Quyết định 15/2004/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 15/2004/QĐ-BNN

Quyết định 15/2004/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:15/2004/QĐ-BNNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:14/04/2004Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Danh mục thuốc bảo vệ thực vật - Ngày 14/4/2004, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định số 115/2004/QĐ-BNN, ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam. Danh mục này bao gồm: thuốc sử dụng trong Nông nghiệp: thuốc trừ sâu: 160 hoạt chất với 499 tên thương phẩm, thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 125 hoạt chất với 364 tên thương phẩm, chất điều hòa sinh trưởng cây trồng: 22 hoạt chất với 51 tên thương phẩm... Thuốc hạn chế sử dụng trong nông nghiệp: thuốc trừ sâu: 07 hoạt chất với 15 tên thương phẩm, thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất với 03 tên thương phẩm, thuốc bảo quản lâm sản: 05 hoạt chất với 05 tên thương phẩm, thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất... Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 13/5/2004.

Xem chi tiết Quyết định 15/2004/QĐ-BNN tại đây

tải Quyết định 15/2004/QĐ-BNN

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ  115/2004/QĐ-BNN NGÀY 14 THÁNG 4 NĂM 2004 BAN HÀNH
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP
SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

- Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Căn cứ điều 29 Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật công bố ngày 08/08/2001;

- Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ.

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục thuôc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

1.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:

1.1.1. Thuốc trừ sâu: 160 hoạt chất với 499 tên thương phẩm,

1.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 125 hoạt chất với 364 tên thương phẩm,

1.1.3. Thuốc trừ cỏ: 96 hoạt chất với 266 tên thương phẩm,

1.1.4. Thuốc trừ chuột: 12 hoạt chất với 19 tên thương phẩm,

1.1.5. Chất điều hoà sinh trưởng cây trồng: 22 hoạt chất với 51 tên thương phẩm.

1.1.6 Chất dẫn dụ côn trùng: 01 hoạt chất với 02 tên thương phẩm.

1.1.7. Thuốc trừ ốc sên: 02 hoạt chất với 11 tên thương phẩm.

1.1.8 Chất hỗ trợ (chất thải): 03 hoạt chất với 03 tên thương phẩm.

1.2. Thuốc trừ mối: 06 hoạt chất với 06 tên thương phẩm.

1.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 04 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.

1.4. Thuốc khử trùng kho: 05 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.

2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

2.1. Thuốc hạn chế sử dụng trong nông nghiệp;

2.1.1. Thuốc trừ sâu: 07 hoạt chất với 15 tên thương phẩm.

2.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm

2.1.3. Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất với 03 tên thương phẩm.

2.2. Thuốc trừ mối: 02 hoạt chất với 02 tên thương phẩm.

2.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 05 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.

2.4. Thuốc khử trùng kho: 03 hoạt chất với 09 tên thương phẩm.

3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm :

3.1. Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 20 hoạt chất

3.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 06 hoạt chất

3.3. Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất

3.4. Thuốc trừ cở: 01 hoạt chất

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các Quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

 

Điều 3. Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam.

 

Điều 4. Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(ban hành kèm theo Quyết  định  số 15/2004/QĐ-BNN  ngày 14/4/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

 

TÊN  HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU              (COMMON NAME)

 

TÊN  THƯƠNG PHẨM   (TRADE NAME )

 

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ                (CROP/ PEST)

 

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ  (APPLICANT)

 

NHÀ SẢN XUẤT HOẶC                                NHÀ UỶ QUYỀN

 

I.  Thuốc sử  dụng trong  Nông nghiệp:

 

1. Thuốc trừ sâu :

 

 

 

1

 

Abamectin

 

Abatimec  1.8 EC, 3.6 EC

 

1.8EC: sâu tơ hại bắp cải

3.6EC: bọ trĩ hại dưa hấu

 

Công ty TNHH TM Đồng  Xanh

 

Wangs Ltd,  Beiling, Gongbei, Zhuhai, Guangdong, 519020 China

 

 

 

 

 

Abatin  1.8 EC

 

sâu xanh da láng hại  lạc

 

Map  Pacific Ltd

 

Jiangsu Shenghua Group Company, Jiangsu, China

 

 

 

 

 

Alfatin 1.8 EC

 

sâu tơ hại bắp cải

 

Công ty  TNHH Alfa (SaiGon)

 

Zhejiang Hisun Chemical Company Ltd, Jiaojiang Taizhou, Zhejiang,  China

 

 

 

 

 

Binhtox  1.8 EC

 

sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; dòi đục lá hại cà chua; sâu vẽ bùa hại cam; sâu xanh hại lạc, thuốc lá

 

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

 

 

 

Brightin  1.8 EC

 

sâu tơ hại bắp cải, sâu vẽ bùa hại cây có múi

 

Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem

 

Ningbo Sega Chemical Company, Xihu Dist, Hangzhou, Zhejiang, 310012 China

 

 

 

 

 

Dibamec 1.8 EC

 

sâu tơ hại bắp cải

 

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

Tongren Pharmaceutical Co., Ltd, Shanghai, China.

 

 

 

 

 

Hifi 1.8 EC

 

sâu tơ hại bắp cải

 

Công ty TNHH TM ACP

 

Halex (M) Sdn Bhd, Malaysia

 

 

 

 

 

Nockout 1.8 EC

 

sâu tơ hại bắp cải

 

Công ty TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

 

 

 

 

Plutel 0.9 EC

 

sâu tơ hại bắp cải

 

Tổng công ty TM Hoa Việt – Trung Quốc

 

Beijing Beinong Gike  Pesticide  Factory, Beijing Hiadiangu, Yuanming garden, West Rd No 2.

 

 

 

 

 

Tập Kỳ  1.8 EC

 

sâu tơ hại bắp cải

 

Viện Di truyền Nông nghiệp

 

Guilinjiqi Pharmaceutical, China

 

 

 

 

 

Vertimec 1.8 EC

 

dòi đục lá hại  cà chua, sâu tơ hại bắp cải

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta Ltd

 

 

 

 

 

Vibamec 1.8 EC

 

dòi đục lá hại  cà chua

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

Pilarqui m Corp,  Sec 2 POB 7- 777 Taipei 106, Taiwan

 

2

 

Abamectin 0.2 % + (dầu khoáng  và dầu hoa tiêu) 24.3 %

 

Song Mã 24.5 EC

 

sâu tơ hại rau họ thập tự; rầy xanh, bọ cánh tơ hại  chè

 

Viện Di truyền  Nông nghiệp

 

Baoji Luzhou Chemical Industry, Shaanxi Pr.  China

 

3

 

 

Abamectin 2g/l + Petroleum oil 243g/l

 

Petis 24.5 EC

 

nhện đỏ hại cây có múi

 

Công ty cổ phần nông nghiệp Thủ đô

 

Guilin Jiqi Pharmaceutical Co., Ltd, China

 

4

 

Abamectin 0.2% + Petroleum oil 24.5%

 

Shawen 24.5 EC

 

Sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam quýt

 

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

Xi’an Modern Pesticide Co. Ltd, China

 

5

 

Abamectin 0.45% + Imidacloprid 1.0%

 

Abamix 1.45WP

 

bọ trĩ hại dưa chuột

 

Công ty cổ phần Nicotex

 

Jiangsu Lulilai  Co., Ltd, Kushan city, Jiangsu, China

 

6

 

Acephate                     (min 97%)

 

Anitox 50 SC

 

rệp hại rau

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd, Singapore

 

 

 

 

 

Appenphate  75 SP

 

sâu đục thân hại lúa

 

Handelsgesellschaft Detlef  Von Appen MBH

 

Shenzhen Jiangshan Commerce & Industry Corp,  Shenzhen, China .

 

 

 

 

 

Asataf  75  SP

 

sâu xanh hại đậu tương

 

Arysta  Agro Vietnam Corp.

 

Rallis India Ltd,   Ralli House,  Mumbai  (Bombay), India

 

 

 

 

 

Binhmor 40 EC

 

Sâu đục thân hại lúa

 

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

 

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

 

 

 

 

 

BM Promax 7WP

 

rầy nâu hại lúa

 

Behn Meyer & Co., Ltd

 

Behn Meyer & Co., (PTE) Ltd

 

 

 

 

 

Lancer  40 EC,             50 SP,  75 SP,  4 G

 

40 EC: sâu ăn lá hại rau cải, sâu đục thân hại lúa                               50 SP: sâu đục thân hại lúa,  rệp vảy  hại cà phê,  sâu khoang hại rau cải

75 SP: rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa                                                     4 G: sâu đục thân hại mía, lúa

 

United Phosphorus Ltd

 

United Phosphorus Ltd, Worli, Bombay 400018  India

 

 

 

 

 

Mace 75 SP

 

sâu cuốn lá  hại lúa, sâu khoang hại thuốc  lá

 

Map  Pacific Pte Ltd

 

Meghmani Organics Ltd, Gujarat, India

 

 

 

 

 

MO - annong

40 EC, 300 EC,

75 SP, 50 SP

 

40 EC: bọ xít hại  lúa

300 EC, 75 SP, 50 SP: sâu cuốn lá hại lúa

 

 

Công ty TNHH An Nông

 

Isagro (Asia) Agrochemicals Prrivate Limited, India.

 

 

 

 

 

Monster  40 EC,           75 WP

 

40 EC: sâu cuốn lá,  sâu đục thân hại  lúa;  rệp sáp hại cà phê; rệp hại thuốc lá; sâu tơ hại  rau cải; rầy xanh hại  chè                              75 WP: sâu đục thân hại lúa,  rầy hại dưa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại thuốc lá

 

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

Wuzin factory, Wuzin city, Jiangsu, China

 

 

 

 

 

Mytox  75 SP,             40 EC, 5 H

 

sâu đục thân  hại  lúa

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn  Hoá Nông

 

Advanced Laboratories Inc, Santa Ana, Ca. USA

 

 

 

 

 

Orthene 97 Pellet

 

rệp hại  thuốc lá, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua, sâu cuốn lá hại lúa

 

Arysta  Agro Vietnam Corporation

 

Arvesta Corporation,

San Francisco, CA

 

 

 

 

 

Pace 75 SP

 

sâu đục thân hại lúa

 

Nagarjuna  Agrichem Ltd

 

Nagarjuna  Agrichem Ltd, India

 

 

 

 

 

Viaphate 75 BHN

 

sâu xanh hại đậu tương

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

Tong Ho Chemicals & Enterprise Corp., Taipei, Taiwan

 

7

 

 

 

Acephate 400g/l + Alpha – Cypermethrin 10g/l

 

Acesuper 410 EC

 

sâu đục thân hại lúa

 

Công ty TNHH  - TM Nông Phát

 

Huzhou Shinung Chemicals Co., Ltd,  China

 

8

 

Acetamiprid                 (99.57 %)

 

Mospilan 3 EC,         20 SP

 

20 SP : rầy hại  xoài                       3 EC: rệp hại rau, rầy xanh hại chè, rệp sáp  cà phê, bọ trĩ  dưa hấu, bọ cánh cứng hại  dừa

 

Nippon Soda Co., Ltd

 

Nippon Soda Co., Ltd

Tokyo Japan

 

9

 

Acetamiprid 30g/l + Alpha  - cypermethrin 50g/l

 

Mospha 80EC

 

bọ trĩ hại dưa chuột

 

Công ty TNHH Đồng Xanh

 

Wangs Ltd,  Beiling, Gongbei, Zhuhai, Guangdong, 519020 China

 

10

 

Acetamiprid 3% + Imidacloprid 2%

 

Sutin 5EC

 

Rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè

 

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

 

Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, China

 

11

 

Acrinathrin  (99.0%)

 

Rufast   3 EC

 

nhện đỏ hại  chè

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

12

 

Alanycarb  (95 %)

 

Onic  30 EC

 

sâu xanh da láng hại lạc

 

Otsuka Chemical Co., Ltd

 

Otsuka Chemical Co., Ltd

 

13

 

Alpha - Cypermethrin

 

Ace 5 EC

 

sâu phao hại lúa

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

 

 

(min 90 %)

 

Alfathrin  5  EC

 

sâu cuốn lá hại lúa, rầy hại rau

 

Công ty TNHH  Alfa (SaiGon)

 

Devidayal (Sale) Limited, India

 

 

 

 

 

Alpha  5 EC, 10 EC

 

5 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại rau

10 EC: sâu khoang hại lạc

 

Map  Pacific  PTE Ltd

 

Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore

 

 

 

 

 

Alphacide  5 EC,         10 EC

 

5 EC: sâu cuốn lá hại  lúa,  sâu ăn lá hại  rau cải                        10 EC: bọ xít hại  lúa, rệp hại  cây có múi

 

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

Uniphos  Agro Industries Ltd, Bombay 400 018 India

 

 

 

 

 

Alphan 5 EC

 

sâu cuốn lá nhỏ  hại  lúa, sâu ăn tạp hại  rau

 

Công ty DV BVTV An Giang

 

 

 

 

 

 

 

Anphatox 5  EC,

2.5 EC

 

5EC: sâu khoang hại  lạc,  bọ xít hại  lúa

2.5EC: sâu đục thân hại lúa

 

Công ty TNHH An Nông

 

Isagro (Asia) Agrochemicals Prrivate Limited, India.

 

 

 

 

 

Antaphos  25 EC, 50 EC, 100 EC

 

25 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi

50 EC: sâu keo hại  lúa, sâu đục quả hại đậu côve, rệp hại cải củ

100 EC: sâu đục quả hại cà phê, sâu khoang hại rau cải

 

Công ty  TNHH - TM Hoàng Ân

 

Sharda International, Exporters & Importers, Mumbai, India

 

 

 

 

 

Bestox 5 EC

 

 

bọ trĩ hại chè; sâu tơ hại rau; bọ xít hại vải thiều; bọ trĩ, bọ xít hại lúa; rệp hại đậu tương

 

FMC International SA. 111 Paseo de Roxas, Makati 1229 Philippines

 

FMC Corporation Market Street Philadelphia, Pennsylvania 19103 USA

 

 

 

 

 

Cyper - Alpha 5 ND

 

sâu tơ, sâu ăn tạp  hại  rau

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Dantox  5 EC

 

bọ trĩ hại  lúa

 

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

Hangzhou General Pesticide Plant, Zhejiang,  China

 

 

 

 

 

Fastac 5 EC

 

Bọ trí, bọ xít, rầy hại  lúa, rệp hại cà phê

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

BASF Ltd

 

 

 

 

 

Fastocid  5 EC

 

sâu cuốn lá hại lúa,  sâu ăn tạp hại rau

 

Công ty CP VT  NN Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

Sino Ocean Enterprises Ltd, HongKong.

 

 

 

 

 

Fentac  2 EC

 

sâu đục quả hại đậu tương

 

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

 

Mitsu Industries Ltd,

GIDC, Vapi-396-195 (Gujarat) India

 

 

 

 

 

Fortac 5 EC

 

sâu cuốn lá hại lúa, sâu tơ hại  rau

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Motox 5 EC, 2.5 EC, 10EC

 

5 EC : sâu xanh hại  cà chua, rệp sáp hại  cà phê, bọ xít lúa                                            2.5 EC : sâu khoang hại  rau cải

10EC: rệp hại bông

 

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

United Phosphorus Ltd,                Bombay 400018  India

 

 

 

 

 

 

Pertox 5 EC

 

sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại rau họ thập tự

 

Công ty cổ phần  vật tư BVTV Hà Nội

 

Sulphur Mills Ltd, 303/304.T.V. Estate, S.K. Ahire Magr, Worli, POB. 19176, Munbai 400 D  25 India

 

 

 

 

 

Sapen - Alpha 5 EC

 

sâu hồng hại bông, sâu tơ hại rau cải, sâu cuốn lá hại  lúa

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

Supertox  5 EC, 10EC, 2.5EC

 

5EC: sâu đục thân  hại lúa

10EC, 2.5EC: sâu tơ hại bắp cải, sâu đục thân hại lúa

 

Công ty  cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

 

Bilag Industries  Ltd, GIDC, Gujarat, India

 

 

 

 

 

Tiper - Alpha   5 EC

 

bọ xít hại  lúa, dòi đục quả hại nhãn

 

Công ty TNHH Thái  Phong

 

 

 

 

 

 

 

Unitox  5 EC

 

bọ xít hại lúa

 

Search Chem. Industries Ltd, India

 

Search Chem. Industries Ltd, India

 

 

 

 

 

Vifast  5 ND, 10 SC

 

5 ND: sâu xanh hại  rau, rầy hại  đậu

10 SC: bọ xít hại lúa

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

Raj Techno International,

V.K. Larea Jaipur, India

 

 

 

 

 

Visca  5 EC

 

sâu cuốn lá hại  lúa, bọ xít hại  lạc

 

Công ty cổ phần Long Hiệp

 

 

 

14

 

Alpha- Cypermethrin 1 %  + Chlorpyrifos Ethyl 16%

 

Apphe 17EC

 

Sâu đục thân hại lúa

 

Công ty TNHH TM Đồng Xanh

 

Aimco Pesticides Ltd. India

 

15

 

Alpha- Cypermethrin 1 %  +  Fenobucarb   40 %

 

Hopfa 41 EC

 

 

rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ xít hại  lúa

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

BASF Ltd

 

16

 

 

Alpha- Cypermethrin 30g/l + Imidacloprid 20g/l

 

Alphador 50EC

 

bọ xít hại lúa

 

Công ty cổ phần Long Hiệp

 

Shenzhen Guomeng Industry Co., Ltd, China

 

17

 

Amitraz  (min 97 %)

 

Mitac 20 EC

 

nhện hại  cây có múi

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

18

 

Artemisinin

 

Visit  5 EC

 

sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; rầy xanh hại chè; rệp muội, bọ trĩ hại cây có múi

 

Xí nghiệp SX hoá chất NN Hà Nội (PAC)

 

Xí nghiệp SX hoá chất NN Hà Nội (PAC)

 

19

 

Azadirachtin

 

Aza  0.15 EC

 

sâu tơ hại bắp cải

 

Magrow  Pte Ltd

 

Ajay Farm Chem Pvt Ltd, India

 

 

 

 

 

A-Zannnong 0.03EC, 0.15EC

 

Rầy nâu, cuốn lá hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; bọ cánh tơ hại chè

 

Công ty TNHH An Nông

 

Isagro (Asia) Agrochemicals Prrivate Limited, India.

 

 

 

 

 

Jasper  0.3 EC

 

sâu cuốn lá hại lúa, sâu tơ hại  rau  thập tự, nhện đỏ hại  cây có múi, rầy bông hại  nho, rệp hại thuốc  lá, rầy xanh hại  chè

 

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

Yunnan Zhongke Bio - Industry Co., Ltd, Kunming, Yunan, China,

 

 

 

 

 

Neem Bond - A EC (1000ppm)

 

sâu tơ hại bắp cải

 

Rangsit  Agri - Eco. Ltd

 

Rangsit  Agri - Eco. Ltd

 

 

 

 

 

Nimbecidine           0.03 EC

 

sâu tơ hại rau

 

JJ – Degussa Chemicals (S) PTE Ltd

 

T. Stanes & Co., Ltd,  India

 

 

 

 

 

Vineem  1500 EC

 

rầy xanh hại  chè, rệp hại rau

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

Rajvin Chemicals Pvt. Ltd,           Prabhadevi Mumbai, India

 

20

 

Bacillus thuringiensis (var.Kurstaki)

 

Bacterin B.T WP

 

sâu thuộc bộ cánh vảy hại  bắp cải, đậu nành, thuốc lá, bông,

lúa

 

Công ty công nghiệp hoá chất và vi sinh, tp  Hồ Chí Minh

 

Công ty công nghiệp hoá chất và vi sinh, tp  Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

Biobit  16 K WP,              32 B FC

 

sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn tạp  hại bông

 

Forward Int Ltd

 

Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Biocin 16 WP,          8000 SC

 

16 WP : sâu tơ hại  rau cải, sâu xanh da láng hại  đậu                                    8000 SC: sâu tơ hại rau cải, bắp cải; sâu xanh da láng hại  đậu

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

Crymax (  35 WP

 

sâu tơ hại bắp cải

 

Cali - Parimex Inc

 

Ecogen Inc,  PA 19047-1811

 

 

 

 

 

Delfin  WG (32 BIU)

 

sâu tơ hại rau,  sâu đo hại đậu

 

Certis USA

 

Certis USA

 

 

 

 

 

Dipel  3.2 WP,           6.4 DF

 

3.2 WP:  sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu                                    6.4 DF: sâu tơ hại bắp cải

 

Valent BioSciences Corporation USA

 

Valent BioSciences Corporation USA

 

 

 

 

 

Firibiotox - P 16000 IU/mg  bột

 

sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ thập tự; sâu xanh, sâu khoang hại cây họ đậu; sâu cuốn lá lúa; sâu róm thông

 

Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội

 

Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội

 

 

 

 

 

Firibiotox - C 3 tỷ bào tử/ml  dịch cô đặc

 

sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ thập tự; sâu xanh, sâu khoang hại cây họ đậu; sâu cuốn lá  lúa; sâu róm thông

 

Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội

 

Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội

 

 

 

 

 

Forwabit 16 WP,                32  B  FC

 

sâu xanh hại bắp cải,  sâu ăn lá hại  bông

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd,  Guangxi, China

 

 

 

 

 

Kuang Hwa Bao WP                 16000 IU / mg

 

sâu tơ, sâu bướm trắng hại bắp cải

 

Kuang Hwa Chem Co., Ltd

 

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd,  Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan

 

 

 

 

 

MVP 10 FS

 

sâu tơ, sâu xanh hại rau

 

Cali - Parimex Inc

 

Cali - Parimex Inc

Las Vegas, Nevada , USA

 

 

 

 

 

Shian 32 WP

(3200 IU/mg)

 

Sâu tơ hại rau thập tự

 

Công ty XNK vật tư kỹ thuật Rexco – Trung tâm KHTN & CNQG, tp HCM

 

Shangdong Lukang Biological Pesticides Co., Ltd, Qihe, Shangdong, China.

 

 

 

 

 

Thuricide  HP,               OF 36 BIU

 

HP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua                                         OF 36 BIU: sâu tơ hại bắp cải

 

Certis USA

 

Certis USA

 

 

 

 

 

Vi - BT  16000 WP, 32000 WP

 

16000 WP: sâu ăn lá hại  rau,  sâu cuốn lá  hại  lúa

32000 WP: sâu tơ hại bắp cải,  sâu xanh da láng hại đậu

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

Hubei  Kangxin Agro - Industry Co., Ltd, Wuhan, China

 

 

 

 

 

V.K 16 WP, 32 WP

 

sâu xanh hại  bông,  sâu tơ hại rau

 

Công ty vật tư  bảo vệ thực vật I

 

Hanwha Corporation,                        Seoul 100 - 797, Korea

 

21

 

Bacillus thuringiensis             var.  T 36

 

TP - Thần tốc         16.000 IU

 

trừ  sâu đục thân hại  lúa; rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; sâu xanh hại  cà chua.

 

Công ty TNHH Thành Phương

 

Qun Li Branchs of Chong Qing China Company Ltd,  Jang Bei area

 

22

 

Bacillus thuringiensis

(var. aizawai)

 

Aztron 7000 DBMU

 

sâu tơ hại  rau,  sâu xanh da láng hại  đậu

 

Tan Quy Co.,                            tp. Hồ Chí Minh

 

Valent BioSciences Corporation, 870  Technology Way, Liberryville, LLLinois, 60048 USA

 

 

 

 

 

Bathurin   S  3 x  109 - 5 x 109  bt/ml

 

sâu tơ hại rau; sâu  xanh, sâu xanh da láng hại  hoa

 

Viện công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội

 

Viện công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội

 

 

 

 

 

Xentari 35 WDG,        15 FC

 

35 WDG : sâu tơ hại bắp cải,  sâu khoang hại nho                    15 FC: sâu tơ hại bắp cải

 

Valent BioSciences Corporation USA

 

Valent BioSciences Corporation USA

 

23

 

Bacillus thuringiensis  (var. aizawai)  32000 IU (16000 IU) + Nosema sp (nguyên sinh động vật có bào tử) 5 x 10 7 bt/g + Beauveria bassiana         1 x 10 7 bt/g

 

Cộng  hợp  32 BTN, 16 BTN

 

32 BTN: sâu vẽ bùa, sâu tơ, bọ nhảy, sâu khoang hại rau cải; sâu khoang hại rau húng; sâu vẽ bùa hại  dưa chuột                                     16 BTN: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại  lúa; mọt đục cành hại  chè.

 

Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM

 

Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM

 

24

 

 

Bacillus thuringiensis var. kurstaki  16.000 IU + Granulosis virus 100.000.000 PIB

 

Bitadin  WP

 

sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng, sâu khoang, sâu đục thân, sâu đục quả hại  bông,  thuốc  lá; sâu đục thân, sâu cuốn lá  hại  lúa

 

Viện Di truyền  Nông nghiệp

 

Tiangeng Project Biology Co., Ltd, Nanning, Guangxi, China

 

25

 

Bacillus thuringiensis var. osmosisiensis

 

BTH  10 7 bào tử/mg  dạng bột hoà nước

 

Sâu tơ, sâu khoang, rệp hại rau họ hoa thập tự; dòi đục lá, sâu khoang, rệp hại đậu phộng; dòi đục lá, sâu khoang, sâu đục quả, rệp hại đậu cô ve; rệp, sâu khoang, sâu đục quả hại cà chua

 

Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt

 

Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt

 

26

 

Beauveria bassiana Vuill

 

Boverit  5.0 x 10 8

bào tử/g

 

rầy nâu hại lúa, sâu đo xanh hại đay, sâu róm hại thông, sâu kèn hại keo tai tượng

 

Viện Bảo vệ thực vật

 

Viện Bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

Beauveria

 

sâu tơ hại bắp cải, sâu đục quả hại  xoài

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

 

 

 

 

Biovip 1.5 x 109 bt/g

 

Rầy, bọ xít hại lúa

 

Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long

 

Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long

 

 

 

 

 

Muskardin

 

sâu đục thân hại  lúa, ngô

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

27

 

Beauveria + Metarhizium + Entomophthorales

 

Bemetent                      2 x 10 9 BT/g  WP,                    2 x 10 9 BT/g  DP

 

bọ cánh cứng hại  dừa;  sâu đục thân, rệp sáp, rầy đen hại  mía

 

Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM

 

Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM

 

28

 

Beta - Cyfluthrin           (min 96.2 %)

 

Bulldock   025 EC

 

sâu khoang, rệp  hại  lạc; bọ xít, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại cà chua, bông; sâu xanh, sâu cuốn lá  hại  đậu tương; sâu xanh, rệp  thuốc lá; rệp hại dưa hấu; sâu ăn lá, sâu xanh da láng hại  nho; sâu đục  quả hại cà phê; sâu bướm mắt rắn hại cây có múi; sâu khoang hại  bắp cải; dòi đục lá hại  hành; sâu đục thân, rệp hại ngô; bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè.

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

29

 

Beta - cyfluthrin  12.5 g/l  + 250 g/l Chlorpyrifos Ethyl

 

Bull Star  262.5 EC

 

bọ xít hại  nhãn

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

30

 

Beta - Cypermethrin          (min 98.0 %)

 

Chix  2.5 EC

 

sâu cuốn lá, bọ xít hại  lúa; sâu khoang hại  lạc; rệp sáp  cà phê

 

Cerexagri S.A

 

Cerexagri S.A 1 Rue des Frères Lumiere,  France

 

 

 

 

 

Daphatox 35EC

 

sâu keo hại lúa

 

Công ty TNHH Việt Bình Phát

 

Rutmarg Commercials Pvt Ltd, India

 

 

 

 

 

Nicyper 4.5 EC

 

sâu tơ hại bắp cải

 

Công ty Cổ phần Nicotex

 

Redsun Group Corp Nankin, China

 

31

 

Benfuracarb                    (min 92 %)

 

Oncol  20 EC,                    25 WP,  5 G, 3G

 

20 EC, 25 WP: bọ trĩ hại dưa hấu; sâu đục thân,  sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu tơ  bắp cải; rệp  vảy, tuyến trùng cà phê.                                         5 G: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; rệp  vảy, tuyến trùng hại  cà phê

3 G: sâu đục thân hại lúa, mía

 

Otsuka Chemical Co., Ltd

 

Otsuka Chemical Co., Ltd

Osaka  540  Japan

 

32

 

Bifenthrin (min 97%)

 

Talstar 10EC

 

sâu khoang hại lạc

 

FMC International S.A.

 

FMC Corporation Market Street Philadelphia, Pennsylvania 19103 USA

 

33

 

Buprofezin (min 98 %)

 

Aklaut 10 WP

 

rầy nâu hại  lúa

 

Công ty TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

 

 

 

 

Apolo  25 WP

 

rầy nâu hại  lúa,  rệp sáp hại  cà phê

 

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

Changzhou Pesticide Factory, Jiangsu, China

 

 

 

 

 

Applaud 10 WP,       25 SC

 

10 WP: rầy hại lúa, rầy xanh  chè

25 SC: rầy nâu hại lúa

 

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

Nihon Nohyaku Co., Ltd, Tokyo, Japan

 

 

 

 

 

Butal  10 WP

 

rầy nâu hại lúa,  bọ phấn hại ớt,  rầy chổng cánh hại cây có múi, rệp sáp hại xoài

 

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

 

 

 

Butyl 10 WP,            40 WDG, 400 SC

 

10 WP : rầy nâu hại  lúa, rầy xanh hại  chè                                    40 WDG, 400 SC: rầy nâu hại  lúa, rầy bông hại xoài

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

Psynche Chemicals Co., Ltd,         Shanghai 200063, P.R.China

 

 

 

 

 

 

Difluent 10 WP,         25 WP

 

10 WP: rầy nâu hại lúa             25 WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại  na

 

Công ty TNHH Nông dược  Điện Bàn

 

Najinng Pesticide Factory, Nanjing Pesticide Research Institute, Jiangsu Pr. China

 

 

 

 

 

Encofezin 10 WP

 

rầy nâu  hại  lúa, bọ xít  muỗi hại  chè

 

Encochem Int. Corp

 

Shanghai  Safechem International Trade Co.,  China

 

 

 

 

 

Map – Judo 25 WP

 

rầy nâu hại lúa

 

Map Pacific PTE Ltd

 

Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore

 

 

 

 

 

Profezin 10 WP

 

rầy nâu hại lúa

 

Công ty cổ phần Hốc Môn, TP  HCM

 

 

 

 

 

 

 

Ranadi 10 WP

 

rầy nâu hại lúa

 

Công ty TNHH TM Đồng  Xanh

 

Shenzhen Jiangshan Commerce & Industry Corp, Shenzhen, China .

 

 

 

 

 

Viappla 10 BTN

 

rầy nâu hại lúa

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

Tong Ho Chemicals & Enterprise Corp., Taipei, Taiwan

 

34

 

Buprofezin  7 % +        Fenobucarb 20 %

 

Applaud  - Bas             27 BTN

 

rầy nâu hại  lúa

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

35

 

Buprofezin  5.0 %  +  Isoprocarb   20.0 %

 

Applaud - Mipc               25 BHN

 

rầy hại  lúa, rệp sáp hại  cây có múi

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

Apromip 25 WP

 

rầy  nâu hại  lúa, rầy  xanh hại  tiêu

 

Công ty TNHH  Alfa (SaiGon)

 

Shanghai  Safechem International Trade Co.,  China

 

36

 

Cây khổ sâm

 

Lục Sơn 0.26 DD

 

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại  rau họ thập tự; bọ cánh tơ hại  chè

 

Viện Di truyền  Nông nghiệp

 

Baoji Luzhou Chemical Industry, Shaanxi Pr. China

 

37

 

Carbaryl (min 99.0 %)

 

Baryl  annong           85 BTN

 

sâu đục thân hại cây có múi, sâu đục quả hại  xoài

 

Công ty TNHH An Nông

 

Isagro (Asia) Agrochemicals Pvt. Ltd. India

 

 

 

 

 

Carbavin  85 WP

 

rệp hại  cà chua,  rầy hại hoa cảnh

 

Kuang Hwa Chem.Co., Ltd

 

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd,  Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan

 

 

 

 

 

Comet 85 WP

 

rầy nâu  hại  lúa, sâu vẽ bùa cây có múi

 

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd

 

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd .  Singapore

 

 

 

 

 

Forvin 85 WP

 

sâu đục thân  hại lúa, sâu ăn lá hại  đậu

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Para  43 SC

 

sâu đục quả hại  nhãn

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

Advanced  Laboratories Inc  Santa Ana, Ca. USA

 

 

 

 

 

Saivina  430 SC

 

rầy nâu hại  lúa

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

Luxan B.V,  P.O. Box 9 - 6880  AA Elet (Gld), Netherlands

 

 

 

 

 

Sebaryl 85 BHN

 

rầy nâu hại  lúa, sâu đục quả hại  đậu xanh

 

Công ty CP VT  NN  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

Sevin  43 FW,  85 S

 

 

43 FW: ruồi hại  lạc,  rầy chổng cánh  hại  cây có múi                                       85 S: rầy hại  cây có múi, bọ cánh cứng hại  xoài

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

38

 

Carbosulfan (min 93%)

 

Alfasulfan 5G

 

sâu đục thân hại lúa

 

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

Kuo Ching Chemical Company Ltd, Taiwan

 

 

 

 

 

Afudan 20 SC

 

Sâu đục thân hại lúa

 

Công ty TNHH – TM Thái Nông

 

Jiangsu Provincial Pesticide Co., (JSPC)

 

 

 

 

 

Carbosan 25 EC

 

rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu

 

Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia

 

Singanan  Agro - Chemical Company, China

 

 

 

 

 

Marshal  200 SC,                5 G, 3 G

 

200SC: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; rệp sáp hại cà phê                         5G: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; tuyến trùng hại cà phê

3G: sâu đục thân hại mía

 

FMC International SA. 111 Paseo de Roxas, Makati 1229 Philippines

 

FMC Corporation Market Street Philadelphia, Pennsylvania 19103 USA

 

39

 

Cartap  (min  97 %)

 

Alfatap  95 SP

 

sâu cuốn lá  hại lúa, sâu ăn lá hại  rau

 

Công ty  TNHH  Alfa (SaiGon)

 

Shenzhen OCT Production Materials Co., Ltd, China

 

 

 

 

 

Badannong 95 SP,       10 G

 

95 SP: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại lạc                               10 G: sâu đục thân hại lúa, mía

 

Công ty TNHH An Nông

 

Isagro (Asia) Agrochemicals Pvt. Ltd. India

 

 

 

 

 

Bazan 95 SP

 

Sâu đục thân hại lúa

 

Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

 

 

 

 

Cardan 95 SP

 

sâu đục thân, sâu cuốn lá hại  lúa

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Caral 95 SP

 

Sâu đục thân hại lúa

 

Arysta  Agro Vietnam Corporation,

 

Liyang Lihua ChemCompany Ltd

 

 

 

 

 

Gà nòi  95 SP, 4 G

 

sâu đục thân  hại lúa

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

JingMei Chemical Ind Co., Ltd,  Jing  Country, Hebei Pr., PRC

 

 

 

 

 

Ledan  95 SP

 

sâu đục thân hại lúa

 

Công ty TNHH TM Bình Phương

 

Wu Zin Pesticide  Factory No 3, Wu Zin city, Jiangsu Pr.,  China

 

 

 

 

 

Padan  50 SP,            95 SP,  4 G

 

50 SP: sâu đục thân  hạilúa, ngô, mía; rầy xanh hại chè                                     95 SP : sâu đục thân hại mía;  sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu hại  lúa;  rầy xanh hại  chè; sâu vẽ bùa hại  cây có múi; sâu khoang hại  lạc

4G: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa

 

Sumitomo Chemical Takeda Agro  Co., Ltd

 

 

Sumitomo Chemical Takeda                 Agro  Co., Ltd

 

 

 

 

 

Patox 95 SP, 50 SP,                                 4 G

 

sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu  hại lúa; sâu đục thân mía

 

Công ty vật tư  bảo vệ thực vật I

 

ChangZhou BaoLide Pesticide Factory, Jiangsu, China.

 

 

 

 

 

Wofadan 95 BHN,      4 G

 

95 BHN: sâu đục thân  lúa, ngô                                              4 G: sâu đục thân  hại  lúa,   sâu trong đất hại  cà chua

 

Công ty cổ phần  vật tư BVTV Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

Vicarp 95 BHN, 4 H

 

95 BHN: sâu đục thân hại  lúa,  sâu xanh hại  rau                                         4 H: sâu đục thân hại  lúa

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

40

 

Cartap Hydrochloride

 

Dantac 95 SP

 

sâu đục thân hại lúa

 

Công ty cổ phần  vật tư BVTV Hoà Bình

 

Redsun Group Co, Ltd, Jiangsu, China

 

41

 

Cartap  4 %  + Isoprocarb  2.5 %

 

Vipami 6.5 H

 

sâu đục thân  hại  lúa

 

Công ty Thuốc sát trùng  Việt Nam

 

 

 

42

 

Chitosan

 

Stop 5 DD

 

tuyến trùng hại cà rốt, cà chua

 

Công ty TNHH Lani

 

Công ty TNHH Lani

 

43

 

Chlorfenapyr

 

Secure  10 EC

 

sâu tơ hại bắp cải, bọ trĩ hại  dưa hấu, dòi đục lá hại  rau

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

BASF Ltd

 

44

 

Chlorfluazuron                (min 94%)

 

Atabron 5 EC

 

sâu tơ hại bắp cải

 

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

 

Ishihara  Sangyo Kaisha Ltd, Chiyodaku Tokyo, Japan

 

 

 

 

 

Cartaprone 5 EC

 

sâu xanh hại  lạc

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

Shanghai  Agricultural Chemicals Co., Ltd

 

45

 

Chlorpyrifos  Ethyl        (min 94 %)

 

Bullet 48 EC

 

sâu khoang hại lạc

 

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

 

Mitsu Industries Ltd,

GIDC, Vapi-396-195 (Gujarat) India

 

 

 

 

 

Chlorban 20 EC

 

sâu cuốn lá hại lúa

 

United Phosphorus Ltd

 

United Phosphorus Ltd, Worli, Bombay 400018  India

 

 

 

 

 

Lorsban  30 EC,         15 G, 75 WG

 

30 EC: sâu đục thân hại lúa; sâu     xanh da láng hại  đậu tương, lạc                                                75 WG, 15 G: sâu đục thân lúa

 

Dow  AgroSciences

 

Dow  AgroSciences B.V

 

 

 

 

 

Mapy  48 EC

 

rệp sáp hại cà phê

 

Map  Pacific PTe Ltd

 

Ankur Agro-Chem  Ltd,  Mumbai, India

 

 

 

 

 

Pyrinex  20 EC

 

sâu xanh da láng hại  lạc; sâu tơ hại bắp cải; xử lý  đất, xử lý  hạt giống

 

Makhteshim Chem. Ltd

 

Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd,  Beer Sheva  Israel

 

 

 

 

 

Sanpyriphos  20 EC,           48 EC

 

20 EC: sâu đục thân hại lúa                                          48 EC: sâu khoang hại lạc

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Tricel  20 EC

 

sâu xanh hại đậu tương

 

Excel Industries Ltd

 

Excel Industries Ltd

West  Bombay,  India

 

 

 

 

 

Virofos 20 EC

 

Rệp hại cây có múi

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

Bharat Rasayan Ltd, India

 

 

 

 

 

Vitashield  40 EC, 180 EC

 

40 EC:sâu vẽ bùa hại  cây có múi

180 EC: sâu đục thân hại lúa

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd., Singapore

 

46

 

Chlorpyrifos Methyl  (min 96 %)

 

Sago -  Super 20 EC,  3 G

 

20 EC: rệp sáp hại  cà phê, sâu đục gân lá hại nhãn, sâu đục quả hại vải

3 G: sâu đục thân  hại  lúa

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

Mitsu Industries Ltd  GIDC, Vapi-396-195 (Gujarat) India

 

 

 

 

 

Taron  50 EC

 

bọ xít hại  lúa

 

Map  Pacific PTe Ltd

 

Montari Industries Ltd,                        New Delhi, India

 

47

 

Chlorpyrifos   Ethyl 250 g/l  +  Cypermethrin  25 g/l

 

Nurelle D  25/2.5 EC

 

sâu đục thân, sâu cuốn lá hại  lúa; sâu xanh hại  bông, cà chua;  sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá hại  rau cải

 

Dow  AgroSciences

 

Dow  AgroSciences B.V

 

48

 

Chlorpyriphos  Ethyl 53,0 %  + 5,5 % Cypermethrin

 

Dragon  585 EC

 

rệp hại cây có múi

 

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

 

Mitsu Industries Ltd

GIDC, Vapi-396-195 (Gujarat) India

 

49

 

Chlorpyriphos  Ethyl 50 %  + Cypermethrin  5 %

 

Serpal super 55EC

 

Sâu đục bẹ hại lúa

 

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

 

Agrorepax industries Co., Ltd, Thailand

 

50

 

Chlorpyriphos  Ethyl 25 %  + Cypermethrin 5 %

 

Tungcydan 30EC

 

Sâu cuốn lá hại lúa

 

Công ty TNHH SX – TM & DV Ngọc Tùng

 

Aquarius  Overseas Private Ltd, India,

 

 

51

 

Chlorpyrifos  Ethyl 459  g/l + 45.9 g/l Cypermethrin

 

Subside 505 EC

 

Bọ trĩ hại  lúa

 

Công ty  TNHH - TM  ACP

 

Halex (M) Sdn Bhd,                         80350 Johor Bahru, Johor, Malaysia

 

52

 

Chlorpyrifos Ethyl 200 g/l + Imidacloprid 50 g/l

 

Losmine 250 EC

 

Bọ trĩ hại lúa

 

Công ty TNHH TM Đồng Xanh

 

Shenzhen Jiangshan Commerce & Industry Corp.

 

 

 

 

 

Pro – per 250 EC

 

sâu cuốn lá hại lúa

 

Công ty TNHH Nông Phát

 

Huzhou Shinung Chemicals Co., Ltd,  China

 

53

 

Cnidiadin

 

Hetsau 0.4 EC

 

Sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ hại chè

 

Công ty TNHH Bạch Long

 

Wuhan Nature’s Favour Bioengineering Co., Ltd, China

 

54

 

Chromafenozide  (min 91%)

 

Phares 50 EC, 50SC

 

sâu xanh da láng hại đậu tương

 

Nippon Kayaku Co., Ltd

 

Nippon  Kayaku  Co., Ltd,

Tokyo Japan

 

55

 

Cypermethrin                (min 90 %)

 

Andoril  100  EC,        250  EC, 50 EC

 

100 EC: sâu keo hại  lúa, rệp hại cây có múi, sâu đục quả hại xoài

250 EC: bọ xít hại  lúa, sâu đục quả hại nhãn

50 EC: rệp hại dưa chuột, bọ trĩ hại lúa

 

Công ty  TNHH - TM Hoàng Ân

 

Sharda International, Exporters & Importers, Mumbai, India

 

 

 

 

 

Appencyper 35 EC

 

sâu tơ hại bắp cải

 

Handelsgesellschaft Detlef Von Appen

 

Aimco Pesticide ltd.,                          Munbai 400 055, India.

 

 

 

 

 

Arrivo  5 EC, 10 EC,                                 25 EC

 

5EC, 10EC, 25EC: rầy xanh hại  lúa, sâu xanh da láng hại  đậu tương

5EC: bọ trĩ, bọ xít hại lúa

 

FMC International SA. 111 Paseo de Roxas, Makati 1229 Philippines

 

FMC Corporation Market Street Philadelphia, Pennsylvania 19103 USA

 

 

 

 

 

Carmethrin  10 EC,             25 EC

 

10 EC: sâu đục quả hại  táo                                         25 EC: sâu tơ, sâu xanh  rau

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Cymbush 5 EC,          10 EC

 

bọ xít  hại lúa, rệp hại ngô,  sâu khoang hại lạc, rầy hại xoài

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

 

 

 

 

Cymerin  5 EC,           10 EC, 25 EC

 

5 EC, 25 EC: sâu cuốn lá hại  lúa, sâu xanh hại  rau  thập tự

25 EC: sâu đục thân hại lúa                                             10 EC: sâu xanh hại  rau  cải, sâu đục  quả hại  vải

 

Công ty cổ phần  vật tư BVTV   Hà Nội

 

Sulphur Mills Ltd, Munbai, India

 

 

 

 

 

 

Cymkill  10 EC,          25 EC

 

sâu ăn lá hại cà chua,  sâu khoang hại  bông

 

Forward Int Ltd

 

Forward (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Cyper  25 EC

 

rệp rau,  bọ xít hại  đậu tương

 

Công ty vật tư BVTV II

 

 

 

 

 

 

 

Cyperan   5 EC,             10 EC,  25 EC

 

sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại  đậu

 

Công ty  DV  BVTV An Giang

 

 

 

 

 

 

 

Cyperkill   10 EC,              25 EC, 5 EC

 

10EC: sâu ăn lá  hại đậu tương; sâu đục củ  hại  khoai tây;  sâu tơ  bắp cải; rầy xanh, bọ trĩ  hại  lúa; bọ xít hại vải                                 25EC: sâu tơ  bắp cải, rầy xanh hại  lúa, bọ xít  vải, sâu đục quả  đậu tương, sâu đục củ khoai tây                                    5EC: sâu tơ hại bắp cải; sâu khoang hại đậu tương; bọ trĩ, bọ xít hại  lúa

 

Mitchell Cotts Chem Ltd

 

Mitchell Cotts Chem. Ltd, WF 148 QB, QB England

 

 

 

 

 

 

Cypermap  10 EC,           25 EC

 

10 EC: sâu cuốn lá  hại lúa, rệp hại  xoài

25 EC: sâu cuốn lá  hại lúa, bọ xít hại cà phê

 

Map  Pacific  PTE Ltd

 

M/S Chemet Chemicals Ltd, Factory: GIDC  Estate Ankleshwar, India

 

 

 

 

 

Cypersect   5 E,             10 EC

 

5 EC: sâu ăn lá hại khoai tây,  rệp hại  rau                                 10 EC: bọ xít  lúa, rệp hại  rau

 

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd

 

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd,            Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan

 

 

 

 

 

Cyrin   25 EC,             20 EC, 10 EC

 

10EC: sâu keo hại  lúa,  sâu đục quả hại xoài

20 EC: bọ trĩ hại  lúa,  sâu xanh hại  cà chua

25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại  xoài

 

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

 

 

 

 

 

Cyrux  5 EC, 10 EC, 25 EC

 

5 EC: sâu xanh hại đậu xanh, bọ xít hại  lúa                             10 EC: sâu tơ hại bắp cải, bọ xít hại  lúa, rệp sáp hại  cà phê                                  25 EC: sâu xanh hại bông, sâu tơ hại bắp cải

 

United Phosphorus Ltd

 

United Phosphorus Ltd,  Bombay 400018  India

 

 

 

 

 

Dibamerin 5 EC,           10 EC,  25 EC

 

sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại  rau

 

Công ty TNHH Nông dược  Điện Bàn

 

 

 

 

 

 

 

Nockthrin  10 EC,           25 EC

 

rầy hại lúa, sâu đục thân hại ngô

 

Chiatai Co., Ltd

 

Chiatai Co., Ltd, Samut  sakorn province, Thailand

 

 

 

 

 

Power 5 EC

 

bọ xít hại  lúa, sâu ăn lá hại  xoài

 

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

Mitsu Industries Ltd,  2802/B,  GIDC,  (Gujarat) India

 

 

 

 

 

Punisx  5.5 EC,              25 EC

 

5.5 EC: sâu cuốn lá  hại lúa, dòi đục lá hại  cà phê

25 EC: sâu cuốn lá  hại lúa, sâu đục  quả hại xoài

 

Zagro Group, Singapore   Pvt Ltd

 

Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd, Woodlands  East  Industrial  Estate Singapore

 

 

 

 

 

Pycythrin  5 EC

 

sâu xanh  hại  bắp cải, sâu đục  quả hại  xoài

 

Forward Int. Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Ralothrin  20 E

 

sâu xanh hại  đậu, sâu cuốn lá hại  lúa

 

Rallis India Ltd

 

Rallis India Ltd,   Ralli House, PO Box 166, (D.S) Marg, Mumbai  (Bombay)

 

 

 

 

 

SecSaigon 5 EC,            10 EC, 25 EC,           30 EC, 50 EC,                 10 ME, 5 ME

 

5 EC: rệp hại cây có múi, sâu xanh hại  rau                                  10 EC: nhện đỏ hại bông, sâu khoang hại  đậu                                 25 EC: sâu hồng hại bông, rầy hại  xoài, rệp hại vải, bọ xít hại nhãn

5 ME, 30 EC, 50 EC,  10 ME:  sâu tơ hại rau bắp cải

5 EC, 10 EC, 25 EC, 50 EC: sâu cuốn lá hại lúa

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

Sherbush  5 ND,                10 ND,  25 ND

 

25 ND: sâu keo hại lúa, sâu tơ hại rau                                   5ND: sâu khoang hại  lạc, sâu keo hại  lúa                                 10 ND: rệp hại  cây có múi; bọ xít, sâu keo hại lúa

 

Công ty CP VT  NN  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

Rutmarg Commercials Pvt Ltd,India

 

 

 

 

 

Sherpa  10 EC,

25 EC

 

sâu cuốn lá  hại  lúa

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

 

 

 

 

Shertox  5 EC,            10 EC,  25 EC

 

5 EC: bọ xít hại  lúa, rệp vảy hại cà phê, sâu xanh hại cà chua                              10 EC: bọ xít hại  lúa

25 EC: sâu khoang hại lạc, sâu ăn lá hại rau cải

 

Công ty TNHH An Nông

 

Isagro (Asia) Agrochemicals Prrivate Limited, India.

 

 

 

 

 

Southsher  10 EC,       5 EC, 25 EC

 

sâu khoang hại  lạc

 

Công ty TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

Advanced  Laboratories Inc  Santa Ana, Ca. USA

 

 

 

 

 

Superrin  5EC, 10 EC, 15 EC, 20EC,

25 EC

 

10 EC, 5 EC:  bọ trĩ hại  lúa                                          25 EC: sâu khoang hại  lạc, sâu khoang hại đậu, sâu đục thân hại lúa

15EC, 20EC: sâu khoang hại cải bắp, sâu đục thân hại lúa

5 EC: sâu đục thân hại lúa

 

Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

 

Bilag Industries  Ltd,  GIDC,            Vapi 396-195, Gujarat, India

 

 

 

 

 

Tiper  25 EC, 10 EC

 

25 EC: sâu đục thân hại lúa,              sâu xanh hại  rau

10 EC: sâu keo hại lúa

 

Công ty TNHH Thái  Phong

 

Premonit  International Eximp, 12 Khetshi Chatrabhuj Niwas, Sant Tukaram Rd, Dana Bunder, Munbai, India

 

 

 

 

 

Tornado 10 EC

 

sâu cuốn lá hại lúa, ruồi đục quả hại xoài

 

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd . Singapore

 

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd, Singapore

 

 

 

 

 

Tungrin 5EC, 10 EC, 25 EC, 50 EC

 

5EC: sâu đục quả hại xoài

10 EC: bọ xít hại lúa, sâu tơ hại bắp cải, sâu ăn lá hại cây có múi, sâu xanh da láng hại đậu tương

25EC: sâu phao hại lúa

50 EC: sâu tơ hại bắp cải

 

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

Guangxi The Nation Technology  Scienticfic Institute of Research Agrochemical Factory,  Namning city, Guangxi, China

 

 

 

 

 

Ustaad  5 EC, 10 EC

 

5 EC: rệp hại cà phê, sâu khoang hại lạc,  tơ hại bắp cải                                              10 EC: sâu xanh hại bông, sâu tơ hại bắp cải

 

United Phosphorus Ltd

 

United Phosphorus Ltd, Worli, Bombay 400018  India

 

 

 

 

 

Visher   25 ND,                 10 EW,  25 EW

 

25ND: sâu xanh hại rau, sâu đục  quả hại  đậu

10 EW, 25 EW: sâu xanh hại  cà chua, thuốc lá; sâu phao hại  lúa; rệp hại cây có múi

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

Raj Techno International,                  V.K. Larea Jaipur, India

 

56

 

Cypermethrin  2.0 % + Isoprocarb 6.0 %

 

Metox  809    8 EC

 

 

sâu cuốn lá hại  lúa

 

Công ty Cổ phần Nicotex

 

Guangxi Ethnic Research and Apply Technological Science Dep., China

 

57

 

Cypermethrin 40 g/l + Profenofos  400 g/l

 

Forwatrin C 44 WSC

 

sâu xanh  hại rau, bọ xít hại  xoài

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Polytrin C  440  EC

 

sâu xanh hại bông

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

 

 

 

 

Polytrin  P  440  EC

 

sâu tơ hại bắp cải, nhện đỏ hại cây có múi

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

58

 

Cyromazine

 

Chip 100 SL

 

sâu vẽ bùa hại cây có múi

 

Công ty TNHH TM DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

Ezell, Nursery Supply Inc, 8739 E, Artesia Blvd Bellflower, Ca (Caliornia)

 

 

 

 

 

Trigard 75 WP,             100 SL

 

75 WP: dòi đục lá hại dưa chuột, cà chua                        100 SL: dòi đục lá  dưa chuột

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

59

 

Deltamethrin              (min  98 %)

 

Appendelta 2.8 EC

 

sâu phao hại lúa

 

Handelsgesellschaft Detlef Von Appen

 

Heranba Industries limited, Mumbai - 400 092, India

 

 

 

 

 

Bitam 2.5 EC

 

bọ xít hại lúa

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

 

 

 

 

BM Delta 2.8EC

 

rệp hại cam

 

Behn Meyer & Co., Ltd

 

Behn Meyer & Co., (PTE) Ltd

 

 

 

 

 

Decis  2.5 EC,                    25 tab

 

2.5 EC: sâu cuốn lá  hại  lúa, sâu xanh hại  rau, rệp hại rau cải, sâu khoang hại lạc, rệp muội hại cam

25 tab: bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại  lúa;  rệp hại  rau, rệp hại cây có múi, sâu khoang hại rau cải, lạc

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

 

 

 

 

Delta  2.5 EC

 

sâu khoang hại cải xanh

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

 

 

 

 

Deltaguard   2.5 EC

 

sâu cuốn lá hại lúa

 

Helm AG, Nordkanalstrasse 28 D - 20097 Hamburg Germany

 

Gharda Chemicals Ltd, Munbai, India.

 

 

 

 

 

Deltox 2.5 EC

 

sâu tơ hại bắp cải

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Meta  2.5 EC

 

sâu keo,  sâu phao, nhện gié hại lúa; sâu vẽ bùa hại  cây có múi;            sâu đục quả, rệp hại  đậu xanh, sâu xám hại bắp cải

 

Công ty TNHH - TM                   Tân Thành

 

Agricultural Research Institute NamKinh city, Jiangsu, China

 

 

 

 

 

Toxcis  2.5 EC

 

sâu tơ hại bắp cải, bọ xít hại lúa

 

Công ty TNHH An Nông

 

Isagro (Asia) Agrochemicals Prrivate Limited, India.

 

 

 

 

 

Videci 2.5 ND

 

sâu phao hại  lúa,  sâu khoang hại  đậu

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

Wofacis  2.5 EC

 

sâu đục thân hại  lúa

 

Công ty  cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

 

Fine Chemical Industry Co.,Hop Phi, An Huy Pr. China

 

60

 

Deltamethrin 6.25%         + Buprofezin  50 %

 

Dadeci EC

 

rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

61

 

Diafenthiuron     (min 97 %)

 

Pegasus 500 SC          (Polo 500 SC)

 

sâu tơ, sâu xanh, sâu ăn lá hại súp lơ, bắp cải; sâu xanh, sâu ăn lá hại cà chua, dưa chuột; sâu đục quả, sâu ăn lá bông;  bọ phấn, rệp, nhện hại cây cảnh

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

62

 

Diazinon                (min 95 %)

 

Agrozinon 60 EC

 

sâu đục thân  hại lúa, sâu ăn lá hại  rau

 

Agrorich Int. Corp

 

Shenzhen OCT Production Materials Co., Ltd, China

 

 

 

 

 

Azinon  50 EC

 

sâu đục thân  hại lúa, sâu ăn lá hại  rau cải

 

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

 

 

 

 

 

Binhnon 40 EC

 

Bọ xít hại lúa

 

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

 

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd, China

 

 

 

 

 

Basitox  40 EC

 

bọ xít hại lúa, sâu khoang hại  rau cải

 

Công ty vật tư  bảo vệ thực vật I

 

Hanwha Corporation,  Seoul 100 - 797, Korea

 

 

 

 

 

Basudin   40 EC

 

sâu cuốn lá, bọ trĩ  hại lúa

 

Công ty  DV  BVTV  An Giang

 

 

 

 

 

 

 

Basudin 50 EC,         10 G

 

50 EC: sâu đục thân hại lúa,     cà phê                                             10 G: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại  rễ cà phê

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

 

 

 

 

Basutigi  40 ND,            50 ND,  10 H

 

40 ND: sâu đục thân  hại lúa                                           50 ND, 10 H: sâu đục thân hại  lúa, sâu đục  quả hại  lạc

 

Công ty CP VT  NN  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

Sino Ocean Enterprises Ltd,               Lippo Centre, 89 Queensway, admiraty, HongKong

 

 

 

 

 

Cazinon 50 ND,                10 H

 

50 ND: sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại mía

10 H: sâu đục thân hại lúa, tuyến trùng hại ngô

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Danasu 40 EC

 

Sâu đục thân hại lúa

 

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

Zhejiang Heben Pesticide  & Chemicals Co., Ltd, China

 

 

 

 

 

Diaphos  50EC, 10 G

 

50EC: sâu đục thân  hại ngô, sâu đục  quả hại  đậu                                   10 G: sâu đục thân  lúa, rệp gốc  cà phê, bọ cánh cứng  dừa

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

Diazan  60 EC,           50 ND, 10 H

 

sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại  rau

 

Công ty  DV  BVTV An Giang

 

Syngenta Ltd

 

 

 

 

 

Diazol 60 EC

 

rệp sáp hại  dứa, sâu đục thân  hại  ngô

 

Makhteshim Chem. Ltd

 

Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd,  Beer Sheva  Israel

 

 

 

 

 

Kayazinon                      40 EC,  50 EC,               60 EC, 5 G, 10 G

 

40 EC: sâu cuốn lá  hại lúa, rệp hại mía

50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi                                 60 EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ hại rau                                     5 G: sâu đục thân hại lúa, mía                                         10 G: sâu cuốn lá, sâu đục thân  hại lúa; sâu cắn gié hại ngô; sâu đục thân hại mía

 

Nippon Kayaku Co., Ltd

 

Nippon  Kayaku  Co., Ltd,

Tokyo Japan

 

 

 

 

 

Phantom 60 EC

 

Sâu đục quả hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cây có múi

 

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd

 

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd . Singapore

 

 

 

 

 

Subaru  40 EC, 10 H

 

10 H : sâu đục thân  hại  lúa, sâu đục  quả hại  đậu tương                                  40 EC: sâu đục thân  hại lúa

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

 

 

 

 

Tizonon 50 EC

 

sâu đục thân  hại  lúa, bọ xít hại  nhãn

 

Công ty TNHH Thái  Phong

 

 

 

 

 

 

 

Vibasu  40 ND,            50 ND,                                   5 H, 10 H, 10 BR

 

40 ND: sâu đục thân hại  lúa; rệp sáp, sâu vẽ bùa  cây có múi                                             50 ND: bọ xít hại  lúa, rệp hại  cây có múi                                                  5 H: sâu đục thân hại lúa                                         10 H: sâu đục thân hại  lúa, ngô                                         10 BR: sâu xám hại  rau

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

63

 

Diazinon  30 %          (6 %) + Fenobucarb                20 % (4 %)

 

Vibaba 50 ND,                   10 H

 

50 ND: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại  đậu tương, rệp sáp hại  mãng cầu, cây có múi                  10 H: sâu đục thân hại  lúa, sâu hại  trong đất hại  cây có múi

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

64

 

Diazinon    5%  +          Isoprocarb  5%

 

Diamix 5/5 G

 

sâu đục thân, rầy hại  lúa

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

65

 

Difenoconazole 2.16% + Fludioxonil 2.16% + Thiamethoxam 22.63%

 

Cruiser Plus 312.5FS

 

bọ trĩ hại lúa

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

66

 

Dimethoate                (min 95 %)

 

Arriphos 40 EC

 

bọ xít hại lúa, sâu khoang hại lạc, sâu đục thân hại ngô, rệp sáp hại nhãn

 

Công ty TNHH - TM                  Thái Nông

 

Anhui Chizhou Pesticide Factory, Anhui, China

 

 

 

 

 

Bai 58  40 EC

 

bọ xít hôi hại  lúa, sâu đục  quả hại  cà phê

 

Công ty cổ phần  vật tư BVTV Hà Nội

 

Jing Jang  Agricultural Chemical  Factory, China

 

 

 

 

 

Bi - 58   40 EC

 

rệp sáp  cây có múi, rệp  rau

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

BASF Ltd

 

 

 

 

 

Bian 40 EC,  50 EC

 

bọ xít hại  lúa, rệp hại  cà phê

 

Công ty  DV  BVTV  An Giang

 

 

 

 

 

 

 

Binh - 58  40 EC

 

bọ trĩ hại  dưa chuột; bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa;  rệp hại đậu xanh, thuốc  lá; rệp sáp hại cà phê, hồng xiêm, na; rệp sáp, sâu vẽ bùa hại  cây có múi; rệp bông xơ hại  mía.

 

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

Jiangyin  Jianglian Ind. Trade Co.,  Ltd

 

 

 

 

 

Bini 58  40 EC

 

rệp hại  cà phê, nhện đỏ hại  cây có múi

 

Công ty Cổ phần Nicotex

 

 

 

 

 

 

 

Bitox 40 EC,                    50 EC

 

bọ xít hại lúa, rệp sáp  hại xoài

 

Công ty vật tư  bảo vệ thực vật I

 

Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, Industry area Pinghu Zhejiang, China

 

 

 

 

 

By  90  40 EC

 

bọ xít hại lúa

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

 

 

 

 

Canthoate 40 EC,              50 EC

 

bọ trĩ hại lúa, nhện đỏ hại  cà phê

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Dibathoate  40 EC,              50 EC

 

rầy hại lúa, nhện hại  cà phê

 

Công ty TNHH Nông dược  Điện Bàn

 

 

 

 

 

 

 

Dimecide 40 EC

 

bọ xít hại lúa, rệp hại cà chua

 

Kuang Hwa Chem.Co., Ltd

 

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd,  Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan

 

 

 

 

 

Dimenat  40 EC

 

rệp hại  cà phê,  rệp hại  dâu nuôi tằm,  bọ xít hại  lúa

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

Hunan Haili Chemical Industry Co., Ltd, Changsha, Hunan, China

 

 

 

 

 

Dithoate  40 EC

 

rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài

 

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

 

 

 

 

 

Fezmet 40 EC

 

sâu xanh hại cà chua, sâu ăn lá hại hoa cảnh

 

Zuellig (T) Pte Ltd

 

Zuellig (T) PTE Ltd (menber  of the  Zagro Asia Group, Zagro Singapore Pvt Ltd),  Singapore

 

 

 

 

 

Forgon  40 EC,                   50 EC

 

sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại  rau cải

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Nugor   40 EC

 

sâu ăn lá hại lạc, rệp hại rau,   bọ xít hại lúa,  nhện đỏ hại cây có múi, rệp sáp hại  cà phê

 

United Phosphorus Ltd

 

United Phosphorus Ltd, Worli, Bombay 400018  India

 

 

 

 

 

Pyxoate  44 EC

 

rầy hại  ngô, rệp hại  cây có múi

 

Forward Int. Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Tigithion 40 EC,              50  EC

 

sâu ăn lá hại  cây có múi, rệp sáp hại  cà phê

 

Công ty CP VT  NN  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

Vidithoate 40 ND

 

rầy hại rau cải, rệp hại  dưa hấu

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

Watox  400 EC

 

bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rầy hại xoài; rệp hại vải; rệp sáp hại cà phê

 

Công ty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang

 

Guangzhou Pesticide Factory Guangdong, P.R.China

 

67

 

Dimethoate   280 g/l + Alpha - Cypermethrin  20 g/l

 

Cyfitox 300 EC

 

rệp sáp hại cà phê, sâu cuốn lá hại  lúa, sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa, rệp hại mía

 

Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

 

Chong Qing Pesticide & Chemical Ind (Group) Co., Ltd, Jingkou Shaping ba, China

 

68

 

Dimethoate   14% + Alpha - Cypermethrin  1%

 

Cyfitox 150 EC

 

sâu đục thân, cuốn lá hại lúa

 

Công ty  cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

 

Chong Qing Pesticide & Chemical Ind (Group) Co., Ltd, Jingkou Shaping ba, China

 

69

 

Dimethoate   18.5% + Alpha - Cypermethrin  1.5%

 

Cyfitox 200 EC

 

sâu đục thân, cuốn lá hại lúa

 

Công ty  cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

 

Chong Qing Pesticide & Chemical Ind (Group) Co., Ltd, Jingkou Shaping ba, China

 

70

 

Dimethoate 8 % + Cypermethrin  2 %

 

Cypdime (558)          10 EC

 

sâu đục thân  hại  lúa

 

Công ty  cổ phần TM và XNK Thăng Long

 

Guangxi Ethnic Research and Apply Technological Science Depar., China

 

71

 

Dimethoate 37 % + Cypermethrin  3 %

 

Diditox  40 EC

 

rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê

 

Công ty vật tư  bảo vệ thực vật I

 

Guangzhou Pesticide Factory Guangdong, P.R.China

 

72

 

Dimethoate 27.0 %         + Cypermethrin 3.0%

 

Nitox   30 EC

 

sâu cuốn lá  hại  lúa

 

Công ty Cổ phần Nicotex

 

Hui Feng Fertilizers  Agrochemicals Science, Quangxi, China

 

73

 

Dimethoate 42 % + Cypermethrin  3 %

 

Fastny 45EC

 

Sâu keo hại lúa

 

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

Agro – Chemical Company (Group) in Zhao Qing City, Guang Dong, China.

 

74

 

Dimethoate  300 g/l + Cypermethrin         50 g/l

 

Dizorin  35 EC

 

bọ xít, sâu keo, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa; sâu xanh hại  cà chua; rệp, bọ trĩ hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cây có múi

 

Công ty TNHH - TM  Tân Thành

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

75

 

Dimethoate 21.5% + Esfenvalerate 1.5%

 

Cori 23EC

 

Bọ xít hại lúa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại lạc

 

Sumitomo Chemical Co., Ltd

 

Sumitomo Chemical Co., Ltd

 

76

 

Dimethoate 2 % +           Isoprocarb   3 %

 

BM - Tigi 5 H

 

rầy nâu hại  lúa, sùng đất hại  bắp cải

 

Công ty CP VT  NN  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

B - N   5 H

 

rầy, bọ trĩ hại  lúa

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ

 

 

 

77

 

Dimethoate  20 % + Fenvalerate 10 %

 

Bifentox 30 ND

 

bọ xít hại  lúa, rệp hại  đậu

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

78

 

Dimethoate   21.5 % + Fenvalerate  3.5 %

 

Fenbis  25 EC

 

rệp hại  đậu, bọ xít hại  lúa, rệp sáp hại  mãng cầu

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd, Jiangyin Jiangsu, China

 

 

 

 

 

Fentox 25 EC

 

rệp hại rau

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

79

 

Dimethoate 10 %  + Fenvalerate 3%  + Cypermethrin 2%

 

Antricis 15 EC

 

bọ xít hại lúa

 

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

 

Sharda International, Exporters & Importers, Mumbai, India

 

80

 

Dimethoate 3 % + Trichlorfon   2 %

 

Cobitox 5 G

 

sâu đục thân hại lúa

 

Công ty vật tư  bảo vệ thực vật I

 

Nanning Chemical Group Ltd,  Nanning, Guangxi, China

 

81

 

Dầu botanic +    muối kali

 

Thuốc sâu sinh học Thiên Nông 1 DD

 

sâu tơ hại bắp cải,  rau cải

 

Công ty  hoá phẩm  Thiên nông

 

Công ty  hoá phẩm  Thiên nông

 

82

 

Dinotefuran

(min 89%)

 

Oshin 20 WP

 

rầy nâu hại lúa

 

Mitsui Chemicals Inc

 

Mitsui Chemicals Inc

 

83

 

Emamectin  (Avermectin B1a        90 % +  Avermectin B1b   10 %)

 

Proclaim  1.9 EC

 

sâu tơ hại bắp cải

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

84

 

Esfenvalerate         (min 83 %)

 

Alphago  5 EC

 

sâu xanh da láng hại  đậu, rầy bông hại  xoài

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

Carto - Alpha  5 EC

 

sâu xanh,  sâu tơ hại  rau

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Esfel  5 EC

 

sâu ăn lá hại nho, cà chua

 

Map  Pacific  PTE Ltd

 

PT Map Petrosida, Akhmad Yani, Gresik, Jawa, Indonesia

 

 

 

 

 

Sumi - Alpha  5 EC

 

sâu khoang hại rau; sâu đục quả hại đậu tương; bọ xít, sâu cuốn lá hại lúa

 

Sumitomo Chem. Co., Ltd

 

Sumitomo Chemical Co., Ltd, Tokyo, 104 -0033, Japan

 

 

 

 

 

Sumisana  5 ND

 

sâu đục thân  hại  cây ăn quả, sâu tơ hại  rau

 

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

Sino Ocean Enterprises Ltd, HongKong.

 

 

 

 

 

Vifenalpha  5 ND

 

sâu tơ hại  rau, sâu đục  quả hại  đậu lấy hạt

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

85

 

Etofenprox              (min 96%)

 

Trebon 10 EC,           20 WP, 30EC

 

10 EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu xanh, sâu khoang hại bông, ngô; sâu vẽ bùa,  rệp hại  vải .                                   20 WP: rầy nâu hại  lúa; bọ xít hại  vải, nhãn; rầy xanh hại  chè; rầy hại  xoài, sâu khoang hại  bắp cải

30EC: rầy nâu haị lúa, rầy mềm hại cải bắp, rầy xanh hại chè

 

Mitsui Chemicals., Inc

 

Mitsui Chemicals., Inc, Tokyo 100-6070, Japan

 

86

 

Etofenprox  5 % +       Dimethoate 15 %

 

Difentox  20 EC

 

rầy nâu hại lúa, rệp muội hại  rau cải

 

Công ty vật tư  bảo vệ thực vật I

 

Mitsui Chemicals., Inc, Tokyo 100-6070, Japan

 

87

 

Ethoprophos            (min 94%)

 

Mocap    10 G

 

tuyến trùng hại tiêu, sâu trong đất hại  cà phê

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

 

 

 

 

Nokaph 10 G,                   20 EC

 

tuyến trùng, sâu  trong đất hại  hồ tiêu,  thuốc  lá

 

Công ty TNHH ADC

 

 

 

 

 

 

 

Vimoca  20 ND

 

tuyến trùng hại  tiêu,  cà phê

 

Công ty Thuốc sát trùng VNam

 

 

 

88

 

Fenitrothion        (min 95 %)

 

Factor  50 EC

 

sâu đục thân hại lúa; rệp sáp hại  cà phê

 

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd

 

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd, Singapore

 

 

 

 

 

Forwathion 50 EC

 

sâu đục thân  hại lúa, rệp hại  cà phê

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Metyl  annong           50 EC

 

sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại rau

 

Công ty TNHH An Nông

 

Isagro (Asia) Agrochemicals Pvt. Ltd. India

 

 

 

 

 

Sagothion 50 EC

 

sâu đục thân hại lúa, dòi đục lá hại  rau

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

Suco 50 ND

 

sâu ăn  tạp rau, bọ xít hôi lúa

 

Công ty vật tư BVTV II

 

 

 

 

 

 

 

Sumithion  50 EC,           100 EC

 

50 EC: sâu cuốn lá  hại lúa, sâu xanh hại rau                            100 EC: sâu cuốn lá  hại lúa, sâu  ăn tạp hại rau

 

Sumitomo Chem. Co., Ltd

 

Sumitomo Chemical Co., Ltd           Tokyo, 104 -0033, Japan

 

 

 

 

 

Visumit  50 ND,         5 BR

 

50 ND: sâu đục thân hại lúa, rệp hại  cây có múi

5 BR: cào cào, sâu  trong đất hại  lúa

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

89

 

Fenitrothion   45 %  +  Fenoburcarb 30 %

 

Difetigi  75 EC

 

rầy nâu hại  lúa, rệp sáp hại  cây có múi

 

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

Subatox  75 EC

 

sâu cuốn lá hại  lúa, rệp sáp hại  cà phê

 

Công ty vật tư  bảo vệ thực vật I

 

Sumitomo Chemical Co., Ltd           Tokyo,  Japan

 

 

 

 

 

Sumibass 75 EC

 

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa

 

Sumitomo Chem. Co., Ltd

 

Sumitomo Chemical Co., Ltd            Tokyo, Japan

 

90

 

Fenitrothion  25 %  +  Esfenvalerate              1.25 %

 

Sumicombi - Alpha   26.25 EC

 

sâu cuốn lá, sâu đục thân rầy nâu, bọ xít hại lúa; rệp, sâu xám, sâu xanh hại rau

 

Sumitomo Chem. Co., Ltd

 

Sumitomo Chemical Co., Ltd            Tokyo, 104 -0033, Japan

 

91

 

Fenitrothion   25 %  +  Fenvalerate  5 %

 

Sagolex 30 EC

 

sâu tơ hại  rau, sâu khoang hại  đậu

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

Suco - F  30 ND

 

bọ xít hôi hại  lúa,  sâu ăn tạp hại  rau

 

Công ty vật tư BVTV II

 

 

 

 

 

 

 

Sumicombi 30 EC

 

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa;  sâu tơ hại rau;  sâu đục quả, rệp  vảy hại cà phê;  sâu vẽ bùa  cây ăn quả

 

Sumitomo Chem. Co., Ltd

 

Sumitomo Chemical Co., Ltd            Tokyo, 104 -0033, Japan

 

 

 

 

 

Sumitigi 30 EC

 

sâu cuốn lá  hại lúa, dòi đục quả hại  xoài

 

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

Vifensu  30 ND

 

sâu xanh hại  đậu, rệp hại  cây có múi

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

92

 

Fenitrothion   45 % +  Fenpropathrin  5%

 

Danitol - S  50 EC

 

sâu tơ, rệp  hại rau; sâu đục cành, đục quả, rệp  sáp hại  cà phê; rệp, sâu xanh, rầy xanh, bọ trĩ hại  bông; rệp vảy, rệp sáp hại  dứa

 

Sumitomo Chem. Co., Ltd

 

Sumitomo Chemical Co., Ltd           Tokyo, 104 -0033, Japan

 

93

 

Fenitrothion             200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg

 

Ofatox  400 EC,               400 WP

 

400 EC: bọ xít hại  lúa, rệp muội hại  bắp cải                      400 WP: sâu gai, bọ xít,  bọ trĩ  hại  lúa; rệp muội hại  rau; rệp sáp hại cà phê; bọ xít hại nhãn;   rệp bông xơ hại  mía

 

Công ty vật tư  bảo vệ thực vật I

 

Sumitomo Chemical Co., Ltd               Tokyo, 104 -0033, Japan                               Puning City Qitian Farm Chemicals Ltd, Co, Liao Yuan City, Guangdong, China

 

94

 

Fenitrothion 10.5%   + Fenvalerate 1.9%           + Cypermethrin       2.6 %

 

TP - Pentin 15 EC

 

 

rệp hại  rau cải, sâu đục thân hại lúa

 

Công ty TNHH Thành Phương -  Hà Nội

 

GuangZhou Wang Long Bio - Chemical Development Centre - China

 

95

 

Fenobucarb  (BPMC) (min 96 %)

 

Anba   50 EC

 

rầy nâu hại  lúa, bọ xít hại hồ tiêu, rầy hại cây có múi, rệp hại đậu tương

 

Công ty TNHH  SX - TM & DV Ngọc Tùng

 

Jiangsu Changlong Chemicals Co., Ltd,  Jiangsu City, China

 

 

 

 

 

Bascide 50  EC

 

rầy hại  lúa, rệp hại thuốc  lá

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

Bassa 50 EC

 

rầy hại lúa, rệp  sáp hại bông

 

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

Nihon Nohyaku Co., Ltd Tokyo, Japan

 

 

 

 

 

Bassan 50 EC

 

rầy nâu hại lúa

 

Công ty  DV  BVTV  An Giang

 

 

 

 

 

 

 

Bassatigi  50 ND

 

rầy nâu, sâu keo hại  lúa

 

Công ty CP VT NN Tiền Giang

 

Công ty Liên Doanh SX Nông dược Kosvida

 

 

 

 

 

Dibacide  50 EC

 

rầy nâu hại lúa

 

Công ty TNHH ND Điện Bàn

 

Haili  Pesticide Factory, Guixi, Hunan Pr., China

 

 

 

 

 

Excel  Basa 50 ND

 

rầy nâu hại  lúa, rầy hại  cây có múi

 

Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

 

 

 

Forcin 50 EC

 

rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại  bông

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Hopkill 50 ND

 

rầy, bọ xít hôi hại  lúa

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Hoppecin 50 EC

 

rầy nâu hại lúa, rầy hại cây ăn quả

 

Công ty vật tư BVTV II

 

 

 

 

 

 

 

Nibas  50 ND

 

rầy nâu hại lúa

 

Công ty Cổ phần Nicotex

 

Linxang Pesticide factory, Hunan, China

 

 

 

 

 

Pasha 50 EC

 

rầy nâu hại lúa

 

Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

 

 

 

 

Super Kill 50 EC

 

rầy nâu  hại lúa; rầy  hại  cây có múi

 

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd

 

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd, Singapore

 

 

 

 

 

Tapsa 50 EC

 

rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại  rau

 

Công ty TNHH Thái  Phong

 

 

 

 

 

 

 

Triray  50 EC

 

rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi

 

Công ty TNHH An Nông

 

Isagro (Asia) Agrochemicals Pvt. Ltd. India

 

 

 

 

 

Vibasa 50 ND

 

rầy hại  lúa, rệp hại bông

 

Công ty Thuốc sát trùng VNam

 

 

 

 

 

 

 

Vitagro 50 EC

 

rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có múi

 

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd Singapore

 

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd, Singapore

 

96

 

Fenobucarb    2 %  +  Dimethoate    3 %

 

BB - Tigi 5 H

 

rầy nâu hại lúa, dễ dũi hại cà chua

 

Công ty CP VT  NN  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

Caradan   5 H

 

bọ trĩ hại lúa, sâu đục thân hại  mía

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Palm 5 H

 

sâu đục thân hại lúa

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

 

 

 

 

Vibam     5 H

 

sâu đục thân hại lúa, sâu trong đất hại  rau

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

97

 

Fenobucarb  20 %  +  Dimethoate  20 %

 

Mofitox 40EC

 

rầy nâu hại lúa

 

Công ty vật tư BVTV I

 

Hanwha Corporation, Hanwha Bld, 1 Changkyo - Dong Chung - ku, Seoul 100 - 797, Korea

 

98

 

Fenobucarb 30% + Phenthoate   45%

 

Diony 75 EC

 

Rầy nâu hại lúa

 

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

Guangzhou Pesticide Factory Guangdong, P.R.China

 

 

 

 

 

Hopsan 75 ND

 

rầy nâu hại lúa, ruồi đục quả hại  nhãn

 

Công ty vật tư BVTV II

 

 

 

99

 

Fenobucarb 45 %           + Phenthoate 30%

 

Fenthomap 75 EC

 

rầy nâu hại lúa, bọ xít hại nho

 

Map  Pacific  PTE Ltd

 

PT Map Petrosida, Akhmad Yani, Gresik, Jawa, Indonesia

 

 

 

 

 

Knockdown 75 ND

 

rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại  lạc

 

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

 

100

 

Fenobucarb    20 % + Phenthoate  30 %

 

Viphensa  50 ND

 

sâu đục thân hại lúa, sâu tơ hại  rau

 

Công ty Thuốc sát trùng  Việt Nam

 

 

 

101

 

Fenpropathrin            (min  90 %)

 

Alfapathrin  10 EC

 

sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại rau

 

Công ty  TNHH  Alfa (SaiGon)

 

Shenzhen OCT Production Materials Co., Ltd, China

 

 

 

 

 

Danitol  10 EC

 

nhện lông nhung hại vải, rệp hại  bông

 

Sumitomo Chem. Co., Ltd

 

Sumitomo Chemical Co., Ltd  Tokyo, 104 -0033, Japan

 

 

 

 

 

Vimite 10 ND

 

nhện đỏ hại cây có múi

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

102

 

Fenpyroximate              (min 96%)

 

May 050 SC

 

nhện đỏ hại cây có múi

 

Công ty TNHH TM DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

Ezell, Nursery Supply Inc, 8739 E, Artesia Blvd Bellflower, Ca (Caliornia)

 

 

 

 

 

Ortus  5 SC

 

nhện hại cây có múi, chè; nhện đỏ hại vải, đào, hoa hồng

 

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

Nihon Nohyaku Co., Ltd Tokyo, 103 Japan

 

103

 

Fenthion                    (min 99.7%)

 

Encofen  50 EC

 

sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại  rau

 

Encochem Int. Corp

 

Shanghai  Safechem International Trade Co.,  China

 

 

 

 

 

Lebaycid 50 EC,            500 EC

 

50 EC: rệp hại  rau họ thập tự, sâu đục quả hại đậu                                    500 EC: bọ xít hại  lúa

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

 

 

 

 

Sunthion 50 EC

 

bọ xít lúa, rệp vẩy hại  xoài

 

Sundat (S) PTe Ltd

 

Sundat (S) PTe Ltd, Singapore

 

104

 

Fenvalerate                (min 92 %)

 

Cantocidin   20 EC

 

sâu đục thân, bọ xít hôi hại  lúa

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Dibatox   20 EC

 

sâu xanh hại  bắp cải

 

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

Chanzhou Feng Deng Pesticide Factory. Changzhou, Jiangsu, China

 

 

 

 

 

Encofenva  20 EC

 

rầy nâu hại lúa, rệp  cà chua

 

Encochem Int. Corp

 

Shenzhen OCT Production Materials Co., Ltd, China

 

 

 

 

 

Fantasy 20 EC

 

rầy nâu hại  lúa, rầy hại xoài

 

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd .

 

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd, Singapore

 

 

 

 

 

Fenkill 20 EC

 

rệp hại rau, sâu đục quả hại  cây ăn quả

 

United Phosphorus Ltd

 

United Phosphorus Ltd, Worli, Bombay 400018  India

 

 

 

 

 

First  20  EC

 

sâu đục quả hại  cây có múi,  bọ xít hại  lúa

 

Zuellig (T) Pte Ltd

 

Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd,   East  Industrial  Estate Singapore

 

 

 

 

 

Kuang Hwa Din          20 EC

 

sâu tơ  hại bắp cải, rầy xanh hại  lúa

 

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd

 

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd,  Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan

 

 

 

 

 

Leva 10 EC, 20 EC

 

rệp hại  rau

 

Công ty vật tư BVTV II

 

 

 

 

 

 

 

Pathion 20 EC

 

sâu xanh  hại  thuốc  lá

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

Advanced  Laboratories Inc  Santa Ana, Ca. USA

 

 

 

 

 

Pyvalerate  20 EC

 

rầy  hại  lúa,  sâu đo hại  rau

 

Forward Int. Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Sagomycin  10 EC,            20 EC, 10 ME

 

10 EC: rệp hại dưa, sâu đo hại rau

20 EC: sâu khoang hại  rau, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa                                    10 ME: rệp hại rau cải

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

Sanvalerate   200 EC

 

sâu xanh hại  rau, rệp hại  cây có múi

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Sudin 20 EC

 

sâu khoang hại  rau,  sâu non bướm phượng hại  cây có múi

 

Công ty vật tư  bảo vệ thực vật I

 

Hanwha Corporation,                        Seoul 100 - 797, Korea

 

 

 

 

 

Sumicidin 10 EC,               20 EC

 

rệp  hại cây có múi, sâu đục quả, đục nụ hại đậu tương

 

Sumitomo Chem. Co., Ltd

 

Sumitomo Chemical Co., Ltd  Tokyo, 104 -0033, Japan

 

 

 

 

 

Timycin 20 EC

 

bọ xít hại  lúa,  sâu vẽ bùa hại  cây có múi

 

Công ty TNHH Thái  Phong

 

 

 

 

 

 

 

Vifenva  20 ND

 

sâu ăn lá hại  rau, bọ xít hại  đậu lấy hạt

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

105

 

Fipronil  20 g/l +                          Fenobucarb  160 g/l

 

Access  180 EC

 

rầy nâu hại  lúa

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

106

 

Flufenoxuron                 (min 98 %)

 

Cascade  5 EC

 

sâu xanh da láng hại lạc, đậu tương; nhện đỏ hại cây có múi, chè

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

BASF Ltd

 

107

 

Gamma Cyhalothrin

(min 98%)

 

Vantex 15CS

 

sâu đục thân hại lúa

 

Dow AgroSciences

 

Dow AgroSciences

 

108

 

Halfenprox                  (min 94.5%)

 

Sirbon 5 EC

 

nhện đỏ hại cây có múi

 

Mitsui Chemicals., Inc

 

Mitsui Chemicals., Inc                      Tokyo 100-6070, Japan

 

109

 

Hexythiazox            (min 94 %)

 

Nissorun 5 EC

 

nhện đỏ hại chè, hoa hồng

 

Nippon Soda Co., Ltd

 

Nippon Soda Co., Ltd, Tokyo Japan

 

110

 

Fipronil                (min 97 %)

 

Brigand 0.3 G,            800 DF, 5 SC

 

sâu tơ hại rau; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn hại lúa

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

 

 

 

 

Fiprogen 800 WG

 

Sâu cuốn lá hại lúa

 

Công ty TNHH Nông Phát

 

Uniphos  Agro Industries Ltd, India

 

 

 

 

 

Forgen 800 WG

 

bọ trĩ hại lúa

 

Forward Int Ltd

 

Agrodragon Co., Ltd, China

 

 

 

 

 

Phironin 50 SC

 

Bọ trĩ hại lúa

 

Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng

 

Jiangsu Agrochemical Co., Ltd

 

 

 

 

 

Regent  5 SC, 0.2 G,                                 0.3 G, 800 WG

 

5 SC : sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; xử lý hạt

giống trừ  dế, kiến, nhện, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu năn, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo hại  lúa                                         0.2 G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá  hại  lúa                                       0.3 G : sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá  hại  lúa; sâu đục thân   hại  ngô, mía                                         800 WG: sâu đục thân, bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại  lúa; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá, bọ trĩ, rầy hại  dưa hấu; rệp hại dưa chuột, bầu bí; rầy chổng cánh hại  cây có múi;  sâu tơ, bọ trĩ, rệp, dòi đục lá hại  rau họ thập tự;  nhện hại  vải;  bọ trĩ hại nho; kiến hại thanh long

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

 

 

 

 

Rigell 800 WG

 

Sâu cuốn lá hại lúa, sâu tơ hại bắp cải

 

Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

 

Liyang Lihua ChemCompany Ltd

 

 

 

 

 

Siêu nhân 0.3G

 

Sâu đục thân hại lúa

 

Công ty TNHH An Nông

 

ZheJiang Linghua Chemicals Group Corp, China

 

 

 

 

 

Supergen 800 WG

 

Sâu cuốn lá hại lúa

 

Công ty TNHH SX – TM Tân Thành

 

Long Fat Global Co., Ltd China

 

 

 

 

 

Tango 5SC, 800WG

 

Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rệp muội, bọ trĩ hại dưa hấu; bọ trĩ hại dưa chuột; rệp muội hại bắp cải

 

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

 

Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, China

 

111

 

Imidacloprid               (min 96 %)

 

Admire   050 EC

 

sâu vẽ bùa, bọ trĩ hại cây có múi; rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ hại  lúa; rệp, rầy xanh hại  bông; rầy xanh hại chè .

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

 

 

 

 

Amico 10EC

 

Rầy nâu hại lúa

 

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

Zhejiang Hisun Chemical Company Ltd,

 

 

 

 

 

Armada  50 EC

 

Rầy nâu hại lúa

 

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

Jiangsu Changlong Chemical co., Ltd, Jiangsu, China

 

 

 

 

 

Canon  100 SL

 

bọ trĩ hại dưa chuột

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Gaucho 70 WS,          020 FS,  600 FS

 

70 WS: rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ, ruồi hại lúa;  sâu chích hút   bông; sâu trong đất hại  ngô                                          020 FS: bọ trĩ hại  lúa                           600 FS: rệp  bông,  bọ trĩ   lúa

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

 

 

 

 

Confidor  100 SL

 

bọ trĩ hại  dưa chuột, dưa hấu, nho; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cây có múi;  rệp vảy hại  vải; rầy chổng cánh hại  sầu riêng; rệp sáp, rệp vảy  hại  cà phê; bọ trĩ, rầy hại  xoài;  bọ cánh tơ  chè

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

 

 

 

 

Conphai 10WP

 

Rầy nâu hại lúa

 

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

Tongzhou Zhengda Pesticides & Chemicals Co., Ltd.

 

 

 

 

 

Just  050 EC

 

rầy nâu hại lúa

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

 

 

 

 

Map – Jono 5EC

 

bọ trĩ hại nho

 

Map Pacific PTE Ltd

 

Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore

 

 

 

 

 

Midan 10 WP

 

Rầy xanh hại bông

 

Công ty Cổ phần Nicotex

 

Anpon Dian Hua Jiangsu Co., Ltd

 

 

 

 

 

Yamida 10 WP

 

Bọ trĩ hại lúa

 

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

 

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

 

112

 

 

Imidacloprid           25 g ai/l +  Cyfluthrin 25 g ai/l

 

ConSupra  050 EC

 

rệp vảy hại  cà phê

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

113

 

Isoprocarb

 

Capcin 20 EC,           25 WP

 

rầy hại  lúa, rệp hại  cây  có múi

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Mipcide 20 EC, 50WP

 

20EC: rầy nâu  lúa, bọ trĩ hại  rau cải

50WP: rầy xanh hại bông

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

Tigicarb 20 EC,            25 WP

 

rầy nâu hại  lúa,  rầy bông hại  xoài

 

Công ty  CP VT  NN  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

Vimipc 20 ND,            25 BTN

 

rầy hại  lúa, bọ xít hại  cây có múi

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

114

 

Indoxacarb

 

Ammate  150 SC

 

sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại đậu tương

 

DuPont Vietnam Limited

 

DuPont

 

115

 

Isoxathion ( 93 %)

 

Karphos  2 D

 

rệp  sáp  hại cà phê

 

Sankyo    Agro Co., Ltd,  Tokyo 113-0033, Japan

 

Sankyo    Agro Co., Ltd,  Tokyo 113-0033, Japan

 

116

 

Lambda -cyhalothrin           (min  81 %)

 

Karate   2.5 EC

 

sâu cuốn lá,  bọ xít, bọ trĩ, sâu phao, rầy nâu  hại lúa; sâu tơ hại bắp cải;  sâu cuốn lá, sâu ăn lá hại lạc;  sâu ăn lá hại đậu tương

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

 

 

 

 

Fast  Kill 2.5 EC

 

rệp  hại  thuốc lá

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

 

 

 

 

Sumo 2.5 EC

 

bọ trĩ hại lúa

 

Forward International  Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

K – Tee Super

2.5 EC

 

Sâu cuốn lá hại lúa

 

Công ty cổ phần vật tư BVTV Hà Nội

 

Redsun Group Co, Ltd, Jiangsu, China

 

 

 

 

 

Vovinam 2.5 EC

 

sâu tơ hại bắp cải

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

Mitsu Industries Ltd,  (Gujarat) India

 

117

 

Lufenuron                (min 96 %)

 

Match 050 EC

 

sâu tơ hại rau, sâu xanh hại đậu xanh

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

118

 

Malathion              (min 95 %)

 

Malate  73 EC

 

sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại  xoài

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

Sharda International, Exporters & Importers, Mumbai, India

 

 

 

 

 

Malfic  50 EC

 

sâu khoang hại lạc, dưa hấu;                  sâu cuốn lá hại  lúa

 

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

Ficom organics Ltd, India

 

 

119

 

Malathion 42 % + Cypermethrin 3 %

 

Macyny  45 EC

 

sâu keo hại  lúa, sâu vẽ bùa hại cam

 

Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến

 

Industrial and Chemical Factory, Istitute of Techno - Science, Quangxi, China

 

120

 

Malathion  15 % + Fenvalerate 6 %

 

Malvate 21 EC

 

sâu khoang hại lạc, bọ trĩ hại  dưa hấu

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

Sharda International, Exporters & Importers, Mumbai, India

 

121

 

Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm)

 

Sokupi 0.36 AS

 

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; rệp muội hại cải bẹ; sâu khoang hại đậu cove; bọ trĩ hại dưa chuột; sâu xanh hại cà chua; sâu xanh da láng, rệp muội hại thuốc lá; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ hại cam; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè

 

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

Beijing Multigrass Green Plant Formulation Co., Ltd.

 

122

 

Methidathion

 

Supracide 40 EC

 

rệp sáp hại cà phê, cây có múi

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

 

 

(min  96% )

 

Suprathion 40 EC

 

rệp sáp hại cây có múi, sâu xám hại  khoai tây

 

Makhteshim Chem.  Ltd

 

Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd,  Beer Sheva  Israel

 

123

 

Metarhirium anisopliae Sorok

 

Mat 5.5 x 10 8 bào tử/g

 

châu chấu, mối hại ngô, mía, luồng; rầy nâu hại lúa; sâu đo xanh, sâu xanh hại đay; bọ dừa hại dừa

 

Viện Bảo vệ thực vật

 

Viện Bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

Ometar 1.2 x 109 bt/g

 

Rầy, bọ xít hại lúa; bọ cánh cứng hại dừa

 

Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long

 

Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long

 

124

 

Methoxyfenozide               (min 95 %)

 

Prodigy 23 F

 

 

sâu khoang, sâu xanh hại lạc

 

Dow  AgroSciences B.V

 

Dow  AgroSciences B.V

 

125

 

Naled     (Bromchlophos)

 

Dibrom 50 EC,          96 EC

 

bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại  cây ăn quả

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

Advanced  Laboratories Inc, Santa Ana, Ca. USA

 

 

 

(min 93 %)

 

Flibol  50 EC, 96 EC

 

bọ xít hôi hại lúa,  nhện đỏ hại  cây ăn quả

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

126

 

Nereistoxin (Dimehypo)        (min 90 %)

 

Apashuang 18 SL,       95 WP

 

sâu đục thân hại lúa

 

Công ty TNHH -TM

Thái Nông

 

Hefei  Fine Chemical CO.,  Hefei, Anhui, China

 

 

 

 

 

Binhdan   95 WP,            18 SL, 10 H

 

95 WP: sâu đục thân, rầy nâu, rầy xanh  hại lúa; dòi đục lá hại  dưa chuột; sâu vẽ bùa, rệp sáp  cây có múi;  sâu xanh hại đậu tương; rầy hại bông;  sâu đục thân hại ngô, mía; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại  cà phê                                              18 SL: rầy nâu, sâu đục thân, bọ trĩ, sâu keo, rầy xanh  hại lúa; sâu đục thân, rệp hại ngô; sâu xanh hại cà chua; sâu vẽ bùa hại cây có múi;  sâu đục thân, rệp  mía; rệp sáp  cà phê; sâu tơ  bắp cải; rệp hại rau; sâu đục quả, bọ xít muỗi  hại nhãn;   rệp sáp hại  hồng xiêm                                  10 H: sâu đục thân hại lúa, mía, ngô

 

Jiangyin  Jianglian Ind. Trade Co.,  Ltd

 

Jiangyin  Jianglian Ind. Trade Co.,  Ltd

 

 

 

 

 

Catodan                       95 WP,   90 WP,                            18 SL,  4 H, 10 H

 

95 WP, 90 WP: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại  đậu tương                                    18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ hại  xoài                                  4 H, 10 H: sâu đục thân  lúa

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Chinadan  95 WP,        18 SL, 10 H

 

95 WP: sâu đục thân,  sâu cuốn lá, rầy nâu hại  lúa                                       18 SL: sâu đục thân,  sâu cuốn lá lúa; sâu tơ  rau họ thập tự                                         10 H: sâu đục thân  lúa, mía

 

Xí nghiệp Liên doanh sản xuất nông dược PSCO.1

 

Xí nghiệp Liên doanh sản xuất   nông dược PSCO.1, Đà Nẵng

 

 

 

 

 

Colt  95 WP, 150 SL

 

95WP: sâu phao hại lúa

150SL: sâu đục thân hại lúa

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn  Hoá Nông

 

Shanghai  Agricultural Chemicals Co., Ltd, China

 

 

 

 

 

Dibadan 95 WP,            18 SL

 

 

95 WP: sâu đục thân lúa; sâu khoang hại ngô; sâu tơ hại bắp cải; rầy hại bông; rệp sáp hại cà phê; rệp bông xơ  mía.                                             18 SL: rầy nâu, sâu đục thân lúa; sâu tơ bắp cải; rệp bông xơ mía; rầy hại bông; rệp hại ngô

 

Công ty TNHH Nông  dược Điện Bàn

 

Zuyang  Pesticide  Factory, Jiangsu, China

 

 

 

 

 

Neretox   95 WP,         18 SL

 

sâu đục thân hại lúa

 

Công ty vật tư  bảo vệ thực vật I

 

Zhonli Mineral Ind & Trade Co., Ltd, Beihal, China

 

 

 

 

 

Netoxin 18 SL,             90 WP,  95 WP

 

18 SL : sâu cuốn lá  hại  lúa, rệp hại  rau cải

90 WP : sâu xanh hại  rau cải; sâu cuốn lá, sâu đục thân  lúa                                               95 WP: sâu cuốn lá  hại lúa, bọ xít hại  nhãn

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

Sát trùng đơn               (Sát trùng đan)                95  BTN,  90 BTN,                        18 SL,  5 H

 

95  BTN,  90 BTN, 18 SL: sâu cuốn lá  lúa, sâu ăn lá hại  đậu                                              5 H: sâu đục thân hại  lúa

 

Công ty Cổ phần Nicotex

 

Linjiang Pesticide Chemical Factory,  Zhuzhou City, Hunan, China

 

 

 

 

 

Sadavi  95 WP,         18 SL

 

95 WP : sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hôi hại lúa                 18 SL: bọ xít, sâu cuốn lá lúa

 

Công ty  dịch vụ  NN & PTNT Vĩnh Phúc

 

Hunan Tianyu Pesticide Chemical (Group) Co., Ltd Hengyang,             Hunan, China

 

 

 

 

 

Sanedan  95 WP

 

sâu đục thân hại lúa

 

Công ty  cổ phần TM và XNK Thăng Long

 

Yi Yang Pesticide factory,  Hunan Pr., China

 

 

 

 

 

Shaling Shuang            95 WP, 18 SL, 50 WP

 

95 WP : sâu đục thân, sâu keo, sâu cuốn lá  hại lúa                                     18 SL: sâu đục thân  hại lúa

50 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

 

Công ty  cổ phần vật tư  BVTV Hoà Bình

 

Chong Qing Pesticide & Chemical Ind (Group) Co., Ltd, Jingkou Shaping ba, Chong Qing, China

 

 

 

 

 

Sha Chong Jing            95 WP

 

sâu đục thân hại lúa

 

Công ty TNHH - TM Bình  Phương

 

Lijang Linhua Chemicals Ltd, China

 

 

 

 

 

Shachong Shuang           18 SL,  90 WP,                            95 WP,

 

18 SL, 90 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá  hại lúa; sâu ăn lá hại  rau; sâu đục quả,  sâu ăn lá hại  cây ăn quả

95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá  hại  lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp hại  rau

 

Hoa Việt Trade Corp. Ltd, Guangxi, China

 

Guizhou Pr. Research Institute of Chemical Industry, Guizhou, China.

 

 

 

 

 

Shachong Shuang

50 SP/BHN

 

sâu đục thân  lúa

 

Hoa Việt Trade Corp. Ltd, Guangxi, China

 

Pesticide Factory, Jangsu, China.

 

 

 

 

 

Taginon  18 SL,           95 WP

 

18 SL: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá lúa; rầy hại  xoài                                        95WP: rầy nâu, sâu đục thân,  sâu cuốn lá  hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi

 

Công ty TNHH - TM   Tân Thành

 

Jiangyan Chemspec Agro - Chemical Corp, add: Qiaotou  Town, Jiangyan  City, Jiangsu Pr., China Chemical

 

 

 

 

 

Tiginon  95 WP, 5 H

 

95 WP: sâu xanh hại đậu xanh, sâu đục thân hại  lúa                                          5 H: sâu đục thân hại mía, lúa

 

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

Sino Ocean Enterprises Ltd, HongKong

 

 

 

 

 

Tiginon  90 WP,            18 DD

 

sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại cà phê

 

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

Sino Ocean Enterprises Ltd, HongKong.

 

 

 

 

 

Tungsong  18 SL,

25 SL,  95 WP

 

18 SL: sâu đục thân  lúa, sâu cuốn lá hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi

25 SL: sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh bướm trắng hại cải bắp, sâu vẽ bùa hại cam                                      95 WP: sâu cuốn lá  lúa

 

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

Zhongshan Shiqi Pesticide Factory Quangdong Pr, China

 

 

 

 

 

Vinetox 5 H,               18 DD,   95 BHN

 

5 H: sâu đục thân hại lúa                                       18 DD: rệp hại  cây có múi,  sâu đục thân hại  lúa                                       95 BHN: sâu tơ hại bắp cải,      rệp sáp hại  cà phê,  bọ cánh cứng hại  dừa, sâu đục thân hại lúa

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

Chanzhou Feng Deng Pesticide Factory. DengGuan Town Changzhou, Jiangsu, China

 

 

 

 

 

Vi Tha Dan 95 WP, 18 SL

 

95 WP: sâu đục thân, bọ trĩ hại  lúa;  dòi đục lá hại  rau cải; rầy xanh, rệp hại cây có múi

18 SL: bọ trĩ, sâu đục thân hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi

 

Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang

 

Anhui Chizhou Pesticide Factory, Anhui, China

 

127

 

Nereistoxin   (Monosultap) 58 % + Imidacloprid  2 %

 

Dihet  60 WP

 

rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

 

Công ty TNHH Bạch Long

 

The Pesticide Type - Formulation Engineering and technology centre of the Ministry of Chemical Industry,  Hefei, Anhui, China

 

 

 

 

 

Midanix 60WP

 

sâu xanh hại đậu tương

 

Công ty Cổ phần Nicotex

 

Anhui Huaxinh Chemical Industry Co., Ltd.

 

128

 

Novaluron

(min 96%)

 

Rimon 10EC

 

sâu tơ hại bắp cải

 

Makhteshim Chem. Ltd

 

Makhteshim Chem. Ltd

 

129

 

NPV (Nuclear polyhedrosis virus)

 

Vicin - S 10 11 PIB

 

sâu xanh da láng hại bông, nho, hành tây, đậu xanh

 

Trung tâm NC bông Nha Hố

 

Trung tâm NC bông Nha Hố

 

 

 

 

 

Seba 4.10 9 PIB/ml,                  2. 10 10 PIB/g

 

sâu xanh da láng hại  lạc, nho, hành, ớt

 

Phân viện công nghệ  sau thu hoạch,  tp HCM

 

Phân viện công nghệ  sau thu hoạch,      tp HCM

 

130

 

NPV - S.l (Nuclear polyhedrosis virus)

 

ViS1 1.5 x 10 9 PIB/g bột

 

sâu khoang hại  rau, cà chua, đậu, lạc, hành, bông.

 

Viện Bảo vệ thực vật

 

Viện Bảo vệ thực vật

 

131

 

NPV - Ha (Nuclear polyhedrosis virus)

 

ViHa  1.5 x 10 9 PIB/g bột

 

sâu xanh hại  rau, cà chua, đậu, lạc, hành, bông.

 

Viện Bảo vệ thực vật

 

Viện Bảo vệ thực vật

 

132

 

Omethoate  20  %  +  Fenvalerate 10%

 

Toyotox 30 EC

 

sâu đục thân hại  lúa; rệp hại cà phê

 

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

Jiangyin  Jianglian Ind. Trade Co.,  Ltd

 

133

 

Permethrin

 

Agroperin  10 EC

 

rầy hại lúa,  sâu ăn lá hại  rau

 

Agrorich Int. Corp

 

Bharat Rasayan Ltd, India

 

 

 

(min 92 %)

 

Army 10 EC

 

sâu khoang hại đậu tương

 

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

 

Mitsu Industries Ltd,                      GIDC, Vapi-396-195 (Gujarat) India

 

 

 

 

 

Asitrin  50 EC

 

sâu khoang hại lạc

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn  Hoá Nông

 

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd . Singapore

 

 

 

 

 

Fullkill 10 EC,         50 EC

 

10 EC:  sâu ăn lá hại rau, rệp hại xoài

50 EC: sâu xanh hại  rau, rệp hại  xoài

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Map - Permethrin            10 EC, 50 EC

 

10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại cà chua                          50 EC: sâu cuốn lá  lúa, sâu ăn lá hại nho

 

Map  Pacific  PTE Ltd

 

Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore

 

 

 

 

 

PER annong            100 EC, 500 EC

 

bọ xít hại  lúa

 

Công ty TNHH An Nông

 

Isagro (Asia) Agrochemicals Prrivate Limited, India.

 

 

 

 

 

Peran 10 EC, 50 EC

 

sâu ăn lá hại  đậu, rầy hại  rau

 

Công ty  DV  BVTV An Giang

 

 

 

 

 

 

 

Perkill  10 EC,         50 EC

 

10EC: bọ xít hại lúa, sâu ăn lá hại rau cải,  rệp vảy hại cà phê                   50EC: sâu xanh hại đậu xanh, bọ xít hại lúa,  rệp sáp  hại cà phê, sâu khoang hại  rau cải, sâu ăn hoa hại xoài

 

United Phosphorus Ltd

 

United Phosphorus Ltd, India

 

 

 

 

 

Permecide 10 EC,          50 EC

 

10EC: rầy xanh hại  lúa, rệp hại  bắp cải

50EC: sâu khoang hại lạc

 

Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem

 

Brightonmax International Sdn Bhd.

 

 

 

 

 

Pounce 10 EC, 1.5 G

 

10EC: bọ xít hại  cây ăn quả; rệp  rau; bọ trĩ,  bọ xít hại lúa                                              1.5 G: ruồi hại  đậu tương, sâu xám hại  rau

 

FMC International SA. 111 Paseo de Roxas, Makati 1229 Philippines

 

FMC Corporation Market Street Philadelphia, Pennsylvania 19103 USA

 

 

 

 

 

 

Tigifast  10 EC

 

sâu vẽ bùa hại  cây có múi, sâu xanh hại  rau

 

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

 

134

 

Petroleum sprayoil

 

DC - Tron Plus         98.8 EC

 

nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh  hại  cây có múi; nhện đỏ hại  chè;  rệp  vảy hại  cà phê

 

Công ty TNHH dầu nhơn Caltex Vietnam

 

Caltex Australia 19 – 29 Martin Place, Sydney NSW 2000, Australia

 

 

 

 

 

Dầu khoáng DS        98.8 EC

 

nhện đỏ, sâu vẽ bùa  hại  cây có múi

 

Công ty TNHH TM            Thanh Sơn A

 

Wangs Ltd,  Beiling, Gongbei, Zhuhai, Guangdong, China

 

 

 

 

 

SK Enspray 99 EC

 

Nhện đỏ hại cây có múi

 

SK Corporation, 99 Seorin – dong, Jongro – gu, Seun 110-110, Republic of Korea.

 

SK Corporation, 99 Seorin – dong, Jongro – gu, Seun 110-110, Republic of Korea.

 

 

 

 

 

Vicol  80 EC

 

rệp sáp hại  cà phê

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

Victorian Chemicals Co., PTY Ltd,  Victoria, 3121 Australia

 

135

 

Phenthoate (Dimephenthoate)           (min 92 %)

 

Elsan  50 EC

 

sâu đục thân, sâu cuốn lá  hại lúa; sâu ăn lá, rệp, sâu khoang  hại bắp cải; rệp, sâu ăn lá hại đậu; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa,      sâu đục quả hại  câycó múi; rầy xanh, sâu ăn lá hại  thuốc  lá

 

Nissan Chem. Ind Ltd

 

Nissan Chem. Ind Ltd,                     Tokyo Japan 101-0054

 

 

 

 

 

Forsan   50 EC,           60 EC

 

sâu cuốn lá, bọ xít hại  lúa; sâu đục thân  hại  ngô; ruồi hại  dưa chuột

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Nice  50 EC

 

rầy nâu hại lúa, sâu ăn lá hại cà chua

 

Công ty TNHH An Nông

 

Isagro (Asia) Agrochemicals Pvt. Ltd. India

 

 

 

 

 

Phenat 50 EC

 

rệp hại  rau cải,  rầy xanh hại  bông

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

Phetho 50 ND

 

sâu đục thân  hại lúa, ngô

 

Công ty vật tư BVTV II

 

 

 

 

 

 

 

Pyenthoate  50 EC

 

sâu đục thân  hại lúa,  sâu ăn lá hại cây có múi

 

Forward Int. Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Rothoate  50 EC,            40 WP

 

50 EC: rầy hại lúa, rệp hại ngô                                              40 WP: bọ xít hại lúa, rệp  rau

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Vifel 50 ND

 

sâu xanh hại  đậu, sâu tơ hại  rau

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

136

 

Phenthoate   48 % + Etofenprox   2%

 

ViCIDI - M  50 ND

 

bọ xít hại  lúa,  sâu ăn lá hại  rau

 

Công ty Thuốc sát trùng  Việt Nam

 

 

 

137

 

Phosalone

 

Pyxolone  35 EC

 

rệp hại  chuối

 

Forward Int. Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Saliphos  35 EC

 

sâu cuốn lá hại  lúa, sâu keo hại  ngô, rệp sáp hại cà phê

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

138

 

Phosalone 175 g/l + Cypermethrin  30 g/l

 

Sherzol  205 EC

 

sâu cuốn lá, sâu keo,  sâu gai, bọ xít hại  lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít hại bắp cải, bầu bí, cà chua,  thuốc lá; sâu đục quả, sâu xanh hại  đậu; rầy, sâu xanh hại bông; bọ trĩ hại dưa

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

139

 

Profenofos             (min 87%)

 

Selecron 500 EC

 

sâu xanh hại  bông, dòi đục lá, rệp hại  đậu; rầy xanh hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi; rệp, bọ trĩ, nhện đỏ hại bông vải

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

 

 

 

 

Binhfos 50 EC

 

Bọ trĩ hại lúa

 

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd.

 

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

 

 

 

 

 

Callous 500 EC

 

sâu khoang hại đậu xanh, sâu tơ hại bắp cải, bọ trĩ hại lúa, sâu vẽ bùa hại cam

 

Arysta  Agro Vietnam  Corp.

 

Calliope S.A BP 80  Nuguerex France

 

 

140

 

Propargite               (min 85 %)

 

Comite(R) 73 EC

 

nhện đỏ hại chè, rau, đậu, cây  có múi

 

Crompton Manufacturing Co., Inc, USA

 

Crompton Manufacturing Co., Inc, USA

 

141

 

Pirimicarb

(min 95%)

 

Ahoado 50WP

 

rệp hại rau cải

 

Tổng công ty Hoa Việt, Quảng Tây, Trung Quốc

 

Huishan Pesticide Factory, Wuxi City, Jiangsu Provice, China

 

142

 

Pyraclofos             (min 92.5%)

 

Voltage   50 EC

 

sâu xanh hại thuốc lá; sâu xanh, sâu khoang, bọ trĩ  hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa chuột, dưa hấu;  sâu khoang hại lạc

 

Sumitomo Chemical Takeda Agro  Co., Ltd

 

Sumitomo Chemical Takeda Agro  Co., Ltd

 

143

 

Pyridaben                (min 95 %)

 

Alfamite 15 EC

 

nhện đỏ hại cây có múi

 

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

Shanghai ShengLian Chemical Co., Ltd.

 

 

 

 

 

Dandy 15 EC

 

nhện đỏ hại  chè

 

Công ty TNHH Nông    dược Điện Bàn

 

Najinng Pesticide Factory, Nanjing Pesticide Research Institute, Jiangsu Pr. China

 

144

 

Pyridaphenthion                (min 95%)

 

Ofunack  40 EC

 

sâu đục thân, bọ xít, ruồi, rầy xanh, cào cào hại lúa; sâu ăn lá, rệp, ruồi hại rau; sâu cuốn lá, bọ xít, ruồi hại đậu; rệp sáp, rệp, bọ xít hại bông

 

Mitsui Chemicals., Inc

 

Mitsui Chemicals., Inc,                   Tokyo 100-6070, Japan

 

145

 

Quinalphos           (min 70 %)

 

DDVQuin 25 EC

 

sâu khoang hại lạc

 

Công ty TNHH An Nông

 

Isagro (Asia) Agrochemicals Prrivate Limited, India.

 

 

 

 

 

Faifos 25 EC

 

Sâu đục thân hại lúa

 

Công ty TNHH Nông    dược Điện Bàn

 

HGPP (Hangzhou General Pesticide Plant, Zhejiang (Triết Giang), TQ.

 

 

 

 

 

Kinalux  25 EC

 

sâu khoang hại lạc, sâu xanh hại cà chua, rệp sáp hại cà phê,   sâu phao hại lúa

 

United Phosphorus Ltd

 

United Phosphorus Ltd, Worli, Bombay 400018  India

 

 

 

 

 

Methink 25 EC

 

sâu phao hại lúa

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

 

 

 

 

Quintox 25 EC

 

sâu đục thân hại lúa

 

Công ty TNHH Việt trung

 

Jiahua Chemicals Corp. Agrochemical Factory, China

 

 

146

 

Quinalphos  20 %  + Cypermethrin 5 %

 

Tungrell 25 EC

 

sâu cuốn lá hại lúa

 

Công ty TNHH SX – TM & DV Ngọc Tùng

 

Aquarius  Overseas Private Ltd, India,

 

147

 

Quinalphos  20 %  + Cypermethrin 3 %

 

Viraat 23 EC

 

 

sâu  xanh  hại  thuốc lá; rệp sáp hại cà phê; sâu đục quả hại  đậu xanh, xoài; sâu đục thân hại lúa

 

United Phosphorus Ltd

 

United Phosphorus Ltd, India

 

148

 

Rotenone

 

Dibaroten 5 WP, 5SL, 5G

 

5 WP: sâu xanh hại cải bẹ, dưa chuột

5 WP, 5SL, 5G: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy hại cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ hại nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá hại hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp hại chè,  thuốc lá, cà phê, tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp hại đậu xanh, đậu nành; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông hại xoài

 

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

 

 

 

Fortenone 5 WP

 

sâu tơ hại  rau, sâu xanh hại  đậu

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Rotecide 2 DD

 

sâu tơ hại bắp cải

 

Viện Sinh học nhiệt đới

 

Viện Sinh học nhiệt đới, tp HCM

 

 

 

 

 

Vironone 2 EC

 

sâu tơ hại  rau họ thập tự

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

149

 

Rotenone 2.5% + Saponin 2.5%

 

Dibonin 5 WP, 5 SL, 5G

 

5 WP: bọ nhảy, sâu xanh hại cải xanh

5WP, 5SL, 5G:  sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy hại cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ hại nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá hại hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp hại chè,  thuốc lá, cà phê, tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp hại đậu xanh, đậu nành; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông hại xoài

 

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

150

 

Silafluofen

 

Silatop 20 EW, 7EW

 

rầy nâu hại  lúa

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

151

 

Spinosad                (min 96.4%)

 

Success 25 SC

 

sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua, sâu xanh da láng hại hành

 

Dow  AgroSciences  B.V

 

Dow  AgroSciences B.V

 

152

 

Sulfur

 

Sulox 80 WP

 

nhện gié hại lúa

 

Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

Sharda International, Exporters & Importers, Dalamal Chambers, 29, New marine lines, Mumbai 400 020, India

 

 

 

 

 

Kumulus  80 DF

 

nhện gié hại lúa

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

153

 

Tebufenozide         (min 99.6%)

 

Mimic ( 20 F

 

sâu xanh da láng hại  hành, lạc, nho

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

154

 

Tebufenozide 5 %         + Buprofezin 10%

 

Quada 15 WP

 

rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa

 

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

Nihon Nohyaku Co., Ltd Tokyo, 103 Japan

 

155

 

Thiamethoxam    (min 95 %)

 

Actara   25 WG

 

rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; rệp sáp hại  cà phê; rầy chổng cánh hại  cây có múi; rệp hại  rau cải, dưa chuột, mía; bọ phấn hại  cà chua; rầy hại  xoài; bọ cánh cứng hại  dừa

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

Actara 350 FS

 

Bọ trĩ hại bông

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

156

 

Thiodicarb              (min 96 %)

 

Larvin 75  WP

 

sâu khoang hại  lạc

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

157

 

Tralomethrin        (min 93%)

 

Scout  1.6 EC,               3.6 EC,  1.4 SC

 

1.6 EC: rệp, sâu đục nụ, sâu khoang hại  thuốc  lá; sâu cuốn lá, sâu vẽ bùa, rệp, bọ trĩ  hại cây có múi                                     3.6 EC, 1.4 SC: dòi đục lá hại vườn  cây, rệp hại  rau

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

158

 

Triazophos              (min 92%)

 

Hostathion   20 EC,        40 EC

 

20 EC: rầy  xanh, sâu phao,  sâu đục thân, sâu cuốn lá  lúa                                              40 EC:  sâu cuốn lá  hại lúa, sâu đục nụ hại bông

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

159

 

Trichlorfon (Chlorophos)           (min 97% )

 

Địch Bách Trùng           90 SP

 

 

bọ xít, bọ trĩ hại  lúa;  bọ xít hại  vải;  sâu khoang hại  đậu tương

 

Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang

 

Guangxi  Nanning Chemical Industrial Group, Nanning Guangxi, China

 

 

 

 

 

Dilexson 90 WP

 

sâu tơ hại bắp cải

 

Công ty TNHH Sơn Thành

 

Sichuan, Chuan an Chemical  Factory, Sichuan Pr., Jingkou Commune, China

 

 

 

 

 

Dip  80 SP

 

sâu keo hại  lúa, dòi đục lá hại  đậu tương

 

Công ty vật tư  bảo vệ thực vật I

 

Puning City Qitian Farm Chemicals Co.Ltd,  Yuan City, Guangdong, China

 

 

 

 

 

Diptecide  90 WP

 

bọ xít hại lúa

 

Công ty TNHH - TM Bình  Phương

 

Nantong Jiangshans  Agrochem  and  Chemical . Ltd Liability Co,  China.

 

 

 

 

 

Sunchlorfon  90 SP

 

bọ xít hôi hại  lúa, dòi đục lá hại  rau

 

Sundat (S) PTe Ltd, 26 Gul Crescent Singapore

 

Sundat (S) PTe Ltd, 26 Gul Crescent Singapore

 

 

 

 

 

Toxiny  40 EC

 

sâu keo hại  lúa

 

Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến

 

Agro - Chemical Company (Group) in Zhao Qing, Quang Dong, China (Zhao Qing Nongxiao Pesticide Factory)

 

 

 

 

 

Terex   90 SP

 

sâu khoang hại bắp cải, sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương

 

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

Guangxi The Nation Technology  Scienticfic Institute of Research Agrochemical Factory,  Namning city, Guangxi, China.

 

160

 

 

Virus  10 4 virus/mg + Bacillus Thuringiensis (var.kurstaki)  16000 - 32000 IU/mg

 

V - BT

 

sâu tơ hại  rau

 

Viện Bảo vệ thực vật

 

Viện Bảo vệ thực vật

 

2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng  :

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Acrylic acid  4 % + Carvacrol 1 %

 

Som 5 DD

 

bệnh  đạo ôn, khô vằn, bạc lá  hại  lúa; bệnh giả sương mai, mốc xám hại  dưa chuột, rau, cà; thán  thư hại  ớt

 

Viện Di truyền  Nông nghiệp

 

Xushui Pesticide Manufacturing Factory of Hebei Pr. China

 

2

 

Acibenzolar- S  - Methyl  (min 96 %)

 

Bion 50 WG

 

bệnh bạc lá hại lúa

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

3

 

Dẫn xuất Acid salicylic (Ginkgoic acid  42.5 %  + Corilagin 2.5 % +

m- pentadecadienyl resorcinol   5 %)

 

Sông Lam  333        50 ND

 

bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa;  bệnh chảy mủ do Phytophthora  hại cây có múi

 

Công ty XNK vật tư KT (REXCO) - TT Khoa học tự nhiên - CNQG

 

Công ty XNK vật tư KT (REXCO) - TT Khoa học tự nhiên - CNQG

 

4

 

Acid salicylic

 

Exin 4.5 HP

 

(Exin  R): bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa                                   (Phytoxin VS): bệnh héo tươi hại cà chua

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

Viện sinh học Nhiệt đới, Trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ  quốc gia

 

 

5

 

Albendazole

(min 98,8%)

 

Abenix 10FL

 

bệnh đạo ôn hại lúa

 

Công ty Cổ phần Nicotex

 

Guizhou Daoyuan Jinghua Co., Ltd

 

6

 

Benomyl                (min 95 %)

 

Bemyl 50 WP

 

Bệnh khô hoa, trái non hại điều; bệnh  ghẻ hại  cây có múi; vàng lá hại lúa

 

Công ty vật tư BVTV II

 

Pilarquim (Shanghai) Co., Ltd. 27A, 1381, Dong-Fang Road, Pudong, Shanghai 200127, China

 

 

 

 

 

Ben 50 WP

 

bệnh thán thư hại xoài, phấn  trắng chôm chôm, vàng lá lúa

 

Công ty  TNHH Hoá nông Hagrochem

 

Kajo agrochemical Co., Ltd

 

 

 

 

 

Bendazol 50 WP

 

Vàng lá, đạo  ôn hại  lúa; thán thư  điều

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

Benex  50 WP

 

bệnh  khô vằn hại  lúa,  thán thư hại  xoài

 

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

GoldStar  Agrochemical Co., Ltd,   Section 2, Taipei, Taiwan

 

 

 

 

 

Benofun 50 WP

 

Bệnh vàng lá hại lúa, đốm lá hại đậu phộng

 

Itis Corp Sdn Bhd  Malaysia , 35 A,R., 2, Jalan Tun Razak,50400 Kuala Lumpur

 

Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd,

 

 

 

 

 

Benotigi  50 WP

 

bệnh  vàng lá hại  lúa, phấn trắng hại cà phê

 

Công ty CP VT  NN  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

Binhnomyl  50 WP

 

đạo ôn, vàng lá, lem lép hạt hại  lúa;  bệnh  sẹo hại cây có múi; đốm lá hại đậu tương; sương mai hại  khoai tây; rỉ sắt hại  cà phê; thán thư hại  xoài,

 

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

Jiangyin  Jianglian Ind. Trade Co.,  Ltd

 

 

 

 

 

Candazole  50 WP

 

bệnh  vàng lá hại lúa, bệnh thối quả hại cây ăn quả

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Funomyl  50 WP

 

bệnh  vàng lá hại lúa, thán thư hại xoài

 

Forward Int Ltd

 

Forward International Ltd

Taipei,Taiwan R.O.C

 

 

 

 

 

Plant 50 WP

 

thán thư hại xoài, rỉ sắt hại cà phê, vàng lá hại  lúa

 

Map  Pacific  PTE Ltd

 

Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore

 

 

 

 

Tinomyl  50 WP

 

bệnh vàng lá hại lúa, thán thư  hại  xoài

 

Công ty TNHH Thái  Phong

 

 

 

 

 

 

 

Viben 50 BTN

 

vàng lá hại lúa, bệnh rỉ sắt hại cà phê

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

7

 

Benomyl  25 % + Mancozeb 25 %

 

Bell  50 WP

 

bệnh vàng lá hại  lúa

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

8

 

Benomyl 12.5 % +             ZnSO 4  + MgSO 4

 

Mimyl  12.5 BHN

 

bệnh vàng lá hại  lúa

 

Phòng NN  Cai Lậy -               Tiền Giang

 

 

 

9

 

Benomyl  17% +               Zineb  53 %

 

Benzeb  70 WP

 

bệnh vàng lá, lem lép hạt hại  lúa; đốm lá hại lạc; sương mai hại  khoai tây

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

10

 

Bromuconazole                (min 96%)

 

Vectra  100 SC,       200 EC

 

100 SC:  bệnh rỉ sắt hại  cà phê, phấn trắng hại dưa hấu, khô vằn hại  lúa

200 EC:  đạo ôn, khô vằn, đốm nâu hại lúa; rỉ sắt hại  cà phê; phấn trắng hại  dưa hấu; mốc sương  khoai tây; đốm lá  lạc

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

11

 

Calcium Polysulfide

 

Lime Sulfur

 

bệnh phấn trắng hại  nho, sương mai hại  dưa chuột

 

Công ty TNHH ADC

 

Puning Glad Hunter Chemical Co., Ltd,

 

12

 

Carbendazim          (min 98%)

 

Acovil 50 SC

 

bệnh  khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn hại  lúa; đốm lá hại lạc

 

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

Jingjiang Agricultural Chemical Factory,  Jingjiang, Jiangsu, China.

 

 

 

 

 

Adavin 500 FL

 

bệnh  khô vằn hại  lúa

 

Công ty  TNHH - TM Hoàng Ân

 

Sharda International, Exporters & Importers, Mumbai, India

 

 

 

 

 

Agrodazim    50 SL

 

bệnh  mốc sương hại cà chua, khoai tây

 

Agrorich Int. Corp

 

Jiangsu  Xinyi Pesticide Ltd, China

 

 

 

 

 

Appencarb super       50 FL, 75 DF

 

50FL:  bệnh khô vằn hại  lúa,  bệnh   thối hại  xoài                 75 DF: bệnh khô vằn hại  lúa,  thán thư hại ớt

 

Handelsgesellschaft Detlef  Von Appen MBH

 

Handelsgesellschaft Detlef Von  Appen MBH, Germany

 

 

 

 

 

Arin  25 SC,              50 SC, 50 WP

 

50 SC: đạo ôn hại  lúa, bệnh đốm lá hại đậu tương, lở cổ rễ hại bắp cải, thán thư hại xoài, rỉ sắt hại cà phê

25 SC: vàng lá  hại lúa

50 WP: bệnh khô vằn hại lúa

 

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

Guangxi The Nation Technology  Scienticfic Institute of Research Agrochemical Factory,  Guangxi, China

 

 

 

 

 

Bavisan 50 WP

 

bệnh đạo ôn hại  lúa, bệnh đốm lá hại  đậu

 

Chiatai Co., Ltd

 

Chiatai Co., Ltd, Samut  sakorn province, Thailand

 

 

 

 

 

Bavistin  50 FL (SC)

 

bệnh  thán thư hại  cây ăn quả; đốm lá hại dưa chuột; lem lép hạt, vàng lá hại lúa; khô vằn hại ngô

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

 

 

 

Benvil 50 SC

 

bệnh  khô vằn hại lúa

 

Công ty TNHH An Nông

 

Isagro (Asia) Agrochemicals Prrivate Limited, India.

 

 

 

 

 

Benzimidine              60 WP, 50 SC

 

60 WP: bệnh đốm lá hại thuốc lá, mốc trắng hại  nấm ăn                                         50 SC: bệnh  lem lép hạt  lúa, thán thưa hại điều

 

Công ty  TNHH Hoá nông Hagrochem

 

Singanan  Agro - Chemical Company, China.

 

 

 

 

 

Binhnavil  50 SC

 

khô vằn, lem lép hạt, vàng lá,  đạo ôn hại  lúa;  thối quả  cây có múi; thán thư hại  xoài, dưa hấu, cà phê; đốm lá hại  lạc,

phấn trắng hại cao su, bệnh đốm lá hại bông

 

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

Jiangyin  Jianglian Ind. Trade Co.,  Ltd

 

 

 

 

 

Cadazim  500 FL

 

bệnh  khô vằn hại  lúa, thán thư hại  nhãn

 

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

 

 

 

 

 

Carban  50 SC

 

bệnh vàng lá chín sớm hại  lúa, chết cây con hại  đậu

 

Công ty  DV  BVTV  An Giang

 

 

 

 

 

 

 

Carben 50 WP,         50 SC

 

50 WP: bệnh  khô vằn hại  lúa, mốc xám hại  rau                       50 SC:bệnh  khô vằn, đạo ôn hại lúa, mốc xám hại  cà chua

 

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

Sino Ocean Enterprises Ltd, HongKong.

 

 

 

 

 

Carbenda   60 WP,                            50 SC

 

50 SC, 60 WP: đốm nâu hại  lúa, thán  thư hại  xoài

50 SC: Bệnh lem lép hạt, khô vằn, vàng lá hại lúa; đốm lá hại lạc

 

Công ty vật tư BVTV II

 

Pilarquim (Shanghai) Co., Ltd. 27A, 1381, Dong-Fang Road, Pudong, Shanghai 200127, China

 

 

 

 

 

Carbenvil   50 SC

 

bệnh  đạo ôn hại  lúa, thán thư hại  rau

 

Sino Ocean Enterprises Ltd

 

Jing Jang  Agricuctural Chemical  Factory, China

 

 

 

 

 

Carbenzim  500 FL, 50 WP

 

500 FL: bệnh  khô vằn hại  lúa, đốm lá hại  lạc, bệnh thán thư hại xoài, thối quả hại cà phê                                 50 WP: khô vằn hại  lúa, thối  quả hại  cây có múi

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

FFC Ltd, China.

 

 

 

 

 

Care  50 SC

 

bệnh lem lép hạt hại  lúa

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

 

 

 

 

Carosal  50 SC,         50 WP

 

bệnh vàng lá, lem lép hạt hại  lúa

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Cavil 50 SC,              50 WP,  60 WP

 

bệnh  khô vằn hại lúa, bệnh  rỉ sắt hại cà phê

 

Công ty vật tư  bảo vệ thực vật I

 

Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, Industry area Pinghu Zhejiang, China

 

 

 

 

 

Crop - Care             500 SC

 

bệnh  khô vằn hại lúa

 

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

 

Jiangyin  Pesticide Factory, Qing Yang Town, Jiangyin, Jiangsu, China

 

 

 

 

 

Derosal  50 SC,          60 WP

 

50 SC:  bệnh khô vằn hại  lúa,  bệnh  lở cổ rễ hại  cây có múi                           60 WP: bệnh  khô vằn hại  lúa,   thán thư  hại cây có múi

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

 

 

 

 

Dibavil  50 FL

 

bệnh  khô vằn hại  lúa

 

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

Zhejiang Dongfeng Pesticide Factory Wenzhou China

 

 

 

 

 

Forsol  50 WP,          60 WP,  50 SC

 

50 WP: khô vằn hại  lúa, đốm lá hại đậu

60 WP: khô vằn hại lúa, mốc xám hại rau

50 SC: đạo ôn hại  lúa, thối quả  xoài

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, No 1, Chinshaichung, Lianzhou, Hepu, Beihai Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Glory 50 SC

 

thán thư hại nho, hành; khô vằn hại lúa

 

Map  Pacific PTe Ltd

 

Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore

 

 

 

 

 

Helocarb 500 FL

 

Bệnh khô vằn hại lúa

 

Helm AG

 

Socie te Industrielle de Produits Chimiques (SIPC) S.A. Au capital de 3 210 000 F rue J.Coste - Courcheletes B.P. 613 59506 Douai - France

 

 

 

 

 

 

Kacpenvil   500  SC,             50 WP

 

50 WP:  bệnh  lem lép hạt hại  lúa, thối nhũn hại  rau              500  SC: lem lép hạt hại  lúa

 

Công ty TNHH An Nông

 

Isagro (Asia) Agrochemicals Pvt. Ltd. India

 

 

 

 

 

Ticarben  50  WP,

50 SC

 

50  WP : bệnh  đạo ôn hại  lúa,   thối quả hại  nhãn              50 SC:  bệnh  vàng lá,  lem lép hạt, khô vằn hại  lúa

 

Công ty cổ phần vật tư BVTV Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

Tilvil  50 SC, 50 WP

 

50 SC: bệnh  khô vằn, bạc lá, lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt hại cà phê

50WP: đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt hại lúa

 

Công ty  cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

 

Fine Chemical Industry Co., Hop Phi, An Huy Pr. China

 

 

 

 

 

Vicarben                    50 BTN,   50 HP

 

50 BTN: bệnh đốm lá hại  đậu, thán thư hại  rau                         50 HP: thán thư hại  đậu, bệnh  khô vằn hại  lúa

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

Zoom  50 WP,             50 SC

 

50 WP: khô vằn hại lúa                                    50 SC: đạo ôn hại lúa, rỉ sắt hại  cà phê, phấn trắng hại bầu bí

 

United Phosphorus Ltd

 

United Phosphorus Ltd, Worli, Bombay 400018  India

 

13

 

Carbendazim            325 g/l  + 25 g/l Hexaconazole

 

Andovin 350 SC

 

Lem lép hạt hại lúa

 

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

 

Rutmarg Commercials Pvt Ltd, India,

 

14

 

Carbendazim            200 g/l  + 50 g/l Hexaconazole

 

Do.One   250 SC

 

Lem lép hạt hại lúa

 

Công ty TNHH TM Đồng  Xanh

 

Ningbo  Agro-Star Industry Co., Ltd,  Ningbo city, China

 

15

 

Carbendazim            0.7% + 4.8% Hexaconazole

 

Vilusa  5.5 SC

 

Lem lép hạt hại lúa

 

Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội

 

Sulphur Mills Ltd, India

 

 

16

 

Carbendazim            49% + 1% Hexaconazole

 

V-T Vil  500 SC

 

Khô vằn hại lúa

 

Công ty TNHH Việt Thắng

 

Hangzhou Qingfeng Agrochemical Co., Ltd, China

 

17

 

Carbendazim 350 g/kg + Iprodione 150 g/kg

 

Rony  500 SC

 

Lem lép hạt hại lúa

 

Công ty TNHH TM – SX Ngọc Yến

 

Zhaoqing Nongxiao Pesticide Factory, China

 

18

 

Carbendazim  60 %         (50 %) +  Sulfur        15 %  (20 %)

 

Vicarben  - S             75 BTN, 70 BTN

 

75 BTN: phấn trắng  dưa chuột                                    70 BTN: bệnh  giả sương mai hại  dưa chuột

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

19

 

Carbendazim 42% + Tricyclazole 8%

 

Benzo 50 WP

 

đạo ôn hại lúa

 

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

Tongzhou Zhengda Pesticide & Chemicals Co., Ltd

 

20

 

Carbendazim 12 % + Mancozeb 63 %

 

Saaf  75 WP

 

đạo ôn hại  lúa

 

United Phosphorus Ltd

 

United Phosphorus Ltd, Worli, Bombay   India

 

21

 

Tetraconazole           (94 %)   125 g/l + Carbendazim 150 g/l

 

Eminent Pro  125/150 SE

 

bệnh  đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá, khô vằn hại  lúa

 

Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy

 

Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Fabbricato D-ala A 3 - Via Caldera, 21- Miliano- Italy

 

22

 

Carbendazim 5 % + ( - NAA + P2O3 + K2O + N2 + vi  lượng

 

Solan 5 WP

 

bệnh  khô vằn hại  lúa

 

Công ty TNHH - TM          Thái Nông

 

 

 

 

23

 

Carpropamid

(min 95%)

 

Arcado 300 SC

 

bệnh đạo ôn hại lúa

 

Bayer Vietnam Ltd.

 

Bayer CropScience

 

24

 

Chaetomium cupreum

 

Ketomium 1.5 x 10 6 Cfu/g bột

 

bệnh thối rễ, bệnh thối thân hại cà phê,  tiêu;  đạo ôn hại lúa;    bệnh héo rũ hại cà chua; bệnh đốm lá, phấn trắng cây hông.

 

Viện Di truyền  nông nghiệp

 

Viện Di truyền  nông nghiệp

 

25

 

Chitosan

 

Alyrice 5 SL

 

bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa

 

Công ty CP VT BVTV Hoà Bình

 

Behai Gofar Marine Biological Industry Co., Ltd

 

26

 

Chlorothalonil               (min 98%)

 

Binhconil  75 WP

 

bệnh  đốm lá hại  lạc, đậu;  đốm nâu hại  thuốc  lá; khô vằn hại lúa; bệnh  thán thư hại  xoài; bệnh ghẻ nhám hại cây có múi;  thán thư hại cao su; mốc sương hại  dưa hấu

 

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

Jiangyin  Jianglian Ind. Trade Co.,  Ltd

 

 

 

 

 

Arygreen  75 WP

 

đốm vòng hại  cà chua; sương mại hại dưa hấu, vải thiều; đốm lá hại hành; thán thư hại xoài, điều

 

Arysta  Agro Vietnam

 

Calliope  S.A BP,  Noguerex France

 

 

 

 

 

Daconil  75 WP,         500 SC

 

75 WP: bệnh phấn trắng hại dưa chuột, cà chua; đốm lá hại hành, chè; bệnh đổ ngã cây con hại bắp cải, thuốc lá; bệnh đạo ôn, khô vằn hại  lúa; phấn trắng hại hoa hồng; thán thư hại vải

500SC:  đốm lá hại lạc; giả sương mai hại dưa chuột; thán thư  xoài, dưa hấu; sương mai hại cà chua; đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt hại  lúa; phấn trắng hại nho, vải

 

SDS Biotech K.K,  Japan

 

SDS Biotech K.K

Tokyo 105 - 0014, Japan

 

 

 

 

 

 

Forwanil                     75 WP, 50 SC

 

75WP: bệnh đốm vòng hại  cà chua, đốm nâu hại lạc, sương mai hại  bắp cải                                     50 SC: bệnh  khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê

 

Forward Int Ltd

 

Forward International Ltd, Taipei, Taiwan R.O.C

 

 

 

 

 

Rothanil  75 WP

 

bệnh  rỉ sắt hại  lạc

 

Hoa Việt Trade Corp. Ltd, Guangxi, China

 

Yunnan Zhongke Bio - Industry Co., Ltd,  Kunming, Yunan, China

 

 

 

 

 

Thalonil  75 WP

 

bệnh sương mai hại dưa  hấu,  bệnh  đốm vòng hại  cà chua

 

Long Fat Co., (Taiwan)

 

Long Fat Co., Tortola Bristish Virgin  Island  (Taiwan)

 

27

 

Copper citrate

(min 99,5%)

 

ải vân 6.4SL

 

bệnh bạc lá hại lúa

 

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

Guilin Sangli Co., Ltd (Chemicla Plant of Quangxi Normal University)

 

28

 

Copper Hydrocide

 

Champion   77 WP,                  57.6 DP,  37.5 FL

 

77 WP: bệnh thán thư hại  xoài, nấm hồng hại  cà phê             57.6 DP:  bệnh  mốc sương hại  cà chua, phấn trắng hại  nho                              37.5 FL:  bệnh  thán thư hại  xoài,  bệnh  sẹo hại  cây có múi

 

Agtrol Chemical Ltd, USA

 

 

Agtrol Chemical Ltd,  USA

 

 

 

 

 

 

 

Funguran - OH          50  BHN(WP)

 

bệnh  mốc sương hại khoai tây

 

Urania Agrochem GmbH

 

Urania Agrochem GmbH,           Hamburg Germany

 

 

 

 

 

Hidrocop  77 WP

 

sương mai hại cà chua, bệnh mốc sương hại nho

 

Tan Quy Co.,tp. HCM

 

Ingenieria Industrial, Col. Del Valle 03100 Mexico. N.F

 

 

 

 

 

Kocide(                 53.8 DF,  61.4 DF

 

53.8 DF:  bệnh  khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại  lúa;  bệnh  đốm vòng, thối đen hại bắp cải; sương mai hại cà chua, khoai tây; bệnh canker, sẹo, bệnh muội đen hại cây có múi; bệnh do Fusarium, thán thư hại cà phê; bệnh chết nhanh, thán thư hại tiêu.                                  61.4 DF:  bệnh mốc sương hại  khoai tây, cà chua; đốm lá hại   bắp cải;  bệnh  sẹo hại  cây có múi;  bệnh  bạc lá hại  lúa

 

DuPont  Vietnam Ltd

 

E.I. Dupont de Nemours and Company

 

 

 

 

 

Map – Jaho 77 WP

 

Gỉ sắt hại cà phê

 

Map Pacific PTE Ltd

 

PT Map Petrosida, Petrograha Build, 5 th fl, Jl Jenderal  Akhmad Yani, Gresik, Jawa, Indonesia, POB 136

 

29

 

Copper  Oxychloride

 

Bacba 86 WP

 

Héo rũ cây con hại dưa hấu

 

Cơ sở Rạng Đông

 

Cơ sở Rạng Đông

 

 

 

 

 

COC   85 WP

 

bệnh  sương mai hại  cà chua, bệnh sẹo hại cây có múi, thối quả hại nhãn

 

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

 

Ingenieria Industrial,                             Col. del valle 03100 Mexico. D.F

 

 

 

 

 

Vidoc 30 BTN,       80 BTN,  50 HP

 

30 BTN: bệnh mốc sương hại  cà chua

80 BTN: giả sương mai hại  dưa chuột, sương mai hại nho, bệnh loét hại  cây có múi                                             50 HP: mốc sương hại cà chua, phấn trắng  chôm chôm

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

30

 

Copper Oxychloride  60% + Oxolinic acid 10%

 

Sasumi 70WP

 

bệnh bạc lá hại lúa

 

Sumitomo Chemical Co., Ltd

 

 

Sumitomo Chemical Co., Ltd

 

 

31

 

Streptomycin  5.4 % + Copper Oxychloride  6.6%

 

Batocide  12 WP

 

bệnh bạc lá hại lúa

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

nghiên cứu trong nước

 

32

 

Copper Oxychloride        25 % + Benomyl 25%

 

Viben - C                  50 BTN

 

bệnh vàng lá hại lúa, bệnh  cháy lá hại  rau

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

33

 

Copper  Sulfate (Tribasic) (98%)

 

BordoCop Super          25 WP, 12.5 WP

 

25 WP, 12.5 WP: bệnh  sương mai hại vải

12.5 WP: phấn trắng hại nho

25 WP: bệnh sẹo hại cây có múi

 

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

 

Ingenieria Industrial, Coyacán 1878-403 Col. del valle 03100 Mexico. D.F.

 

 

 

 

 

Cuproxat  345  SC

 

bệnh  rỉ sắt hại  cà phê, bạc lá hại lúa

 

Công ty TNHH ADC

 

 

Nufarm Ltd

 

 

 

 

 

Đồng – Hóc Môn 24.5 WDG

 

đốm mắt cua hại thuốc lá

 

Công ty Cổ phần Hốc Môn

 

Forward International Ltd, Taiwan

 

34

 

Copper Sulfate Pentahydrate

 

Super Mastercop        21 AS

 

bệnh  thán thư hại  ớt

 

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

 

Ingenieria Industrial, Coyacán 1878-403 Col. del valle 03100 Mexico. D.F.

 

35

 

Cymoxanil    8 %  +           Mancozeb   64 %

 

Curzate - M8              72 WP

 

bệnh mốc sương hại cà chua, bệnh sương mai hay bệnh bột trắng Plasmopara sp hại nho, bệnh sương mai hại dưa hấu

 

DuPont Vietnam Limited

 

DuPont

 

 

 

 

 

Jack M9 72 WP

 

Bệnh sương mai hại cà chua

 

Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

Shanghai  Agricultural Chemicals Co., Ltd

 

36

 

Cyproconazole                 (min 94%)

 

Bonanza 100 SL

 

bệnh  khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, đốm lá hại lạc

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

37

 

Cytokinin ( Zeatin)

 

Sincocin  0.56 SL

 

tuyến trùng, nấm hại trong đất trồng bắp cải, lạc, lúa

 

Cali - Parimex Inc

 

Cali - Parimex Inc

Las Vegas, Nevada , USA

 

38

 

Difenoconazole                 (min 96%)

 

Score 250 EC

 

bệnh  phấn trắng, chấm xám, sương mai hại nho, táo, xoài;  phấn trắng, đốm đen, thán thư,  rỉ sắt, giác ban hại rau; mốc sương hại khoai tây; phấn trắng hại cây cảnh; thán thư hại xoài; đốm vòng hại cà chua, hành; nứt dây hại dưa hấu

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

39

 

Difenoconazole    150 g/l + 150 g/l Propiconazole

 

Tilt Super               300  EC

 

 

bệnh  khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa; đốm lá hại lạc;  rỉ sắt hại cà phê;  đốm lá hại chè; đốm đen quả hại nhãn

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta Ltd

 

40

 

Diniconazole          (min 94%)

 

Dana - Win 12.5 WP

 

bệnh  rỉ sắt hại  cà phê

 

Công ty TNHH Nông  dược  Điện Bàn

 

Najinng Pesticide Factory, Nanjing Pesticide Research Institute, Jiangsu  China

 

 

 

 

 

Nicozol 25 SC

 

Lem lép hạt hại lúa

 

Công ty TNHH TM Thanh Điền

 

Wangs Ltd,  Beiling, Gongbei, Zhuhai, Guangdong, 519020 China

 

 

 

 

 

Sumi - Eight

12.5 WP

 

rỉ sắt hại cà phê; thối trắng hại cao su; lem lép hạt  hại  lúa; phấn trắng hại xoài, nho

 

Sumitomo Chem.  Co., Ltd

 

Sumitomo Chemical Co., Ltd  Tokyo, 104 -0033, Japan

 

41

 

Dimethomorph                 (min 99.1%) 90 g/kg + Mancozeb            600 g/kg

 

Acrobat MZ           90/600 WP

 

bệnh  sương mai  hại  cà chua, bệnh chảy gôm hại cây có múi, bệnh chết nhanh hại tiêu, thối thân xì mủ hại sầu riêng

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

BASF Ltd

 

42

 

Edifenphos           (min 87 %)

 

Agrosan                     40 EC,  50 EC

 

bệnh  đạo ôn, khô vằn hại  lúa

 

Agrorich Int. Corp

 

Dooyang Industrial Co., Ltd, Korea

 

 

 

 

Canosan  30 EC,         40 EC, 50 EC

 

bệnh  khô vằn, đạo ôn  hại  lúa

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Edisan  40 EC,         50 EC

 

bệnh  khô vằn, đạo ôn  hại  lúa

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

Hinosan   40 EC

 

bệnh  khô vằn, đạo ôn  hại  lúa

 

Bayer CropScience KK.

 

Bayer CropScience KK.

 

 

 

 

 

Hisan 40 EC, 50 EC

 

bệnh  đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông  hại  lúa

 

Công ty  DV  BVTV                 An Giang

 

 

 

 

 

 

 

Kuang Hwa San       50 EC

 

bệnh đạo ôn hại lúa

 

Kuang Hwa Chem.  Co., Ltd

 

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd,  Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan

 

 

 

 

 

New Hinosan             30 EC

 

bệnh  đạo ôn, thối thân hại lúa

 

Bayer CropScience KK.

 

Bayer CropScience KK.

 

 

 

 

 

Vihino 40 ND

 

khô vằn, đạo ôn hại  lúa

 

Công ty  TST Việt Nam

 

 

 

43

 

Edifenphos  30 % +         Fenobucarb  40 %

 

Comerich   70 EC

 

 

bệnh đạo ôn, rầy nâu hại  lúa

 

Nihon -  Bayer Agrochem K.K

 

Nihon -  Bayer AG

 

44

 

Edifenphos  20 % + Isoprothiolane 20 %

 

Difusan  40 EC

 

bệnh đạo ôn hại  lúa

 

Công ty vật tư  bảo vệ thực vật I

 

Hanwha Corporation,                         Seoul 100 - 797, Korea

 

45

 

Epoxiconazole                (min 92%)

 

Opus 125 SC, 75 EC

 

125 SC : bệnh  khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại  lúa                                        75 EC: bệnh  lem lép hạt, khô vằn, vàng lá hại lúa, đốm lá hại lạc, rỉ sắt hại cà phê

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

46

 

Epoxiconazole       125  g/l + Carbendazim 125 g/l

 

Swing 25 SC

 

bệnh  khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại  lúa

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

47

 

Eugenol

 

Genol  0.3 SL

 

bệnh giả sương mai hại dưa chuột

 

Hoa Việt Trade Corp. Ltd, Guangxi, China

 

Yada Chemicals Company Ltd, Baoding Town, Hebei Pr., China

 

 

 

 

 

PN - Linhcide           1.2 EW

 

bệnh  khô vằn hại  lúa;  mốc sương hại  cà chua; phấn trắng hại  dưa chuột; đốm nâu, đốm xám hại  chè;  phắn trắng hại  hoa hồng .

 

Công ty  TNHH Phương  Nam Việt Nam

 

Công ty TNHH Phương Nam, Việt Nam

 

48

 

Flusilazole (92.5 %)

 

Nustar  40 EC

 

bệnh mốc xám hại nh; rỉ sắt hại lạc; đạo ôn, khô vằn, vàng lá,   lem lép hạt hại lúa

 

DuPont Vietnam Limiited

 

DuPont

 

49

 

Flutriafol

 

Impact 12.5 SC

 

bệnh rỉ sắt hại cà phê

 

Cheminova  Agro A/S, Danmark

 

Cheminova  Agro A/S  of Lemvig,  Danmark POBox 9

 

50

 

Folpet    (min 90 %)

 

Folcal 50 WP

 

bệnh xì mủ hại cao su

 

Calliope S.A, France

 

Calliope S.A Rout d Artix, B.P.80 64150 Nogueres France

 

 

 

 

 

Folpan 50 WP,            50 SC

 

50 WP: mốc sương hại cà chua;  khô vằn,  đạo ôn hại lúa                                              50 SC: bệnh  khô vằn, đạo ôn hại  lúa; thán thư hại xoài

 

Makhteshim Chem. Ltd

 

Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd,  Beer Sheva 84100 Israel

 

51

 

Fosetyl Aluminium            (min 95 %)

 

Aliette 80 WP,           800 WG

 

80 WP: Bremia sp hại tiêu, Pseudoperonospora sp hại cây có múi                                      800 WG: bệnh  phấn trắng hại  dưa chuột; lở cổ rễ hại tiêu; lở cổ rễ, thối rễ hại  cây có múi; sương mai hại  vải

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

 

 

 

 

Alpine 80 WP

 

bệnh  sương mai hại cà chua

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

Jingjiang biology Chemical Factory, Gushan, Jingjiang, Jingsu, China

 

 

 

 

 

Antyl - S  80 WP,

90 SP

 

80WP:  sương mai hại  cà chua; chết nhanh hại hồ tiêu; xì mủ hại sầu riêng, cam; mốc sương hại nho, dưa hấu; thối nõn hại dứa

90SP: mốc sương hại nho, dưa hấu; chết nhanh hại hồ tiêu; xì mủ hại sầu riêng

 

Công ty TNHH  BVTV

An Hưng Phát

 

Agforepax Industries Co., Ltd, Thailand

 

 

 

 

 

Fungal   80 WP

 

bệnh  thối thân hại  tiêu, giả sương mai hại dưa hấu, chảy gôm hại cam

 

Helm AG

 

Socie te Industrielle de Produits Chimiques (SIPC) Douai - France

 

 

 

 

 

Juliet  80 WP

 

bệnh  giả sương mai hại dưa chuột

 

Công ty  TNHH Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

 

 

 

 

Vialphos 80 BHN

 

bệnh  giả sương mai hại dưa chuột

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

Tong Ho Chemicals & Enterprise Corp., Taipei, Taiwan

 

52

 

Fthalide (min 97 %)

 

Rabcide  20 SC,          30 WP

 

bệnh đạo ôn hại  lúa

 

Kureha  Chem. Ind. Co.,

 

Kureha  Chemical Industry Co., Ltd, Tokyo 103 Japan

 

53

 

Fthalide  20 % (15%)   + Kasugamycin  1.2 %

 

Kasai  21.2 WP,   16.2 SC

 

21.2 WP: bệnh  đạo ôn, lem lép hạt hại lúa; hối đen hại bắp cải;  thối nhũn hại  hành                                     16.2 SC: đạo ôn hại  lúa

 

Hokko Chem Ind Co., Ltd

 

Hokko Chemical Industry Co., Ltd, Tokyo 103,  Japan

 

 

54

 

Hexaconazole                (min 85 %)

 

Annongvin   5 SC,      45 SC, 100 SC, 800 WG

 

5 SC: bệnh khô vằn hại  lúa                                    45 SC: bệnh lem lép hạt hại lúa

100SC, 800 WG: khô vằn hại lúa

 

Công ty TNHH An Nông

 

Isagro (Asia) Agrochemicals Prrivate Limited, India.

 

 

 

 

 

Antyl xanh 50 SC

 

Lem lép hạt hại lúa

 

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

 

Krishi Rasayan (P) Ltd, India

 

 

 

 

 

Anvil 5 SC

 

khô vằn, lem lép hạt lúa; rỉ sắt, nấm hồng, đốm vòng hại cà phê;  đốm lá hại lạc; khô vằn hại ngô; phấn trắng hại xoài, nhãn; phấn trắng, đốm đen, rỉ sắt hại  hoa hồng; thối rễ hại  bắp cải, ghẻ sẹo hại cam

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

 

 

 

 

BrightCo  5 SC

 

bệnh  khô vằn hại  lúa, đốm lá hại lạc

 

Công ty  TNHH Hoá nông Hagrochem

 

Akola Chemicals (India) Ltd

 

 

 

 

 

Callihex  50 SC

 

bệnh  khô vằn hại  lúa

 

Calliope S.A, France

 

Rallis India Ltd, Marg, Mumbai  (Bombay)  India

 

 

 

 

 

Dovil 5 SC

 

Bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa

 

Doanh nghiệp Thạch Hưng

 

Agro – Chemical Company (Group) in Zhao Qing City, Guang Dong, China

 

 

 

 

 

Forwavil 5 SC

 

bệnh khô vằn hại lúa

 

Forward International Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China

 

 

 

 

 

Hexin  5 SC

 

bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê

 

Helm AG

 

Astec Chemicals PVT, Ltd,          Munbai 400001 India

 

 

 

 

 

Hexavil 5 SC

 

Bệnh khô vằn hại lúa

 

Công ty TNHH Nông Phát

 

Changzhou Fendeng Pesticide Factory, Deng Guan Jintan Town, Changzhou, Jiangsu, China.

 

 

 

 

 

Judi 5 SC

 

Bệnh khô vằn hại lúa

 

Map Pacific PTE Ltd.

 

Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore

 

 

 

 

 

Lervil 5 SC

 

bệnh  khô vằn hại  lúa, phấn trắng hại  nho

 

Công ty  cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

 

Jiangsu  United Chemical Co., (JSAC), (W), Nanjing, China

 

 

 

 

 

T - vil  5 SC

 

bệnh  khô vằn hại  lúa

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

Advanced  Laboratories Inc, Santa Ana, Ca. USA

 

55

 

Imibenconazole                 (min 98.3 %)

 

Manage                         5 WP,  15 WP

 

5 WP: bệnh phồng lá hại  chè; rỉ sắt hại  đậu tương;  bệnh thán thư hại vải, xoài; đốm đen hoa hồng;  phấn trắng hại dưa chuột, dưa hấu, hoa hồng, nho; vàng lá hại lúa

15 WP: bệnh rỉ sắt,  đốm lá hại  lạc; rỉ sắt hại đậu xanh

 

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

 

Hokko Chemical Industry Co., Ltd, Tokyo 103,  Japan

 

 

56

 

Iminoctadine            (93 %)

 

Bellkute     40 WP

 

bệnh phấn trắng hại  dưa chuột, hoa hồng, nho; thán thư hại  xoài, vải;  vàng lá hại lúa, bệnh đốm vòng hại hành

 

Dainippon Ink & Chemicals, Inc, Japan, Tokyo

 

Dainippon Ink & Chemicals, Inc, Japan, Tokyo

 

57

 

Iprobenphos

(min 94%)

 

Cantazin 50 EC

 

bệnh  đạo ôn hại  lúa

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Kian  50 EC

 

bệnh  đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông  hại  lúa

 

Công ty  DV  BVTV    An Giang

 

 

 

 

 

 

 

Kisaigon                    50 ND, 10 H

 

50 ND: bệnh  khô vằn, đạo ôn  hại  lúa                                               10 H:  bệnh  đạo ôn, thối thân hại  lúa

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

Kitatigi  50 ND,              5 H,  10 H

 

50 ND:  bệnh  đạo ôn hại  lúa, thối thân hại  rau                                      5 H, 10 H: bệnh  đạo ôn hại  lúa

 

Công ty  CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

Kitazin  50 EC,            17 G

 

50 EC: đạo ôn hại  lúa                            17 G:  đạo ôn,  khô vằn hại  lúa

 

Kumiai Chem Ind  Co., Ltd

 

Kumiai Chemical Industry Co., Ltd, Tokyo 110, Japan l

 

 

 

 

 

Tipozin   50 EC

 

bệnh  đạo ôn hại  lúa

 

Công ty TNHH Thái  Phong

 

 

 

 

 

 

 

Vikita  50 ND,         10 H

 

bệnh đạo ôn hại  lúa

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

58

 

Iprobenfos 10% + Tricycalzole 10%

 

Dacbi 20 WP

 

Khô vằn hại lúa

 

Công ty TNHH Bạch Long

 

Chizhou Sincerity Chemical Co., Ltd, Anhui Province, China

 

59

 

Iprobenfos   30 % + Isoprothiolane 15 %

 

Afumin  45 EC

 

bệnh  đạo ôn hại  lúa

 

Công ty  TNHH - TM Hoàng Ân

 

Sharda International, Exporters & Importers, Mumbai, India

 

60

 

Iprodione                 (min 96 %)

 

Cantox - D  50 WP

 

bệnh  lem lép hạt hại  lúa, chết ẻo cây con hại  rau

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Hạt vàng  50 WP

 

bệnh  lem lép hạt hại  lúa

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

Jiangsu Kuaida Agrochemical Ltd, China

 

 

 

 

 

Prota   50 WP,

750 WDG

 

50WP: lem lép hạt, vàng lá, khô vằn hại lúa; thối gốc hại  dưa hấu; héo vàng hại đậu tương

750 WDG: lem lép hạt, khô vằn hại lúa; thối gốc hại dưa hấu

 

Công ty TNHH - TM               Tân Thành

 

Shanxi Province Jingxing Pesticide Factory, Jingxing - Shanxi  Pr., China

 

 

 

 

 

Rovannong 50 WP, 750 WG

 

50WP: bệnh  khô vằn hại  lúa

750 WG: lem lép hạt hại lúa

 

Công ty TNHH An Nông

 

ZheJiang Linghua Chemicals Group Corp,  Zhejiang, China

 

 

 

 

 

Royal 350 SC,        350 WP

 

bệnh lem lép hạt,  khô vằn hại lúa.

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

 

 

 

 

Rovral  50 WP,    500 WG, 750 WG

 

50 WP :  bệnh  lem lép hạt hại  lúa, đốm lá hại  rau                                  500 WG, 750 WG:  bệnh  lem lép hạt,   bệnh  khô vằn hại  lúa

750WG: đốm lá hại cà chua, bắp cải

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

 

 

 

 

Viroval  50 BTN

 

bệnh  lem lép hạt hại  lúa

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

Tong Ho Chemicals & Enterprise Corp., Taipei, Taiwan

 

61

 

Iprodione  175 g/l + Carbendazim          87.5 g/l

 

Calidan    262.5 SC

 

bệnh  khô vằn, vàng lá,          lem lép hạt, đạo ôn  hại  lúa

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

62

 

Iprovalicarb 55 g/kg + Propineb           612.5 g/kg

 

Melody duo         66.75  WP

 

bệnh  mốc sương hại  nho, dưa hấu, cà chua

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

63

 

Isoprothiolane                  (min 96 %)

 

Anfuan 40EC

 

đạo ôn hại lúa

 

Công ty TNHH An Nông

 

ZheJiang Linghua Chemicals Group Corp, China

 

 

 

 

 

Đạo ôn linh   40 EC

 

bệnh  đạo ôn hại lúa

 

Công ty Cổ phần Nicotex

 

Xiang hua Chemical factory, Hunan Pr., China

 

 

 

 

 

Caso one  40 EC

 

bệnh  khô vằn, đạo ôn hại lúa

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Dojione  40 EC

 

bệnh  đạo ôn hại  lúa

 

Doanh nghiệp Thạnh Hưng,  Đồng Tháp

 

Agro - Chemical Company (Group) in Zhao Qing, Quang Dong,  (Zhao Qing Nongxiao Pesticide Factory), China

 

 

 

 

 

Fuan 40 EC

 

bệnh  đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông  hại lúa

 

Công ty  DV  BVTV    An Giang

 

 

 

 

 

 

 

Fuji - One   40 EC,   40 WP

 

bệnh  đạo ôn hại lúa

 

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

Nihon Nohyaku Co., Ltd Tokyo, 103 Japan

 

 

 

 

 

Fujy New 40 ND

 

bệnh  đạo ôn hại lúa

 

Công ty TNHH Nông Phát

 

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd.

 

 

 

 

 

Fuel  - One  40 EC

 

bệnh đạo ôn hại  lúa

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

 

 

 

 

Fuzin  40 EC, 40 WP

 

bệnh đạo ôn hại  lúa

 

 

Công ty  cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

 

Hanwha Corporation,                       Seoul 100 - 797, Korea

 

 

 

 

 

Ko - Fujysuper         40 ND

 

bệnh đạo ôn hại  lúa

 

Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida, t. Bình Dương

 

 

 

 

 

One - Over  40 EC

 

bệnh  đạo ôn hại lúa

 

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

Industrial Chemicals  institute GuangHan experimental factory Sichuan, Pr. China

 

 

 

 

 

Vifusi 40 ND

 

bệnh đạo ôn hại lúa

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

64

 

Isoprothiolane 40 % + Sulfur 3%

 

Tung One 430 EC

 

đạo ôn hại lúa

 

Công ty TNHH SX – TM & DV Ngọc Tùng

 

Aquarius  Overseas Private Ltd, India,

 

65

 

Isoprothiolane 20 % + Iprobenphos 20 %

 

Vifuki 40 ND

 

bệnh  đạo ôn hại  lúa

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

66

 

Kasugamycin         (min 70 %)

 

Bisomin 6 WP

 

bệnh  đạo ôn hại  lúa

 

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

 

Jiangyin  Jianglian Ind. Trade Co.,  Ltd

 

 

 

 

 

Cansunin  2 L

 

bệnh  đạo ôn hại  lúa,            bệnh  do vi khuẩn hại nho

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Kasumin  2 L

 

bệnh  đạo ôn  hại  lúa, thối vi khuẩn hại  au

 

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

 

Hokko Chemical Industry Co., Ltd, Tokyo 103,  Japan

 

 

 

 

 

Fortamin 2 L

 

bệnh  đạo ôn, đốm nâu, bạc lá hại  lúa; đốm lá hại dưa chuột; thán thư hại dưa hấu; thối nhũn hại bắp cải

 

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

67

 

Kasugamycin  0.6 %  +  Copper Oxychloride 16 %

 

New Kasuran         16.6 BTN

 

bệnh héo rũ hại rau, bệnh rỉ sắt hại  đậu

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

68

 

Kasugamycin  2 %  +  Copper

 

Kasuran   47  WP

 

bệnh thán thư hại rau, phấn trắng hại  cây có múi

 

Hokko Chem Ind Co., Ltd

 

Hokko Chemical Industry Co., Ltd, Tokyo 103,  Japan

 

 

 

Oxychloride  45%

 

Canthomil   47   WP

 

bệnh thồi nhũn hại rau, rỉ sắt hại cà phê

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

BL. Kanamin            47 WP

 

bệnh  thối nhũn hại  hành,  thán thư hại  nho

 

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

Sino Ocean Enterprises Ltd, HongKong

 

 

69

 

Kasugamycin   5 %   + Copper   Oxychloride   45 %

 

BL. Kanamin             50  WP

 

bệnh  phấn trắng hại  khoai tây,  thán thư hại  cây cảnh

 

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

Sino Ocean Enterprises Ltd, HongKong

 

 

 

 

 

 

Kasuran  50 WP

 

bệnh thối vi khuẩn hại  đậu, Pseudomonas spp hại  cà phê

 

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

 

Hokko Chemical Industry Co., Ltd, Tokyo 103,  Japan

 

70

 

Mancozeb

 

Annong Manco         80 WP, 430 SC

 

80 WP: sương mai hại khoai tây

430 SC: gỉ sắt hại cà phê

 

Công ty TNHH An Nông

 

Isagro (Asia) Agrochemicals Prrivate Limited, India.

 

 

 

 

 

Cozeb 45  80 WP

 

bệnh  đốm lá hại đậu, cháy lá hại rau

 

Zagro Group, Singapore  Pvt Ltd

 

Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd, Estate Singapore

 

 

 

 

 

Dipomate 80 WP

 

bệnh  sương mai hại  cà chua, rỉ sắt hại  cây cảnh, bệnh lem lép hạt hại lúa

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

Dithane  M - 45            80 WP

 

bệnh mốc sương hại cà chua, khoai tây; đạo ôn  hại lúa; phấn trắng hại nho; rỉ sắt hại cà phê

 

Dow  AgroSciences B.V

 

Dow  AgroSciences B.V

 

 

 

 

 

Dizeb - M 45             80 WP

 

đốm lá lạc; thán thư hại dưa hấu; đạo ôn, khô vằn hại lúa; rỉ sắt hại cà phê, đậu tương; đốm lá hại ngô; đốm nâu hại thuốc  lá; sương mai hại  cà chua, khoai tây; thán thư hại  xoài;  thối quả hại nhãn, nho

 

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

Jiangyin  Jianglian Ind. Trade Co.,  Ltd

 

 

 

 

 

Formanco  80 WP

 

bệnh  sương mai hại bắp cải,           bệnh  phấn trắng hại cà chua

 

Agrotrade Ltd

 

Agrotrade Ltd,  1612 Sofia, Bulgaria

 

 

 

 

 

Forthane  80 WP,       43 SC

 

80 WP: thán thư  hại rau, đạo ôn hại  lúa.

43 SC:  đạo ôn hại  lúa

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Man 80 WP

 

bệnh  thối hại rau, rỉ sắt hại cà phê,  vàng lá hại  lúa

 

DNTN  TM - DV và vật tư  Nông nghiệp  Tiến Nông

 

PT Map Petrosida, Gresik, Jawa, Indonesia

 

 

 

 

 

Manozeb  80 WP

 

phấn trắng  rau, đốm lá  đậu, bệnh chết nhanh hại tiêu

 

Công ty vật tư BVTV II

 

Pilarquim (Shanghai) Co., Ltd. 27A, 1381, Dong-Fang road, Pudong, Shanghia 200127, China

 

 

 

 

 

Manthane M 46         80 WP, 37 SC

 

sương mai hại  cà chua

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

- Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd, Singapore   (dạng 80 WP)

 

 

 

 

 

Manzate - 200            80 WP

 

bệnh  đốm vòng hại  cà chua, thán thư hại  xoài

 

DuPont Vietnam Limited

 

DuPont

 

 

 

 

 

Penncozeb                 75 DF, 80 WP

 

75 DF: bệnh   thán thư hại  cây ăn quả, đốm lá hại  rau                                       80 WP: thán thư  cây ăn quả, đốm lá hại  rau, rỉ sắt  cà phê

 

Cerexagri B.V

 

Cerexagri  B.V, Holland

 

 

 

 

 

Sancozeb  80 WP

 

bệnh  thối quả hại  cây có múi, phấn trắng hại  rau

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd,  Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Thane -  M    80 WP

 

bệnh  phấn trắng hại  rau, đốm lá hại  cây ăn quả

 

Chiatai Co., Ltd

 

Chiatai Co., Ltd, Samut  sakorn province, Thailand

 

 

 

 

 

Timan 80 WP

 

thối nhũn hại  bắp cải, bệnh ghẻ hại  cây có múi

 

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

Tipozeb   80  WP

 

bệnh đạo ôn hại  lúa, thán thư hại  xoài

 

Công ty TNHH Thái  Phong

 

 

 

 

 

 

 

Unizeb M - 45          80 WP

 

bệnh thán thư hại dưa hấu, bệnh  rỉ sắt hại lạc

 

United Phosphorus Ltd

 

United Phosphorus Ltd, Worli, Bombay 400018  India

 

 

 

 

 

Vimancoz   80 BTN

 

bệnh  đốm lá hại  rau, thối gốc, chảy mủ hại  sầu riêng

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

71

 

Mancozeb 72 % + Fosetyl – Aluminium 8%

 

Binyvil 80 WP

 

Bệnh giả sương mai hại dưa chuột

 

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến.

 

Guangzhou Pesticide Factory Guangdong, P.R.China

 

72

 

Mancozeb 37 % + Copper Oxychloride        43 %

 

Cupenix  80 BTN

 

 

bệnh  mốc sương hại  cà chua

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

73

 

Mancozeb 30 % +

Copper Oxychloride 39%

 

CocMan  69  WP

 

bệnh thán thư hại ớt, lem lép hạt hại lúa

 

Tan Quy Co.,                             tp. Hồ Chí Minh

 

Ingenieria Industrial, Coyacán 1878-403 Col. del valle 03100 Mexico. D.F.

 

74

 

Maneb

 

Trineb  80 WP

 

bệnh  thán thư hại  ớt

 

Cerexagri B.V Tankhoofd 3196 Ke Vondelingenplaat/RT, Harbour N0 3255, Holland

 

Cerexagri B.V Tankhoofd 3196 Ke Vondelingenplaat/RT, Harbour N0 3255, Holland

 

75

 

Metalaxyl               (min 95 %)

 

Acodyl  35 WP

 

bệnh  sương mai hại  cà chua

 

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

Nantong Dyes Chemicals Factory, Manufacturers- Expo - Importers,  Jiangsu, China

 

 

 

 

 

Alfamil   25 WP

 

bệnh thối nhũn, bệnh héo hại  rau

 

Công ty  TNHH  Alfa (SaiGon)

 

Jiangsu Baoling  Group of  Companies, China

 

 

 

 

 

Apron 35 SD

 

Phytophthora sp hại ngô, đậu; Pythium hại rau;Peronospora sp hại cây ăn quả

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

 

 

 

 

Binhtaxyl   25 EC

 

bệnh mốc sương hại  khoai tây, cà chua; lở cổ rễ (collar rot), chảy gôm hại cây có múi

 

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

Jiangyin  Jianglian Ind. Trade Co.,  Ltd

 

 

 

 

 

Foraxyl   25 WP,      35 WP

 

25 WP : bệnh  thối quả hại nho, mốc sương hại  cà chua                                  35 WP:  sương mai hại  dưa hấu, thán thư hại ớt

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Mataxyl   25 WP

 

bệnh  thối  hại cà chua, phấn trắng hại nho

 

Map Pacific PTE Ltd

 

Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore

 

 

 

 

 

No mildew   25 WP

 

bệnh  thối hại  tiêu, Phytophthora sp hại  sầu riêng

 

Chiatai Co., Ltd

 

Chiatai Co., Ltd, Samut  sakorn province, Thailand

 

 

 

 

 

Rampart  35 SD

 

bệnh đổ ngã cây con  thuốc  lá

 

United Phosphorus Ltd

 

United Phosphorus Ltd, Bombay   India

 

 

 

 

 

Ridomil                   240 EC,  5 G

 

240 EC:  bệnh  thối nõn, sương mai hại dứa                                  5 G:   bệnh  sương mai hại cây có múi, thối rễ hại vải

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

 

 

 

 

TQ - Metaxyl                  25 WP

 

bệnh  sương mai hại vải, thối quả hại chôm chôm

 

Tan Quy Co.,

 

Rallis India Ltd, Ralli House, PO Box 166, 21Fort (D.S).Marg, Mumbai 400 001, India.

 

 

 

 

 

Vilaxyl  35 BTN

 

bệnh  mốc sương hại khoai tây

 

Công ty  TST Việt Nam

 

 

 

76

 

Metalaxyl   8 % + Mancozeb  64 %

 

Mancolaxyl                72 WP

 

loét miệng cạo hại  cao su, chảy gôm hại  cây có múi

 

United Phosphorus Ltd

 

United Phosphorus Ltd, Worli, Bombay 400018  India

 

 

 

 

 

Rinhmyn  720  WP

 

Phytophthora  sp  hại cao su,  cà chua

 

Công ty TNHH An Nông

 

Isagro (Asia) Agrochemicals Pvt. Ltd.

 

 

 

 

 

Mexyl  MZ               72  WP

 

bệnh  sương mai hại  cà chua, thối nõn hại  dứa, xì mủ hại sầu riêng

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

Ricide 72 WP

 

bệnh  sương mai hại  vải, phấn trắng hại  nho

 

Công ty vật tư  bảo vệ thực vật I

 

Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, Industry area Pinghu Zhejiang, China

 

 

 

 

 

Ridomil  MZ            72 WP

 

bệnh  mốc sương hại cà chua,  thán thư  hại dưa

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

 

 

 

 

Ridozeb 72 WP

 

sương mai hại cà chua

 

Công ty vật tư BVTV II

 

 

 

 

 

 

 

Romil 72 WP

 

mốc sương hại cà chua, sương mai hại  dưa hấu

 

Rotam Ltd

 

Rotam  Agrochemical Co., Ltd, Chaiwan, H.Kong

 

 

 

 

 

Vimonyl  72 BTN

 

sương mai hại  rau, loét sọc mặt cạo hại cao su

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

77

 

Metalaxyl  M            40 g/kg + Mancozeb 640 g/kg

 

Ridomil Gold  (               68 WP

 

sương mai hại cà chua, khoai tây, vải, dưa hấu, thuốc lá; mốc sương hại  hành, bắp cải, nho; thối nõn, thối rễ hại  dứa; thán thư, giả sương mai hại  dưa chuột; đốm lá hại hành; chết cây con hại thuốc lá; chảy mủ hại cam, sầu riêng; chết nhanh hại hồ tiêu

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta Ltd

 

78

 

Metalaxyl  10 %        (8 %) + Mancozeb  48 %   (64 %)

 

Fortazeb                    58 WP, 72 WP

 

bệnh mốc sương hại  cà chua

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

79

 

Metalaxyl  8 %  +                   Copper oxychloride         50 %

 

Viroxyl 58 BTN

 

bệnh  sương mai hại khoai tây, thối nhũn hại  rau, phấn trắng hại  dưa chuột

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

80

 

Metiram Complex            (min 85 %)

 

Polyram  80 DF

 

bệnh  chạy dây hại  dưa chuột; đốm vòng hại  cà chua; sương mai hại vải thiều, dưa hấu; thán thư hại hồ tiêu

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

81

 

Ningnamycin

 

Ditacin 8  L

 

bệnh  héo rũ, bệnh  khảm, bệnh  sáng gân hại  thuốc lá; sương mai hại  cà chua; bạc lá hại lúa; thối nõn hại  dứa

 

Viện Di truyền  Nông nghiệp

 

Heilongjiang Qiang Biology Technology Development Co., Ltd, Harbin, China

 

82

 

Oxolinic acid                   (min 93 %)

 

Starner   20 WP

 

bệnh lem lép  hạt, bạc lá hại lúa;  bệnh thối nhũn  bắp cải

 

Sumitomo Chem.  Co., Ltd

 

Sumitomo Chemical Co., Ltd  Tokyo, 104 -0033, Japan

 

83

 

Oligo -  chitosan

 

Olicide 9 DD

 

bệnh rỉ sắt hại chè,  sương mai hại bắp cải

 

Viện Nghiên cứu Hạt nhân

 

Viện Nghiên cứu Hạt nhân, Đà Lạt

 

84

 

Oligo - sacarit   (Chitosan)

 

Goldrice 1 - 8 DD

 

Bệnh đạo ôn hại lúa

 

Công ty TNHH TM – SX Phước Hưng, tp HCM

 

Trung tâm Nghiên cứu và Triển khai công nghệ bức sạ, tp HCM

 

85

 

Oxytetracycline Hydrocloride 6 % + Gentamicin Sulfate 2%

 

Bactrol 8 WP

 

bệnh bạc lá hại lúa

 

Công ty TNHH - TM ACP

 

Quimica  Agronomica De Mexico, S. De R. L. Mi.

 

86

 

Pencycuron            (min 99 %)

 

Alfaron 25 WP

 

bệnh  khô vằn hại  lúa, bệnh do Rhizoctonia solani hại  rau

 

Công ty  TNHH  Alfa (SaiGon)

 

Sae Ryung Chemicals Co., Ltd, Korea

 

 

 

 

 

Baovil   25 WP

 

bệnh  khô vằn hại  lúa, bệnh  lở cổ rễ hại  hoa

 

Kuang Hwa Chem.   Co., Ltd

 

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd,  Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan

 

 

 

 

 

Forwaceren                25 WP

 

bệnh  khô vằn hại  lúa,  bệnh  đổ ngã cây con hại  khoai tây

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Helan 25WP, 250SC

 

bệnh  khô vằn hại  lúa

 

Công ty vật tư BVTV II

 

 

 

 

 

 

 

Luster  250 SC

 

bệnh  khô vằn hại  lúa

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

LG Chemical Ltd,   Seoul, Korea

 

 

 

 

 

Monceren   250 SC

 

khô vằn hại  lúa, bệnh  do Rhizoctonia solani hại  bông, chết ẻo hại  lạc

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

 

 

 

 

Moren  25 WP

 

bệnh  khô vằn hại  lúa, chết ẻo cây con hại  rau

 

Công ty vật tư  bảo vệ thực vật I

 

 

 

 

 

 

 

Vicuron 25 BTN,       250 SC

 

25 BTN : bệnh  khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại  rau               250 SC: bệnh  khô vằn hại lúa, bệnh lở cổ rễ hại bông

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

Sionchem Shandong I/E Group Corp., Qingdao, China.

 

87

 

Phosphorous acid

 

Agri - Fos 400

 

bệnh  thối rễ hại  sầu riêng

 

Công ty phát triển  CN sinh học (DONA - Techno)

 

Công ty phát triển công nghệ sinh học (DONA - Techno)

 

88

 

Polyoxin complex (min 31 %)

 

Polyoxin AL 10 WP

 

bệnh  đốm lá hại  hành

 

Kaken Pharmaceutical Co., Ltd, Japan

 

Kaken Pharmaceutical Co., Ltd,  Tokyo 113 - 8650, Japan

 

89

 

Prochloraz               (min 97%)

 

Mirage  50 WP

 

bệnh  đốm vòng hại cà chua,  thán thư hại  tiêu

 

Makhteshim Chem. Ltd

 

Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd,  Beer Sheva  Israel

 

 

 

 

 

Octave  50 WP

 

bệnh  khô vằn hại  lúa

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

90

 

Propamocarb. HCl                 ( min 97 %)

 

Proplant   722 SL

 

bệnh  mốc sương hại cà chua

 

Handelsgesellschaft Detlef  Von  Appen

 

Chimac - Agriphar S.A                          26 B 4102 Ougre e, Belgium.

 

91

 

Propiconazole               (min 90 %)

 

Agrozo  250 EC

 

bệnh thối thân hại  lúa, bệnh  phấn trắng hại  rau

 

Agrorich Int. Corp

 

Shenzhen OCT Production Materials Co., Ltd, China

 

 

 

 

 

Bumper  250 EC

 

bệnh  khô vằn hại  lúa, rỉ sắt hại  cà phê

 

Makhteshim Chem Ltd

 

Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd,  Beer Sheva  Israel

 

 

 

 

 

Canazole    250 EC

 

bệnh lem lép hạt hại  lúa, rỉ sắt hại  đậu tương

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Cozol  250 EC

 

khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại  lúa; phấn trắng hại  nhãn

 

Công ty vật tư BVTV II

 

Dow  AgroSciences B.V

 

 

 

 

 

Fordo 250 EC

 

bệnh khô vằn  hại  lúa, đốm nâu hại  xoài

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Lunasa  25 EC

 

bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

Tilusa Super              250 EC

 

bệnh  lem lép hạt hại lúa, thối quả hại  xoài

 

Công ty  cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

 

Zhejiang Heben Pesticide & Chemicals Co., Ltd.

 

 

 

 

 

Tilt 250 EC

 

bệnh  lem lép hạt hại  lúa, rỉ sắt hại cà phê

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

 

 

 

 

Tim annong 250 EC

 

Khô vằn hại lúa

 

Công ty TNHH An Nông

 

ZheJiang Linghua Chemicals Group Corp, China

 

 

 

 

 

Tiptop 250 EC

 

bệnh  lem lép hạt hại   lúa, rỉ sắt hại  cà phê

 

Công ty vật tư  bảo vệ thực vật I

 

 

 

 

 

 

 

Zoo  250 EC

 

bệnh  lem lép hạt hại lúa, phấn trắng hại rau, rỉ sắt hại cà phê

 

Map  Pacific  PTE Ltd

 

Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore

 

92

 

Propiconazole 250 g/l + Cyproconazole  80 g/l

 

Nevo 330 EC

 

Khô vằn hại lúa

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

93

 

Propiconazole 250 g/l + Isoprothiolane 50 g/l

 

Tung super 300 EC

 

Lem lép hạt hại lúa

 

Công ty TNHH SX – TM & DV Ngọc Tùng

 

Aquarius  Overseas Private Ltd, India,

 

94

 

Propineb                 (min 80 %)

 

Antracol  70 WP

 

bệnh đốm lá hại  bắp cải; mốc xám hại  thuốc  lá;  lở cổ rễ  hại  hành; thán thư hại  xoài, cà phê; sương mai hại  nho, dưa chuột;  cháy sớm hại  cà chua; đốm vòng hại  khoai tây

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

 

 

 

 

Newtracon  70 WP

 

Thán thư hại xoài

 

Công ty TNHH – TM Tân Thành

 

Jiangsu Nantong Shizhuang Chemical Co., Ltd, China

 

95

 

Sai ku zuo (MBAMT)

 

Asusu 20 WP

 

Bệnh đốm lá hại ớt

 

Công ty TNHH – TM Thái Nông

 

Dezhou Hengdong Pesticide and Chemical Co., Ltd

 

 

 

(min 90 %)

 

Sasa 20 WP

 

bệnh  bạc lá hại  lúa

 

Hoa Việt Trade Corp. Ltd, Guangxi, China

 

Wenzhou Pesticide Factory, 61 Huigiao Rd, Wenzhou, Zhejiang, China

 

 

 

 

 

Xanthomix   20 WP

 

bệnh  bạc lá hại  lúa

 

Công ty Cổ phần Nicotex

 

Wenzhou Pesticide factory, Zhejiang, China

 

96

 

Streptomycin sulfate

 

BAH  98SP

 

Héo xanh vi khuẩn hại cà chua, khoai tây

 

Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt

 

Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt

 

 

 

 

 

Poner 40T

 

Thối nhũn hại bắp cải

 

Công ty XNK vật tư kỹ thuật Rexco – Trung tâm KHTN & CNQG, tp HCM

 

Shangdong Lukang Biological Pesticides Co., Ltd, Qihe, shangdong, China.

 

97

 

Streptomycine        2.194 % + 0.235 % Oxytetracyline  + Tribasic Copper Sulfate 78.520 %

 

Cuprimicin  500          81 WP

 

bệnh  sương mai hại cà chua, bệnh bạc lá hại lúa

 

Tan Quy Co.,                             tp. Hồ Chí Minh

 

Ingenieria Industrial, Coyacán 1878-403 Col.  del valle 03100 Mexico. D.F.

 

98

 

Streptomycin sulfate  2 % +  Copper Oxychloride 10 %  + Zinc sulfate 10 %

 

PN - balacide              22 WP

 

bệnh  bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại  lúa

 

Công ty  TNHH Phương  Nam Việt Nam

 

Công ty  TNHH Phương  Nam Việt Nam

 

99

 

Sulfur

 

Kumulus  80 DF

 

bệnh  sẹo hại  cây có múi, nhện đỏ hại  cà phê

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

 

 

 

Mapsu 80 WP

 

Phấn trắng hại nho

 

Map Pacific PTE Ltd

 

Devidayal Agro Chemicals (India

 

 

 

 

 

 

Microthiol Special Liquid   58.15 LF

 

bệnh  phấn trắng hại hoa hồng, đốm lá hại  ngô

 

Cerexagri S.A

 

Cerexagri S.A, France, Cerexagri  B.V, Holland

 

 

 

 

 

 

Microthiol Special  80 WP

 

bệnh  phấn trắng hại  rau, đốm lá hại  ngô

 

Cerexagri S.A

 

Cerexagri S.A, France, Cerexagri  B.V, Holland

 

 

 

 

 

 

OK - Sulfolac           80 DF, 80WP

 

80DF: bệnh  phấn trắng hại xoài, chôm chôm

80WP: phấn trắng hại nho

 

Tan Quy Co.,                             tp. Hồ Chí Minh

 

RAG Additive GmbH, Germany

 

 

 

 

 

Sulox  80 WP

 

phấn trắng  xoài, đốm lá  lạc

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

100

 

Sulfur 40 % + Tricyclazole 5 %

 

Vieteam 45 WP

 

bệnh  đạo ôn hại lúa

 

Công ty TNHH                Việt Trung

 

The Pesticide type - formulation  Engineering and  Technology Center of the Ministry of Chem. Industry, China

 

101

 

Tecloftalam

(min 96%)

 

Shirahagen 10WP

 

bệnh bạc lá hại lúa

 

Sankyo Co., Ltd

 

Sankyo Co., Ltd

 

102

 

Tebuconazole                 (min 95 %)

 

Folicur 250 EW

 

bệnh  đốm lá hại  lạc, hành; khô vằn, lem lép hạt  hại  lúa

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

 

 

 

 

Forlita 250 EW

 

bệnh  khô vằn  hại lúa

 

Công ty TNHH – TM Tân Thành

 

Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, Industry area Pinghu Zhejiang, China,

 

 

 

 

 

Fortil  25  SC

 

bệnh  khô vằn  hại lúa

 

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

Sevencontinent   Agrochemical Co., Ltd, Zhangjiagang,  China

 

 

 

 

 

Sieu tin 250 EC

 

Lem lép hạt hại lúa

 

Doanh nghiệp Thạnh Hưng

 

Dah Chen Chemical Industry Corp, Taiwan

 

103

 

Tetraconazole

 

Domark  40 ME

 

Rỉ sắt hại cà phê

 

Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Fabbricato D-ala A 3 - Via Caldera, 21- Miliano- Italy

 

Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Fabbricato D-ala A 3 - Via Caldera, 21- Miliano- Italy

 

104

 

Thifluzamide                 (min 96 %)

 

Pulsor 23 F

 

bệnh  khô vằn hại lúa

 

Dow  AgroSciences B.V

 

Dow  AgroSciences B.V

 

105

 

Thiophanate -  Methyl (min 93 %)

 

Agrotop 70 WP

 

Mốc xám hại cà chua, thối gốc hại khoai tây

 

Agrorich Int. Corp

 

Jiangsu  Xinyi Pesticide Ltd, China.

 

 

 

 

 

Binhsin   70 WP

 

Khô vắn, đạo ôn, lem lép hạt hại  lúa;  đốm lá hại dưa hấu, lạc; sương mai hại  cà chua, khoai tây; thán thư hại nho

 

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

Jiangyin  Jianglian Ind. Trade Co.,  Ltd

 

 

 

 

 

Cantop - M                 72 WP, 5 SC,                         43 SC

 

72 WP: bệnh  phấn trắng hại  dưa, thối quả hại  cà chua                                        5 SC: bệnh  thối quả hại  dưa chuột, phấn trắng hại  nho                                         43 SC: khô vằn hại  lúa

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Cercosin 5 SC

 

bệnh  khô vằn, vàng lá hại lúa; thán thư, phấn trắng hại bắp cải

 

Nippon Soda Co.,Ltd

 

Nippon Soda Co., Ltd, Tokyo Japan

 

 

 

 

 

Coping M  70 WP

 

bệnh  lem lép hạt hại  lúa

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

 

 

 

 

Fusin - M  70 WP

 

bệnh  đạo ôn   hại  lúa, mốc xám hại  dưa hấu

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Kuang Hwa Opsin   70 WP

 

bệnh  đốm đen hại  chuối, đốm trắng hại   thuốc  lá

 

Kuang Hwa Chem.  Co., Ltd

 

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd,  Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan

 

 

 

 

 

Methyate    70 WP

 

mốc sương hại  cà chua, sương mai hại  dưa hấu

 

Công ty cổ phần  vật tư BVTV Hà Nội

 

Jing Jang  Agricuctural Chemical  Factory, China

 

 

 

 

 

TS - M  annong          70 WP

 

bệnh  thán thư hại  ớt

 

Công ty TNHH An Nông

 

Isagro (Asia) Agrochemicals Pvt. Ltd. India

 

 

 

 

 

Thio - M 70  WP,                           500 FL

 

70  WP: bệnh  khô vằn hại  lúa, héo rũ hại  dưa                        500 FL: lem lép hạt hại  lúa, thán thư hại vải

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

Luxan B.V,  P.O. Box 9 - 6880 AA Elet (Gld), Netherlands

 

 

 

 

 

 

Tipo -  M   70 BHN

 

bệnh  đạo ôn hại lúa,                thối quả hại  nhãn

 

Công ty TNHH Thái  Phong

 

 

 

 

 

 

 

Tomet  70 WP

 

bệnh  thán thư hại lạc, phấn trắng hại  bầu bí

 

Công ty  TNHH Hoá nông Hagrochem

 

Singanan  Agro - Chemical Company, China

 

 

 

 

 

Top   50 SC,  70 WP

 

bệnh mốc xám hại rau, cà chua

 

Công ty vật tư BVTV II

 

 

 

 

 

 

 

Topan  70 WP

 

bệnh  đốm lá hại dưa hấu, thối quả hại  nhãn

 

Công ty  DV  BVTV  An Giang

 

 

 

 

 

 

 

Toplaz 70 WP

 

phấn trắng hại rau, thán thư hại  cây có múi

 

Behn Meyer & Co., Ltd

 

Behn Meyer & Co. (M) SDN. BHD., Malaysia

 

 

 

 

 

Top - Plus  M            70 WP

 

bệnh  đốm lá hại  rau, thán thư hại  xoài

 

Imaspro Resources  Sdn Bhd

 

March Chemicals Co., Ltd,           Hangzhou 310014, China

 

 

 

 

 

Topnix   70 WP

 

sẹo hại  cây có múi, bệnh lụi hại lạc

 

Công ty Cổ phần Nicotex

 

 

 

 

 

 

 

Topsimyl  70 WP

 

bệnh  đạo ôn hại  lúa, phấn trắng hại  rau

 

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

Sino Ocean Enterprises Ltd, HongKong.

 

 

 

 

 

Topsin M                  70 WP

 

bệnh vàng lá lúa; bệnh héo, đổ ngã cây con, sì gôm  hại  dưa hấu; bệnh  thối  nhũn hại bắp cải; thán thư hại thuốc lá, đậu tương; đổ ngã cây con, mốc xám hại lạc; thán thư hại dưa chuột; phấn trắng hại nho

 

Nippon Soda Co.,Ltd

 

Nippon Soda Co., Ltd

Tokyo Japan

 

 

 

 

 

 

TSM  70 WP

 

khô vằn hại  lúa, phấn trắng hại  nho

 

Zagro Group, Singapore Pvt Ltd

 

Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd, East  Industrial  Estate Singapore

 

 

 

 

 

Vithi - M  70 BTN

 

bệnh  phấn trắng hại  rau, thán thư hại  dưa hấu

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

106

 

Thiram  (TMTD)

 

Caram  85 WP

 

bệnh  chết ẻo hại  lạc

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Pro - Thiram                 80 WP, 80 WG

 

80 WP: bệnh  đổ ngã cây con hại lạc                                        80 WG: thán thư hại  ớt

 

Taminco NV, Pantserschipstraat 207, 9000 Gent, Belgium

 

Taminco NV, Pantserschipstraat 207, 9000 Gent, Belgium

 

107

 

Thiram 265 g/l + Carbendazim 235 g/l

 

Viram Plus              500 SC

 

bệnh  phấn trắng hại xoài

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

Taminco NV, Pantserschipstraat 207, 9000 Gent, Belgium

 

108

 

Triadimefon

 

Bayleton    250 EC

 

bệnh  phấn trắng hại  rau họ thập tự,  rỉ sắt hại  cà phê

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

 

 

 

 

Coben  25 EC

 

bệnh  rỉ sắt hại  cà phê, phấn trắng hại  nhãn

 

Công ty vật tư BVTV II

 

 

 

 

 

 

 

Encoleton   25 WP

 

mốc xám hại cà chua,  thối gốc hại  khoai tây

 

Encochem Int. Corp

 

Shanghai  Safechem International Trade Co.,  China

 

 

 

 

 

Sameton   25 WP

 

bệnh phấn trắng hại rau, nho

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

109

 

Triadimenol

 

Bayfidan   250 EC

 

bệnh  rỉ sắt hại  cà phê; phấn trắng hại nho, chôm chôm

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

 

 

 

 

Samet   15 WP

 

bệnh  phấn trắng hại dưa chuột, rỉ sắt hại cà phê

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

110

 

Tricyclazole

(min 95 %)

 

Beam  75 WP

 

đạo ôn hại  lúa

 

Dow  AgroSciences

 

Dow  AgroSciences B.V

 

 

 

 

 

Belazole 75 WP

 

đạo ôn hại lúa

 

Tổng công ty Hoa Việt, Quảng Tây, Trung Quốc

 

Wenzhou Pesticide Factory, China

 

 

 

 

 

Bemsuper 75 WP

 

đạo ôn hại lúa

 

Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

 

Kinh Tech Corporation, R 14/F International Trade Commercial Bld, Nanhu Rd, Shenzhen, China

 

 

 

 

 

Bim – annong 75WP

 

đạo ôn hại lúa

 

Công ty TNHH An Nông

 

ZheJiang Linghua Chemicals Group Corp, China

 

 

 

 

 

Binhtin  75 WP

 

đạo ôn hại lúa

 

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

 

 

 

Flash 75 WP

 

đạo ôn hại lúa

 

Map  Pacific Pte Ltd

 

Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore

 

 

 

 

 

Fullcide 75 WP

 

đạo ôn hại lúa

 

Công ty TNHH – TM Nông Phát

 

Uniphos  Agro Industries Ltd, Mumbai,  India

 

 

 

 

 

 

Lany 75 WP

 

đạo ôn hại lúa

 

Công ty TNHH thương mại sản xuất Ngọc Yến

 

Nanning Chemical Group Ltd,

 

 

 

 

 

Lim  20 WP

 

đạo ôn hại lúa

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

 

 

 

 

Tridozole  75 WP

 

đạo ôn hạilúa

 

Công ty TNHH  TM Đồng  Xanh

 

Shenzhen Jiangshan Commerce & Industry Corp,  Shenzhen, China .

 

 

 

 

 

Trizole  20 WP,             75 WP,  75 WDG

 

đạo ôn  lá, cổ bông hại lúa

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

Psynche Chemicals Co., Ltd,           Shanghai, P.R.China

 

111

 

Tricyclazole 20% + Cinmethylin 2%

 

Koma 22WP

 

đạo ôn hại lúa

 

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

Tongzhou Zhengda Pesticide & Chemicals Co., Ltd

 

112

 

Tricyclazole 28% + Kasugamycin 2%

 

Kabim 30WP

 

đạo ôn hại lúa

 

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

 

Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, China

 

113

 

Tricyclazole 250 g/kg + Sulfur 50 g/kg

 

Bibim 300 WP

 

đạo ôn hại lúa

 

Công ty TNHH SX – TM & DV Ngọc Tùng

 

Aquarius  Overseas Private Ltd, India,

 

114

 

Tridemorph             (min 86 %)

 

Calixin  75 EC

 

bệnh  phấn trắng hại  dưa chuột, phấn hồng hại cao su

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

115

 

Trichoderma 3,2 x 109 bào tử/g

 

TRiB1

 

Bệnh héo do nấm Rhizôctnia, Sclerotium, Fusarium hại cà chua, khoai tây, đậu đỗ, thuốc lá, hồ tiêu

 

Viện bảo vệ thực vật

 

Viện bảo vệ thực vật

 

116

 

Tổ hợp dầu thực vật (dầu màng tang, dầu xả, dầu hồng, dầu hương nhu, dầu chanh)

 

TP - Zep 18 EC

 

bệnh  mốc sương hại  cà chua;    đốm nâu, đốm xám, thối búp hại  chè; bệnh phấn trắng, đốm đen hại hoa hồng; bệnh  đạo ôn,  bạc lá hại  lúa; nấm muội đen  (Capnodium sp) hại  nhãn

 

Công ty TNHH Thành Phương

 

Công ty TNHH Thành Phương

 

117

 

Validamycin                 (Validamycin A)

 

Anlicin 5 WP,       5SL, 3SL

 

bệnh  khô vằn hại lúa

 

Công ty TNHH An Nông

 

ZheJiang Linghua Chemicals Group Corp.

 

 

 

(min 40 %)

 

Avalin 3 SL

 

bệnh  khô vằn hại lúa

 

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

Jiangsu Shenghua Group Company,  Qinnan Town, Yandu, Jiangsu, China

 

 

 

 

 

Damycine  3 SL,          5 WP

 

bệnh  khô vằn hại lúa

 

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

Yinong Yyixing Pesticide factory, China

 

 

 

 

 

Duo Xiao Meisu         5 WP

 

bệnh  khô vằn hại lúa

 

Công ty xuất nhập khẩu  Bắc Ninh

 

Zhong hua ren min gong he guo,       Wuxi xian sheng wu nong yao Chang, Jiangsu, China

 

 

 

 

 

Haifangmeisu              5 WP

 

bệnh  khô vằn hại lúa

 

Công ty DV KTNN         Hải Phòng

 

Hengyang Microorgannism Works, Hunan, China

 

 

 

 

 

Jinggang meisu

3 SL, 5 WP, 5 SL, 10  WP

 

5SL, 10WP: bệnh  khô vằn hại  lúa, lở cổ rễ hại  cà chua

3SL: 5WP: khô vằn hại lúa

 

Công ty Cổ phần Nicotex

 

Share Biology  Co., Ltd, Quanjiang Zhejiang XieShi Town, Haining, China

 

 

 

 

 

Quan Jiang Meisu    5 WP

 

bệnh  khô vằn hại  lúa

 

Công ty TNHH Trường Thịnh,  tx. Lạng Sơn

 

Zhejiang Qianjiang Biochemical Co, Ltd,  Zhejiang, China

 

 

 

 

 

Romycin  3 DD,                      5DD, 5 WP

 

3 DD : khô vằn hại  lúa                                      5DD,  5 WP:  khô vằn hại  lúa, lở cổ rễ hại  cà chua

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Tidacin  3  SC

 

bệnh  khô vằn hại  lúa,  bệnh nấm hồng hại  cao su

 

Công ty TNHH Thái  Phong

 

 

 

 

 

 

 

Top - vali 3 SL

 

bệnh  khô vằn hại lúa

 

Công ty LD sản xuất ND  vi sinh Viguato

 

Công ty LD sản xuất ND  vi sinh Viguato

 

 

 

 

 

Vacin 3 DD

 

bệnh  khô vằn hại lúa

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

 

 

 

 

Vacinmeisu                5 WP, 5 SL, 3 SL,

3 WP

 

bệnh  khô vằn hại lúa

 

Công ty  cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

 

Fine Chemical Industry Co.,                Hop Phi, An Huy Pr. China

 

 

 

 

 

Vacocin 3 SL

 

bệnh  khô vằn hại lúa

 

Công ty vật tư  bảo vệ thực vật I

 

Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, Industry area Pinghu Zhejiang, China

 

 

 

 

 

Vali   3 DD, 5 DD

 

bệnh  khô vằn hại  lúa, lở cổ rễ hại  đậu

 

Công ty vật tư BVTV II

 

 

 

 

 

 

 

Validacin   3L,          5L,  5 SP

 

3L:  bệnh  khô vằn hại lúa;  mốc hồng hại cao su, cà phê                                  5L: khô vằn hại lúa, đổ ngã cây con hại rau, mốc hồng hại cao su

5 SP:  khô vằn hại lúa

 

Sumitomo Chemical Takeda Agro  Co., Ltd

 

Sumitomo Chemical Takeda Agro  Co., Ltd

 

 

 

 

 

Validan 3 DD,            5 DD

 

bệnh  khô vằn hại  lúa

 

Công ty  DV  BVTV    An Giang

 

 

 

 

 

 

 

Valitigi  3 DD,           5 DD

 

3 DD: khô vằn hại  lúa                                         5 DD: bệnh  do Rhizoctonia solani gây ra hại  lúa, cà chua

 

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

Công ty Liên Doanh SX Nông dược Vi sinh VIGUATO

 

 

 

 

 

Vanicide   3SL,          5 SL,  5 WP

 

3 SL: khô vằn hại  lúa, thắt cổ rễ hại  rau cải                                       5 SL: khô vằn hại  lúa, thối gốc hại  khoai tây, bệnh nấm hồng hại cao su

5 WP:  khô vằn hại  lúa, ngô

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

Varison 5 WP

 

bệnh  khô vằn hại  lúa

 

Công ty TNHH   Sơn Thành

 

China - Zhejiang - Tung Xiang- Xian Jiang Chemical Biological Co., Ltd

 

 

 

 

 

Vida(R)  3 SC,                5 WP

 

3 SC:  bệnh khô vằn hại  lúa, thối (gốc, rễ) hại  rau                                 5 WP: khô vằn hại  lúa

 

Công ty vật tư BVTV I

 

Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, Industry area Pinghu Zhejiang, China

 

 

 

 

 

Vigangmycin  3 SC,       5 SC, 5 WP

 

3 SC :  khô vằn hại  lúa                                         5 SC: khô vằn hại  lúa,  bệnh  chết ẻo hại  rau cải                   5 WP: khô vằn hại  lúa

 

Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang

 

Xishan city Bio - Agricultural Chemicals  Factory Jiangsu, China

 

 

 

 

 

Vivadamy 3 DD,                   5 DD,  5 BHN

 

3 DD:  khô vằn hại  lúa                                       5 DD, 5 BHN: bệnh  khô vằn hại  lúa, mốc hồng hại  cao su

 

Công ty Thuốc sát trùng  Việt Nam

 

 

 

118

 

Validamycin  2 % + NOA  0.05 %  +  NAA  0.05 %     +   Zn, Cu, Mg 11 %

 

Vimix 13.1 DD

 

 

bệnh  khô vằn hại lúa; thối nhũn hại  rau, bắp cải

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

119

 

Zineb

 

Ramat  80 WP

 

mốc sương  hại  khoai tây, mốc xanh hại  thuốc  lá

 

Công ty vật tư BVTV II

 

 

 

 

 

 

 

Tigineb  80 WP

 

bệnh  mốc sương hại  cà chua, thối quả hại  cây có múi

 

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

Guinness  72 WP

 

bệnh  phấn trắng hại  nho, cà chua

 

Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

 

 

 

 

Zin  80 WP

 

mốc sương hại  khoai tây,  mốc xanh hại   thuốc  lá, bệnh lem lép hạt hại  lúa

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

Zineb  Bul  80 WP

 

bệnh  mốc sương hại  khoai tây, đốm vòng hại  cà chua

 

Agria SA, Sofia - Bulgaria

 

Agria SA, Sofia - Bulgaria

 

 

 

 

 

Zodiac  80 WP

 

bệnh đốm nâu hại  lúa,             bệnh  mốc sương hại cà chua

 

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd

 

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd Singapore

 

 

 

 

 

Zinacol   80 WP

 

bệnh  sương mai hại rau, mốc sương hại  cà chua

 

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

Agrotrade Ltd, 1612 Sofia, Bulgaria

 

 

 

 

 

Zinforce  80 WP

 

bệnh  mốc xám hại cà chua, thán thư hại  dưa hấu

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Zithane Z  80 WP

 

bệnh thối quả hại  nho, sương mai hại  cà chua

 

Công ty vật tư  bảo vệ thực vật I

 

 

 

120

 

Zineb  34 %  + Copper Oxychloride 17%

 

Copforce Blue 51 WP

 

Bệnh giả sương mai hại dưa chuột, bệnh sương mai hại cà chua

 

Agria SA, Bulgaria

 

Agria SA, Bulgaria

 

121

 

Zineb  20 %  +                 Copper

 

Zincopper  50 WP

 

bệnh  loét hại  cây ăn quả, mốc sương hại  cà chua

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

Oxychloride 30%

 

Vizincop  50 BTN

 

bệnh  đốm lá hại rau, mồ hóng (nấm đen) hại  xoài

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

122

 

Zineb  25 %  +              Bordeaux   60 %

 

Copper - Zinc             85 WP

 

bệnh  héo rũ hại  dưa hấu, bệnh  hại  quả hại  cây ăn quả

 

Công ty TNHH Nông sản, ND,   ĐH Cần Thơ

 

 

 

123

 

Zineb  20 %  +          Bordeaux   45 %  +   Benomyl 10 %

 

Copper - B  75 WP

 

bệnh  vàng lá hại  lúa

 

Công ty TNHH Nông sản, ND,  ĐH Cần Thơ

 

 

 

124

 

Zineb   40 % +              Sulfur  40 %

 

Vizines  80 BTN

 

bệnh  mốc sương hại  khoai tây

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

125

 

Ziram

 

Ziflo 76 WG

 

bệnh đốm vòng hại cà chua

 

Taminco NV, Pantserschipstraat 207, 9000 Gent, Belgium

 

Taminco NV, Pantserschipstraat 207, 9000 Gent, Belgium

 

3.  Thuốc trừ cỏ :

 

1

 

Acetochlor             (min 93.3%)

 

Acvipas 50 EC

 

Cỏ hại ngô

 

Công ty DV NN & PTNT Vĩnh Phúc

 

Hangzhou Southern Suburb Chemical Co., Ltd, China.

 

 

 

 

 

Antaco 500 ND

 

cỏ hại lạc

 

Công ty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang

 

Guangzhou Pesticide Factory Guangdong, P.R.China

 

 

 

 

 

Dibstar  50 EC

 

cỏ hại đậu tương

 

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

Hangzhou General Pesticide Plant, Zhejiang,  Hangzhou, China

 

2

 

Acetochlor   14.6 % + Bensulfuron Methyl   2.4 %

 

Acenidax 17 WP

 

cỏ hại lúa cấy

 

Công ty Cổ phần Nicotex

 

Guangxi Chemical Experimental Factory  Nannin city,. China

 

3

 

Acetochlor   14.5 % + Bensulfuron Methyl   2.5 %

 

Afadax  17 WP

 

cỏ hại lúa gieo thẳng

 

Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

 

Hangzhou Qingfeng Agrochemical Co., Ltd

 

4

 

Acetochlor  21 % + Bensulfuron Methyl  4 %

 

Aloha  25 WP

 

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

 

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

Hangzhou General Pesticide Plant, Zhejiang, China.

 

5

 

Acetochlor 12 %  + Bensulfuron Methyl  2 %

 

Beto 14 WP

 

 

cỏ hại lúa

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

Jiangsu Kuaida Agrochemical Ltd, China.

 

6

 

Acetochlor 14.0 % + Bensulfuron Methyl 0.8 % + Metsulfuron Methyl 0.2 %

 

Natos  15 WP

 

cỏ hại lúa cấy

 

Công ty Cổ phần Nicotex

 

Laccat Chemical  Factory, Zhejiang, China

 

7

 

Acetochlor 16 % + Bensulfuron Methyl 1.6 % + Metsulfuron Methyl 0.4 %

 

Gamet 18 WP

 

cỏ hại lúa cấy

 

Công ty TNHH Bạch Long

 

Guangxi Agricultural Sciences Institute, China

 

 

 

 

 

Sun – like 18WP

 

cỏ hại lúa gieo

 

Công ty TNHH TM DV Thanh Sơn hoá Nông

 

Shanxi Province Jingxing Pesticide Factory, China

 

8

 

Alachlor  (min 90 %)

 

Lasso 48 EC

 

cỏ hại đậu tương, lạc, ngô, bắp cải, khoai tây, mía, sắn

 

Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA

 

Monsanto  Ltd

 

9

 

Ametryn (min 96 %)

 

Amesip 80 WP

 

cỏ hại  mía, ngô

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Ametrex  80 WP

 

cỏ hại  mía, dứa

 

Makhteshim Chem. Ltd

 

Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd,  Beer Sheva  Israel

 

 

 

 

 

Atryl  80 WP

 

cỏ hại mía, ngô

 

Map  Pacific  Pte Ltd

 

PT Map Petrosida,   Jawa, Indonesia

 

 

 

 

 

Amet  annong         500 FW

 

cỏ hại  mía, cà phê

 

Công ty TNHH An Nông

 

Isagro (Asia) Agrochemicals Pvt. Ltd. India

 

 

 

 

 

Gesapax 80 WP,                              500 FW

 

cỏ hại mía, dứa

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

10

 

Anilofos (min 93 %)

 

Ricozin 30 EC

 

cỏ hại lúa

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

11

 

Anilofos   22.89 % + Ethoxysulfuron  0.87 %

 

Riceguard 22 SC

 

 

cỏ hại lúa

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

12

 

Atrazine (min 96 %)

 

Atra  500 SC

 

cỏ hại mía, ngô

 

Map Pacific Pte Ltd

 

PT Map Petrosida, Akhmad Yani, Gresik, Jawa, Indonesia

 

 

 

 

 

Atranex  80 WP

 

cỏ hại  mía, dứa

 

Makhteshim Chem. Ltd

 

Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd,  Beer Sheva  Israel

 

 

 

 

 

Co - co 50   50 WP

 

cỏ hại  mía, ngô

 

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd

 

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd,  Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan

 

 

 

 

 

Atra annong             500 FW

 

cỏ hại  mía, ngô

 

Công ty TNHH An Nông

 

Isagro (Asia) Agrochemicals Pvt. Ltd. India

 

 

 

 

 

Gesaprim 80 WP,                        500 FW

 

cỏ hại mía, ngô

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

 

 

 

 

Maizine  80 WP

 

cỏ hại  ngô, mía

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Mizin 50 WP,           80 WP

 

50 WP : cỏ hại   dứa, ngô         80 WP: cỏ hại mía, ngô

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

Sanazine  500 SC

 

cỏ hại  mía, ngô

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

13

 

Ametryn   250 g/l  +         Atrazine   250 g/l

 

Gesapax Combi            500 FW

 

cỏ hại mía, dứa

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

14

 

Ametryn   40 %  +           Atrazine    40 %

 

Atramet combi         80 WP

 

cỏ hại  mía, dứa

 

Makhteshim Chem. Ltd

 

Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd,  Beer Sheva  Israel

 

 

 

 

 

Gesapax Combi                         80 WP

 

cỏ hại mía, dứa

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

 

 

 

 

Metrimex  80 WP

 

cỏ hại  mía, dứa

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

15

 

Bensulfuron Methyl           (min 96 %)

 

Beron  10 WP

 

cỏ hại lúa gieo thẳng

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

Jiangsu Kuaida Agrochemical Ltd, China.

 

 

 

 

 

Fitex 10 WP

 

cỏ hại lúa gieo

 

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

Hangzhou Qingfeng Agrochemical Co., Ltd,  China

 

 

 

 

 

Furore 10 WP

 

cỏ hại lúa gieo thẳng

 

Công ty TNHH Nông Phát

 

United Phosphorus Ltd, India

 

 

 

 

 

Loadstar 10WP

 

cỏ hại lúa gieo

 

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

Jiangsu Changzhou Ruifeng  Pesticide, China

 

 

 

 

 

Londax 10 WP

 

cỏ hại lúa

 

DuPont Vietnam Lmited

 

DuPont

 

 

 

 

 

Sulzai 10WP

 

cỏ hại lúa cấy

 

Công ty TNHH vật tư BVTV Phương Mai

 

Guangzhou Pesticide Factory Guangdong, P.R.China

 

16

 

Bensulfuron Methyl 0.7% + Pyrazosulfuron Ethyl 9.3%

 

Cetrius 10WP

 

cỏ hại lúa gieo

 

Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội

 

Jiangsu Agrochemical o., Ltd, Jiangsu, China

 

17

 

Bispyribac - Sodium         (min 93 %)

 

Nominee  10 SC

 

cỏ hại lúa

 

Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd

 

Kumiai Chemical Industry Co., Ltd, Tokyo 110, Japan

 

18

 

Bromacil

 

Hyvar - X  80 WP

 

cỏ hại cây có múi, dứa, vùng đất  hoang

 

DuPont Vietnam Lmited

 

DuPont

 

19

 

Butachlor                (min 93 %)

 

B.L.Tachlor  60 EC

 

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

 

Công ty TNHH  Việt Trung

 

Jingjiang Agricultural Chemical Factory, Jingjiang, Jiangsu, China.

 

 

 

 

 

Butan  60 EC

 

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

 

Công ty  DV  BVTV An Giang

 

 

 

 

 

 

 

Butanix  60 EC

 

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

 

Công ty Cổ phần Nicotex

 

 

 

 

 

 

 

Butavi  60 EC

 

cỏ hại  lúa gieo thẳng, lúa cấy, mạ

 

Công ty  dịch vụ  NN & PTNT Vĩnh Phúc

 

Kunshan  National Chemical Works, Kunshan city, Jiangsu China

 

 

 

 

 

Butoxim 60 EC,          5 G

 

cỏ hại  lúa, cỏ hại lúa gieo

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

Cantachlor  60 EC,  5 G

 

cỏ hại  lúa

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Dibuta 60 EC

 

cỏ hại  lúa

 

Công ty TNHH Nông dược   Điện Bàn

 

 

 

 

 

 

 

Echo 60 EC

 

cỏ hại lúa

 

Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA

 

Monsanto  Ltd

 

 

 

 

 

Forwabuta 32 EC,          60 EC,  5 G

 

cỏ hại  lúa

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Heco 600 EC

 

cỏ hại lúa, lạc, mía

 

Công ty vật tư  bảo vệ thực vật I

 

Nanning Chemical Group Ltd,  Nanning, Guangxi, China

 

 

 

 

 

Kocin  60 EC

 

cỏ hại lúa, lạc

 

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

Jiangyin  Jianglian Ind. Trade Co.,  Ltd

 

 

 

 

 

Lambast  60EC, 5 G

 

cỏ hại lúa

 

Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA

 

Monsanto Ltd

 

 

 

 

 

Machete                      60 EC, 5 G

 

cỏ hại lúa

 

Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA

 

Monsanto Ltd

 

 

 

 

 

Meco 60 EC

 

cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy

 

Công ty  DV  BVTV   An Giang

 

Monsanto  Ltd

 

 

 

 

 

Michelle  32 ND,      62 ND, 5 G

 

cỏ hại lúa

 

Sinon Corporation, Taiwan

 

Sinon Corporation 23, Sec 1,

Taichung, Taiwan.

 

 

 

 

 

Niran - X    60 EW

 

cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy

 

Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA

 

Monsanto Ltd

 

 

 

 

 

Saco  60 EC

 

cỏ hại lúa gieo thẳng

 

Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

 

Chong Qing Pesticide and Chemical Ind (Group) Co., Ltd, Shaping Ba,, China

 

 

 

 

 

Super – Bu 5 H

 

cỏ hại lúa cấy

 

Công ty TNHH TM-DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

Shanxi Province Jingxing Pesticide Factory, China

 

 

 

 

 

Taco 600 EC

 

cỏ hại lúa cấy

 

Công ty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang

 

Guangzhou Pesticide Factory Guangdong, P.R.China

 

 

 

 

 

Tico   60 EC

 

cỏ hại lúa

 

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

Vibuta  32 ND,          62 ND, 5 H

 

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

20

 

Butachlor  3.75  +                  2.4 D  3.1 %

 

Century    6.85 G

 

cỏ hại lúa

 

Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA

 

Monsanto Ltd

 

21

 

Butachlor   27.5 %  +

Propanil     27.5 %

 

Butanil  55 EC

 

cỏ hại lúa

 

Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA

 

Monsanto Ltd

 

 

 

 

 

Cantanil 550 EC

 

cỏ hại  lúa

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Pataxim  55 EC

 

cỏ hại  lúa

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

Platin 55 EC

 

cỏ hại  lúa cấy, lúa gieo thẳng

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

22

 

Butachlor  40 % +         Propanil    20 %

 

Vitanil 60 ND

 

cỏ hại  lúa

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

23

 

Cinmethylin                  (min 88%)

 

Argold 10 EC

 

cỏ hại  lúa cấy

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

24

 

Profoxydim            (min 99.6%)

 

Tetris  75 EC

 

cỏ  hại  lúa

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

25

 

Clethodim              (min 91.2%)

 

Select 12 EC

 

cỏ  hại lạc, đậu tương

 

Arvesta Corporation,

San Francisco, CA

 

Arvesta Corporation,

San Francisco, CA

 

26

 

Clomazone               (min 88 %)

 

Command  36 ME

 

cỏ hại  lúa

 

FMC Interational SA.

 

FMC  Corporation Market Street Philadelphia, Pennsylvania 19103 USA

 

27

 

Cyclosulfamuron           (min 98 %)

 

Saviour  10 WP

 

cỏ hại  lúa

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

BASF Ltd

 

28

 

Cyhalofop - butyl             (min 97 %)

 

Clincher  10 EC,

200 EC

 

cỏ hại  lúa gieo thẳng

 

Dow  AgroSciences B.V

 

Dow  AgroSciences B.V

 

29

 

2.4 D (min 96 %)

 

A.K  720  DD

 

cỏ hại lúa, ngô

 

Công ty TNHH Thái  Phong

 

 

 

 

 

 

 

Amine  720 DD

 

cỏ hại lúa, ngô

 

Zuellig (T) Pte Ltd

 

Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd,  Industrial  Estate Singapore

 

 

 

 

 

Anco 720 DD

 

cỏ hại  lúa cấy, lúa gieo thẳng

 

Công ty  DV  BVTV                 An Giang

 

 

 

 

 

 

 

B.T.C 2.4D   80 WP

 

cỏ hại  lúa cấy, lúa gieo thẳng

 

Công ty cổ phần  vật tư BVTV Hà Nội

 

Jing Jang  Agricuctural Chemical  Factory, China

 

 

 

 

 

Baton 960 WSP

 

cỏ hại lúa, cao su

 

Nufarm Singapore  PTE Ltd

 

Nufarm Ltd

 

 

 

 

 

Bei  72 EC

 

cỏ hại lúa, khoai tây

 

Map  Pacific  PTE Ltd

 

PT Map Petrosida, Akhmad Yani, Gresik, Jawa, Indonesia

 

 

 

 

 

Cantosin   600 DD, 720 DD

 

cỏ hại  lúa

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

CO 2.4 D   500 DD, 600 DD,  720 DD,    80 WP

 

500 DD : cỏ hại  lúa                           600 DD, 80 WP: cỏ hại lúa, ngô                                            720 DD: cỏ hại  lúa, cây ăn quả

 

Công ty  CP VT  NN  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

Sino Ocean Enterprises Ltd, HongKong.

 

 

 

 

 

Co Broad  80 WP

 

cỏ hại  mía, vùng đất chưa trồng trọt

 

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd

 

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd,  Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan

 

 

 

 

 

Damin 700 SL

 

cỏ hại lúa

 

Công ty TNHH An Nông

 

Isagro (Asia) Agrochemicals Pvt. Ltd. India

 

 

 

 

 

Desormone               60 EC, 70 EC

 

cỏ hại lúa

 

Nufarm Ltd

 

 

Nufarm Ltd

 

 

 

 

 

DMA - 6                 683 AC, 72 AC

 

cỏ hại lúa cấy

 

Dow  AgroSciences B.V

 

Dow  AgroSciences B.V

 

 

 

 

 

Hai bon - D  80 WP,  480  DD

 

480  DD: cỏ hại  lúa, cây ăn quả                                             80 WP: cỏ hại  lúa, ngô

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

 

 

 

 

Nufa 825 DF

 

cỏ hại lúa, mía

 

Nufarm Ltd

 

Nufarm Ltd

 

 

 

 

 

O . K  720 DD,         683 DD

 

720 DD: cỏ hại  ngô, mía                           683 DD: cỏ hại  lúa, cây ăn quả

 

Công ty vật tư BVTV II

 

 

 

 

 

 

 

Pro - amine               60 AS, 48 SL

 

60 AS: cỏ hại lúa, cao su           48 SL: cỏ hại lúa

 

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

Imaspro Resources Sdn Bhd            41300 Klang Malaysia

 

 

 

 

 

Quick   720 EC

 

cỏ hại lúa, mía

 

Nufarm (Asia) Pte  Ltd

 

Nufarm Ltd

 

 

 

 

 

Rada 720 EC,         600 DD,  80 WP

 

cỏ hại  lúa, ngô

 

Công ty vật tư BVTV I

 

Hanwha Corporation,                       Seoul 100 - 797, Korea

 

 

 

 

 

Sanaphen                 600 SL, 720 SL

 

cỏ hại lúa, mía

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Vi 2.4D 80 BTN,                             600 DD, 720 DD

 

80 BTN: cỏ hại  lúa                            600 DD, 720 DD: cỏ hại  lúa, ngô

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

Zaap   720 SL

 

cỏ hại lúa

 

United Phosphorus Ltd

 

United Phosphorus Ltd,  Bombay India

 

 

 

 

 

Zico   48 SL,            720 DD,  850 DD                   520 SL,  45 WP,                    80 WP,  96 WP

 

48 SL, 720 DD, 850 DD : cỏ hại  lúa, ngô

520 SL, 45 WP:  cỏ hại lúa                                   80 WP, 96 WP:  cỏ hại lúa, mía

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

30

 

Dalapon

 

Dipoxim 80 BHN

 

cỏ hại  mía, xoài, vùng đất chưa canh tác

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

Vilapon  80 BTN

 

cỏ hại  mía, cây có múi

 

Công ty Thuốc sát trùng VN

 

 

 

31

 

Diflufenican 16.7 g/l + Propanil   333.3 g/l

 

Rafale  350 EC

 

cỏ hại  lúa

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

32

 

Diuron  (min 97 %)

 

Ansaron  43 F,          80 WP

 

43 F: cỏ hại  mía                                 80 WP: cỏ hại  mía,  cà phê

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

BM Diuron   80 WP

 

cỏ hại  mía, vùng đất chưa trồng trọt

 

Behn Meyer & Co., Ltd

 

Behn Meyer & Co. (M) SDN. BHD. Malaysia

 

 

 

 

 

D - ron  80  WP

 

cỏ hại  mía, vùng đất không  trồng trọt

 

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

Imaspro Resources Sdn Bhd                41300 Klang Malaysia

 

 

 

 

 

Go   80 WP

 

cỏ hại mía

 

Nufarm  PTE Ltd

 

Nufarm Ltd

 

 

 

 

 

Karmex      80 WP

 

cỏ hại  mía, chè

 

DuPon Vietnam Limited

 

DuPont

 

 

 

 

 

Maduron    80 WP

 

cỏ hại mía, dứa

 

Map  Pacific  PTE Ltd

 

PT Map Petrosida,  Akhmad Yani, Gresik, Jawa, Indonesia

 

 

 

 

 

Sanuron   800 WP, 800 SC

 

800 WP: cỏ hại  mía,  cà phê                                           800 SC: cỏ hại  bông, chè

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Suron   80 WP

 

cỏ hại mía, bông

 

Công ty vật tư BVTV II

 

 

 

 

 

 

 

Vidiu 80 BTN

 

cỏ hại mía, chè

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

33

 

Ethoxysulfuron              (min 94 %)

 

Sunrice  15 WDG

 

cỏ hại lúa

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

34

 

Fenoxaprop - P - Ethyl  (min 88 %)

 

Fenothyl  7.5 EW

 

cỏ hại lúa gieo thẳng

 

Công ty vật tư BVTV II

 

 

 

 

 

 

 

Whip’S 7.5 EW,          6.9 EC

 

7.5 EW: cỏ hại lúa, lạc                         6.9 EC: cỏ hại lúa

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

 

 

 

 

Web  Super 7.5 SC

 

cỏ hại lúa gieo thẳng

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

Advanced  Laboratories Inc  Santa Ana, Ca. USA,

 

35

 

Fenoxaprop - P - Ethyl   69g/l + Ethoxysulfuron 20g/l

 

Tubor 89 OD

 

cỏ hại lúa gieo thẳng

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

36

 

Fenoxaprop - P - Ethyl   4.25 %  +  2.4 D   6.61%  +  MCPA 19.81%

 

Tiller  S  EC

 

cỏ hại lúa

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

37

 

Fentrazamide         (min 98%)  6.75 % + Propanil 37.5 %

 

Lecspro   44.25 WP

 

cỏ hại lúa

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

38

 

Fluazifopbutyl               (min 91 %)

 

Onecide 15 EC

 

cỏ hại lạc, đậu tương

 

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

 

Ishihara  Sangyo Kaisha Ltd, Chiyodaku Tokyo, Japan

 

39

 

Fluometuron  (94 %)

 

Cottonex 50 SC

 

cỏ hại bông

 

Agan Chem  Manuf Ltd

 

Agan Chem Manuf. Ltd, Israel

 

40

 

Flufenacet             (min 95 %)

 

Tiara 60 WP

 

cỏ hại  lúa cấy

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

41

 

Glufosinate Ammonium             (min 95 %)

 

Basta   6 SL,  15 SL

 

6 SL: cỏ hại  cây có múi, nhãn                                     15 SL: cỏ hại  dứa, cây có múi, chè

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

42

 

Glyphosate IPA Salt       (min 95 %)

 

Agcare Biotech    glyphosate   600 AS

 

cỏ hại  cao su

 

Agcare Biotech PTY Ltd, Australia

 

Agcare Biotech PTY Ltd, Australia

 

 

 

 

 

Agfarme S 480 SL

 

Cỏ trên đất không trồng trọt

 

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

 

Agforepax Industries Co., Ltd, Thailand

 

 

 

 

 

Agri - Up  480 SL

 

cỏ hại  đất không  trồng trọt

 

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

Zhenjiang Jiangnan Chemical Factory,  Zhenjiang, Jiangsu, P.R.China

 

 

 

 

 

B - Glyphosate          41 SL

 

cỏ hại  cà phê, cao su

 

Công ty TNHH Việt Trung

 

Jing Jang  Agricuctural Chemical  Factory, China

 

 

 

 

 

BM - Glyphosate           41 AS

 

cỏ hại  cà phê, vùng đất chưa trồng trọt, đất hoang

 

Behn Meyer & Co., Ltd

 

Behn Meyer & Co. (M) SDN. BHD. Malaysia

 

 

 

 

 

Burndown   160 AS

 

cỏ hại cao su, cọ dầu

 

Nufarm Ltd

 

Nufarm Ltd

 

 

 

 

 

Bravo 480 SL

 

Cỏ hại vải thiều, cao su, cà phê

 

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

 

Zhejiang Longyou Greenland Pesticide Company, China

 

 

 

 

 

Carphosate  16 DD,  41 DD,  480 SC

 

16 DD: cỏ hại  sầu riêng,  cà phê, vùng đất không trồng trọt                                            41 DD: cỏ hại  chôm chôm, cao su, vùng đất không  trồng trọt                                            480 SC: cỏ hại  cao su,  cà phê

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Clau - Up  480 SC

 

cỏ hại cà phê

 

Công ty  cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

 

Zhejiang Xinan Chemical  Industrial Group Co., Ltd,  Zhejiang, China

 

 

 

 

 

Clean - Up   480 AS

 

cỏ hại điều, cao su

 

Bhurnam Consult, Singapore

 

David Gray and  Co., PTY Ltd, Western Australia P.O.BOX

 

 

 

 

 

Clear Off 480 DD

 

cỏ hại  đất chưa trồng trọt

 

Công ty TNHH Nông Phát

 

Search Chem. Ind Ltd, GIDC,  India

 

 

 

 

 

Cosmic  41 SL

 

cỏ hại  chè, cây có múi

 

Calliope S.A, France

 

Calliope S.A, France

 

 

 

 

 

Dibphosate  480 DD

 

cỏ  hại  cây có múi,  vùng đất không  trồng trọt

 

Công ty TNHH Nông dược  Điện Bàn

 

 

 

 

 

 

 

Dosate  480  SC

 

cỏ hại cao su

 

Công ty TNHH  TM Đồng  Xanh

 

United Phosphorus Ltd, Bombay 400018  India

 

 

 

 

 

Dream  360 SC,      480 SC

 

360 SC: cỏ  cây có múi, cao su                                         480 SC: cỏ  cây có múi, cà phê

 

Công ty vật tư BVTV II

 

 

 

 

 

 

 

Echosate  16 DD

 

cỏ hại  cây có múi, cà phê, vùng đất chưa trồng trọt

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Ecomax  41 SL

 

cỏ hại  cây cọ dầu,  cao su, chè, cà phê

 

Crop protection (M) Sdn Bhd

 

Crop protection(M)SdnBhd

Klang   Selangor Malaysia

 

 

 

 

 

Encofosat   48 SL

 

cỏ  hại  cà phê, cao su

 

Encochem Int. Corp

 

Nantong Jiangshans  Agrochem  and  Chemical . Ltd Liability Co,  Jiangsu, China.

 

 

 

 

 

Farm 480 AS

 

cỏ hại cao su

 

Map  Pacific PTe Ltd

 

A & C Chemicals Pty Ltd, PO.Box 294 Kallangus 4503 Australia

 

 

 

 

 

Gly - Up   480 SL

 

cỏ hại  cao su, chè, cà phê, cây có múi, xoài, vùng đất chưa gieo cấy lúa

 

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

 

 

 

Glycel  41 SL

 

cỏ  cao su, điều, chè,  cà phê,  vùng đất chưa gieo cấy lúa

 

Excel Industries Ltd  India

 

Excel Industries Ltd

West  Bombay,  India

 

 

 

 

 

Glyphadex                360 AS

 

cỏ hại cây có múi,  cỏ hại  vùng đất chưa  gieo lúa

 

Sivex   ( EMC - SCPA )

 

Sivex (EMC-SCPA)                            Paris CEDEX 13 France

 

 

 

 

 

Glyphosan   480 DD

 

cỏ hại  cây ăn quả,  cà phê

 

Công ty  DV  BVTV  An Giang

 

 

 

 

 

 

 

Go Up  480 SC

 

cỏ hại  cao su, cây có múi

 

Công ty cổ phần  vật tư BVTV Hà Nội

 

Hanwha Corporation,                        Seoul 100 - 797, Korea

 

 

 

 

 

Helosate 16 SL, 48SL

 

16 SL: cỏ  cây có múi, cà phê                                              48 SL: cỏ  cây có múi, cao su

 

Helm AG

 

Helm AG, Nordkanalstrasse 28 D - 20097 Hamburg Germany

 

 

 

 

 

Herb - Neat   41 SL

 

cỏ hại  cây có múi, chè

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Ken - Up                160 SC, 480 SC

 

160 SC: cỏ  cà phê, đất hoang                                    480 SC: cỏ  cây có múi, cao su

 

Kenso Corp., Sdn Bhd

 

Kenso Corp (M) Sdn Bhd, Selangor Derul   Ehsan, Malaysia

 

 

 

 

 

Kuang - Hwa la        41 SC

 

cỏ hại  cao su,  nhãn

 

Công ty  TNHH Hoá nông Hagrochem

 

Brightonmax International Sdn Bhd.

 

 

 

 

 

Lyphoxim 16 SL,           41 DD, 396 SL

 

16 SL: cỏ  hại  nhãn, vùng đất không trồng trọt                         41 DD: cỏ hại  cao su, chè, vùng đất chưa canh tác                                     396 SL: cỏ bờ ruộng lúa

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

Lyrin  480 DD, 410DD, 530 DD

 

480DD: cỏ hại cây có múi

410DD: cỏ hại cao su

530DD: cỏ trên đất không trồng trọt

 

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

Guangxi The Nation Technology  Scienticfic Institute of Research Agrochemical  Test Factory, China

 

 

 

 

 

MAMBA  41 SL

 

cỏ hại  cao su, cây có múi,  vùng đất hoang

 

Dow  AgroSciences B.V

 

Dow  AgroSciences B.V

 

 

 

 

 

Mastraglyphosat       16 AS,  41 AS

 

16 AS: cỏ hại cao su, cây có múi                                                     41 AS: cỏ hại cà phê,  cao su

 

Mastra Industries Sdn Bhd M.

 

Mastra Industries Sdn Bhd, Selangor D.E, Malaysia

 

 

 

 

 

Newsate  41 DD

 

trừ  cỏ  vùng trồng lúa không  làm đất

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

Advanced  Laboratories Inc, Santa Ana, Ca. USA

 

 

 

 

 

Niphosate  160 SL, 480 SL

 

160 SL: cỏ hại  cao su,  đất không  trồng trọt,  đất hoang                                 480 SL: cỏ hại  cao su

 

Công ty Cổ phần Nicotex

 

SanNong Share Chemical Ltd, Fujiang, China

 

 

 

 

 

Nufarm Glyphosate        480 AS

 

cỏ hại cây có múi, trang trại,  điều, cà phê,  cao su

 

Nufarm Ltd

 

Nufarm Ltd

 

 

 

 

 

Perfect  480 DD

 

cỏ hại  cao su, dừa, chè, đất không  trồng trọt

 

Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

 

 

 

PinUp  41  AS

 

cỏ hại cây có múi,  vùng đất chưa gieo cấy lúa

 

Zagro Group, Singapore           Pvt Ltd

 

Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd,  East  Industrial  Estate Singapore

 

 

 

 

 

Piupannong 480 DD, 360 DD, 41 SL

 

480 DD: cỏ trên đất chưa  gieo cấy lúa

360 DD: cỏ trên đất không trồng trọt                                       41 SL: cỏ hại  trên đất chưa trồng trọt

 

Công ty TNHH An Nông

 

ZheJiang Linghua Chemicals Group Corp, Huzhou, Zhejiang, PC 13000 China

 

 

 

 

 

Ridweed RP              480  SL

 

cỏ hại  cao su

 

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd

 

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd . Singapore

 

 

 

 

 

Roundup  480 SC,  74 DF

 

480 SC: cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ dầu, vùng đất chưa trồng trọt                                              74 DF: cỏ hại cây có múi, cao su, vùng đất chưa trồng trọt

 

Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA

 

Monsanto  Ltd

 

 

 

 

 

Shoot  16 AS,           41 AS,  300 AS, 660AS

 

16 AS, 41 AS: cỏ hại  cao su,  cà phê                                       300 AS, 660AS : cỏ hại  cao su

 

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

37 A Jalan 5, Kaw 16, Taman Intan 41300 Klang Malaysia

 

 

 

 

 

Spark  160 SC

 

cỏ hại  cây ăn quả, cao su, cọ dầu, mía, vùng đất chưa trồng trọt

 

Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA

 

Monsanto  Ltd

 

 

 

 

 

Raoupsuper 480 AS

 

cỏ hại cao su

 

Công ty  TNHH - TM  ACP

 

Halex (M) Sdn Bhd,  Larkin Industrial  Estate, Johor Bahru, Johor, Malaysia

 

 

 

 

 

Tiposat  480  SC

 

cỏ hại cà phê, xoài

 

Công ty TNHH Thái  Phong

 

 

 

 

 

 

 

Vifosat  480 DD

 

cỏ hại  cao su, cây có múi

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

Weedmaster            750 DF

 

cỏ hại cao su, cây có múi

 

Nufarm Ltd

 

Nufarm Ltd

 

43

 

Glyphosate Dimethylamine

 

Rescue 27 AS

 

cỏ hại  cao su

 

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

 

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

 

44

 

Glyphosate IPA Salt         24 %  +  2.4 D  12 %

 

Bimastar  360 AS

 

cỏ hại cao su, cây có múi

 

Nufarm Singapore  PTE Ltd

 

Nufarm (Asia) PTE Ltd

 

45

 

Glyphosate  IPA  Salt      13.8 %  +  2.4 D   13.8 %

 

Gardon  27.6 SL

 

cỏ hại  chè, vùng đất không  trồng trọt

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

46

 

Glyphosate  ammonium salt        200 g/l + Glufosinate Ammonium  8  g/l

 

Cheetah 200/8 AS

 

cỏ hại  cà phê

 

Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA

 

Monsanto  Ltd

 

47

 

Haloxyfop - R  Methyl  Ester          (min 94 %)

 

Gallant Super             10 EC

 

cỏ hại lạc

 

Dow  AgroSciences B.V

 

Dow  AgroSciences B.V

 

48

 

Isoxaflutole             (min 98%)

 

Merlin  750  WG

 

cỏ hại ngô

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

49

 

Imazapic  (96.9 %)

 

Cadre 240 AS

 

cỏ hại mía, lạc

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

BASF Ltd

 

50

 

Imazosulfuron           (97 %)

 

Quissa 10 SC

 

cỏ hại lúa

 

Sumitomo Chemical Takeda Agro  Co., Ltd

 

Sumitomo Chemical Takeda Agro  Co., Ltd

 

51

 

Lactofen                 (min 97 %)

 

Cobra 24 EC

 

cỏ hại lạc

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

52

 

Linuron                  (min 94 %)

 

Afalon  50 WP

 

cỏ hại ngô, đậu tương

 

Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Israel

 

 

Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Israel

 

 

53

 

MCPA (min 85 %)

 

Agroxone 80 WP

 

cỏ hại lúa, cây trồng  cạn

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

Tot 80WP

 

cỏ hại lúa gieo

 

Công ty TNHH TM DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

Shanghai  Agricultural Chemicals Co., Ltd, China

 

54

 

Mefenacet  (95 %)

 

Mafa - annong           50 WP

 

cỏ hại lúa gieo thẳng

 

Công ty TNHH An Nông

 

ZheJiang Linghua Chemicals Group Corp, Huzhou, Zhejiang,  China

 

 

 

 

 

Mecet  50 WP

 

cỏ hại lúa

 

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, Industry area Pinghu Zhejiang, China

 

 

 

 

 

Mengnong 50 WP

 

cỏ hại lúa cấy

 

Công ty thuốc sát trùng Việt Nam

 

Hunan Haili Chemical Industry Co., Ltd, China

 

55

 

Mefenacet 50% + 3% Bensulfuron Methyl

 

Acocet 53 WP

 

cỏ hại lúa gieo thẳng

 

Công ty TNHH Thái Nông

 

Dan Dong Pesticide Chief Factory, Liaoning Province, China.

 

56

 

Mefenacet 50% + 3% Bensulfuron Methyl

 

Wenson 53 WP

 

cỏ hại lúa gieo thẳng

 

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

Sichuan Province Naxi Changjiang Chemical Co., Ltd

 

57

 

Mefenacet 66% + 2% Bensulfuron Methyl

 

Danox 68 WP

 

cỏ hại lúa gieo

 

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

 

58

 

Metolachlor          (min 87%)

 

Dual 720 EC

 

cỏ hại rau, lạc

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

 

 

 

 

Dana - Hope            720 EC

 

cỏ hại lạc

 

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

Hangzhou General Pesticide Plant, Zhejiang, Hangzhou. China

 

59

 

S -Metolachlor                 (min 98.3 %)

 

Dual Gold  (            960 EC

 

cỏ hại lạc, ngô, đậu tương, bông

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta Ltd

 

60

 

Metribuzin             (min 95 %)

 

Sencor 70 WP

 

cỏ hại mía, khoai tây

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

61

 

Metsulfuron Methyl          (min 93 %)

 

Alliance 20 DF

 

cỏ hại  lúa gieo thẳng

 

Công ty TNHH – TM ACP

 

Halex (M) Sdn Bhd, Malaysia

 

 

 

 

 

Ally  20 DF

 

cỏ hại lúa, cao su

 

DuPont Vietnam Limited

 

DuPont

 

 

 

 

 

Super - Al    20 DF

 

cỏ hại lúa gieo thẳng

 

Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

62

 

Metsulfuron Methyl         10 % + Chlorimuron Ethyl 10 %

 

Almix 20 WP

 

cỏ hại lúa

 

DuPont Vietnam Limited

 

DuPont

 

63

 

Metsulfuron Methyl         1.75 % + Bensulfuron  Methyl   8.25 %

 

Sindax  10 WP

 

cỏ hại lúa

 

DuPont Vietnam Limited

 

DuPont

 

64

 

Molinate  32.7 % +              Propanil   32.7 %

 

Prolinate   65.4 EC

 

cỏ hại lúa

 

Forward Int. Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

65

 

Oxadiargyl               (min 96 %)

 

Raft(   800 WP,      800 WG

 

cỏ hại lúa, đậu tương, lạc, hành tây

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

66

 

Oxadiazon               (min 94%)

 

Ari 25 EC

 

cỏ hại ngô

 

Công ty TNHH – TM Thái Nông

 

Jingjiang Agricultural Chemical Factory, Jingjiang, Jiangsu, China.

 

 

 

 

 

Canstar 25 EC

 

cỏ hại lạc

 

Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng

 

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd . Singapore

 

 

 

 

 

Ronstar  25 EC,        12 L

 

25 EC: cỏ hại lúa, lạc                             12 L: cỏ hại lúa

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

 

 

 

 

Binhoxa  25 EC

 

cỏ hại lúa, lạc, đậu tương

 

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

67

 

Oxadiazon   100  g/l  + Propanil    300  g/l

 

Fortene  400 EC

 

cỏ hại lúa

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

68

 

Paraquat (min 95 %)

 

Agamaxone 276 SL

 

cỏ hại ngô

 

Công ty TNHH TM An Hưng Phát

 

Agforepax Industries Co., Ltd. Thailand

 

 

 

 

 

Alfaxone 20 SL

 

cỏ hại trên đất không trồng trọt

 

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

Kuo Ching Chemical Co., Ltd, Taiwan

 

 

 

 

 

Camry 25 SL

 

cỏ hại vải

 

Công ty TNHH – TM ACP

 

Halex (M) Sdn Bhd, Malaysia.

 

 

 

 

 

Cỏ cháy 20 SL

 

cỏ trên đất chưa trồng trọt

 

Công ty TNHH An Nông

 

ZheJiang Linghua Chemicals Group Corp.

 

 

 

 

 

Danaxone 20SL

 

cỏ hại cây có múi

 

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

Hubei Sanonda Tianmen Pesticide Limited Duty Co., China

 

 

 

 

 

Forxone 20SL

 

cỏ trên đất không trồng trọt

 

Forward International Ltd

 

Forward (Benhai) Pesticide Preparation Co., Ltd, China

 

 

 

 

 

Gramoxone   20 SL

 

cỏ trong ruộng, cỏ bờ ruộng hại  lúa, ngô, bắp cải, cà chua, cây có múi, nhãn, vải, sắn, mía, cao su, cà phê, dưa hấu, chè, đậu tương, điều, dứa, xoài, khoai lang, đất không  trồng trọt; cỏ hại thuốc lá, bông

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

 

 

 

 

Heroquat 278 SL

 

cỏ trên đất không trồng trọt

 

Agrolex PTE Ltd

 

Jiangsu Agrolex (Jiangsu) Agrochemicals Manufacturing Company Ltd, China

 

 

 

 

 

Paraxon 20SL

 

cỏ hại ngô

 

Arysta Agro Vietnam Corp.

 

Pilarqui m Corp, Taiwan

 

69

 

Pendimethalin                (min 90 %)

 

Accotab 330 E

 

diệt chồi thuốc  lá

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

 

 

 

Prowl 330 EC

 

cỏ hại lạc, lúa gieo thẳng

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

 

 

 

Vigor  33 EC

 

cỏ hại lúa gieo thẳng, đậu tương, hành, ngô, lạc

 

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd . Singapore

 

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd . Singapore

 

70

 

Pretilachlor

 

Map – Famix 30 EC

 

cỏ hại lúa gieo

 

Map Pacific PTE Ltd

 

Monte Chemicals  Pte Ltd, Singapore

 

 

 

 

 

Rifit  2 G, 500 EC

 

cỏ hại lúa cấy

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta Ltd

 

 

 

 

 

Sonic  300 EC

 

cỏ hại lúa gieo thẳng

 

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

Hangzhou General Pesticide Plant, Zhejiang  Hangzhou. China

 

 

 

 

 

Tung rice 300EC

 

cỏ hại lúa gieo

 

Công ty TNHH SX TM & DV Ngọc Tùng

 

Aquarius  Overseas Private Ltd, India,

 

 

 

 

 

Venus 300 EC

 

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

LG Chemical Ltd, Seoul, Korea

 

71

 

Pretilachlor  300 g/l

+ Fenclorim 100 g/l

 

Acofit 300 EC

 

cỏ hại lúa gieo thẳng

 

Công ty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

 

Jiangsu Agrochemical Co., Ltd (JSAC)

 

 

 

 

 

Sofit    300 EC

 

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

 

 

 

Prefit  300 EC

 

cỏ hại lúa

 

Công ty vật tư                           bảo vệ thực vật I

 

 

 

72

 

Pretilachlor 170g ai/l + Propanil  330 g ai/l

 

Profit 500 EC

 

cỏ hại lúa

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

73

 

Propanil (min 95 %) (DCPA)

 

Propatox  360 EC

 

cỏ hại lúa

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Map - Prop  50 SC

 

cỏ hại lúa

 

Map  Pacific  PTE Ltd

 

PT Map Petrosida, Akhmad Yani, Gresik, Jawa, Indonesia

 

 

 

 

 

Caranyl  48 SC

 

cỏ hại lúa

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

74

 

Pyrazosulfuron Ethyl       (min 97 %)

 

Amigo 10 WP

 

cỏ hại lúa gieo thẳng

 

Công ty  TNHH - TM  ACP

 

Lianyungang Second Pesticide Plant, Lianyungang city, Jiangsu Pro., China

 

 

 

 

 

Huyết rồng               600 WDG

 

cỏ hại lúa

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

Jiangsu Changlong Chemicals Co., Ltd,  Jiangsu, China

 

 

 

 

 

Maprus 10 WP

 

cỏ hại lúa gieo

 

Map Pacific PTE Ltd

 

Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore

 

 

 

 

 

Marsi  10 WP

 

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

 

Công ty  TNHH TM Thanh Điền

 

 

 

 

 

 

 

Rus – annong 10WP

 

cỏ hại lúa gieo

 

Công ty TNHH An Nông

 

ZheJiang Linghua Chemicals Group Corp, China

 

 

 

 

 

Saathi  10 WP

 

cỏ hại lúa

 

United Phosphorus Ltd

 

United Phosphorus Ltd, Worli, Bombay 400018  India

 

 

 

 

 

Silk 10 WP

 

 

cỏ hại lúa gieo thẳng

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

Advanced  Laboratories Inc., Santa Ana, Ca. USA

 

 

 

 

 

Sirius  10 WP,

10 TB, 70 WDG

 

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

 

Nissan Chem. Ind Ltd

 

Nissan Chem. Ind Ltd,                     Tokyo Japan 101-0054

 

 

 

 

 

Sontra 10 WP

 

cỏ hại lúa gieo thẳng

 

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd, China

 

 

 

 

 

Star  10 WP

 

cỏ hại lúa

 

LG Chemical Ltd

 

LG Chemical Ltd,  Seoul, Korea

 

 

 

 

 

Sunrus 10WP

 

cỏ hại lúa gieo thẳng

 

Công ty  cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

 

King Tech Corporation, Shenzhen, China

 

75

 

Pyribenzoxim                 (min 95 %)

 

Pyanchor  3 EC

 

cỏ hại lúa

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

LG Chemical Ltd,  Seoul, Korea

 

76

 

Quinclorac             (min 99 %)

 

Angel 25 SC

 

cỏ hại lúa gieo

 

Công ty TNHH – TM ACP

 

Shenyang Research Institute of Chemical Industry, Liaoning Pr., China

 

 

 

 

 

Dancet 50 WP

 

cỏ hại lúa gieo

 

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

Jiangsu Changzhou Ruifeng  Pesticide, China

 

 

 

 

 

Denton 25SC

 

cỏ hại lúa gieo

 

Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem

 

Agrosyn Life  Sciences S.R.L, Italy

 

 

 

 

 

Ekill 25 SC,               37 WDG

 

cỏ hại lúa gieo thẳng

 

Map  Pacific PTe Ltd

 

Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore

 

 

 

 

 

Facet(R) 75 DF,          25 SC

 

25 SC : cỏ hại  lúa                    75 DF : cỏ hại  lúa gieo thẳng

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

BASF Ltd

 

 

 

 

 

Farus  25 SC

 

cỏ hại lúa gieo thẳng

 

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

 

 

 

Fony  25 SC

 

cỏ hại lúa gieo thẳng

 

Công ty TNHH  TM sản xuất  Ngọc Yến

 

Industrial and Chemical Factory, Istitute of Techno - Science, Quangxi, China

 

 

 

 

 

Forwacet 50 WP, 250 SC

 

50 WP: cỏ hại lúa

250 SC: cỏ hại lúa gieo

 

Forward International Ltd

 

Hubei Sanonda Co., Ltd, Shashi, Hubei, China

 

 

 

 

 

Nomicet 25 SC, 50WP

 

25SC: cỏ hại lúa gieo thẳng

50WP: cỏ hại lúa gieo

 

Công ty  cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

 

Chong Qing Pesticide & Chemical Ind (Group) Co., Ltd, Jingkou Shaping ba, Chong Qing, China

 

77

 

Quinclorac 470g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 30g/kg

 

Fasi 50 WP

 

cỏ hại lúa gieo thẳng

 

Map Pacific PTE  Ltd.

 

Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore

 

78

 

Quinclorac 34 %  +  Bensulfuron Methyl  6%

 

Ankill A 40WP

 

cỏ hại lúa gieo

 

Công ty dịch vụ BVTV An Giang

 

Jiangsu Institute of Ecomones, 102 Ximen st, Jintan, Jiangsu 213 200, PR China

 

79

 

Quinclorac 28 %  +  Bensulfuron Methyl  4 %

 

Quinix 32 WP

 

cỏ hại lúa

 

Công ty Cổ phần Nicotex

 

Tianfeng Chemical Ltd, Pan An dist, Zhejiang Pr., KaifaQinPan Jone, Zhejiang City, China

 

80

 

Quinclorac 24.3 %  +  Bensulfuron Methyl  0.7 %

 

Rocet 25SC

 

cỏ hại lúa gieo

 

Công ty CP vật tư BVTV  Hà Nội

 

Hangzhou Qingfeng Agrochemical Co., Ltd

 

81

 

Quinclorac  33 % + Bensulfuron Methyl 3 %

 

Cow 36 WP

 

cỏ hại lúa gieo thẳng

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

 

 

 

 

Sifata 36WP

 

cỏ hại lúa gieo

 

Tổng công ty TM Hoa Việt – Trung Quốc

 

Sichuan, Chuan an Chemical  Factory, Sichuan Pr., Jiangan Dist, Jingkou Commune, China

 

82

 

Quinclorac 20 % + Bentazone  10 %

 

Zoset  30 SC

 

cỏ hại lúa gieo thẳng

 

Công ty vật tư  bảo vệ thực vật I

 

Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, Industry area Pinghu Zhejiang, China

 

83

 

Quinclorac  25 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3 %

 

Sifa 28WP

 

cỏ hại lúa gieo

 

Công ty TNHH TM Đồng Xanh

 

Wangs Ltd,  Beiling, Gongbei, Zhuhai, Guangdong, 519020 China

 

84

 

Quinclorac  47 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3 %

 

Siricet 50WP

 

cỏ hại lúa gieo

 

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

 

Jiangsu Qiao Ji Biochem Co., Ltd, China

 

 

85

 

Quizalofop - P - Ethyl    (98 %)

 

Targa Super   5 EC

 

cỏ hại lạc, sắn, bông vải

 

Nissan Chem. Ind Ltd

 

Nissan Chem. Ind Ltd,                      Tokyo Japan 101-0054

 

86

 

Sethoxydim           (min 94 %)

 

Nabu  S   12.5 EC

 

cỏ hại lúa, đậu tương

 

Nippon Soda Co.,Ltd

 

Nippon Soda Co., Ltd

Tokyo Japan

 

87

 

Simazine (min 97 %)

 

Gesatop   80 WP,                500 FW

 

80 WP: cỏ hại dứa, ngô                              500 FW: cỏ hại mía, ngô

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

 

 

 

 

Sipazine 80 WP

 

cỏ hại  mía, ngô

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Visimaz  80 BTN

 

cỏ hại  ngô, cây ăn quả

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

88

 

Simazine  250 g/l  +         Ametryn  250 g/l

 

Gesatop  Z               500  FW

 

cỏ hại mía, dứa

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta Ltd

 

89

 

Sulfosate (min 95 %)

 

Touchdown   48 SL

 

cỏ hại cà phê,  cao su, cây có múi, vùng đất chưa trồng trọt

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

90

 

Tebuthiuron

 

Tebusan  500 SC

 

cỏ hại  mía

 

Dow  AgroSciences B.V

 

Dow  AgroSciences B.V

 

91

 

Terbuthylazine        345 g/l  + 180 g/l Glyphosate IPA Salt

 

Folar   525 FW

 

cỏ hại cây có múi, chè

 

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta Ltd

 

92

 

Thiobencarb  (Benthiocarb) (93 %)

 

Saturn  50 EC, 6 H

 

cỏ hại  lúa

 

Kumiai Chem Ind Co.,Ltd

 

Kumiai Chemical Industry Co., Ltd, Tokyo 110, Japan

 

93

 

Thiobencarb  40 %  + Propanil  20 %

 

Satunil 60 EC

 

cỏ hại  lúa

 

Kumiai Chem Ind Co.,Ltd

 

Kumiai Chemical Industry Co., Ltd, Tokyo 110, Japan

 

94

 

Triclopyr butoxyethyl  ester

 

Garlon 250 EC

 

cỏ hại  cao su, cỏ hại lúa gieo thẳng

 

Dow  AgroSciences

 

Dow  AgroSciences B.V

 

95

 

Triasulfuron       (min 92 %)

 

Logran  20 WG

 

cỏ hại lúa

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

96

 

Trifluralin               (min 94 %)

 

Triflurex 48 EC

 

cỏ hại  đậu tương

 

Agan Chem Manuf. Ltd

 

Agan Chem Manuf. Ltd, Israel

 

4. Thuốc trừ chuột:

 

1

 

Brodifacoum                   (min 91%)

 

Klerat  0.05 %; 0.005 pellete

 

0.05%: chuột hại nhà, kho tàng, chuồng trại, đồng ruộng, nơi công cộng

0.005 pellete: chuột trong quần cư, nhà kho

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

 

 

 

 

Forwarat   0.05 %,  0.005 %

 

chuột hại  đồng ruộng, quần cư

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

2

 

Bromadiolone                 (min 97% )

 

Broma 0.005 H

 

chuột hại lúa

 

Tổng công ty TM Hoa Việt – Trung Quốc

 

Longhua Shachongjing Factory, Beijing city, Chaoyang zone, Pinfang commune, Shige village.

 

 

 

 

 

Good cat                   0.005   dạng hạt

 

chuột  hại đồng ruộng

 

C ty TNHH TM   Vân Nhất, TQ

 

Công ty Hao Mao Thẩm Dương, Trung Quốc

 

 

 

 

 

Killrat                     0.005    Wax block

 

chuột hại  đồng ruộng, quần cư

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Musal   0.005 WB

 

chuột hại  đồng ruộng, quần cư

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

 

 

 

 

Lanirat                  0.005  G

 

chuột hại trang trại,                  kho tàng, quần cư

 

Novartis  Consulting AG

 

Novartis  AG

 

 

 

 

 

CAT  0,25 WP

 

chuột hại  đồng ruộng

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

3

 

Clorat Kali 28.5% + Sulfur 4% + (mùn cưa + carbon) 67.5%

 

Thuốc hun khói diệt chuột

 

Chuột hại cây trồng ngoài đồng ruộng

 

Viện Bảo vệ thực vật

 

Viện Bảo vệ thực vật

 

4

 

Coumatetralyl                (min 98 %)

 

Racumin   0.75  TP, 0.0375 paste

 

 

0.75  TP : chuột hại đồng ruộng, kho, trang trại                         0.0375 paste: chuột hại  ruộng lúa, nhà kho, trang trại

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

5

 

Diphacinone                    (min 95 %)

 

Yasodion    0.005  G

 

chuột hại đồng ruộng, quần cư

 

Otsuka Chemical Co., Ltd

 

Otsuka Chemical Co., Ltd

 

6

 

Flocoumafen                 (min 97.8%)

 

Storm                     0.005 % block bait

 

chuột hại đồng ruộng, quần cư

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

BASF Singapore Pte Ltd

 

7

 

Nitrate  Kali 33% + Sulfur 30%

 

Xìgà - Sg 63 q

 

Chuột trong hang ở bờ ruộng, trong vườn cây

 

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

8

 

Warfarin Sodium  +                             Samonella var.           I 7 F - 4

 

Biorat

 

chuột hại đồng ruộng, quần cư

 

Labiofam Cuba

 

Labiofam Cuba

 

9

 

Warfarin 0.05 % + Salmonella entiriditis isatchenko 7. F 4

 

Bả diệt chuột  sinh học

 

chuột hại  đồng ruộng,  kho tàng, quần cư

 

Viện Bảo vệ thực vật

 

 

 

Viện Bảo vệ thực vật

 

10

 

Warfarin

 

Ars rat killer           0.05 % viên

 

chuột  hại  quần cư

 

Công ty TNHH   Thương mại Viễn Phát, tp HCM

 

Earth Chemical Co., Ltd,  Sakoshi,   Ako city, Hyogo Prefecturro, Japan

 

 

 

 

 

Rat  K   2 % D

 

chuột hại  đồng ruộng

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

11

 

Samonella enteriditis Isatchenko  109 tế bào/ gam + Cumarin 0.04 %

 

Miroca                       109 tế bào/ gam       Miroca                      109 tế bào/ ml

 

chuột các loại  hại  đồng ruộng, nhà ở, kho tàng

 

Viện Khoa học Kỹ thuật  Nông nghiệp Việt Nam

 

Viện Khoa học Kỹ thuật  Nông nghiệp Việt Nam

 

12

 

Sulfur  33 %  +             Carbon

 

Woolf  cygar   33 %

 

chuột trong hang

 

Tesco Int. Tech. & Sciencific Cooperation Ltd, Budapet - Hungary

 

Tesco Int. Tech. & Sciencific Cooperation Ltd, Budapet - Hungary

 

5. Điều hoà sinh trưởng cây trồng :

 

1

 

Acid Gibberellic + ZnSO4  + MnSO4 +    CuSO4 + NPK   + FeSO4 + Borax

 

Vimogreen            1.34 DD

 

kích thích sinh trưởng  rau  ăn lá, cải xanh, cây cảnh, hoa, nho, lúa

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

2

 

Alpha  - Naphthyl    acetic acid

 

HQ  - 301 Fructonic               1 %  DD

 

kích thích sinh trưởng lúa, ngô, cà phê, nho

 

Cơ sở  Nông dược  sinh nông, Tp. HCM

 

 

 

3

 

ANA, 1- NAA + ( - Naphtoxy acetic axid + Gibberellic acid - GA 3

 

Kích phát tố  hoa -  trái  Thiên  Nông

 

kích thích sinh trưởng : cà phê, lúa, vải, nhãn, đậu, lạc, cà chua, ớt, dưa, bầu bí, cây có múi, bông

 

Công ty  hoá phẩm  Thiên nông

 

Công ty  hoá phẩm  Thiên nông

 

4

 

ATCA 5.0 %  + Folic acid 0.1 %

 

Samino 5.1 DD

 

kích thích sinh trưởng lúa

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

Aminco  SRL Company,                 Mondovi (CN) Italia

 

5

 

Auxins 11 mg/l + Cytokinins  0.031 mg/l  + Gibberellic

 

Kelpak SL

 

kích thích sinh trưởng lúa

 

Behn Meyer & Co. (M) SDN. BHD

 

Kelp Products (Pty) Ltd, Siman Town 7994 - South  Africa

 

6

 

Cytokinin

 

3 G Giá giòn giòn 1.5 WP

 

kích thích sinh trưởng giá đậu xanh

 

Công ty TNHH Lani

 

Sammichem 147 B/L 15 L Namdong IndustriuosZone 713, Gozan-dong, Namdong- Ku Incheon, Korea

 

7

 

Cytokinin ( Zeatin)

 

Agrispon   0.56 SL

 

kích thích sinh trưởng  bắp cải, lạc, lúa

 

Cali - Parimex Inc

 

Cali - Parimex Inc

Las Vegas, Nevada, USA

 

8

 

Ethephon

 

Adephone 48SL

 

kích thích mủ cao su

 

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

 

Agforepax Industries Co., Ltd, Thailand

 

 

 

 

 

Callel 2.5 Past

 

kích thích mủ cao su

 

Arysta  Agro Vietnam Corp.

 

Calliope S.A BP 80 Route d’ Artix 64150  Nuguerex France

 

 

 

 

 

Ethrel  2.5 LS,          10 LS,  480 L

 

kích thích mủ cao su

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

 

 

 

 

Forgrow  2.5 Paste,                   5 Paste, 10 Paste

 

kích thích mủ cao su

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Telephon  2.5 LS

 

kích thích  mủ cao su; kích thích ra hoa xoài, nhãn, thanh long, cây cảnh

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

Sundat (S) PTe Ltd, 26 Gul Crescent Singapore, Maxwell House       Singapore

 

9

 

Gibberellic  acid

 

Kích phát tố lá, hạt  Thiên Nông  GA - 3

 

kích thích sinh trưởng: dâu nuôi tằm, thuốc lá, atiso, cỏ chăn nuôi, rau gia vị, đay, nho, làm giá đậu

 

Công ty  hoá phẩm Thiên nông

 

Công ty  hoá phẩm Thiên nông

 

 

 

 

 

Gibgro 20 T, 10 SP

 

20 tablets: kích thích sinh trưởng  rau cải, bắp cải                       10 powder:  kích thích sinh trưởng  lúa

 

Nufarm Ltd

103-105 Pipe R. Laverton North Victoria, Australia 3026

 

 

Nufarm Ltd

103-105 Pipe R. Laverton North Victoria, Australia 3026

 

 

 

 

 

 

Gibline 20 T

 

kích thích sinh trưởng lúa

 

Công ty CP VT NN Tiền Giang

 

Sino Ocean Enterprises Ltd

 

 

 

 

 

Gibta T 20 (GA3)

 

kích thích sinh trưởng lúa, dưa chuột, dưa hấu, đậu

 

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd, China

 

 

 

 

 

Gippo 20T

 

kích thích sinh trưởng lúa

 

Công ty TNHH TM DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

Shanghai  Agricultural Chemicals Co., Ltd China

 

 

 

 

 

Goliath 10SP

 

kích thích sinh trưởng lúa

 

Công ty TNHH PT KT mới sinh học Đông Dương

 

Shanghai Qinghua Chemical Plant, Xujing, Qinghua Shanghai, China

 

 

 

 

 

Map – Combo 10 powder

 

kích thích sinh trưởng lúa

 

Map Pacific PTE Ltd

 

Zhejiang Quianjiang Biochemical Co., Ltd, China

 

 

 

 

 

Progibb T                   20 tablet,  10 SP

 

20 tablet : kích thích sinh trưởng rau cần, lúa, nho, cây có múi                                            10 SP: kích thích sinh trưởng cà chua

 

Valent BioSciences Corporation USA

 

Valent BioSciences Corporation USA

 

 

 

 

 

Proger  20 WP

 

kích thích sinh trưởng  lúa

 

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

Huaxin Biochemical Products  Factory of  National Nuclear,  JiangXi, China

 

 

 

 

 

Tobon 101 4T

 

Kích thích sinh trưởng rau họ thập tự

 

Công ty XNK vật tư kỹ thuật REXCO - TT Khoa học tự nhiên – CNQG, tp HCM

 

Shangdong Lukang Biological Pesticides Co., Ltd, Qihe, Shangdong, China

 

 

 

 

 

Tobon 101 20T

 

Kích thích sinh trưởng rau họ thập tự

 

Công ty XNK vật tư ký thuật REXCO – Trung tâm KHTN & CNQG, tp HCM

 

Shangdong Lukang Biological Pesticides Co., Ltd, Qihe, Shangdong, China

 

10

 

Gibberellic acid +   NPK   +  Vi lượng

 

Lục diệp tố  1 lỏng

 

kích thích sinh trưởng  lúa, đậu tương

 

Viện Bảo vệ thực vật

 

Viện Bảo vệ thực vật

 

11

 

Mepiquat chloride  (min 98 %)

 

Animat 97 WP

 

kích thích sinh trưởng lạc, bông vải

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, Industry area Pinghu Zhejiang, China

 

 

 

 

 

Mapix 40SL

 

kích thích sinh trưởng bông vải

 

Map Pacific PTE Ltd

 

Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore

 

12

 

Nucleotide (Adenylic acid, guanylic acid, cytidylic acid, Uridylic acid)

 

Lục Phong 95        0.05 L

 

kích thích sinh trưởng chè, lúa

 

Viện Bảo vệ thực vật

 

Công ty TNHH Lục Phong,  Hà Bắc, Trung Quốc

 

13

 

 

 

 

( - Naphthyl Acetic Acid    +     ( - Naphthoxy Acetic Acid  +  ZnSO4  + MgSO4    + CuSO4    + NPK

 

Vipac 88

 

dùng để xử lý   hạt  (ngâm) và dùng để phun cho lúa

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

14

 

( - Naphthyl Acetic Acid   +  ( - Naphthoxy Acetic Acid +  ZnSO4  +  CuSO4  + NPK

 

Viprom

 

dùng để chiết cành tiêu, cây có múi

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

15

 

( - Naphthyl Acetic Acid    +     ( - Naphthoxy Acetic Acid  +  ZnSO4 + Borax  + CuSO4 + NPK

 

Vikipi

 

kích thích sinh trưởng bắp cải, kích thích ra hoa,  đậu quả cây có múi

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

16

 

( - Naphthoxy Acetic  Acid  +  Ethanol +  nước

 

ViTĐQ  40

 

kích thích sinh trưởng, tăng đậu quả cà chua, nhãn

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

17

 

N.A.A ( ( - Naphthalene acetic acid)

 

Flower - 95           0.3 DD

 

kích thích sinh trưởng cây xoài, sầu riêng

 

Cơ sở TÔBA - Tp. HCM

 

 

 

 

 

 

 

HD 207 1 lỏng

 

kích thích sinh trưởng lúa

 

Công ty TNHH - TM          Thái Nông

 

 

 

 

 

 

 

Hợp chất ra rễ          0.1 DD

 

kích thích  ra rễ, giâm cành, chiết cành cây ăn quả, hoa cảnh

 

Công ty TNHH Nông sản nông dược ĐH Cần Thơ

 

Công ty TNHH Nông sản nông dược ĐH Cần Thơ

 

18

 

Oligo - sacarit

 

T & D  4 DD,            20 WP

 

4 DD : kích thích sinh trưởng   bắp cải                                         20 WP: kích thích sinh trưởng bắp cải, chè, nho, hành tây, cà rốt, hoa lay ơn

 

Viện Nghiên cứu  Hạt nhân

 

Viện Nghiên cứu  Hạt nhân, Đà  Lạt

 

19

 

Paclobutrazol              (min 95 %)

 

Atomin 15 WP

 

kích thích sinh trưởng lạc

 

Công ty TNHH - TM          Thái Nông

 

Yancheng  Huafeng Chemical Factory, Jiangsu, China

 

 

 

 

 

Bidamin  15 WP

 

kích thích sinh trưởng lúa, xoài, sầu riêng

 

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

 

 

 

Bonsai  10 WP

 

kích thích sinh trưởng lúa

 

Map  Pacific PTe Ltd

 

Sevencontinent   Agrochemical Co., Ltd, Zhangjiagang, Jiangsu 215600, China

 

 

 

 

 

BrightStar 25 SC

 

điều hoà sinh trưởng lúa

 

Công ty TNHH Hoá Nông Hagrochem

 

Zhechem, Zhejiang Chemicals Import and Export  Corporation

 

 

 

 

 

Paclo  15 WP

 

ức chế sinh trưởng sầu riêng

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

Jianhu Pesticide Factory,  Jianhu country, Jiangsu, China

 

 

 

 

 

Paxlomex 15 SC

 

kích thích sinh trưởng sầu riêng

 

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

 

Agforepax Industries Co., Ltd, Thailand

 

 

 

 

 

Super Cultar Mix          1 0 WP

 

kích thích  ra hoa xoài

 

Tan Quy Co.,                             tp. Hồ Chí Minh

 

Agrodragon Co., Ltd, China

 

 

 

 

 

Toba – Jum 20WP

 

kích thích sinh trưởng sầu riêng

 

Công ty TNHH TM-SX Tô Ba

 

Zhangjiagang No 2 Pesticide Factory, No 1  Guangxi Rd (N)  Nansha, Zhangjiagang, Jiangsu, China

 

20

 

Sodium - 5 - Nitroguaiacolate + Sodium  - O - Nitrophenolate + Sodium - P - Nitrophenolate

 

Atonik  1.8 DD,        5 G

 

1.8 DD: kích thích sinh trưởng  lúa, rau họ thập tự,  câycó múi, hoa, cây cảnh                                              5 G: kích thích sinh trưởng  lúa, rau,  nhãn

 

Asahi chemical MFG  Co.,Ltd

 

Asahi  Chemical  MFG  Co., Ltd ,  Ikoma-gun  Nara- Pref, Japan

 

 

 

 

 

Ausin 1.8 EC

 

kích thích sinh trưởng  lúa,    cây ăn quả

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

 

 

Better  1.2 DD

 

kích thích sinh trưởng  lạc

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

Advanced  Laboratories Inc  Santa Ana, Ca. USA

 

 

 

 

 

Canik 1.8 DD

 

kích thích sinh trưởng lúa, xoài

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

21

 

Sodium - 5 - Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) + Sodium -0 -

 

Aron  1.95 lỏng

 

kích thích sinh trưởng nhãn, dưa hấu

 

Công ty TNHH   Nông Thịnh

 

Te - Li Composite Industrial Enterprise and Chemical Factory,Taiwan ROC

 

 

 

Nitrophenolate (Nitrophenol) + Sodium - P –

 

Litosen 1.95 EC,            0.59 G

 

kích thích sinh trưởng lúa,       dưa hấu

 

Forward Int Ltd

 

Forward  (Beihai)  Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China.

 

 

 

Nitrophenolate (Nitrophenol) +

2.4 D

 

Dekamon          22.43 L

 

kích thích sinh trưởng lúa, đậu

 

P.T.Harina Chem Industry Indonesia

 

Allied Aces (PTE) Ltd, Toa Payoh Central POB 519, Singapore

 

22

 

Sodium - 5 - nitroguaiacolate 0.3% + Sodium ortho - nitrophenolate 0.4% + Sodium para -nitrophenolate 0.7%

 

Kithita 1.4 DD

 

kích thích sinh trưởng lúa, cây có múi, rau họ thập tự

 

Công ty TNHH Bạch Long

 

Guilin Gukai Pesticides Co., Ltd, China

 

6. Chất dẫn dụ côn trùng :

 

1

 

Metyl eugenol 75 % +       Dibrom 25 %

 

Ruvacon  90 L

 

ruồi  vàng đục quả hại  cây có múi, xoài, táo, ổi

 

Cơ sở TÔBA - Tp. HCM

 

 

 

 

 

 

 

Vizubon  D

 

ruồi đục quả hại  cây có múi

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

7. Thuốc  trừ  ốc  sên :

 

1

 

Metaldehyde

 

Deadline - 40              4 %  cream line

 

ốc bươu vàng hại lúa

 

Pace International LLC,  USA

 

Pace International LLC,  USA

 

 

 

 

 

Deadline Bullets          4 %

 

ốc bươu vàng hại lúa

 

Pace International LLC,  USA

 

Pace International LLC,  USA

 

 

 

 

 

Helix  500  WP

 

ốc bươu vàng hại lúa; ốc sên hại cải bông, cà rốt, cải củ, cải bắp

 

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, Industry area Pinghu Zhejiang, China

 

 

 

 

 

Molucide 80 WP

 

ốc bươu vàng hại lúa

 

Công ty TNHH Nhất Nông

 

Fertiagro Pte Ltd

 

 

 

 

 

Moioc 6 H

 

ốc bươu vàng hại lúa

 

Công ty TNHH TM Thanh Sơn A

 

Wangs Ltd,  Beiling, Gongbei, Zhuhai, Guangdong, 519020 China

 

 

 

 

 

Osbuvang 80 WP, 5G

 

ốc bươu vàng hại lúa

 

Công ty TNHH  BVTV

An Hưng Phát

 

Agforepax Industries Co., Ltd, Samutprakarn Pr., Thailand

 

 

 

 

 

Slugsuper  500 WP

 

ốc bươu vàng hại lúa

 

Công ty TNHH Nông Phát

 

Search Chem. Ind Ltd, GIDC, Vapi-396 195 GuJarat, India

 

 

 

 

 

Tomahawk 4G

 

ốc bươu vàng hại lúa

 

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

Zhejiang Heben Pesticide  & Chemicals Co., Ltd, China

 

 

 

 

 

Yellow - K 4 BR

 

 

ốc bươu vàng hại lúa

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

Advanced  Laboratories Inc., Santa Ana, Ca. USA

 

2

 

Niclosamid

 

Bayluscide  250 EC

 

ốc bươu vàng hại lúa

 

Bayer Vietnam Ltd

 

Bayer CropScience

 

 

 

(min 96%)

 

Snail 700 WP

 

ốc bươu vàng hại lúa

 

Công ty TNHH Tân Thành

 

Jiangsu Nantong Shizhuang Chemical Co., Ltd

 

8. Chất hỗ trợ (chất trải)

 

1

 

Chất căng bề mặt 340 g/l + dầu khoáng 190 g/l + ammonium sulphate 140 g//l

 

Hot up 67 L

 

Làm phụ trợ cho nhóm thuốc trừ cỏ sau nảy mầm không chon lọc; làm tăng hiệu quả diệt cỏ

 

Victorian Chemicals Co., PTY Ltd.

 

Victorian Chemicals Co., PTY Ltd.

 

2

 

Esterified vegetable oil

 

Hasten ® 70.4 L

 

Tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ cỏ chọn lọc sau nảy mầm hại lúa thuộc nhóm sulfonyl urea, cyclohexanedion, bipyridilium

Tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ sâu thuộc nhóm pyrethroid, carbamate

Tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ bệnh hại cây trồng thuộc nhóm triazole

 

Victorian Chemicals Co., PTY Ltd.

 

Victorian Chemicals Co., PTY Ltd.

 

3

 

Poly (oxyethylene)         14 % +  Poly (oxypropylene) 12 %

 

Greemax 26 EC

 

chất hỗ trợ (chất trải) làm tăng  khả năng   hiệu lực  của    thuốc  BVTV  cho lúa, ngô, đậu nành

 

 

Viện  lúa đồng  bằng Sông Cửu Long

 

 

 

II.  THUỐC  TRỪ  MỐI :

 

1

 

Beta – naphthol 1% + Fenvalerate 0,2%

 

Dầu trừ mối M- 4 1.2 SL

 

Trừ mối trong kho bảo quản gỗ

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

East Grace Corporation, 395 Zhong Shan Rd, Wuxi Jiangsu, China

 

2

 

Chlorpyrifos Ethyl              (min 94 %)

 

Lentrek  40 EC

 

mối hại  cao su, công trình xây dựng

 

Dow  AgroSciences B.V

 

Dow  AgroSciences B.V

 

3

 

Deltamethrin                            (min 98 %)

 

Kordon 250 TC

 

mối hại  công trình xây dựng

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

4

 

Fenobucarb (BPMC)

 

Backtop 15 MC

 

Trừ mối

 

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

 

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

 

5

 

Fipronil (min 97 %)

 

Termidor  25 EC

 

mối hại  công trình xây dựng, đê đập

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

6

 

Imidacloprid              (min 99.6%)

 

Confidor  100 SL

 

mối hại  chè

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

III.  THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN :

 

1

 

Cypermethrin                      (min 90  %)

 

KAntiborer 10 EC

 

sâu mọt hại  gỗ

 

Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd

 

Koppers -  Arch Chemicals (M) Sdn Bhd,  Malaysia

 

 

 

 

 

Celcide  10 EC

 

mọt hại  gỗ

 

Celcure(M) Sdn Bhd

 

Celcure (M) Sdn Bhd,                     Kuala Lumper Malaysia

 

2

 

CH G (CuSO4 +                K2Cr2O7 +  CrO3 )

 

CH G

 

con hà, nấm mục hại  thuyền gỗ, ván thuyền

 

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam,  Hà Nội

 

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

 

3

 

Muối, các oxid của   Cu, K2Cr2O7 +           Metum 5

 

M1

 

con hà hại  thuyền gỗ, ván thuyền

 

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam,  Hà Nội

 

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

 

4

 

Deltamethrin           (min 98%)

 

Cislin 2.5 EC

 

sâu mọt hại gỗ

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

IV . THUỐC  KHỬ TRÙNG KHO :

 

1

 

Bacillus thuringiesis var. tenebronionis

 

Bathurin D

3 x 10 9 - 5 x 10 9 bt/g (ml)

 

sâu mọt hại nông sản trong kho

 

Viện Công nghệ sau thu hoạch

 

Viện Công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội

 

2

 

Thảo mộc 25 % +          Deltamethrin 0.024%

 

Gu chong jing              25 DP

 

sâu mọt hại  lương thực

 

Viện Bảo vệ thực vật

 

Viện Bảo vệ thực vật

 

3

 

Fenitrothion

 

Sumithion 3 D,   5 D

 

sâu mọt hại nông sản

 

Sumitomo Chem. Co., Ltd

 

Sumitomo Chem.  Co., Ltd

 

4

 

Pirimiphos - Methyl         (min 88 %)

 

Actellic  2 D,                              50 EC

 

sâu mọt hại nông sản

 

 

Syngenta Vietnam Ltd

 

Syngenta  Ltd

 

5

 

Deltamethrin                       (min 98 %)

 

K - Obiol (  25 WP,                   10 SC, 10 ULV

 

sâu mọt hại   kho tàng

 

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bayer CropScience

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT  HẠN CHẾ SỬ DỤNG  Ở VIỆT NAM

(ban hành kèm theo Quyết  định số 15/2004/ QĐ-BNN ngày 14/4/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

 

TÊN  HOẠT CHẤT (COMMON NAME ) - NGUYÊN LIỆU

 

TÊN                         THƯƠNG PHẨM  (TRADE NAME )

 

ĐỐI TƯỢNG                   PHÒNG  TRỪ          (CROP/PEST)

 

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ  (APPLICANT)

 

 

NHÀ UỶ QUYỀN HOẶC

NHÀ SẢN XUẤT

 

I.  THUỐC  SỬ DỤNG  TRONG  NÔNG NGHIỆP  :

 

1.  Thuốc  trừ sâu:

 

1

 

Carbofuran (min  98 %)

 

Kosfuran 3G

 

tuyến trùng hại đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng lúa, mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

 

Kosvida Agrochemical Co., Ltd, Binh Duong province, Vietnam

 

Kosvida Agrochemical Co., Ltd, Binh Duong province, Vietnam (Thuốc chỉ sử dụng để xuất khẩu, không được sử dụng trong nước)

 

 

 

 

 

Furadan 3 G

 

tuyến trùng, sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi  trong đất trồng lúa, mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng,  cây ăn quả

 

FMC Interational SA.

 

FMC Corporation Market Street Philadelphia, Pennsylvania 19103 USA

 

 

 

 

 

Vifuran 3 G

 

tuyến trùng hại  đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại  đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam (Vipesco)

 

 

 

 

 

Sugadan 3 G

 

trừ  tuyến trùng, sâu xám, rệp, sùng  trắng, sùng bửa củi  hại  đất trồng lúa, mía, cà phê, cây rừng, cây ăn quả

 

Công ty  cổ phần vật tư  BVTV Hoà Bình

 

Sulphur Mills Ltd, 303/304.T.V. Estate, S.K. Ahire Magr, Worli, POB. 19176, Munbai 400 D  25 India

 

2

 

Deltamethrin    2 % +  Dichlorvos    13 %

 

Sát Trùng Linh 15 EC

 

Bọ xít hại lúa, sâu đục thân  hại  ngô

 

Công ty Cổ phần Nicotex

 

 

 

3

 

Dichlorvos  (DDVP)

 

Demon 50 EC

 

Nhện đỏ hại bông, rệp sáp hại xoài

 

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd . Singapore

 

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd ., Singapore

 

4

 

Dicofol (min 95 %)

 

Kelthane 18.5 EC

 

nhện hại  cây ăn quả, ớt

 

Dow  AgroSciences B.V

 

Dow  AgroSciences B.V

 

5

 

Dicrotophos              (min 85 %)

 

Bidrin 50 EC

 

sâu đục  cành hại  cà phê, sâu ăn tạp hại  lạc

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

6

 

Endosulfan (min 93 %)

 

Cyclodan  35 EC

 

rệp, sâu đục thân, rầy, sâu ăn lá hại  cây ăn quả (trừ nho), cây công nghiệp              (trừ  chè)

 

Công ty  cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

 

Sulphur Mills Ltd, 303/304.T.V. Estate, S.K. Ahire Magr, Worli, POB. 19176, Munbai 400 D  25 India

 

 

 

 

 

Endosol  35 EC

 

rệp, sâu đục thân, sâu ăn lá, rầy hại  cây ăn quả (trừ nho), hại  cây công nghiệp

(trừ chè)

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

Excel Industries Ltd, 184-87, Swami  Vivekanand rd.,  West  Bombay 400102V. India

 

 

 

 

 

 

Tigiodan  35 ND

 

mọt đục quả, đục cành hại  cà phê; sâu ăn tạp, sâu đục  quả hại  đậu

 

Công ty CP VT  NN  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

Sino Ocean Enterprises Ltd,  Tower Two, Lippo Centre, 89 Queensway, admiraty, HongKong

 

 

 

 

 

Thasodant   35 EC

 

sâu xanh hại  đậu tương; sâu đục thân, mọt đục cành hại  cà phê

 

Công ty TNHH ADC

 

 

 

 

 

 

 

Thiodol  35 ND

 

mọt đục quả,  mọt đục cành hại  cà phê

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

7

 

Methomyl (min 98.5%)

 

Lannate 40 SP

 

sâu xanh hại  bông, thuốc lá, đậu xanh, cà chua;  sâu khoang hại  lạc; sâu xanh da láng hại  đậu tương;  bọ trĩ hại dưa hấu

 

DuPont Vietnam Ltd

 

DuPont

 

 

 

 

 

Cofitex 24SL

 

sâu khoang hại lạc

 

Công ty CP vật tư BNTV Hà Nội

 

King Tech Corporation, R 14/F International Trade Commercial Bld, Nanhu Rd, Shenzhen, China

 

2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng    :

 

1

 

MAFA

 

Dinasin 6.5 SC

 

bệnh  khô vằn hại lúa

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

3. Thuốc trừ chuột :

 

1

 

Zinc Phosphide         (min 80 %)

 

Fokeba   20 %

 

chuột hại  đồng ruộng

 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

QT - 92 18 %

 

chuột hại  đồng ruộng, kho tàng

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

 

 

 

 

Zinphos 20 %

 

chuột hại  đồng ruộng

 

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

 

II.  THUỐC   TRỪ  MỐI :

 

1

 

Na2SiF6  50 % +             HBO3   10 %  +        CuSO4 30 %

 

PMC    90 bột

 

mối hại  cây lâm nghiệp

 

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam,  Hà Nội

 

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

 

2

 

Na2SiF6  80 % +                ZnCl2 20 %

 

PMs  100 bột

 

mối hại  nền móng, hàng rào quanh công trình xây dựng

 

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam,  Hà Nội

 

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

 

III.  THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN :

 

1

 

Methylene bis Thiocyanate  5 %    +  Quaternary ammonium  compounds   25 %

 

Celbrite  MT   30 EC

 

nấm hại  gỗ

 

Celcure (M) Sdn Bhd

 

Celcure (M) Sdn Bhd,                                Kuala Lumper Malaysia

 

2

 

Sodium Tetraboratedecahy - drate 54 %  + Boric   acid  36 %

 

Celbor 90 SP

 

nấm hại  gỗ

 

Celcure(M) Sdn Bhd

 

Celcure (M) Sdn Bhd,                                Kuala Lumper Malaysia

 

3

 

CuSO4  50 % +              K2Cr2O7  50 %

 

XM5  100 bột

 

nấm, mục, côn trùng hại tre, gỗ, song, mây

 

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam,  Hà Nội

 

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

 

4

 

ZnSO4 .7H2O         60 % +  NaF          30 % + phụ gia  10 %

 

LN 5 90 bột

 

nấm, mục, côn  trùng hại  gỗ sau chế biến, song, mây, tre

 

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam,  Hà Nội

 

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

 

5

 

SO4 (NH4)2  92 %  +       NaF 8 %

 

PCC  100 bột

 

nấm, mục, làm chậm bắt lửa gỗ, song, mây, tre

 

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam,  Hà Nội

 

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

 

IV .  THUỐC  KHỬ TRÙNG KHO :

 

1

 

Aluminium Phosphide

 

Celphos  56 %  tablet

 

sâu mọt hại  kho tàng

 

Excel Industries Ltd  India

 

Delicia Freyberg GmbH, Dubener Str. 147, PF 25 04509 DElitzsch

 

 

 

 

 

Gastoxin   56.8 GE

 

sâu mọt hại  kho tàng

 

Helm AG

 

 

 

 

 

 

 

Fumitoxin                    55 % tablets

 

côn trùng hại  nông sản, nhà kho, phương tiện  chuyên chở

 

Công ty cổ phần khử trùng giám định  Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

Phostoxin 56 %          viên tròn,  viên dẹt

 

côn trùng, chuột hại  kho  tàng

 

Công ty cổ phần khử trùng giám định  Việt Nam

 

Detia Degesch Germany,P.O.Box 1162 69510 Laudenbach

 

 

 

 

 

Quickphos   56  viên

 

sâu mọt hại  kho tàng

 

United Phosphorus Ltd

 

Detia Degesch Germany,P.O.Box 1162 69510 Laudenbach

 

2

 

Magnesium  phosphide

 

Magtoxin  66 tablet, pellet

 

sâu mọt hại  kho tàng

 

Công ty cổ phần khử trùng giám định  Việt Nam

 

Detia Degesch Germany,P.O.Box 1162 69510 Laudenbach

 

3

 

Methyl Bromide

 

Bromine  - Gas  98 %, 100 %

 

mọt, bướm, gián, mạt, chuột hại hàng hoá  trong  kho  (đường, đậu, quả khô, ngô, gạo, lúa,  cao lương, kho trống)

 

Công ty cổ phần khử trùng giám định  Việt Nam

 

Dead Sea Bromine Group, Bromine Compound Ltd, POB 180 Beer Sheva 84101, Israel, tel: (972) 7629 7222, fax: 7628 0444

 

 

 

 

 

Dowfome 98 %

 

sâu mọt hại  nông lâm sản sau thu hoạch

 

Công ty  TNHH TM - DV   Thanh Sơn Hoá Nông

 

Puning Glad Hunter Chemical Co., Ltd, Kowloon, Hong Kong.

 

 

 

 

 

Meth - O - gas 98 %

 

sâu, mọt hại  nông, lâm sản sau thu hoạch

 

Công ty cổ phần TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

 

 

DANH  MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT  CẤM SỬ  DỤNG  Ở VIỆT NAM

(ban hành kèm theo Quyết  định số 15/2004/QĐ-BNN  ngày 14/4/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

 

 

TÊN CHUNG  (COMMON  NAMES)  - TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE  NAMES)

 

Thuốc  trừ  sâu , thuốc  bảo quản lâm sản

 

1

 

Aldrin ( Aldrex, Aldrite ...)

 

2

 

BHC, Lindane  (Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC,  Lindafor,   Carbadan  4/4 G;  Sevidol    4/4 G ... )

 

3

 

Cadmium compound (Cd)

 

4

 

Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...)

 

5

 

DDT (Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane...)

 

6

 

Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...)

 

7

 

Eldrin (Hexadrin... )

 

8

 

Heptachlor  (Drimex, Heptamul, Heptox...)

 

9

 

Isobenzen

 

10

 

Isodrin

 

11

 

Lead compound (Pb)

 

12

 

Methamidophos : ( Dynamite  50 SC, Filitox 70 SC, Master  50 EC, 70 SC,     Monitor 50 EC,  60 SC, Isometha  50 DD,  60 DD, Isosuper  70 DD, Tamaron 50 EC...)

 

13

 

Methyl Parathion ( Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND;    Metaphos 40 EC,  50 EC;  (Methyl Parathion)  20 EC, 40 EC, 50 EC;  Milion 50 EC;    Proteon 50 EC;   Romethyl 50 ND; Wofatox 50 EC ...)

 

14

 

Monocrotophos : (Apadrin 50 SL, Magic  50 SL, Nuvacron  40  SCW/DD,  50 SCW/DD,  Thunder 515  DD...)

 

15

 

Parathion Ethyl (Alkexon, Orthophos, Thiopphos ... )

 

16

 

Sodium  Pentachlorophenate monohydrate (Copas NAP   90 G, PMD 4 90 bột,    P - NaF 90 bột, PBB  100 bột)

 

17

 

Pentachlorophenol  ( CMM 7  dầu lỏng)

 

18

 

Phosphamidon (Dimecron 50 SCW / DD...)

 

19

 

Polychlorocamphene  (Toxaphene, Camphechlor...)

 

20

 

Strobane (Polychlorinate  of  camphene )

 

Thuốc  trừ   bệnh hại cây trồng

 

1

 

Arsenic compound  (As) except  Dinasin

 

2

 

Captan  (Captane  75 WP,  Merpan 75 WP ...)

 

3

 

Captafol (Difolatal  80 WP, Folcid 80 WP ... )

 

4

 

Hexachlorobenzene  (Anticaric,  HCB... )

 

5

 

Mercury   compound (Hg)

 

6

 

Selenium compound (Se)

 

Thuốc trừ  chuột

 

1

 

Talium compound (Tl)

 

Thuốc  trừ  cỏ

 

1

 

2.4.5 T  (Brochtox, Decamine, Veon ... )

 

 

Ghi chú:  Các chế phẩm có chứa  Pentachlorophenol, sodium Pentachlorophenate đã được  gia công,  chế biến  tại Việt Nam được  tiếp tục sử dụng  hết để tránh  ứ đọng,  gây ô nhiễm môi trường  .

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi