200127, China
| ||
|
| Ben 50 WP
| bệnh thán thư hại xoài, phấn trắng chôm chôm, vàng lá lúa
| Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem
| Kajo agrochemical Co., Ltd
| ||
|
| Bendazol 50 WP
| Vàng lá, đạo ôn hại lúa; thán thư điều
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
|
| Benex 50 WP
| bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại xoài
| Imaspro Resources Sdn Bhd
| GoldStar Agrochemical Co., Ltd, Section 2, Taipei, Taiwan
| ||
|
| Benofun 50 WP
| Bệnh vàng lá hại lúa, đốm lá hại đậu phộng
| Itis Corp Sdn Bhd Malaysia , 35 A,R., 2, Jalan Tun Razak,50400 Kuala Lumpur
| Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd,
| ||
|
| Benotigi 50 WP
| bệnh vàng lá hại lúa, phấn trắng hại cà phê
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
| ||
|
| Binhnomyl 50 WP
| đạo ôn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa; bệnh sẹo hại cây có múi; đốm lá hại đậu tương; sương mai hại khoai tây; rỉ sắt hại cà phê; thán thư hại xoài,
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| ||
|
| Candazole 50 WP
| bệnh vàng lá hại lúa, bệnh thối quả hại cây ăn quả
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Funomyl 50 WP
| bệnh vàng lá hại lúa, thán thư hại xoài
| Forward Int Ltd
| Forward International Ltd Taipei,Taiwan R.O.C
| ||
|
| Plant 50 WP
| thán thư hại xoài, rỉ sắt hại cà phê, vàng lá hại lúa
| Map Pacific PTE Ltd
| Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore
| ||
|
| Tinomyl 50 WP
| bệnh vàng lá hại lúa, thán thư hại xoài
| Công ty TNHH Thái Phong
|
| ||
|
| Viben 50 BTN
| vàng lá hại lúa, bệnh rỉ sắt hại cà phê
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
7
| Benomyl 25 % + Mancozeb 25 %
| Bell 50 WP
| bệnh vàng lá hại lúa
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
8
| Benomyl 12.5 % + ZnSO 4 + MgSO 4
| Mimyl 12.5 BHN
| bệnh vàng lá hại lúa
| Phòng NN Cai Lậy - Tiền Giang
|
| ||
9
| Benomyl 17% + Zineb 53 %
| Benzeb 70 WP
| bệnh vàng lá, lem lép hạt hại lúa; đốm lá hại lạc; sương mai hại khoai tây
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
10
| Bromuconazole (min 96%)
| Vectra 100 SC, 200 EC
| 100 SC: bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại dưa hấu, khô vằn hại lúa 200 EC: đạo ôn, khô vằn, đốm nâu hại lúa; rỉ sắt hại cà phê; phấn trắng hại dưa hấu; mốc sương khoai tây; đốm lá lạc
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
11
| Calcium Polysulfide
| Lime Sulfur
| bệnh phấn trắng hại nho, sương mai hại dưa chuột
| Công ty TNHH ADC
| Puning Glad Hunter Chemical Co., Ltd,
| ||
12
| Carbendazim (min 98%)
| Acovil 50 SC
| bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn hại lúa; đốm lá hại lạc
| Công ty TNHH - TM Thái Nông
| Jingjiang Agricultural Chemical Factory, Jingjiang, Jiangsu, China.
| ||
|
| Adavin 500 FL
| bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
| Sharda International, Exporters & Importers, Mumbai, India
| ||
|
| Agrodazim 50 SL
| bệnh mốc sương hại cà chua, khoai tây
| Agrorich Int. Corp
| Jiangsu Xinyi Pesticide Ltd, China
| ||
|
| Appencarb super 50 FL, 75 DF
| 50FL: bệnh khô vằn hại lúa, bệnh thối hại xoài 75 DF: bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại ớt
| Handelsgesellschaft Detlef Von Appen MBH
| Handelsgesellschaft Detlef Von Appen MBH, Germany
| ||
|
| Arin 25 SC, 50 SC, 50 WP
| 50 SC: đạo ôn hại lúa, bệnh đốm lá hại đậu tương, lở cổ rễ hại bắp cải, thán thư hại xoài, rỉ sắt hại cà phê 25 SC: vàng lá hại lúa 50 WP: bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
| Guangxi The Nation Technology Scienticfic Institute of Research Agrochemical Factory, Guangxi, China
| ||
|
| Bavisan 50 WP
| bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh đốm lá hại đậu
| Chiatai Co., Ltd
| Chiatai Co., Ltd, Samut sakorn province, Thailand
| ||
|
| Bavistin 50 FL (SC)
| bệnh thán thư hại cây ăn quả; đốm lá hại dưa chuột; lem lép hạt, vàng lá hại lúa; khô vằn hại ngô
| BASF Singapore Pte Ltd
| BASF Singapore Pte Ltd
| ||
|
| Benvil 50 SC
| bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty TNHH An Nông
| Isagro (Asia) Agrochemicals Prrivate Limited, India.
| ||
|
| Benzimidine 60 WP, 50 SC
| 60 WP: bệnh đốm lá hại thuốc lá, mốc trắng hại nấm ăn 50 SC: bệnh lem lép hạt lúa, thán thưa hại điều
| Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem
| Singanan Agro - Chemical Company, China.
| ||
|
| Binhnavil 50 SC
| khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn hại lúa; thối quả cây có múi; thán thư hại xoài, dưa hấu, cà phê; đốm lá hại lạc, phấn trắng hại cao su, bệnh đốm lá hại bông
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| ||
|
| Cadazim 500 FL
| bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại nhãn
| Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
| ||
|
| Carban 50 SC
| bệnh vàng lá chín sớm hại lúa, chết cây con hại đậu
| Công ty DV BVTV An Giang
|
| ||
|
| Carben 50 WP, 50 SC
| 50 WP: bệnh khô vằn hại lúa, mốc xám hại rau 50 SC:bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa, mốc xám hại cà chua
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| Sino Ocean Enterprises Ltd, HongKong.
| ||
|
| Carbenda 60 WP, 50 SC
| 50 SC, 60 WP: đốm nâu hại lúa, thán thư hại xoài 50 SC: Bệnh lem lép hạt, khô vằn, vàng lá hại lúa; đốm lá hại lạc
| Công ty vật tư BVTV II
| Pilarquim (Shanghai) Co., Ltd. 27A, 1381, Dong-Fang Road, Pudong, Shanghai 200127, China
| ||
|
| Carbenvil 50 SC
| bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại rau
| Sino Ocean Enterprises Ltd
| Jing Jang Agricuctural Chemical Factory, China
| ||
|
| Carbenzim 500 FL, 50 WP
| 500 FL: bệnh khô vằn hại lúa, đốm lá hại lạc, bệnh thán thư hại xoài, thối quả hại cà phê 50 WP: khô vằn hại lúa, thối quả hại cây có múi
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| FFC Ltd, China.
| ||
|
| Care 50 SC
| bệnh lem lép hạt hại lúa
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
|
| Carosal 50 SC, 50 WP
| bệnh vàng lá, lem lép hạt hại lúa
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Cavil 50 SC, 50 WP, 60 WP
| bệnh khô vằn hại lúa, bệnh rỉ sắt hại cà phê
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, Industry area Pinghu Zhejiang, China
| ||
|
| Crop - Care 500 SC
| bệnh khô vằn hại lúa
| Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia
| Jiangyin Pesticide Factory, Qing Yang Town, Jiangyin, Jiangsu, China
| ||
|
| Derosal 50 SC, 60 WP
| 50 SC: bệnh khô vằn hại lúa, bệnh lở cổ rễ hại cây có múi 60 WP: bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại cây có múi
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
|
| Dibavil 50 FL
| bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| Zhejiang Dongfeng Pesticide Factory Wenzhou China
| ||
|
| Forsol 50 WP, 60 WP, 50 SC
| 50 WP: khô vằn hại lúa, đốm lá hại đậu 60 WP: khô vằn hại lúa, mốc xám hại rau 50 SC: đạo ôn hại lúa, thối quả xoài
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, No 1, Chinshaichung, Lianzhou, Hepu, Beihai Guangxi, China.
| ||
|
| Glory 50 SC
| thán thư hại nho, hành; khô vằn hại lúa
| Map Pacific PTe Ltd
| Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore
| ||
|
| Helocarb 500 FL
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Helm AG
| Socie te Industrielle de Produits Chimiques (SIPC) S.A. Au capital de 3 210 000 F rue J.Coste - Courcheletes B.P. 613 59506 Douai - France
| ||
|
| Kacpenvil 500 SC, 50 WP
| 50 WP: bệnh lem lép hạt hại lúa, thối nhũn hại rau 500 SC: lem lép hạt hại lúa
| Công ty TNHH An Nông
| Isagro (Asia) Agrochemicals Pvt. Ltd. India
| ||
|
| Ticarben 50 WP, 50 SC
| 50 WP : bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả hại nhãn 50 SC: bệnh vàng lá, lem lép hạt, khô vằn hại lúa
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hà Nội
|
| ||
|
| Tilvil 50 SC, 50 WP
| 50 SC: bệnh khô vằn, bạc lá, lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt hại cà phê 50WP: đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt hại lúa
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình
| Fine Chemical Industry Co., Hop Phi, An Huy Pr. China
| ||
|
| Vicarben 50 BTN, 50 HP
| 50 BTN: bệnh đốm lá hại đậu, thán thư hại rau 50 HP: thán thư hại đậu, bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
|
| Zoom 50 WP, 50 SC
| 50 WP: khô vằn hại lúa 50 SC: đạo ôn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại bầu bí
| United Phosphorus Ltd
| United Phosphorus Ltd, Worli, Bombay 400018 India
| ||
13
| Carbendazim 325 g/l + 25 g/l Hexaconazole
| Andovin 350 SC
| Lem lép hạt hại lúa
| Công ty TNHH – TM Hoàng Ân
| Rutmarg Commercials Pvt Ltd, India,
| ||
14
| Carbendazim 200 g/l + 50 g/l Hexaconazole
| Do.One 250 SC
| Lem lép hạt hại lúa
| Công ty TNHH TM Đồng Xanh
| Ningbo Agro-Star Industry Co., Ltd, Ningbo city, China
| ||
15
| Carbendazim 0.7% + 4.8% Hexaconazole
| Vilusa 5.5 SC
| Lem lép hạt hại lúa
| Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội
| Sulphur Mills Ltd, India
| ||
16
| Carbendazim 49% + 1% Hexaconazole
| V-T Vil 500 SC
| Khô vằn hại lúa
| Công ty TNHH Việt Thắng
| Hangzhou Qingfeng Agrochemical Co., Ltd, China
| ||
17
| Carbendazim 350 g/kg + Iprodione 150 g/kg
| Rony 500 SC
| Lem lép hạt hại lúa
| Công ty TNHH TM – SX Ngọc Yến
| Zhaoqing Nongxiao Pesticide Factory, China
| ||
18
| Carbendazim 60 % (50 %) + Sulfur 15 % (20 %)
| Vicarben - S 75 BTN, 70 BTN
| 75 BTN: phấn trắng dưa chuột 70 BTN: bệnh giả sương mai hại dưa chuột
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
19
| Carbendazim 42% + Tricyclazole 8%
| Benzo 50 WP
| đạo ôn hại lúa
| Công ty TNHH Trường Thịnh
| Tongzhou Zhengda Pesticide & Chemicals Co., Ltd
| ||
20
| Carbendazim 12 % + Mancozeb 63 %
| Saaf 75 WP
| đạo ôn hại lúa
| United Phosphorus Ltd
| United Phosphorus Ltd, Worli, Bombay India
| ||
21
| Tetraconazole (94 %) 125 g/l + Carbendazim 150 g/l
| Eminent Pro 125/150 SE
| bệnh đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá, khô vằn hại lúa
| Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy
| Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Fabbricato D-ala A 3 - Via Caldera, 21- Miliano- Italy
| ||
22
| Carbendazim 5 % + ( - NAA + P2O3 + K2O + N2 + vi lượng
| Solan 5 WP
| bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
| ||
23
| Carpropamid (min 95%)
| Arcado 300 SC
| bệnh đạo ôn hại lúa
| Bayer Vietnam Ltd.
| Bayer CropScience
| ||
24
| Chaetomium cupreum
| Ketomium 1.5 x 10 6 Cfu/g bột
| bệnh thối rễ, bệnh thối thân hại cà phê, tiêu; đạo ôn hại lúa; bệnh héo rũ hại cà chua; bệnh đốm lá, phấn trắng cây hông.
| Viện Di truyền nông nghiệp
| Viện Di truyền nông nghiệp
| ||
25
| Chitosan
| Alyrice 5 SL
| bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa
| Công ty CP VT BVTV Hoà Bình
| Behai Gofar Marine Biological Industry Co., Ltd
| ||
26
| Chlorothalonil (min 98%)
| Binhconil 75 WP
| bệnh đốm lá hại lạc, đậu; đốm nâu hại thuốc lá; khô vằn hại lúa; bệnh thán thư hại xoài; bệnh ghẻ nhám hại cây có múi; thán thư hại cao su; mốc sương hại dưa hấu
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| ||
|
| Arygreen 75 WP
| đốm vòng hại cà chua; sương mại hại dưa hấu, vải thiều; đốm lá hại hành; thán thư hại xoài, điều
| Arysta Agro Vietnam
| Calliope S.A BP, Noguerex France
| ||
|
| Daconil 75 WP, 500 SC
| 75 WP: bệnh phấn trắng hại dưa chuột, cà chua; đốm lá hại hành, chè; bệnh đổ ngã cây con hại bắp cải, thuốc lá; bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa; phấn trắng hại hoa hồng; thán thư hại vải 500SC: đốm lá hại lạc; giả sương mai hại dưa chuột; thán thư xoài, dưa hấu; sương mai hại cà chua; đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt hại lúa; phấn trắng hại nho, vải
| SDS Biotech K.K, Japan
| SDS Biotech K.K Tokyo 105 - 0014, Japan
| ||
|
| Forwanil 75 WP, 50 SC
| 75WP: bệnh đốm vòng hại cà chua, đốm nâu hại lạc, sương mai hại bắp cải 50 SC: bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê
| Forward Int Ltd
| Forward International Ltd, Taipei, Taiwan R.O.C
| ||
|
| Rothanil 75 WP
| bệnh rỉ sắt hại lạc
| Hoa Việt Trade Corp. Ltd, Guangxi, China
| Yunnan Zhongke Bio - Industry Co., Ltd, Kunming, Yunan, China
| ||
|
| Thalonil 75 WP
| bệnh sương mai hại dưa hấu, bệnh đốm vòng hại cà chua
| Long Fat Co., (Taiwan)
| Long Fat Co., Tortola Bristish Virgin Island (Taiwan)
| ||
27
| Copper citrate (min 99,5%)
| ải vân 6.4SL
| bệnh bạc lá hại lúa
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| Guilin Sangli Co., Ltd (Chemicla Plant of Quangxi Normal University)
| ||
28
| Copper Hydrocide
| Champion 77 WP, 57.6 DP, 37.5 FL
| 77 WP: bệnh thán thư hại xoài, nấm hồng hại cà phê 57.6 DP: bệnh mốc sương hại cà chua, phấn trắng hại nho 37.5 FL: bệnh thán thư hại xoài, bệnh sẹo hại cây có múi
| Agtrol Chemical Ltd, USA
| Agtrol Chemical Ltd, USA
| ||
|
| Funguran - OH 50 BHN(WP)
| bệnh mốc sương hại khoai tây
| Urania Agrochem GmbH
| Urania Agrochem GmbH, Hamburg Germany
| ||
|
| Hidrocop 77 WP
| sương mai hại cà chua, bệnh mốc sương hại nho
| Tan Quy Co.,tp. HCM
| Ingenieria Industrial, Col. Del Valle 03100 Mexico. N.F
| ||
|
| Kocide( 53.8 DF, 61.4 DF
| 53.8 DF: bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa; bệnh đốm vòng, thối đen hại bắp cải; sương mai hại cà chua, khoai tây; bệnh canker, sẹo, bệnh muội đen hại cây có múi; bệnh do Fusarium, thán thư hại cà phê; bệnh chết nhanh, thán thư hại tiêu. 61.4 DF: bệnh mốc sương hại khoai tây, cà chua; đốm lá hại bắp cải; bệnh sẹo hại cây có múi; bệnh bạc lá hại lúa
| DuPont Vietnam Ltd
| E.I. Dupont de Nemours and Company
| ||
|
| Map – Jaho 77 WP
| Gỉ sắt hại cà phê
| Map Pacific PTE Ltd
| PT Map Petrosida, Petrograha Build, 5 th fl, Jl Jenderal Akhmad Yani, Gresik, Jawa, Indonesia, POB 136
| ||
29
| Copper Oxychloride
| Bacba 86 WP
| Héo rũ cây con hại dưa hấu
| Cơ sở Rạng Đông
| Cơ sở Rạng Đông
| ||
|
| COC 85 WP
| bệnh sương mai hại cà chua, bệnh sẹo hại cây có múi, thối quả hại nhãn
| Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
| Ingenieria Industrial, Col. del valle 03100 Mexico. D.F
| ||
|
| Vidoc 30 BTN, 80 BTN, 50 HP
| 30 BTN: bệnh mốc sương hại cà chua 80 BTN: giả sương mai hại dưa chuột, sương mai hại nho, bệnh loét hại cây có múi 50 HP: mốc sương hại cà chua, phấn trắng chôm chôm
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
30
| Copper Oxychloride 60% + Oxolinic acid 10%
| Sasumi 70WP
| bệnh bạc lá hại lúa
| Sumitomo Chemical Co., Ltd
| Sumitomo Chemical Co., Ltd
| ||
31
| Streptomycin 5.4 % + Copper Oxychloride 6.6%
| Batocide 12 WP
| bệnh bạc lá hại lúa
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
| nghiên cứu trong nước
| ||
32
| Copper Oxychloride 25 % + Benomyl 25%
| Viben - C 50 BTN
| bệnh vàng lá hại lúa, bệnh cháy lá hại rau
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
33
| Copper Sulfate (Tribasic) (98%)
| BordoCop Super 25 WP, 12.5 WP
| 25 WP, 12.5 WP: bệnh sương mai hại vải 12.5 WP: phấn trắng hại nho 25 WP: bệnh sẹo hại cây có múi
| Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
| Ingenieria Industrial, Coyacán 1878-403 Col. del valle 03100 Mexico. D.F.
| ||
|
| Cuproxat 345 SC
| bệnh rỉ sắt hại cà phê, bạc lá hại lúa
| Công ty TNHH ADC
| Nufarm Ltd
| ||
|
| Đồng – Hóc Môn 24.5 WDG
| đốm mắt cua hại thuốc lá
| Công ty Cổ phần Hốc Môn
| Forward International Ltd, Taiwan
| ||
34
| Copper Sulfate Pentahydrate
| Super Mastercop 21 AS
| bệnh thán thư hại ớt
| Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
| Ingenieria Industrial, Coyacán 1878-403 Col. del valle 03100 Mexico. D.F.
| ||
35
| Cymoxanil 8 % + Mancozeb 64 %
| Curzate - M8 72 WP
| bệnh mốc sương hại cà chua, bệnh sương mai hay bệnh bột trắng Plasmopara sp hại nho, bệnh sương mai hại dưa hấu
| DuPont Vietnam Limited
| DuPont
| ||
|
| Jack M9 72 WP
| Bệnh sương mai hại cà chua
| Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hoá Nông
| Shanghai Agricultural Chemicals Co., Ltd
| ||
36
| Cyproconazole (min 94%)
| Bonanza 100 SL
| bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, đốm lá hại lạc
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
37
| Cytokinin ( Zeatin)
| Sincocin 0.56 SL
| tuyến trùng, nấm hại trong đất trồng bắp cải, lạc, lúa
| Cali - Parimex Inc
| Cali - Parimex Inc Las Vegas, Nevada , USA
| ||
38
| Difenoconazole (min 96%)
| Score 250 EC
| bệnh phấn trắng, chấm xám, sương mai hại nho, táo, xoài; phấn trắng, đốm đen, thán thư, rỉ sắt, giác ban hại rau; mốc sương hại khoai tây; phấn trắng hại cây cảnh; thán thư hại xoài; đốm vòng hại cà chua, hành; nứt dây hại dưa hấu
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
39
| Difenoconazole 150 g/l + 150 g/l Propiconazole
| Tilt Super 300 EC
| bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa; đốm lá hại lạc; rỉ sắt hại cà phê; đốm lá hại chè; đốm đen quả hại nhãn
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
40
| Diniconazole (min 94%)
| Dana - Win 12.5 WP
| bệnh rỉ sắt hại cà phê
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| Najinng Pesticide Factory, Nanjing Pesticide Research Institute, Jiangsu China
| ||
|
| Nicozol 25 SC
| Lem lép hạt hại lúa
| Công ty TNHH TM Thanh Điền
| Wangs Ltd, Beiling, Gongbei, Zhuhai, Guangdong, 519020 China
| ||
|
| Sumi - Eight 12.5 WP
| rỉ sắt hại cà phê; thối trắng hại cao su; lem lép hạt hại lúa; phấn trắng hại xoài, nho
| Sumitomo Chem. Co., Ltd
| Sumitomo Chemical Co., Ltd Tokyo, 104 -0033, Japan
| ||
41
| Dimethomorph (min 99.1%) 90 g/kg + Mancozeb 600 g/kg
| Acrobat MZ 90/600 WP
| bệnh sương mai hại cà chua, bệnh chảy gôm hại cây có múi, bệnh chết nhanh hại tiêu, thối thân xì mủ hại sầu riêng
| BASF Singapore Pte Ltd
| BASF Ltd
| ||
42
| Edifenphos (min 87 %)
| Agrosan 40 EC, 50 EC
| bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa
| Agrorich Int. Corp
| Dooyang Industrial Co., Ltd, Korea
| ||
|
| Canosan 30 EC, 40 EC, 50 EC
| bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Edisan 40 EC, 50 EC
| bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
|
| Hinosan 40 EC
| bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa
| Bayer CropScience KK.
| Bayer CropScience KK.
| ||
|
| Hisan 40 EC, 50 EC
| bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa
| Công ty DV BVTV An Giang
|
| ||
|
| Kuang Hwa San 50 EC
| bệnh đạo ôn hại lúa
| Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
| Kuang Hwa Chemical Co., Ltd, Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan
| ||
|
| New Hinosan 30 EC
| bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa
| Bayer CropScience KK.
| Bayer CropScience KK.
| ||
|
| Vihino 40 ND
| khô vằn, đạo ôn hại lúa
| Công ty TST Việt Nam
|
| ||
43
| Edifenphos 30 % + Fenobucarb 40 %
| Comerich 70 EC
| bệnh đạo ôn, rầy nâu hại lúa
| Nihon - Bayer Agrochem K.K
| Nihon - Bayer AG
| ||
44
| Edifenphos 20 % + Isoprothiolane 20 %
| Difusan 40 EC
| bệnh đạo ôn hại lúa
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| Hanwha Corporation, Seoul 100 - 797, Korea
| ||
45
| Epoxiconazole (min 92%)
| Opus 125 SC, 75 EC
| 125 SC : bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa 75 EC: bệnh lem lép hạt, khô vằn, vàng lá hại lúa, đốm lá hại lạc, rỉ sắt hại cà phê
| BASF Singapore Pte Ltd
| BASF Singapore Pte Ltd
| ||
46
| Epoxiconazole 125 g/l + Carbendazim 125 g/l
| Swing 25 SC
| bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa
| BASF Singapore Pte Ltd
| BASF Singapore Pte Ltd
| ||
47
| Eugenol
| Genol 0.3 SL
| bệnh giả sương mai hại dưa chuột
| Hoa Việt Trade Corp. Ltd, Guangxi, China
| Yada Chemicals Company Ltd, Baoding Town, Hebei Pr., China
| ||
|
| PN - Linhcide 1.2 EW
| bệnh khô vằn hại lúa; mốc sương hại cà chua; phấn trắng hại dưa chuột; đốm nâu, đốm xám hại chè; phắn trắng hại hoa hồng .
| Công ty TNHH Phương Nam Việt Nam
| Công ty TNHH Phương Nam, Việt Nam
| ||
48
| Flusilazole (92.5 %)
| Nustar 40 EC
| bệnh mốc xám hại nh; rỉ sắt hại lạc; đạo ôn, khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa
| DuPont Vietnam Limiited
| DuPont
| ||
49
| Flutriafol
| Impact 12.5 SC
| bệnh rỉ sắt hại cà phê
| Cheminova Agro A/S, Danmark
| Cheminova Agro A/S of Lemvig, Danmark POBox 9
| ||
50
| Folpet (min 90 %)
| Folcal 50 WP
| bệnh xì mủ hại cao su
| Calliope S.A, France
| Calliope S.A Rout d Artix, B.P.80 64150 Nogueres France
| ||
|
| Folpan 50 WP, 50 SC
| 50 WP: mốc sương hại cà chua; khô vằn, đạo ôn hại lúa 50 SC: bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa; thán thư hại xoài
| Makhteshim Chem. Ltd
| Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Beer Sheva 84100 Israel
| ||
51
| Fosetyl Aluminium (min 95 %)
| Aliette 80 WP, 800 WG
| 80 WP: Bremia sp hại tiêu, Pseudoperonospora sp hại cây có múi 800 WG: bệnh phấn trắng hại dưa chuột; lở cổ rễ hại tiêu; lở cổ rễ, thối rễ hại cây có múi; sương mai hại vải
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
|
| Alpine 80 WP
| bệnh sương mai hại cà chua
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| Jingjiang biology Chemical Factory, Gushan, Jingjiang, Jingsu, China
| ||
|
| Antyl - S 80 WP, 90 SP
| 80WP: sương mai hại cà chua; chết nhanh hại hồ tiêu; xì mủ hại sầu riêng, cam; mốc sương hại nho, dưa hấu; thối nõn hại dứa 90SP: mốc sương hại nho, dưa hấu; chết nhanh hại hồ tiêu; xì mủ hại sầu riêng
| Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
| Agforepax Industries Co., Ltd, Thailand
| ||
|
| Fungal 80 WP
| bệnh thối thân hại tiêu, giả sương mai hại dưa hấu, chảy gôm hại cam
| Helm AG
| Socie te Industrielle de Produits Chimiques (SIPC) Douai - France
| ||
|
| Juliet 80 WP
| bệnh giả sương mai hại dưa chuột
| Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
|
| Vialphos 80 BHN
| bệnh giả sương mai hại dưa chuột
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
| Tong Ho Chemicals & Enterprise Corp., Taipei, Taiwan
| ||
52
| Fthalide (min 97 %)
| Rabcide 20 SC, 30 WP
| bệnh đạo ôn hại lúa
| Kureha Chem. Ind. Co.,
| Kureha Chemical Industry Co., Ltd, Tokyo 103 Japan
| ||
53
| Fthalide 20 % (15%) + Kasugamycin 1.2 %
| Kasai 21.2 WP, 16.2 SC
| 21.2 WP: bệnh đạo ôn, lem lép hạt hại lúa; hối đen hại bắp cải; thối nhũn hại hành 16.2 SC: đạo ôn hại lúa
| Hokko Chem Ind Co., Ltd
| Hokko Chemical Industry Co., Ltd, Tokyo 103, Japan
| ||
54
| Hexaconazole (min 85 %)
| Annongvin 5 SC, 45 SC, 100 SC, 800 WG
| 5 SC: bệnh khô vằn hại lúa 45 SC: bệnh lem lép hạt hại lúa 100SC, 800 WG: khô vằn hại lúa
| Công ty TNHH An Nông
| Isagro (Asia) Agrochemicals Prrivate Limited, India.
| ||
|
| Antyl xanh 50 SC
| Lem lép hạt hại lúa
| Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
| Krishi Rasayan (P) Ltd, India
| ||
|
| Anvil 5 SC
| khô vằn, lem lép hạt lúa; rỉ sắt, nấm hồng, đốm vòng hại cà phê; đốm lá hại lạc; khô vằn hại ngô; phấn trắng hại xoài, nhãn; phấn trắng, đốm đen, rỉ sắt hại hoa hồng; thối rễ hại bắp cải, ghẻ sẹo hại cam
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
|
| BrightCo 5 SC
| bệnh khô vằn hại lúa, đốm lá hại lạc
| Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem
| Akola Chemicals (India) Ltd
| ||
|
| Callihex 50 SC
| bệnh khô vằn hại lúa
| Calliope S.A, France
| Rallis India Ltd, Marg, Mumbai (Bombay) India
| ||
|
| Dovil 5 SC
| Bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa
| Doanh nghiệp Thạch Hưng
| Agro – Chemical Company (Group) in Zhao Qing City, Guang Dong, China
| ||
|
| Forwavil 5 SC
| bệnh khô vằn hại lúa
| Forward International Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China
| ||
|
| Hexin 5 SC
| bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê
| Helm AG
| Astec Chemicals PVT, Ltd, Munbai 400001 India
| ||
|
| Hexavil 5 SC
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty TNHH Nông Phát
| Changzhou Fendeng Pesticide Factory, Deng Guan Jintan Town, Changzhou, Jiangsu, China.
| ||
|
| Judi 5 SC
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Map Pacific PTE Ltd.
| Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore
| ||
|
| Lervil 5 SC
| bệnh khô vằn hại lúa, phấn trắng hại nho
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình
| Jiangsu United Chemical Co., (JSAC), (W), Nanjing, China
| ||
|
| T - vil 5 SC
| bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| Advanced Laboratories Inc, Santa Ana, Ca. USA
| ||
55
| Imibenconazole (min 98.3 %)
| Manage 5 WP, 15 WP
| 5 WP: bệnh phồng lá hại chè; rỉ sắt hại đậu tương; bệnh thán thư hại vải, xoài; đốm đen hoa hồng; phấn trắng hại dưa chuột, dưa hấu, hoa hồng, nho; vàng lá hại lúa 15 WP: bệnh rỉ sắt, đốm lá hại lạc; rỉ sắt hại đậu xanh
| Hokko Chem Ind Co.,Ltd
| Hokko Chemical Industry Co., Ltd, Tokyo 103, Japan
| ||
56
| Iminoctadine (93 %)
| Bellkute 40 WP
| bệnh phấn trắng hại dưa chuột, hoa hồng, nho; thán thư hại xoài, vải; vàng lá hại lúa, bệnh đốm vòng hại hành
| Dainippon Ink & Chemicals, Inc, Japan, Tokyo
| Dainippon Ink & Chemicals, Inc, Japan, Tokyo
| ||
57
| Iprobenphos (min 94%)
| Cantazin 50 EC
| bệnh đạo ôn hại lúa
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Kian 50 EC
| bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa
| Công ty DV BVTV An Giang
|
| ||
|
| Kisaigon 50 ND, 10 H
| 50 ND: bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa 10 H: bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
|
| Kitatigi 50 ND, 5 H, 10 H
| 50 ND: bệnh đạo ôn hại lúa, thối thân hại rau 5 H, 10 H: bệnh đạo ôn hại lúa
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
| ||
|
| Kitazin 50 EC, 17 G
| 50 EC: đạo ôn hại lúa 17 G: đạo ôn, khô vằn hại lúa
| Kumiai Chem Ind Co., Ltd
| Kumiai Chemical Industry Co., Ltd, Tokyo 110, Japan l
| ||
|
| Tipozin 50 EC
| bệnh đạo ôn hại lúa
| Công ty TNHH Thái Phong
|
| ||
|
| Vikita 50 ND, 10 H
| bệnh đạo ôn hại lúa
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
58
| Iprobenfos 10% + Tricycalzole 10%
| Dacbi 20 WP
| Khô vằn hại lúa
| Công ty TNHH Bạch Long
| Chizhou Sincerity Chemical Co., Ltd, Anhui Province, China
| ||
59
| Iprobenfos 30 % + Isoprothiolane 15 %
| Afumin 45 EC
| bệnh đạo ôn hại lúa
| Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
| Sharda International, Exporters & Importers, Mumbai, India
| ||
60
| Iprodione (min 96 %)
| Cantox - D 50 WP
| bệnh lem lép hạt hại lúa, chết ẻo cây con hại rau
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Hạt vàng 50 WP
| bệnh lem lép hạt hại lúa
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| Jiangsu Kuaida Agrochemical Ltd, China
| ||
|
| Prota 50 WP, 750 WDG
| 50WP: lem lép hạt, vàng lá, khô vằn hại lúa; thối gốc hại dưa hấu; héo vàng hại đậu tương 750 WDG: lem lép hạt, khô vằn hại lúa; thối gốc hại dưa hấu
| Công ty TNHH - TM Tân Thành
| Shanxi Province Jingxing Pesticide Factory, Jingxing - Shanxi Pr., China
| ||
|
| Rovannong 50 WP, 750 WG
| 50WP: bệnh khô vằn hại lúa 750 WG: lem lép hạt hại lúa
| Công ty TNHH An Nông
| ZheJiang Linghua Chemicals Group Corp, Zhejiang, China
| ||
|
| Royal 350 SC, 350 WP
| bệnh lem lép hạt, khô vằn hại lúa.
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
|
| Rovral 50 WP, 500 WG, 750 WG
| 50 WP : bệnh lem lép hạt hại lúa, đốm lá hại rau 500 WG, 750 WG: bệnh lem lép hạt, bệnh khô vằn hại lúa 750WG: đốm lá hại cà chua, bắp cải
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
|
| Viroval 50 BTN
| bệnh lem lép hạt hại lúa
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
| Tong Ho Chemicals & Enterprise Corp., Taipei, Taiwan
| ||
61
| Iprodione 175 g/l + Carbendazim 87.5 g/l
| Calidan 262.5 SC
| bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt, đạo ôn hại lúa
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
62
| Iprovalicarb 55 g/kg + Propineb 612.5 g/kg
| Melody duo 66.75 WP
| bệnh mốc sương hại nho, dưa hấu, cà chua
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
63
| Isoprothiolane (min 96 %)
| Anfuan 40EC
| đạo ôn hại lúa
| Công ty TNHH An Nông
| ZheJiang Linghua Chemicals Group Corp, China
| ||
|
| Đạo ôn linh 40 EC
| bệnh đạo ôn hại lúa
| Công ty Cổ phần Nicotex
| Xiang hua Chemical factory, Hunan Pr., China
| ||
|
| Caso one 40 EC
| bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Dojione 40 EC
| bệnh đạo ôn hại lúa
| Doanh nghiệp Thạnh Hưng, Đồng Tháp
| Agro - Chemical Company (Group) in Zhao Qing, Quang Dong, (Zhao Qing Nongxiao Pesticide Factory), China
| ||
|
| Fuan 40 EC
| bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa
| Công ty DV BVTV An Giang
|
| ||
|
| Fuji - One 40 EC, 40 WP
| bệnh đạo ôn hại lúa
| Nihon Nohyaku Co., Ltd
| Nihon Nohyaku Co., Ltd Tokyo, 103 Japan
| ||
|
| Fujy New 40 ND
| bệnh đạo ôn hại lúa
| Công ty TNHH Nông Phát
| Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd.
| ||
|
| Fuel - One 40 EC
| bệnh đạo ôn hại lúa
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
|
| Fuzin 40 EC, 40 WP
| bệnh đạo ôn hại lúa
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình
| Hanwha Corporation, Seoul 100 - 797, Korea
| ||
|
| Ko - Fujysuper 40 ND
| bệnh đạo ôn hại lúa
| Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida
| Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida, t. Bình Dương
| ||
|
| One - Over 40 EC
| bệnh đạo ôn hại lúa
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| Industrial Chemicals institute GuangHan experimental factory Sichuan, Pr. China
| ||
|
| Vifusi 40 ND
| bệnh đạo ôn hại lúa
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
64
| Isoprothiolane 40 % + Sulfur 3%
| Tung One 430 EC
| đạo ôn hại lúa
| Công ty TNHH SX – TM & DV Ngọc Tùng
| Aquarius Overseas Private Ltd, India,
| ||
65
| Isoprothiolane 20 % + Iprobenphos 20 %
| Vifuki 40 ND
| bệnh đạo ôn hại lúa
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
66
| Kasugamycin (min 70 %)
| Bisomin 6 WP
| bệnh đạo ôn hại lúa
| Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| ||
|
| Cansunin 2 L
| bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh do vi khuẩn hại nho
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Kasumin 2 L
| bệnh đạo ôn hại lúa, thối vi khuẩn hại au
| Hokko Chem Ind Co.,Ltd
| Hokko Chemical Industry Co., Ltd, Tokyo 103, Japan
| ||
|
| Fortamin 2 L
| bệnh đạo ôn, đốm nâu, bạc lá hại lúa; đốm lá hại dưa chuột; thán thư hại dưa hấu; thối nhũn hại bắp cải
| Công ty TNHH - TM Tân Thành
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
67
| Kasugamycin 0.6 % + Copper Oxychloride 16 %
| New Kasuran 16.6 BTN
| bệnh héo rũ hại rau, bệnh rỉ sắt hại đậu
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
68
| Kasugamycin 2 % + Copper
| Kasuran 47 WP
| bệnh thán thư hại rau, phấn trắng hại cây có múi
| Hokko Chem Ind Co., Ltd
| Hokko Chemical Industry Co., Ltd, Tokyo 103, Japan
| ||
| Oxychloride 45%
| Canthomil 47 WP
| bệnh thồi nhũn hại rau, rỉ sắt hại cà phê
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| BL. Kanamin 47 WP
| bệnh thối nhũn hại hành, thán thư hại nho
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| Sino Ocean Enterprises Ltd, HongKong
| ||
69
| Kasugamycin 5 % + Copper Oxychloride 45 %
| BL. Kanamin 50 WP
| bệnh phấn trắng hại khoai tây, thán thư hại cây cảnh
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| Sino Ocean Enterprises Ltd, HongKong
| ||
|
| Kasuran 50 WP
| bệnh thối vi khuẩn hại đậu, Pseudomonas spp hại cà phê
| Hokko Chem Ind Co.,Ltd
| Hokko Chemical Industry Co., Ltd, Tokyo 103, Japan
| ||
70
| Mancozeb
| Annong Manco 80 WP, 430 SC
| 80 WP: sương mai hại khoai tây 430 SC: gỉ sắt hại cà phê
| Công ty TNHH An Nông
| Isagro (Asia) Agrochemicals Prrivate Limited, India.
| ||
|
| Cozeb 45 80 WP
| bệnh đốm lá hại đậu, cháy lá hại rau
| Zagro Group, Singapore Pvt Ltd
| Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd, Estate Singapore
| ||
|
| Dipomate 80 WP
| bệnh sương mai hại cà chua, rỉ sắt hại cây cảnh, bệnh lem lép hạt hại lúa
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
|
| Dithane M - 45 80 WP
| bệnh mốc sương hại cà chua, khoai tây; đạo ôn hại lúa; phấn trắng hại nho; rỉ sắt hại cà phê
| Dow AgroSciences B.V
| Dow AgroSciences B.V
| ||
|
| Dizeb - M 45 80 WP
| đốm lá lạc; thán thư hại dưa hấu; đạo ôn, khô vằn hại lúa; rỉ sắt hại cà phê, đậu tương; đốm lá hại ngô; đốm nâu hại thuốc lá; sương mai hại cà chua, khoai tây; thán thư hại xoài; thối quả hại nhãn, nho
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| ||
|
| Formanco 80 WP
| bệnh sương mai hại bắp cải, bệnh phấn trắng hại cà chua
| Agrotrade Ltd
| Agrotrade Ltd, 1612 Sofia, Bulgaria
| ||
|
| Forthane 80 WP, 43 SC
| 80 WP: thán thư hại rau, đạo ôn hại lúa. 43 SC: đạo ôn hại lúa
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Man 80 WP
| bệnh thối hại rau, rỉ sắt hại cà phê, vàng lá hại lúa
| DNTN TM - DV và vật tư Nông nghiệp Tiến Nông
| PT Map Petrosida, Gresik, Jawa, Indonesia
| ||
|
| Manozeb 80 WP
| phấn trắng rau, đốm lá đậu, bệnh chết nhanh hại tiêu
| Công ty vật tư BVTV II
| Pilarquim (Shanghai) Co., Ltd. 27A, 1381, Dong-Fang road, Pudong, Shanghia 200127, China
| ||
|
| Manthane M 46 80 WP, 37 SC
| sương mai hại cà chua
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| - Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd, Singapore (dạng 80 WP)
| ||
|
| Manzate - 200 80 WP
| bệnh đốm vòng hại cà chua, thán thư hại xoài
| DuPont Vietnam Limited
| DuPont
| ||
|
| Penncozeb 75 DF, 80 WP
| 75 DF: bệnh thán thư hại cây ăn quả, đốm lá hại rau 80 WP: thán thư cây ăn quả, đốm lá hại rau, rỉ sắt cà phê
| Cerexagri B.V
| Cerexagri B.V, Holland
| ||
|
| Sancozeb 80 WP
| bệnh thối quả hại cây có múi, phấn trắng hại rau
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Thane - M 80 WP
| bệnh phấn trắng hại rau, đốm lá hại cây ăn quả
| Chiatai Co., Ltd
| Chiatai Co., Ltd, Samut sakorn province, Thailand
| ||
|
| Timan 80 WP
| thối nhũn hại bắp cải, bệnh ghẻ hại cây có múi
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
| ||
|
| Tipozeb 80 WP
| bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại xoài
| Công ty TNHH Thái Phong
|
| ||
|
| Unizeb M - 45 80 WP
| bệnh thán thư hại dưa hấu, bệnh rỉ sắt hại lạc
| United Phosphorus Ltd
| United Phosphorus Ltd, Worli, Bombay 400018 India
| ||
|
| Vimancoz 80 BTN
| bệnh đốm lá hại rau, thối gốc, chảy mủ hại sầu riêng
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
71
| Mancozeb 72 % + Fosetyl – Aluminium 8%
| Binyvil 80 WP
| Bệnh giả sương mai hại dưa chuột
| Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến.
| Guangzhou Pesticide Factory Guangdong, P.R.China
| ||
72
| Mancozeb 37 % + Copper Oxychloride 43 %
| Cupenix 80 BTN
| bệnh mốc sương hại cà chua
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
73
| Mancozeb 30 % + Copper Oxychloride 39%
| CocMan 69 WP
| bệnh thán thư hại ớt, lem lép hạt hại lúa
| Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
| Ingenieria Industrial, Coyacán 1878-403 Col. del valle 03100 Mexico. D.F.
| ||
74
| Maneb
| Trineb 80 WP
| bệnh thán thư hại ớt
| Cerexagri B.V Tankhoofd 3196 Ke Vondelingenplaat/RT, Harbour N0 3255, Holland
| Cerexagri B.V Tankhoofd 3196 Ke Vondelingenplaat/RT, Harbour N0 3255, Holland
| ||
75
| Metalaxyl (min 95 %)
| Acodyl 35 WP
| bệnh sương mai hại cà chua
| Công ty TNHH - TM Thái Nông
| Nantong Dyes Chemicals Factory, Manufacturers- Expo - Importers, Jiangsu, China
| ||
|
| Alfamil 25 WP
| bệnh thối nhũn, bệnh héo hại rau
| Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
| Jiangsu Baoling Group of Companies, China
| ||
|
| Apron 35 SD
| Phytophthora sp hại ngô, đậu; Pythium hại rau;Peronospora sp hại cây ăn quả
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
|
| Binhtaxyl 25 EC
| bệnh mốc sương hại khoai tây, cà chua; lở cổ rễ (collar rot), chảy gôm hại cây có múi
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| ||
|
| Foraxyl 25 WP, 35 WP
| 25 WP : bệnh thối quả hại nho, mốc sương hại cà chua 35 WP: sương mai hại dưa hấu, thán thư hại ớt
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Mataxyl 25 WP
| bệnh thối hại cà chua, phấn trắng hại nho
| Map Pacific PTE Ltd
| Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore
| ||
|
| No mildew 25 WP
| bệnh thối hại tiêu, Phytophthora sp hại sầu riêng
| Chiatai Co., Ltd
| Chiatai Co., Ltd, Samut sakorn province, Thailand
| ||
|
| Rampart 35 SD
| bệnh đổ ngã cây con thuốc lá
| United Phosphorus Ltd
| United Phosphorus Ltd, Bombay India
| ||
|
| Ridomil 240 EC, 5 G
| 240 EC: bệnh thối nõn, sương mai hại dứa 5 G: bệnh sương mai hại cây có múi, thối rễ hại vải
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
|
| TQ - Metaxyl 25 WP
| bệnh sương mai hại vải, thối quả hại chôm chôm
| Tan Quy Co.,
| Rallis India Ltd, Ralli House, PO Box 166, 21Fort (D.S).Marg, Mumbai 400 001, India.
| ||
|
| Vilaxyl 35 BTN
| bệnh mốc sương hại khoai tây
| Công ty TST Việt Nam
|
| ||
76
| Metalaxyl 8 % + Mancozeb 64 %
| Mancolaxyl 72 WP
| loét miệng cạo hại cao su, chảy gôm hại cây có múi
| United Phosphorus Ltd
| United Phosphorus Ltd, Worli, Bombay 400018 India
| ||
|
| Rinhmyn 720 WP
| Phytophthora sp hại cao su, cà chua
| Công ty TNHH An Nông
| Isagro (Asia) Agrochemicals Pvt. Ltd.
| ||
|
| Mexyl MZ 72 WP
| bệnh sương mai hại cà chua, thối nõn hại dứa, xì mủ hại sầu riêng
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
|
| Ricide 72 WP
| bệnh sương mai hại vải, phấn trắng hại nho
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, Industry area Pinghu Zhejiang, China
| ||
|
| Ridomil MZ 72 WP
| bệnh mốc sương hại cà chua, thán thư hại dưa
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
|
| Ridozeb 72 WP
| sương mai hại cà chua
| Công ty vật tư BVTV II
|
| ||
|
| Romil 72 WP
| mốc sương hại cà chua, sương mai hại dưa hấu
| Rotam Ltd
| Rotam Agrochemical Co., Ltd, Chaiwan, H.Kong
| ||
|
| Vimonyl 72 BTN
| sương mai hại rau, loét sọc mặt cạo hại cao su
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
77
| Metalaxyl M 40 g/kg + Mancozeb 640 g/kg
| Ridomil Gold ( 68 WP
| sương mai hại cà chua, khoai tây, vải, dưa hấu, thuốc lá; mốc sương hại hành, bắp cải, nho; thối nõn, thối rễ hại dứa; thán thư, giả sương mai hại dưa chuột; đốm lá hại hành; chết cây con hại thuốc lá; chảy mủ hại cam, sầu riêng; chết nhanh hại hồ tiêu
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
78
| Metalaxyl 10 % (8 %) + Mancozeb 48 % (64 %)
| Fortazeb 58 WP, 72 WP
| bệnh mốc sương hại cà chua
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
79
| Metalaxyl 8 % + Copper oxychloride 50 %
| Viroxyl 58 BTN
| bệnh sương mai hại khoai tây, thối nhũn hại rau, phấn trắng hại dưa chuột
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
80
| Metiram Complex (min 85 %)
| Polyram 80 DF
| bệnh chạy dây hại dưa chuột; đốm vòng hại cà chua; sương mai hại vải thiều, dưa hấu; thán thư hại hồ tiêu
| BASF Singapore Pte Ltd
| BASF Singapore Pte Ltd
| ||
81
| Ningnamycin
| Ditacin 8 L
| bệnh héo rũ, bệnh khảm, bệnh sáng gân hại thuốc lá; sương mai hại cà chua; bạc lá hại lúa; thối nõn hại dứa
| Viện Di truyền Nông nghiệp
| Heilongjiang Qiang Biology Technology Development Co., Ltd, Harbin, China
| ||
82
| Oxolinic acid (min 93 %)
| Starner 20 WP
| bệnh lem lép hạt, bạc lá hại lúa; bệnh thối nhũn bắp cải
| Sumitomo Chem. Co., Ltd
| Sumitomo Chemical Co., Ltd Tokyo, 104 -0033, Japan
| ||
83
| Oligo - chitosan
| Olicide 9 DD
| bệnh rỉ sắt hại chè, sương mai hại bắp cải
| Viện Nghiên cứu Hạt nhân
| Viện Nghiên cứu Hạt nhân, Đà Lạt
| ||
84
| Oligo - sacarit (Chitosan)
| Goldrice 1 - 8 DD
| Bệnh đạo ôn hại lúa
| Công ty TNHH TM – SX Phước Hưng, tp HCM
| Trung tâm Nghiên cứu và Triển khai công nghệ bức sạ, tp HCM
| ||
85
| Oxytetracycline Hydrocloride 6 % + Gentamicin Sulfate 2%
| Bactrol 8 WP
| bệnh bạc lá hại lúa
| Công ty TNHH - TM ACP
| Quimica Agronomica De Mexico, S. De R. L. Mi.
| ||
86
| Pencycuron (min 99 %)
| Alfaron 25 WP
| bệnh khô vằn hại lúa, bệnh do Rhizoctonia solani hại rau
| Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
| Sae Ryung Chemicals Co., Ltd, Korea
| ||
|
| Baovil 25 WP
| bệnh khô vằn hại lúa, bệnh lở cổ rễ hại hoa
| Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
| Kuang Hwa Chemical Co., Ltd, Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan
| ||
|
| Forwaceren 25 WP
| bệnh khô vằn hại lúa, bệnh đổ ngã cây con hại khoai tây
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Helan 25WP, 250SC
| bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty vật tư BVTV II
|
| ||
|
| Luster 250 SC
| bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| LG Chemical Ltd, Seoul, Korea
| ||
|
| Monceren 250 SC
| khô vằn hại lúa, bệnh do Rhizoctonia solani hại bông, chết ẻo hại lạc
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
|
| Moren 25 WP
| bệnh khô vằn hại lúa, chết ẻo cây con hại rau
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
| ||
|
| Vicuron 25 BTN, 250 SC
| 25 BTN : bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại rau 250 SC: bệnh khô vằn hại lúa, bệnh lở cổ rễ hại bông
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
| Sionchem Shandong I/E Group Corp., Qingdao, China.
| ||
87
| Phosphorous acid
| Agri - Fos 400
| bệnh thối rễ hại sầu riêng
| Công ty phát triển CN sinh học (DONA - Techno)
| Công ty phát triển công nghệ sinh học (DONA - Techno)
| ||
88
| Polyoxin complex (min 31 %)
| Polyoxin AL 10 WP
| bệnh đốm lá hại hành
| Kaken Pharmaceutical Co., Ltd, Japan
| Kaken Pharmaceutical Co., Ltd, Tokyo 113 - 8650, Japan
| ||
89
| Prochloraz (min 97%)
| Mirage 50 WP
| bệnh đốm vòng hại cà chua, thán thư hại tiêu
| Makhteshim Chem. Ltd
| Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Beer Sheva Israel
| ||
|
| Octave 50 WP
| bệnh khô vằn hại lúa
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
90
| Propamocarb. HCl ( min 97 %)
| Proplant 722 SL
| bệnh mốc sương hại cà chua
| Handelsgesellschaft Detlef Von Appen
| Chimac - Agriphar S.A 26 B 4102 Ougre e, Belgium.
| ||
91
| Propiconazole (min 90 %)
| Agrozo 250 EC
| bệnh thối thân hại lúa, bệnh phấn trắng hại rau
| Agrorich Int. Corp
| Shenzhen OCT Production Materials Co., Ltd, China
| ||
|
| Bumper 250 EC
| bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê
| Makhteshim Chem Ltd
| Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Beer Sheva Israel
| ||
|
| Canazole 250 EC
| bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại đậu tương
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Cozol 250 EC
| khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa; phấn trắng hại nhãn
| Công ty vật tư BVTV II
| Dow AgroSciences B.V
| ||
|
| Fordo 250 EC
| bệnh khô vằn hại lúa, đốm nâu hại xoài
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Lunasa 25 EC
| bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
|
| Tilusa Super 250 EC
| bệnh lem lép hạt hại lúa, thối quả hại xoài
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình
| Zhejiang Heben Pesticide & Chemicals Co., Ltd.
| ||
|
| Tilt 250 EC
| bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
|
| Tim annong 250 EC
| Khô vằn hại lúa
| Công ty TNHH An Nông
| ZheJiang Linghua Chemicals Group Corp, China
| ||
|
| Tiptop 250 EC
| bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
| ||
|
| Zoo 250 EC
| bệnh lem lép hạt hại lúa, phấn trắng hại rau, rỉ sắt hại cà phê
| Map Pacific PTE Ltd
| Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore
| ||
92
| Propiconazole 250 g/l + Cyproconazole 80 g/l
| Nevo 330 EC
| Khô vằn hại lúa
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Vietnam Ltd
| ||
93
| Propiconazole 250 g/l + Isoprothiolane 50 g/l
| Tung super 300 EC
| Lem lép hạt hại lúa
| Công ty TNHH SX – TM & DV Ngọc Tùng
| Aquarius Overseas Private Ltd, India,
| ||
94
| Propineb (min 80 %)
| Antracol 70 WP
| bệnh đốm lá hại bắp cải; mốc xám hại thuốc lá; lở cổ rễ hại hành; thán thư hại xoài, cà phê; sương mai hại nho, dưa chuột; cháy sớm hại cà chua; đốm vòng hại khoai tây
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
|
| Newtracon 70 WP
| Thán thư hại xoài
| Công ty TNHH – TM Tân Thành
| Jiangsu Nantong Shizhuang Chemical Co., Ltd, China
| ||
95
| Sai ku zuo (MBAMT)
| Asusu 20 WP
| Bệnh đốm lá hại ớt
| Công ty TNHH – TM Thái Nông
| Dezhou Hengdong Pesticide and Chemical Co., Ltd
| ||
| (min 90 %)
| Sasa 20 WP
| bệnh bạc lá hại lúa
| Hoa Việt Trade Corp. Ltd, Guangxi, China
| Wenzhou Pesticide Factory, 61 Huigiao Rd, Wenzhou, Zhejiang, China
| ||
|
| Xanthomix 20 WP
| bệnh bạc lá hại lúa
| Công ty Cổ phần Nicotex
| Wenzhou Pesticide factory, Zhejiang, China
| ||
96
| Streptomycin sulfate
| BAH 98SP
| Héo xanh vi khuẩn hại cà chua, khoai tây
| Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt
| Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt
| ||
|
| Poner 40T
| Thối nhũn hại bắp cải
| Công ty XNK vật tư kỹ thuật Rexco – Trung tâm KHTN & CNQG, tp HCM
| Shangdong Lukang Biological Pesticides Co., Ltd, Qihe, shangdong, China.
| ||
97
| Streptomycine 2.194 % + 0.235 % Oxytetracyline + Tribasic Copper Sulfate 78.520 %
| Cuprimicin 500 81 WP
| bệnh sương mai hại cà chua, bệnh bạc lá hại lúa
| Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
| Ingenieria Industrial, Coyacán 1878-403 Col. del valle 03100 Mexico. D.F.
| ||
98
| Streptomycin sulfate 2 % + Copper Oxychloride 10 % + Zinc sulfate 10 %
| PN - balacide 22 WP
| bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại lúa
| Công ty TNHH Phương Nam Việt Nam
| Công ty TNHH Phương Nam Việt Nam
| ||
99
| Sulfur
| Kumulus 80 DF
| bệnh sẹo hại cây có múi, nhện đỏ hại cà phê
| BASF Singapore Pte Ltd
| BASF Singapore Pte Ltd
| ||
|
| Mapsu 80 WP
| Phấn trắng hại nho
| Map Pacific PTE Ltd
| Devidayal Agro Chemicals (India
| ||
|
| Microthiol Special Liquid 58.15 LF
| bệnh phấn trắng hại hoa hồng, đốm lá hại ngô
| Cerexagri S.A
| Cerexagri S.A, France, Cerexagri B.V, Holland
| ||
|
| Microthiol Special 80 WP
| bệnh phấn trắng hại rau, đốm lá hại ngô
| Cerexagri S.A
| Cerexagri S.A, France, Cerexagri B.V, Holland
| ||
|
| OK - Sulfolac 80 DF, 80WP
| 80DF: bệnh phấn trắng hại xoài, chôm chôm 80WP: phấn trắng hại nho
| Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
| RAG Additive GmbH, Germany
| ||
|
| Sulox 80 WP
| phấn trắng xoài, đốm lá lạc
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
100
| Sulfur 40 % + Tricyclazole 5 %
| Vieteam 45 WP
| bệnh đạo ôn hại lúa
| Công ty TNHH Việt Trung
| The Pesticide type - formulation Engineering and Technology Center of the Ministry of Chem. Industry, China
| ||
101
| Tecloftalam (min 96%)
| Shirahagen 10WP
| bệnh bạc lá hại lúa
| Sankyo Co., Ltd
| Sankyo Co., Ltd
| ||
102
| Tebuconazole (min 95 %)
| Folicur 250 EW
| bệnh đốm lá hại lạc, hành; khô vằn, lem lép hạt hại lúa
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
|
| Forlita 250 EW
| bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty TNHH – TM Tân Thành
| Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, Industry area Pinghu Zhejiang, China,
| ||
|
| Fortil 25 SC
| bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty TNHH - TM Thái Nông
| Sevencontinent Agrochemical Co., Ltd, Zhangjiagang, China
| ||
|
| Sieu tin 250 EC
| Lem lép hạt hại lúa
| Doanh nghiệp Thạnh Hưng
| Dah Chen Chemical Industry Corp, Taiwan
| ||
103
| Tetraconazole
| Domark 40 ME
| Rỉ sắt hại cà phê
| Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Fabbricato D-ala A 3 - Via Caldera, 21- Miliano- Italy
| Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Fabbricato D-ala A 3 - Via Caldera, 21- Miliano- Italy
| ||
104
| Thifluzamide (min 96 %)
| Pulsor 23 F
| bệnh khô vằn hại lúa
| Dow AgroSciences B.V
| Dow AgroSciences B.V
| ||
105
| Thiophanate - Methyl (min 93 %)
| Agrotop 70 WP
| Mốc xám hại cà chua, thối gốc hại khoai tây
| Agrorich Int. Corp
| Jiangsu Xinyi Pesticide Ltd, China.
| ||
|
| Binhsin 70 WP
| Khô vắn, đạo ôn, lem lép hạt hại lúa; đốm lá hại dưa hấu, lạc; sương mai hại cà chua, khoai tây; thán thư hại nho
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| ||
|
| Cantop - M 72 WP, 5 SC, 43 SC
| 72 WP: bệnh phấn trắng hại dưa, thối quả hại cà chua 5 SC: bệnh thối quả hại dưa chuột, phấn trắng hại nho 43 SC: khô vằn hại lúa
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Cercosin 5 SC
| bệnh khô vằn, vàng lá hại lúa; thán thư, phấn trắng hại bắp cải
| Nippon Soda Co.,Ltd
| Nippon Soda Co., Ltd, Tokyo Japan
| ||
|
| Coping M 70 WP
| bệnh lem lép hạt hại lúa
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
|
| Fusin - M 70 WP
| bệnh đạo ôn hại lúa, mốc xám hại dưa hấu
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Kuang Hwa Opsin 70 WP
| bệnh đốm đen hại chuối, đốm trắng hại thuốc lá
| Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
| Kuang Hwa Chemical Co., Ltd, Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan
| ||
|
| Methyate 70 WP
| mốc sương hại cà chua, sương mai hại dưa hấu
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hà Nội
| Jing Jang Agricuctural Chemical Factory, China
| ||
|
| TS - M annong 70 WP
| bệnh thán thư hại ớt
| Công ty TNHH An Nông
| Isagro (Asia) Agrochemicals Pvt. Ltd. India
| ||
|
| Thio - M 70 WP, 500 FL
| 70 WP: bệnh khô vằn hại lúa, héo rũ hại dưa 500 FL: lem lép hạt hại lúa, thán thư hại vải
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| Luxan B.V, P.O. Box 9 - 6880 AA Elet (Gld), Netherlands
| ||
|
| Tipo - M 70 BHN
| bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả hại nhãn
| Công ty TNHH Thái Phong
|
| ||
|
| Tomet 70 WP
| bệnh thán thư hại lạc, phấn trắng hại bầu bí
| Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem
| Singanan Agro - Chemical Company, China
| ||
|
| Top 50 SC, 70 WP
| bệnh mốc xám hại rau, cà chua
| Công ty vật tư BVTV II
|
| ||
|
| Topan 70 WP
| bệnh đốm lá hại dưa hấu, thối quả hại nhãn
| Công ty DV BVTV An Giang
|
| ||
|
| Toplaz 70 WP
| phấn trắng hại rau, thán thư hại cây có múi
| Behn Meyer & Co., Ltd
| Behn Meyer & Co. (M) SDN. BHD., Malaysia
| ||
|
| Top - Plus M 70 WP
| bệnh đốm lá hại rau, thán thư hại xoài
| Imaspro Resources Sdn Bhd
| March Chemicals Co., Ltd, Hangzhou 310014, China
| ||
|
| Topnix 70 WP
| sẹo hại cây có múi, bệnh lụi hại lạc
| Công ty Cổ phần Nicotex
|
| ||
|
| Topsimyl 70 WP
| bệnh đạo ôn hại lúa, phấn trắng hại rau
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| Sino Ocean Enterprises Ltd, HongKong.
| ||
|
| Topsin M 70 WP
| bệnh vàng lá lúa; bệnh héo, đổ ngã cây con, sì gôm hại dưa hấu; bệnh thối nhũn hại bắp cải; thán thư hại thuốc lá, đậu tương; đổ ngã cây con, mốc xám hại lạc; thán thư hại dưa chuột; phấn trắng hại nho
| Nippon Soda Co.,Ltd
| Nippon Soda Co., Ltd Tokyo Japan
| ||
|
| TSM 70 WP
| khô vằn hại lúa, phấn trắng hại nho
| Zagro Group, Singapore Pvt Ltd
| Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd, East Industrial Estate Singapore
| ||
|
| Vithi - M 70 BTN
| bệnh phấn trắng hại rau, thán thư hại dưa hấu
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
106
| Thiram (TMTD)
| Caram 85 WP
| bệnh chết ẻo hại lạc
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Pro - Thiram 80 WP, 80 WG
| 80 WP: bệnh đổ ngã cây con hại lạc 80 WG: thán thư hại ớt
| Taminco NV, Pantserschipstraat 207, 9000 Gent, Belgium
| Taminco NV, Pantserschipstraat 207, 9000 Gent, Belgium
| ||
107
| Thiram 265 g/l + Carbendazim 235 g/l
| Viram Plus 500 SC
| bệnh phấn trắng hại xoài
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
| Taminco NV, Pantserschipstraat 207, 9000 Gent, Belgium
| ||
108
| Triadimefon
| Bayleton 250 EC
| bệnh phấn trắng hại rau họ thập tự, rỉ sắt hại cà phê
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
|
| Coben 25 EC
| bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại nhãn
| Công ty vật tư BVTV II
|
| ||
|
| Encoleton 25 WP
| mốc xám hại cà chua, thối gốc hại khoai tây
| Encochem Int. Corp
| Shanghai Safechem International Trade Co., China
| ||
|
| Sameton 25 WP
| bệnh phấn trắng hại rau, nho
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
109
| Triadimenol
| Bayfidan 250 EC
| bệnh rỉ sắt hại cà phê; phấn trắng hại nho, chôm chôm
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
|
| Samet 15 WP
| bệnh phấn trắng hại dưa chuột, rỉ sắt hại cà phê
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
110
| Tricyclazole (min 95 %)
| Beam 75 WP
| đạo ôn hại lúa
| Dow AgroSciences
| Dow AgroSciences B.V
| ||
|
| Belazole 75 WP
| đạo ôn hại lúa
| Tổng công ty Hoa Việt, Quảng Tây, Trung Quốc
| Wenzhou Pesticide Factory, China
| ||
|
| Bemsuper 75 WP
| đạo ôn hại lúa
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình
| Kinh Tech Corporation, R 14/F International Trade Commercial Bld, Nanhu Rd, Shenzhen, China
| ||
|
| Bim – annong 75WP
| đạo ôn hại lúa
| Công ty TNHH An Nông
| ZheJiang Linghua Chemicals Group Corp, China
| ||
|
| Binhtin 75 WP
| đạo ôn hại lúa
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| ||
|
| Flash 75 WP
| đạo ôn hại lúa
| Map Pacific Pte Ltd
| Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore
| ||
|
| Fullcide 75 WP
| đạo ôn hại lúa
| Công ty TNHH – TM Nông Phát
| Uniphos Agro Industries Ltd, Mumbai, India
| ||
|
| Lany 75 WP
| đạo ôn hại lúa
| Công ty TNHH thương mại sản xuất Ngọc Yến
| Nanning Chemical Group Ltd,
| ||
|
| Lim 20 WP
| đạo ôn hại lúa
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
|
| Tridozole 75 WP
| đạo ôn hạilúa
| Công ty TNHH TM Đồng Xanh
| Shenzhen Jiangshan Commerce & Industry Corp, Shenzhen, China .
| ||
|
| Trizole 20 WP, 75 WP, 75 WDG
| đạo ôn lá, cổ bông hại lúa
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| Psynche Chemicals Co., Ltd, Shanghai, P.R.China
| ||
111
| Tricyclazole 20% + Cinmethylin 2%
| Koma 22WP
| đạo ôn hại lúa
| Công ty TNHH Trường Thịnh
| Tongzhou Zhengda Pesticide & Chemicals Co., Ltd
| ||
112
| Tricyclazole 28% + Kasugamycin 2%
| Kabim 30WP
| đạo ôn hại lúa
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, China
| ||
113
| Tricyclazole 250 g/kg + Sulfur 50 g/kg
| Bibim 300 WP
| đạo ôn hại lúa
| Công ty TNHH SX – TM & DV Ngọc Tùng
| Aquarius Overseas Private Ltd, India,
| ||
114
| Tridemorph (min 86 %)
| Calixin 75 EC
| bệnh phấn trắng hại dưa chuột, phấn hồng hại cao su
| BASF Singapore Pte Ltd
| BASF Singapore Pte Ltd
| ||
115
| Trichoderma 3,2 x 109 bào tử/g
| TRiB1
| Bệnh héo do nấm Rhizôctnia, Sclerotium, Fusarium hại cà chua, khoai tây, đậu đỗ, thuốc lá, hồ tiêu
| Viện bảo vệ thực vật
| Viện bảo vệ thực vật
| ||
116
| Tổ hợp dầu thực vật (dầu màng tang, dầu xả, dầu hồng, dầu hương nhu, dầu chanh)
| TP - Zep 18 EC
| bệnh mốc sương hại cà chua; đốm nâu, đốm xám, thối búp hại chè; bệnh phấn trắng, đốm đen hại hoa hồng; bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa; nấm muội đen (Capnodium sp) hại nhãn
| Công ty TNHH Thành Phương
| Công ty TNHH Thành Phương
| ||
117
| Validamycin (Validamycin A)
| Anlicin 5 WP, 5SL, 3SL
| bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty TNHH An Nông
| ZheJiang Linghua Chemicals Group Corp.
| ||
| (min 40 %)
| Avalin 3 SL
| bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty TNHH - TM Thái Nông
| Jiangsu Shenghua Group Company, Qinnan Town, Yandu, Jiangsu, China
| ||
|
| Damycine 3 SL, 5 WP
| bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| Yinong Yyixing Pesticide factory, China
| ||
|
| Duo Xiao Meisu 5 WP
| bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty xuất nhập khẩu Bắc Ninh
| Zhong hua ren min gong he guo, Wuxi xian sheng wu nong yao Chang, Jiangsu, China
| ||
|
| Haifangmeisu 5 WP
| bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty DV KTNN Hải Phòng
| Hengyang Microorgannism Works, Hunan, China
| ||
|
| Jinggang meisu 3 SL, 5 WP, 5 SL, 10 WP
| 5SL, 10WP: bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại cà chua 3SL: 5WP: khô vằn hại lúa
| Công ty Cổ phần Nicotex
| Share Biology Co., Ltd, Quanjiang Zhejiang XieShi Town, Haining, China
| ||
|
| Quan Jiang Meisu 5 WP
| bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty TNHH Trường Thịnh, tx. Lạng Sơn
| Zhejiang Qianjiang Biochemical Co, Ltd, Zhejiang, China
| ||
|
| Romycin 3 DD, 5DD, 5 WP
| 3 DD : khô vằn hại lúa 5DD, 5 WP: khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại cà chua
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Tidacin 3 SC
| bệnh khô vằn hại lúa, bệnh nấm hồng hại cao su
| Công ty TNHH Thái Phong
|
| ||
|
| Top - vali 3 SL
| bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty LD sản xuất ND vi sinh Viguato
| Công ty LD sản xuất ND vi sinh Viguato
| ||
|
| Vacin 3 DD
| bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
|
| Vacinmeisu 5 WP, 5 SL, 3 SL, 3 WP
| bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình
| Fine Chemical Industry Co., Hop Phi, An Huy Pr. China
| ||
|
| Vacocin 3 SL
| bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, Industry area Pinghu Zhejiang, China
| ||
|
| Vali 3 DD, 5 DD
| bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại đậu
| Công ty vật tư BVTV II
|
| ||
|
| Validacin 3L, 5L, 5 SP
| 3L: bệnh khô vằn hại lúa; mốc hồng hại cao su, cà phê 5L: khô vằn hại lúa, đổ ngã cây con hại rau, mốc hồng hại cao su 5 SP: khô vằn hại lúa
| Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd
| Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd
| ||
|
| Validan 3 DD, 5 DD
| bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty DV BVTV An Giang
|
| ||
|
| Valitigi 3 DD, 5 DD
| 3 DD: khô vằn hại lúa 5 DD: bệnh do Rhizoctonia solani gây ra hại lúa, cà chua
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| Công ty Liên Doanh SX Nông dược Vi sinh VIGUATO
| ||
|
| Vanicide 3SL, 5 SL, 5 WP
| 3 SL: khô vằn hại lúa, thắt cổ rễ hại rau cải 5 SL: khô vằn hại lúa, thối gốc hại khoai tây, bệnh nấm hồng hại cao su 5 WP: khô vằn hại lúa, ngô
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
|
| Varison 5 WP
| bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty TNHH Sơn Thành
| China - Zhejiang - Tung Xiang- Xian Jiang Chemical Biological Co., Ltd
| ||
|
| Vida(R) 3 SC, 5 WP
| 3 SC: bệnh khô vằn hại lúa, thối (gốc, rễ) hại rau 5 WP: khô vằn hại lúa
| Công ty vật tư BVTV I
| Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, Industry area Pinghu Zhejiang, China
| ||
|
| Vigangmycin 3 SC, 5 SC, 5 WP
| 3 SC : khô vằn hại lúa 5 SC: khô vằn hại lúa, bệnh chết ẻo hại rau cải 5 WP: khô vằn hại lúa
| Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang
| Xishan city Bio - Agricultural Chemicals Factory Jiangsu, China
| ||
|
| Vivadamy 3 DD, 5 DD, 5 BHN
| 3 DD: khô vằn hại lúa 5 DD, 5 BHN: bệnh khô vằn hại lúa, mốc hồng hại cao su
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
118
| Validamycin 2 % + NOA 0.05 % + NAA 0.05 % + Zn, Cu, Mg 11 %
| Vimix 13.1 DD
| bệnh khô vằn hại lúa; thối nhũn hại rau, bắp cải
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
119
| Zineb
| Ramat 80 WP
| mốc sương hại khoai tây, mốc xanh hại thuốc lá
| Công ty vật tư BVTV II
|
| ||
|
| Tigineb 80 WP
| bệnh mốc sương hại cà chua, thối quả hại cây có múi
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
| ||
|
| Guinness 72 WP
| bệnh phấn trắng hại nho, cà chua
| Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
|
| Zin 80 WP
| mốc sương hại khoai tây, mốc xanh hại thuốc lá, bệnh lem lép hạt hại lúa
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
|
| Zineb Bul 80 WP
| bệnh mốc sương hại khoai tây, đốm vòng hại cà chua
| Agria SA, Sofia - Bulgaria
| Agria SA, Sofia - Bulgaria
| ||
|
| Zodiac 80 WP
| bệnh đốm nâu hại lúa, bệnh mốc sương hại cà chua
| Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd
| Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd Singapore
| ||
|
| Zinacol 80 WP
| bệnh sương mai hại rau, mốc sương hại cà chua
| Imaspro Resources Sdn Bhd
| Agrotrade Ltd, 1612 Sofia, Bulgaria
| ||
|
| Zinforce 80 WP
| bệnh mốc xám hại cà chua, thán thư hại dưa hấu
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Zithane Z 80 WP
| bệnh thối quả hại nho, sương mai hại cà chua
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
| ||
120
| Zineb 34 % + Copper Oxychloride 17%
| Copforce Blue 51 WP
| Bệnh giả sương mai hại dưa chuột, bệnh sương mai hại cà chua
| Agria SA, Bulgaria
| Agria SA, Bulgaria
| ||
121
| Zineb 20 % + Copper
| Zincopper 50 WP
| bệnh loét hại cây ăn quả, mốc sương hại cà chua
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
| Oxychloride 30%
| Vizincop 50 BTN
| bệnh đốm lá hại rau, mồ hóng (nấm đen) hại xoài
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
122
| Zineb 25 % + Bordeaux 60 %
| Copper - Zinc 85 WP
| bệnh héo rũ hại dưa hấu, bệnh hại quả hại cây ăn quả
| Công ty TNHH Nông sản, ND, ĐH Cần Thơ
|
| ||
123
| Zineb 20 % + Bordeaux 45 % + Benomyl 10 %
| Copper - B 75 WP
| bệnh vàng lá hại lúa
| Công ty TNHH Nông sản, ND, ĐH Cần Thơ
|
| ||
124
| Zineb 40 % + Sulfur 40 %
| Vizines 80 BTN
| bệnh mốc sương hại khoai tây
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
125
| Ziram
| Ziflo 76 WG
| bệnh đốm vòng hại cà chua
| Taminco NV, Pantserschipstraat 207, 9000 Gent, Belgium
| Taminco NV, Pantserschipstraat 207, 9000 Gent, Belgium
| ||
3. Thuốc trừ cỏ :
| |||||||
1
| Acetochlor (min 93.3%)
| Acvipas 50 EC
| Cỏ hại ngô
| Công ty DV NN & PTNT Vĩnh Phúc
| Hangzhou Southern Suburb Chemical Co., Ltd, China.
| ||
|
| Antaco 500 ND
| cỏ hại lạc
| Công ty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang
| Guangzhou Pesticide Factory Guangdong, P.R.China
| ||
|
| Dibstar 50 EC
| cỏ hại đậu tương
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| Hangzhou General Pesticide Plant, Zhejiang, Hangzhou, China
| ||
2
| Acetochlor 14.6 % + Bensulfuron Methyl 2.4 %
| Acenidax 17 WP
| cỏ hại lúa cấy
| Công ty Cổ phần Nicotex
| Guangxi Chemical Experimental Factory Nannin city,. China
| ||
3
| Acetochlor 14.5 % + Bensulfuron Methyl 2.5 %
| Afadax 17 WP
| cỏ hại lúa gieo thẳng
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình
| Hangzhou Qingfeng Agrochemical Co., Ltd
| ||
4
| Acetochlor 21 % + Bensulfuron Methyl 4 %
| Aloha 25 WP
| cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| Hangzhou General Pesticide Plant, Zhejiang, China.
| ||
5
| Acetochlor 12 % + Bensulfuron Methyl 2 %
| Beto 14 WP
| cỏ hại lúa
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| Jiangsu Kuaida Agrochemical Ltd, China.
| ||
6
| Acetochlor 14.0 % + Bensulfuron Methyl 0.8 % + Metsulfuron Methyl 0.2 %
| Natos 15 WP
| cỏ hại lúa cấy
| Công ty Cổ phần Nicotex
| Laccat Chemical Factory, Zhejiang, China
| ||
7
| Acetochlor 16 % + Bensulfuron Methyl 1.6 % + Metsulfuron Methyl 0.4 %
| Gamet 18 WP
| cỏ hại lúa cấy
| Công ty TNHH Bạch Long
| Guangxi Agricultural Sciences Institute, China
| ||
|
| Sun – like 18WP
| cỏ hại lúa gieo
| Công ty TNHH TM DV Thanh Sơn hoá Nông
| Shanxi Province Jingxing Pesticide Factory, China
| ||
8
| Alachlor (min 90 %)
| Lasso 48 EC
| cỏ hại đậu tương, lạc, ngô, bắp cải, khoai tây, mía, sắn
| Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA
| Monsanto Ltd
| ||
9
| Ametryn (min 96 %)
| Amesip 80 WP
| cỏ hại mía, ngô
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Ametrex 80 WP
| cỏ hại mía, dứa
| Makhteshim Chem. Ltd
| Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Beer Sheva Israel
| ||
|
| Atryl 80 WP
| cỏ hại mía, ngô
| Map Pacific Pte Ltd
| PT Map Petrosida, Jawa, Indonesia
| ||
|
| Amet annong 500 FW
| cỏ hại mía, cà phê
| Công ty TNHH An Nông
| Isagro (Asia) Agrochemicals Pvt. Ltd. India
| ||
|
| Gesapax 80 WP, 500 FW
| cỏ hại mía, dứa
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
10
| Anilofos (min 93 %)
| Ricozin 30 EC
| cỏ hại lúa
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
11
| Anilofos 22.89 % + Ethoxysulfuron 0.87 %
| Riceguard 22 SC
| cỏ hại lúa
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
12
| Atrazine (min 96 %)
| Atra 500 SC
| cỏ hại mía, ngô
| Map Pacific Pte Ltd
| PT Map Petrosida, Akhmad Yani, Gresik, Jawa, Indonesia
| ||
|
| Atranex 80 WP
| cỏ hại mía, dứa
| Makhteshim Chem. Ltd
| Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Beer Sheva Israel
| ||
|
| Co - co 50 50 WP
| cỏ hại mía, ngô
| Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
| Kuang Hwa Chemical Co., Ltd, Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan
| ||
|
| Atra annong 500 FW
| cỏ hại mía, ngô
| Công ty TNHH An Nông
| Isagro (Asia) Agrochemicals Pvt. Ltd. India
| ||
|
| Gesaprim 80 WP, 500 FW
| cỏ hại mía, ngô
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
|
| Maizine 80 WP
| cỏ hại ngô, mía
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Mizin 50 WP, 80 WP
| 50 WP : cỏ hại dứa, ngô 80 WP: cỏ hại mía, ngô
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
|
| Sanazine 500 SC
| cỏ hại mía, ngô
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
13
| Ametryn 250 g/l + Atrazine 250 g/l
| Gesapax Combi 500 FW
| cỏ hại mía, dứa
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
14
| Ametryn 40 % + Atrazine 40 %
| Atramet combi 80 WP
| cỏ hại mía, dứa
| Makhteshim Chem. Ltd
| Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Beer Sheva Israel
| ||
|
| Gesapax Combi 80 WP
| cỏ hại mía, dứa
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
|
| Metrimex 80 WP
| cỏ hại mía, dứa
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
15
| Bensulfuron Methyl (min 96 %)
| Beron 10 WP
| cỏ hại lúa gieo thẳng
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| Jiangsu Kuaida Agrochemical Ltd, China.
| ||
|
| Fitex 10 WP
| cỏ hại lúa gieo
| Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
| Hangzhou Qingfeng Agrochemical Co., Ltd, China
| ||
|
| Furore 10 WP
| cỏ hại lúa gieo thẳng
| Công ty TNHH Nông Phát
| United Phosphorus Ltd, India
| ||
|
| Loadstar 10WP
| cỏ hại lúa gieo
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| Jiangsu Changzhou Ruifeng Pesticide, China
| ||
|
| Londax 10 WP
| cỏ hại lúa
| DuPont Vietnam Lmited
| DuPont
| ||
|
| Sulzai 10WP
| cỏ hại lúa cấy
| Công ty TNHH vật tư BVTV Phương Mai
| Guangzhou Pesticide Factory Guangdong, P.R.China
| ||
16
| Bensulfuron Methyl 0.7% + Pyrazosulfuron Ethyl 9.3%
| Cetrius 10WP
| cỏ hại lúa gieo
| Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội
| Jiangsu Agrochemical o., Ltd, Jiangsu, China
| ||
17
| Bispyribac - Sodium (min 93 %)
| Nominee 10 SC
| cỏ hại lúa
| Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd
| Kumiai Chemical Industry Co., Ltd, Tokyo 110, Japan
| ||
18
| Bromacil
| Hyvar - X 80 WP
| cỏ hại cây có múi, dứa, vùng đất hoang
| DuPont Vietnam Lmited
| DuPont
| ||
19
| Butachlor (min 93 %)
| B.L.Tachlor 60 EC
| cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
| Công ty TNHH Việt Trung
| Jingjiang Agricultural Chemical Factory, Jingjiang, Jiangsu, China.
| ||
|
| Butan 60 EC
| cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
| Công ty DV BVTV An Giang
|
| ||
|
| Butanix 60 EC
| cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
| Công ty Cổ phần Nicotex
|
| ||
|
| Butavi 60 EC
| cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy, mạ
| Công ty dịch vụ NN & PTNT Vĩnh Phúc
| Kunshan National Chemical Works, Kunshan city, Jiangsu China
| ||
|
| Butoxim 60 EC, 5 G
| cỏ hại lúa, cỏ hại lúa gieo
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
|
| Cantachlor 60 EC, 5 G
| cỏ hại lúa
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Dibuta 60 EC
| cỏ hại lúa
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
| ||
|
| Echo 60 EC
| cỏ hại lúa
| Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA
| Monsanto Ltd
| ||
|
| Forwabuta 32 EC, 60 EC, 5 G
| cỏ hại lúa
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Heco 600 EC
| cỏ hại lúa, lạc, mía
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| Nanning Chemical Group Ltd, Nanning, Guangxi, China
| ||
|
| Kocin 60 EC
| cỏ hại lúa, lạc
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| ||
|
| Lambast 60EC, 5 G
| cỏ hại lúa
| Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA
| Monsanto Ltd
| ||
|
| Machete 60 EC, 5 G
| cỏ hại lúa
| Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA
| Monsanto Ltd
| ||
|
| Meco 60 EC
| cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy
| Công ty DV BVTV An Giang
| Monsanto Ltd
| ||
|
| Michelle 32 ND, 62 ND, 5 G
| cỏ hại lúa
| Sinon Corporation, Taiwan
| Sinon Corporation 23, Sec 1, Taichung, Taiwan.
| ||
|
| Niran - X 60 EW
| cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy
| Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA
| Monsanto Ltd
| ||
|
| Saco 60 EC
| cỏ hại lúa gieo thẳng
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình
| Chong Qing Pesticide and Chemical Ind (Group) Co., Ltd, Shaping Ba,, China
| ||
|
| Super – Bu 5 H
| cỏ hại lúa cấy
| Công ty TNHH TM-DV Thanh Sơn Hoá Nông
| Shanxi Province Jingxing Pesticide Factory, China
| ||
|
| Taco 600 EC
| cỏ hại lúa cấy
| Công ty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang
| Guangzhou Pesticide Factory Guangdong, P.R.China
| ||
|
| Tico 60 EC
| cỏ hại lúa
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
| ||
|
| Vibuta 32 ND, 62 ND, 5 H
| cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
20
| Butachlor 3.75 + 2.4 D 3.1 %
| Century 6.85 G
| cỏ hại lúa
| Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA
| Monsanto Ltd
| ||
21
| Butachlor 27.5 % + Propanil 27.5 %
| Butanil 55 EC
| cỏ hại lúa
| Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA
| Monsanto Ltd
| ||
|
| Cantanil 550 EC
| cỏ hại lúa
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Pataxim 55 EC
| cỏ hại lúa
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
|
| Platin 55 EC
| cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
22
| Butachlor 40 % + Propanil 20 %
| Vitanil 60 ND
| cỏ hại lúa
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
23
| Cinmethylin (min 88%)
| Argold 10 EC
| cỏ hại lúa cấy
| BASF Singapore Pte Ltd
| BASF Singapore Pte Ltd
| ||
24
| Profoxydim (min 99.6%)
| Tetris 75 EC
| cỏ hại lúa
| BASF Singapore Pte Ltd
| BASF Singapore Pte Ltd
| ||
25
| Clethodim (min 91.2%)
| Select 12 EC
| cỏ hại lạc, đậu tương
| Arvesta Corporation, San Francisco, CA
| Arvesta Corporation, San Francisco, CA
| ||
26
| Clomazone (min 88 %)
| Command 36 ME
| cỏ hại lúa
| FMC Interational SA.
| FMC Corporation Market Street Philadelphia, Pennsylvania 19103 USA
| ||
27
| Cyclosulfamuron (min 98 %)
| Saviour 10 WP
| cỏ hại lúa
| BASF Singapore Pte Ltd
| BASF Ltd
| ||
28
| Cyhalofop - butyl (min 97 %)
| Clincher 10 EC, 200 EC
| cỏ hại lúa gieo thẳng
| Dow AgroSciences B.V
| Dow AgroSciences B.V
| ||
29
| 2.4 D (min 96 %)
| A.K 720 DD
| cỏ hại lúa, ngô
| Công ty TNHH Thái Phong
|
| ||
|
| Amine 720 DD
| cỏ hại lúa, ngô
| Zuellig (T) Pte Ltd
| Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd, Industrial Estate Singapore
| ||
|
| Anco 720 DD
| cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
| Công ty DV BVTV An Giang
|
| ||
|
| B.T.C 2.4D 80 WP
| cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hà Nội
| Jing Jang Agricuctural Chemical Factory, China
| ||
|
| Baton 960 WSP
| cỏ hại lúa, cao su
| Nufarm Singapore PTE Ltd
| Nufarm Ltd
| ||
|
| Bei 72 EC
| cỏ hại lúa, khoai tây
| Map Pacific PTE Ltd
| PT Map Petrosida, Akhmad Yani, Gresik, Jawa, Indonesia
| ||
|
| Cantosin 600 DD, 720 DD
| cỏ hại lúa
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| CO 2.4 D 500 DD, 600 DD, 720 DD, 80 WP
| 500 DD : cỏ hại lúa 600 DD, 80 WP: cỏ hại lúa, ngô 720 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| Sino Ocean Enterprises Ltd, HongKong.
| ||
|
| Co Broad 80 WP
| cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng trọt
| Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
| Kuang Hwa Chemical Co., Ltd, Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan
| ||
|
| Damin 700 SL
| cỏ hại lúa
| Công ty TNHH An Nông
| Isagro (Asia) Agrochemicals Pvt. Ltd. India
| ||
|
| Desormone 60 EC, 70 EC
| cỏ hại lúa
| Nufarm Ltd
| Nufarm Ltd
| ||
|
| DMA - 6 683 AC, 72 AC
| cỏ hại lúa cấy
| Dow AgroSciences B.V
| Dow AgroSciences B.V
| ||
|
| Hai bon - D 80 WP, 480 DD
| 480 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả 80 WP: cỏ hại lúa, ngô
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
|
| Nufa 825 DF
| cỏ hại lúa, mía
| Nufarm Ltd
| Nufarm Ltd
| ||
|
| O . K 720 DD, 683 DD
| 720 DD: cỏ hại ngô, mía 683 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả
| Công ty vật tư BVTV II
|
| ||
|
| Pro - amine 60 AS, 48 SL
| 60 AS: cỏ hại lúa, cao su 48 SL: cỏ hại lúa
| Imaspro Resources Sdn Bhd
| Imaspro Resources Sdn Bhd 41300 Klang Malaysia
| ||
|
| Quick 720 EC
| cỏ hại lúa, mía
| Nufarm (Asia) Pte Ltd
| Nufarm Ltd
| ||
|
| Rada 720 EC, 600 DD, 80 WP
| cỏ hại lúa, ngô
| Công ty vật tư BVTV I
| Hanwha Corporation, Seoul 100 - 797, Korea
| ||
|
| Sanaphen 600 SL, 720 SL
| cỏ hại lúa, mía
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Vi 2.4D 80 BTN, 600 DD, 720 DD
| 80 BTN: cỏ hại lúa 600 DD, 720 DD: cỏ hại lúa, ngô
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
|
| Zaap 720 SL
| cỏ hại lúa
| United Phosphorus Ltd
| United Phosphorus Ltd, Bombay India
| ||
|
| Zico 48 SL, 720 DD, 850 DD 520 SL, 45 WP, 80 WP, 96 WP
| 48 SL, 720 DD, 850 DD : cỏ hại lúa, ngô 520 SL, 45 WP: cỏ hại lúa 80 WP, 96 WP: cỏ hại lúa, mía
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
30
| Dalapon
| Dipoxim 80 BHN
| cỏ hại mía, xoài, vùng đất chưa canh tác
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
|
| Vilapon 80 BTN
| cỏ hại mía, cây có múi
| Công ty Thuốc sát trùng VN
|
| ||
31
| Diflufenican 16.7 g/l + Propanil 333.3 g/l
| Rafale 350 EC
| cỏ hại lúa
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
32
| Diuron (min 97 %)
| Ansaron 43 F, 80 WP
| 43 F: cỏ hại mía 80 WP: cỏ hại mía, cà phê
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
|
| BM Diuron 80 WP
| cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng trọt
| Behn Meyer & Co., Ltd
| Behn Meyer & Co. (M) SDN. BHD. Malaysia
| ||
|
| D - ron 80 WP
| cỏ hại mía, vùng đất không trồng trọt
| Imaspro Resources Sdn Bhd
| Imaspro Resources Sdn Bhd 41300 Klang Malaysia
| ||
|
| Go 80 WP
| cỏ hại mía
| Nufarm PTE Ltd
| Nufarm Ltd
| ||
|
| Karmex 80 WP
| cỏ hại mía, chè
| DuPon Vietnam Limited
| DuPont
| ||
|
| Maduron 80 WP
| cỏ hại mía, dứa
| Map Pacific PTE Ltd
| PT Map Petrosida, Akhmad Yani, Gresik, Jawa, Indonesia
| ||
|
| Sanuron 800 WP, 800 SC
| 800 WP: cỏ hại mía, cà phê 800 SC: cỏ hại bông, chè
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Suron 80 WP
| cỏ hại mía, bông
| Công ty vật tư BVTV II
|
| ||
|
| Vidiu 80 BTN
| cỏ hại mía, chè
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
33
| Ethoxysulfuron (min 94 %)
| Sunrice 15 WDG
| cỏ hại lúa
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
34
| Fenoxaprop - P - Ethyl (min 88 %)
| Fenothyl 7.5 EW
| cỏ hại lúa gieo thẳng
| Công ty vật tư BVTV II
|
| ||
|
| Whip’S 7.5 EW, 6.9 EC
| 7.5 EW: cỏ hại lúa, lạc 6.9 EC: cỏ hại lúa
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
|
| Web Super 7.5 SC
| cỏ hại lúa gieo thẳng
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| Advanced Laboratories Inc Santa Ana, Ca. USA,
| ||
35
| Fenoxaprop - P - Ethyl 69g/l + Ethoxysulfuron 20g/l
| Tubor 89 OD
| cỏ hại lúa gieo thẳng
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
36
| Fenoxaprop - P - Ethyl 4.25 % + 2.4 D 6.61% + MCPA 19.81%
| Tiller S EC
| cỏ hại lúa
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
37
| Fentrazamide (min 98%) 6.75 % + Propanil 37.5 %
| Lecspro 44.25 WP
| cỏ hại lúa
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
38
| Fluazifopbutyl (min 91 %)
| Onecide 15 EC
| cỏ hại lạc, đậu tương
| Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
| Ishihara Sangyo Kaisha Ltd, Chiyodaku Tokyo, Japan
| ||
39
| Fluometuron (94 %)
| Cottonex 50 SC
| cỏ hại bông
| Agan Chem Manuf Ltd
| Agan Chem Manuf. Ltd, Israel
| ||
40
| Flufenacet (min 95 %)
| Tiara 60 WP
| cỏ hại lúa cấy
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
41
| Glufosinate Ammonium (min 95 %)
| Basta 6 SL, 15 SL
| 6 SL: cỏ hại cây có múi, nhãn 15 SL: cỏ hại dứa, cây có múi, chè
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
42
| Glyphosate IPA Salt (min 95 %)
| Agcare Biotech glyphosate 600 AS
| cỏ hại cao su
| Agcare Biotech PTY Ltd, Australia
| Agcare Biotech PTY Ltd, Australia
| ||
|
| Agfarme S 480 SL
| Cỏ trên đất không trồng trọt
| Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
| Agforepax Industries Co., Ltd, Thailand
| ||
|
| Agri - Up 480 SL
| cỏ hại đất không trồng trọt
| Công ty TNHH - TM Thái Nông
| Zhenjiang Jiangnan Chemical Factory, Zhenjiang, Jiangsu, P.R.China
| ||
|
| B - Glyphosate 41 SL
| cỏ hại cà phê, cao su
| Công ty TNHH Việt Trung
| Jing Jang Agricuctural Chemical Factory, China
| ||
|
| BM - Glyphosate 41 AS
| cỏ hại cà phê, vùng đất chưa trồng trọt, đất hoang
| Behn Meyer & Co., Ltd
| Behn Meyer & Co. (M) SDN. BHD. Malaysia
| ||
|
| Burndown 160 AS
| cỏ hại cao su, cọ dầu
| Nufarm Ltd
| Nufarm Ltd
| ||
|
| Bravo 480 SL
| Cỏ hại vải thiều, cao su, cà phê
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| Zhejiang Longyou Greenland Pesticide Company, China
| ||
|
| Carphosate 16 DD, 41 DD, 480 SC
| 16 DD: cỏ hại sầu riêng, cà phê, vùng đất không trồng trọt 41 DD: cỏ hại chôm chôm, cao su, vùng đất không trồng trọt 480 SC: cỏ hại cao su, cà phê
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Clau - Up 480 SC
| cỏ hại cà phê
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình
| Zhejiang Xinan Chemical Industrial Group Co., Ltd, Zhejiang, China
| ||
|
| Clean - Up 480 AS
| cỏ hại điều, cao su
| Bhurnam Consult, Singapore
| David Gray and Co., PTY Ltd, Western Australia P.O.BOX
| ||
|
| Clear Off 480 DD
| cỏ hại đất chưa trồng trọt
| Công ty TNHH Nông Phát
| Search Chem. Ind Ltd, GIDC, India
| ||
|
| Cosmic 41 SL
| cỏ hại chè, cây có múi
| Calliope S.A, France
| Calliope S.A, France
| ||
|
| Dibphosate 480 DD
| cỏ hại cây có múi, vùng đất không trồng trọt
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
| ||
|
| Dosate 480 SC
| cỏ hại cao su
| Công ty TNHH TM Đồng Xanh
| United Phosphorus Ltd, Bombay 400018 India
| ||
|
| Dream 360 SC, 480 SC
| 360 SC: cỏ cây có múi, cao su 480 SC: cỏ cây có múi, cà phê
| Công ty vật tư BVTV II
|
| ||
|
| Echosate 16 DD
| cỏ hại cây có múi, cà phê, vùng đất chưa trồng trọt
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Ecomax 41 SL
| cỏ hại cây cọ dầu, cao su, chè, cà phê
| Crop protection (M) Sdn Bhd
| Crop protection(M)SdnBhd Klang Selangor Malaysia
| ||
|
| Encofosat 48 SL
| cỏ hại cà phê, cao su
| Encochem Int. Corp
| Nantong Jiangshans Agrochem and Chemical . Ltd Liability Co, Jiangsu, China.
| ||
|
| Farm 480 AS
| cỏ hại cao su
| Map Pacific PTe Ltd
| A & C Chemicals Pty Ltd, PO.Box 294 Kallangus 4503 Australia
| ||
|
| Gly - Up 480 SL
| cỏ hại cao su, chè, cà phê, cây có múi, xoài, vùng đất chưa gieo cấy lúa
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| ||
|
| Glycel 41 SL
| cỏ cao su, điều, chè, cà phê, vùng đất chưa gieo cấy lúa
| Excel Industries Ltd India
| Excel Industries Ltd West Bombay, India
| ||
|
| Glyphadex 360 AS
| cỏ hại cây có múi, cỏ hại vùng đất chưa gieo lúa
| Sivex ( EMC - SCPA )
| Sivex (EMC-SCPA) Paris CEDEX 13 France
| ||
|
| Glyphosan 480 DD
| cỏ hại cây ăn quả, cà phê
| Công ty DV BVTV An Giang
|
| ||
|
| Go Up 480 SC
| cỏ hại cao su, cây có múi
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hà Nội
| Hanwha Corporation, Seoul 100 - 797, Korea
| ||
|
| Helosate 16 SL, 48SL
| 16 SL: cỏ cây có múi, cà phê 48 SL: cỏ cây có múi, cao su
| Helm AG
| Helm AG, Nordkanalstrasse 28 D - 20097 Hamburg Germany
| ||
|
| Herb - Neat 41 SL
| cỏ hại cây có múi, chè
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Ken - Up 160 SC, 480 SC
| 160 SC: cỏ cà phê, đất hoang 480 SC: cỏ cây có múi, cao su
| Kenso Corp., Sdn Bhd
| Kenso Corp (M) Sdn Bhd, Selangor Derul Ehsan, Malaysia
| ||
|
| Kuang - Hwa la 41 SC
| cỏ hại cao su, nhãn
| Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem
| Brightonmax International Sdn Bhd.
| ||
|
| Lyphoxim 16 SL, 41 DD, 396 SL
| 16 SL: cỏ hại nhãn, vùng đất không trồng trọt 41 DD: cỏ hại cao su, chè, vùng đất chưa canh tác 396 SL: cỏ bờ ruộng lúa
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
|
| Lyrin 480 DD, 410DD, 530 DD
| 480DD: cỏ hại cây có múi 410DD: cỏ hại cao su 530DD: cỏ trên đất không trồng trọt
| Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
| Guangxi The Nation Technology Scienticfic Institute of Research Agrochemical Test Factory, China
| ||
|
| MAMBA 41 SL
| cỏ hại cao su, cây có múi, vùng đất hoang
| Dow AgroSciences B.V
| Dow AgroSciences B.V
| ||
|
| Mastraglyphosat 16 AS, 41 AS
| 16 AS: cỏ hại cao su, cây có múi 41 AS: cỏ hại cà phê, cao su
| Mastra Industries Sdn Bhd M.
| Mastra Industries Sdn Bhd, Selangor D.E, Malaysia
| ||
|
| Newsate 41 DD
| trừ cỏ vùng trồng lúa không làm đất
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| Advanced Laboratories Inc, Santa Ana, Ca. USA
| ||
|
| Niphosate 160 SL, 480 SL
| 160 SL: cỏ hại cao su, đất không trồng trọt, đất hoang 480 SL: cỏ hại cao su
| Công ty Cổ phần Nicotex
| SanNong Share Chemical Ltd, Fujiang, China
| ||
|
| Nufarm Glyphosate 480 AS
| cỏ hại cây có múi, trang trại, điều, cà phê, cao su
| Nufarm Ltd
| Nufarm Ltd
| ||
|
| Perfect 480 DD
| cỏ hại cao su, dừa, chè, đất không trồng trọt
| Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida
| Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida
| ||
|
| PinUp 41 AS
| cỏ hại cây có múi, vùng đất chưa gieo cấy lúa
| Zagro Group, Singapore Pvt Ltd
| Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd, East Industrial Estate Singapore
| ||
|
| Piupannong 480 DD, 360 DD, 41 SL
| 480 DD: cỏ trên đất chưa gieo cấy lúa 360 DD: cỏ trên đất không trồng trọt 41 SL: cỏ hại trên đất chưa trồng trọt
| Công ty TNHH An Nông
| ZheJiang Linghua Chemicals Group Corp, Huzhou, Zhejiang, PC 13000 China
| ||
|
| Ridweed RP 480 SL
| cỏ hại cao su
| Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd
| Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd . Singapore
| ||
|
| Roundup 480 SC, 74 DF
| 480 SC: cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ dầu, vùng đất chưa trồng trọt 74 DF: cỏ hại cây có múi, cao su, vùng đất chưa trồng trọt
| Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA
| Monsanto Ltd
| ||
|
| Shoot 16 AS, 41 AS, 300 AS, 660AS
| 16 AS, 41 AS: cỏ hại cao su, cà phê 300 AS, 660AS : cỏ hại cao su
| Imaspro Resources Sdn Bhd
| Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia 37 A Jalan 5, Kaw 16, Taman Intan 41300 Klang Malaysia
| ||
|
| Spark 160 SC
| cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ dầu, mía, vùng đất chưa trồng trọt
| Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA
| Monsanto Ltd
| ||
|
| Raoupsuper 480 AS
| cỏ hại cao su
| Công ty TNHH - TM ACP
| Halex (M) Sdn Bhd, Larkin Industrial Estate, Johor Bahru, Johor, Malaysia
| ||
|
| Tiposat 480 SC
| cỏ hại cà phê, xoài
| Công ty TNHH Thái Phong
|
| ||
|
| Vifosat 480 DD
| cỏ hại cao su, cây có múi
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
|
| Weedmaster 750 DF
| cỏ hại cao su, cây có múi
| Nufarm Ltd
| Nufarm Ltd
| ||
43
| Glyphosate Dimethylamine
| Rescue 27 AS
| cỏ hại cao su
| Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia
| Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia
| ||
44
| Glyphosate IPA Salt 24 % + 2.4 D 12 %
| Bimastar 360 AS
| cỏ hại cao su, cây có múi
| Nufarm Singapore PTE Ltd
| Nufarm (Asia) PTE Ltd
| ||
45
| Glyphosate IPA Salt 13.8 % + 2.4 D 13.8 %
| Gardon 27.6 SL
| cỏ hại chè, vùng đất không trồng trọt
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
46
| Glyphosate ammonium salt 200 g/l + Glufosinate Ammonium 8 g/l
| Cheetah 200/8 AS
| cỏ hại cà phê
| Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA
| Monsanto Ltd
| ||
47
| Haloxyfop - R Methyl Ester (min 94 %)
| Gallant Super 10 EC
| cỏ hại lạc
| Dow AgroSciences B.V
| Dow AgroSciences B.V
| ||
48
| Isoxaflutole (min 98%)
| Merlin 750 WG
| cỏ hại ngô
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
49
| Imazapic (96.9 %)
| Cadre 240 AS
| cỏ hại mía, lạc
| BASF Singapore Pte Ltd
| BASF Ltd
| ||
50
| Imazosulfuron (97 %)
| Quissa 10 SC
| cỏ hại lúa
| Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd
| Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd
| ||
51
| Lactofen (min 97 %)
| Cobra 24 EC
| cỏ hại lạc
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
52
| Linuron (min 94 %)
| Afalon 50 WP
| cỏ hại ngô, đậu tương
| Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Israel
| Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Israel
| ||
53
| MCPA (min 85 %)
| Agroxone 80 WP
| cỏ hại lúa, cây trồng cạn
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
|
| Tot 80WP
| cỏ hại lúa gieo
| Công ty TNHH TM DV Thanh Sơn Hoá Nông
| Shanghai Agricultural Chemicals Co., Ltd, China
| ||
54
| Mefenacet (95 %)
| Mafa - annong 50 WP
| cỏ hại lúa gieo thẳng
| Công ty TNHH An Nông
| ZheJiang Linghua Chemicals Group Corp, Huzhou, Zhejiang, China
| ||
|
| Mecet 50 WP
| cỏ hại lúa
| Công ty TNHH - TM Tân Thành
| Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, Industry area Pinghu Zhejiang, China
| ||
|
| Mengnong 50 WP
| cỏ hại lúa cấy
| Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
| Hunan Haili Chemical Industry Co., Ltd, China
| ||
55
| Mefenacet 50% + 3% Bensulfuron Methyl
| Acocet 53 WP
| cỏ hại lúa gieo thẳng
| Công ty TNHH Thái Nông
| Dan Dong Pesticide Chief Factory, Liaoning Province, China.
| ||
56
| Mefenacet 50% + 3% Bensulfuron Methyl
| Wenson 53 WP
| cỏ hại lúa gieo thẳng
| Công ty TNHH Trường Thịnh
| Sichuan Province Naxi Changjiang Chemical Co., Ltd
| ||
57
| Mefenacet 66% + 2% Bensulfuron Methyl
| Danox 68 WP
| cỏ hại lúa gieo
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
| ||
58
| Metolachlor (min 87%)
| Dual 720 EC
| cỏ hại rau, lạc
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
|
| Dana - Hope 720 EC
| cỏ hại lạc
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| Hangzhou General Pesticide Plant, Zhejiang, Hangzhou. China
| ||
59
| S -Metolachlor (min 98.3 %)
| Dual Gold ( 960 EC
| cỏ hại lạc, ngô, đậu tương, bông
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
60
| Metribuzin (min 95 %)
| Sencor 70 WP
| cỏ hại mía, khoai tây
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
61
| Metsulfuron Methyl (min 93 %)
| Alliance 20 DF
| cỏ hại lúa gieo thẳng
| Công ty TNHH – TM ACP
| Halex (M) Sdn Bhd, Malaysia
| ||
|
| Ally 20 DF
| cỏ hại lúa, cao su
| DuPont Vietnam Limited
| DuPont
| ||
|
| Super - Al 20 DF
| cỏ hại lúa gieo thẳng
| Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
62
| Metsulfuron Methyl 10 % + Chlorimuron Ethyl 10 %
| Almix 20 WP
| cỏ hại lúa
| DuPont Vietnam Limited
| DuPont
| ||
63
| Metsulfuron Methyl 1.75 % + Bensulfuron Methyl 8.25 %
| Sindax 10 WP
| cỏ hại lúa
| DuPont Vietnam Limited
| DuPont
| ||
64
| Molinate 32.7 % + Propanil 32.7 %
| Prolinate 65.4 EC
| cỏ hại lúa
| Forward Int. Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
65
| Oxadiargyl (min 96 %)
| Raft( 800 WP, 800 WG
| cỏ hại lúa, đậu tương, lạc, hành tây
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
66
| Oxadiazon (min 94%)
| Ari 25 EC
| cỏ hại ngô
| Công ty TNHH – TM Thái Nông
| Jingjiang Agricultural Chemical Factory, Jingjiang, Jiangsu, China.
| ||
|
| Canstar 25 EC
| cỏ hại lạc
| Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng
| Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd . Singapore
| ||
|
| Ronstar 25 EC, 12 L
| 25 EC: cỏ hại lúa, lạc 12 L: cỏ hại lúa
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
|
| Binhoxa 25 EC
| cỏ hại lúa, lạc, đậu tương
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| ||
67
| Oxadiazon 100 g/l + Propanil 300 g/l
| Fortene 400 EC
| cỏ hại lúa
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
68
| Paraquat (min 95 %)
| Agamaxone 276 SL
| cỏ hại ngô
| Công ty TNHH TM An Hưng Phát
| Agforepax Industries Co., Ltd. Thailand
| ||
|
| Alfaxone 20 SL
| cỏ hại trên đất không trồng trọt
| Công ty TNHH Alfa (Saigon)
| Kuo Ching Chemical Co., Ltd, Taiwan
| ||
|
| Camry 25 SL
| cỏ hại vải
| Công ty TNHH – TM ACP
| Halex (M) Sdn Bhd, Malaysia.
| ||
|
| Cỏ cháy 20 SL
| cỏ trên đất chưa trồng trọt
| Công ty TNHH An Nông
| ZheJiang Linghua Chemicals Group Corp.
| ||
|
| Danaxone 20SL
| cỏ hại cây có múi
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| Hubei Sanonda Tianmen Pesticide Limited Duty Co., China
| ||
|
| Forxone 20SL
| cỏ trên đất không trồng trọt
| Forward International Ltd
| Forward (Benhai) Pesticide Preparation Co., Ltd, China
| ||
|
| Gramoxone 20 SL
| cỏ trong ruộng, cỏ bờ ruộng hại lúa, ngô, bắp cải, cà chua, cây có múi, nhãn, vải, sắn, mía, cao su, cà phê, dưa hấu, chè, đậu tương, điều, dứa, xoài, khoai lang, đất không trồng trọt; cỏ hại thuốc lá, bông
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
|
| Heroquat 278 SL
| cỏ trên đất không trồng trọt
| Agrolex PTE Ltd
| Jiangsu Agrolex (Jiangsu) Agrochemicals Manufacturing Company Ltd, China
| ||
|
| Paraxon 20SL
| cỏ hại ngô
| Arysta Agro Vietnam Corp.
| Pilarqui m Corp, Taiwan
| ||
69
| Pendimethalin (min 90 %)
| Accotab 330 E
| diệt chồi thuốc lá
| BASF Singapore Pte Ltd
| BASF Singapore Pte Ltd
| ||
|
| Prowl 330 EC
| cỏ hại lạc, lúa gieo thẳng
| BASF Singapore Pte Ltd
| BASF Singapore Pte Ltd
| ||
|
| Vigor 33 EC
| cỏ hại lúa gieo thẳng, đậu tương, hành, ngô, lạc
| Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd . Singapore
| Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd . Singapore
| ||
70
| Pretilachlor
| Map – Famix 30 EC
| cỏ hại lúa gieo
| Map Pacific PTE Ltd
| Monte Chemicals Pte Ltd, Singapore
| ||
|
| Rifit 2 G, 500 EC
| cỏ hại lúa cấy
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
|
| Sonic 300 EC
| cỏ hại lúa gieo thẳng
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| Hangzhou General Pesticide Plant, Zhejiang Hangzhou. China
| ||
|
| Tung rice 300EC
| cỏ hại lúa gieo
| Công ty TNHH SX TM & DV Ngọc Tùng
| Aquarius Overseas Private Ltd, India,
| ||
|
| Venus 300 EC
| cỏ hại lúa cấy, lúa gieo
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| LG Chemical Ltd, Seoul, Korea
| ||
71
| Pretilachlor 300 g/l + Fenclorim 100 g/l
| Acofit 300 EC
| cỏ hại lúa gieo thẳng
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình
| Jiangsu Agrochemical Co., Ltd (JSAC)
| ||
|
| Sofit 300 EC
| cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Vietnam Ltd
| ||
|
| Prefit 300 EC
| cỏ hại lúa
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
| ||
72
| Pretilachlor 170g ai/l + Propanil 330 g ai/l
| Profit 500 EC
| cỏ hại lúa
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Vietnam Ltd
| ||
73
| Propanil (min 95 %) (DCPA)
| Propatox 360 EC
| cỏ hại lúa
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Map - Prop 50 SC
| cỏ hại lúa
| Map Pacific PTE Ltd
| PT Map Petrosida, Akhmad Yani, Gresik, Jawa, Indonesia
| ||
|
| Caranyl 48 SC
| cỏ hại lúa
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
74
| Pyrazosulfuron Ethyl (min 97 %)
| Amigo 10 WP
| cỏ hại lúa gieo thẳng
| Công ty TNHH - TM ACP
| Lianyungang Second Pesticide Plant, Lianyungang city, Jiangsu Pro., China
| ||
|
| Huyết rồng 600 WDG
| cỏ hại lúa
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| Jiangsu Changlong Chemicals Co., Ltd, Jiangsu, China
| ||
|
| Maprus 10 WP
| cỏ hại lúa gieo
| Map Pacific PTE Ltd
| Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore
| ||
|
| Marsi 10 WP
| cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
| Công ty TNHH TM Thanh Điền
|
| ||
|
| Rus – annong 10WP
| cỏ hại lúa gieo
| Công ty TNHH An Nông
| ZheJiang Linghua Chemicals Group Corp, China
| ||
|
| Saathi 10 WP
| cỏ hại lúa
| United Phosphorus Ltd
| United Phosphorus Ltd, Worli, Bombay 400018 India
| ||
|
| Silk 10 WP
| cỏ hại lúa gieo thẳng
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| Advanced Laboratories Inc., Santa Ana, Ca. USA
| ||
|
| Sirius 10 WP, 10 TB, 70 WDG
| cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
| Nissan Chem. Ind Ltd
| Nissan Chem. Ind Ltd, Tokyo Japan 101-0054
| ||
|
| Sontra 10 WP
| cỏ hại lúa gieo thẳng
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd, China
| ||
|
| Star 10 WP
| cỏ hại lúa
| LG Chemical Ltd
| LG Chemical Ltd, Seoul, Korea
| ||
|
| Sunrus 10WP
| cỏ hại lúa gieo thẳng
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình
| King Tech Corporation, Shenzhen, China
| ||
75
| Pyribenzoxim (min 95 %)
| Pyanchor 3 EC
| cỏ hại lúa
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| LG Chemical Ltd, Seoul, Korea
| ||
76
| Quinclorac (min 99 %)
| Angel 25 SC
| cỏ hại lúa gieo
| Công ty TNHH – TM ACP
| Shenyang Research Institute of Chemical Industry, Liaoning Pr., China
| ||
|
| Dancet 50 WP
| cỏ hại lúa gieo
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| Jiangsu Changzhou Ruifeng Pesticide, China
| ||
|
| Denton 25SC
| cỏ hại lúa gieo
| Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem
| Agrosyn Life Sciences S.R.L, Italy
| ||
|
| Ekill 25 SC, 37 WDG
| cỏ hại lúa gieo thẳng
| Map Pacific PTe Ltd
| Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore
| ||
|
| Facet(R) 75 DF, 25 SC
| 25 SC : cỏ hại lúa 75 DF : cỏ hại lúa gieo thẳng
| BASF Singapore Pte Ltd
| BASF Ltd
| ||
|
| Farus 25 SC
| cỏ hại lúa gieo thẳng
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| ||
|
| Fony 25 SC
| cỏ hại lúa gieo thẳng
| Công ty TNHH TM sản xuất Ngọc Yến
| Industrial and Chemical Factory, Istitute of Techno - Science, Quangxi, China
| ||
|
| Forwacet 50 WP, 250 SC
| 50 WP: cỏ hại lúa 250 SC: cỏ hại lúa gieo
| Forward International Ltd
| Hubei Sanonda Co., Ltd, Shashi, Hubei, China
| ||
|
| Nomicet 25 SC, 50WP
| 25SC: cỏ hại lúa gieo thẳng 50WP: cỏ hại lúa gieo
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình
| Chong Qing Pesticide & Chemical Ind (Group) Co., Ltd, Jingkou Shaping ba, Chong Qing, China
| ||
77
| Quinclorac 470g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 30g/kg
| Fasi 50 WP
| cỏ hại lúa gieo thẳng
| Map Pacific PTE Ltd.
| Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore
| ||
78
| Quinclorac 34 % + Bensulfuron Methyl 6%
| Ankill A 40WP
| cỏ hại lúa gieo
| Công ty dịch vụ BVTV An Giang
| Jiangsu Institute of Ecomones, 102 Ximen st, Jintan, Jiangsu 213 200, PR China
| ||
79
| Quinclorac 28 % + Bensulfuron Methyl 4 %
| Quinix 32 WP
| cỏ hại lúa
| Công ty Cổ phần Nicotex
| Tianfeng Chemical Ltd, Pan An dist, Zhejiang Pr., KaifaQinPan Jone, Zhejiang City, China
| ||
80
| Quinclorac 24.3 % + Bensulfuron Methyl 0.7 %
| Rocet 25SC
| cỏ hại lúa gieo
| Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội
| Hangzhou Qingfeng Agrochemical Co., Ltd
| ||
81
| Quinclorac 33 % + Bensulfuron Methyl 3 %
| Cow 36 WP
| cỏ hại lúa gieo thẳng
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
|
| Sifata 36WP
| cỏ hại lúa gieo
| Tổng công ty TM Hoa Việt – Trung Quốc
| Sichuan, Chuan an Chemical Factory, Sichuan Pr., Jiangan Dist, Jingkou Commune, China
| ||
82
| Quinclorac 20 % + Bentazone 10 %
| Zoset 30 SC
| cỏ hại lúa gieo thẳng
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, Industry area Pinghu Zhejiang, China
| ||
83
| Quinclorac 25 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3 %
| Sifa 28WP
| cỏ hại lúa gieo
| Công ty TNHH TM Đồng Xanh
| Wangs Ltd, Beiling, Gongbei, Zhuhai, Guangdong, 519020 China
| ||
84
| Quinclorac 47 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3 %
| Siricet 50WP
| cỏ hại lúa gieo
| Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
| Jiangsu Qiao Ji Biochem Co., Ltd, China
| ||
85
| Quizalofop - P - Ethyl (98 %)
| Targa Super 5 EC
| cỏ hại lạc, sắn, bông vải
| Nissan Chem. Ind Ltd
| Nissan Chem. Ind Ltd, Tokyo Japan 101-0054
| ||
86
| Sethoxydim (min 94 %)
| Nabu S 12.5 EC
| cỏ hại lúa, đậu tương
| Nippon Soda Co.,Ltd
| Nippon Soda Co., Ltd Tokyo Japan
| ||
87
| Simazine (min 97 %)
| Gesatop 80 WP, 500 FW
| 80 WP: cỏ hại dứa, ngô 500 FW: cỏ hại mía, ngô
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
|
| Sipazine 80 WP
| cỏ hại mía, ngô
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Visimaz 80 BTN
| cỏ hại ngô, cây ăn quả
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
88
| Simazine 250 g/l + Ametryn 250 g/l
| Gesatop Z 500 FW
| cỏ hại mía, dứa
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
89
| Sulfosate (min 95 %)
| Touchdown 48 SL
| cỏ hại cà phê, cao su, cây có múi, vùng đất chưa trồng trọt
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
90
| Tebuthiuron
| Tebusan 500 SC
| cỏ hại mía
| Dow AgroSciences B.V
| Dow AgroSciences B.V
| ||
91
| Terbuthylazine 345 g/l + 180 g/l Glyphosate IPA Salt
| Folar 525 FW
| cỏ hại cây có múi, chè
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
92
| Thiobencarb (Benthiocarb) (93 %)
| Saturn 50 EC, 6 H
| cỏ hại lúa
| Kumiai Chem Ind Co.,Ltd
| Kumiai Chemical Industry Co., Ltd, Tokyo 110, Japan
| ||
93
| Thiobencarb 40 % + Propanil 20 %
| Satunil 60 EC
| cỏ hại lúa
| Kumiai Chem Ind Co.,Ltd
| Kumiai Chemical Industry Co., Ltd, Tokyo 110, Japan
| ||
94
| Triclopyr butoxyethyl ester
| Garlon 250 EC
| cỏ hại cao su, cỏ hại lúa gieo thẳng
| Dow AgroSciences
| Dow AgroSciences B.V
| ||
95
| Triasulfuron (min 92 %)
| Logran 20 WG
| cỏ hại lúa
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
96
| Trifluralin (min 94 %)
| Triflurex 48 EC
| cỏ hại đậu tương
| Agan Chem Manuf. Ltd
| Agan Chem Manuf. Ltd, Israel
| ||
4. Thuốc trừ chuột:
| |||||||
1
| Brodifacoum (min 91%)
| Klerat 0.05 %; 0.005 pellete
| 0.05%: chuột hại nhà, kho tàng, chuồng trại, đồng ruộng, nơi công cộng 0.005 pellete: chuột trong quần cư, nhà kho
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
|
| Forwarat 0.05 %, 0.005 %
| chuột hại đồng ruộng, quần cư
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
2
| Bromadiolone (min 97% )
| Broma 0.005 H
| chuột hại lúa
| Tổng công ty TM Hoa Việt – Trung Quốc
| Longhua Shachongjing Factory, Beijing city, Chaoyang zone, Pinfang commune, Shige village.
| ||
|
| Good cat 0.005 dạng hạt
| chuột hại đồng ruộng
| C ty TNHH TM Vân Nhất, TQ
| Công ty Hao Mao Thẩm Dương, Trung Quốc
| ||
|
| Killrat 0.005 Wax block
| chuột hại đồng ruộng, quần cư
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Musal 0.005 WB
| chuột hại đồng ruộng, quần cư
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
|
| Lanirat 0.005 G
| chuột hại trang trại, kho tàng, quần cư
| Novartis Consulting AG
| Novartis AG
| ||
|
| CAT 0,25 WP
| chuột hại đồng ruộng
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
3
| Clorat Kali 28.5% + Sulfur 4% + (mùn cưa + carbon) 67.5%
| Thuốc hun khói diệt chuột
| Chuột hại cây trồng ngoài đồng ruộng
| Viện Bảo vệ thực vật
| Viện Bảo vệ thực vật
| ||
4
| Coumatetralyl (min 98 %)
| Racumin 0.75 TP, 0.0375 paste
| 0.75 TP : chuột hại đồng ruộng, kho, trang trại 0.0375 paste: chuột hại ruộng lúa, nhà kho, trang trại
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
5
| Diphacinone (min 95 %)
| Yasodion 0.005 G
| chuột hại đồng ruộng, quần cư
| Otsuka Chemical Co., Ltd
| Otsuka Chemical Co., Ltd
| ||
6
| Flocoumafen (min 97.8%)
| Storm 0.005 % block bait
| chuột hại đồng ruộng, quần cư
| BASF Singapore Pte Ltd
| BASF Singapore Pte Ltd
| ||
7
| Nitrate Kali 33% + Sulfur 30%
| Xìgà - Sg 63 q
| Chuột trong hang ở bờ ruộng, trong vườn cây
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| ||
8
| Warfarin Sodium + Samonella var. I 7 F - 4
| Biorat
| chuột hại đồng ruộng, quần cư
| Labiofam Cuba
| Labiofam Cuba
| ||
9
| Warfarin 0.05 % + Salmonella entiriditis isatchenko 7. F 4
| Bả diệt chuột sinh học
| chuột hại đồng ruộng, kho tàng, quần cư
| Viện Bảo vệ thực vật
| Viện Bảo vệ thực vật
| ||
10
| Warfarin
| Ars rat killer 0.05 % viên
| chuột hại quần cư
| Công ty TNHH Thương mại Viễn Phát, tp HCM
| Earth Chemical Co., Ltd, Sakoshi, Ako city, Hyogo Prefecturro, Japan
| ||
|
| Rat K 2 % D
| chuột hại đồng ruộng
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
11
| Samonella enteriditis Isatchenko 109 tế bào/ gam + Cumarin 0.04 %
| Miroca 109 tế bào/ gam Miroca 109 tế bào/ ml
| chuột các loại hại đồng ruộng, nhà ở, kho tàng
| Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam
| Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam
| ||
12
| Sulfur 33 % + Carbon
| Woolf cygar 33 %
| chuột trong hang
| Tesco Int. Tech. & Sciencific Cooperation Ltd, Budapet - Hungary
| Tesco Int. Tech. & Sciencific Cooperation Ltd, Budapet - Hungary
| ||
5. Điều hoà sinh trưởng cây trồng :
| |||||||
1
| Acid Gibberellic + ZnSO4 + MnSO4 + CuSO4 + NPK + FeSO4 + Borax
| Vimogreen 1.34 DD
| kích thích sinh trưởng rau ăn lá, cải xanh, cây cảnh, hoa, nho, lúa
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
2
| Alpha - Naphthyl acetic acid
| HQ - 301 Fructonic 1 % DD
| kích thích sinh trưởng lúa, ngô, cà phê, nho
| Cơ sở Nông dược sinh nông, Tp. HCM
|
| ||
3
| ANA, 1- NAA + ( - Naphtoxy acetic axid + Gibberellic acid - GA 3
| Kích phát tố hoa - trái Thiên Nông
| kích thích sinh trưởng : cà phê, lúa, vải, nhãn, đậu, lạc, cà chua, ớt, dưa, bầu bí, cây có múi, bông
| Công ty hoá phẩm Thiên nông
| Công ty hoá phẩm Thiên nông
| ||
4
| ATCA 5.0 % + Folic acid 0.1 %
| Samino 5.1 DD
| kích thích sinh trưởng lúa
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| Aminco SRL Company, Mondovi (CN) Italia
| ||
5
| Auxins 11 mg/l + Cytokinins 0.031 mg/l + Gibberellic
| Kelpak SL
| kích thích sinh trưởng lúa
| Behn Meyer & Co. (M) SDN. BHD
| Kelp Products (Pty) Ltd, Siman Town 7994 - South Africa
| ||
6
| Cytokinin
| 3 G Giá giòn giòn 1.5 WP
| kích thích sinh trưởng giá đậu xanh
| Công ty TNHH Lani
| Sammichem 147 B/L 15 L Namdong IndustriuosZone 713, Gozan-dong, Namdong- Ku Incheon, Korea
| ||
7
| Cytokinin ( Zeatin)
| Agrispon 0.56 SL
| kích thích sinh trưởng bắp cải, lạc, lúa
| Cali - Parimex Inc
| Cali - Parimex Inc Las Vegas, Nevada, USA
| ||
8
| Ethephon
| Adephone 48SL
| kích thích mủ cao su
| Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
| Agforepax Industries Co., Ltd, Thailand
| ||
|
| Callel 2.5 Past
| kích thích mủ cao su
| Arysta Agro Vietnam Corp.
| Calliope S.A BP 80 Route d’ Artix 64150 Nuguerex France
| ||
|
| Ethrel 2.5 LS, 10 LS, 480 L
| kích thích mủ cao su
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
|
| Forgrow 2.5 Paste, 5 Paste, 10 Paste
| kích thích mủ cao su
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Telephon 2.5 LS
| kích thích mủ cao su; kích thích ra hoa xoài, nhãn, thanh long, cây cảnh
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| Sundat (S) PTe Ltd, 26 Gul Crescent Singapore, Maxwell House Singapore
| ||
9
| Gibberellic acid
| Kích phát tố lá, hạt Thiên Nông GA - 3
| kích thích sinh trưởng: dâu nuôi tằm, thuốc lá, atiso, cỏ chăn nuôi, rau gia vị, đay, nho, làm giá đậu
| Công ty hoá phẩm Thiên nông
| Công ty hoá phẩm Thiên nông
| ||
|
| Gibgro 20 T, 10 SP
| 20 tablets: kích thích sinh trưởng rau cải, bắp cải 10 powder: kích thích sinh trưởng lúa
| Nufarm Ltd 103-105 Pipe R. Laverton North Victoria, Australia 3026
| Nufarm Ltd 103-105 Pipe R. Laverton North Victoria, Australia 3026
| ||
|
| Gibline 20 T
| kích thích sinh trưởng lúa
| Công ty CP VT NN Tiền Giang
| Sino Ocean Enterprises Ltd
| ||
|
| Gibta T 20 (GA3)
| kích thích sinh trưởng lúa, dưa chuột, dưa hấu, đậu
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd, China
| ||
|
| Gippo 20T
| kích thích sinh trưởng lúa
| Công ty TNHH TM DV Thanh Sơn Hoá Nông
| Shanghai Agricultural Chemicals Co., Ltd China
| ||
|
| Goliath 10SP
| kích thích sinh trưởng lúa
| Công ty TNHH PT KT mới sinh học Đông Dương
| Shanghai Qinghua Chemical Plant, Xujing, Qinghua Shanghai, China
| ||
|
| Map – Combo 10 powder
| kích thích sinh trưởng lúa
| Map Pacific PTE Ltd
| Zhejiang Quianjiang Biochemical Co., Ltd, China
| ||
|
| Progibb T 20 tablet, 10 SP
| 20 tablet : kích thích sinh trưởng rau cần, lúa, nho, cây có múi 10 SP: kích thích sinh trưởng cà chua
| Valent BioSciences Corporation USA
| Valent BioSciences Corporation USA
| ||
|
| Proger 20 WP
| kích thích sinh trưởng lúa
| Công ty TNHH - TM Thái Nông
| Huaxin Biochemical Products Factory of National Nuclear, JiangXi, China
| ||
|
| Tobon 101 4T
| Kích thích sinh trưởng rau họ thập tự
| Công ty XNK vật tư kỹ thuật REXCO - TT Khoa học tự nhiên – CNQG, tp HCM
| Shangdong Lukang Biological Pesticides Co., Ltd, Qihe, Shangdong, China
| ||
|
| Tobon 101 20T
| Kích thích sinh trưởng rau họ thập tự
| Công ty XNK vật tư ký thuật REXCO – Trung tâm KHTN & CNQG, tp HCM
| Shangdong Lukang Biological Pesticides Co., Ltd, Qihe, Shangdong, China
| ||
10
| Gibberellic acid + NPK + Vi lượng
| Lục diệp tố 1 lỏng
| kích thích sinh trưởng lúa, đậu tương
| Viện Bảo vệ thực vật
| Viện Bảo vệ thực vật
| ||
11
| Mepiquat chloride (min 98 %)
| Animat 97 WP
| kích thích sinh trưởng lạc, bông vải
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, Industry area Pinghu Zhejiang, China
| ||
|
| Mapix 40SL
| kích thích sinh trưởng bông vải
| Map Pacific PTE Ltd
| Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore
| ||
12
| Nucleotide (Adenylic acid, guanylic acid, cytidylic acid, Uridylic acid)
| Lục Phong 95 0.05 L
| kích thích sinh trưởng chè, lúa
| Viện Bảo vệ thực vật
| Công ty TNHH Lục Phong, Hà Bắc, Trung Quốc
| ||
13
| ( - Naphthyl Acetic Acid + ( - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + MgSO4 + CuSO4 + NPK
| Vipac 88
| dùng để xử lý hạt (ngâm) và dùng để phun cho lúa
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
14
| ( - Naphthyl Acetic Acid + ( - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + CuSO4 + NPK
| Viprom
| dùng để chiết cành tiêu, cây có múi
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
15
| ( - Naphthyl Acetic Acid + ( - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + Borax + CuSO4 + NPK
| Vikipi
| kích thích sinh trưởng bắp cải, kích thích ra hoa, đậu quả cây có múi
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
16
| ( - Naphthoxy Acetic Acid + Ethanol + nước
| ViTĐQ 40
| kích thích sinh trưởng, tăng đậu quả cà chua, nhãn
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
17
| N.A.A ( ( - Naphthalene acetic acid)
| Flower - 95 0.3 DD
| kích thích sinh trưởng cây xoài, sầu riêng
| Cơ sở TÔBA - Tp. HCM
|
| ||
|
| HD 207 1 lỏng
| kích thích sinh trưởng lúa
| Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
| ||
|
| Hợp chất ra rễ 0.1 DD
| kích thích ra rễ, giâm cành, chiết cành cây ăn quả, hoa cảnh
| Công ty TNHH Nông sản nông dược ĐH Cần Thơ
| Công ty TNHH Nông sản nông dược ĐH Cần Thơ
| ||
18
| Oligo - sacarit
| T & D 4 DD, 20 WP
| 4 DD : kích thích sinh trưởng bắp cải 20 WP: kích thích sinh trưởng bắp cải, chè, nho, hành tây, cà rốt, hoa lay ơn
| Viện Nghiên cứu Hạt nhân
| Viện Nghiên cứu Hạt nhân, Đà Lạt
| ||
19
| Paclobutrazol (min 95 %)
| Atomin 15 WP
| kích thích sinh trưởng lạc
| Công ty TNHH - TM Thái Nông
| Yancheng Huafeng Chemical Factory, Jiangsu, China
| ||
|
| Bidamin 15 WP
| kích thích sinh trưởng lúa, xoài, sầu riêng
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| ||
|
| Bonsai 10 WP
| kích thích sinh trưởng lúa
| Map Pacific PTe Ltd
| Sevencontinent Agrochemical Co., Ltd, Zhangjiagang, Jiangsu 215600, China
| ||
|
| BrightStar 25 SC
| điều hoà sinh trưởng lúa
| Công ty TNHH Hoá Nông Hagrochem
| Zhechem, Zhejiang Chemicals Import and Export Corporation
| ||
|
| Paclo 15 WP
| ức chế sinh trưởng sầu riêng
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
| Jianhu Pesticide Factory, Jianhu country, Jiangsu, China
| ||
|
| Paxlomex 15 SC
| kích thích sinh trưởng sầu riêng
| Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
| Agforepax Industries Co., Ltd, Thailand
| ||
|
| Super Cultar Mix 1 0 WP
| kích thích ra hoa xoài
| Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
| Agrodragon Co., Ltd, China
| ||
|
| Toba – Jum 20WP
| kích thích sinh trưởng sầu riêng
| Công ty TNHH TM-SX Tô Ba
| Zhangjiagang No 2 Pesticide Factory, No 1 Guangxi Rd (N) Nansha, Zhangjiagang, Jiangsu, China
| ||
20
| Sodium - 5 - Nitroguaiacolate + Sodium - O - Nitrophenolate + Sodium - P - Nitrophenolate
| Atonik 1.8 DD, 5 G
| 1.8 DD: kích thích sinh trưởng lúa, rau họ thập tự, câycó múi, hoa, cây cảnh 5 G: kích thích sinh trưởng lúa, rau, nhãn
| Asahi chemical MFG Co.,Ltd
| Asahi Chemical MFG Co., Ltd , Ikoma-gun Nara- Pref, Japan
| ||
|
| Ausin 1.8 EC
| kích thích sinh trưởng lúa, cây ăn quả
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
|
| Better 1.2 DD
| kích thích sinh trưởng lạc
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| Advanced Laboratories Inc Santa Ana, Ca. USA
| ||
|
| Canik 1.8 DD
| kích thích sinh trưởng lúa, xoài
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
21
| Sodium - 5 - Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) + Sodium -0 -
| Aron 1.95 lỏng
| kích thích sinh trưởng nhãn, dưa hấu
| Công ty TNHH Nông Thịnh
| Te - Li Composite Industrial Enterprise and Chemical Factory,Taiwan ROC
| ||
| Nitrophenolate (Nitrophenol) + Sodium - P –
| Litosen 1.95 EC, 0.59 G
| kích thích sinh trưởng lúa, dưa hấu
| Forward Int Ltd
| Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.
| ||
| Nitrophenolate (Nitrophenol) + 2.4 D
| Dekamon 22.43 L
| kích thích sinh trưởng lúa, đậu
| P.T.Harina Chem Industry Indonesia
| Allied Aces (PTE) Ltd, Toa Payoh Central POB 519, Singapore
| ||
22
| Sodium - 5 - nitroguaiacolate 0.3% + Sodium ortho - nitrophenolate 0.4% + Sodium para -nitrophenolate 0.7%
| Kithita 1.4 DD
| kích thích sinh trưởng lúa, cây có múi, rau họ thập tự
| Công ty TNHH Bạch Long
| Guilin Gukai Pesticides Co., Ltd, China
| ||
6. Chất dẫn dụ côn trùng :
| |||||||
1
| Metyl eugenol 75 % + Dibrom 25 %
| Ruvacon 90 L
| ruồi vàng đục quả hại cây có múi, xoài, táo, ổi
| Cơ sở TÔBA - Tp. HCM
|
| ||
|
| Vizubon D
| ruồi đục quả hại cây có múi
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
7. Thuốc trừ ốc sên :
| |||||||
1
| Metaldehyde
| Deadline - 40 4 % cream line
| ốc bươu vàng hại lúa
| Pace International LLC, USA
| Pace International LLC, USA
| ||
|
| Deadline Bullets 4 %
| ốc bươu vàng hại lúa
| Pace International LLC, USA
| Pace International LLC, USA
| ||
|
| Helix 500 WP
| ốc bươu vàng hại lúa; ốc sên hại cải bông, cà rốt, cải củ, cải bắp
| Công ty TNHH - TM Tân Thành
| Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, Industry area Pinghu Zhejiang, China
| ||
|
| Molucide 80 WP
| ốc bươu vàng hại lúa
| Công ty TNHH Nhất Nông
| Fertiagro Pte Ltd
| ||
|
| Moioc 6 H
| ốc bươu vàng hại lúa
| Công ty TNHH TM Thanh Sơn A
| Wangs Ltd, Beiling, Gongbei, Zhuhai, Guangdong, 519020 China
| ||
|
| Osbuvang 80 WP, 5G
| ốc bươu vàng hại lúa
| Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
| Agforepax Industries Co., Ltd, Samutprakarn Pr., Thailand
| ||
|
| Slugsuper 500 WP
| ốc bươu vàng hại lúa
| Công ty TNHH Nông Phát
| Search Chem. Ind Ltd, GIDC, Vapi-396 195 GuJarat, India
| ||
|
| Tomahawk 4G
| ốc bươu vàng hại lúa
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| Zhejiang Heben Pesticide & Chemicals Co., Ltd, China
| ||
|
| Yellow - K 4 BR
| ốc bươu vàng hại lúa
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| Advanced Laboratories Inc., Santa Ana, Ca. USA
| ||
2
| Niclosamid
| Bayluscide 250 EC
| ốc bươu vàng hại lúa
| Bayer Vietnam Ltd
| Bayer CropScience
| ||
| (min 96%)
| Snail 700 WP
| ốc bươu vàng hại lúa
| Công ty TNHH Tân Thành
| Jiangsu Nantong Shizhuang Chemical Co., Ltd
| ||
8. Chất hỗ trợ (chất trải)
| |||||||
1
| Chất căng bề mặt 340 g/l + dầu khoáng 190 g/l + ammonium sulphate 140 g//l
| Hot up 67 L
| Làm phụ trợ cho nhóm thuốc trừ cỏ sau nảy mầm không chon lọc; làm tăng hiệu quả diệt cỏ
| Victorian Chemicals Co., PTY Ltd.
| Victorian Chemicals Co., PTY Ltd.
| ||
2
| Esterified vegetable oil
| Hasten ® 70.4 L
| Tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ cỏ chọn lọc sau nảy mầm hại lúa thuộc nhóm sulfonyl urea, cyclohexanedion, bipyridilium Tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ sâu thuộc nhóm pyrethroid, carbamate Tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ bệnh hại cây trồng thuộc nhóm triazole
| Victorian Chemicals Co., PTY Ltd.
| Victorian Chemicals Co., PTY Ltd.
| ||
3
| Poly (oxyethylene) 14 % + Poly (oxypropylene) 12 %
| Greemax 26 EC
| chất hỗ trợ (chất trải) làm tăng khả năng hiệu lực của thuốc BVTV cho lúa, ngô, đậu nành
| Viện lúa đồng bằng Sông Cửu Long
|
| ||
II. THUỐC TRỪ MỐI :
| |||||||
1
| Beta – naphthol 1% + Fenvalerate 0,2%
| Dầu trừ mối M- 4 1.2 SL
| Trừ mối trong kho bảo quản gỗ
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
| East Grace Corporation, 395 Zhong Shan Rd, Wuxi Jiangsu, China
| ||
2
| Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %)
| Lentrek 40 EC
| mối hại cao su, công trình xây dựng
| Dow AgroSciences B.V
| Dow AgroSciences B.V
| ||
3
| Deltamethrin (min 98 %)
| Kordon 250 TC
| mối hại công trình xây dựng
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
4
| Fenobucarb (BPMC)
| Backtop 15 MC
| Trừ mối
| Sumitomo Chemical Co., Ltd.
| Sumitomo Chemical Co., Ltd.
| ||
5
| Fipronil (min 97 %)
| Termidor 25 EC
| mối hại công trình xây dựng, đê đập
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
6
| Imidacloprid (min 99.6%)
| Confidor 100 SL
| mối hại chè
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN :
| |||||||
1
| Cypermethrin (min 90 %)
| KAntiborer 10 EC
| sâu mọt hại gỗ
| Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd
| Koppers - Arch Chemicals (M) Sdn Bhd, Malaysia
| ||
|
| Celcide 10 EC
| mọt hại gỗ
| Celcure(M) Sdn Bhd
| Celcure (M) Sdn Bhd, Kuala Lumper Malaysia
| ||
2
| CH G (CuSO4 + K2Cr2O7 + CrO3 )
| CH G
| con hà, nấm mục hại thuyền gỗ, ván thuyền
| Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội
| Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
| ||
3
| Muối, các oxid của Cu, K2Cr2O7 + Metum 5
| M1
| con hà hại thuyền gỗ, ván thuyền
| Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội
| Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
| ||
4
| Deltamethrin (min 98%)
| Cislin 2.5 EC
| sâu mọt hại gỗ
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
IV . THUỐC KHỬ TRÙNG KHO :
| |||||||
1
| Bacillus thuringiesis var. tenebronionis
| Bathurin D 3 x 10 9 - 5 x 10 9 bt/g (ml)
| sâu mọt hại nông sản trong kho
| Viện Công nghệ sau thu hoạch
| Viện Công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội
| ||
2
| Thảo mộc 25 % + Deltamethrin 0.024%
| Gu chong jing 25 DP
| sâu mọt hại lương thực
| Viện Bảo vệ thực vật
| Viện Bảo vệ thực vật
| ||
3
| Fenitrothion
| Sumithion 3 D, 5 D
| sâu mọt hại nông sản
| Sumitomo Chem. Co., Ltd
| Sumitomo Chem. Co., Ltd
| ||
4
| Pirimiphos - Methyl (min 88 %)
| Actellic 2 D, 50 EC
| sâu mọt hại nông sản
| Syngenta Vietnam Ltd
| Syngenta Ltd
| ||
5
| Deltamethrin (min 98 %)
| K - Obiol ( 25 WP, 10 SC, 10 ULV
| sâu mọt hại kho tàng
| Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| Bayer CropScience
| ||
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(ban hành kèm theo Quyết định số 15/2004/ QĐ-BNN ngày 14/4/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | TÊN HOẠT CHẤT (COMMON NAME ) - NGUYÊN LIỆU | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME ) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) | NHÀ UỶ QUYỀN HOẶCNHÀ SẢN XUẤT | ||
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP :
| |||||||
1. Thuốc trừ sâu:
| |||||||
1
| Carbofuran (min 98 %)
| Kosfuran 3G
| tuyến trùng hại đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng lúa, mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả
| Kosvida Agrochemical Co., Ltd, Binh Duong province, Vietnam
| Kosvida Agrochemical Co., Ltd, Binh Duong province, Vietnam (Thuốc chỉ sử dụng để xuất khẩu, không được sử dụng trong nước)
| ||
|
| Furadan 3 G
| tuyến trùng, sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi trong đất trồng lúa, mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả
| FMC Interational SA.
| FMC Corporation Market Street Philadelphia, Pennsylvania 19103 USA
| ||
|
| Vifuran 3 G
| tuyến trùng hại đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam (Vipesco)
| ||
|
| Sugadan 3 G
| trừ tuyến trùng, sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng lúa, mía, cà phê, cây rừng, cây ăn quả
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình
| Sulphur Mills Ltd, 303/304.T.V. Estate, S.K. Ahire Magr, Worli, POB. 19176, Munbai 400 D 25 India
| ||
2
| Deltamethrin 2 % + Dichlorvos 13 %
| Sát Trùng Linh 15 EC
| Bọ xít hại lúa, sâu đục thân hại ngô
| Công ty Cổ phần Nicotex
|
| ||
3
| Dichlorvos (DDVP)
| Demon 50 EC
| Nhện đỏ hại bông, rệp sáp hại xoài
| Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd . Singapore
| Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd ., Singapore
| ||
4
| Dicofol (min 95 %)
| Kelthane 18.5 EC
| nhện hại cây ăn quả, ớt
| Dow AgroSciences B.V
| Dow AgroSciences B.V
| ||
5
| Dicrotophos (min 85 %)
| Bidrin 50 EC
| sâu đục cành hại cà phê, sâu ăn tạp hại lạc
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
6
| Endosulfan (min 93 %)
| Cyclodan 35 EC
| rệp, sâu đục thân, rầy, sâu ăn lá hại cây ăn quả (trừ nho), cây công nghiệp (trừ chè)
| Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình
| Sulphur Mills Ltd, 303/304.T.V. Estate, S.K. Ahire Magr, Worli, POB. 19176, Munbai 400 D 25 India
| ||
|
| Endosol 35 EC
| rệp, sâu đục thân, sâu ăn lá, rầy hại cây ăn quả (trừ nho), hại cây công nghiệp (trừ chè)
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| Excel Industries Ltd, 184-87, Swami Vivekanand rd., West Bombay 400102V. India
| ||
|
| Tigiodan 35 ND
| mọt đục quả, đục cành hại cà phê; sâu ăn tạp, sâu đục quả hại đậu
| Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| Sino Ocean Enterprises Ltd, Tower Two, Lippo Centre, 89 Queensway, admiraty, HongKong
| ||
|
| Thasodant 35 EC
| sâu xanh hại đậu tương; sâu đục thân, mọt đục cành hại cà phê
| Công ty TNHH ADC
|
| ||
|
| Thiodol 35 ND
| mọt đục quả, mọt đục cành hại cà phê
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
7
| Methomyl (min 98.5%)
| Lannate 40 SP
| sâu xanh hại bông, thuốc lá, đậu xanh, cà chua; sâu khoang hại lạc; sâu xanh da láng hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa hấu
| DuPont Vietnam Ltd
| DuPont
| ||
|
| Cofitex 24SL
| sâu khoang hại lạc
| Công ty CP vật tư BNTV Hà Nội
| King Tech Corporation, R 14/F International Trade Commercial Bld, Nanhu Rd, Shenzhen, China
| ||
2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng :
| |||||||
1
| MAFA
| Dinasin 6.5 SC
| bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
3. Thuốc trừ chuột :
| |||||||
1
| Zinc Phosphide (min 80 %)
| Fokeba 20 %
| chuột hại đồng ruộng
| Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
| ||
|
| QT - 92 18 %
| chuột hại đồng ruộng, kho tàng
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
| ||
|
| Zinphos 20 %
| chuột hại đồng ruộng
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
| ||
II. THUỐC TRỪ MỐI :
| |||||||
1
| Na2SiF6 50 % + HBO3 10 % + CuSO4 30 %
| PMC 90 bột
| mối hại cây lâm nghiệp
| Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội
| Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
| ||
2
| Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 %
| PMs 100 bột
| mối hại nền móng, hàng rào quanh công trình xây dựng
| Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội
| Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
| ||
III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN :
| |||||||
1
| Methylene bis Thiocyanate 5 % + Quaternary ammonium compounds 25 %
| Celbrite MT 30 EC
| nấm hại gỗ
| Celcure (M) Sdn Bhd
| Celcure (M) Sdn Bhd, Kuala Lumper Malaysia
| ||
2
| Sodium Tetraboratedecahy - drate 54 % + Boric acid 36 %
| Celbor 90 SP
| nấm hại gỗ
| Celcure(M) Sdn Bhd
| Celcure (M) Sdn Bhd, Kuala Lumper Malaysia
| ||
3
| CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 %
| XM5 100 bột
| nấm, mục, côn trùng hại tre, gỗ, song, mây
| Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội
| Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
| ||
4
| ZnSO4 .7H2O 60 % + NaF 30 % + phụ gia 10 %
| LN 5 90 bột
| nấm, mục, côn trùng hại gỗ sau chế biến, song, mây, tre
| Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội
| Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
| ||
5
| SO4 (NH4)2 92 % + NaF 8 %
| PCC 100 bột
| nấm, mục, làm chậm bắt lửa gỗ, song, mây, tre
| Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội
| Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
| ||
IV . THUỐC KHỬ TRÙNG KHO :
| |||||||
1
| Aluminium Phosphide
| Celphos 56 % tablet
| sâu mọt hại kho tàng
| Excel Industries Ltd India
| Delicia Freyberg GmbH, Dubener Str. 147, PF 25 04509 DElitzsch
| ||
|
| Gastoxin 56.8 GE
| sâu mọt hại kho tàng
| Helm AG
|
| ||
|
| Fumitoxin 55 % tablets
| côn trùng hại nông sản, nhà kho, phương tiện chuyên chở
| Công ty cổ phần khử trùng giám định Việt Nam
|
| ||
|
| Phostoxin 56 % viên tròn, viên dẹt
| côn trùng, chuột hại kho tàng
| Công ty cổ phần khử trùng giám định Việt Nam
| Detia Degesch Germany,P.O.Box 1162 69510 Laudenbach
| ||
|
| Quickphos 56 viên
| sâu mọt hại kho tàng
| United Phosphorus Ltd
| Detia Degesch Germany,P.O.Box 1162 69510 Laudenbach
| ||
2
| Magnesium phosphide
| Magtoxin 66 tablet, pellet
| sâu mọt hại kho tàng
| Công ty cổ phần khử trùng giám định Việt Nam
| Detia Degesch Germany,P.O.Box 1162 69510 Laudenbach
| ||
3
| Methyl Bromide
| Bromine - Gas 98 %, 100 %
| mọt, bướm, gián, mạt, chuột hại hàng hoá trong kho (đường, đậu, quả khô, ngô, gạo, lúa, cao lương, kho trống)
| Công ty cổ phần khử trùng giám định Việt Nam
| Dead Sea Bromine Group, Bromine Compound Ltd, POB 180 Beer Sheva 84101, Israel, tel: (972) 7629 7222, fax: 7628 0444
| ||
|
| Dowfome 98 %
| sâu mọt hại nông lâm sản sau thu hoạch
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| Puning Glad Hunter Chemical Co., Ltd, Kowloon, Hong Kong.
| ||
|
| Meth - O - gas 98 %
| sâu, mọt hại nông, lâm sản sau thu hoạch
| Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
| ||
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(ban hành kèm theo Quyết định số 15/2004/QĐ-BNN ngày 14/4/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
| TÊN CHUNG (COMMON NAMES) - TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAMES)
| |
Thuốc trừ sâu , thuốc bảo quản lâm sản
| ||
1
| Aldrin ( Aldrex, Aldrite ...)
| |
2
| BHC, Lindane (Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor, Carbadan 4/4 G; Sevidol 4/4 G ... )
| |
3
| Cadmium compound (Cd)
| |
4
| Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...)
| |
5
| DDT (Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane...)
| |
6
| Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...)
| |
7
| Eldrin (Hexadrin... )
| |
8
| Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox...)
| |
9
| Isobenzen
| |
10
| Isodrin
| |
11
| Lead compound (Pb)
| |
12
| Methamidophos : ( Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50 EC, 60 SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC...)
| |
13
| Methyl Parathion ( Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50 EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50 ND; Wofatox 50 EC ...)
| |
14
| Monocrotophos : (Apadrin 50 SL, Magic 50 SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515 DD...)
| |
15
| Parathion Ethyl (Alkexon, Orthophos, Thiopphos ... )
| |
16
| Sodium Pentachlorophenate monohydrate (Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột, P - NaF 90 bột, PBB 100 bột)
| |
17
| Pentachlorophenol ( CMM 7 dầu lỏng)
| |
18
| Phosphamidon (Dimecron 50 SCW / DD...)
| |
19
| Polychlorocamphene (Toxaphene, Camphechlor...)
| |
20
| Strobane (Polychlorinate of camphene )
| |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng
| ||
1
| Arsenic compound (As) except Dinasin
| |
2
| Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP ...)
| |
3
| Captafol (Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP ... )
| |
4
| Hexachlorobenzene (Anticaric, HCB... )
| |
5
| Mercury compound (Hg) | |
6
| Selenium compound (Se)
| |
Thuốc trừ chuột
| ||
1
| Talium compound (Tl)
| |
Thuốc trừ cỏ
| ||
1
| 2.4.5 T (Brochtox, Decamine, Veon ... )
| |
Ghi chú: Các chế phẩm có chứa Pentachlorophenol, sodium Pentachlorophenate đã được gia công, chế biến tại Việt Nam được tiếp tục sử dụng hết để tránh ứ đọng, gây ô nhiễm môi trường .