Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 314/2020/NQ-HĐND Đồng Tháp sửa đổi Nghị quyết 298/2019/NQ-HĐND chuyển đất trồng lúa nước thực hiện dự án năm 2020
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 314/2020/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 314/2020/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Phan Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 21/04/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Nghị quyết 314/2020/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 314/2020/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 21 tháng 4 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 298/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chuyển đất trồng lúa nước thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Thực hiện Nghị quyết số 122/NQ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp;
Xét Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 64/BC-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 298/2019/NQ- HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020. Cụ thể như sau:
Bổ sung tổng diện tích đất trồng lúa nước chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp để thực hiện 05 dự án với diện tích là 2,4252 ha.
(Chi tiết danh mục kèm theo biểu).
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn (kỳ họp bất thường) thông qua ngày 21 tháng 4 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2020./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BIỂU BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2020 TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số: 314/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Diện tích hiện trạng | Sử dụng từ các loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | |||||||||||
Diện tích (ha) | Đất lúa | Đất cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | đất thủy lợi | đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất giao thông | Đất phi nông nghiệp khác |
|
| ||||
I | Huyện Thanh Bình | 2,4252 | 0,0000 | 2,4252 | 2,3521 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0731 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Công ty TNHH MTV May mặc Phụng Nguyên (Xây dựng dự án Nhà máy may mặc Phụng Nguyên) | 0,8452 |
| 0,8452 | 0,772 |
|
|
|
| 0,0731 |
|
|
|
|
| Tân Thạnh |
|
2 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Công ty CP sản xuất và thương mại N.L.D xây dựng trạm nước sạch) | 0,2000 |
| 0,2000 | 0,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Bình |
|
3 | Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ (cây xăng) | 0,0500 |
| 0,0500 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Thành |
|
4 | Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ (cây xăng) | 0,0500 |
| 0,0500 | 0,0500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Huề |
|
5 | Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (xây dựng nhà kho) | 1,2800 |
| 1,2800 | 1,2800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| An Phong |
|