- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc ban hành Biểu mẫu báo cáo thống kê trong hoạt động bưu chính và chuyển phát thư
| Cơ quan ban hành: | Bộ Bưu chính Viễn thông |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 58/2004/QĐ-BBCVT | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Trung Tá |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
29/11/2004 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 58/2004/QĐ-BBCVT
* Biểu mẫu báo cáo thống kê - Theo Quyết định số 58/2004/QĐ-BBCVT ban hành ngày 29/11/2004, Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông quyết định ban hành Biểu mẫu báo cáo thống kê trong hoạt động bưu chính và chuyển phát thư. Bưu chính Việt Nam, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư thực hiện báo cáo định kỳ theo đúng biểu mẫu Bộ Bưu chính, Viễn thông quy định. Báo cáo gửi về Bộ Bưu chính, Viễn thông trước ngày 10 tháng 4 của năm sau năm báo cáo. Số liệu báo cáo phải đảm bảo đúng thực tế, thống nhất với các báo cáo khác của doanh nghiệp... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT có hiệu lực kể từ ngày 22/12/2004
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG SỐ 58/2004/QĐ-BBCVT NGÀY 29 THÁNG 11 NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MẪU
BÁO CÁO THỐNG KÊ TRONG HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
VÀ CHUYỂN PHÁT THƯ
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 157/2004/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2004 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về bưu chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bưu chính và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mẫu báo cáo thống kê trong hoạt động bưu chính và chuyển phát thư.
Điều 2. Bưu chính Việt Nam, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư thực hiện báo cáo định kỳ theo đúng biểu mẫu Bộ Bưu chính, Viễn thông quy định. Báo cáo gửi về Bộ Bưu chính, Viễn thông trước ngày 10 tháng 04 của năm sau năm báo cáo. Số liệu báo cáo phải đảm bảo đúng thực tế, thống nhất với các báo cáo khác của doanh nghiệp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Bưu chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc doanh nghiệp Bưu chính Việt Nam, Giám đốc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Tổng cộng | | | | | | | | | |
* - Cột sản lượng không tính tổng cộng
- Doanh nghiệp báo cáo sản lượng theo cái hoặc kg hoặc theo cả cái và kg tùy theo dịch vụ cung cấp
3.1.2. Dịch vụ bưu chính cộng thêm (trừ các dịch vụ quy định tại 3.1.3 và 3.1.4)
| Loại dịch vụ | Đi trong nước | Quốc tế | ||||
| Đi | Đến | |||||
| Sản lượng (cái/kg) | Doanh thu (Tr. đ) | Sản lượng (cái/kg) | Doanh thu (Tr.đ) | Sản lượng (cái/kg) | Doanh thu (Tr đ) | |
| Bưu phẩm ghi số | | | | | | |
| Bưu phẩm khai giá | | | | | | |
| Bưu phẩm quảng cáo | | | | | | |
| Bưu phẩm lai ghép | | | | | | |
| Bưu phẩm chuyển phát nhanh | | | | | | |
| Bưu kiện khai giá | | | | | | |
| ……… | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | |
3.1.3. Dịch vụ bưu chính bắt buộc
| Loại dịch vụ | Sản lượng (cái/kg) | Doanh thu (Tr.đ) | Chi phí (Tr.đ) | Doanh thu - (trừ) chi phí (Tr.đ) |
| A. | | | | |
| B. | | | | |
| … | | | | |
Tổng cộng | | | | |
3.1.4. Dịch vụ bưu chính dành riêng
| Loại dịch vụ | Sản lượng (cái/kg) | Doanh thu (Tr.đ) | Chi phí (Tr.đ) | Doanh thu - (trừ) chi phí (Tr.đ) |
| | | | | |
3.2. Các nhiệm vụ công ích
| Loại dịch vụ | Sản lượng (cái/kg) | Doanh thu (Tr.đ) | Chi phí (Tr.đ) | Doanh thu - (trừ) chi phí (Tr.đ) |
| A. | | | | |
| B. | | | | |
| … | | | | |
Tổng cộng | | | | |
3.2. Tem bưu chính
3.3.1. Sản xuất
Đơn vị: triệu con
| Loại tem | Số lượng tem in | Số lượng tồn | Số lượng huỷ | Ghi chú |
| Đặc biệt | | | | |
| Phổ thông | | | | |
* - Tem phổ thông không có phần báo cáo số lượng huỷ
-Tem đặc biệt và tem phổ thông bao gồm cả ấn phẩm có in tem bưu chính
3.3.2. Kinh doanh tem
| Loại tem | Sản lượng bán | Doanh thu | Ghi chú | ||
| Trong nước | Quốc tế | Trong nước | Quốc tế | ||
| Cước phí | | | | | |
| Sưu tập | | | | | |
3.4. Các dịch vụ tài chính
3.4.1. Chuyển tiền
| Loại | Sản lượng (cái) | Doanh số ( Tr.đ) | Doanh thu (Tr.đ) | |||
| Trong nước | Quốc tế đến | Trong nước | Quốc tế đến | Trong nước | Quốc tế đến | |
| Thư chuyển tiền | | | | | | |
| Điện chuyển tiển | | | | | | |
| Chuyển tiền nhanh | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | |
3.4.2. Tiết kiệm bưu điện
| Phân loại | Đơn vị |
| Số lượng sổ/thẻ - Đã phát hành - Đã tất toán | sổ/ thẻ sổ/ thẻ |
| Tổng doanh số | Tr.đ |
| Tổng chi trả: - gốc - lãi | Tr.đ |
| Tổng doanh thu | Tr.đ |
| Tổng chi phí | Tr.đ |
| Tổng số tiền đã huy động cho Quỹ đầu tư quốc gia | Tr.đ |
3.5. Các dịch vụ khác
3.5.1. Phát hành báo chí
| Dịch vụ | Sản lượng (tờ, cuốn) | Doanh thu (Tr.đ) | Chi phí ( Tr.đ) | Doanh thu -(trừ) chi phí (Tr.đ) |
| Phát hành báo chí (trừ các loại báo công ích) | | | | |
3.5.2. Đại lý chuyển phát thư cho các hãng chuyển phát nước ngoài
| Đối tác | Đi | Đến | |||
| Sản lượng (cái /kg) | Doanh thu phát sinh (Tr. đ) | Doanh thu hoa hồng (Tr.đ) | Sản lượng (cái / kg) | Doanh thu hoa hồng (Tr. đ) | |
| A | | | | | |
| B | | | | | |
| …… | | | | | |
| Tổng cộng | | | | | |
3.5.3. Dịch vụ khác:
3.6. Tỉ lệ phần trăm doanh thu của các loại dịch vụ trên tổng doanh thu bưu chính
| Dịch vụ bưu chính | % |
| Các nhiệm vụ công ích | % |
| Dịch vụ tài chính | % |
| Các dịch vụ khác | % |
3.7. Chất lượng dịch vụ
3.7.1. Tỉ lệ dịch vụ đạt tiêu chuẩn/không đạt tiêu chuẩn:
| Dịch vụ | Đạt tiêu chuẩn (%) | Không đạt tiêu chuẩn (%) | Ghi chú | |
| Phổ cập (Theo tiêu chuẩn ngành do Bộ BCVT ban hành) | Thư | | | |
| Bưu kiện | | | | |
| Dịch vụ khác (Theo tiêu chuẩn do doanh nghiệp công bố) | A. | | | |
| B. | | | | |
| … | | | | |
3.7.2. Nguyên nhân và giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ
3.8. Khiếu nại và bồi thường
| Loại dịch vụ | Số khiếu nại | Số KN đã giải quyết | Số tiền đã bồi thường (Tr.đ) | |||
| Trong nước | Quốc tế | Trong nước | Quốc tế | Trong nước | Quốc tế | |
| Bưu phẩm | | | | | | |
| Bưu kiện | | | | | | |
| Chuyển tiền | | | | | | |
| Tiết kiệm Bưu điện | | | | | | |
| Các dịch vụ khác | | | | | | |
| Tổng cộng | | | | | | |
4. ĐĂNG Ký DANH MụC CáC DịCH Vụ CUNG CấP TRONG NĂM TIếP THEO
| Loại dịch vụ | Phạm vi cung cấp | Thời điểm triển khai (Nếu là dịch vụ dự kiến triển khai) | Ghi chú |
| I. Dịch vụ bưu chính cơ bản 1. 2. 3. …. II. Dịch vụ bưu chính cộng thêm 1. 2. 3. III ….. | | | |
5. THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN
………………….
…………………..
…………………..
6. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
…………………..
…………………..
Hà Nội, ngày... tháng.... năm....
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(ký tên, đóng dấu)
| TÊN DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT THƯ | CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lâp - Tự do - Hạnh phúc |
MẪU SỐ 02:
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2004/QĐ-BBCVT
ngày 29 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHUYỂN PHÁT THƯ NĂM………
(Số liệu báo cáo tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm báo cáo)
1. Điểm cung cấp dịch vụ:
| Điểm cung cấp dịch vụ | Số lượng |
| Điểm giao dịch | |
| Đại lý | |
| Tổng số | |
2. Cung cấp dịch vụ chuyển phát thư*
| Đi trong nước | Quốc tế | ||||
| Đi | Đến | ||||
| Sản lượng (cái/ kg) | Doanh thu (Tr.đ) | Sản lượng (cái/ kg) | Doanh thu (Tr. đ) | Sản lượng (cái/ kg) | Doanh thu (Tr.đ) |
| | | | | | |
3. Đại lý chuyển phát thư cho các tổ chức chuyển phát nước ngoài*
| Đối tác | Quốc tế đi | Quốc tế đến | |||
| Sản lượng (cái/kg) | DT phát sinh (Tr đ) | DT hoa hồng(Trđ) | Sản lượng (cái/kg) | Doanh thu hoa hồng (Tr.đ) | |
| A | | | | | |
| | | | | | |
| B | | | | | |
| | | | | | |
* Tại mục (2) và (3) Doanh nghiệp báo cáo sản lượng theo cái hoặc theo kg hoặc theo cả cái và kg tuỳ theo dịch vụ cung cấp.
4. Chất lượng dịch vụ
4.1. Tỉ lệ dịch vụ chuyển phát thư đạt tiêu chuẩn: (Theo tiêu chuẩn do doanh nghiệp công bố)
4.2. Tỉ lệ dịch vụ chuyển phát thư không đạt tiêu chuẩn, nguyên nhân và giải pháp khắc phục.
4.3. Khiếu nại và bồi thường
| Loại dịch vụ | Số vụ khiếu nại | Số vụ đã giải quyết | Số tiền bồi thường (Tr.đ) | |||
| Trong nước | Quốc tế | Trong nước | Quốc tế | Trong nước | Quốc tế | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | |
5. Đề xuất, kiến nghị
Ngày.... tháng.... năm....
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!