Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 10809/BTC-QLCS của Bộ Tài chính về kinh phí nhập, duyệt, chuẩn hóa dữ liệu về tài sản Nhà nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 10809/BTC-QLCS
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 10809/BTC-QLCS | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Hữu Chí |
Ngày ban hành: | 10/08/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
tải Công văn 10809/BTC-QLCS
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH --------------------- Số: 10809/BTC-QLCS V/v: kinh phí nhập, duyệt, chuẩn hóa dữ liệu về tài sản nhà nước | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2012 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Nơi nhận: - Như trên; - Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Tin học và TKTC; - Các Vụ: PC, HCSN, KHTC; - Lưu: VT, QLCS | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Hữu Chí |
STT | Loại nghiệp vụ | Tổng số trường thông tin | Cách đếm trường thông tin theo loại nghiệp vụ |
a) Định danh mã đăng ký tài sản (ĐKTS) | |||
1 | Chuyển mã, Thêm mới mã ĐKTS cho 01 đơn vị có QHNS | 07 | Mã/tên đơn vị, mã mới, tên đơn vị, địa chỉ, thuộc loại, thuộc khối, loại hình đơn vị |
2 | Chuẩn hóa mã ĐKTS đã định danh trong Phần mềm | 07 | Mã DVQHNS, mã đơn vị, tên đơn vị, địa chỉ, thuộc loại, thuộc khối, loại hình đơn vị |
b) Nhập số dư đầu kỳ | |||
1 | Nhập số dư đầu kỳ cho 01 tài sản là đất | 21 | Mã/tên đơn vị, Tên trụ sở, loại tài sản, thuộc quốc gia, tỉnh/ thành phố, quận/ huyện, xã/ phường, số nhà, diện tích khuôn viên, giá trị, diện tích làm trụ sở làm việc, cơ sở HĐSN, làm nhà ở, cho thuê, bị lấn chiếm, bỏ trống, khác, giấy chứng nhận QSD đất, quyết định giao đất, hợp đồng chuyển nhượng QSD đất, quyết định - hợp đồng cho thuê đất |
2 | Nhập số dư đầu kỳ cho 01 tài sản là nhà | 18 | Mã/tên đơn vị, Tên nhà, cấp hạng nhà, năm xây dựng, năm đưa vào sử dụng, nguyên giá theo sổ sách kế toán, nguồn khác, thời gian sử dụng được sau kê khai, giá trị còn lại, số tầng, tổng diện tích sàn, hiện trạng sử dụng nhà sử dụng vào mục đích được giao trụ sở làm việc, hoạt động sự nghiệp, đã được phép SXKD, cho thuê, SXKD-DV sai phép, để ở, sử dụng khác. |
3 | Nhập số dư đầu kỳ cho 01 tài sản là nhà nhưng không phải nhập đất (nhà nằm trên đất do đơn vị khác quản lý và đã được đơn vị quản lý đứng ra kê khai) | 26 | - Tài sản là đất: Mã/tên đơn vị, tên trụ sở, loại tài sản, thuộc quốc gia, tỉnh/ thành phố, quận/ huyện, xã/ phường, số nhà, không tăng đất; - Tài sản là nhà: tên nhà, cấp nhà, năm xây dựng, năm đưa vào sử dụng, nguyên giá theo sổ sách kế toán, nguồn khác, thời gian sử dụng được sau kê khai, giá trị còn lại, số tầng, tổng diện tích sàn, hiện trạng sử dụng nhà sử dụng vào mục đích được giao là trụ sở làm việc, hoạt động sự nghiệp, đã được phép SXKD, cho thuê, SXKD-DV sai phép, để ở, sử dụng khác. |
4 | Nhập số dư đầu kỳ cho 01 tài sản là ô tô | 13 | Mã/tên đơn vị, Loại xe, nhãn hiệu, biển kiểm soát, số chỗ ngồi, tải trọng, nước sản xuất, năm sản xuất, năm đưa vào sử dụng, nguyên giá, nguồn khác, thời gian sử dụng được sau kê khai, giá trị còn lại. |
5 | Nhập số dư đầu kỳ cho 01 tài sản khác có nguyên giá từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản | 14 | Mã/tên đơn vị, Loại tài sản, ký hiệu, tên tài sản, nước sản xuất, năm sản xuất, năm đưa vào sử dụng, thông số kỹ thuật, mô tả chung, nguyên giá theo sổ kế toán, nguồn khác, thời gian sử dụng được sau kê khai, giá trị còn lại, hiện trạng sử dụng. |
c) Nhập tăng giảm hàng năm | |||
- Biến động tăng mới | |||
1 | Nhập tăng mới trụ sở làm việc (gồm cả đất và nhà) | 42 | - Nhập tài sản là đất: Mã/tên đơn vị, Tên trụ sở, loại tài sản, thuộc quốc gia, tỉnh/thành phố, quận/huyện, xã/phường, đường/phố, lý do tăng đất, ngày tiếp nhận, diện tích khuôn viên, giá trị, hiện trạng sử dụng làm trụ sở làm việc, cơ sở HĐSN, làm nhà ở, cho thuê, bị lấn chiếm, bỏ trống, khác, giấy CNQSD đất, quyết định giao đất, HĐ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyết định cho thuê (23 chỉ tiêu) - Nhập tài sản là nhà: Tên nhà, cấp hạng nhà, lý do tăng nhà, ngày tiếp nhận, năm xây dựng, năm đưa vào sử dụng, nguyên giá theo sổ sách kế toán, nguồn khác, tỷ lệ hao mòn, giá trị còn lại, số tầng, tổng diện tích sàn, hiện trạng sử dụng nhà sử dụng vào mục đích được giao trụ sở làm việc, hoạt động sự nghiệp, đã được phép SXKD, cho thuê, SXKD-DV sai phép, để ở, sử dụng khác (19 chỉ tiêu). |
2 | Nhập tăng mới tài sản là đất | 23 | Đếm tương tự các trường thông tin như trên |
3 | Nhập tăng mới tài sản nhà (trên khuôn viên đất đã kê khai trong CSDL) | 21 | Đếm tương tự các trường thông tin như trên |
4 | Nhập tăng mới tài sản là xe ô tô | 15 | Đếm tương tự các trường thông tin như trên |
5 | Nhập tăng mới tài sản khác có nguyên giá từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản | 16 | Đếm tương tự các trường thông tin như trên |
- Biến động tăng nguyên giá | |||
1 | Nhập tăng nguyên giá cho 01 khuôn viên đất. | 12 | Mã/tên đơn vị, Ngày tăng, lý do tăng, diện tích đất tăng thêm, giá trị đất tăng thêm, làm trụ sở làm việc, cơ sở HĐSN, làm nhà ở, trống, cho thuê, bị lấn chiếm, khác |
2 | Nhập tăng nguyên giá nhà cho 01 ngôi nhà | 15 | Đếm tương tự các trường thông tin như trên |
3 | Nhập tăng nguyên giá ô tô cho 01 xe ô tô | 06 | Đếm tương tự các trường thông tin như trên |
4 | Nhập tăng nguyên giá cho 01 tài sản khác. | 06 | Đếm tương tự các trường thông tin như trên |
- Biến động giảm nguyên giá | |||
1 | Nhập giảm giá đất cho 01 khuôn viên đất | 04 | Mã/tên đơn vị, Ngày giảm, Lý do giảm, Giá trị đất giảm |
2 | Nhập giảm giá đất do giảm diện tích đất | 12 | Đếm tương tự các trường thông tin như trên |
3 | Nhập giảm nguyên giá nhà do đánh giá lại nguyên giá | 06 | Đếm tương tự các trường thông tin như trên |
4 | Nhập giảm nguyên giá nhà do Cải tạo, thu hẹp diện tích | 15 | Đếm tương tự các trường thông tin như trên |
5 | Nhập giảm nguyên giá ô tô cho 1 xe ô tô | 06 | Đếm tương tự các trường thông tin như trên |
6 | Nhập giảm nguyên giá tài sản khác | 06 | Đếm tương tự các trường thông tin như trên |
- Biến động thay đổi hiện trạng sử dụng | |||
1 | Nhập thay đổi hiện trạng đất cho 01 khuôn viên đất | 19 | Mã/tên đơn vị, Tên trụ sở, ngày thay đổi, thuộc quốc gia, tỉnh/ thành phố, quận/ huyện, xã/ phường, số nhà, hiện trạng làm trụ sở làm việc, cơ sở HĐSN, làm nhà ở, cho thuê, bị lấn chiếm, bỏ trống, khác, giấy chứng nhận QSD đất, quyết định giao đất, hợp đồng nhượng QSD đất, quyết định – hợp đồng cho thuê đất |
2 | Nhập thay đổi hiện trạng nhà cho 01 ngôi nhà | 12 | Đếm tương tự các trường thông tin như trên |
3 | Nhập thay đổi hiện trạng ô tô cho 01 xe ô tô | 05 | Đếm tương tự các trường thông tin như trên |
4 | Nhập thay đổi hiện trạng tài sản khác cho 01 tài sản khác | 08 | Đếm tương tự các trường thông tin như trên |
- Biến động giảm số lượng | |||
1 | Nhập giảm số lượng đất cho 01 khuôn viên đất | 04 | Đếm tương tự các trường thông tin như trên |
2 | Nhập giảm số lượng nhà cho 1 ngôi nhà | 06 | Đếm tương tự các trường thông tin như trên |
3 | Nhập giảm số lượng ô tô, tài sản khác cho 01 tài sản | 04 | Đếm tương tự các trường thông tin như trên |
- Duyệt và từ chối tài sản | |||
1 | Duyệt đăng ký tài sản cho 1 tài sản | 06 | Mã/tên đơn vị, mã tài sản, tên tài sản, thời gian đăng ký, trạng thái tài sản, chọn chứng thư số |
2 | Từ chối tài sản để chuẩn hóa dữ liệu | 07 | Mã/tên đơn vị, mã tài sản, tên tài sản, thời gian đăng ký, trạng thái tài sản, chọn chứng thư số, nhập lý do từ chối tài sản |