Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc ban hành Biểu mẫu báo cáo thống kê trong hoạt động bưu chính và chuyển phát thư

Cơ quan ban hành: Bộ Bưu chính Viễn thông
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 58/2004/QĐ-BBCVT Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Đỗ Trung Tá
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/11/2004
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Lĩnh vực khác

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 58/2004/QĐ-BBCVT

* Biểu mẫu báo cáo thống kê - Theo Quyết định số 58/2004/QĐ-BBCVT ban hành ngày 29/11/2004, Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông quyết định ban hành Biểu mẫu báo cáo thống kê trong hoạt động bưu chính và chuyển phát thư. Bưu chính Việt Nam, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư thực hiện báo cáo định kỳ theo đúng biểu mẫu Bộ Bưu chính, Viễn thông quy định. Báo cáo gửi về Bộ Bưu chính, Viễn thông trước ngày 10 tháng 4 của năm sau năm báo cáo. Số liệu báo cáo phải đảm bảo đúng thực tế, thống nhất với các báo cáo khác của doanh nghiệp... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

Xem chi tiết Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT có hiệu lực kể từ ngày 22/12/2004

Tải Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG SỐ 58/2004/QĐ-BBCVT NGÀY 29 THÁNG 11 NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MẪU
BÁO CÁO THỐNG KÊ TRONG HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
VÀ CHUYỂN PHÁT THƯ

 

BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG

 

Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;

Căn cứ Nghị định số 157/2004/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2004 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về bưu chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bưu chính và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mẫu báo cáo thống kê trong hoạt động bưu chính và chuyển phát thư.

 

Điều 2. Bưu chính Việt Nam, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư thực hiện báo cáo định kỳ theo đúng biểu mẫu Bộ Bưu chính, Viễn thông quy định. Báo cáo gửi về Bộ Bưu chính, Viễn thông trước ngày 10 tháng 04 của năm sau năm báo cáo. Số liệu báo cáo phải đảm bảo đúng thực tế, thống nhất với các báo cáo khác của doanh nghiệp.

 

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

 

Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Bưu chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc doanh nghiệp Bưu chính Việt Nam, Giám đốc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* - Cột sản lượng không tính tổng cộng

- Doanh nghiệp báo cáo sản lượng theo cái hoặc kg hoặc theo cả cái và kg tùy theo dịch vụ cung cấp

3.1.2. Dịch vụ bưu chính cộng thêm (trừ các dịch vụ quy định tại 3.1.3 và 3.1.4)

Loại dịch vụ

Đi trong nước

Quốc tế

Đi

Đến

Sản lượng

(cái/kg)

Doanh thu

(Tr. đ)

Sản lượng

(cái/kg)

Doanh thu

(Tr.đ)

Sản lượng

(cái/kg)

Doanh thu

(Tr đ)

Bưu phẩm ghi số

 

 

 

 

 

 

Bưu phẩm khai giá

 

 

 

 

 

 

Bưu phẩm quảng cáo

 

 

 

 

 

 

Bưu phẩm lai ghép

 

 

 

 

 

 

Bưu phẩm chuyển phát nhanh

 

 

 

 

 

 

Bưu kiện khai giá

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

3.1.3. Dịch vụ bưu chính bắt buộc

Loại dịch vụ

Sản lượng

(cái/kg)

Doanh thu

(Tr.đ)

Chi phí

(Tr.đ)

Doanh thu - (trừ) chi phí (Tr.đ)

A.

 

 

 

 

B.

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

3.1.4. Dịch vụ bưu chính dành riêng

Loại dịch vụ

Sản lượng

(cái/kg)

Doanh thu

(Tr.đ)

Chi phí

(Tr.đ)

Doanh thu - (trừ) chi phí (Tr.đ)

 

 

 

 

 

 

3.2. Các nhiệm vụ công ích

 

Loại dịch vụ

Sản lượng

(cái/kg)

Doanh thu

(Tr.đ)

Chi phí

(Tr.đ)

Doanh thu - (trừ) chi phí (Tr.đ)

A.

 

 

 

 

B.

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

3.2. Tem bưu chính

3.3.1. Sản xuất

Đơn vị: triệu con

Loại tem

Số lượng tem in

Số lượng tồn

Số lượng huỷ

Ghi chú

Đặc biệt

 

 

 

 

Phổ thông

 

 

 

 

 

* - Tem phổ thông không có phần báo cáo số lượng huỷ

-Tem đặc biệt và tem phổ thông bao gồm cả ấn phẩm có in tem bưu chính

3.3.2. Kinh doanh tem

Loại tem

Sản lượng bán

Doanh thu

Ghi chú

Trong nước

Quốc tế

Trong nước

Quốc tế

Cước phí

 

 

 

 

 

Sưu tập

 

 

 

 

 

 

3.4. Các dịch vụ tài chính

3.4.1. Chuyển tiền

 

Loại

Sản lượng (cái)

Doanh số ( Tr.đ)

Doanh thu (Tr.đ)

Trong nước

Quốc tế đến

Trong nước

Quốc tế đến

Trong nước

Quốc tế đến

Thư chuyển tiền

 

 

 

 

 

 

Điện chuyển tiển

 

 

 

 

 

 

Chuyển tiền nhanh

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

3.4.2. Tiết kiệm bưu điện

 

Phân loại

Đơn vị

Số lượng sổ/thẻ

- Đã phát hành

- Đã tất toán

 

sổ/ thẻ

sổ/ thẻ

Tổng doanh số

Tr.đ

Tổng chi trả: - gốc

- lãi

Tr.đ

Tổng doanh thu

Tr.đ

Tổng chi phí

Tr.đ

Tổng số tiền đã huy động cho Quỹ đầu tư quốc gia

Tr.đ

 


3.5. Các dịch vụ khác

3.5.1. Phát hành báo chí

 

Dịch vụ

Sản lượng

(tờ, cuốn)

Doanh thu

(Tr.đ)

Chi phí

( Tr.đ)

Doanh thu -(trừ) chi phí (Tr.đ)

Phát hành báo chí

(trừ các loại báo công ích)

 

 

 

 

 

3.5.2. Đại lý chuyển phát thư cho các hãng chuyển phát nước ngoài

Đối tác

Đi

Đến

Sản lượng

(cái /kg)

Doanh thu phát sinh (Tr. đ)

Doanh thu hoa hồng (Tr.đ)

Sản lượng

(cái / kg)

Doanh thu hoa hồng (Tr. đ)

A

 

 

 

 

 

B

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

3.5.3. Dịch vụ khác:

3.6. Tỉ lệ phần trăm doanh thu của các loại dịch vụ trên tổng doanh thu bưu chính

 

Dịch vụ bưu chính

%

Các nhiệm vụ công ích

%

Dịch vụ tài chính

%

Các dịch vụ khác

%

 

3.7. Chất lượng dịch vụ

3.7.1. Tỉ lệ dịch vụ đạt tiêu chuẩn/không đạt tiêu chuẩn:

Dịch vụ

Đạt tiêu chuẩn (%)

Không đạt tiêu chuẩn (%)

Ghi chú

Phổ cập (Theo tiêu chuẩn ngành do Bộ BCVT ban hành)

Thư

 

 

 

Bưu kiện

 

 

 

Dịch vụ khác (Theo tiêu chuẩn do doanh nghiệp công bố)

A.

 

 

 

B.

 

 

 

 

 

 

 

 


3.7.2. Nguyên nhân và giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ

3.8. Khiếu nại và bồi thường

 

Loại dịch vụ

Số khiếu nại

Số KN đã giải quyết

Số tiền đã bồi thường (Tr.đ)

Trong nước

Quốc tế

Trong nước

Quốc tế

Trong nước

Quốc tế

Bưu phẩm

 

 

 

 

 

 

Bưu kiện

 

 

 

 

 

 

Chuyển tiền

 

 

 

 

 

 

Tiết kiệm Bưu điện

 

 

 

 

 

 

Các dịch vụ khác

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

4. ĐĂNG Ký DANH MụC CáC DịCH Vụ CUNG CấP TRONG NĂM TIếP THEO

Loại dịch vụ

Phạm vi cung cấp

Thời điểm triển khai (Nếu là dịch vụ dự kiến triển khai)

Ghi chú

I. Dịch vụ bưu chính cơ bản

1.

2.

3.

….

II. Dịch vụ bưu chính cộng thêm

1.

2.

3.

III …..

 

 

 

 

5. THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN

………………….

…………………..

…………………..

6. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

…………………..

…………………..

 

Hà Nội, ngày... tháng.... năm....

GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP

(ký tên, đóng dấu)


 

TÊN DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT THƯ

 

CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lâp - Tự do - Hạnh phúc

 

 

MẪU SỐ 02:

(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2004/QĐ-BBCVT
ngày 29 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)

 

BÁO CÁO
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHUYỂN PHÁT THƯ NĂM………

(Số liệu báo cáo tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm báo cáo)

 

1. Điểm cung cấp dịch vụ:

Điểm cung cấp dịch vụ

Số lượng

Điểm giao dịch

 

Đại lý

 

Tổng số

 

 

2. Cung cấp dịch vụ chuyển phát thư*

Đi trong nước

Quốc tế

Đi

Đến

Sản lượng

(cái/ kg)

Doanh thu

(Tr.đ)

Sản lượng

(cái/ kg)

Doanh thu

(Tr. đ)

Sản lượng

(cái/ kg)

Doanh thu

(Tr.đ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Đại lý chuyển phát thư cho các tổ chức chuyển phát nước ngoài*

Đối tác

Quốc tế đi

Quốc tế đến

Sản lượng

(cái/kg)

DT phát sinh (Tr đ)

DT hoa hồng(Trđ)

Sản lượng

(cái/kg)

Doanh thu hoa hồng (Tr.đ)

A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Tại mục (2) và (3) Doanh nghiệp báo cáo sản lượng theo cái hoặc theo kg hoặc theo cả cái và kg tuỳ theo dịch vụ cung cấp.


4. Chất lượng dịch vụ

4.1. Tỉ lệ dịch vụ chuyển phát thư đạt tiêu chuẩn: (Theo tiêu chuẩn do doanh nghiệp công bố)

4.2. Tỉ lệ dịch vụ chuyển phát thư không đạt tiêu chuẩn, nguyên nhân và giải pháp khắc phục.

4.3. Khiếu nại và bồi thường

 

Loại dịch vụ

Số vụ khiếu nại

Số vụ đã giải quyết

Số tiền bồi thường (Tr.đ)

Trong nước

Quốc tế

Trong nước

Quốc tế

Trong nước

Quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

5. Đề xuất, kiến nghị

 

 

Ngày.... tháng.... năm....

GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc ban hành Biểu mẫu báo cáo thống kê trong hoạt động bưu chính và chuyển phát thư

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT

01

Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông số 43/2002/PL-UBTVQH10 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội

02

Nghị định 90/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông

03

Luật Thống kê số 04/2003/QH11 của Quốc hội

04

Nghị định 157/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về bưu chính

05

Quyết định 501/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành hết hiệu lực pháp luật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×