Thông tư 18/2015/TT-BNNPTNT về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 18/2015/TT-BNNPTNT

Thông tư 18/2015/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:18/2015/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Lê Quốc Doanh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/04/2015
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Thông tư 18/2015/TT-BNNPTNT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 18/2015/TT-BNNPTNT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Thông tư 18/2015/TT-BNNPTNT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

Số: 18/2015/TT-BNNPTNT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------

Hà Nội, ngày 24 tháng 04 năm 2015

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH QUẢN LÝ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Điều 2. Giải thích thuật ngữ
Trong Thông tư này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Điều 3. Yêu cầu đối với đề tài, dự án
Điều 4. Căn cứ đề xuất đề tài, dự án
Điều 5. Xây dựng và phê duyệt danh mục đề tài, dự án
Điều 6. Thông báo tuyển chọn, giao trực tiếp đề tài, dự án
Điều 7. Điều kiện tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì thực hiện đề tài, dự án
đ) Không thuộc một trong các trường hợp sau:
Không được tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời gian 01 năm nếu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ, cấp quốc gia bị dừng giữa chừng do nguyên nhân chủ quan của chủ nhiệm đề tài, dự án;
Không được tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời gian 02 năm nếu nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu cấp Bộ, cấp quốc gia chậm so với thời hạn kết thúc hợp đồng nghiên cứu trên 30 ngày mà không có ý kiến chấp thuận của Bộ Khoa học và Công nghệ (đối với nhiệm vụ cấp quốc gia), Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với nhiệm vụ cấp Bộ); không thực hiện nghĩa vụ đăng ký, lưu giữ kết quả của đề tài, dự án đã được nghiệm thu;
Không được tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời gian 03 năm nếu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ, cấp quốc gia được đánh giá nghiệm thu ở mức “không đạt” kể từ thời điểm có kết luận của hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ;
Không được tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời gian 05 năm (tính từ ngày có quyết định của cơ quan có thẩm quyền) nếu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ, cấp quốc gia do mình làm chủ nhiệm có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện.
Điều 8. Nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp
Điều 9. Mở và kiểm tra xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện đề tài, dự án
Điều 10. Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện đề tài, dự án
Điều 11. Phương thức làm việc và trách nhiệm của thành viên hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp
Điều 12. Trình tự, nội dung làm việc của hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp
Điều 13. Thông báo tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì đề tài, dự án
Căn cứ chấp thuận của Bộ trưởng về kết quả của hội đồng tư vấn, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân chủ trì hoàn thiện hồ sơ thuyết minh và dự toán kinh phí trong thời gian 15 ngày làm việc để trình Bộ thẩm định nội dung, tài chính.
Điều 14. Thẩm định nội dung, kinh phí và phê duyệt đề tài, dự án
Điều 15. Hợp đồng thực hiện đề tài, dự án
Điều 16. Chế độ báo cáo
Điều 17. Kiểm tra, đánh giá trong quá trình triển khai thực hiện đề tài, dự án
Điều 18. Điều chỉnh đề tài, dự án
Điều 19. Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện đề tài, dự án
Điều 20. Xử lý kết quả đánh giá nghiệm thu cấp Bộ
Điều 21. Giao nộp sản phẩm, công nhận kết quả, lưu giữ hồ sơ và thanh lý hợp đồng đề tài, dự án
Điều 22. Quản lý tài chính đề tài, dự án
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 23. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ
Điều 24. Trách nhiệm của tổ chức chủ trì thực hiện đề tài, dự án
Điều 25. Trách nhiệm của cá nhân chủ nhiệm đề tài, dự án
Chương IV
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 26. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 6 năm 2015.
2. Thông tư này thay thế Quyết định số 36/2006/QĐ-BNN ngày 15 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án nghiên cứu khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời bằng văn bản về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ban Chỉ đạo Phòng chống tham nhũng TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Công báo Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh

nhayPhụ lục Danh mục các biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT được thay thế lần 1 bởi Phụ lục Danh mục các biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT theo quy định tại khoản 3 Điều 2; được thay thế lần 2 bởi Phụ lục Danh mục các biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 08/2024/TT-BNNPTNT theo quy định tại theo quy định tại khoản 3 Điều 2.nhay

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 4 năm 2015

 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên biểu bảng

Ký hiệu biểu bảng

1.

Phiếu đề xuất đặt hàng đề tài, dự án cấp Bộ Nông nghiệp và PTNT năm 20.....

Mẫu B1a. PĐX-BNN

2.

Danh mục đề xuất đặt hàng đề tài, dự án cấp Bộ Nông nghiệp và PTNT năm 20.....

Mẫu B1b.DMĐTDA-BNN

3.

Đơn đăng ký chủ trì thực hiện đề tài, dự án

Mẫu B2. ĐON-BNN

4.

Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp Bộ

Mẫu B3a. TMĐT-BNN

5.

Thuyết minh dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ

Mẫu B3b. TMDA-BNN

6.

Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ

Mẫu B4. LLTC-BNN

7.

Lý lịch khoa học của cá nhân thực hiện chính đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ

Mẫu B5. LLCN-BNN

8.

Giấy xác nhận phối hợp thực hiện đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ

Mẫu B6. PHTH-BNN

9.

Biên bản mở hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài, dự án SXTN cấp Bộ

Mẫu B7. BBMHS-BNN

10.

Phiếu nhận xét hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài khoa học công nghệ cấp Bộ

Mẫu B8a. PNXĐT-BNN

11.

Phiếu nhận xét hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài nghiên cứu khoa học công nghệ cấp Bộ, lĩnh vực kinh tế chính sách nông nghiệp và PTNT

Mẫu B8b. PNXĐT/KTCS- BNN

12.

Phiếu nhận xét hồ sơ đăng ký giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ

Mẫu B8c. PNXDA-BNN

13.

Phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài khoa học công nghệ cấp Bộ

Mẫu B9a. PĐGĐT-BNN

14.

Phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài nghiên cứu khoa học công nghệ cấp Bộ, lĩnh vực kinh tế chính sách nông nghiệp và PTNT

Mẫu B9b. PĐGĐT/KTCS- BNN

15.

Phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ

Mẫu B9c. PĐGDA-BNN

16.

Biên bản kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn,

Mẫu B10a.BBKPĐGHS-BNN

 

giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án SXTN cấp Bộ.

 

17.

Bảng tổng hợp kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án SXTN cấp Bộ

Mẫu B10b.BBKPĐGHS-BNN

18.

Biên bản họp Hội đồng tư vấn Đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án SXTN

Mẫu B11.BBHĐĐGHS-BNN

19.

Biên bản họp Tổ thẩm định đề tài cấp Bộ

Mẫu B12a. BBTĐĐT-BNN

20.

Biên bản họp Tổ thẩm định dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ

Mẫu B12b. BBTĐDA-BNN

21.

Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện đề tài, dự án SXTN

Mẫu B13. BCĐK-BNN

22.

Biên bản kiểm tra thực hiện đề tài, dự án cấp Bộ

Mẫu B14. BBKT-BNN

23.

Báo cáo kết quả tự đánh giá nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ

Mẫu B15.BCTĐG-BNN

24.

Báo cáo tổng kết đề tài/dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ

Mẫu B16. BCTK-BNN

25.

Báo cáo tóm tắt đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ

Mẫu B17. BCTT-BNN

26.

Báo cáo thống kê kết quả thực hiện đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ

Mẫu B18. BCTKE-BNN

27.

Báo cáo kinh phí đề tài, dự án cấp Bộ

Mẫu B19. BCKP –BNN

28.

Phiếu nhận xét kết quả thực hiện đề tài, dự án cấp Bộ

Mẫu B20a. PNXKQĐTDA- BNN

29.

Phiếu nhận xét kết quả đề tài lĩnh vực kinh tế- chính sách Nông nghiệp và PTNT

Mẫu B20b. PNXKQĐT/KTCS-BNN

30.

Phiếu đánh giá kết quả thực hiện đề tài, dự án cấp Bộ

Mẫu B21. PĐGKQĐTDA- BNN

31.

Biên bản kiểm phiếu đánh giá kết quả đề tài, dự án cấp Bộ

Mẫu B22. BBKPKQĐTDA- BNN

32.

Biên bản đánh giá kết quả đề tài, dự án SXTN cấp Bộ

Mẫu B23. BBĐGKQĐTDA- BNN

33.

Quyết định về việc công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ

Mẫu B24.CNKQĐTDA-BNN

Mẫu B1a. PĐX-BNN

Tên Cơ quan đề xuất1
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Hà Nội, ngày  tháng  năm 20..

PHIẾU ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN CẤP BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
NĂM 20...

1. Tên đề tài/dự án:

2. Tính cấp thiết

- Nêu rõ vấn đề thực tiễn cần giải quyết, tính quan trọng, bức xúc, cấp bách, các số liệu trích dẫn cần phải được lượng hoá bằng con số cụ thể, có trích dẫn nguồn tài liệu tham khảo...

- Đối với dự án SXTN, cần nêu rõ nguồn hình thành, xuất xứ của dự án

3. Mục tiêu của đề tài/dự án

- Nêu cả mục tiêu tổng quát và mục tiêu cụ thể

4. Nội dung và phương pháp thực hiện

- Liệt kê các nội dung chính sẽ thực hiện nhằm đạt được mục tiêu đề ra. Đối với dự án SXTN, nêu rõ các nội dung công nghệ cần hoàn thiện.

- Các phương pháp để thực hiện nội dung chính

5. Kết quả dự kiến của đề tài/ dự án

- Mô tả dự kiến sản phẩm có thể đạt được, dự kiến các chỉ tiêu kinh tế- kỹ thuật của sản phẩm;

- Ảnh hưởng của kết quả dự kiến đạt được đến nghiên cứu/sản xuất, đối tượng hưởng lợi từ kết quả thực hiện đề tài/dự án, dự báo thị trường sản phẩm;

- Mô tả phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu đến người sử dụng tiếp theo.

6. Giải pháp thực hiện

- Nêu rõ các giải pháp để thực hiện đề tài/dự án: địa điểm dự kiến tiến hành đề tài/dự án; điều kiện cơ sở vật chất hoặc trang thiết bị cần thiết tiến hành đề tài/dự án; phương án phối hợp của các đối tác tham gia vào các nội dung của đề tài/dự án;

- Nêu thời gian và kinh phí cần thiết để hoàn thành đề tài /dự án.

7. Dự kiến khả năng áp dụng kết quả đề tài/dự án vào thực tế, và hiệu quả về kinh tế, xã hội và môi trường

- Nêu rõ khả năng áp dụng kết quả đề tài/dự án vào thực tế, dự báo nhu cầu ( địa điểm, quy mô, thời gian, đối tượng….)

- Dự kiến hiệu quả, tác động của việc áp dụng kết quả đề tài, dự án vào thực tế.

 

Thủ trưởng cơ quan (hoặc Chuyên gia) đề xuất
(Họ, tên và chữ ký)

________________________

1 Đối với cá nhân đề xuất không cần mục này

Mẫu B1b.DMĐTDA-BNN

Tên Cơ quan đề xuất
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Hà Nội, ngày tháng năm 20..

DANH MỤC ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN CẤP BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
NĂM 20...

TT

Tên đề tài, dự án

Tính cấp thiết

Mục tiêu

Dự kiến kết quả

Thời gian thực hiện

Phương thức thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủ trưởng cơ quan đề xuất
(Họ, tên và chữ ký)

Mẫu B2. ĐON-BNN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐĂNG KÝ
CHỦ TRÌ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN

Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Căn cứ thông báo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện Đề tài, dự án SXTN năm 20..., chúng tôi:

a)…………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………..

(Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký tuyển chọn làm cơ quan chủ trì Đề tài/ Dự án SXTN)

b)………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………….

(Họ và tên, học vị, chức vụ địa chỉ cá nhân đăng ký tuyển chọn làm chủ nhiệm Đề tài, Dự án SXTN)

đăng ký chủ trì thực hiện Đề tài/ Dự án SXTN:

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………..

Thuộc lĩnh vực KH&CN:

…………………………………………………………………………………………………………

Thuộc Chương trình KH&CN (nếu có):

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Hồ sơ đăng ký tuyển chọn chủ trì thực hiện Đề tài/ Dự án SXTN gồm:

1. Thuyết minh đề tài theo mẫu B3a-TMĐT-BNN hoặc Thuyết minh dự án SXTN theo mẫu B3b-TMDA-BNN;

2. Tóm tắt hoạt động KH&CN của tổ chức đăng ký chủ trì Đề tài/ Dự án SXTN theo mẫu B4- LLTC-BNN;

3. Lý lịch khoa học của ......2 cá nhân đăng ký chủ nhiệm và tham gia chính Đề tài/ Dự án SXTN theo mẫu B5-LLCN-BNN;

4. Văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức đăng ký phối hợp nghiên cứu theo mẫu B6-PHTH-BNN (nếu có);

5. Các văn bản pháp lý chứng minh khả năng huy động vốn từ nguồn khác (nếu có kê khai huy động vốn từ nguồn khác).

6. Văn bản xác nhận sự đồng ý của các cơ quan có liên quan về việc ứng dụng kết quả nghiên cứu của đề tài/dự án nếu sản phẩm của đề tài/dự án đáp ứng được yêu cầu khoa học và mức chất lượng (nếu có).

Chúng tôi xin cam đoan những nội dung và thông tin kê khai trong Hồ sơ này là đúng sự thật.

.................., ngày……tháng….. năm 20…..
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI/DỰ ÁN SXTN
(Họ, tên và chữ ký)

..................., ngày……tháng….. năm 20…..
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ/THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/ DỰ ÁN SXTN
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

_______________________

2 Ghi số người đăng ký tham gia thực hiện chính Đề tài/ Dự án SXTN.

Mẫu B3a. TMĐT-BNN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
---------------

THUYẾT MINH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP BỘ3

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI

II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG KH&CN VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI

III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI

Các nội dung I, II và III theo Biểu B1-2a-TMĐTCN quy định tại Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN, ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

IV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ (Giải trình chi tiết xem phụ lục kèm theo)

Đơn vị tính: Triệu đồng

26

Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi

 

Nguồn kinh phí

Tổng số

Trong đó

Trả công lao động (khoa học, phổ thông)

Nguyên, vật liệu, năng lượng

Thiết bị, máy móc

Xây dựng, sửa chữa nhỏ

Chi khác

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

1

 

 

 

 

2

3

Tổng kinh phí

Tỷ lệ (%)

Trong đó:

Ngân sách SNKH:

- Năm thứ nhất

- Năm thứ hai

- Năm thứ ba

Dự phòng

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

……. , ngày    tháng    năm 201…

CƠ QUAN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN

Thủ trưởng
Cơ quan chủ trì thực hiện

(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

Chủ trì đề tài
(Họ tên và chữ ký)

VIỆN XẾP HẠNG ĐẶC BIỆT (nếu có)

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN4

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH

(Họ tên, chữ ký)

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỞNG

(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

______________________

3 Bản Thuyết minh này dùng cho hoạt động nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ thuộc 7 lĩnh vực khoa học nêu tại mục 7 của Thuyết minh. Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4

4 Chỉ ký tên, đóng dấu khi đề tài được phê duyệt. Đối với những đề tài do Tổng cục quản lý, Vụ Kế hoạch tài chính và Vụ KHCN&HTQT của Tổng cục ký, đóng dấu.

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI

Bảng 1. Giải trình kinh phí theo nội dung, khoản, mục

TT

Nguồn kinh phí

Tổng số

Trong đó

Thuê khoán chuyên môn

Nguyên, năng lượng

Thiết bị, máy móc

Xây dựng, sửa chữa nhỏ

Chi khác

 

 

 

1.

Tổng kinh phí

Tỷ lệ )%)

Trong đó:

Ngân sách SNKH:

- Năm thứ nhất:

+ Số tiền (1000 đ)

+ Tỷ lệ (%)

- Năm thứ hai:

+ Số tiền (1000 đ)

+ Tỷ lệ (%)

- Năm thứ ba:

+ Số tiền (1000 đ)

+ Tỷ lệ (%)

- . . . . . :

 

 

 

 

 

 

2.

Các nguồn vốn khác

- Vốn tự có của cơ sở

- Khác (vốn huy động,

...)

 

 

 

 

 

 

Căn cứ lập dự toán

(Liệt kê các văn bản, tài liệu liên quan làm căn cứ xây dựng dự toán gồm các quy định của nhà nước, của Bộ, của đơn vị về nội dung, định mức, đơn giá…)

Bảng 2. Giải trình kinh phí theo nhóm mục chi (mục lục ngân sách nhà nước)

TT

Nội dung

Tổng KP

NSNN

Trong đó

Nguồn khác

20..

20..

 

 

Phần giao khoán

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 4

 

 

 

 

 

 

 

Mục

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

Phần không giao khoán

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 1

 

 

 

 

 

 

 

Mục

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 2

 

 

 

 

 

 

 

Mục

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

Chú thích:

B1. KP thực hiện khoán chi (có định mức được phê duyệt)

- Công lao động (phổ thông, kỹ thuật);

- Công tác phí;

- Hội nghị, Hội thảo ;

- Vật tư, nguyên vật liệu (nếu đã được ban hành);

- Khác (thông tư 44, QL chung, XD TM, phụ cấp CN...).

B2. KP không khoán

- Các nội dung còn lại

Bảng 3. Giải trình chi tiết theo từng khoản mục

T T

Nội dung

ĐV

Số lượng

Đơn giá

Thành Tiền

Chia các năm (1000 đ)

20..

20..

...

I/

Thuê khoán chuyên môn

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

II/

Nguyên vật liệu năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

III/

Máy móc thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

IV/

Xây dựng sửa chữa

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

V/

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 4. Dự toán chi tiết theo từng nội dung (hoặc từng hoạt động)

1. Nội dung 1

TT

Nội dung

ĐV

Số lượng

Đơn giá

Thành Tiền

Chia các năm

20..

20..

...

I/

Thuê khoán chuyên môn

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

II/

Nguyên vật liệu năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

III/

Thiết bị máy móc

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

IV/

Xây dựng nhỏ, sửa chữa

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

V/

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

2. Nội dung 2

TT

Nội dung

ĐV

Số lượng

Đơn giá

Thành

Tiền

Chia các năm

20..

20..

...

I/

Thuê khoán chuyên môn

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

II/

Nguyên vật liệu năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

III/

Thiết bị máy móc

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

IV/

Xây dựng nhỏ, sửa chữa

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

V/

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

3. Nội dung 3

. . .

. . .

Ghi chú: Chi chung được coi như 1 nội dung

Bảng 5 Tổng hợp kinh phí theo nội dung và tiến độ

Nội dung

Địa điểm

Thời gian

Sản phẩm

Kinh phí

Ghi chú

Tổng

Chia các năm

 

 

20..

20..

...

 

Nội dung 1

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động 1

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động 2

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung 2

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động 1

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động 2

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung 3

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động 1

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động 2

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi chung

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

 

. . .

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu B3b. TMDA-BNN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
--------------

THUYẾT MINH DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP BỘ5

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN

II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN

III. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM

IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Các nội dung I, II, III và IV theo Biểu B1-2c-TMDA quy định tại Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN, ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

……. , ngày    tháng    năm 201…

CƠ QUAN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN

Thủ trưởng
Cơ quan chủ trì thực hiện

(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

Chủ trì đề tài
(Họ tên và chữ ký)

VIỆN XẾP HẠNG ĐẶC BIỆT (nếu có)

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN6

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH

(Họ tên, chữ ký)

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỞNG

(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

Phụ lục thuyết minh dự án (TMDA) theo mẫu Biểu B1-2c-TMDA quy định tại Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN, ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

___________________________

5 Thuyết minh được trình bày và in ra trên khổ giấy A4.

6 Chỉ ký tên, đóng dấu khi dự án được phê duyệt. Đối với những dự án do Tổng cục quản lý, Vụ Kế hoạch tài chính và Vụ KHCN&HTQT của Tổng cục ký, đóng dấu.

Mẫu B4. LLTC-BNN

TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ7
CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ

Nội dung tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký theo Biểu B1-3-LLTC quy định tại Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN, ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

 

......................., ngày……tháng….. năm 20…..
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ ĐỀTÀI/DỰ ÁN
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

______________________

7 Đơn này được trình bày và in ra trên khổ giấy A4.

Mẫu B5. LLCN-BNN

LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN CHÍNH ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ8

ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI/ DỰ ÁN SXTN:                          

ĐĂNG KÝ THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/ DỰ ÁN SXTN9:        

Nội dung lý lịch khoa học của cá nhân theo Biểu B1-4-LLCN quy định tại Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN, ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

......................, ngày ....... tháng ....... năm 20...

TỔ CHỨC - NƠI LÀM VIỆC CỦA CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH) ĐỀ TÀI/ DỰ ÁN SXTN10 (Xác nhận và đóng dấu)

CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH) ĐỀ TÀI/ DỰ ÁN SXTN
(Họ tên và chữ ký)

Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết để Ông, Bà ........ chủ trì (tham gia) thực hiện Đề tài/ Dự án SXTN

 

 

______________________

8 Lý lịch được trình bày và in ra trên khổ giấy A4.

9 Tên cá nhân đăng ký tham gia tương ứng với mục 12 trong thuyết minh dự án Đề tài/ Dự án SXTN

10 Nhà khoa học không thuộc tổ chức KH&CN nào thì không cần làm thủ tục xác nhận này.

Mẫu B6. PHTH-BNN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
-----------------

GIẤY XÁC NHẬN PHỐI HỢP THỰC HIỆN11
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ

Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nội dung thông tin của tổ chức phối hợp theo Biểu B1-5-PHNC quy định tại Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN, ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

.................., ngày……tháng….. năm 20…..
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI/ DỰ ÁN
(Họ, tên và chữ ký)

.................., ngày……tháng….. năm 20…..
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/ DỰ ÁN
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

................., ngày……tháng….. năm 20…..
 

TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ PHỐI HỢP THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

_____________________

11 Đơn này được trình bày và in ra trên khổ giấy A4.

Mẫu B7. BBMHS-BNN


-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

……….., ngày ….. tháng ….. năm 20…

BIÊN BẢN MỞ HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN
CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ

Tên đề tài/dự án: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Thuộc lĩnh vực/ chuyên ngành khoa học:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Căn cứ Thông tư số      /2015/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Căn cứ Quyết định số ......QĐ/KHCN-BNN ngày .....tháng .....năm 20... của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức các nhân chủ trì Đề tài, dự án cấp Bộ giai đoạn ...............

Hôm nay, ngày ...... tháng..... năm 20..., tại .................................., Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường tổ chức mở hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài/dự án

I. Thành phần tham dự mở hồ sơ:

TT

Tên cơ quan/ tổ chức

Tên

Chức vụ

1

Vụ Khoa học, CN và MT

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đại diện tổ chức và cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tổ chức khác

 

 

 

 

III. Tình trạng hồ sơ

- Tổng số Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp: ...... Hồ sơ.

- Về hiện trạng niêm phong của các Hồ sơ: Số Hồ sơ được niêm phong kín đến thời điểm mở Hồ sơ: .../... (tổng số Hồ sơ đăng ký).

- Tình trạng của các Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, xét chọn như:

TT

Tên tổ chức/cá nhân đăng ký tuyển chọn

Nộp đúng hạn

Tính đầy đủ về số lượng của hồ sơ đăng ký

Tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện

Cá nhân chủ nhiệm đề tài, dự án

Chuyển môn phù hợp, có tư cách pháp nhân

Không vi phạm quy định tại mục điểm c, khoản 1, Điều 7 Thông tư số /2015/TT- BNNPTNT

Chuyên môn phù hợp, đủ thâm niên

Không vi phạm quy định tại mục điểm d, e khoản 2, Điều 7 Thông tư số /2015/TT- BNNPTNT

1

 

2

 

3

 

...

 

 

 

 

 

 

 

IV. Kết luận về những Hồ sơ hợp lệ đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT đưa vào đánh giá tuyển chọn:

- Trong số .......... Hồ sơ đăng ký, có .......... Hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT đưa vào xem xét đánh giá.

Danh mục Hồ sơ hợp lệ được đánh giá tuyển chọn, giao trực tiếp để chủ trì thực hiện Đề tài, Dự án SXTN có tên nêu trên đây gồm có:

TT

Tên tổ chức/cá nhân đăng ký chủ trì đề tài/dự án

Ghi chú

1

 

 

2

 

 

3

 

 

Biên bản được thông qua hồi .... giờ .... ngày .... tháng .... năm .........

ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC VÀ CÁC NHÂN ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
(Họ, tên và chữ ký)

ĐẠI DIỆN VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
(Họ, tên và chữ ký)

Mẫu B8a. PNXĐT-BNN

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI

………….., ngày ….. tháng ….. năm…..

PHIẾU NHẬN XÉT

HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CẤP BỘ

Chuyên gia/Ủy viên phản biện

 

Ủy viên hội đồng

 

Nội dung Phiếu nhận xét theo Biểu B2-2a-NXĐTCN quy định tại Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN, ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.

Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây) Đề nghị thực hiện.

□ Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.

□ Đề nghị không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp dưới 70/100 điểm).

□ Nhận xét, kiến nghị:

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

 

Ngày.....tháng.....năm 20...
(Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)

Mẫu B8b. PNXĐT/KTCS-BNN

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KH&CN LĨNH VỰC KINH TẾ-CHÍNH SÁCH NÔNG NGHIỆP & PTNT

………….., ngày ….. tháng ….. năm…..

PHIẾU NHẬN XÉT
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI CẤP BỘ

Chuyên gia/Ủy viên phản biện

 

Ủy viên hội đồng

 

Nội dung Phiếu nhận xét theo Biểu B2-2b-NXĐTXH quy định tại Thông tư số

10/2014/TT-BKHCN, ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây)

□ Đề nghị thực hiện.

□ Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.

□ Đề nghị không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp dưới 70/100 điểm).

Nhận xét, kiến nghị:

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

 

Ngày.....tháng.....năm 20...
(Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)

Mẫu B8c. PNXDA-BNN

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ DỰ ÁN SXTN

………….., ngày ….. tháng ….. năm…..

PHIẾU NHẬN XÉT
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ

Chuyên gia/Ủy viên phản biện

 

Ủy viên hội đồng

 

Nội dung Phiếu nhận xét theo Biểu B2-2c-NXDA quy định tại Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN, ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây)

□ Đề nghị thực hiện.

□ Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.

□ Đề nghị không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp dưới 70/100 điểm).

Nhận xét, kiến nghị:

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

 

Ngày.....tháng.....năm 20...
(Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)

Mẫu B9a. PĐGĐT-BNN

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI

………….., ngày ….. tháng ….. năm…..

PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CẤP BỘ

1. Họ và tên chuyên gia:

 

2. Tên đề tài:

 

3. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:

Tên tổ chức:

Họ và tên cá nhân:

 

 

 

Nội dung tiêu chí đánh giá theo Biểu B2-3a-ĐGĐTCN quy định tại Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN, ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.

Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây)

□ Đề nghị thực hiện.

□ Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.

□ Đề nghị không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp dưới 70/100 điểm).

Nhận xét, kiến nghị:

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

 

Ngày.....tháng.....năm 20...
(Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)

Mẫu B9b. PĐGĐT/KTCS-BNN

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KH&CN LĨNH VỰC KINH TẾ-CHÍNH SÁCH NÔNG NGHIỆP & PTNT

………….., ngày ….. tháng ….. năm…..

PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI CẤP BỘ

1. Họ và tên chuyên gia:

 

2. Tên đề tài:

 

3. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:

Tên tổ chức:

Họ và tên cá nhân:

 

 

 

Nội dung tiêu chí đánh giá theo Biểu B2-3b-ĐGĐTCN quy định tại Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN, ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.

Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây)

□ Đề nghị thực hiện.

□ Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.

□ Đề nghị không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp dưới 70/100 điểm).

Nhận xét, kiến nghị:

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

 

Ngày.....tháng.....năm 20...
(Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)

Mẫu B9c. PĐGDA-BNN

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ DỰ ÁN SXTN

………….., ngày ….. tháng ….. năm…..

PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ

1. Họ và tên chuyên gia:

 

2. Tên dự án:

 

3. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:

Tên tổ chức:

Họ và tên cá nhân:

 

 

 

Nội dung tiêu chí đánh giá theo Biểu B2-3c-ĐGĐTCN quy định tại Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN, ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.

Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây)

□ Đề nghị thực hiện.

□ Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.

□ Đề nghị không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp dưới 70/100 điểm).

Nhận xét, kiến nghị:

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

 

Ngày.....tháng.....năm 20...
(Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)

Mẫu B10a-BBKPĐGHS-BNN

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN

………….., ngày ….. tháng ….. năm…..

BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ

Tên Đề tài, dự án SXTN:

 

Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:

Tên tổ chức:

Họ và tên cá nhân:

1. Số phiếu phát ra: □

2. Số phiếu thu về: □

3. Số phiếu hợp lệ: □

4. Số phiếu không hợp lệ: □

TT

Ủy viên

Tiêu chí đánh giá

Tổng số điểm

Tiêu chí 1

Tiêu chí 2

Tiêu chí 3

Tiêu chí 4

Tiêu chí 5

Tiêu chí 6

 

1

Ủy viên thứ nhất

 

 

 

 

 

 

 

2

Ủy viên thứ hai

 

 

 

 

 

 

 

3

Ủy viên thứ ba

 

 

 

 

 

 

 

4

......................

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số điểm trung bình

 

 

 

 

 

 

 

Các thành viên ban kiểm phiếu

Trưởng ban kiểm phiếu
(Họ, tên và chữ ký)

Thành viên thứ 1
(Họ, tên và chữ ký)

Thành viên thứ 2
(Họ, tên và chữ ký)

 

 

 

 

Mẫu B10b-BTHKPĐGHS-BNN

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN

Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm…..

BẢN TỔNG HỢP KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ12
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ

Tên Đề tài, Dự án SXTN:

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

TT

Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện Đề tài, Dự án SXTN

Tổng số điểm trung bình của các thành viên Hội đồng

(theo thứ tự từ cao xuống thấp)

Ghi chú

1

2

3

4

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

Các thành viên ban kiểm phiếu

Trưởng ban kiểm phiếu
(Họ, tên và chữ ký)

Thành viên thứ 1
(Họ, tên và chữ ký)

Thành viên thứ 2
(Họ, tên và chữ ký)

 

 

 

 

_________________

12 Sử dụng khi có nhiệm vụ có từ 02 hồ sơ trở lên

B11-BBHĐĐGHS-BNN

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ

Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm…..

BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC

VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ

A. Thông tin chung

B. Nội dung làm việc của hội đồng (ghi chép của thư ký khoa học)

C. Bỏ phiếu đánh giá

Nội dung A, B và C theo Biểu B2-6-BBHĐ quy định tại Thông tư số

10/2014/TT-BKHCN, ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

D. Kết luận, kiến nghị của Hội đồng (để lại những nội dung thích hợp và các nội dung cần sửa đổi)

2.6.1/ Kết quả đánh giá của Hội đồng

- Căn cứ kết quả kiểm phiếu, Hội đồng kiến nghị tổ chức và cá nhân sau đây chủ trì đề tài, dự án SXTN nêu trên:

Tên tổ chức

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

Họ và tên cá nhân

......................................................................................................................................................

2.6.2/ Hội đồng kiến nghị những điểm sau đây:

- Về những nội dung cần bổ sung, sửa đổi trong Thuyết minh Đề tài, Dự án SXTN

- Về kinh phí cho việc thực hiện Đề tài, Dự án SXTN

- Về những điểm cần lưu ý khác trong quá trình hoàn thiện Hồ sơ của tổ chức và cá nhân được kiến nghị chủ trì

THƯ KÝ KHOA HỌC

(Họ, tên và chữ ký)

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

(Họ, tên và chữ ký)

NHỮNG Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(ghi chép của Thư ký khoa học của Hội đồng)

Mẫu B12a. BBTĐĐT-BNN

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

TỔ THẨM ĐỊNH ĐỀ TÀI

 

BIÊN BẢN HỌP TỔ THẨM ĐỊNH
ĐỀ TÀI CẤP BỘ

Nội dung Biên bản họp tổ thẩm định đề tài cấp Bộ theo Biểu B3-2a-BBTĐĐT/A quy định tại Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN, ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

Biên bản được lập xong lúc ......... ngày........ tháng…… năm …… và đã được Tổ thẩm định nhất trí thông qua./.

THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
(Họ, tên và chữ ký)

VỤ TÀI CHÍNH
(Họ, tên và chữ ký)

ĐẠI DIỆN HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
(Họ, tên và chữ ký)

Mẫu B12b. BBTĐDA-BNN

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

TỔ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

 

BIÊN BẢN HỌP TỔ THẨM ĐỊNH
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP BỘ

Nội dung Biên bản họp tổ thẩm định dự án SXTN cấp Bộ theo Biểu B3-2b- BBTĐDA quy định tại Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN, ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

Biên bản được lập xong lúc ......... ngày........ tháng…… năm …… và đã được Tổ thẩm định nhất trí thông qua./.

THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
(Họ, tên và chữ ký)

VỤ TÀI CHÍNH
(Họ, tên và chữ ký)

ĐẠI DIỆN HỘI ĐỒNG TƯ VẤN GIAO TRỰC TIẾP
(Họ, tên và chữ ký)

Mẫu B13. BCĐK-BNN

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

(Cơ quan chủ trì/thực hiện đề tài, dự án)

 

BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
Tình hình thực hiện đề tài, dự án SXTN13

Nơi nhận báo cáo:

1. Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

2. Vụ Tài chính

3. Ban Điều hành Chương trình (nếu đề tài thuộc chương trình)

Nhận ngày:

…./…./20...

....................................................................................................................

1.

Tên đề tài, dự án:

..............................................................................................................

........................................................................................................

Thuộc chương trình:

..............................................................................................................

..........................................................................................................

2. Ngày báo cáo

........./......./20...

Kỳ : ............

3.

Cơ quan chủ trì:

....................................................................................................................................

Chủ nhiệm đề tài, dự án:

.....................................................................................................................................

4.

Thời gian thực hiện: ... tháng từ .... /..../20.. đến ... /..../20..

5.

Tổng kinh phí: .....................triệu đồng

6.

Khối lượng công việc chính đã thực hiện tính từ ngày...../...../200... đến ngày báo cáo

(Báo cáo và đánh giá khối lượng công việc hoàn thành so với kế hoạch thực hiện của năm)

 

Nội dung công việc theo kế hoạch được duyệt

Nội dung công việc đã thực hiện

Lý giải việc tăng/giảm so với kế hoạch

1

 

 

 

2

 

 

 

..

 

 

 

7.

Số lượng (cộng luỹ kế)* sản phẩm khoa học và công nghệ (kết quả KHCN) cụ thể đã hoàn thành đến ngày báo cáo

TT

Tên sản phẩm

(Dạng I, II,III,IV)

Đơn vị đo

Số lượng

Kế hoạch

Thực hiện

 

 

 

 

Trước kỳ báo cáo

Trong kỳ báo cáo

Tổng số

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

..

 

 

 

 

 

 

8.

Số lượng sản phẩm đã được sử dụng hoặc tiêu thụ và doanh thu bán sản phẩm (nếu có)

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị đo

Số lượng

Doanh thu, tr. đ.

Đơn vị sử dụng

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Cộng luỹ kế các kỳ báo cáo trước

9.

Chất lượng, chỉ tiêu kỹ thuật đối với sản phẩm trong kỳ báo cáo

 

TT

Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng và thông số kỹ thuật chủ yếu. (Sản phẩm nào đã được công nhận là TBKT cần ghi rõ số quyết định, thời gian)

Đơn vị đo

Mức chất lượng

Kế hoạch

Thực hiện

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

10.

Nhận xét và đánh giá kết quả đạt được (trong kỳ báo cáo)

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

11.

Kinh phí

 

a) Kinh phí luỹ kế đã được cấp trước kỳ báo cáo là ...........triệu đồng

b) Kinh phí đã được cấp trong kỳ báo cáo:

Đợt

Thời gian

Số tiền (triệu đồng)

1

 /          /20..

 

2

 /         /20..

 

 

 

Cộng lũy kế (a và b)

 

12.

 

12.

Tình hình sử dụng kinh phí để thực hiện đề tài, dự án tính đến kỳ báo cáo (tr. đồng)

TT

 

Tổng số tiền đã sử dụng

Trong đó,

Thuê khoán chuyên môn

Nguyên vật liệu, năng lượng

Thiết bị, máy móc

Xây dựng nhỏ, sửa chữa

Khác

1

2

3

4

5

6

7

8

12.1.1. Tổng kinh phí Đề tài (a và b)

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

a) Ngân sách SNKH

 

 

 

 

 

 

 

- Tính đến kỳ báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

- Trong kỳ báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

b) Nguồn vốn khác

 

 

 

 

 

 

12.1.2. Tổng kinh phí Dự án SXTN

 

 

 

 

 

 

Nội dung các khoản chi

Theo kế hoạch

Thực tế đạt được

Tổng

SNKH

Nguồn khác

Tổng

SNKH

Nguồn khác

 

Thiết bị, máy móc mua mới

 

 

 

 

 

 

 

Nhà xưởng xây dựng mới, cải tạo

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí hỗ trợ công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí lao động

 

 

 

 

 

 

 

Nguyên vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

Thuê thiết bị, nhà xưởng

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

12.2. Kinh phí đã được cấp và sử dụng tính đến kỳ báo cáo

 

Tổng kinh phí đã được cấp:

Kinh phí đã sử dụng:

Kinh phí đã quyết toán:

...............triệu đồng

...............triệu đồng

...............triệu đồng

13.

Kế hoạch thực hiện các công việc chưa hoàn thành theo nội dung, tiến độ được duyệt

 

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

14.

Kết luận và kiến nghị

 

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI/DỰ ÁN
(Họ, tên và chữ ký)

Ngày……tháng….. năm 20…..
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(họ, tên và chữ ký)

 

TRƯỞNG PHÒNG KẾ HOẠCH/KHOA HỌC
(họ tên, chữ ký)

 

TỔ CHỨC CHỦ TRÌ THỰC HIỆN
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN

(họ tên, chữ ký, đóng dấu)

________________

13 Nộp báo cáo trước ngày 30/5 và 30/11

Mẫu B14. BBKT-BNN

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………., ngày ….. tháng ….. năm 20 …

BIÊN BẢN KIỂM TRA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN

Tên đề tài, dự án:

Cơ quan chủ trì đề tài, dự án:

Chủ nhiệm đề tài, dự án:

Ngày tháng kiểm tra:

Địa điểm kiểm tra:

I. Thành phần Đoàn kiểm tra:

1. Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

..............................................................................................................................;

..............................................................................................................................;

..............................................................................................................................;

2. Đại diện các cơ quan quản lý nhà nước:

..............................................................................................................................;

..............................................................................................................................;

..............................................................................................................................;

II. Đại diện cơ quan chủ trì đề tài/dự án:

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Chủ nhiệm đề tài, dự án: ...................................................

Các thành viên tham gia đề tài, dự án

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

III. Tài liệu của chủ nhiệm đề tài, dự án chuẩn bị cho kiểm tra:

1. Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện Đề tài, dự án;

2. Các sản phẩm của Đề tài, dự án đến kỳ báo cáo (các quy trình công nghệ, Các SP phần mềm, SP trung gian và bản vẽ thiết kế, mẫu máy, thiết bị hoặc các báo cáo chuyên đề v.v).

3. Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí đến thời điểm kiểm tra.

IV. Nội dung kiểm tra:

1. Về nội dung và tiến độ thực hiện (nội dung và các SP của đề tài, dự án):

- Nội dung, sản phẩm đã hoàn thành của đề tài, dự án theo Báo cáo của Chủ nhiệm Đề tài/Dự án (so với tiến độ đã ghi trong các phụ lục của Hợp đồng).

- Xem xét những nội dung đã thực hiện đối với các sản phẩm chưa hoàn thành

- Các mô hình triển khai thực nghiệm (nếu có) của Đề tài/Dự án

2. Về sử dụng kinh phí:

- Tình hình sử dụng kinh phí để thực hiện ĐT, DA đến thời điểm kiểm tra

+ Số kinh phí được cấp từ ngân sách sự nghiệp khoa học đến ngày báo cáo/tổng kinh phí được cấp:

+ Số kinh phí từ Ngân sách đã sử dụng:

+ Số kinh phí đã sử dụng từ nguồn khác:

- Tình hình mua sắm, sử dụng trang thiết bị phục vụ nghiên cứu của ĐT/DA (nếu có)

- Kiểm tra chứng từ, xác nhận kinh phí thực chi và quyết toán (sẽ được kiểm tra và xác nhận cụ thể sau)

V. Các ý kiến trao đổi của các thành viên trong đoàn kiểm tra và cơ quan chủ trì, chủ nhiệm đề tài

1. Các ý kiến của thành thành viên đoàn kiểm tra (Phụ lục kèm theo)

2. Ý kiến giải trình và kiến nghị của cơ quan chủ trì, chủ nhiệm và các cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án (Phụ lục kèm theo)

VII. Kết luận của Đoàn kiểm tra

1. Đánh giá về nội dung và các sản phẩm của đề tài, dự án:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

2. Đánh giá về tiến độ thực hiện kinh phí đề tài, dự án;

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Biên bản này được làm thành 4 Bản. Bộ NN-PTNT giữ 02 bản, Cơ quan , cá nhân chủ trì đề tài, dự án giữ 02 bản.

Hà Nội, ngày    tháng       năm 20

Đại diện cơ quan chủ trì thực hiện đề tài, dự án

(Ký, ghi rõ họ và tên)

Chủ nhiệm đề tài, dự án


(Ký, ghi rõ họ và tên)

Đại diện Bộ Nông nghiệp & PTNT

(Ký, ghi rõ họ và tên)

PHỤ LỤC

(Ý kiến của các thành viên trong Đoàn kiểm tra và giải trình, kiến nghị của cơ quan chủ trì, chủ nhiệm và các cá nhân tham gia thực hiện đề tài/dự án)

Mẫu B15. BBKT-BNN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

.............., ngày    tháng    năm 20…

BÁO CÁO KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ

Nội dung báo cáo kết quả tự đánh giá nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của tổ chức chủ trì đề tài, dự án theo Mẫu 1 quy định tại Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN, ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

Cam đoan nội dung của Báo cáo là trung thực; Chủ nhiệm và các thành viên tham gia thực hiện nhiệm vụ không sử dụng kết quả nghiên cứu của người khác trái với quy định của pháp luật.

CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
(Học hàm, học vị, Họ, tên và chữ ký)

THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)

Mẫu B16. BCTK-BNN

 

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Chữ in hoa đậm cỡ 14)

CƠ QUAN CHỦ TRÌ

 

 

(trang bìa)

 

 

 

 

BÁO CÁO TỔNG KẾT

ĐỀ TÀI/DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ (chữ in hoa đậm cỡ 18)

 

Tên đề tài: (viết chữ in hoa cỡ chữ 15)

 

 

Cơ quan chủ quản: (Chữ thường cỡ 16)

Cơ quan chủ trì:

Chủ nhiệm đề tài:

Thời gian thực hiện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỊA DANH - 200 (chữ in hoa cỡ chữ 14)

 

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Chữ in hoa đậm cỡ 14)

CƠ QUAN CHỦ TRÌ

 

 

(trang giáp  bìa)

 

 

 

 

BÁO CÁO TỔNG KẾT

ĐỀ TÀI/DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ (chữ in hoa đậm cỡ 18)

 

Tên đề tài: (viết chữ in hoa cỡ chữ 15)

 

 

Cơ quan chủ quản: (Chữ thường cỡ 16)

Cơ quan chủ trì:

Chủ nhiệm đề tài:

Thời gian thực hiện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỊA DANH - 200 (chữ in hoa cỡ chữ 14)

 

(trang nhan đề)

DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI (cỡ chữ 14, in đậm)

Phông chữ đánh trong báo cáo: Cỡ chữ 13 - 14

TT

Họ và tên

Cơ quan/tổ chức

1

 

 

2

 

 

3

 

 

4

 

 

5

 

 

6

 

 

7

 

 

8

 

 

9

 

 

10

 

 

Lời cảm ơn (Viết không quá 1 trang - Nếu cần thiết)

Tóm tắt kết quả thực hiện đề tài (Cỡ chữ 14 in đậm)

Nội dung: Cỡ chữ 13

(Nêu ngắn gọn và rõ ràng về mục đích, nội dung, phương pháp, kết quả và kết luận đã được trình bày trong báo cáo chính).

MỤC LỤC

(Mục lục bao gồm danh mục các phần chia nhỏ của báo cáo cùng với số trang)

TT

Các danh mục trong BC

DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI

Trang

I

II

ĐẶT VẤN ĐỀ

MỤC TIÊU CUẢ ĐỀ TÀI

 

 

CHƯƠNG I

TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC

 

I

II

TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU NGOÀI NƯỚC

TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG NƯỚC

 

 

CHƯƠNG II

NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

 

I

II

III

NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU

 

 

CHƯƠNG III

KÉT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN

 

I

II

III

 

 

 

CHƯƠNG IV

 

I

II

KẾT LUẬN

ĐỀ NGHỊ

 

TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC VÀ ẢNH MINH HỌA

CÁC PHỤ LỤC KHÁC

 

BẢNG CHÚ GIẢI CÁC CHỮ VIẾT TẮT, KÝ HIỆU, ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG, TỪ NGẮN, THUẬT NGỮ, DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ BIỂU BẢNG (nếu có)

II. PHẦN CHÍNH CỦA BÁO CÁO

2.1. Đặt vấn đề

(Nêu rõ tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan, phân tích những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài, nêu những gì đã giải quyết, những gì còn tồn tại, chỉ ra những hạn chế cụ thể, từ đó nêu được hướng giải quyết - luận giải, cụ thể hoá được tính cấp thiết của đề tài và những vấn đề mới về KH&CN mà đề tài đặt ra nghiên cứu)

2.2 Mục tiêu của đề tài

(Đề tài nhằm giải quyết mục tiêu gì, thường có mục tiêu tổng quát và mục tiêu cụ thể)

2.3 Cách tiếp cận

(nêu phương pháp luận, quan điểm và cách thức giải quyết vấn đề)

2.4 Vật liệu, nội dung và phương pháp nghiên cứu

a. Vật liệu nghiên cứu:

- Đối tượng nghiên cứu

- Địa điểm nghiên cứu

- Thời gian nghiên cứu.

b. Nội dung nghiên cứu

- Nêu các nội dung nghiên cứu

- Nêu các thí nghiệm

- Nêu các chỉ tiêu theo dõi của mỗi thí nghiệm hoặc thu thập số liệu

c. Phương pháp nghiên cứu:

- Phương pháp bố trí thí nghiệm

- Phương pháp thu thập số liệu

- Phương pháp phân tích số liệu

- Phương pháp đánh giá, so sánh.

2.5 Kết quả và thảo luận

- Nêu đầy đủ kết quả theo các chỉ tiêu nghiên cứu (cố gắng trình bày dưới dạng bảng biểu, đồ thị).

- Phân tích các kết quả (So sánh với những kết quả trước (nếu có). Lý giải luận cứ khoa học của kết quả thu được. Làm rõ tại sao không phù hợp với các kết quả nghiên cứu trước đây...).

2.6 Kết luận và đề nghị

- Nêu những kết luận cơ bản ngắn gọn, tập trung vào trả lời cho mục tiêu nghiên cứu)

- Nêu các kiến nghị về sử dụng kết quả nghiên cứu, đề xuất kết thúc nghiên cứu hoặc các vấn đề cần nghiên cứu tiếp.

2.7 Tài liệu tham khảo

Liệt kê các tài liệu tham khảo có liên quan (Tài liệu tham khảo bằng tiếng Việt trước, tiếng Anh sau)

(Nên viết tài liệu tham khảo theo“Hệ thống tài liệu tham khảo Harvard và Footnote”

III. PHẦN CUỐI CỦA BÁO CÁO

Phần cuối báo cáo gồm Phụ lục và trang bìa sau.

- Các Phụ lục liên quan đến nghiên cứu cần thiết để làm sáng tỏ và hoàn chỉnh báo cáo

- Trang bìa sau: Phía trong của trang bìa sau có thể được sử dụng viết địa chỉ cần gửi báo cáo (nếu cần thiết).

Mẫu B17- BCTT-BNN

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Chữ in hoa đậm cỡ 14)

(CƠ QUAN CHỦ TRÌ)

 

 

(trang bìa)

 

 

 

 

BÁO CÁO TÓM TẮT KẾT QUẢ

ĐỀ TÀI/DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ (chữ in hoa đậm cỡ 18)

 

Tên đề tài/dự án: (viết chữ in hoa cỡ chữ 15)

 

 

Cơ quan chủ quản: (Chữ thường cỡ 16)

Cơ quan chủ trì:

Chủ nhiệm đề tài:

Thời gian thực hiện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỊA DANH - 200 (chữ in hoa cỡ chữ 14)

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Chữ in hoa đậm cỡ 14)

(CƠ QUAN CHỦ TRÌ)

 

 

(trang giáp bìa)

 

 

 

 

BÁO CÁO TÓM TẮT KẾT QUẢ

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC/DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ
(chữ in hoa đậm cỡ 18)

 

Tên đề tài/dự án: (viết chữ in hoa cỡ chữ 15)

 

 

Cơ quan chủ quản: (Chữ thường cỡ 16)

Cơ quan chủ trì:

Chủ nhiệm đề tài:

Thời gian thực hiện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỊA DANH - 200 (chữ in hoa cỡ chữ 14)

I. Đặt vấn đề

(Nêu ngắn gọn tính cấp thiết của đề tài/dự án cần đặt ra để nghiên cứu) (1 trang)

1. Mục tiêu của đề tài

(Đề tài nhằm giải quyết mục tiêu gì, thường có mục tiêu tổng quát và mục tiêu cụ thể)

2. Cách tiếp cận

(nêu phương pháp luận, quan điểm và cách thức giải quyết vấn đề)

II. Vật liệu, nội dung và phương pháp nghiên cứu (1- 1,5 trang)

a. Vật liệu nghiên cứu:

- Đối tượng nghiên cứu

- Địa điểm nghiên cứu

- Thời gian nghiên cứu.

b. Nội dung nghiên cứu

- Nêu các nội dung nghiên cứu

- Nêu các thí nghiệm

- Nêu các chỉ tiêu theo dõi của mỗi thí nghiệm hoặc thu thập số liệu

c. Phương pháp nghiên cứu:

- Phương pháp bố trí thí nghiệm

- Phương pháp thu thập số liệu

- Phương pháp phân tích số liệu

- Phương pháp đánh giá, so sánh.

III. Kết quả và thảo luận (8- 10 trang)

- Nêu tóm tắt quả theo các chỉ tiêu nghiên cứu

- Phân tích các kết quả ngắn gọn so sánh với những kết quả trước (nếu có). Lý giải luận cứ khoa học của kết quả thu được. Làm rõ tại sao không phù hợp với các kết quả nghiên cứu trước đây...).

IV. Kết luận và đề nghị (1 trang)

- Nêu những kết luận cơ bản ngắn gọn, tập trung vào trả lời cho mục tiêu nghiên cứu)

- Nêu các kiến nghị về sử dụng kết quả nghiên cứu, đề xuất kết thúc nghiên cứu hoặc các vấn đề cần nghiên cứu tiếp.

PHẦN CUỐI CỦA BÁO CÁO (đưa ra một số phụ lục nếu thấy cần thiết)

Mẫu B18. BCTKE-BNN

(TÊN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
ĐỀ TÀI/DỰ ÁN)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………….., ngày     tháng     năm 20…

BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/DỰ ÁN SXTN

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên đề tài/dự án:

Mã số đề tài, dự án:

Thuộc: (lĩnh vực KHCN):

2. Chủ nhiệm đề tài/dự án:

Họ và tên: ....................................................................

Ngày, tháng, năm sinh: ............................. Nam/ Nữ: ............................

Học hàm, học vị: .........................................................

Chức danh khoa học: ............................................Chức vụ.....................

Điện thoại: Tổ chức: ................. Nhà riêng: ................ Mobile: ...........

Fax: ....................................... E-mail: ....................................................

Tên tổ chức đang công tác:......................................................................

Địa chỉ tổ chức:........................................................................................

Địa chỉ nhà riêng: ..............................................................................

3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án:

Tên tổ chức chủ trì đề tài: ......................................................................

Điện thoại: .................................. Fax: ..................................................

E-mail: ....................................................................................................

Website: .................................................................................................

Địa chỉ: ...................................................................................................

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ................................................................

Số tài khoản: ...........................................................................................

Ngân hàng: .............................................................................................

Tên cơ quan chủ quản đề tài: ..................................................................

II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN

1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:

- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng …/ năm ……đến tháng …../ năm……

- Thực tế thực hiện: từ tháng ….../năm đến tháng ……/năm

- Được gia hạn (nếu có):

- Lần 1 từ tháng…. ..năm…... đến tháng…... năm…...

- Lần 2 ….

2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:

a) Tổng số kinh phí thực hiện: ………………tr.đ, trong đó:

+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: ………………….tr.đ.

+ Kinh phí từ các nguồn khác: ……………….tr.đ.

+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): ………….

…………………………………….

b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:

Số TT

Theo kế hoạch

Thực tế đạt được

Ghi chú
(Số đề nghị quyết toán)

Thời gian
(Tháng, năm)

Kinh phí
(Tr.đ)

Thời gian
(Tháng, năm)

Kinh phí
(Tr.đ)

 

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:

Đối với đề tài:

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung các khoản chi

Theo kế hoạch

Thực tế đạt được

Tổng

SNKH

Nguồn khác

Tổng

SNKH

Nguồn khác

1

Trả công lao động (khoa học, phổ thông)

 

 

 

 

 

 

2

Nguyên, vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

 

 

3

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng, sửa chữa nhỏ

 

 

 

 

 

 

5

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

- Lý do thay đổi (nếu có):

Đối với dự án:

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung các khoản chi

Theo kế hoạch

Thực tế đạt được

Tổng

SNKH

Nguồn khác

Tổng

SNKH

Nguồn khác

1

Thiết bị, máy móc mua mới

 

 

 

 

 

 

2

Nhà xưởng xây dựng mới, cải tạo

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí hỗ trợ công nghệ

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí lao động

 

 

 

 

 

 

5

Nguyên vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

 

 

6

Thuê thiết bị, nhà xưởng

 

 

 

 

 

 

7

Khác

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

- Lý do thay đổi (nếu có):

3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:

(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn, phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện... nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh ... nếu có)

Số TT

Số, thời gian ban hành văn bản

Tên văn bản

Ghi chú

1

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:

Số TT

Tên tổ chức đăng ký theo Thuyết minh

Tên tổ chức đã tham gia thực hiện

Nội dung tham gia chủ yếu

Sản phẩm chủ yếu đạt được

Ghi chú*

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

* Lý do thay đổi (nếu có):

5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:

(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm)

Số TT

Tên cá nhân đăng ký theo Thuyết minh

Tên cá nhân đã tham gia thực hiện

Nội dung tham gia chính

Sản phẩm chủ yếu đạt được

Ghi chú*

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

* Lý do thay đổi ( nếu có):

6. Tình hình hợp tác quốc tế:

Số TT

Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn, số lượng người tham gia...)

Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn, số lượng người tham gia...)

Ghi chú*

1

 

 

 

2

 

 

 

...

 

 

 

* Lý do thay đổi (nếu có):

7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:

Số TT

Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm )

Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm )

Ghi chú*

1

 

 

 

2

 

 

 

...

 

 

 

* Lý do thay đổi (nếu có):

8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:

(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát trong nước và nước ngoài)

Số TT

Các nội dung, công việc chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)

Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)

Người, cơ quan thực hiện

Theo kế hoạch

Thực tế đạt được

 

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

* Lý do thay đổi (nếu có):

III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN

1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:

a) Sản phẩm Dạng I:

Số TT

Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu

Đơn vị đo

Số lượng

Theo kế hoạch

Thực tế đạt được

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

* Lý do thay đổi (nếu có):

b) Sản phẩm Dạng II:

Số TT

Tên sản phẩm

Yêu cầu khoa học cần đạt

Ghi chú*

Theo kế hoạch

Thực tế đạt được

 

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

* Lý do thay đổi (nếu có):

c) Sản phẩm Dạng III:

Số TT

Tên sản phẩm

Yêu cầu khoa học cần đạt

Số lượng, nơi công bố
(Tạp chí, nhà xuất bản)

Theo kế hoạch

Thực tế đạt được

 

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

* Lý do thay đổi (nếu có):

d) Kết quả đào tạo:

Số TT

Cấp đào tạo, Chuyên ngành đào tạo

Số lượng

Ghi chú*
 (Thời gian kết thúc)

Theo kế hoạch

Thực tế đạt được

 

1

Thạc sỹ

 

 

 

2

Tiến sỹ

 

 

 

* Lý do thay đổi (nếu có):

e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế

Số TT

Tên kết quả đã được ứng dụng

Thời gian

Địa điểm
(Ghi rõ tên, địa chỉ nơi ứng dụng)

Kết quả sơ bộ

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:

a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:

(Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình độ công nghệ so với khu vực và thế giới…)

b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:

(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường…)

3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:

Số TT

Nội dung

Thời gian thực hiện

Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người chủ trì…)

I

Báo cáo định kỳ

 

 

 

Lần 1

 

 

 

 

 

II

Kiểm tra định kỳ

 

 

 

Lần 1

 

 

 

….

 

 

III

Nghiệm thu cơ sở

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

Tự nhận xét đánh giá của chủ nhiệm đề tài:

Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)

Thủ trưởng tổ chức chủ trì thực hiện
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)

Mẫu B19. BCKP-BNN

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Đơn vị chủ trì thực hiện)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

……….., ngày … tháng … năm 20…

BÁO CÁO KINH PHÍ ĐỀ TÀI/DỰ ÁN CẤP BỘ

Tên đề tài/dự án:.................

Cấp:.............................................Mã số...................

Cơ quan thực hiện dự án:....................................................................................................................................................

Chủ nhiệm:...............................................................................

Thời gian thực hiện: từ..........................đến.............................

Tổng kinh phí được duyệt:.......................................................

Phần A. Số liệu quyết toán

A1. Số lũy kế quyết toán

TT

Nội dung

Kinh phí (đồng)

Ghi chú

 

 

 

Kinh phí sử dụng

Quyết toán trong năm

Giảm (hủy/ Nộp/Tiết kiệm)

Còn lại/Chuyển sang năm sau

 

 

 

 

Năm trước chuyển sang

Được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

 

 

 

Năm thứ 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm nay...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng lũy kế (tổng các dòng trên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Các dòng "Năm thứ": số liệu quyết toán của các năm trước.

- Dòng "Năm nay": Lấy dòng tổng cộng ở biểu A2.

- Cột (4): Lấy cột (8) báo cáo năm trước.

- Cột (5): Số được cấp trong năm.

- Cột (8): (Cột 4) + (Cột 5) - (Cột 6) - (Cột 7).

- Cột (7): Số đã nộp, đã hủy và tiếp tục đề nghị nộp trả, đề nghị hủy và bao gồm cả tiết kiệm (nếu có).

A2. Quyết toán kinh phí theo nội dung (chi tiết dòng tổng cộng A1)

TT

Mục chi

Nội dung

Kinh phí sử dụng

Được giao (bảng 5 theo thuyết minh)

Quyết toán trong năm

Giảm (hủy/nộp/tiết kiệm)

Còn lại/chuyển năm sau

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

 

Nội dung 1

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 1.1

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 1.2

 

 

 

 

 

 

 

........

 

 

 

 

 

II

 

Nội dung 2

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 2.1

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 2.2

 

 

 

 

 

 

 

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

 

Chi chung

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung/công việc 1

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung/công việc 2

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Phân biệt số tiết kiệm chi theo cơ chế khoán quy định tại Thông tư 93 (nếu có) tại cột 7 với số tiết kiệm không được chi ở cột 6 để thực hiện giảm chi tiêu chống lạm phát (nếu có)

- Trường hợp đề tài nhỏ, chỉ có một nội dung thì chỉ cần lập phần A1.

Phần B. Thuyết minh quyết toán

- Giải trình các khoản kinh phí giảm: số đã nộp, đã hủy, còn phải nộp/phải hủy và số tiết kiệm (nếu có); lý do?

- Giải trình kinh phí quyết toán: chỉ ra trong đó được xét duyệt kinh phí khoán chi.

- Giải trình chênh lệch số quyết toán so với số dự toán

 

.........., ngày.............tháng.............năm........

Kế toán đề tài
(Ký, họ tên)

Chủ nhiệm đề tài, dự án
(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

 

Mẫu 20a. PNXKQĐTDA-BNN

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU KẾT QUẢ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN

..........., ngày.....tháng.....năm 20...

PHIẾU NHẬN XÉT KẾT QUẢ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN CẤP BỘ

Ủy viên phản biện:

Ủy viên:

Nội dung Phiếu nhận xét theo Mẫu 4a quy định tại Thông tư số 11/2014/TT- BKHCN, ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

 

THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG/CHUYÊN GIA
(Họ, tên và chữ ký)

Mẫu 20b. PNXKQĐT/KTCS-BNN

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU KẾT QUẢ ĐỀ TÀI LĨNH VỰC KT-CS NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

..........., ngày.....tháng.....năm 20...

PHIẾU NHẬN XÉT KẾT QUẢ ĐỀ TÀI CẤP BỘ
LĨNH VỰC KINH TẾ-CHÍNH SÁCH NN&PTNT

Ủy viên phản biện:

Ủy viên:

Nội dung Phiếu nhận xét theo Mẫu 4b quy định tại Thông tư số 11/2014/TT- BKHCN, ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

 

THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG/CHUYÊN GIA
(Họ, tên và chữ ký)

Mẫu 21. PĐGKQĐTDA-BNN

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU KẾT QUẢ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN

..........., ngày.....tháng.....năm 20...

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN CẤP BỘ

Nội dung Phiếu đánh giá theo Mẫu 7 quy định tại Thông tư số 11/2014/TT- BKHCN, ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

 

THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(Họ, tên và chữ ký)

Mẫu 22. BBKPKQĐTDA-BNN

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU KẾT QUẢ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN

..........., ngày.....tháng.....năm 20...

BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN CẤP BỘ

1. Thông tin chung:

- Tên đề tài, dự án:

- Chủ nhiệm nhiệm vụ:

- Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:

2. Kết quả đánh giá:

- Số phiếu phát ra:                                 - Số phiếu thu về:

- Số phiếu hợp lệ:                                 - Số phiếu không hợp lệ:

Họ và tên thành viên Hội đồng

Kết quả đánh giá

Ghi chú

Xuất sắc

Đạt

Không đạt

 

Thành viên 1

 

 

 

 

……..

 

 

 

 

Tổng số:

 

 

 

 

3. Xếp loại nhiệm vụ (đánh dấu P vào ô tương ứng phù hợp):

Xuất sắc: Nếu nhiệm vụ có ít nhất 3/4 thành viên hội đồng có mặt nhất trí đánh giá mức “Xuất sắc” và không có thành viên đánh giá ở mức “Không đạt”;

Không đạt: Nếu nhiệm vụ có nhiều hơn 1/3 số thành viên hội đồng có mặt đánh giá mức “Không đạt”.

Đạt yêu cầu: Không thuộc 2 trường hợp trên

TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM PHIẾU
(Họ, tên và chữ ký)

ỦY VIÊN TỔ KIỂM PHIẾU
(Họ, tên và chữ ký)

Mẫu B23-BBĐGKQĐTDA-BNN

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU KẾT QUẢ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN

..........., ngày    tháng    năm 20...

BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ ĐỀ TÀI/DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ

I. Những thông tin chung

1. Tên Đề tài/Dự án:

Chủ nhiệm đề tài, dự án: Tổ chức chủ trì:

2. Quyết định thành lập Hội đồng và Tổ chuyên gia (nếu có)

Quyết định số ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

3. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng: ngày:                 tại

4. Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên (đối với phiên họp đánh giá chấm điểm): ............/...........

Vắng mặt: ........ người, gồm các thành viên:

5. Khách mời tham dự họp Hội đồng (đối với phiên họp đánh giá)

TT

Họ và tên

Đơn vị công tác

1

 

 

2

 

 

3

 

 

4

 

 

5

 

 

II. Nội dung làm việc của Hội đồng

Nội dung làm việc của Hội đồng theo Mục II, Mẫu 9 quy định tại Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN, ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

Biên bản họp hội đồng được thông qua với sự thống nhất của các thành viên Hội đồng dự họp vào ........ ngày ..... tháng ..... năm....

THƯ KÝ KHOA HỌC
(Họ, tên và chữ ký)

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Họ, tên và chữ ký)

CHI TIẾT Ý KIẾN CỦA CÁC THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
THƯ KÝ KHOA HỌC HỘI ĐỒNG

(Họ, tên và chữ ký)

Mẫu B24. CNKQĐTDA-BNN

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:           /QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày    tháng    năm 20...

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số / /NĐ-CP ngày tháng năm của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

Căn cứ Thông tư số / /TT-BNNPTNT ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Hội đồng khoa học công nghệ tư vấn đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ được thành lập kèm theo Quyết định số /QĐ - ngày tháng năm 201... của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ “……..”, mã số .......

Chủ nhiệm nhiệm vụ:

Tổ chức chủ trì:

Xếp loại:

Điều 2. (Đối với nhiệm vụ “đạt” trở lên) Nhiệm vụ được thực hiện việc quyết toán và thanh lý hợp đồng sau khi các sản phẩm của nhiệm vụ và tài sản đã mua sắm bằng kinh phí thực hiện đã được kiểm kê và bàn giao theo các quy định hiện hành. Việc công bố và sử dụng kết quả đã tạo ra của nhiệm vụ được thực hiện theo các quy định hiện hành.

(Đối với nhiệm vụ “đạt” nhưng nộp hồ sơ chậm từ 30 ngày đến 06 tháng) Nhiệm vụ được thực hiện việc quyết toán và thanh lý hợp đồng sau khi các sản phẩm của nhiệm vụ và tài sản đã mua sắm bằng kinh phí thực hiện đã được kiểm kê và bàn giao theo các quy định hiện hành. Việc công bố và sử dụng kết quả đã tạo ra của nhiệm vụ được thực hiện theo các quy định hiện hành.

Tổ chức chủ trì không được tham gia xét giao trực tiếp và tuyển chọn nhiệm vụ cấp Bộ, cấp quốc gia trong thời hạn ….14 năm kể từ ngày kết thúc hợp đồng.

Chủ nhiệm nhiệm vụ không được tham gia xét giao trực tiếp và tuyển chọn nhiệm vụ cấp Bộ, cấp quốc gia trong thời hạn ….14 năm kể từ ngày kết thúc hợp đồng.

(Đối với nhiệm vụ “không đạt”) Đơn vị quản lý nhiệm vụ chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan xác định số kinh phí phải hoàn trả ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành.

Nhiệm vụ được thực hiện việc quyết toán và thanh lý hợp đồng sau khi các sản phẩm của nhiệm vụ và tài sản đã mua sắm bằng kinh phí thực hiện đã được kiểm kê và bàn giao theo các quy định hiện hành. Việc công bố và sử dụng kết quả đã tạo ra của nhiệm vụ được thực hiện theo các quy định hiện hành.

Chủ nhiệm nhiệm vụ không được tham gia xét giao trực tiếp và tuyển chọn nhiệm vụ cấp Bộ, quốc gia trong thời hạn ….15 năm kể từ ngày kết thúc hợp đồng.

Tổ chức chủ trì không được tham gia xét giao trực tiếp và tuyển chọn nhiệm vụ cấp Bộ, quốc gia trong thời hạn ….16 năm kể từ ngày kết thúc hợp đồng.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Vụ trưởng Vụ ………., Chủ nhiệm nhiệm vụ, Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

__________________

14, 15,16 Thời gian bị hạn chế quyền đăng ký xét giao trực tiếp hoặc tuyển chọn nhiệm vụ cấp Bộ theo quy định tại Điều 7 của Thông tư số               /2015/TT-BNNPTNT ngày         /    /2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 13/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Thông tư 13/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Lao động-Tiền lương, Khoa học-Công nghệ

Quyết định 821/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt danh mục nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ đặt hàng thuộc dự án Thúc đẩy hoạt động năng suất và chất lượng thuộc Chương trình quốc gia Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020 để xét giao trực tiếp bắt đầu thực hiện từ năm 2016

Quyết định 821/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt danh mục nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ đặt hàng thuộc dự án "Thúc đẩy hoạt động năng suất và chất lượng" thuộc Chương trình quốc gia "Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020" để xét giao trực tiếp bắt đầu thực hiện từ năm 2016

Khoa học-Công nghệ, Doanh nghiệp

Quyết định 819/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt danh mục nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ đặt hàng thuộc dự án Xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật thuộc Chương trình quốc gia Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020 để xét giao trực tiếp bắt đầu thực hiện từ năm 2016

Quyết định 819/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt danh mục nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ đặt hàng thuộc dự án "Xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật" thuộc Chương trình quốc gia "Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020" để xét giao trực tiếp bắt đầu thực hiện từ năm 2016

Khoa học-Công nghệ, Doanh nghiệp

Quyết định 818/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt danh mục nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ đặt hàng thuộc dự án Xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật thuộc Chương trình quốc gia Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020 để tuyển chọn bắt đầu thực hiện từ năm 2016

Quyết định 818/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt danh mục nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ đặt hàng thuộc dự án "Xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật" thuộc Chương trình quốc gia "Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020" để tuyển chọn bắt đầu thực hiện từ năm 2016

Khoa học-Công nghệ, Doanh nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi