Quyết định 1037/QĐ-BNN-TS 2024 điều chỉnh giao hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản cho các tỉnh, TP trực thuộc TW
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1037/QĐ-BNN-TS
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1037/QĐ-BNN-TS | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/04/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Điều chỉnh giao hạn ngạch đối với 29.552 Giấy phép khai thác thủy sản
Ngày 11/4/2024, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định 1037/QĐ-BNN-TS về việc công bố, điều chỉnh giao hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Theo đó, điều chỉnh giao hạn ngạch đối với 29.552 Giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; trong đó giấy phép cho tàu đánh bắt nguồn lợi thủy sản là 27.132 giấy phép, giấy phép cho tàu hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản là 2.420 giấy phép. Cụ thể:
- Tỉnh Quảng Ninh: 278 giấy phép;
- Thành phố Hải Phòng: 338 giấy phép;
- Tỉnh Thái Bình: 175 giấy phép;
- Tỉnh Thanh Hóa: 1.114 giấy phép;
- Tỉnh Quảng Ngãi: 3.102 giấy phép;
- Tỉnh Kiên Giang: 3.720 giấy phép;…
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1037/QĐ-BNN-TS tại đây
tải Quyết định 1037/QĐ-BNN-TS
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
V/v công bố, điều chỉnh giao hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản tại
vùng khơi cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Theo báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thủy sản.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, điều chỉnh giao hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương với số lượng là 29.552 giấy phép; trong đó giấy phép cho tàu đánh bắt nguồn lợi thủy sản là 27.132 giấy phép, giấy phép cho tàu hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản là 2.420 giấy phép (Danh sách hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi công bố, điều chỉnh giao cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng Cục Thủy sản; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH HẠN NGẠCH GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN
TẠI VÙNG KHƠI CÔNG BỐ, ĐIỀU CHỈNH GIAO CHO CÁC TỈNH,
THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1037/QĐ-BNN-TS ngày 11/4/2024
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
___________________
TT | Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giấy phép cho tàu đánh bắt nguồn lợi thủy sản | Giấy phép cho tàu hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản | Tổng | |||||||
Nghề lưới kéo | Nghề lưới vây | Nghề lưới rê | Nghề câu (không bao gồm nghề câu cá ngừ đại dương) | Nghề câu cá ngừ đại dương | Nghề chụp | Nghề lồng bẫy | Nghề khác | ||||
1 | Quảng Ninh | 22 | 0 | 32 | 0 | 0 | 88 | 0 | 50 | 86 | 278 |
2 | Hải Phòng | 32 | 0 | 74 | 0 | 0 | 147 | 11 | 0 | 74 | 338 |
3 | Thái Bình | 114 | 0 | 37 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 21 | 175 |
4 | Nam Định | 56 | 29 | 474 | 1 | 0 | 8 | 7 | 18 | 4 | 597 |
5 | Ninh Bình | 4 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 |
6 | Thanh Hóa | 184 | 86 | 151 | 116 | 0 | 278 | 0 | 189 | 110 | 1.114 |
7 | Nghệ An | 224 | 115 | 243 | 89 | 0 | 403 | 0 | 2 | 26 | 1.102 |
8 | Hà Tĩnh | 1 | 19 | 1 | 47 | 0 | 5 | 15 | 0 | 1 | 89 |
9 | Quảng Bình | 4 | 94 | 174 | 421 | 0 | 478 | 0 | 9 | 23 | 1.203 |
10 | Quảng Trị | 0 | 75 | 78 | 14 | 0 | 6 | 0 | 2 | 17 | 192 |
11 | Thừa Thiên Huế | 1 | 129 | 105 | 54 | 0 | 36 | 1 | 2 | 111 | 439 |
12 | Đà Nẵng | 3 | 93 | 346 | 121 | 0 | 13 | 0 | 4 | 15 | 595 |
13 | Quảng Nam | 0 | 179 | 131 | 237 | 0 | 57 | 1 | 1 | 36 | 642 |
14 | Quảng Ngãi | 1.015 | 368 | 694 | 689 | 125 | 9 | 0 | 113 | 89 | 3.102 |
15 | Bình Định | 66 | 1.077 | 58 | 204 | 1.454 | 281 | 0 | 37 | 103 | 3.280 |
16 | Phú Yên | 28 | 108 | 84 | 48 | 410 | 3 | 0 | 1 | 3 | 685 |
17 | Khánh Hòa | 92 | 61 | 154 | 81 | 222 | 15 | 0 | 9 | 23 | 657 |
18 | Ninh Thuận | 6 | 199 | 146 | 433 | 0 | 8 | 0 | 13 | 53 | 858 |
19 | Bình Thuận | 346 | 294 | 189 | 768 | 0 | 75 | 0 | 196 | 169 | 2.037 |
20 | Bà Rịa Vũng Tàu | 1.284 | 219 | 468 | 295 | 5 | 46 | 155 | 42 | 232 | 2.746 |
21 | Hồ Chí Minh | 5 | 1 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 24 |
22 | Tiền Giang | 524 | 85 | 77 | 30 | 0 | 0 | 0 | 79 | 214 | 1.009 |
23 | Bến Tre | 1.504 | 167 | 47 | 31 | 0 | 0 | 17 | 128 | 142 | 2.036 |
24 | Trà Vinh | 109 | 0 | 88 | 0 | 0 | 0 | 26 | 5 | 48 | 276 |
25 | Sóc Trăng | 241 | 16 | 34 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 46 | 341 |
26 | Bạc Liêu | 177 | 0 | 204 | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 | 49 | 447 |
27 | Kiên Giang | 2.494 | 268 | 341 | 81 | 0 | 0 | 89 | 9 | 438 | 3.720 |
28 | Cà Mau | 169 | 150 | 301 | 404 | 0 | 55 | 147 | 12 | 279 | 1.517 |
29 | Cần Thơ | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 4 |
30 | Vĩnh Long | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
31 | Long An | 22 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 15 | 0 | 0 | 40 |
Tổng | 8.729 | 3.834 | 4.738 | 4.188 | 2.216 | 2.013 | 486 | 928 | 2.420 | 29.552 |