Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11556:2016 ISO 1768:1975 Tỉ trọng kế thủy tinh - Hệ số giãn nở nhiệt khối qui ước (để xây dựng các bảng đo chất lỏng)

Số hiệu: TCVN 11556:2016 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/12/2016
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11556:2016

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11556:2016

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11556:2016 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11556:2016 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11556:2016

ISO 1768:1975

TỈ TRỌNG KẾ THỦY TINH - HỆ SỐ GIÃN NỞ NHIỆT KHỐI QUI ƯỚC (ĐỂ XÂY DỰNG CÁC BẢNG ĐO CHẤT LỎNG)

Glass hydrometers - Conventional value for the thermal cubic expansion coefficient (for use in the preparation of measurement tables for liquids)

Li nói đu

TCVN 11556:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 1768:1975

ISO 1768:1975 đã được rà soát và phê duyệt lại năm 2015 với bố cục và nội dung không thay đổi.

TCVN 11556:2016 do Ban Kỹ thuật Tiêu chun Quốc gia TCVN/TC 48 Dụng cụ thí nghiệm bng thủy tinh biên soạn, Tổng cục Tiêu chun Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TỈ TRỌNG KẾ THỦY TINH - HỆ SỐ GIÃN NỞ NHIỆT KHỐI QUI ƯỚC (ĐỂ XÂY DỰNG CÁC BẢNG ĐO CHẤT LỎNG)

Glass hydrometers - Conventional value for the thermal cubic expansion coefficient (for use in the preparation of measurement tables for liquids)

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định hệ số giãn nở nhiệt khi qui ưc của t trọng kế thủy tinh đ xây dựng các bảng đo cht lỏng. Tiêu chuẩn quy định cách hiệu chnh chỉ s của t trọng kế có hệ số giãn nở nhiệt khối khác với giá trị qui ước được khuyến nghị đ sử dụng cùng với các bảng đo khi tỉ trọng kế được chế tạo với giá trị qui ước.

2  Ứng dụng của hệ số

Các bng đo chát lỏng đưa ra cách tính giá trị tương ứng của khi lượng rng và/hoặc khối lượng riêng tương đối so với nước của chất lỏng tại nhiệt độ chuẩn t khối lượng riêng và/hoặc khối lượng riêng tương đối tại các nhiệt độ khác nhau. Về nguyên tắc, các bảng đo này phải tính đến tính giãn nở nhiệt của t trọng kế. Khi tỉ trọng kế được làm từ các loại thủy tinh khác nhau thì hệ số giãn nở nhiệt của chúng cũng khác nhau. Vì vậy nên sử dụng một hệ số giãn nở nhiệt khối qui ước khi xây dựng các bảng đo và kèm theo hướng dẫn hiệu chnh theo bảng chỉ s của tỉ trọng kế có hệ số giãn nở nhiệt khối khác.

3  H s giãn nở nhiệt khối qui ước

Hệ số giãn nở nhiệt khối qui ước của tỉ trọng kế thủy tinh đ xây dựng các bảng đo chất lng được khuyến ngh là 0,000 025/oC.

4  Biểu th việc sử dụng hệ số

4.1  Hệ số giãn nở nhiệt khối của t trọng kế là 0,000 025/oC được sử dụng đ xây dựng các bảng đo cht lng cần được qui định trong các bảng.

4.2  Phải biểu thị trong bảng đo số đọc tỉ trọng kế mà có th phải sửa đổi đ sử dụng bảng nếu hệ số giãn n nhiệt khối của tỉ trọng kế sử dụng khác giá trị 0,000 025/oC.

5  Sử dụng bảng đo với tỉ trọng kế có hệ số giãn n nhiệt khối khác 0,000 025/oC

5.1  Qui định chung

Mối liên quan giữa

a) chỉ số (R) tại θ oC của tỉ trọng kế có nhiệt độ chun là toC và độ giãn nở nhiệt bng giá trị qui ước bằng 0,000 025/oC, và

b) ch số (R') tại θoC của tỉ trọng kế có độ giãn nở nhiệt γ/oC, kể cả các trường hợp khác tương tự, được tính theo công thức

R = R'[1 + (0,000 025 - γ)(θ - t)]

Do đó, trước khi sử dụng các bảng đo với hệ số 0,000 025/oC trong chế tạo, ch s R' của tỉ trọng kế tại θoC phải được điều chỉnh bằng:

R'[1 + (0,000 025 - γ)(θ - t)]

Điều đó có nghĩa là R’ có thể được điều chỉnh bằng cách nhân với

1 +(0,000 025- γ)(θ - t)

hoặc cộng thêm với

R'(0,000 025 - γ)(θ - t)]

5.2  Áp dụng cho tỉ trọng kế đo khối lượng riêng

Giả sử t oC là 20 oC là nhiệt độ chuẩn của tỉ trọng kế R' phù hợp với bộ tiêu chuẩn TCVN 11082 (ISO 649), Tỉ trọng kế đo khối lượng riêng để sử dụng chung, có thể được điều chnh bng cách nhân với

1 + (0,000 025 - γ)(θ - 20)

hoặc cộng thêm với

R'(0,000 025 - γ)(θ - 20)]

Nếu t oC là 15 oC hoặc 27 oC là các nhiệt độ chuẩn, thì các nhiệt độ này thay thế cho giá trị 20 oC.

Bảng 1

Các giá trị R'(0,000 025 - γ)(θ - t) khi (θ - t) = 1

Đơn vị: 0,001 g/ml

R'

R' Giá trị (0,000 025 - γ)

0,000 010

0,000 015

0,000 020

0,6

0,006

0,009

0,012

0,7

0,007

0,0105

0,014

0,8

0,008

0,012

0,016

0,9

0,009

0,0135

0,018

1,0

0,010

0,015

0,020

1,1

0,011

0,0165

0,022

1,2

0,012

0,018

0,024

5.3  Áp dụng cho t trọng kế đo khối lượng riêng tương đối 60/60 oF

Khi sử dụng tỉ trọng kế đo khối lượng riêng tương đối 60/60 oF, nhiệt độ chất lỏng thường được biểu thị theo độ Fahrenheit. Công thức điều chỉnh trong 5.1 trở thành:

Trong đó θ oF là nhiệt độ của chất lòng và γ vẫn biu thị độ giãn n theo độ Celsius.

Ngoài ra R' có thể được điều chỉnh bằng cách nhân với

 

hoặc cộng vi

Bảng 2

Giá trị  khi (θ - 60) = 1 và θ được biu thị theo độ Fahrenheit

Đơn vị: 0,001 khi lượng riêng tương đi

R'

Giá trị (0,000 025 - γ)

0,000 010

0,000 015

0,000 020

0,6

0,0033

0,0050

0,0067

0,7

0,0039

0,0058

0,0078

0,8

0,0044

0,0067

0,0089

0,9

0,0050

0,0075

0,0100

1,0

0,0056

0,0083

0,0111

1,1

0,0061

0,0092

0,0122

1,2

0,0067

0,0100

0,0133

 

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11556:2016

01

Quyết định 4214/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11554:2016 ISO 387:1977 Tỷ trọng kế - Nguyên tắc kết cấu và điều chỉnh

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×