Thông tư 04/2024/TT-BKHCN quy định quản lý Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2030
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 04/2024/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 04/2024/TT-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Hồng Thái |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/06/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định quản lý Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến 2030
Ngày 12/6/2024, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư 04/2024/TT-BKHCN quy định quản lý Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2030. Cụ thể như sau:
1. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ xét duyệt Đề án khung và xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia thuộc Đề án khung. Hội đồng có từ 09 đến 11 thành viên là các ủy viên, bao gồm: Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các ủy viên là các chuyên gia khoa học thuộc cơ sở dữ liệu chuyên gia khoa học và công nghệ do Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt,...
2. Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia phải đáp ứng các điều kiện tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách Nhà nước quy định tại Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN.
3. Căn cứ Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, đơn vị quản lý Chương trình và tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia soạn thảo hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia.
4. Ban Chủ nhiệm Chương trình có trách nhiệm:
- Tư vấn cho Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ trong quản lý và triển khai thực hiện Chương trình;
- Phối hợp với đơn vị quản lý Chương trình thực hiện các nhiệm vụ được giao;
- Phối hợp với đơn vị quản lý Chương trình xây dựng dự thảo báo cáo và lập hồ sơ Danh mục sản phẩm quốc gia trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01/8/2024.
Xem chi tiết Thông tư 04/2024/TT-BKHCN tại đây
tải Thông tư 04/2024/TT-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 12 tháng 6 năm 2024 |
THÔNG TƯ
Quy định quản lý Chương trình
phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2030
_________________
Căn cứ Luật Khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và công nghệ;
Thực hiện Quyết định số 157/QĐ-TTg ngày 01 tháng 02 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2030;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định quản lý Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2030.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định quản lý Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2030 (sau đây viết tắt là Chương trình) được Thủ tướng Chính phủ ban hành tại Quyết định số 157/QĐ-TTg ngày 01 tháng 02 năm 2021.
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân quản lý, thực hiện Chương trình và tổ chức, cá nhân khác liên quan.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Mã số nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia thuộc Chương trình: SPQG.XX.ĐT (hoặc DA).YY/ZZ. Trong đó:
XÂY DỰNG ĐỀ ÁN KHUNG VÀ XÁC ĐỊNH DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
THUỘC ĐỀ ÁN KHUNG
Căn cứ thời gian thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia được phê duyệt danh mục và tình hình thực tế, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia đặt hàng trong những năm kế hoạch tiếp theo trên Hệ thống quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ quốc gia và Cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ để tuyển chọn hoặc giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân có đủ năng lực triển khai thực hiện.
Trình tự, thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện theo quy định tại Chương III Thông tư này.
Trình tự, thủ tục điều chỉnh, bổ sung thực hiện như đối với trình tự, thủ tục phê duyệt quy định tại khoản 2, 3, 4 Điều này.
XÉT DUYỆT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN
SẢN PHẨM QUỐC GIA THUỘC ĐỀ ÁN KHUNG
Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia phải đáp ứng các điều kiện tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước quy định tại Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây viết tắt là Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN).
HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
Đơn vị được Bộ Khoa học và Công nghệ phân cấp ký hợp đồng tiến hành thanh lý hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia với tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia theo quy định.
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH
Quản lý, sử dụng và xử lý tài sản hình thành thông qua thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia thực hiện theo quy định tại Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước; Thông tư số 02/2020/TT-BKHCN ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành khoản 1 Điều 41 Nghị định số 70/2018/NĐ-CP và các quy định pháp luật liên quan về quản lý thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Trường hợp khách quan, các phiên họp của Hội đồng và Tổ thẩm định kinh phí và hội nghị, hội thảo triển khai thực hiện Chương trình diễn ra trong thời gian địa điểm có thiên tai, dịch bệnh kéo dài, có thể tổ chức phiên họp theo phương thức trực tuyến hoặc ứng dụng công nghệ thông tin nhưng phải bảo đảm tuân thủ các quy định tại Thông tư này.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Trần Hồng Thái |
Phụ lục
DANH MỤC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2024/TT-BKHCN
ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
_____________________
1. Mẫu A1-ĐX-SPQG: Phiếu đề xuất sản phẩm quốc gia.
2. Mẫu A2-ĐXTK-SPQG: Phiếu đề xuất triển khai sản phẩm quốc gia.
3. Mẫu A3-TMĐAK-SPQG: Thuyết minh Đề án khung phát triển sản phẩm quốc gia.
4. Mẫu A4-ĐAK-SPQG: Đề án khung phát triển sản phẩm quốc gia.
5. Mẫu A5-PNXĐG-ĐAK-SPQG: Phiếu nhận xét và đánh giá Đề án khung phát triển sản phẩm quốc gia.
6. Mẫu A6-PNX-NV-SPQG: Phiếu nhận xét nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia thuộc Đề án khung.
7. Mẫu A7-PĐG-NV-SPQG: Phiếu đánh giá nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia thuộc Đề án khung.
8. Mẫu A8-QĐ-ĐAK-DMNV-SPQG: Quyết định phê duyệt Đề án khung và danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia thuộc Đề án khung.
9. Mẫu A9-BBKP-ĐAK-SPQG: Biên bản kiểm phiếu nhận xét và đánh giá Đề án khung phát triển sản phẩm quốc gia.
10. Mẫu A10-BBKP-NV-SPQG: Biên bản kiểm phiếu đánh giá nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia thuộc Đề án khung.
11. Mẫu A11-BBHĐ-SPQG: Biên bản họp Hội đồng.
12. Mẫu A12-ĐAK-HĐ-SPQG: Tổng hợp kiến nghị của Hội đồng.
Mẫu A1-ĐX-SPQG
04/2024/TT-BKHCN
Bộ/Ủy ban nhân dân tỉnh (ghi rõ tên bộ, UBND tỉnh) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày tháng năm 20... |
PHIẾU ĐỀ XUẤT SẢN PHẨM QUỐC GIA
(Dành cho bộ, UBND tỉnh)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên Sản phẩm dự kiến:
2. Thuộc Chương trình: Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2030.
3. Thời gian thực hiện: (ghi rõ thời gian bắt đầu - kết thúc)
4. Giải trình về tính cấp thiết: (giải trình tỉnh cấp thiết phát triển sản phẩm quốc gia theo quy định tại khoản 1 Mục II Điều 1 của Quyết định số 157/QĐ-TTg ngày 01/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ)
5. Phạm vi, đối tượng của đề án: (ghi rõ phạm vi triển khai, đối tượng cụ thể)
II. TỔNG QUAN
1. Đánh giá hiện trạng về nghiên cứu, sản xuất sản phẩm:
1.1. Tình hình ngoài nước:
- Tình hình nghiên cứu và phát triển công nghệ, đầu tư sản xuất (nêu khái quát thông tin về tình hình sản xuất và trình độ công nghệ sản xuất đối với sản phẩm...)
- Tình hình thị trường và dự báo khả năng thị trường ở nước ngoài (thị trường hiện tại và nhu cầu của dự kiến ...)
1.2. Tình hình trong nước:
- Tình hình sản xuất sản phẩm ở trong nước (quy mô sản xuất, tổng giá trị doanh thu của sản phẩm...)
- Tình hình thị trường và dự báo khả năng thị trường ở trong nước (tình hình thị trường hiện tại và dự kiến tổng doanh thu của sản phẩm ...)
- Tình hình nghiên cứu và phát triển công nghệ sản xuất sản phẩm ở trong nước (nêu khái quát các các công trình nghiên cứu mới nhất, nêu rõ quan điểm về tính cấp thiết đối với phát triển công nghệ sản xuất sản phẩm quốc gia ...)
2. Định hướng phát triển sản xuất sản phẩm:
- Xu hướng phát triển sản phẩm trên thế giới;
- Định hướng về kế hoạch nghiên cứu, đầu tư sản xuất đối với sản phẩm quốc gia trong nước.
3. Định hướng mục tiêu:
- Mục tiêu về khoa học và công nghệ: (tạo ra được các công nghệ cụ thể nào, so sánh trình độ với khu vực ASEAN, thế giới...)
- Mục tiêu kinh tế - xã hội: (tạo được ngành nghề mới, sản phẩm mới nào, đóng góp phát triển kinh tế đối với ngành, lĩnh vực...)
4. Nội dung thực hiện chủ yếu: (nêu tóm tắt nội dung tổng quát cần thực hiện của các giai đoạn nghiên cứu, hoàn thiện công nghệ, sản xuất thương mại hoá sản phẩm; các công nghệ chủ yếu cần giải quyết, quy mô triển khai, sự hợp tác giữa các đơn vị sản xuất, nghiên cứu trong và ngoài nước... để giải quyết mục tiêu đặt ra).
4.1. Nội dung nghiên cứu và phát triển sản phẩm quốc gia: (nêu các nội dung cần nghiên cứu và phát triển công nghệ chủ yếu để phát triển sản phẩm quốc gia thành hàng hóa)
- Nội dung 1 ...................
- Nội dung 2 ...................
- Nội dung ......................
4.2. Nội dung hoàn thiện công nghệ, đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia: (nêu các nội dung nghiên cứu hoàn thiện công nghệ, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử nghiệm, đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia thành hàng hóa)
- Nội dung 1 ...................
- Nội dung 2 ...................
- Nội dung ......................
4.3. Nội dung hỗ trợ đầu tư nâng cao năng lực nghiên cứu phát triển công nghệ: (nếu các nội dung hoàn thiện nâng cao năng lực cơ sở thí nghiệm, đo lường để hỗ trợ nghiên cứu phát triển sản phẩm, sản xuất, giám sát, kiểm tra chất lượng hàng hóa sản phẩm quốc gia)
4.4. Nội dung thương mại hóa sản phẩm và phát triển thị trường các sản phẩm quốc gia: (nêu các nội dung về tổ chức xúc tiến đầu tư và xúc tiến thương mại, mở rộng và phát triển các doanh nghiệp sản xuất hàng hóa sản phẩm quốc gia)
- Nội dung 1 ...................
- Nội dung 2 ...................
- Nội dung ......................
4.5. Các nội dung khác: (nêu các nội dung khác với các chỉ tiêu lượng hóa được; dự kiến trách nhiệm thực hiện của tổ chức, cá nhân; tiến độ và dự kiến kinh phí thực hiện);
5. Dự kiến sản phẩm thương mại hóa: (nêu các sản phẩm có thể thương mại hóa với các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật dự kiến, so sánh với sản phẩm cùng loại của các nước trong khu vực ASEAN và thế giới)
6. Giải trình khả năng đáp ứng từng yêu cầu của sản phẩm quốc gia: (bám sát các yêu cầu, quy định tại Quyết định số 157/QĐ-TTg)
7. Khả năng và địa chỉ áp dụng: (ở đâu, quy mô, các căn cứ để triển khai...)
8. Dự kiến kinh phí thực hiện : (triệu đồng)
Tổng kinh phí:
Trong đó:
- Kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước:
- Kinh phí từ nguồn hợp pháp khác:
9. Hiệu quả tác động chung:
9.1. Hiệu quả về khoa học và công nghệ: (nêu tác động đối với lĩnh vực khoa học công nghệ liên quan, đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, tăng cường năng lực nội sinh, khả năng công nhận, bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ...)
9.2. Hiệu quả về kinh tế: (phân tích rõ hiệu quả kinh tế trực tiếp và gián tiếp do dự án đem lại gồm: làm lợi do thay thế nhập khẩu, tăng tỷ lệ nội địa hoá, thuê chuyên gia... so với hiện tại, dự kiến tỷ suất lợi nhuận, tổng doanh thu của sản phẩm...)
9.3. Hiệu quả về xã hội: (phân tích rõ hiệu quả kinh tế trực tiếp và gián tiếp do việc phát triển sản phẩm đem lại gồm tạo lập được doanh nghiệp, vùng nguyên liệu tập trung, khu chế biến, việc làm, phát huy được lợi thế tài nguyên...)
9.4. Hiệu quả về bảo vệ môi trường: (phân tích tác động chính của sản phẩm đối với môi trường, phát triển bền vững...)
........, ngày........tháng........năm 20..... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐỀ XUẤT (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu) |
Mẫu A2-ĐXTK-SPQG
04/2024/TT-BKHCN
Bộ/Ủy ban nhân dân tỉnh (ghi rõ tên bộ, UBND tỉnh) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày tháng năm 20... |
PHIẾU ĐỀ XUẤT TRIỂN KHAI SẢN PHẨM QUỐC GIAI
1. Tên Sản phẩm: “Theo danh mục đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt”
2. Thuộc Chương trình: Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2030
3. Dự kiến tổ chức chủ trì, tổ chức phối hợp:
- Tổ chức chủ trì:
- Tổ chức phối hợp: (ghi rõ tên Tổ chức phối hợp trong và ngoài nước):
4. Thời gian thực hiện: (ghi rõ thời gian bắt đầu - kết thúc)
5. Định hướng mục tiêu:
- Mục tiêu về khoa học và công nghệ: (tạo ra được các công nghệ cụ thể nào? so sánh trình độ với khu vực ASEAN, thế giới...)
- Mục tiêu kinh tế - xã hội: (tạo được ngành nghề mới, sản phẩm mới nào? đóng góp phát triển kinh tế đối với ngành, lĩnh vực ...)
6. Nội dung thực hiện chủ yếu: (nêu tóm tắt nội dung cần thực hiện của các giai đoạn nghiên cứu, hoàn thiện công nghệ, sản xuất, thương mại hoá sản phẩm đảm bảo tính kế thừa, liên kết; các công nghệ chủ yếu cần giải quyết, quy mô triển khai, sự hợp tác giữa các đơn vị sản xuất, nghiên cứu trong và ngoài nước... để giải quyết mục tiêu đặt ra phù hợp với năng lực, định hướng phát triển của Tổ chức chủ trì)
7. Dự kiến sản phẩm và yêu cầu đối với sản phẩm: (nêu các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật dự kiến của sản phẩm, so sánh với sản phẩm cùng loại của các nước trong khu vực ASEAN và thế giới)
8. Khả năng và địa chỉ áp dụng: (ở đâu, quy mô triển khai, các căn cứ để triển khai...)
9. Dự kiến kinh phí thực hiện: (triệu đồng)
9.1. Tổng kinh phí:
Trong đó:
- Kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước:
- Kinh phí từ nguồn hợp pháp khác:
TT |
Tên nội dung |
Tổ chức chủ trì dự kiến |
Thời gian thực hiện (Bắt đầu - Kết thúc) |
Kinh phí (triệu đồng) |
Ghi chú |
||
Tổng |
NSNN |
Nguồn khác |
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I. |
Nghiên cứu và phát triển sản phẩm quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
- Đề tài 1: ... |
|
|
|
|
|
|
|
- Đề tài 2: ... |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
II. |
Hoàn thiện công nghệ, đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án SXTN 1: ... |
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án SXTN 2: ... |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
III. |
Hỗ trợ đầu tư nâng cao năng lực phát triển công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung 1: ... |
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung 2: ... ... |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
IV. |
Thương mại hóa sản phẩm và phát triển thị trường các sản phẩm quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung 1: ... |
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung 2: ... |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
V. |
Nội dung khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
10. Hiệu quả tác động chung:
10.1. Hiệu quả về khoa học và công nghệ: (nêu tác động đối với lĩnh vực khoa học công nghệ liên quan, đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, tăng cường năng lực nội sinh, khả năng công nhận, bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ...)
10.2. Hiệu quả về kinh tế: (phân tích rõ hiệu quả kinh tế trực tiếp và gián tiếp do dự án đem lại gồm: làm lợi do thay thế nhập khẩu, tăng tỷ lệ nội địa hoá, thuê chuyên gia... so với hiện tại, dự kiến tỷ suất lợi nhuận, tổng doanh thu của sản phẩm...)
10.3. Hiệu quả về xã hội: (phân tích rõ hiệu quả kinh tế trực tiếp và gián tiếp do việc phát triển sản phẩm đem lại gồm tạo lập được doanh nghiệp, vùng nguyên liệu tập trung, khu chế biến, việc làm, phát huy được lợi thế tài nguyên...)
10.4. Hiệu quả về bảo vệ môi trường: (phân tích tác động chính của sản phẩm đối với môi trường, phát triển bền vững...)
11. Đề xuất kiến nghị hỗ trợ: (nêu chi tiết cơ chế và chính sách cần thiết hỗ trợ giai đoạn từ nghiên cứu đến thương mại hoá sản phẩm, gồm: hỗ trợ kinh phí nghiên cứu, đào tạo, trang bị thí nghiệm, vốn đầu tư, chính sách thuế, đất đai, xúc tiến thương mại...)
12. Đề xuất danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia thuộc Đề án khung (đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm) để phát triển sản phẩm quốc gia: (các đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia đảm bảo tính kế thừa, liên kết với nhau tạo ra hàng hóa từ sản phẩm quốc gia, môi nhiệm vụ đề xuất gửi kèm Mẫu A1-ĐXNV hoặc A2-ĐXNV ban hành kèm theo Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
THỦ TRƯỞNG |
_______________________
I Phiếu này trình bày không quá 20 trang giấy khổ A4
PHỤ LỤC
(Kèm theo Phiếu đề xuất triển khai sản phẩm quốc gia)
I. Danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia
TT |
Tên nhiệm vụ |
Mục tiêu |
Nội dung chính |
Sản phẩm và các chỉ tiêu KT - KT chính |
Thời gian dự kiến thực hiện |
Ghi chú |
|
Năm bắt đầu |
Năm kết thúc |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I. |
Đề tài |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Dự án SXTN |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II. Dự kiến kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia
STT |
Tên nhiệm vụ |
Tổ chức đề xuất |
Dự kiến kinh phí thực hiện (triệu đồng) |
Ghi chú |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
12 |
I. |
Đề tài |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
II. |
Dự án SXTN |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Mẫu A3-TMĐAK-SPQG
04/2024/TT-BKHCN
THUYẾT MINH ĐỀ ÁN KHUNG PHÁT TRIỂN
SẢN PHẨM QUỐC GIA1
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên Sản phẩm: "Theo danh mục đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt”
2. Thuộc Chương trình: Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2030
3. Phạm vi, đối tượng của đề án: (ghi rõ phạm vi triển khai, đối tượng cụ thể)
II. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ ÁN KHUNG
1. Mục tiêu tổng quát (về khoa học và công nghệ, về kinh tế, xã hội, môi trường cần đạt của đề án; triển vọng phát triển và đóng góp cho nền kinh tế....)
2. Mục tiêu cụ thể (nêu rõ các chỉ tiêu cần đạt của đề án về khoa học và công nghệ, kinh tế - xã hội và môi trường)
2.1. Mục tiêu về khoa học và công nghệ:
- Mục tiêu về những công nghệ mới, công nghệ cao được tiếp thu, làm chủ hoặc tạo mới và trình độ đạt được so với khu vực và quốc tế...
- Mục tiêu về đăng ký, công nhận bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ...
- Mục tiêu về khả năng nâng cao trình độ của sản phẩm...
- Mục tiêu về đào tạo đội ngũ chuyên gia, cán bộ tư vấn có liên quan đến sản phẩm quốc gia...
- Các mục tiêu khác....
2.2. Mục tiêu kinh tế - xã hội
- Mục tiêu về tạo ngành nghề mới, sản phẩm mới, về hình thành phát triển tổ chức, doanh nghiệp mới...
- Mục tiêu về doanh thu, khả năng chiếm lĩnh thị trường sản phẩm trong và ngoài nước (khả năng thay thế nhập khẩu, tăng cường xuất khẩu...)
- Mục tiêu giá trị gia tăng, hiệu quả kinh tế làm lợi do phát triển sản phẩm đem lại...
- Mục tiêu về khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp được đầu tư sản xuất…
- Mục tiêu về việc làm, thu nhập cho người lao động…
- Các mục tiêu khác…
III. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA ĐỀ ÁN KHUNG
1. Nội dung nghiên cứu và phát triển sản phẩm quốc gia: (nêu các nội dung nghiên cứu và phát triển công nghệ chủ yếu phục vụ phát triển các sản phẩm quốc gia)
- Nội dung 1…………………
- Nội dung 2…………………
- Nội dung ………………
2. Nội dung hoàn thiện công nghệ, đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia: (nêu các nội dung nghiên cứu hoàn thiện công nghệ, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử nghiệm, hình thành các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm quốc gia)
- Nội dung 1……………………..
- Nội dung 2……………………..
- Nội dung ..............
3. Nội dung thương mại hóa sản phẩm và phát triển thị trường các sản phẩm quốc gia: (nêu các nội dung về tổ chức xúc tiến đầu tư và xúc tiến thương mại, mở rộng và phát triển các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm quốc gia)
- Nội dung 1…………………
- Nội dung 2……………………
- Nội dung…………………
4. Nội dung hỗ trợ đầu tư nâng cao năng lực nghiên cứu phát triển công nghệ: (hoàn thiện nâng cao năng lực cơ sở thí nghiệm, đo lường ....)
5. Các nội dung khác: (sơ kết, tổng kết việc thực hiện đề án khung,..)
Các nội dung trên phải được cụ thể hóa về mức độ, khối lượng công việc, kết quả đạt được; trách nhiệm thực hiện của tổ chức, cá nhân; tiến độ và dự kiến kinh phí thực hiện.
IV. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
1. Giải pháp hỗ trợ nghiên cứu: ((i) hỗ trợ cho: hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, sản xuất thử nghiệm, xây dựng các tiêu chuẩn chất lượng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến, xây dựng và xác lập quyền sở hữu trí tuệ với các sản phẩm quốc gia; (ii) hỗ trợ, mua quyền sở hữu công nghệ và tìm kiếm, giải mã bí quyết công nghệ; (iii) thuê chuyên gia, tư vấn nước ngoài, (iv) chuyển giao công nghệ trong và ngoài nước...).
2. Giải pháp phát triển nguồn nhân lực: (về sử dụng và xây dựng đội ngũ cán bộ, nguồn nhân lực KH&CN và cán bộ quản lý; xây dựng và phát triển cơ sở vật chất kỹ thuật cho các hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, sản xuất thử nghiệm và phát triển sản xuất các sản phẩm quốc gia).
3. Giải pháp về huy động kinh phí: (theo quy định tại khoản 1 mục III Điều 1 Quyết định số 157/QĐ-TTg)
4. Giải pháp về vốn và ưu đãi thuế: (nêu các đề xuất về nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách của Nhà nước; vốn vay ưu đãi trong nước và vốn vay từ nước ngoài hoặc từ các tổ chức tài chính quốc tế; các đề xuất ưu đãi về thuế)
5. Giải pháp về sử dụng đất: (nêu các đề xuất ưu đãi về giao, thuê quyền sử dụng đất...)
6. Giải pháp hỗ trợ về xúc tiến thương mại và phát triển thị trường: (nêu các đề xuất về xúc tiến thương mại ở thị trường trong nước, nước ngoài; xác lập quyền, bảo hộ và thực thi quyền sở hữu trí tuệ đối sản phẩm quốc gia...)
7. Các giải pháp khác: (nếu có)
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ ÁN KHUNG: (nêu cụ thể phương án tổ chức thực hiện đề án khung phát triển các sản phẩm quốc gia)
VI. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA ĐỀ ÁN KHUNG
1. Kết quả: (về sản phẩm hoặc nhóm sản phẩm, về công nghệ, quy mô tạo ra, các doanh nghiệp mới hình thành, khả năng chiếm lĩnh thị trường trong và ngoài nước, tạo ngành nghề mới...)
2. Hiệu quả tác động:
2.1. Hiệu quả về khoa học về công nghệ: (nêu tác động đối với lĩnh vực khoa học công nghệ liên quan, đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, tăng cường năng lực nội sinh, khả năng công nhận, bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ...)
2.2. Hiệu quả về kinh tế: (phân tích rõ hiệu quả kinh tế trực tiếp và gián tiếp do dự án đem lại gồm: làm lợi do thay thế nhập khẩu, tăng tỷ lệ nội địa hoá, thuê chuyên gia...so với hiện tại, dự kiến tỷ suất lợi nhuận, tổng doanh thu của sản phẩm...)
2.3. Hiệu quả về xã hội: (phân tích rõ hiệu quả kinh tế trực tiếp và gián tiếp do đề án khung đem lại gồm tạo lập được doanh nghiệp, vùng nguyên liệu tập trung, khu chế biến, việc làm, phát huy được lợi thế tài nguyên, ...)
2.4. Hiệu quả về bảo vệ môi trường: (phân tích tác động chính của sản phẩm đối với môi trường, phát triển bền vững...
VII. DANH MỤC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA THUỘC ĐỀ ÁN KHUNG (ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM) ĐỂ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA: (các đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ đảm bảo tính kế thừa, liên kết với nhau tạo ra hàng hóa từ sản phẩm quốc gia)
1. Danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia
TT |
Tên nhiệm vụ |
Mục tiêu |
Nội dung chính |
Sản phẩm và các chỉ tiêu KT-KT chính |
Thời gian dự kiến thực hiện |
Ghi chú |
|
Năm bắt đầu |
Năm kết thúc |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I. |
Đề tài |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án SXTN |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia
STT |
Tên nhiệm vụ |
Tổ chức đề xuất |
Dự kiến kinh phí thực hiện (triệu đồng) |
Ghi chú |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
||||
1 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I. |
Đề tài |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
II. |
Dự án SXTN |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
……….., ngày tháng năm 20… BAN CHỦ NHIỆM CHƯƠNG TRÌNH (Ký, ghi rõ họ tên)
|
_______________
1 Thuyết minh trình bày không quá 50 trang giấy khổ A4
Mẫu A4-ĐAK-SPQG
04/2024/TT-BKHCN
ĐỀ ÁN KHUNG PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên Sản phẩm: “Theo danh mục đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt”
2. Thuộc Chương trình: Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2030
II. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ ÁN KHUNG
1. Mục tiêu tổng quát: (về khoa học và công nghệ, về kinh tế, xã hội, môi trường cần đạt của đề án; triển vọng phát triển và đóng góp cho nền kinh tế..,.)
2. Mục tiêu cụ thể: (nêu rõ các chỉ tiêu cần đạt của đề án về khoa học và công nghệ, kinh tế - xã hội và môi trường)
2.1. Mục tiêu về khoa học và công nghệ:
2.2. Mục tiêu về kinh tế xã hội và môi trường:
III. NỘI DUNG, NHIỆM VỤ CHỦ YẾU
1. Nghiên cứu và phát triển công nghệ: (nêu các nội dung về nghiên cứu và phát triển công nghệ chủ yếu để phát triển sản phẩm quốc gia thành hàng hóa)
…….
2. Hoàn thiện công nghệ, đầu tư sản xuất và thương mại hóa sản phẩm: (nêu các nội dung nghiên cứu hoàn thiện công nghệ, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử nghiệm, tổ chức xúc tiến đầu tư và xúc tiến thương mại, hình thành, mở rộng và phát triển các doanh nghiệp sản xuất)
…….
3. Hỗ trợ đầu tư nâng cao năng lực nghiên cứu phát triển và hoàn thiện công nghệ: (hoàn thiện nâng cao năng lực cơ sở thí nghiệm, đo lường ....)
…….
4. Đào tạo nguồn nhân lực:
…….
IV. SẢN PHẨM DỰ KIẾN
1. Về quy trình công nghệ:
2. Về hệ thống thiết bị và sản phẩm hàng hóa:
3. Về công bố, đào tạo và sở hữu trí tuệ:
4. Các sản phẩm khác; (nếu có)
V. DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA THUỘC ĐỀ ÁN KHUNG
TT |
Tên nhiệm vụ |
Định hướng mục tiêu |
Yêu cầu đối với kết quả |
Phương thức tổ chức thực hiện |
Thời gian dự kiến bắt đầu thực hiện |
Ghi chú |
I |
Đề tài |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án SXTN |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
……….., ngày tháng năm 20… BAN CHỦ NHIỆM CHƯƠNG TRÌNH (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu A5-PNXĐG-ĐAK-SPQG
04/2024/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÉT DUYỆT ĐỀ ÁN KHUNG VÀ XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA THUỘC ĐỀ ÁN KHUNG _____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày … tháng … năm 20.. |
PHIẾU NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐỀ ÁN KHUNG PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
|
Ủy viên phản biện |
|
|
Ủy viên |
|
1. Tên sản phẩm:
(Ghi tên sản phẩm quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc gia của Thủ tướng Chính phủ)
2. Học hàm, học vị, họ và tên thành viên Hội đồng:
3. Các nội dung đánh giá: (nêu ý kiến nhận xét và đánh giá về mức độ đầy đủ, phù hợp, rõ ràng của các nội dung của đề án khung đồng thời chỉ ra các nội dung cụ thể cần chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện)
STT |
Nội dung nhận xét/đánh giá |
1 |
Về mức độ đầy đủ, phù hợp của Đề án khung phát triển sản phẩm quốc gia |
2 |
Về tính cấp thiết phát triển sản phẩm quốc gia theo quy định tại khoản 1 Mục II Điều 1 của Quyết định số 157/QĐ-TTg ngày 01/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
Về mục tiêu của sản phẩm quốc gia |
|
a) Mục tiêu về khoa học và công nghệ |
b) Mục tiêu kinh tế - xã hội |
|
4 |
Về nội dung thực hiện chủ yếu |
|
a) Nội dung trọng tâm |
b) Tiến độ, thời gian thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
5 |
Về sản phẩm hàng hóa cuối cùng |
6 |
Về hiệu quả phát triển sản phẩm quốc gia |
|
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ |
b) Hiệu quả về kinh tế |
|
c) Hiệu quả về xã hội |
|
d) Hiệu quả về bảo vệ môi trường |
|
7 |
Về kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
a) Tổng kinh phí thực hiện của nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
b) Phương án huy động các nguồn kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
4. Khuyến nghị về những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung:
…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
5. Kết luận đánh giá: (chỉ chọn và đánh dấu “X” vào 1 trong 3 phương án dưới đây)
- Đáp ứng yêu cầu: □
- Đáp ứng yêu cầu với các chỉnh sửa, bổ sung nêu trên: □
- Không đáp ứng yêu cầu: □
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) |
Mẫu A6-PNX-NV-SPQG
04/2024/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÉT DUYỆT ĐỀ ÁN KHUNG VÀ XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA THUỘC ĐỀ ÁN KHUNG _____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày … tháng … năm 20.. |
PHIẾU NHẬN XÉT
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN
SẢN PHẨM QUỐC GIA THUỘC ĐỀ ÁN KHUNG
(mỗi phiếu cho một nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia)
|
Ủy viên phản biện |
|
|
Ủy viên |
|
Họ và tên ủy viên Hội đồng: ………………………………
Tên đề tài/dự án SXTN:
………………………………………………………………………………………….
I. NHẬN XÉT VỀ ĐỀ TÀI/DỰ ÁN (đánh dấu X vào ô lựa chọn)
1.1. Tính cấp thiết của việc thực hiện đề tài/dự án
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ hoặc Không đạt yêu cầu □
1.2. Tầm quan trọng của vấn đề khoa học đặt ra đối với phát triển sản phẩm quốc gia
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ hoặc Không đạt yêu cầu □
1.3. Khả năng không trùng lắp của đề tài, dự án với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã và đang thực hiện
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ hoặc Không đạt yêu cầu □
1.4. Nhu cầu cần thiết phải huy động nguồn lực quốc gia cho việc thực hiện đề tài, dự án
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ hoặc Không đạt yêu cầu □
1.5. Khả năng huy động được nguồn kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện (chỉ áp dụng đối với dự án sản xuất thử nghiệm)
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ hoặc Không đạt cầu □
Kiến nghị của ủy viện Hội đồng
□ Đề nghị không thực hiện
□ Đề nghị thực hiện
□ Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây:
Dự kiến tên đề tài/dự án:
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Định hướng mục tiêu:
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Yêu cầu đối với kết quả:
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Lưu ý:
Đối với đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ: Các yêu cầu về tính mới, yêu cầu đối với công nghệ hoặc sản phẩm ở giai đoạn tạo sản phẩm mẫu
Đối với Dự án sản xuất thử nghiệm: Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật cần đạt của các sản phẩm và quy mô sản xuất thử nghiệm.
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký)
|
Mẫu A7-PĐG-NV-SPQG
04/2024/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÉT DUYỆT ĐỀ ÁN KHUNG VÀ XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA THUỘC ĐỀ ÁN KHUNG _____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày … tháng … năm 20.. |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN
SẢN PHẨM QUỐC GIA THUỘC ĐỀ ÁN KHUNG
(mỗi phiếu cho một nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia)
Tên đề xuất:
……………………………………………………………………………………..
Đánh giá của ủy viên Hội đồng (đánh đấu X vào ô lựa chọn)
1. Tính cấp thiết của việc thực hiện đề tài/dự án sản xuất thử nghiệm
Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □
2. Tầm quan trọng của vấn đề khoa học đặt ra đối với phát triển sản phẩm quốc gia
Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □
3. Khả năng không trùng lắp của đề tài, dự án với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã và đang thực hiện
Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □
4. Nhu cầu cần thiết phải huy động nguồn lực quốc gia cho việc thực hiện đề tài/dự án
Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □
5. Khả năng huy động được nguồn kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện (chỉ áp dụng đối với dự án sản xuất thử nghiệm)
Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □
Kết luận chung
Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký)
|
Mẫu A8-QĐ-ĐAK-DMNV-SPQG
04/2024/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Số: …/QĐ-BKHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Đề án khung và Danh mục
các nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia thuộc
Đề án khung đối với sản phẩm quốc gia “………………….”
thuộc Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2030
______________
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ.....
Căn cứ…..
Theo đề nghị…………………..
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án khung phát triển sản phẩm quốc gia đối với sản phẩm “...” và Danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia thuộc Đề án khung (Chi tiết trong Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. ………….
Điều 3. ……………….
Nơi nhận: - ….
|
BỘ TRƯỞNG
|
Phụ lục
ĐỀ ÁN KHUNG PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số …../QĐ-BKHCN
ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
_________________
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên Sản phẩm:
2. Thuộc Chương trình: Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2030.
II. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ ÁN KHUNG
1. Mục tiêu tổng quát: (về khoa học và công nghệ, về kinh tế, xã hội, môi trường cần đạt của đề án; triển vọng phát triển và đóng góp cho nền kinh tế....)
2. Mục tiêu cụ thể: (nêu rõ các chỉ tiêu cần đạt của đề án về khoa học và công nghệ, kinh tế - xã hội và môi trường)
2.1. Mục tiêu về khoa học và công nghệ
2.3. Mục tiêu về kinh tế xã hội và môi trường
III. NỘI DUNG, NHIỆM VỤ CHỦ YẾU
1. Nghiên cứu và phát triển công nghệ: (nêu các nội dung về nghiên cứu và phát triển công nghệ chủ yếu để phát triển sản phẩm quốc gia thành hàng hóa)
....
2. Hoàn thiện công nghệ, đầu tư sản xuất và thương mại hóa sản phẩm: (nêu các nội dung nghiên cứu hoàn thiện công nghệ, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử nghiệm, tổ chức xúc tiến đầu tư và xúc tiến thương mại, hình thành, mở rộng và phát triển các doanh nghiệp sản xuất)
….
3. Hỗ trợ đầu tư nâng cao năng lực nghiên cứu phát triển và hoàn thiện công nghệ: (hoàn thiện nâng cao năng lực cơ sở thí nghiệm, đo lường ....)
….
4. Đào tạo nguồn nhân lực:
….
IV. SẢN PHẨM DỰ KIẾN
1. Về quy trình công nghệ:
2. Về hệ thống thiết bị và sản phẩm hàng hóa:
3. Về công bố, đào tạo và sở hữu trí tuệ:
4. Các sản phẩm khác: (nếu có)
V. DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA THUỘC ĐỀ ÁN KHUNG
TT |
Tên nhiệm vụ |
Định hướng mục tiêu |
Yêu cầu đối với kết quả |
Phương thức tổ chức thực hiện |
Thời gian dự kiến bắt đầu thực hiện |
Ghi chú |
I |
Đề tài |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án SXTN |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Mẫu A9-BBKP-ĐAK-SPQG
04/2024/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÉT DUYỆT ĐỀ ÁN KHUNG VÀ XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA THUỘC ĐỀ ÁN KHUNG _____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày … tháng … năm 20.. |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐỀ ÁN KHUNG PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
1. Tên sản phẩm:
2. Quyết định thành lập Hội đồng: số ………./QĐ-BKHCN ngày ..../…./20... của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
3. Tổng số thành viên Hội đồng tham dự:
Số thành viên vắng mặt:...., gồm: ……………………………………………………..
4. Kết quả kiểm phiếu:
- Số phiếu phát ra: - Số phiếu thu về:
- Số phiếu hợp lệ: - Số phiếu không hợp lệ:
Kết quả:
STT |
Thành viên hội đồng |
Đáp ứng yêu cầu |
Không đáp ứng yêu cầu |
|
Không cần chỉnh sửa, bổ sung |
Cần chỉnh sửa, bổ sung |
|||
1 |
… |
|
|
|
2 |
... |
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
TRƯỞNG BAN KIỂM PHIẾU (Họ, tên và chữ ký) |
ỦY VIÊN THỨ NHẤT (Họ, tên và chữ ký)
|
ỦY VIÊN THỨ HAI (Họ, tên và chữ ký)
|
Lưu ý: Đề án khung được thông qua khi có trên 3/4 tổng số thành viên hội đồng có mặt bỏ phiếu đánh dấu vào ô đáp ứng yêu cầu.
Mẫu A10-BBKP-NV-SPQG
04/2024/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÉT DUYỆT ĐỀ ÁN KHUNG VÀ XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA THUỘC ĐỀ ÁN KHUNG _____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày … tháng … năm 20.. |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA THUỘC ĐỀ ÁN KHUNG
1. Tên sản phẩm quốc gia:
2. Quyết định thành lập Hội đồng số: …../QĐ-BKHCN ngày .... /. .../20.... của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
3. Tổng số thành viên Hội đồng tham dự: .../...
Số thành viên vắng mặt: ....,
gồm: ………………………………………………….
4. Kết quả kiểm phiếu:
- Số phiếu phát ra; - Số phiếu thu về:
- Số phiếu hợp lệ: - Số phiếu không hợp lệ:
TT |
Tên nhiệm vụ |
Thành viên Hội đồng (*) |
Số phiếu đề nghị thực hiện/Tổng số phiếu |
Kết luận (**) |
||||||||||
Thành viên 1 |
Thành viên 2 |
Thành viên 3 |
Thành viên 4 |
Thành viên 5 |
Thành viên 6 |
Thành viên 7 |
Thành viên 8 |
Thành viên 9 |
… |
… |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
lỡ |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
I |
Đề tài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt/Không đạt |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt/Không đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt/Không đạt |
II |
Dự án SXTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt/Không đạt |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt/Không đạt |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt/Không đạt |
TRƯỞNG BAN KIỂM PHIẾU (Họ, tên và chữ ký)
|
ỦY VIÊN THỨ NHẤT (Họ, tên và chữ ký)
|
ỦY VIÊN THỨ HAI (Họ, tên và chữ ký)
|
(*): Đánh dấu “X” vào nhiệm vụ đề nghị thực hiện, đánh dấu “0” vào nhiệm vụ đề nghị không thực hiện.
(**) Ghi “Đạt” vào ô tương ứng của cột này cho những nhiệm vụ được trên 3/4 số thành viên Hội đồng có mặt đánh giá “Đề nghị thực hiện ”
Mẫu A11-BBHĐ-SPQG
04/2024/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÉT DUYỆT ĐỀ ÁN KHUNG VÀ XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA THUỘC ĐỀ ÁN KHUNG _____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày … tháng … năm 20.. |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
XÉT DUYỆT ĐỀ ÁN KHUNG VÀ XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA THUỘC ĐỀ ÁN KHUNG
A. Những thông tin chung
1. Tên sản phẩm: (Ghi tên sản phẩm quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc gia của Thủ tướng Chính phủ)
2. Quyết định thành lập Hội đồng số: ……/QĐ-BKHCN ngày …./…20… của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
a) Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:………………, ngày... /..../20...
b) Thành phần họp:
- Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên: ………../……….
Vắng mặt: ……………người, gồm các thành viên: ……………………………….
…………………………………………………………………………………..
- Đại biểu tham dự họp Hội đồng
TT |
Họ và tên |
Cơ quan, đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Nội dung làm việc của Hội đồng:
1. Công bố quyết định thành lập Hội đồng.
2. Hội đồng thống nhất phương thức làm việc và cử ông/bà…………..làm thư ký khoa học của Hội đồng.
3. Xét duyệt Đề án khung và xác định các nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia thuộc Đề án khung:
- Hội đồng nghe các ủy viên phản biện và thành viên Hội đồng trình bày nhận xét và đánh giá về Đề án khung và các nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia thuộc Đề án khung. Thư ký khoa học đọc ý kiến nhận xét của các thành viên vắng mặt (nếu có).
- Hội đồng thảo luận, phân tích tính phù hợp về tên, mục tiêu, nội dung chủ yếu, sản phẩm dự kiến, tính khả thi, hiệu quả của Đề án khung phát triển sản phẩm quốc gia.
- Hội đồng thảo luận, phân tích tính phù hợp về tên, mục tiêu, nội dung chủ yếu, sản phẩm dự kiến, tính khả thi, hiệu quả của từng nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia thuộc Đề án khung.
- Hội đồng bỏ phiếu nhận xét và đánh giá Đề án khung, phiếu đánh giá nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia thuộc Đề án khung.
- Hội đồng cử Ban kiểm phiếu gồm 03 thành viên:
+ Trưởng ban: ……………………………
+ Ủy viên 1:…………………………………..
+ Ủy viên 2:…………………………………….
- Kết quả kiểm phiếu được trình bày trong Biên bản kiểm phiếu nhận xét và đánh giá Đề án khung và Biên bản kiểm phiếu đánh giá nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia thuộc Đề án khung kèm theo.
- Trên cơ sở kết quả kiểm phiếu Hội đồng nhất trí:
+ Đối với Đề án khung:
- Đồng ý thông qua: □
- Không đồng ý thông qua: □
+ Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia thuộc Đề án khung: Đồng ý thực hiện .........nhiệm vụ.
4. Hoàn thiện nội dung Đề án khung và danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia thuộc Đề án khung được Hội đồng nhất trí thông qua và đề nghị thực hiện.
- Các ủy viên phản biện trình bày dự thảo nội dung đặt hàng cho nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia thuộc Đề án khung được phân công.
- Hội đồng thảo luận, góp ý, hoàn thiện Đề án khung và danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia thuộc Đề án khung.
- Hội đồng thống nhất kiến nghị về phương thức thực hiện cho từng nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia thuộc Đề án khung.
- Hội đồng thông qua nội dung Đề án khung và danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia thuộc Đề án khung theo Mẫu A12-ĐAK-HĐ-SPQG.
5. Hội đồng thông qua Biên bản họp Hội đồng.
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
|
Phụ lục
Ý KIẾN CỦA CÁC THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG VÀ ĐẠI BIỂU (NẾU CÓ)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
|
THƯ KÝ KHOA HỌC (Họ, tên và chữ ký)
|
Mẫu A12-ĐAK-HĐ-SPQG
04/2024/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÉT DUYỆT ĐỀ ÁN KHUNG VÀ XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA THUỘC ĐỀ ÁN KHUNG _____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày … tháng … năm 20.. |
TỔNG HỢP KIẾN NGHỊ CỦA HỘI ĐỒNG TƯ VẤN KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ XÉT DUYỆT ĐỀ ÁN KHUNG VÀ XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
THUỘC ĐỀ ÁN KHUNG
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên Sản phẩm: ...
2. Thuộc Chương trình: Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2030
II. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ ÁN KHUNG
1. Mục tiêu tổng quát: (về khoa học và công nghệ, về kinh tế, xã hội, môi trường cần đạt của đề án; triển vọng phát triển và đóng góp cho nền kinh tế….)
2. Mục tiêu cụ thể: (nêu rõ các chỉ tiêu cần đạt của đề án về khoa học và công nghệ, kinh tế xã hội và môi trường)
2.1. Mục tiêu về khoa học và công nghệ:
2.2. Mục tiêu kinh tế xã hội và môi trường:
III. NỘI DUNG, NHIỆM VỤ CHỦ YẾU
1. Nghiên cứu và phát triển công nghệ: (nêu các nội dung về nghiên cứu và phát triển công nghệ chủ yếu để phát triển sản phẩm quốc gia thành hàng hóa)
…..
2. Hoàn thiện công nghệ, đầu tư sản xuất và thương mại hóa sản phẩm:
(nêu các nội dung nghiên cứu hoàn thiện công nghệ, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử nghiệm, tổ chức xúc tiến đầu tư và xúc tiến thương mại, hình thành, mở rộng và phát triển các doanh nghiệp sản xuất)
…..
3. Hỗ trợ đầu tư nâng cao năng lực nghiên cứu phát triển và hoàn thiện công nghệ: (hoàn thiện nâng cao năng lực cơ sở thí nghiệm, đo lường ....)
…..
4. Đào tạo nguồn nhân lực:
…..
IV. SẢN PHẨM DỰ KIẾN
1. Về quy trình công nghệ:
2. Về hệ thống thiết bị và sản phẩm hàng hóa:
3. Về công bố, đào tạo và sở hữu trí tuệ:
4. Các sản phẩm khác: (nếu có)
V. DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA THUỘC ĐỀ ÁN KHUNG KIẾN NGHỊ ĐẶT HÀNG
TT |
Tên nhiệm vụ |
Định hướng mục tiêu |
Yêu cầu đối với kết quả |
Phương thức tổ chức thực hiện |
Thời gian dự kiến bắt đầu thực hiện |
Ghi chú |
I |
Đề tài |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án SXTN |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
THƯ KÝ KHOA HỌC (Họ, tên và chữ ký)
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký)
|