Quyết định 1035/QĐ-BNN-KHCN 2020 định mức kinh tế kỹ thuật cho dự án khuyến nông Trung ương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1035/QĐ-BNN-KHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1035/QĐ-BNN-KHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/03/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1035/QĐ-BNN-KHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 1035/QĐ-BNN-KHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án
khuyến nông Trung ương
______________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 3661/QĐ-BNN-TCCB ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 4939/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thành lập hội đồng thẩm định định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho các dự án khuyến nông Trung ương;
Căn cứ kết quả thẩm định của các phiên họp Hội đồng theo Quyết định số 4939/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tạm thời định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho các dự án khuyến nông Trung ương tại Phụ lục 1 và 2 kèm theo.
Điều 2. Hủy bỏ một số định mức được ban hành tại Quyết định số 724/QĐ- BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Phụ lục 3 kèm theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG
TRUNG ƯƠNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 3 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
______________________
I. MÔ HÌNH: TRỒNG, THÂM CANH BƯỞI THEO GAP
1. Phần vật tư
Đơn vị tính: cho 01 ha
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
| |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ hai) | 1 | Giống trồng mới | cây | 400 | Năm thứ nhất |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 20 |
| ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 90 | Lượng sử dụng cho từng năm |
| |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 70 |
| ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 |
| ||
7 | Vôi bột | kg | 400 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 |
| ||
Năm thứ ba | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 190 |
|
|
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 |
| ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 |
| ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 |
| ||
Thời kỳ kinh doanh (Bắt đầu từ năm thứ tư trở đi) | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 190 |
| |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 |
| ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 300 |
| ||
4 | Đậu tương | kg | 1.200 |
| ||
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 |
| ||
6 | Túi bao trái | túi | 20.000 |
| ||
7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 |
|
*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng/năm | 09 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Tập huấn nhân rộng mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 05 | Không quá 9 tháng/năm |
II. MÔ HÌNH: THÂM CANH XOÀI THEO GAP (Áp dụng cho các tỉnh miền Nam)
1. Phần vật tư (mật độ trồng 200 cây/ha)
Đơn vị tính: cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 210 |
|
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 140 | |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 160 | |
4 | Túi bao trái | cái | 40.000 | |
5 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 3.000 | |
6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 |
*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng/năm | 09 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Tập huấn nhân rộng mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 05 | Không quá 9 tháng/năm |
III. MÔ HÌNH: THÂM CANH XOÀI THEO GAP
(Áp dụng cho các tỉnh miền Bắc)
1. Phần vật tư (mật độ trồng 500 cây/ha)
Đơn vị tính: cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 260 |
|
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 | |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 200 | |
4 | Túi bao trái | cái | 70.000 | |
5 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 3.000 | |
6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 |
*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng/năm | 09 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Tập huấn nhân rộng mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 05 | Không quá 9 tháng/năm |
IV. MÔ HÌNH: TRỒNG THÂM CANH DỨA QUEEN
1. Phần vật tư
Đơn vị tính: cho 01 ha
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
| |
Năm thứ nhất | 1 | Giống trồng mới | chồi | 60.000 |
|
|
2 | Giống trồng dặm | chồi | 3.000 |
| ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 460 |
| ||
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 320 |
| ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 840 |
| ||
6 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 5.000 |
| ||
7 | Vôi bột | kg | 1.000 |
| ||
8 | Thuốc BVTV + Trừ cỏ | 1.000đ | 3.000 |
| ||
Năm thứ hai | 1 | Phân đạm nguyên chất(N) | kg | 90 |
| |
2 | Phân Kali nguyên chất(K2O) | kg | 180 |
| ||
3 | Ethyrel hoặc đất đèn (xử lý ra hoa) | 1.000đ | 2.500 |
| ||
4 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 |
|
*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng/năm | 09 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Tập huấn nhân rộng mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 05 | Không quá 9 tháng/năm |
V. MÔ HÌNH: TRỒNG THÂM CHANH LEO (CHANH DÂY, LẠC TIÊN) THEO GAP
1. Phần vật tư
Đơn vị tính: cho 01 ha
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
| |
Năm thứ nhất | 1 | Giống trồng mới | cây | 1.300 |
|
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 60 |
| ||
3 | Cột bê tông | cột | 500 |
| ||
4 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 70 |
| ||
5 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 160 |
| ||
6 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 360 |
| ||
7 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 3.000 |
| ||
8 | Vôi bột | kg | 1.000 |
| ||
9 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 |
| ||
Năm thứ hai | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 185 |
| |
2 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 660 |
| ||
3 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 |
|
*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng/năm | 09 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Tập huấn nhân rộng mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 05 | Không quá 9 tháng/năm |
VI. MÔ HÌNH: TÁI CANH CÀ PHÊ CHÈ
1. Phần vật tư
Đơn vị tính: cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ nhất | Giống |
|
|
|
Giống trồng mới (Giống thấp cây) | bầu | 4.600 |
| |
Giống trồng dặm (5%) | bầu | 230 |
| |
Giống trồng mới (Giống cao cây) | bầu | 3.400 |
| |
Giống trồng dặm (5%) | bầu | 170 |
| |
Cây che bóng | cây | 100 |
| |
Vật tư* |
|
|
| |
Đạm nguyên chất (N) | kg | 40 |
| |
Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 150 |
| |
Kali nguyên chất (K2O) | kg | 30 |
| |
Phân hữu cơ | kg | 4.500 |
| |
Vôi bột | kg | 1.000 |
| |
Thuốc xử lý mối, côn trùng | kg | 20 |
| |
Thuốc xử lý nấm | kg | 10 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.000 |
| |
Chăm sóc năm thứ hai | Đạm nguyên chất (N) | kg | 70 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 |
| |
Kali nguyên chất (K2O) | kg | 50 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.500 |
| |
Chăm sóc năm thứ ba | Đạm nguyên chất (N) | kg | 160 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 |
| |
Kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 |
| |
Phân hữu cơ | kg | 3.000 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
* Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 09 |
|
2 | Đào tạo, tập huấn |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình (Năm thứ nhất, thứ hai) | ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Đào tạo ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 05 | Không quá 09 tháng/năm |