Quyết định 11/QĐ-CN-TĂCN 2020 chỉ định Phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 11/QĐ-CN-TĂCN
Cơ quan ban hành: | Cục Chăn nuôi | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 11/QĐ-CN-TĂCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Dương |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/01/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chỉ định 01 Phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
Cụ thể, chỉ định Phòng Thí nghiệm Trung tâm Khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam có địa chỉ tại: Phòng 103, Khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội thực hiện thử nghiệm trong lĩnh vực thức ăn chăn nuôi.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký đến ngày 07/01/2025.
Xem chi tiết Quyết định 11/QĐ-CN-TĂCN tại đây
tải Quyết định 11/QĐ-CN-TĂCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC CHĂN NUÔI ------------- Số: 11/QĐ-CN-TĂCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
------------
CỤC TRƯỞNG CỤC CHĂN NUÔI
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa ngày 21/11/2007;
Căn cứ Quyết định số 1398/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Căn cứ Hồ sơ đăng ký của Phòng Thí nghiệm Trung tâm Khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Phòng Thí nghiệm Trung tâm Khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Địa chỉ: Phòng 103, Khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội; Email: [email protected]) thực hiện thử nghiệm trong lĩnh vực thức ăn chăn nuôi. Danh mục phép thử được chỉ định tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký đến ngày 07/01/2025.
Điều 3. Phòng Thí nghiệm Trung tâm Khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam có trách nhiệm thực hiện thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả thử nghiệm do đơn vị mình thực hiện.
Điều 4. Phòng Thí nghiệm Trung tâm Khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Phòng TN TT Khoa CN, Học viện NNVN; - TT. Tin học và Thống kê (để đăng tải); - Vụ KHCN & MT (để biết); - Cục QLCLNLSTS (để biết); - Tổng cục TĐC, Bộ KHCN (để biết); - Lưu: VT, TAWCN. | Q. CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Dương |
PHỤ LỤC
Danh mục các phép thử thức ăn chăn nuôi được chỉ định của Phòng Thí nghiệm Trung tâm Khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/QĐ-CN-TĂCN, ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Cục Chăn nuôi)
Số TT | Tên phép thử | Đối tượng phép thử | Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo | Ký hiệu phương pháp thử |
1 | Xác định hàm lượng Nitơ và hàm lượng Protein thô (Phương pháp Kjeldahl). | TACN | - | TCVN 4328-1: 2007 |
2 | Xác định hàm lượng Chất béo (Phương pháp chiết Soxhlet). | TACN | - | TCVN 4331:2001 |
3 | Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác (Phương pháp khối lượng). | TACN | - | TCVN 4326:2001 |
4 | Xác định hàm lượng tro thô (Phương pháp khối lượng). | TACN | - | TCVN 4327:2007 |
5 | Xác định hàm lượng NaCl (Phương pháp chuẩn độ). | TACN | - | TCVN 4330:1986 |
6 | Xác định hàm lượng tro không tan trong axit Clohydric (Phương pháp khối lượng). | TACN | - | TCVN 9474:2012 |
7 | Xác định hàm lượng Xơ thô (Phương pháp khối lượng). | TACN | - | CN- PP.03: 2019 (Ref. ANKOM Technology method 7) |
8 | Xác định hàm lượng Photpho (Phương pháp UV-VIS). | TACN | 1,2g/kg | TCVN 1525:2001 |
9 | Xác định hàm lượng Canxi (Phương pháp F-AAS). | TACN | 50 mg/kg | TCVN 1537:2007 |
10 | Xác định hàm lượng Nitơ ammoniac (Phương pháp chuẩn độ). | TACN | - | TCVN 10494:2014 |
11 | Hàm lượng axit xyanhydric (Phương pháp chuẩn độ). | TACN | - | TCVN 8763:2012 |
12 | Xác định độ axit béo (Phương pháp chuẩn độ). | TACN |
| TCVN 8800:2011 |