Quyết định 834/QĐ-BNN-TCTS của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phân bổ 157 tàu cá được lắp đặt thiết bị kết nối vệ tinh thuộc Dự án MOVIMAR cho các địa phương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 834/QĐ-BNN-TCTS
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 834/QĐ-BNN-TCTS | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 17/04/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 834/QĐ-BNN-TCTS
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------ Số: 834/QĐ-BNN-TCTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 17 tháng 04 năm 2012 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (b/c); - Lưu: VT, TCTS. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Văn Tám |
PHỤ LỤC I
(Kèm theo Quyết định số 834/QĐ-BNN-TCTS ngày 17 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Địa phương | Số lượng đã phân bổ | Số lượng phân bổ thêm | Tổng số | Ghi chú |
1 | Quảng Ninh | 20 | 2 | 22 | Đã đăng ký đủ 22 tàu |
2 | Hải Phòng | 50 | 2 | 52 | Đã đăng ký đủ 52 tàu |
3 | Thái Bình | 20 | | 20 | Đã đăng ký đủ 20 tàu |
4 | Nam Định | 20 | | 20 | Đã đăng ký đủ 20 tàu |
5 | Ninh Bình | 0 | 1 | 1 | Bổ sung mới 01 tàu kiểm ngư |
6 | Thanh Hóa | 90 | 2 | 92 | Đã đăng ký đủ 92 tàu |
7 | Nghệ An | 100 | 2 | 102 | Đã đăng ký đủ 102 tàu |
8 | Hà Tĩnh | 5 | | 5 | Đã đăng ký đủ 05 tàu |
9 | Quảng Bình | 90 | | 90 | Đã đăng ký đủ 90 tàu |
10 | Quảng Trị | 10 | | 10 | Đã đăng ký đủ 10 tàu |
11 | Thừa Thiên Huế | 25 | | 25 | Đã đăng ký đủ 25 tàu |
12 | Đà Nẵng | 45 | 6 | 51 | Đã đăng ký 45 tàu, đề nghị bổ sung thêm 6 tàu |
13 | Quảng Nam | 50 | | 50 | Đã đăng ký đủ 50 tàu |
14 | Quảng Ngãi | 280 | 25 | 305 | Đã đăng ký 280 tàu, đề nghị bổ sung thêm 25 tàu |
15 | Bình Định | 280 | 25 | 305 | Đã đăng ký 280 tàu, đề nghị bổ sung thêm 25 tàu |
16 | Phú Yên | 100 | 20 | 120 | Đã đăng ký 100 tàu, đề nghị bổ sung thêm 20 tàu |
17 | Khánh Hòa | 100 | 20 | 120 | Đã đăng ký 100 tàu, đề nghị bổ sung thêm 20 tàu |
18 | Ninh Thuận | 80 | | 80 | Đã đăng ký đủ 80 tàu |
19 | Bình Thuận | 250 | 4 | 254 | Đã đăng ký đủ 254 tàu |
20 | Bà Rịa VT | 270 | | 270 | Đã đăng ký đủ 270 tàu |
21 | TP. HCM | 15 | | 15 | Đã đăng ký đủ 15 tàu |
22 | Tiền Giang | 100 | | 93 | Đã đăng ký 93 tàu, không đăng ký 7 thiết bị |
23 | Bến Tre | 200 | 1 | 201 | Đã đăng ký đủ 201 tàu |
24 | Trà Vinh | 20 | 1 | 21 | Đã đăng ký đủ 21 tàu |
25 | Bạc Liêu | 50 | 2 | 52 | Đã đăng ký đủ 52 tàu |
26 | Sóc Trăng | 30 | 2 | 32 | Đã đăng ký đủ 32 tàu |
27 | Cà Mau | 150 | 3 | 153 | Đã đăng ký đủ 153 tàu |
28 | Kiên Giang | 400 | 7 | 407 | Đã đăng ký đủ 407 tàu |
29 | Tàu Bộ đội Biên Phòng | | 32 | 32 | Đã đăng ký đủ 32 tàu |
30 | Số tàu dự phòng | | | | 150 thiết bị dự phòng và 07 thiết bị phân bổ cho Tiền Giang nhưng không đăng ký |
Tổng | 2850 | 157 | 3000 | |
(Kèm theo Quyết định số 834/QĐ-BNN-TCTS ngày 17 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên tàu cá | Số đăng ký | Tên chủ tàu | Địa chỉ chủ tàu | Số điện thoại chủ tàu | Loại tàu | Công suất | Tỉnh đăng ký | Cảng cá chính | Cảng cá phụ | Tên thuyền trưởng | Địa chỉ thuyền trưởng | Điện thoại thuyền trưởng |
1 | | | | | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | | | | | |
3 | | | | | | | | | | | | | |
4 | | | | | | | | | | | | | |
… | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |