Quyết định 1665/QĐ-BKHCN 2018 ban hành Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1665/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1665/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Thế Duy |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/06/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Khoa học
Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành đã được Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo Quyết định 1665/QĐ-BKHCN ngày 18/06/2018.
Trường hợp các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ được thành lập, chưa tách, sáp nhập, giải thể sẽ được hiệu chỉnh, bổ sung mã định danh vào Danh mục mã định danh theo quy định tại Thông tư 10/2016/TT-BTTTT. Các đơn vị cấp 2 (Mã cấp 2) có trách nhiệm gửi mã định danh cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc để biết, sử dụng.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1665/QĐ-BKHCN tại đây
tải Quyết định 1665/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ Số: 1665/QĐ-BKHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Hội, ngày 18 tháng 06 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH
-----------
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin, Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
Điều 2. Trường hợp các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ được thành lập, chia tách, sáp nhập, giải thể sẽ được hiệu chỉnh, bổ sung mã định danh vào Danh mục mã định danh theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Công nghệ thông tin trong việc khai báo thay đổi thông tin của cơ quan, đơn vị có liên quan đến việc cấp mới, điều chỉnh mã định danh.
2. Trung tâm Công nghệ thông tin thường xuyên rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung mã định danh vào Danh mục mã định danh để phù hợp với tình hình thực tế triển khai hệ thống văn bản quản lý và chỉ đạo điều hành của Bộ, trình Bộ trưởng ban hành.
3. Các đơn vị cấp 2 (Mã cấp 2) có trách nhiệm gửi mã định danh quy định tại Quyết định này cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc để biết, sử dụng.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THAM GIA KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH
(Kèm theo Quyết định số ngày tháng năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị cấp 1: Bộ Khoa học và Công nghệ, mã định danh: 000.00.00.G06
TT |
Đơn vị cấp 2 |
Đơn vị cấp 3 |
Đơn vị cấp 4 |
Mã định danh |
KHỐI ĐƠN VỊ THỰC HIỆN CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
||||
1 |
Vụ Khoa học Xã hội, Nhân văn và Tự nhiên |
|
|
000.00.01.G06 |
2 |
Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật |
|
|
000.00.02.G06 |
3 |
Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ |
|
|
000.00.03.G06 |
4 |
Vụ Công nghệ cao |
|
|
000.00.04.G06 |
5 |
Vụ Kế hoạch -Tài chính |
|
|
000.00.05.G06 |
6 |
Vụ Pháp chế |
|
|
000.00.06.G06 |
7 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
|
000.00.07.G06 |
8 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
|
|
000.00.08.G06 |
9 |
Vụ Thi đua - Khen thưởng |
|
|
000.00.09.G06 |
10 |
Vụ Phát triển khoa học và công nghệ địa phương |
|
|
000.00.10.G06 |
11 |
Văn phòng Bộ |
|
|
000.00.11.G06 |
12 |
Thanh tra Bộ |
|
|
000.00.12.G06 |
13 |
Cục Công tác phía Nam |
|
|
000.00.13.G06 |
14 |
Cục ứng dụng và Phát triển công nghệ |
|
|
000.00.14.G06 |
14.1 |
|
Trung tâm Thiết kế, chế tạo và thử nghiệm |
|
000.01.14.G06 |
14.2 |
|
Trung tâm Hỗ trợ chuyển giao công nghệ |
|
000.02.14.G06 |
14.3 |
|
Trung tâm Hỗ trợ thương mại hóa công nghệ |
|
000.03.14.G06 |
14.4 |
|
Trung tâm Đào tạo và phát triển nhân lực công nghệ |
|
000.04.14.G06 |
14.5 |
|
Viện Nghiên cứu đổi mới công nghệ |
|
000.05.14.G06 |
15 |
Cục Năng lượng nguyên tử |
|
|
000.00.15.G06 |
15.1 |
|
Trung tâm Thông tin và tư vấn hạt nhân |
|
000.01.15.G06 |
15.2 |
|
Trung tâm Dịch vụ công nghệ hạt nhân |
|
000.02.15.G06 |
16 |
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia (KH&CN) |
|
|
000.00.16.G06 |
16.1 |
|
Trung tâm Cơ sở dữ liệu quốc gia về KH&CN |
|
000.01.16.G06 |
16.2 |
|
Thư viện KH&CN quốc gia |
|
000.02.16.G06 |
16.3 |
|
Trung tâm Thống kê KH&CN |
|
000.03.16.G06 |
16.4 |
|
Trung tâm Giao dịch thông tin công nghệ Việt Nam |
|
000.04.16.G06 |
16.5 |
|
Trung tâm Mạng thông tin KH&CN tiên tiến |
|
000.05.16.G06 |
16.6 |
|
Trung tâm Phân tích thông tin |
|
000.06.16.G06 |
17 |
Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
000.00.17.G06 |
17.1 |
|
Trung tâm Ươm tạo và Hỗ trợ doanh nghiệp KH&CN |
|
000.01.17.G06 |
17.2 |
|
Trung tâm Đào tạo và Hỗ trợ phát triển thị trường công nghệ |
|
000.02.17.G06 |
17.3 |
|
Trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo quốc gia |
|
000.03.17.G06 |
18 |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
000.00.18.G06 |
18.1 |
|
Trung tâm Hỗ trợ kỹ thuật an toàn bức xạ hạt nhân và ứng phó sự cố |
|
000.01.18.G06 |
18.2 |
|
Trung tâm Thông tin và Đào tạo |
|
000.02.18.G06 |
18.3 |
|
Trung tâm Hỗ trợ kỹ thuật an toàn bức xạ hạt nhân TP Hồ Chí Minh |
|
000.03.18.G06 |
19 |
Cục Sở hữu trí tuệ |
|
|
000.00.19.G06 |
19.1 |
|
Trung tâm Công nghệ thông tin |
|
000.01.19.G06 |
19.2 |
|
Trung tâm Nghiên cứu và đào tạo |
|
000.02.19.G06 |
19.3 |
|
Trung tâm phát triển tài sản trí tuệ |
|
000.03.19.G06 |
20 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
000.00.20.G06 |
20.1 |
|
Văn phòng |
|
000.01.20.G06 |
20.2 |
|
Vụ Tiêu chuẩn |
|
000.02.20.G06 |
20.3 |
|
Vụ Đo lường |
|
000.03.20.G06 |
20.4 |
|
Vụ Đánh giá Hợp chuẩn - Hợp quy |
|
000.04.20.G06 |
20.5 |
|
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
000.05.20.G06 |
20.6 |
|
Vụ Kế hoạch Tài chính |
|
000.06.20.G06 |
20.7 |
|
Vụ Hợp tác quốc tế |
|
000.07.20.G06 |
20.8 |
|
Vụ Pháp chế - Thanh tra |
|
000.08.20.G06 |
20.9 |
|
Cục Quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
|
000.09.20.G06 |
20.9.1 |
|
|
Chi cục Quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa miền Trung |
001.09.20.G06 |
20.9.2 |
|
|
Chi cục Quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa miền Nam |
002.09.20.G06 |
20.10 |
|
Trung tâm chứng nhận phù hợp |
|
000.10.20.G06 |
20.11 |
|
Trung tâm Thông tin Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
000.11.20.G06 |
20.12 |
|
Trung tâm Đào tạo nghiệp vụ Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
|
000.12.20.G06 |
20.13 |
|
Viện tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam |
|
000.13.20.G06 |
20.14 |
|
Viện Đo lường Việt Nam |
|
000.14.20.G06 |
20.15 |
|
Viện Năng suất Việt Nam |
|
000.15.20.G06 |
20.16 |
|
Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ 1 |
|
000.16.20.G06 |
20.17 |
|
Trung tâm hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ 2 |
|
000.17.20.G06 |
20.18 |
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng 1 |
|
000.18.20.G06 |
20.19 |
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng 2 |
|
000.19.20.G06 |
20.20 |
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng 3 |
|
000.20.20.G06 |
20.21 |
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng 4 |
|
000.21.20.G06 |
20.22 |
|
Trung tâm Đào tạo và chuyển giao công nghệ Việt - Đức |
|
000.22.20.G06 |
20.23 |
|
Văn phòng Thông báo và Hỏi đáp quốc gia về tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
|
000.23.20.G06 |
20.24 |
|
Tạp chí tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
|
000.24.20.G06 |
21 |
Ban Quản lý khu công nghệ cao Hòa Lạc |
|
|
000.00.21.G06 |
21.1 |
|
Trung tâm Đào tạo |
|
000.01.21.G06 |
21.2 |
|
Trung tâm Ươm tạo Doanh nghiệp công nghệ cao |
|
000.02.21.G06 |
21.3 |
|
Trung tâm dịch vụ tổng hợp |
|
000.03.21.G06 |
21.4 |
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Phát triển Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
|
000.04.21.G06 |
KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
||||
32 |
Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
|
|
000.00.32.G06 |
32.1 |
|
Viện Chiến lược và Chính sách KH&CN |
|
000.01.32.G06 |
32.2 |
|
Viện nghiên cứu phát triển công nghệ tiên tiến |
|
000.02.32.G06 |
32.3 |
|
Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng quản lý KH&CN |
|
000.03.32.G06 |
32.4 |
|
Trung tâm Dịch vụ KH&CN |
|
000.04.32.G06 |
33 |
Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Hàn Quốc |
|
|
000.00.33.G06 |
34 |
Viện Nghiên cứu sáng chế và Khai thác công nghệ |
|
|
000.00.34.G06 |
35 |
Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam |
|
|
000.00.35.G06 |
35.1 |
|
Viện Khoa học và Kỹ thuật hạt nhân |
|
000.01.35.G06 |
35.2 |
|
Viện Công nghệ xạ hiếm |
|
000.02.35.G06 |
35.3 |
|
Viện Nghiên cứu Hạt nhân |
|
000.03.35.G06 |
35.4 |
|
Trung tâm Hạt nhân Thành phố Hồ Chí Minh |
|
000.04.35.G06 |
35.5 |
|
Trung tâm Nghiên cứu và Triển khai công nghệ bức xạ |
|
000.05.35.G06 |
35.6 |
|
Trung tâm ứng dụng Kỹ thuật hạt nhân trong công nghiệp |
|
000.06.35.G06 |
35.7 |
|
Trung tâm Đánh giá không phá hủy |
|
000.07.35.G06 |
35.8 |
|
Trung tâm Chiếu xạ Hà Nội |
|
000.08.35.G06 |
35.9 |
|
Trung tâm Đào tạo hạt nhân |
|
000.09.35.G06 |
36 |
Viện ứng dụng công nghệ |
|
|
000.00.36.G06 |
36.1 |
|
Ban quản lý đầu tư và phát triển dự án |
|
000.01.36.G06 |
36.2 |
|
Chi nhánh viện ứng dụng công nghệ tại thành phố HCM |
|
000.02.36.G06 |
36.3 |
|
Trung tâm công nghệ lazer |
|
000.03.36.G06 |
36.4 |
|
Trung tâm công nghệ vi điện tử và Tin học |
|
000.04.36.G06 |
36.5 |
|
Trung tâm Quang điện tử |
|
000.05.36.G06 |
36.6 |
|
Trung tâm Sinh học thực nghiệm |
|
000.06.36.G06 |
36.7 |
|
Trung tâm công nghệ vật liệu |
|
000.07.36.G06 |
36.8 |
|
Trung tâm tích hợp công nghệ |
|
000.08.36.G06 |
36.9 |
|
Trung tâm Ươm tạo Công nghệ và Doanh nghiệp KH&CN |
|
000.09.36.G06 |
37 |
Viện Đánh giá khoa học và Định giá công nghệ |
|
|
000.00.37.G06 |
37.1 |
|
Trung tâm Dữ liệu đánh giá khoa học và công nghệ |
|
000.01.37.G06 |
37.2 |
|
Trung tâm Tư vấn đánh giá khoa học và định giá công nghệ |
|
000.02.37.G06 |
37.3 |
|
Trung tâm Đào tạo và dịch vụ đào tạo |
|
000.03.37.G06 |
38 |
Viện Khoa học sở hữu trí tuệ |
|
|
000.00.38.G06 |
39 |
Viện Nghiên cứu và Phát triển vùng |
|
|
000.00.39.G06 |
40 |
Văn phòng các Chương trình trọng điểm cấp nhà nước |
|
|
000.00.40.G06 |
41 |
Văn phòng Công nhận chất lượng |
|
|
000.00.41.G06 |
42 |
Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
000.00.42.G06 |
43 |
Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia |
|
|
000.00.43.G06 |
44 |
Báo Khoa học và Phát triển |
|
|
000.00.44.G06 |
45 |
Báo điện tử Tin nhanh Việt Nam (VnExpress) |
|
|
000.00.45.G06 |
46 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
|
|
000.00.46.G06 |
47 |
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật |
|
|
000.00.47.G06 |
47.1 |
|
Trung tâm Phát hành sách và văn hóa phẩm |
|
000.01.47.G06 |
48 |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia |
|
|
000.00.48.G06 |
49 |
Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia |
|
|
000.00.49.G06 |
50 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
|
|
000.00.50.G06 |
51 |
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển truyền thông Khoa học và Công nghệ |
|
|
000.00.51.G06 |
52 |
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển hội nhập khoa học và công nghệ quốc tế |
|
|
000.00.52.G06 |
53 |
Văn phòng Hội đồng chính sách khoa học và công nghệ quốc gia |
|
|
000.00.53.G06 |