Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4728:1989 Xà phòng - Danh mục chỉ tiêu chất lượng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4728:1989

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4728:1989 Xà phòng - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Số hiệu:TCVN 4728:1989Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Khoa học-Công nghệ
Ngày ban hành:04/07/1989Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4728:1989

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4728:1989

XÀ PHÒNG

DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG

Soap

Nomenclature of quality indices

Cơ quan biên soạn: Trung tâm Tiêu chuẩn – Chất lượng.

Cơ quan đề nghị ban hành và trình duyệt: Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường -Chất lượng.

Cơ quan xét duyệt và ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước.

Quyết định ban hành số 345/QĐ ngày 04 tháng 07 năm 1989.

 

TCVN 4728:1989

XÀ PHÒNG

DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG

Soap

Nomenclature of quality indices

Tiêu chuẩn này qui định danh mục các chỉ tiêu chất lượng của xà phòng, bao gồm các loại xà phòng tắm, xà phòng giặt và xà phòng dùng cho mục đích công nghiệp.

Sản phẩm xà phòng bao gồm các loại chất tẩy rửa được sản xuất bằng nguyên liệu là axít béo và kiềm, dựa vào phản ứng xà phòng hoá, không kể các loại chất tẩy rửa tổng hợp.

Hệ thống danh mục các chỉ tiêu chất lượng cho các loại xà phòng được ghi trong bảng sau:

Tên chỉ tiêu

Đơn vị

Loại xà phòng

Giặt

Tắm

Công nghiệp

1

2

3

4

5

1. Chỉ tiêu hoá lý

 

 

 

 

1.1. Hàm lượng các axít béo

%

+

+

+

1.2. Hàm lượng kiềm tự do

%

+

+

±

1.3. Hàm lượng muối natri clorua

%

+

+

±

1.4. Hàm lượng muối natri cacbonat

%

±

±

-

1.5. Hàm lượng muối natri silirat

%

±

±

±

1.6. Hàm lượng các chất hữu cơ không xà phòng hoá

%

+

+

±

1.7. Hàm lượng các axít béo không xà phòng hoá

%

+

+

±

1.8. Chỉ số iot của axít béo tách ra từ xà phòng hoá

 

±

+

±

1.9. Hàm lượng nước và các chất bay hơi

%

+

+

+

1.10. Hàm lượng glyxerin

%

±

±

±

1.11. Nhiệt độ đông đặc của axít béo tách ra từ xà phòng

oC

+

+

+

1.12. Thể tích cột bọt lúc ban đầu

ml

+

+

+

1.13. Thể tích cột bọt sau 15 phút

ml

+

+

+

1.14. Độ cứng Vica

độ

±

±

±

1.15. Khối lượng danh nghĩa

g

+

+

+

1.16. Độ bền trong nước cứng

%

±

±

-

2. Chỉ tiêu vệ sinh

 

 

 

 

2.1. Mức độ phản ứng lên da

-

±

+

-

3. Chỉ tiêu ngoại quan và thẩm mỹ

 

 

 

 

3.1. Dạng bên ngoài

 

 

 

 

3.1. Hình dáng

-

±

+

±

3.2. Màu sắc

-

+

+

-

3.3. Mùi đặc trưng của bánh xà phòng

điểm

+

+

-

4. Chỉ tiêu bao gói, ghi nhãn và bảo quản, vận chuyển

 

 

 

 

4.1. Bao gói

điểm

+

+

+

4.2. Ghi nhãn

điểm

+

+

±

4.3. Bảo quản

 

 

 

 

4.3.1. Thời gian bảo quản

tháng

±

±

±

4.3.2. Thời hạn bảo đảm chất lượng

tháng

+

+

+

4.3.3. Độ hao hụt trong thời gian bảo quản

%

±

±

±

4.4. Vận chuyển

-

±

±

±

Chú thích:

- Dấu + : Chính thức áp dụng

- Dấu ± : áp dụng hạn chế

- Dấu - : Không áp dụng

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi