Quyết định 09/2005/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào Danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 09/2005/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2005/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 02/02/2005 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Thuốc bảo vệ thực vật - Ngày 02/02/2005, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định số 09/2005/QĐ-BNN về việc đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật váo danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam. Các loại thuốc nói trên bao gồm: Bralic - Tỏi 12.5DD, Sokupi 0.36AS, Biobac 50WP, Nebijin 0.3DP, Dibenro 0.15EC, Dibenro 0.15WP, Sofri protein 10DD... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 09/2005/QĐ-BNN tại đây
tải Quyết định 09/2005/QĐ-BNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 09/2005/QĐ-BNN
NGÀY 02 THÁNG 02 NĂM 2005 VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH MỘT SỐ LOẠI THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT VÀO DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT
BÔÌ£ TRƯỞNG BÔÌ£ NÔNG NGHIÊÌ£P VAÌ€ PHAÌT TRIỂN NÔNG THÔN
- Căn cưÌ NghiÌ£ điÌ£nh sôÌ 86/2003/NĐ-CP ngaÌ€y 18 thaÌng 7 năm 2003 của ChiÌnh phủ quy điÌ£nh chưÌc năng, nhiêÌ£m vuÌ£, quyêÌ€n haÌ£n vaÌ€ cơ câÌu tổ chưÌc bôÌ£ maÌy của BôÌ£ Nông nghiêÌ£p vaÌ€ PhaÌt triển nông thôn;
- Căn cưÌ vaÌ€o PhaÌp lêÌ£nh Bảo vêÌ£ vaÌ€ Kiểm diÌ£ch thưÌ£c vâÌ£t, công bôÌ ngaÌ€y 08 thaÌng 8 năm 2001;
- XeÌt đêÌ€ nghiÌ£ của CuÌ£c trưởng CuÌ£c Bảo vêÌ£ ThưÌ£c vâÌ£t, VuÌ£ trưởng VuÌ£ Khoa hoÌ£c Công nghêÌ£,
QUYẾT ĐIÌ£NH:
Điều 1: Cho đăng ký đặc cách 09 loại thuốc (gồm 03 loaÌ£i thuốc trừ sâu, 04 loaÌ£i thuốc trừ bệnh, 01 loaÌ£i thuôÌc kích thích sinh trưởng, 01 loaÌ£i thuôÌc dẫn duÌ£) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).
Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Thông tư 62/2001/TT-BNN ngày 05 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn hướng dẫn việc xuất khẩu, hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001- 2005 và Quyết đinh số 145/2002/QĐ-BNN ngày 18 tháng 12 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy điÌ£nh vêÌ€ thủ tuÌ£c đăng kyÌ; sản xuâÌt, gia công, sang chai, đoÌng goÌi; xuâÌt khẩu, nhâÌ£p khẩu; buôn baÌn; bảo quản, vâÌ£n chuyển; sử duÌ£ng; tiêu hủy; nhãn thuôÌc; bao biÌ€, đoÌng goÌi, hôÌ£i thảo quảng caÌo thuôÌc bảo vêÌ£ thưÌ£c vâÌ£t.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4: Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân coÌ liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2005/QĐ-BNN ngày 02 tháng 02 năm 2005
của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) |
TÊN HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) |
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
Thuốc trừ sâu: | ||||
1 |
Bralic - Tỏi Tỏi 12.5DD |
Tinh dầu tỏi |
Dòi đục lá hại cây bó xôi, đậu Hà Lan; sâu khoang hại cải bông trắng (súp lơ); bọ nhảy hại cải thảo; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè |
Doanh nghiệp Tư nhân Tân Quy |
2 |
Sokupi 0.36AS |
Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm) |
Bọ nhảy hại rau cải canh; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài hại lúa |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
3 |
Sword 40EC |
Abamectin 0.3% + Petroleum oil 39.7% |
Sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rệp muội hại cam |
Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã |
Thuốc trừ bệnh: | ||||
1 |
Biobac 50WP |
Bacillus subtilis Y1336 |
Héo xanh hại cà chua; phấn trắng hại dâu tây |
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
2 |
Olicide 9DD |
Oligo - saccarit |
Chết nhanh (héo rũ) hại tiêu, đạo ôn hại lúa |
Viện nghiên cứu hạt nhân Đà Lạt |
3 |
Nebijin 0.3DP |
Flusulfamide |
Sưng rễ cải bắp |
Mitsui Chemicals., Inc |
4 |
TP – Zep 18EC |
Tổ hợp dầu thực vật (dầu màng tang, dầu xả, dầu hồng, dầu hương nhu, dầu chanh) |
Lem lép hạt hại lúa |
Công ty TNHH Thành Phương |
Thuốc kích thích sinh trưởng: | ||||
1 |
Dibenro 0.15WP |
Brassinolide |
KTST lúa, đậu tuơng, ngô, dưa leo, hoa cúc, cải xanh, xoài. |
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
Dibenro 0.15EC |
KTST lúa, đậu tương, ngô, dưa leo, hoa cúc, xoài, cải xanh. | |||
Chất dẫn dụ: | ||||
1 |
Sofri protein 10DD |
Protein thuỷ phân |
Ruồi đục quả hại mướp đắng, thanh long, xoài, nhãn, sơ ri, ổi, mận |
Công ty Cổ phần Thuốc sát trùng Cần Thơ |