Quyết định 20/2002/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 20/2002/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 20/2002/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/12/2002 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 20/2002/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ------- Số: 20/2002/QĐ-BKHCN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2002 |
1. TCVN 7196 : 2002 | Mồi nổ VE-05A – Yêu cầu kỹ thuật |
2. TCVN 7197 : 2002 | Thuốc nổ nhũ tương P113L dùng cho mỏ lộ thiên |
3. TCVN 7198 : 2002 | Thuốc nổ nhũ tương P113 dùng cho mỏ hầm lò không có khí và bụi nổ |
4. TCVN 7218 : 2002 | Kính tấm xây dựng – Kính nổi – Yêu cầu kỹ thuật |
5. TCVN 7219 : 2002 | Kính tấm xây dựng – Phương pháp thử |
6. TCVN 7173 : 2002 (ISO 9271: 1992) | An toàn bức xạ - Tẩy xạ các bề mặt bị nhiễm xạ - Thử nghiệm các tác nhân tẩy xạ cho vải |
7. TCVN 7174 : 2002 (ISO 12794: 2000) | Năng lượng hạt nhân – An toàn bức xạ - Liều kế nhiệt phát quang dùng cho cá nhân để đo liều bức xạ các đầu chi và mắt |
8. TCVN 7212 : 2002 (ISO 8996 : 990) | Ecgônômi – Xác định sự sinh nhiệt chuyển hóa |
9. TCVN 7213-1 : 2002 (ISO 9241-1: 1997) | Ecgônômi – Yêu cầu Ecgônômi đối với công việc văn phòng có sử dụng thiết bị hiển thị đầu cuối (VDT) Phần 1: Giới thiệu chung |
10. TCVN 7214 : 2002 (ISO 6166: 1994) | Chứng khoán - Hệ thống đánh số phân định chứng khoán quốc tế (ISIN) |
11. TCVN 7215 : 2002 (ISO 9778: 1994) | Hoạt động ngân hàng - Mẫu xác nhận hợp đồng vay/gửi |
12. TCVN 7080 : 2002 (ISO 14378: 2000) | Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng iođua – Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao |
13. TCVN 7081-1 : 2002 (ISO 12080-1: 2000) | Sữa bột gầy - Xác định hàm lượng vitamin A Phần 1: Phương pháp so mầu |
14. TCVN 7081-2 : 2002 (ISO 12080-2: 2000) | Sữa bột gầy – Xác định hàm lượng vitamin A Phần 2: Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao |
15. TCVN 7082-1 : 2002 (ISO 3890-1: 2000) | Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu) Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết |
16. TCVN 7082-2 : 2002 (ISO 3890-2: 2000) | Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu) Phần 2: Phương pháp làm sạch dịch chiết khô và thử khẳng định |
17. TCVN 7083 : 2002 (ISO 11870: 2000) | Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng chất béo - Hướng dẫn chung sử dụng phương pháp đo chất béo |
18. TCVN 7084: 2002 (ISO 1736: 2000) | Sữa bột và sản phẩm sữa bột – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) |
19. TCVN 7085 : 2002 (ISO 5764 : 1987) | Sữa – Xác định điểm đóng băng – Phương pháp sử dụng dụng cụ đo nhiệt độ đông lạnh bằng điện trở nhiệt |
20. TCVN 7086 : 2002 (ISO 5738 : 1980) | Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng đồng – Phương pháp chuẩn đo quang |
21. TCVN 5700 : 2002 | Văn bản quản lý nhà nước - Mẫu trình bày (soát xét lần 1) |
22. TCVN 7209 : 2002 | Chất lượng đất - Giới hạn tối đa cho phép của kim loại nặng trong đất |
23. TCVN 7210 : 2002 | Rung động và va chạm – Rung động do phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn cho phép đối với môi trường khu công cộng và khu dân cư |
24. TCVN 7211 : 2002 | Rung động và va chạm – Rung động do phương tiện giao thông đường bộ - Phương pháp đo |
25. TCVN 7220-1 : 2002 | Chất lượng nước – Đánh giá chất lượng nước theo chỉ số sinh học Phần 1: Phương pháp lấy mẫu giun tròn (Nematoda) và động vật không xương sống ở đáy cỡ trung bình (ĐVĐTB) tại các vùng nước nông bằng dụng cụ lấy mẫu định lượng |
26. TCVN 7220-2 : 2002 | Chất lượng nước – Đánh giá chất lượng nước theo chỉ số sinh học Phần 2: Phương pháp diễn giải các dữ liệu sinh học thu được từ các cuộc khảo sát giun tròn (Nematoda) và động vật không xương sống ở đáy cỡ trung bình (ĐVĐTB) |
27. TCVN 7221 : 2002 | Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải công nghiệp tập trung |
28. TCVN 7222 : 2002 | Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung |
29. TCVN 7217-1 : 2002 (ISO 3166 -1: 1997) | Mã thể hiện tên nước và vùng lãnh thổ của chúng Phần 1: Mã nước |
30. TCVN 7094 : 2002 | Quy phạm phân cấp và đóng tầu sông vỏ gỗ |
31. TCVN 7223 : 2002 | Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn chiếu sáng phía trước của xe cơ giới có chùm sáng gần và/ hoặc chùm sáng xa không đối xứng và được lắp đèn sợi đốt loại R2 và/ hoặc HS1 – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
32. TCVN 7224 : 2002 | Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn chiếu sáng phía trước liền khối của xe cơ giới có chùm sáng gần hoặc chùm sáng xa hoặc cả 2 không đối xứng – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
33. TCVN 7225 : 2002 | Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn vị trí trước và sau, đèn phanh và đèn hiệu chiều rộng xe cho xe cơ giới, moóc và bán moóc – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
34. TCVN 7226 : 2002 | Phương tiện giao thông đường bộ - Lốp hơi ôtô con và moóc kéo theo – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
35. TCVN 7227 : 2002 | Phương tiện giao thông đường bộ - Lốp hơi dùng cho xe cơ giới và moóc, bán moóc kéo theo – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
36. TCVN 7228 : 2002 | Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị phanh của ôtô con – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu. |
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỨ TRƯỞNG Bùi Mạnh Hải |