Thông tư liên tịch 79/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV của Bộ Nông nghiệp Phát triển Nông thôn và Bộ Nội vụ hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư liên tịch 79/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Nội vụ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 79/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Cao Đức Phát; Trần Văn Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/12/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác, Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư liên tịch 79/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN - BỘ NỘI VỤ
SỐ 79/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV NGÀY 14 THÁNG 12 NĂM 2009
HƯỚNG DẪN XẾP HẠNG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, DỊCH VỤ CÔNG LẬP THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19 tháng 7 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định về phân loại, xếp hạng các tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập, sau khi thống nhất với Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xếp hạng các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn như sau:
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xếp hạng theo hướng dẫn tại Thông tư liên tịch này là đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập có tư cách pháp nhân, có tài khoản, có con dấu riêng, thực hiện chức năng phục vụ quản lý nhà nước hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ công được quy định tại Điều 15 Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg và các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập khác (chưa được quy định tại Quyết định này) đang hoạt động trong ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, thuộc các loại hình tổ chức sau đây:
Đối với đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập chưa quy định rõ loại hình tổ chức hoặc đã được quy định tại Điều 15 Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg nhưng do có vị trí đặt trực thuộc tổng cục, cục, tổng công ty, công ty nhà nước thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi chung là Sở), công ty nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thì phải xếp hạng phù hợp với quy định tại Chương II Thông tư liên tịch này để bảo đảm tương quan hợp lý về áp dụng hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo của cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp so với đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập trực thuộc.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ XẾP HẠNG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, DỊCH VỤ CÔNG LẬP
Việc xếp hạng theo quy định tại Thông tư liên tịch này đối với Ban quản lý rừng phòng hộ được chuyển đổi từ lâm trường quốc doanh, có tư cách pháp nhân.
TT | Chức danh lãnh đạo | Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 |
1 | Người đứng đầu đơn vị | 0,9 | 0,7 | 0,6 |
2 | Cấp phó của người đứng đầu đơn vị | 0,7 | 0,5 | 0,4 |
3 | Trưởng phòng và tương đương | 0,5 | 0,4 | 0,3 |
4 | Phó Trưởng phòng và tương đương | 0,3 | 0,25 | 0,2 |
THẨM QUYỀN, HỒ SƠ, THỦ TỤC XẾP HẠNG
Đối với đơn vị sự nghiệp xếp hạng theo tiêu chí tại các phụ lục ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này, ngoài các tài liệu nêu trên cần gửi kèm theo:
Trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xếp hạng phải có quyết định xếp hạng các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
BỘ TRƯỞNG |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
(Kèm theo Thông tư số 79 /2009/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 14 / 12 /2009
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Nội vụ)
BẢNG CHẤM ĐIỂM XẾP HẠNG TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG, TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG-KHUYẾN NGƯ
Số TT |
Tiêu chí |
Điểm |
Ghi chú |
I |
Phạm vi, quy mô hoạt động |
50 |
|
1 |
Tỷ lệ nhân khẩu nông nghiệp trên tổng dân số của địa phương |
10 |
|
|
Từ trên 80% trở lên dân số của địa phương |
10 |
|
|
Từ 50% đến dưới 80% nhân khẩu nông nghiệp |
07 |
|
|
Dưới 50% |
05 |
|
2 |
Tỷ lệ diện tích phục vụ sản xuất nông nghiệp trên tổng diện tích của địa phương |
10 |
|
|
Từ 80% trở lên |
10 |
|
|
Từ 60% đến dưới 80% |
07 |
|
|
Dưới 60% |
05 |
|
3 |
Tổ chức bộ máy |
|
|
Từ 15 đầu mối trực thuộc trở lên |
|
|
Từ 8 đến 14 đầu mối trực thuộc |
|
|
|
Dưới 8 đầu mối |
05 |
|
4 |
Phạm vi hoạt động |
10 |
|
|
Liên tỉnh |
10 |
|
|
Trong một tỉnh |
05 |
|
5 |
Địa bàn hoạt động |
10 |
|
|
Miền Núi – Tây Nguyên |
10 |
|
|
Trung Du |
08 |
|
|
Đồng bằng |
05 |
|
II |
Biên chế và chất lượng nguồn nhân lực |
50 |
|
1 |
Biên chế |
20 |
|
|
Từ 150 người trở lên |
20 |
|
|
Từ 90 đến dưới 150 người |
15 |
|
|
Dưới 90 người |
10 |
|
2 |
Trình độ cán bộ, viên chức của đơn vị (tỷ lệ viên chức có trình độ đại học và sau đại học trên tổng biên chế của đơn vị) |
30 |
|
|
Từ 60% trở lên |
30 |
|
|
Từ 40% đến dưới 60% |
20 |
|
|
Dưới 40% |
10 |
|
HẠNG II: Từ 70 điểm trở lên
HẠNG III: Dưới 70 điểm.
PHỤ LỤC 2
(Kèm theo Thông tư số 79 /2009/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 14 / 12 /2009
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Nội vụ)
BẢNG CHẤM ĐIỂM XẾP HẠNG TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN
Số TT |
Tiêu chí |
Điểm |
Ghi chú |
I |
Quy mô tổ chức, địa bàn và phạm vi quản lý |
45 |
|
1 |
Số Trạm cấp nước sạch do Trung tâm quản lý |
25 |
|
|
Từ 30 trạm trở lên |
25 |
|
|
Từ 20 đến dưới 30 trạm |
20 |
|
|
Dưới 20 trạm |
15 |
|
2 |
Địa bàn hoạt động |
20 |
|
|
Miền núi, hải đảo, Tây nguyên |
20 |
|
|
Trung du |
15 |
|
|
Đồng bằng |
10 |
|
II |
Trình độ cán bộ, viên chức của đơn vị (tỷ lệ viên chức có trình độ đại học và sau đại học trên tổng biên chế của đơn vị) |
20 |
|
|
Từ 70% trở lên |
20 |
|
|
Từ 50% đến dưới 70% |
15 |
|
|
Dưới 50% |
10 |
|
III |
Số dân được hưởng lợi từ hoạt động của Trung tâm |
20 |
|
|
Trên 70% dân số trở lên được sử dụng nước sạch |
20 |
|
|
Từ 50% đến dưới 70% dân số được sử dụng nước sạch |
15 |
|
|
Dưới 50% dân số được sử dụng nước sạch |
10 |
|
IV |
Cơ sở hạ tầng, thiết bị (*) |
15 |
|
|
Giá trị tài sản, thiết bị trên 15 tỷ VNĐ |
15 |
|
|
Giá trị tài sản, thiết bị từ 10 tỷ VNĐ đến dưới 15 tỷ VNĐ |
10 |
|
|
Giá trị tài sản, thiết bị dưới 5 tỷ VNĐ |
05 |
|
Ghi chú: (*) Giá trị tài sản, thiết bị: Được tính là giá trị còn lại của tài sản và thiết bị, không bao gồm giá trị tài sản là đất và giá trị các công trình cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn được giao quản lý.
HẠNG II: Từ 70 điểm trở lên
HẠNG III: Dưới 70 điểm.
PHỤ LỤC 3
(Kèm theo Thông tư số 79 /2009/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 14 / 12 /2009
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Nội vụ)
BẢNG CHẤM ĐIỂM XẾP HẠNG CÁC ĐOÀN ĐIỀU TRA QUY HOẠCH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THUỶ LỢI
TT |
Tiêu chí |
Điểm |
1 |
Quy mô (Tổng diện tích đất phục vụ sản xuất Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thuỷ sản) |
40 |
|
Từ 1.000.000 ha trở lên |
40 |
|
Từ 800.000 ha đến dưới 1.000.000 ha |
30 |
|
Dưới 800.000 ha |
20 |
2 |
Địa hình hoạt động |
20 |
|
Miền núi, Tây nguyên |
20 |
|
Trung du |
15 |
|
Đồng bằng |
10 |
3 |
Biên chế của đơn vị |
20 |
|
Từ 100 người trở lên |
20 |
|
Từ 70 đến dưới 100 người |
15 |
|
Dưới 70 người |
10 |
4 |
Trình độ cán bộ, viên chức của đơn vị (tỷ lệ viên chức có trình độ đại học và sau đại học trên tổng biên chế của đơn vị) |
20 |
|
Từ 70% trở lên |
20 |
|
Từ 50% đến dưới 70% |
15 |
|
Dưới 50% |
10 |
Hạng II: Từ 70 điểm trở lên.
Hạng III : Dưới 70 điểm.
PHỤ LỤC 4
(Kèm theo Thông tư số 79 /2009/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 14 / 12 /2009
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Nội vụ)
BẢNG CHẤM ĐIỂM XẾP HẠNG CÁC TRẠM, TRẠI, TRUNG TÂM: BẢO VỆ THỰC VẬT, BẢO VỆ ĐỘNG VẬT, THÚ Y, NHÂN GIỐNG HOẶC THỰC NGHIỆM CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THUỶ SẢN
Số TT |
Tiêu chí |
Điểm |
Ghi chú |
I |
Phạm vi, quy mô hoạt động |
40 |
Riêng |
1 |
Phạm vi hoạt động |
20 |
|
|
Liên tỉnh |
20 |
|
|
Trong tỉnh |
10 |
|
2 |
Quy mô hoạt động |
20 |
|
|
Từ 10 đơn vị trực thuộc trở lên |
20 |
|
|
Từ 6 đến 9 đơn vị trực thuộc |
15 |
|
|
Dưới 6 đơn vị trực thuộc |
10 |
|
II |
Biên chế và chất lượng nguồn nhân lực |
30 |
|
1 |
Biên chế của đơn vị |
15 |
|
|
Từ 150 người trở lên |
15 |
|
|
Từ 90 người đến dưới 150 người |
10 |
|
|
Dưới 90 người |
05 |
|
2 |
Trình độ cán bộ, viên chức của đơn vị (tỷ lệ viên chức có trình độ đại học và sau đại học trên tổng biên chế của đơn vị) |
15 |
|
|
70% trở lên |
15 |
|
|
Từ 50% đến dưới 70% |
10 |
|
|
Dưới 50% viên chức |
5 |
|
III |
Kết quả hoạt động (Doanh thu từ các hoạt động của đơn vị tình bình quân trong 3 năm thực hiện liên kề và kế hoạch năm xếp hạng) |
30 |
|
|
Từ 6 tỷ VNĐ trở lên/năm |
30 |
|
|
Từ 4 đến dưới 6 tỷ VNĐ/năm |
20 |
|
|
Dưới 4 tỷ VNĐ/năm |
10 |
|
HẠNG II: Từ 70 điểm trở lên
HẠNG III: Dưới 70 điểm.
PHỤ LỤC 5
(Kèm theo Thông tư số 79 /2009/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 14 /12 /2009
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Nội vụ)
BẢNG CHẤM ĐIỂM XẾP HẠNG BAN QUẢN LÝ CẢNG CÁ, BẾN CÁ
Số TT |
Tiêu chí |
Điểm |
Ghi chú |
I |
Phạm vi, quy mô hoạt động |
50 |
Riêng |
1 |
Tổ chức quản lý cảng cá, bến cá vùng neo đậu tàu đánh cá |
10 |
|
|
Từ 7 cảng cá, bến cá, vùng neo đậu tàu đánh cá trở lên |
10 |
|
|
Dưới 7 cảng cá, bến cá, vùng neo đậu tàu đánh cá trở lên |
05 |
|
2 |
Phạm vi quản lý và phục vụ |
10 |
|
|
Phục vụ các tàu cá trên vùng hàng hải thuộc nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
10 |
|
|
Phục vụ các tàu đánh cá hoạt động trên vùng hàng hải nội tỉnh |
05 |
|
3 |
Số lượt tàu đánh cá ra vào cảng, bến cá (tính bình quân trong 3 năm thực hiện liền kể và kế hoạch năm đề nghị xếp hạng) |
30 |
|
|
Từ 10.000 lượt/năm trở lên |
30 |
|
|
Từ 7.000 đến dưới 10.000 lượt/năm |
20 |
|
|
Dưới 7.000 lượt/năm |
10 |
|
II |
Biên chế và chất lượng nguồn nhân lực |
20 |
|
1 |
Biên chế |
10 |
|
|
Trên 100 người |
10 |
|
|
Dưới 100 người |
05 |
|
2 |
Trình độ cán bộ, viên chức của đơn vị (tỷ lệ viên chức có trình độ đại học và sau đại học trên tổng biên chế của đơn vị) |
10 |
|
|
Từ 60% trở lên |
10 |
|
|
Dưới 60% |
05 |
|
III |
Kết quả hoạt động của đơn vị (Tính theo kết quả thu phí và lệ phí bình quân của 3 năm thực hiện liền kề và kế hoạch năm xếp hạng) |
30 |
|
|
Từ 4 tỷ đồng/năm trở lên |
30 |
|
|
Từ 2 đến dưới 4 tỷ đồng/năm |
20 |
|
|
Dưới 2 tỷ đồng/năm |
10 |
|
Hạng II : Từ 70 điểm trở lên
Hạng III : Dưới 70 điểm.
PHỤ LỤC 6
(Kèm theo Thông tư số 79 /2009/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 14 / 12 /2009
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Nội vụ)
BẢNG CHẤM ĐIỂM XẾP HẠNG CÁC BAN QUẢN LÝ RỪNG ĐẶC DỤNG
( Vườn Quốc gia; Khu bảo tồn thiên nhiên; Khu bảo vệ cảnh quan; khu rừng nghiên cứu,
thực nghiệm khoa học)
TT |
Tiêu chí |
Số điểm |
Ghi chú |
1 |
Quy mô (diện tích rừng do đơn vị quản lý) |
25 |
|
|
Từ 60.000 ha trở lên |
25 |
|
|
Từ 20.000 đến dưới 60.000 ha |
20 |
|
|
Dưới 20.000 ha |
15 |
|
2 |
Phạm vi hoạt động |
25 |
|
|
Liên tỉnh |
25 |
|
|
Trong một tỉnh |
20 |
|
3 |
Biên chế của đơn vị |
20 |
|
|
Từ 100 người trở lên |
20 |
|
|
Từ 50 đến dưới 100 người |
15 |
|
|
Dưới 50 người |
10 |
|
4 |
Trình độ cán bộ, viên chức của đơn vị (tỷ lệ viên chức có trình độ đại học và sau đại học trên tổng biên chế của đơn vị) |
15 |
|
|
Từ 60% trở lên |
15 |
|
|
Từ 30% đến dưới 60% |
12 |
|
|
Dưới 30% |
10 |
|
5 |
Kết quả hoạt động kinh doanh |
15 |
|
|
Doanh thu từ 1 tỷ đồng/năm trở lên |
15 |
|
|
Doanh thu dưới 1 tỷ đồng/năm |
10 |
|
Hạng I : Từ 90 điểm trở lên
Hạng II : Từ 70 điểm đến dưới 90
Hạng III : dưới 70 điểm
PHỤ LỤC 7
(Kèm theo Thông tư số 79 /2009/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 14 / 12 /2009
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Nội vụ)
BẢNG CHẤM ĐIỂM XẾP HẠNG CÁC BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ
TT |
Tiêu chí |
Số điểm |
Ghi chú |
1 |
Quy mô (diện tích rừng do đơn vị quản lý) |
40 |
|
|
Từ 40.000 ha trở lên |
40 |
|
|
Từ 20.000 đến dưới 40.000 ha |
30 |
|
|
Dưới 20.000 ha |
20 |
|
2 |
Phạm vi hoạt động ( Số huyện) |
30 |
|
|
Từ 7 huyện trở lên |
30 |
|
|
Từ 4 đến 7 huyện |
20 |
|
|
Dưới 4 huyện |
10 |
|
3 |
Biên chế của đơn vị |
15 |
|
|
Từ 50 người trở lên |
15 |
|
|
Từ 25 đến dưới 50 người |
10 |
|
|
Dưới 25 người |
05 |
|
4 |
Trình độ cán bộ, viên chức của đơn vị (tỷ lệ viên chức có trình độ đại học và sau đại học trên tổng biên chế của đơn vị) |
15 |
|
|
Từ 60% trở lên |
15 |
|
|
Từ 50% đến dưới 60% |
10 |
|
|
Dưới 50% |
05 |
|
Hạng II : Từ 70 điểm trở lên
Hạng III : dưới 70 điểm
PHỤ LỤC 8
(Kèm theo Thông tư số 79 /2009/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 14 / 12 /2009
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Nội vụ)
BẢNG CHẤM ĐIỂM XẾP HẠNG CÁC BAN QUẢN LÝ ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THUỶ LỢI KHU VỰC
TT |
Tiêu chí |
Điểm |
I |
Quy mô (Tổng số vốn đầu tư thực hiện bình quân năm trong 3 năm thực hiện liền kề và năm xếp hạng) |
55 |
1 |
Tổng vốn thực hiện |
30 |
|
Từ 500 tỷ đồng trở lên |
30 |
|
Từ 300 đến dưới 500 tỷ đồng |
25 |
|
Dưới 300 tỷ |
20 |
2 |
Cấp công trình |
25 |
|
Công trình cấp 1 |
25 |
|
Công trình cấp 2 |
20 |
|
Công trình cấp 3 |
15 |
II |
Phạm vi hoạt động |
15 |
|
Liên tỉnh |
15 |
|
Trong 1 tỉnh |
10 |
III |
Biên chế của đơn vị |
15 |
|
Từ 60 người trở lên |
15 |
|
Từ 30 đến dưới 60 người |
10 |
|
Dưới 30 người |
5 |
IV |
Trình độ cán bộ, viên chức của đơn vị (tỷ lệ viên chức có trình độ đại học và sau đại học trên tổng biên chế của đơn vị) |
15 |
|
Từ 70% trở lên |
15 |
|
Từ 50% đến dưới 70% |
10 |
|
Dưới 50% |
5 |
Hạng I : Từ 90 điểm trở lên
Hạng II: Từ 70 điển đến dưới 90 điểm
Hạng III: Dưới 70 điểm.
PHỤ LỤC 9
(Kèm theo Thông tư số 79/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 14 / 12 /2009
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Nội vụ)
BỘ, NGÀNH... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
..., ngày tháng năm ..... |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH XẾP HẠNG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, DỊCH VỤ CÔNG LẬP HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
Thực hiện Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19 tháng 7 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định về phân loại, xếp hạng các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập và Thông tư liên tịch số ......../2008/TTLT-BNN-BNV ngày tháng năm 2008 của liên Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Nội vụ, (Tên đơn vị) báo cáo tình hình thực hiện kết quả xếp hạng các các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập do (đơn vị quản lý) trong năm ... như sau:
Số TT |
Tên đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập |
Cơ quan trực tiếp quản lý |
Loại hình tổ chức trước khi thực hiện Quyết định 181/2005/ QĐ-TTg và Thông tư số.... |
Kết quả xếp hạng năm báo cáo |
Thời điểm xếp hạng (hoặc xếp hạng lại) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
Thủ trưởng đơn vị |
Hướng dẫn cách ghi:
- Cột 1: Ghi số thứ tự đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập từ 1 đến n.
- Cột 2: Ghi tên đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập hiện có.
- Cột 3: Ghi tên đơn vị cấp trên trực tiếp quản lý đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập.
- Cột 4: Ghi rõ loại hình đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập này là loại hình nào trước khi thực hiện Quyết định số 181/QĐ-TTg ngày 19/7/2005 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư này.
- Cột 5: Năm báo cáo được xếp hạng mấy.
- Cột 6: Ghi ngày, tháng, năm xếp hạng hoặc xếp hạng lại đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập.