Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 207/QĐ-BNN-KH 2016 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP 2016
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 207/QĐ-BNN-KH
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 207/QĐ-BNN-KH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: | 19/01/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Mục tiêu 2016, 88% dân nông thôn được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh
Ngày 19/01/2016, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ra Quyết định số 207/QĐ-BNN-KH ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP ngày 07/01/2016 của Chính phủ.
Nhằm mục tiêu tốc độ tăng GDP toàn ngành đạt 3,0%; tốc độ tăng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản đạt 3,5%; kim ngạch xuất khẩu nông, lâm, thủy sản đạt khoảng 31 tỷ USD; sản lượng lúa đạt khoảng 44,5 triệu tấn; tỷ lệ che phủ rừng đạt 41%; tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh 88%; tỷ lệ xã đạt tiêu chí nông thôn mới đạt khoảng 23%..., Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã đề ra một số giải pháp chính.
Cụ thể như: Tập trung nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản xuất lúa gạo thông qua tăng cường sử dụng giống lúa chất lượng và giá trị thương mại cao bằng các biện pháp thâm canh đồng bộ; Thực hiện chuyển đổi khoảng 100 ngàn ha gieo trồng lúa sang trồng một số cây hàng năm, chủ yếu là ngô, cây thức ăn chăn nuôi; Ổn định khoảng 300 ngàn ha mía, sản lượng 20 triệu tấn mía cây; Tăng diện tích lạc từ 215 ngàn ha lên 225 ngàn ha, sản lượng khoảng 518 ngàn tấn; Tăng diện tích đậu tương lên 120 ngàn ha (tăng 10 nghìn ha), sản lượng khoảng 180 ngàn tấn; Sản xuất khoảng 16,7 triệu tấn thức ăn gia súc công nghiệp quy đổi; Tập trung hỗ trợ đóng mới và cải hoán tàu cá xa bờ; Tăng cường đầu tư thiết bị trên tàu để nâng cao hiệu quả khai thác và giảm tổn thất sau thu hoạch; phát triển khai thác thủy sản gắn liền với bảo vệ và phát triển nguồn lợi...
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 207/QĐ-BNN-KH tại đây
tải Quyết định 207/QĐ-BNN-KH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ---------- Số: 207/QĐ-BNN-KH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Lãnh đạo Bộ NN&PTNT; - Đảng ủy Bộ NN&PTNT; - Đảng ủy Khối CS Bộ tại TP.HCM; - Công đoàn Ngành NN&PTNT; - Website Bộ NN&PTNT; - Lưu: VT, KH. | BỘ TRƯỞNG Cao Đức Phát |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 207/QĐ-BNN-KH ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 207/QĐ-BNN-KH ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Số TT | Hoạt động | Đơn vị chủ trì |
1. | Theo dõi, đôn đốc tình hình thực hiện Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp. Hoàn thành bộ tiêu chí giám sát và đánh giá thực hiện tái cơ cấu ngành; chỉ đạo địa phương hoàn thành việc ban hành và thực hiện KH hành động tái cơ cấu | Vụ Kế hoạch |
2. | Rà soát các Đề án/Kế hoạch tái cơ cấu các chuyên ngành, lĩnh vực để điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với thực tiễn | Các Tổng cục; các Cục: Trồng trọt, Chăn nuôi, Chế biến NLTS và NM, KTHT và PTNT; các Vụ: Kế hoạch, KHCN và MT, TCCB |
3. | Tổ chức triển khai CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư giai đoạn 2016 - 2020. | Vụ Kế hoạch |
4. | Tổ chức triển khai CTMT phát triển kinh tế thủy sản bền vững giai đoạn 2016 - 2020. | Tổng cục Thủy sản |
5. | Tổ chức triển khai CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016 - 2020 | Tổng cục Lâm nghiệp |
6. | Chỉ đạo sản xuất đảm bảo tiêu dùng trong nước, tăng cường xuất khẩu theo định hướng Đề án tái cơ cấu ngành, lĩnh vực | Các Tổng cục: Lâm nghiệp, Thủy sản; các Cục: Trồng trọt, Chăn nuôi, Chế biến NLTS và NM; các Sở Nông nghiệp và PTNT |
7. | Phát triển công nghiệp chế biến, bảo quản, công nghiệp phụ trợ; đẩy mạnh cơ giới hóa trong nông nghiệp. Rà soát, sửa đổi chính sách hỗ trợ giảm tổn thất sau thu hoạch NLTS | Cục Chế biến NLTS và NM |
8. | Rà soát, điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất ngành nông nghiệp đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | Vụ Kế hoạch; các Tổng cục: Lâm nghiệp, Thủy sản; các Cục: Trồng trọt, Chăn nuôi, Chế biến NLTS và NM |
9. | Rà soát, sửa đổi, bổ sung quy hoạch ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ lực | Các Tổng cục: Lâm nghiệp, Thủy sản, Thủy lợi; các Cục: Trồng trọt, Chăn nuôi, Chế biến NLTS và NM; Vụ Kế hoạch |
10. | Xây dựng cơ chế, chính sách phát triển khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế, phát triển NN | Vụ Khoa học Công nghệ và MT |
11. | Hoàn thành ban hành các quy chuẩn, tiêu chuẩn quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp | Vụ Khoa học Công nghệ và MT |
12. | Đổi mới tổ chức sản xuất; đẩy mạnh liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị. Xây dựng hợp tác xã kiểu mới | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT; các Sở Nông nghiệp và PTNT |
13. | Đẩy mạnh tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước. Xây dựng, trình Thủ tướng Chính phủ: (i) Phương án tái cơ cấu từng nông, lâm trường quốc doanh; (ii) Danh mục và phương án chuyển đổi đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần | Vụ Quản lý doanh nghiệp; các doanh nghiệp thuộc Bộ; các công ty nông, lâm nghiệp; các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ |
14. | Thực hiện cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 | Vụ Tài chính |
15. | Nâng cao chất lượng và hiệu quả đào tạo nghề cho nông dân, gắn với giải quyết việc làm, phục vụ tái cơ cấu ngành | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT; Trung tâm Khuyến nông QG; các Viện, Trường thuộc Bộ; các Sở Nông nghiệp và PTNT |
16. | Phát triển nguồn nhân lực phục vụ tái cơ cấu ngành và xây dựng nông thôn mới | Vụ Tổ chức cán bộ; các Sở Nông nghiệp và PTNT |
17. | Thực hiện tái cơ cấu đầu tư công. Tổ chức thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2016; hoàn thành kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020. | Vụ Kế hoạch; Cục Quản lý xây dựng công trình; các Tổng cục, Cục, Vụ; các Sở Nông nghiệp và PTNT |
18. | Đẩy mạnh thu hút đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Các Vụ: Kế hoạch, Quản lý doanh nghiệp, Hợp tác quốc tế |
19. | Ban hành chính sách khuyến khích, thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Vụ Kế hoạch |
20. | Nâng cao năng suất, giá trị và sức cạnh tranh các sản phẩm nông nghiệp, phấn đấu đạt mức trung bình của ASEAN-6 | Vụ Kế hoạch |
21. | Phát triển thương mại, thúc đẩy tiêu thụ, tăng cường xuất khẩu NLTS. Triển khai Đề án phát triển thương hiệu gạo Việt Nam đến năm 2020 | Cục Chế biến NLTS và NM |
22. | Có giải pháp giúp nông dân tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; xây dựng chỉ dẫn địa lý, thương hiệu sản phẩm cho nông nghiệp Việt Nam | Cục Chế biến NLTS và NM |
23. | Khắc phục tồn tại, hạn chế, bảo đảm tiến độ, chất lượng thực hiện CT MTQG xây dựng NTM gắn với giảm nghèo bền vững, nâng cao đời sống nhân dân | Văn phòng Điều phối NTM Trung ương; Vụ Kế hoạch; các Sở Nông nghiệp và PTNT |
24. | Bảo đảm đất ở, đất sản xuất cho đồng bào khu vực tái định cư các DA thủy điện, thủy lợi và di dời ra khỏi nơi thường xuyên bị thiên tai; giải quyết cơ bản tình hình di cư tự do đến vùng miền núi, trung du | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT |
25. | Nâng cao hiệu quả quản lý, khai thác các công trình thủy lợi; nâng cấp cơ sở hạ tầng NLTS | Tổng cục Thủy lợi; Cục Quản lý xây dựng công trình; các Tổng cục, Cục chuyên ngành |
26. | Kiểm soát chặt chẽ vệ sinh ATTP hàng NLTS nhập khẩu, xuất khẩu | Cục Quản lý chất lượng NLS và thủy sản |
27. | Xây dựng Đề án tăng cường năng lực quản lý chất lượng NLTS giai đoạn 2016 - 2020. Xây dựng các chuỗi cung ứng thực phẩm an toàn cho các đô thị lớn | Cục Quản lý chất lượng NLS và thủy sản |
28. | Kiểm tra việc sử dụng đất canh tác nông nghiệp, đặc biệt là đất lúa | Cục Trồng trọt |
29. | Tăng diện tích trồng rừng mới, khôi phục rừng phòng hộ, rừng ngập mặn ven biển. Giao đất, khoán rừng cho hộ gia đình, cộng đồng quản lý bảo vệ | Tổng cục Lâm nghiệp |
30. | Hoàn thành trồng bù diện tích rừng các dự án thủy điện, thủy lợi | Tổng cục Lâm nghiệp |
31. | Quản lý đất đai có nguồn gốc từ nông, lâm trường quốc doanh | Vụ Quản lý doanh nghiệp |
32. | Quản lý, sử dụng hiệu quả các hồ chứa, tiết kiệm nước. Nâng cao năng lực phòng chống thiên tai | Tổng cục Thủy lợi |
33. | Xây dựng các khu bảo tồn bảo vệ, phục hồi, tái tạo nguồn lợi thủy sản | Tổng cục Thủy sản |
34. | Xây dựng các quy chuẩn, tiêu chuẩn; sử dụng công nghệ tiết kiệm tài nguyên | Vụ Khoa học Công nghệ và MT |
35. | Rà soát, điều chỉnh quy hoạch phát triển các làng nghề gắn với bảo vệ môi trường | Chế biến NLTS và NM |
36. | Hoàn thành kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 | Vụ Pháp chế; các đơn vị được giao chủ trì xây dựng VB QPPL năm 2016 |
37. | Giải quyết TTHC cho người dân, doanh nghiệp theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 | Vụ Tổ chức cán bộ |
38. | Cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia theo Nghị quyết số 19/NQ-CP ngày 12/3/2015 | Vụ Quản lý doanh nghiệp |
39. | Kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo Quyết định số 2026/QĐ-TTg ngày 17/11/2015. | Các Cục: Bảo vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLS và thủy sản |
40. | Hoàn thành rà soát các điều kiện đầu tư kinh doanh; trình Chính phủ ban hành các Nghị định thay thế các VBPQ về điều kiện đầu tư kinh doanh do Bộ ban hành không còn phù hợp với Luật Đầu tư, Luật DN | Các Vụ: Pháp chế, Kế hoạch, Quản lý doanh nghiệp |
41. | Tháo gỡ rào cản về thị trường ngoài nước; vận động tài trợ quốc tế cho ngành | Vụ Hợp tác quốc tế |
42. | Thanh tra, kiểm tra quản lý, sử dụng đất, xây dựng cơ bản, SXKD giống, sử dụng chất cấm; SXKD thuốc thú y, thuốc BVTV; thực hiện Luật ATTP... | Thanh tra Bộ; Thanh tra chuyên ngành của các Tổng cục, các Cục; các Sở Nông nghiệp và PTNT |
43. | Tăng cường năng lực công tác phân tích, dự báo thống kê. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ quản lý ngành | Trung tâm Tin học và Thống kê |
44. | Đẩy mạnh thi đua thực hiện tái cơ cấu ngành gắn với xây dựng nông thôn mới | Vụ Tổ chức cán bộ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 207/QĐ-BNN-KH ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT | Tên văn bản | Đơn vị chủ trì | Thời gian trình Chính phủ | Thời gian trình UBTVQH | Thời gian trình Quốc hội | |||||
I. CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH THỨC (03 văn bản)I. CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH THỨC (03 văn bản)I. CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH THỨC (03 văn bản)I. CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH THỨC (03 văn bản)I. CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH THỨC (03 văn bản)I. CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH THỨC (03 văn bản) | ||||||||||
1. | ||||||||||
Dự án Luật Thủy lợi | Tổng cục Thủy lợi | Tháng 5/2016 | Tháng 8/2016 | Tháng 10/2016 | ||||||
2. | Dự án Pháp lệnh giống cây trồng (sửa đổi) | Cục Trồng trọt | Tháng 5/2016 | Tháng 8/2016 | | |||||
3. | Dự án Pháp lệnh giống vật nuôi (sửa đổi) | Cục Chăn nuôi | Tháng 5/2016 | Tháng 8/2016 | | |||||
II. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN BỊ (02 văn bản)II. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN BỊ (02 văn bản)II. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN BỊ (02 văn bản)II. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN BỊ (02 văn bản)II. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN BỊ (02 văn bản)II. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN BỊ (02 văn bản) | ||||||||||
1. | ||||||||||
Dự án Luật Lâm nghiệp | Tổng cục Lâm nghiệp | | | Nhiệm kỳ QH khóa XIV | ||||||
2. | Dự án Luật thủy sản (sửa đổi) | Tổng cục Thủy sản | | | Năm 2017 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 207/QĐ-BNN-KH ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Tên văn bản | Đơn vị chủ trì | Thời gian trình | Ghi chú | |||
I. | Nghị định của Chính phủ (15 văn bản)Nghị định của Chính phủ (15 văn bản)Nghị định của Chính phủ (15 văn bản)Nghị định của Chính phủ (15 văn bản) | ||||||
1. | |||||||
Chính sách khuyến khích đầu tư nước ngoài vào nông nghiệp, nông thôn | Vụ Hợp tác Quốc tế | Tháng 6 | CTCP 2015 | ||||
2. | Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực NN và PTNT | Vụ Pháp chế | Tháng 4 | Đơn vị đề xuất thêm | |||
3. | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 về Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 6 | Đơn vị đề xuất thêm | |||
4. | Thay thế Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 12 | CTCP | |||
5. | Quy định về khoán bảo vệ và phát triển rừng, sử dụng đất và mặt nước nuôi trồng thủy sản trong các công ty nông, lâm nghiệp Nhà nước; các BQL rừng phòng hộ, đặc dụng và các tổ chức kinh tế Nhà nước khác | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 12 | Đơn vị đề xuất thêm | |||
6. | Xử phạt vi phạm hành chính về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn | Tổng cục Thủy lợi | Tháng 6 | CTCP | |||
7. | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 36/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 về nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá tra | Tổng cục Thủy sản | Tháng 8 | Đơn vị đề xuất thêm | |||
8. | Thay thế Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản | Tổng cục Thủy sản | Tháng 9 | CTCP | |||
9. | Sửa đổi Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản | Tổng cục Thủy sản | Tháng 12 | CTCP | |||
10. | Sửa đổi, bổ sung Nghị định 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 về quản lý thức ăn chăn nuôi | Cục Chăn nuôi | Tháng 6 | CTCP | |||
11. | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 119/2013/NĐ-CP ngày 09/10/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi | Cục Thú y | Tháng 8 | CTCP | |||
12. | Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y | Cục Thú y | Tháng 4 | CTCP | |||
13. | Sửa đổi, bổ sung Nghị định 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 về phát triển ngành nghề NT | Cục Chế biến NLTS&NM | Tháng 8 | CTCP | |||
14. | Phê duyệt “Chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất để giảm nghèo giai đoạn 2016-2020” | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | Tháng 9 | CTCP | |||
15. | Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 về Khuyến nông | Trung tâm Khuyến nông QG | Tháng 5 | Đơn vị đề xuất thêm | |||
II. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ (10 văn bản)Quyết định của Thủ tướng Chính phủ (10 văn bản)Quyết định của Thủ tướng Chính phủ (10 văn bản)Quyết định của Thủ tướng Chính phủ (10 văn bản) | ||||||
1. | |||||||
Ban hành quy chế quản lý rừng sản xuất | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 6 | CTCP | ||||
2. | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 ban hành quy chế đầu tư xây dựng công trình lâm sinh | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 12 | Đơn vị đề xuất thêm | |||
3. | Thay thế Quyết định số 142/2009/QĐ-TTg ngày 31/12/2009 và Quyết định số 49/2012/QĐ-TTg ngày 08/11/2012 về hỗ trợ thiệt hại do thiên tai gây ra | Tổng cục Thủy lợi | Tháng 3 | CTCP | |||
4. | Cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, sử dụng nước tiết kiệm | Tổng cục Thủy lợi | Tháng 3 | CTCP | |||
5. | Chế độ phụ cấp theo nghề đối với Kiểm ngư viên và phụ cấp ưu đãi nghề đối với Thuyền viên tàu Kiểm ngư | Tổng cục Thủy sản | Tháng 5 | CTCP | |||
6. | Chế độ ưu tiên trong tuyển dụng công chức là Thuyền viên tàu Kiểm ngư | Tổng cục Thủy sản | Tháng 9 | CTCP | |||
7. | Quy định việc thành lập và tổ chức, hoạt động của Ban chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh động vật các cấp | Cục Thú y | Tháng 4 | CTCP | |||
8. | Cơ chế chính sách tăng cường quản lý giết mổ gia súc, gia cầm nhỏ lẻ để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm | Cục Thú y | Tháng 6 | CTCP | |||
9. | Sửa đổi Quyết định 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong NN | Cục Chế biến NLTS và Nghề muối | Tháng 12 | CTCP | |||
10. | Chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản trong sản xuất nông nghiệp | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | Tháng 9 | CTCP |
TT | Tên văn bản | Đơn vị chủ trì | Ghi chú | ||
I. | Nghị định của Chính phủ (09 văn bản)Nghị định của Chính phủ (09 văn bản)Nghị định của Chính phủ (09 văn bản) | ||||
1. | |||||
Sửa đổi Nghị định số 28/2014/NĐ-CP ngày 10/4/2014 ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam | Vụ Quản lý Doanh nghiệp | | |||
2. | Sửa đổi Nghị định số 12/2014/NĐ-CP ngày 25/2/2014 ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Lương thực miền Bắc | Vụ Quản lý Doanh nghiệp | |||
3. | Sửa đổi Nghị định số 10/2014/NĐ-CP ngày 13/2/2014 ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Lương thực miền Nam | Vụ Quản lý Doanh nghiệp | | ||
4. | Quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường | Tổng cục Lâm nghiệp | | ||
5. | Chính sách phát triển thị trường nội địa các sản phẩm gỗ và lâm sản | Tổng cục Lâm nghiệp | | ||
6. | Sửa đổi Nghị định số 57/2008/NĐ-CP ngày 02/5/2008 ban hành Quy chế quản lý các khu bảo tồn biển Việt Nam có tầm quan trọng quốc gia và quốc tế | Tổng cục Thủy sản | | ||
7. | Hướng dẫn quản lý, vận hành, khai thác và bảo vệ công trình cấp nước tập trung nông thôn | Tổng cục Thủy lợi | | ||
8. | Quy định chi tiết điều kiện của tổ chức thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | Cục Bảo vệ thực vật | | ||
9. | Quy định về sản xuất và kinh doanh mía, đường | Cục Chế biến NLTS & NM | | ||
II. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ (05 văn bản)Quyết định của Thủ tướng Chính phủ (05 văn bản)Quyết định của Thủ tướng Chính phủ (05 văn bản) | ||||
1. | |||||
Quy định chính sách khuyến khích doanh nghiệp tham gia, đầu tư vào nghiên cứu ứng dụng, phát triển công nghệ và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | | |||
2. | Sửa đổi Điều 3 Quyết định số 57/2014/QĐ-TTg ngày 22/10/2014 về chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản | Vụ Tổ chức cán bộ | | ||
3. | Chế độ đặc thù đối với cán bộ, công chức, viên chức làm công tác phòng, chống thiên tai | Tổng cục Thủy lợi | | ||
4. | Hướng dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 | Văn phòng điều phối NTM TW | |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 207/QĐ-BNN-KH ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Tên văn bản | Đơn vị chủ trì | Thời gian trình | Ghi chú |
1. | Thông tư liên tịch của Bộ Nông nghiệp và PTNT với Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư trong nông nghiệp, nông thôn | Vụ Kế hoạch | Tháng 3 | Đ/c CTCT 2015 |
2. | Thông tư hướng dẫn lập hồ sơ đề án thành lập khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Vụ Khoa học Công nghệ và MT | Tháng 12 | |
3. | Thông tư quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Vụ Khoa học Công nghệ và MT | Tháng 6 | |
4. | Thông tư thay thế Thông tư số 09/2014/TT- BNNPTNT ngày 26/3/2014 quy định một số nội dung về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ NN và PTNT quản lý | Vụ Khoa học Công nghệ và MT | Tháng 5 | |
5. | Thông tư thay thế Thông tư số 55/2013/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2013 hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ NN và PTNT | Vụ Khoa học Công nghệ và MT | Tháng 5 | |
6. | Thông tư thay thế Thông tư 24/2015/TT-BNNPTNT quy định về quy trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực nông nghiệp và PTNT | Vụ Pháp chế | Tháng 7 | |
7. | Thông tư sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT | Vụ Tổ chức cán bộ | Tháng 6 | |
8. | Thông tư quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành NN và PTNT | Vụ Tổ chức cán bộ | Tháng 9 | |
9. | Thông tư công bố danh mục cụ thể hàng hóa cấm XK và hàng hóa XK theo giấy phép đối với gỗ, củi, than nguyên liệu có nguồn gốc từ rừng tự nhiên trong nước | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 6 | |
10. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT- BNNPTNT, 99/2006/TT-BNNPTNT | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 6 | |
11. | Thông tư quy định về khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 6 | |
12. | Thông tư liên tịch của Bộ Nông nghiệp và PTNT với Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020 | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 6 | |
13. | Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định 94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 về quy định thành lập và quản lý quỹ phòng chống thiên tai | Tổng cục Thủy lợi | Tháng 12 | |
14. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 12/2014/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2014 quy định biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, trang phục, mẫu thẻ kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng kiểm ngư | Tổng cục Thủy sản | Tháng 5 | |
15. | Thông tư ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam | Cục Trồng trọt | Quý I, II, III, IV | |
16. | Thông tư quản lý giống cây ngắn ngày | Cục Trồng trọt | Tháng 6 | |
17. | Thông tư quản lý giống cây dài ngày | Cục Trồng trọt | Tháng 6 | |
18. | Thông tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa thay thế Nghị định số 42/2012/NĐ-CP | Cục Trồng trọt | Tháng 4 | |
19. | Thông tư liên tịch của Bộ Nông nghiệp và PTNT với Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định loại cây trồng lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu | Cục Trồng trọt | Tháng 6 | |
20. | Thông tư sửa đổi Thông tư số 57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012 quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta-agonist trong chăn nuôi | Cục Chăn nuôi | Tháng 3 | |
21. | Thông tư quy định phòng chống dịch bệnh động vật trên cạn | Cục Thú y | Tháng 5 | |
22. | Thông tư quy định phòng chống dịch bệnh động vật thủy sản | Cục Thú y | Tháng 5 | |
23. | Thông tư quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn và động vật thủy sản | Cục Thú y | Tháng 5 | |
24. | Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | Cục Thú y | Tháng 5 | |
25. | Thông tư quy định về kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản | Cục Thú y | Tháng 5 | |
26. | Thông tư quy định trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm dịch động vật | Cục Thú y | Tháng 5 | |
27. | Thông tư quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y | Cục Thú y | Tháng 5 | |
28. | Thông tư ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam; Danh mục thuốc thú y cấm sử dụng tại Việt Nam | Cục Thú y | Tháng 5 | |
29. | Thông tư quy định về quản lý thuốc thú y | Cục Thú y | Tháng 5 | |
30. | Thông tư quy định tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ đối với các chức danh về thú y | Cục Thú y | Tháng 5 | |
31. | Thông tư quy định về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng thú y các cấp | Cục Thú y | Tháng 5 | |
32. | Thông tư hướng dẫn chất lượng các công trình xây dựng theo Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 | Cục Quản lý XDCT | Tháng 3 | |
33. | Thông tư về quy định chi tiết một số nội dung về Giám sát đánh giá đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do Bộ NN và PTNT quản lý | Cục Quản lý XDCT | Tháng 6 | Đ/c từ CTCT 2015. |
34. | Thông tư liên tịch của Bộ Nông nghiệp và PTNT với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính hướng dẫn về điều kiện và tiêu chí hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng đối với hợp tác xã nông, lâm, ngư, diêm nghiệp giai đoạn 2015 - 2020 theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020 | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | Tháng 6 | Đ/c từ CTCT 2015. |
35. | Thông tư liên tịch của Bộ Nông nghiệp và PTNT với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Chương trình giai đoạn 2016-2020 | Văn phòng điều phối NTM TW | Tháng 6 | |
36. | Thông tư hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới | Văn phòng điều phối NTM TW | Tháng 12 | |
TT | Tên văn bản | Đơn vị chủ trì | Ghi chú |
1. | Thông tư sửa đổi Thông tư số 69/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2009 quy định khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi gen | Vụ Khoa học Công nghệ và MT | |
2. | Thông tư thay thế Thông tư số 49/2009/TT-BNNPTNT ngày 4/8/2009 về hướng dẫn quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT | Vụ Hợp tác quốc tế | Đ/c CTCT 2014 |
3. | Thông tư hướng dẫn nhiệm vụ, tiêu chuẩn của đội ngũ nhân viên kỹ thuật NN và PTNT công tác trên địa bàn cấp xã | Vụ Tổ chức cán bộ | |
4. | Thông tư liên tịch của Bộ Nông nghiệp và PTNT với Bộ Nội vụ thay thế Thông tư số 79/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 14/12/2009 hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập thuộc ngành nông nghiệp và PTNT | Vụ Tổ chức cán bộ | |
5. | Thông tư hướng dẫn tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quản lý cán bộ khuyến nông cơ sở | Vụ Tổ chức cán bộ/Trung tâm Khuyến nông QG | |
6. | Thông tư hướng dẫn chế độ bảo dưỡng, bảo trì, sửa chữa thường xuyên công trình thủy lợi | Tổng cục Thủy lợi | |
7. | Thông tư thay thế Thông tư số 75/2004/TT-BNN ngày 20/12/2004 hướng dẫn việc thành lập, củng cố và phát triển tổ chức hợp tác dùng nước | Tổng cục Thủy lợi | |
8. | Thông tư hướng dẫn phương án phòng, chống lũ, lụt cho vùng hạ du trong tình huống xả lũ khẩn, cấp và vỡ đập | Tổng cục Thủy lợi | |
9. | Thông tư hướng dẫn lập quy trình vận hành hồ chứa nước | Tổng cục Thủy lợi | |
10. | Thông tư hướng dẫn một số điều của Nghị định về quản lý an toàn đập | Tổng cục Thủy lợi | |
11. | Thông tư sửa đổi, thay thế Quyết định số 57/2008/QĐ-BTS ngày 02/5/2008 Ban hành danh mục giống được phép sản xuất, kinh doanh | Tổng cục Thủy sản | |
12. | Thông tư sửa đổi bổ sung Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 và Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 về quản lý giống thủy sản, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản | Tổng cục Thủy sản | |
13. | Thông tư sửa đổi Thông tư số 89/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2011 ban hành danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn trong năm | Tổng cục Thủy sản | |
14. | Thông tư thay thế Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 và Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007 ban hành quy chế đăng ký, đăng kiểm tàu cá và thuyền viên | Tổng cục Thủy sản | |
15. | Thông tư bổ sung loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ | Cục Trồng trọt | |
16. | Thông tư thay thế Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 về hướng dẫn bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | Cục Trồng trọt | |
17. | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Cục Trồng trọt | |
18. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số thông tư trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật | Cục Bảo vệ thực vật | |
19. | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy định chi tiết một số điều Nghị định 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi | Cục Chăn nuôi | |
20. | Thông tư hướng dẫn quản lý tinh bò đông lạnh và cơ sở nuôi bò đực giống | Cục Chăn nuôi | |
21. | Thông tư hướng dẫn công nhận và điều kiện đối với đơn vị kiểm tra chất lượng tinh đông lạnh | Cục Chăn nuôi | |
22. | Thông tư ban hành Danh mục và hàm lượng các loại kháng sinh, hóa dược được phép sử dụng tại Việt Nam | Cục Chăn nuôi | |
23. | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/11/2011 quy định về truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm không đảm bảo trong lĩnh vực thủy sản và Thông tư số 74/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2011 quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm nông lâm sản không bảo đảm an toàn | Cục Quản lý chất lượng NLS & TS | |
24. | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/01/2013 quy định phân tích nguy cơ và quản lý an toàn thực phẩm theo chuỗi sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản và muối | Cục Quản lý chất lượng NLS & TS | |