Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3878/QĐ-BTNMT 2023 Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp TCVN ISO 9001:2015
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3878/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3878/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Tuấn Nhân |
Ngày ban hành: | 15/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3878/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 3878/QĐ-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015
___________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 03 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 4109/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 3382/QĐ-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành danh mục tài liệu, quy trình Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 được sửa đổi, bổ sung của Khối cơ quan Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 được sửa đổi, bổ sung của Khối cơ quan Bộ Tài nguyên và Môi trường nhằm mục đích kiểm soát chất lượng các hoạt động thuộc phạm vi áp dụng (danh mục tài liệu, quy trình kèm theo).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các quy trình nghiệp vụ tại Quyết định này thay thế các quy trình nghiệp vụ tương ứng tại Quyết định số 3618/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
Điều 3: Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục
DANH MỤC TÀI LIỆU, QUY TRÌNH HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2015
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CỦA KHỐI CƠ QUAN
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 3878/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT | Tên tài liệu | Mã số | Ghi chú |
I. Danh mục tài liệu, quy trình chung hệ thống | |||
1. | Chính sách chất lượng | CSCL | Văn phòng Bộ chịu trách nhiệm quản lý |
2. | Mục tiêu chất lượng | MTCL | |
3. | Sổ tay chất lượng | STCL | |
4. | Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản | QT/KSTT | |
5. | Quy trình đánh giá nội bộ | QT/ĐGNB | |
6. | Quy trình kiểm soát sự không phù hợp và thực hiện hành động khắc phục, cải tiến | QT/KSSKPH | |
7. | Quy trình quản lý rủi ro | QT/QLRR | |
8. | Quy trình xem xét của lãnh đạo | QT/XXCLĐ | |
II. Danh mục quy trình nghiệp vụ (theo chức năng, nhiệm vụ của Văn phòng Bộ, các Vụ trực thuộc Bộ) | |||
01. Văn phòng Bộ (13 quy trình) |
| ||
9. | Quy trình công bố, công khai thủ tục hành chính | QT/VP-01 | Sửa đổi, bổ sung |
10. | Quy trình quản lý văn bản đi | QT/VP-02 | Sửa đổi, bổ sung |
11. | Quy trình quản lý văn bản đến | QT/VP-03 | Sửa đổi, bổ sung |
12. | Quy trình xử lý tin bài trên Cổng TTĐT | QT/VP-06 | Sửa đổi, bổ sung |
13. | Quy trình thực hiện kế hoạch ngân sách giao | QT/VP-07 | Sửa đổi, bổ sung |
14. | Quy trình mua sắm tài sản công | QT/VP-08 | Sửa đổi, bổ sung |
15. | Quy trình tạm ứng, thanh toán tiền mặt, chuyển khoản qua kho bạc nhà nước | QT/VP-09 | Sửa đổi, bổ sung |
16. | Quy trình quản lý phục vụ phòng họp | QT/VP-10 | Sửa đổi, bổ sung |
17. | Quy trình quản lý tài sản công | QT/VP-11 | Sửa đổi, bổ sung |
18. | Quy trình quản lý khách ra, vào Trụ sở Bộ | QT/VP-12 | Sửa đổi, bổ sung |
19. | Quy trình điều hành xe đi công tác | QT/VP-13 | Viết mới |
20. | Quy trình quản lý xe, vật tư xăng dầu | QT/VP-14 | Viết mới |
21. | Quy trình tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị về quy định hành chính | QT/VP-15 | Sửa đổi, bổ sung |
02. Vụ Kế hoạch - Tài chính (02 quy trình) |
| ||
22. | Quy trình thẩm định, phê duyệt danh mục nhiệm vụ mở mới | QT/KHTC-01 | Sửa đổi, bổ sung |
23. | Quy trình thẩm định, phê duyệt danh mục nhiệm vụ cấp Bộ | QT/KHTC-03 | Sửa đổi, bổ sung |
03. Vụ Tổ chức cán bộ (02 quy trình) |
| ||
24. | Quy trình cử cán bộ, công chức, viên chức tham gia các khóa đào tạo, bồi dưỡng | QT/TCCB-01 | Sửa đổi, bổ sung |
25. | Quy trình xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | QT/TĐKT-03 | Sửa đổi, bổ sung |
05. Vụ Pháp chế (03 quy trình) |
| ||
26. | Quy trình rà soát, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật | QT/PC-01 | Sửa đổi, bổ sung |
27. | Quy trình tiếp nhận, xử lý chất vấn của Đại biểu Quốc hội; các kiến nghị của cử tri; giải đáp chính sách pháp luật về tài nguyên và môi trường | QT/PC-03 | Sửa đổi, bổ sung |
28. | Quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Tài nguyên và Môi trường | QT/PC-05 | Sửa đổi, bổ sung |
06. Vụ Hợp tác quốc tế (01 quy trình) |
| ||
29. | Quy trình đón tiếp khách quốc tế | QT/HTQT-02 | Sửa đổi, bổ sung |