Nghị quyết 76/NQ-CP của Chính phủ về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2011 - 2016
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 76/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 76/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/04/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị quyết 76/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ -------------------- Số: 76/NQ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 04 năm 2011 |
Nơi nhận: - Hội đồng bầu cử; - Thủ tướng, các PTT Chính phủ; - HĐND, UBND tỉnh Thanh Hóa; - Ủy ban TWMTTQ Việt Nam; - Ban Tổ chức Trung ương; - Bộ Nội vụ; - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ: TH, PL; - Lưu: Văn thư, TCCV (3b) | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ)
TT | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
1 | Số 1 | Huyện Mường Lát | 3 |
2 | Số 2 | Huyện Quan Sơn | 3 |
3 | Số 3 | Huyện Quan Hóa | 3 |
4 | Số 4 | Huyện Bá Thước | 3 |
5 | Số 5 | Huyện Lang Chánh | 3 |
6 | Số 6 | Huyện Ngọc Lặc | 3 |
7 | Số 7 | Huyện Như Xuân | 3 |
8 | Số 8 | Huyện Như Thanh | 3 |
9 | Số 9 | Huyện Thường Xuân | 3 |
10 | Số 10 | Huyện Thạch Thành | 3 |
11 | Số 11 | Huyện Cẩm Thủy | 3 |
12 | Số 12 | Huyện Thọ Xuân | 4 |
13 | Số 13 | Huyện Triệu Sơn | 3 |
14 | Số 14 | Huyện Vĩnh Lộc | 3 |
15 | Số 15 | Huyện Yên Định | 3 |
16 | Số 16 | Huyện Thiệu Hóa | 4 |
17 | Số 17 | Huyện Đông Sơn | 3 |
18 | Số 18 | Huyện Quảng Xương (gồm các xã: Quảng Trung, Quảng Chính, Quảng Lĩnh, Quảng Khê, Quảng Nham, Quảng Thạch, Quảng Lợi, Quảng Lộc, Quảng Phúc, Quảng Vọng, Quảng Ngọc, Quảng Trường, Quảng Văn, Quảng Long, Quảng Hòa, Quảng Hợp, Quảng Yên, Quảng Phong, Quảng Ninh, Quảng Bình, Quảng Nhân) | 3 |
19 | Số 19 | Huyện Quảng Xương (gồm các xã: Quảng Tâm, Quảng Cát, Quảng Thọ, Quảng Châu, Quảng Vinh, Quảng Minh, Quảng Hùng, Quảng Đại, Quảng Hải, Quảng Thái, Quảng Lưu, Quảng Giao, Quảng Đông, Quảng Định, Quảng Đức, Quảng Tân, Quảng Trạch, Quảng Thịnh, Quảng Phú và thị trấn Quảng Xương) | 3 |
20 | Số 20 | Huyện Nông Cống | 3 |
21 | Số 21 | Huyện Tĩnh Gia (gồm các xã: Hải Châu, Hải Ninh, Hải An, Triêu Dương, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Ngọc Lĩnh, Các Sơn, Anh Sơn, Hùng Sơn, Định Hải, Hải Lĩnh, Tân Dân, Ninh Hải, Hải Hòa, Hải Nhân và thị trấn Tĩnh Gia) | 3 |
22 | Số 22 | Huyện Tĩnh Gia (gồm các xã: Nguyên Bình, Bình Minh, Hải Thanh, Hải Bình, Tĩnh Hải, Trúc Lâm, Xuân Lâm, Phú Lâm, Phú Sơn, Trường Lâm, Tùng Lâm, Tân Trường, Mai Lâm, Hải Yến, Hải Hà, Hải Thượng, Nghi Sơn) | 3 |
23 | Số 23 | Thị xã Sầm Sơn | 3 |
24 | Số 24 | Huyện Hoằng Hóa (gồm các xã: Hoằng Xuân, Hoằng Giang, Hoằng Khánh, Hoằng Phượng, Hoằng Phú, Hoằng Quý, Hoằng Kim, Hoằng Trung, Hoằng Sơn, Hoằng Trinh, Hoằng Lương, Hoằng Xuyên, Hoằng Khê, Hoằng Cát, Hoằng Lý, Hoằng Quỳ, Hoằng Hợp, Hoằng Long, Hoằng Quang, Hoằng Anh, Hoằng Minh, Hoằng Phúc, Hoằng Đức, Hoằng Hà, Hoằng Đạt, Hoằng Vinh và các thị trấn: Tào Xuyên, Bút Sơn) | 3 |
25 | Số 25 | Huyện Hoằng Hóa (gồm các xã: Hoằng Ngọc, Hoằng Đạo, Hoằng Thắng, Hoằng Đồng, Hoằng Thịnh, Hoằng Thái, Hoằng Lộc, Hoằng Thành, Hoằng Trạch, Hoằng Đại, Hoằng Tân, Hoằng Phong, Hoằng Lưu, Hoằng Châu, Hoằng Đông, Hoằng Thanh, Hoằng Phụ, Hoằng Hải, Hoằng Yến, Hoằng Tiến, Hoằng Trường) | 3 |
26 | Số 26 | Huyện Hậu Lộc | 3 |
27 | Số 27 | Huyện Nga Sơn | 3 |
28 | Số 28 | Thị xã Bỉm Sơn | 3 |
29 | Số 29 | Huyện Hà Trung | 3 |
30 | Số 30 | Thành phố Thanh Hóa (gồm các phường: Hàm Rồng, Đông Thọ, Trường Thi, Nam Ngạn, Phú Sơn, Tân Sơn, Điện Biên và các xã: Đông Cương, Đông Hương) | 3 |
31 | Số 31 | Thành phố Thanh Hóa (gồm các phường: Đông Vệ, Ba Đình, Ngọc Trạo, Đông Sơn, Lam Sơn và các xã: Quảng Thắng, Quảng Thành, Quảng Hưng, Đông Hải) | 3 |