Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1221/QĐ-BNN-VP của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đính chính phần Phụ lục Thông tư số 32/2010/TT-BNNPTNT ngày 17/06/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chỉ định và quản lý hoạt động chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1221/QĐ-BNN-VP
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1221/QĐ-BNN-VP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Minh Nhạn |
Ngày ban hành: | 28/07/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1221/QĐ-BNN-VP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 1221/QĐ-BNN-VP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐÍNH CHÍNH THÔNG TƯ SỐ 32/2010/TT-BNNPTNT NGÀY 17/6/2010 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
---------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP của Chính phủ ngày 23 tháng 3 năm 2004 về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-VPCP ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam đối với hoạt động Công báo ở Trung ương;
Nghị định số 75/2009/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục truởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
TT |
Tên văn bản |
Trang |
Đã in là |
Sửa lại là |
01 |
30 |
Kết quả kiểm định 12. Tổng số điểm kiểm định 16. Tổng số cây khác dạng: 17. Trường hợp giống lai : 18. Trường hợp dòng siêu nguyên chủng/cây đầu dòng: 19. Cỏ dại nguy hại (số cây/100 m 2): 20. Mức độ nhiễm sâu bệnh hại chính 21. Mức độ đổ ngã 22. Năng suất dự tính: |
Kết quả kiểm định 12. Tổng số điểm kiểm định 13. Tổng số cây khác dạng: 14. Trường hợp giống lai : 15. Trường hợp dòng siêu nguyên chủng/cây đầu dòng: 16. Cỏ dại nguy hại (số cây/ 100 m 2): 17. Mức độ nhiễm sâu bệnh hại chính 18. Mức độ đổ ngã 19. Năng suất dự tính |
02 |
32 |
Tên phòng thử nghiệm Mã số chỉ định PTN: Mã số công nhận PTN (nếu có): Mã số phòng kiểm nghiệm II. Kết quả thử nghiệm VI. Nhận xét kết quả thử nghiệm |
Tên phòng kiểm nghiệm Mã số chỉ định PKN: Mã số công nhận PKN (nếu có) Mã số kiểm nghiệm II. Kết quả kiểm nghiệm III. Nhận xét kết quả kiểm nghiệm |
03 |
33 |
II. Kết quả kiểm định ruộng giống II. Kết quả thử nghiệm VI. Kết luận |
II. Kết quả kiểm định ruộng giống III. Kết quả kiểm nghiệm IV. Kết luận |
04 |
36 |
3. Mã số của phòng kiểm nghiệm gồm 3 phần: a) Chữ viết tắt Phòng kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng, phân bón: TCCN-GCT, TCCN-SPCT, TCCN-PB |
3. Mã số của phòng kiểm nghiệm gồm 3 phần: a) Chữ viết tắt Phòng kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng, phân bón: PKN-GCT, PKN-SPCT, PKN-PB |
05 |
39 |
5. Sai lỗi được pháp hiện |
5. Sai lỗi được phát hiện |
06 |
40 |
+ Kiểm soát việc kiểm nghiệm không đảm bảo: các yêu cầu từ 4.9.1 đến 4.9 |
+ Kiểm soát việc kiểm nghiệm không đảm bảo: các yêu cầu từ 4.9.1 đến 4.9.2 |
Nơi nhận: |
TUQ. BỘ TRƯỞNG |