Nghị quyết 74/NQ-CP của Chính phủ về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam nhiệm kỳ 2011 - 2016
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 74/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 74/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/04/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị quyết 74/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ ------------------ Số: 74/NQ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 04 năm 2011 |
Nơi Nhận: - Hội đồng bầu cử; -Thủ tướng, các PTT Chính phủ; - HĐND, UBND tỉnh Quảng Nam; - Ủy ban TWMTTQ Việt Nam; - Ban Tổ chức Trung ương; - Bộ Nội vụ; - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ: TH, PL; - Lưu: Văn thư, TCCV (3b).XH | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ)
TT | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
1 | Số 1 | Huyện Điện Bàn (gồm các xã: Điện Quang, Điện Trung, Điện Phong, Điện Phương, Điện Dương, Điện Nam Bắc, Điện Nam Trung, Điện Nam Đông, Điện Ngọc, Điện Minh) | 4 |
2 | Số 2 | Huyện Điện Bàn (gồm các xã: Điện Thắng Bắc, Điện Thắng Trung, Điện Thắng Nam, Điện Tiến, Điện Hòa, Điện Hồng, Điện Thọ, Điện Phước, Điện An và thị trấn Vĩnh Điện) | 4 |
3 | Số 3 | Thành phố Hội An | 3 |
4 | Số 4 | Huyện Duy Xuyên | 4 |
5 | Số 5 | Huyện Đại Lộc (gồm các xã: Đại Hiệp, Đại Nghĩa, Đại Quang, Đại Đồng, Đại Lãnh, Đại Hưng, Đại Sơn và thị trấn Ái Nghĩa) | 3 |
6 | Số 6 | Huyện Đại Lộc (gồm các xã: Đại An, Đại Hòa, Đại Cường, Đại Minh, Đại Phong, Đại Tân, Đại Thạnh, Đại Chánh, Đại Thắng, Đại Hồng) | 3 |
7 | Số 7 | Huyện Đông Giang | 1 |
8 | Số 8 | Huyện Tây Giang | 1 |
9 | Số 9 | Huyện Nam Giang | 1 |
10 | Số 10 | Huyện Phước Sơn | 1 |
11 | Số 11 | Huyện Hiệp Đức | 2 |
12 | Số 12 | Huyện Quế Sơn | 3 |
13 | Số 13 | Huyện Nông Sơn | 2 |
14 | Số 14 | Huyện Thăng Bình (gồm các xã: Bình Dương, Bình Giang, Bình Đào, Bình Triều, Bình Sa, Bình Nam, Bình Minh, Bình Hải, Bình Phục, Bình Nguyên và thị trấn Hà Lam) | 4 |
15 | Số 15 | Huyện Thăng Bình (gồm các xã: Bình Phú, Bình Quế, Bình Chánh, Bình Quý, Bình Định Bắc, Bình Định Nam, Bình Trị, Bình Lãnh, Bình Tú, Bình Trung, Bình An) | 3 |
16 | Số 16 | Thành phố Tam Kỳ | 4 |
17 | Số 17 | Huyện Phú Ninh | 3 |
18 | Số 18 | Huyện Núi Thành (gồm các xã: Tam Tiến, Tam Xuân 1, Tam Xuân 2, Tam Hòa, Tam Anh Nam, Tam Anh Bắc, Tam Thạnh, Tam Sơn, Tam Trà) | 3 |
19 | Số 19 | Huyện Núi Thành (gồm các xã: Tam Hải, Tam Quang, Tam Nghĩa, Tam Mỹ Đông, Tam Mỹ Tây, Tam Giang, Tam Hiệp và thị trấn Núi Thành) | 3 |
20 | Số 20 | Huyện Tiên Phước | 3 |
21 | Số 21 | Huyện Bắc Trà My | 1 |
22 | Số 22 | Huyện Nam Trà My | 2 |