Quyết định 3661/QĐ-BNN-TCCB 2018 Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3661/QĐ-BNN-TCCB
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3661/QĐ-BNN-TCCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/09/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương
Cụ thể, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập các Hội đồng chuyên môn để giúp Bộ trưởng tư vấn, thẩm định, đánh giá, nghiệm thu chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên theo quy định của Chính phủ. Số lượng thành viên Hội đồng không quá 07 người, gồm: 01 chủ tịch; 01 phó chủ tịch (nếu cần thiết); các ủy viên; 01 Ủy viên kiêm thư ký hội đồng.
Phiên họp của Hội đồng phải có mặt tối thiểu 2/3 số thành viên của hội đồng, trong đó phải có chủ tịch hoặc phó chủ tịch (được chủ tịch ủy quyền), ủy viên thư ký. Thành viên vắng mặt phải báo cáo và được cơ quan, đơn vị mời họp, Chủ tịch hội đồng đồng ý; không phải gửi ý kiến nhận xét, đánh giá. Hội đồng đánh giá đạt hoặc thông qua khi có từ 2/3 thành viên hội đồng trở lên (tính theo số lượng thành viên tại Quyết định thành lập hội đồng) đánh giá, cho điểm đạt hoặc nhất trí thông qua bằng phiếu.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 3661/QĐ-BNN-TCCB tại đây
tải Quyết định 3661/QĐ-BNN-TCCB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 3661/QĐ-BNN-TCCB |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY CHẾ QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG VÀ NHIỆM VỤ KHUYẾN NÔNG THƯỜNG XUYÊN
___________________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY CHẾ
QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG VÀ NHIỆM VỤ KHUYẾN NÔNG THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3661/QĐ-BNN ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
QUY ĐỊNH CHUNG
Quy chế này quy định về quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
Quy chế này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc quản lý, thực hiện chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên từ nguồn ngân sách Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
Giao Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường xây dựng, ban hành mẫu biên bản kiểm phiếu để thực hiện thống nhất.
CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
Trung tâm Khuyến nông Quốc gia là đơn vị tiếp nhận hồ sơ và tổ chức mở hồ sơ đăng ký để kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP.
- Chủ tịch hội đồng: lãnh đạo Tổng cục, Cục chuyên ngành;
- Phó chủ tịch hội đồng: lãnh đạo Trung tâm Khuyến nông Quốc gia;
- Các ủy viên: đại diện Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ Tài chính; công chức Tổng cục, Cục chuyên ngành; viên chức Trung tâm Khuyến nông Quốc gia.
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường chủ trì, phối hợp với Vụ Tài chính tham mưu, trình Bộ quy định cụ thể về xử lý đối với dự án khuyến nông đánh giá “không đạt”.
NHIỆM VỤ KHUYẾN NÔNG THƯỜNG XUYÊN
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường xây dựng, trình Bộ phê duyệt kế hoạch kiểm tra hàng năm, đột xuất về thực hiện nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên và tổ chức thực hiện kiểm tra theo kế hoạch được phê duyệt.
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường chủ trì, phối hợp với Vụ Tài chính tham mưu, trình Bộ quy định cụ thể về xử lý đối với nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên đánh giá “không đạt”.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, tổ chức, cá nhân phản ánh bằng văn bản về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường) để trình Bộ trưởng xem xét, sửa đổi, bổ sung./.
MẪU 01
ĐỀ XUẤT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3661/QĐ-BNN ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TỔNG CỤC/CỤC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐỀ XUẤT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
LĨNH VỰC: ……………………………
TT |
Tên chương trình |
Mục tiêu tổng quát |
Thời gian Thực hiện (từ năm ... đến năm ...) |
Địa bàn triển khai (vùng, miền) |
Các dự án, nhiệm vụ khuyến nông (để thực hiện chương trình) |
Kết quả dự kiến |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày … tháng … năm 20… |
MẪU 02
PHIẾU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3661/QĐ-BNN ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….., ngày tháng năm 20 |
PHIẾU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
Thực hiện Quyết định số …/QĐ-BNN-KN ngày ... tháng ... năm ... của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký chủ trì dự án khuyến nông trung ương.
I. Thành viên hội đồng:
1. Họ và tên:
2. Chức vụ, đơn vị công tác:
3. Chức danh trong hội đồng:
II. Hồ sơ đánh giá:
1. Tên dự án:
2. Tổ chức đăng ký chủ trì:
3. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án:
III. Nhận xét, đánh giá và chấm điểm
(Nêu nhận xét chi tiết cho mỗi nội dung và cho điểm đánh giá)
Số TT |
Tiêu chí đánh giá |
Điểm tối đa |
Điểm của thành viên Hội đồng |
1 |
Năng lực tổ chức đăng ký chủ trì |
15 |
|
|
a) Chức năng, nhiệm vụ về khuyến nông, chuyển giao TBKT, công nghệ hoặc SXKD nông nghiệp liên quan đến dự án |
5 |
|
|
b) Nhân lực tham gia dự án |
3 |
|
|
c) Kinh nghiệm, thành tựu trong hoạt động khuyến nông, chuyển giao TBKT, công nghệ hoặc SXKD nông nghiệp trong 5 năm gần nhất liên quan dự án |
3 |
|
|
d) Tiến bộ kỹ thuật, công nghệ, cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến dự án |
2 |
|
|
e) Khả năng huy động các nguồn lực cho việc thực hiện dự án |
2 |
|
2 |
Năng lực của cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án |
10 |
|
|
a) Năng lực chuyên môn |
2 |
|
|
b) Quá trình công tác |
2 |
|
|
c) Số công trình được áp dụng trong thực tiễn |
2 |
|
|
d) Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khuyến nông, chuyển giao TBKT, sản xuất kinh doanh đã và đang chủ trì hoặc tham gia |
2 |
|
|
e) Thành tựu trong hoạt động khuyến nông, chuyển giao TBKT và SXKD có liên quan đến dự án |
2 |
|
3 |
Năng lực của các tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện dự án |
10 |
|
|
a) Có đầy đủ văn bản xác nhận phối hợp thực hiện dự án của các tổ chức, cá nhân tham gia dự án |
2 |
|
|
b) Đơn vị phối hợp thực hiện dự án là tổ chức khuyến nông cấp tỉnh hoặc tổ chức khuyến nông khác trên địa bàn có chức năng, nhiệm vụ phù hợp với nội dung của dự án |
5 |
|
|
c) Có văn bản xác nhận triển khai dự án tại địa phương của Sở NN&PTNT |
3 |
|
4 |
Nội dung hoạt động của dự án |
20 |
|
|
a) Xây dựng mô hình trình diễn |
10 |
|
|
b) Đào tạo, tập huấn |
4 |
|
|
c) Thông tin tuyên truyền |
3 |
|
|
d) Quản lý dự án |
3 |
|
5 |
Phương pháp triển khai thực hiện và tính khả thi của dự án |
15 |
|
|
a) Phương pháp triển khai thực hiện |
8 |
|
|
b) Tính khả thi của dự án |
7 |
|
6 |
Kết quả, hiệu quả và khả năng nhân rộng |
20 |
|
|
a) Kết quả, hiệu quả |
10 |
|
|
b) Khả năng nhân rộng |
10 |
|
7 |
Kinh phí thực hiện dự án |
10 |
|
|
a) Kinh phí NSNN hỗ trợ được xây dựng đầy đủ, chi tiết, phù hợp với các quy định của Nhà nước |
7 |
|
|
b) Huy động được các nguồn vốn đối ứng và các nguồn khác để thực hiện dự án |
3 |
|
|
Tổng điểm |
100 |
|
Ghi chú:
- Chỉ có thành viên tham gia họp Hội đồng mới được chấm điểm đánh giá.
- Hồ sơ được Hội đồng kiến nghị lựa chọn là hồ sơ có tổng số điểm trung bình của các thành viên hội đồng cao nhất và phải đạt từ 70 điểm trở lên, trong đó không có tiêu chí nào có quá 1/3 số thành viên hội đồng có mặt cho điểm không (0 điểm).
- Nếu có từ 02 hồ sơ trở lên có số điểm trung bình bằng nhau thì hồ sơ nào có số điểm tiêu chí số 6 (kết quả, hiệu quả và khả năng nhân rộng) cao nhất sẽ được lựa chọn để báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định./.
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG |
MẪU 03
KẾ HOẠCH, DỰ TOÁN KINH PHÍ HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3661/QĐ-BNN ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG NĂM 20 …
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1 |
Tên dự án: |
2 |
Tổ chức chủ trì: |
3 |
Chủ nhiệm dự án: |
4 |
Thời gian thực hiện dự án: |
5 |
Địa điểm thực hiện dự án: |
6 |
Mục tiêu dự án: |
6.1. Mục tiêu tổng quát: ………………………………………………………………………………………… |
|
6.2. Mục tiêu cụ thể: …………………………………………………………………………………………
|
|
7 |
Kinh phí: |
Tổng kinh phí từ nguồn NSNN: ………………… triệu đồng, trong đó: Đã cấp qua từng năm: + Năm 20...: ………….Tr.đ; + Năm 20...: ………….Tr.đ Cấp năm kế hoạch: ………………… Tr.đ |
II. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 20...
8 |
Đặc điểm tình hình - Những thuận lợi, khó khăn trong quá trình triển khai thực hiện dự án - Kết quả đã đạt được - Điều chỉnh, thay đổi của dự án (nếu có) |
||||||
9 |
Mục tiêu của dự án năm kế hoạch …………………………………………………………………………………………………. |
||||||
10 |
Nội dung hoạt động của dự án |
||||||
10.1 |
Xây dựng mô hình trình diễn: …………………………………………………………………………………………………. |
||||||
10.2 |
Đào tạo, tập huấn: …………………………………………………………………………………………………. |
||||||
10.3 |
Thông tin tuyên truyền: …………………………………………………………………………………………………. |
||||||
10.4 |
Quản lý dự án: …………………………………………………………………………………………………. |
||||||
11 |
Kế hoạch triển khai từng hoạt động cụ thể của dự án: |
||||||
TT |
Nội dung hoạt động |
Địa điểm thực hiện (xã, huyện, tỉnh) |
Thời gian thực hiện (từ tháng ... đến tháng ...) |
Qui mô (ha, con, lớp,…) |
Kinh phí (tr.đ) |
Đơn vị thực hiện (chủ trì, phối hợp) |
Ghi chú |
I |
Xây dựng MH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đào tạo, tập huấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thông tin TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Quản lý dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. KẾT QUẢ, HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN
13 |
Kết quả/sản phẩm của dự án và yêu cầu chất lượng cần đạt |
||||
Số TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Số lượng |
Yêu cầu về chất lượng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
14 |
Hiệu quả, tác động và lợi ích mang lại của dự án |
||||
14.1. Đối với sản xuất (Nêu dự kiến những tác động của dự án đối với sản xuất, người nông dân) 14.2. Đối với kinh tế - xã hội và môi trường (Nêu dự kiến những tác động của dự án đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường) |
IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nguồn kinh phí |
Tổng số |
Kinh phí cho từng nội dung |
|||
Xây dựng mô hình |
Đào tạo tập huấn |
Thông tin tuyên truyền |
Quản lý dự án |
|||
|
Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Nguồn vốn NSNN |
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn vốn đối ứng |
|
|
|
|
|
3 |
Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
(có dự toán chi tiết kèm theo)
…………, ngày … tháng … năm 20…
Chủ nhiệm dự án |
Thủ trưởng |
MẪU BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG NĂM 20...
I. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
Đơn vị tính: 1000 đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Phân ra các nguồn |
Ghi chú |
|||||
Kinh phí NSNN |
Kinh phí đối ứng |
Nguồn khác |
||||||||||
Số lượng |
Thành tiền |
Số lượng |
Thành tiền |
Số lượng |
Thành tiền |
|
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
Giống1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vật tư thiết yếu1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công cán bộ chỉ đạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tập huấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tổng kết mô hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
___________________
1 Căn cứ vào báo giá tại thời điểm lập dự toán hoặc thông báo giá của cơ quan có thẩm quyền
II. ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Phân ra các nguồn |
Ghi chú |
|||||
Kinh phí NSNN |
Kinh phí đối ứng |
Nguồn khác |
|
|||||||||
Số lượng |
Thành tiền |
Số lượng |
Thành tiền |
Số lượng |
Thành tiền |
|
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
Thuê Hội trường, trang thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
In ấn tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Giảng viên hướng dẫn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Học viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý theo đối tượng |
Đi lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tiền ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tiền ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5 |
Nước uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Vật tư thực hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi khác: Khai giảng, bế giảng, in chứng chỉ, tiền y tế... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN
T T |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Phân ra các nguồn |
Ghi chú |
|||||
Kinh phí NSNN |
Kinh phí đối ứng |
Nguồn khác |
|
|||||||||
Số lượng |
Thành tiền |
Số lượng |
Thành tiền |
Số lượng |
Thành tiền |
|
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
14 |
1 |
Thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quảng cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội thảo đầu bờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội thảo vùng miền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tuyên truyền (báo đài ...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. QUẢN LÝ DỰ ÁN (1.000 đồng):
V. TỔNG CỘNG (I+II+III+IV):
(Số tiền viết bằng chữ: …………………………………………………………………………….)
Chủ nhiệm Dự án |
Kế toán trưởng |
Thủ trưởng Tổ chức chủ trì |
Ghi chú: Kèm theo biểu tổng hợp dự toán là các biểu dự toán chi tiết theo từng đơn vị, nội dung hoạt động của dự án
MẪU 04
PHIẾU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU KẾT THÚC DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3661/QĐ-BNN ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…, ngày … tháng … năm 20… |
PHIẾU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU KẾT THÚC DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
Thực hiện Quyết định số …/QĐ-BNN-KN ngày ... tháng ... năm ... của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng nghiệm thu kết thúc dự án khuyến nông trung ương.
I. Thành viên hội đồng:
1. Họ và tên:
2. Chức vụ, đơn vị công tác:
3. Chức danh trong hội đồng:
II. Dự án nghiệm thu kết thúc:
1. Tên dự án:
2. Tổ chức chủ trì:
3. Chủ nhiệm dự án:
III. Nhận xét, đánh giá
TT |
Tiêu chí đánh giá |
Điểm tối đa |
Điểm của thành viên |
1 |
Mức độ hoàn thiện về nội dung của báo cáo và hình thức báo cáo |
10 |
|
2 |
Phương pháp triển khai, tổ chức phối hợp thực hiện và quản lý dự án |
15 |
|
|
- Phương pháp triển khai dự án |
10 |
|
|
- Tổ chức phối hợp và quản lý dự án |
5 |
|
3 |
Mức độ thực hiện các nội dung và hoàn thành sản phẩm của dự án |
45 |
|
|
- Mức độ thực hiện các nội dung dự án |
20 |
|
|
- Mức độ hoàn thành các sản phẩm dự án (số lượng, chủng loại và chất lượng) |
25 |
|
4 |
Tình hình sử dụng kinh phí |
10 |
|
5 |
Hiệu quả và khả năng nhân rộng kết quả dự án |
20 |
|
|
- Hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường của dự án |
10 |
|
|
- Khả năng nhân rộng kết quả dự án |
10 |
|
|
Tổng điểm |
100 |
|
IV. Kết luận và kiến nghị của thành viên hội đồng nghiệm thu:
1. Nhận xét, đánh giá chung về kết quả thực hiện dự án
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
2. Kết luận:
- Đạt: □
- Không đạt: □
3. Kiến nghị:
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Ghi chú: Dự án được đánh giá “đạt” khi có tổng số điểm đạt 70/100 điểm trở lên, trong đó điểm của mục 3 đạt từ 40 điểm trở lên.
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
|