Quyết định 1234/QĐ-BGTVT danh mục cập nhật tiêu chuẩn, quy chuẩn Bộ Giao thông Vận tải
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1234/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1234/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Ngọc Đông |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/06/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
45 tiêu chuẩn, quy chuẩn sẽ xây dựng trong năm 2021 của Bộ GTVT
Cụ thể, 45 tiêu chuẩn, quy chuẩn sẽ xây dựng trong năm 2021 của Bộ Giao thông Vận tải bao gồm:
Thứ nhất, TCVN về ứng dụng đường sắt – Hệ thống giao thông đường sắt đô thị tự động hóa – Các yêu cầu về an toàn (Mã theo dõi TC2101), kinh phí dự kiến là 200 triệu đồng trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN là 130 triệu đồng.
Thứ hai, TCVN về kho nổi chứa khí hóa lỏng trên biển – Phân cấp và giám sát kỹ thuật (Mã theo dõi TC2104), kinh phí dự kiến 250 triệu đồng trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN là 200 triệu đồng.
Thứ ba, QCVN sửa đổi Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và chế tạo phao neo, phao tín hiệu (Sửa đổi 1:2021 QCVN 72:2014/BGTVT) (Mã theo dõi QC2103, kinh phí dự kiến 110 triệu đồng trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN là 80 triệu đồng.
Thứ tư, TCVN về đất xây dựng – Xác định hàm lượng hữu cơ theo hỗn hợp tổn thất khi nung (Mã theo dõi TC2117), kinh phí dự kiến 130 triệu đồng...
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1234/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 1234/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ___________ Số: 1234/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Danh mục cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2021
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/06/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật, Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 21/2007/TT-BKHCN hướng dẫn xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn;
Căn cứ Thông tư số 23/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 747/QĐ-BGTVT ngày 23/4/2020 của Bộ Giao thông vận tải về việc thành lập Hội đồng xác định nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2021;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng xác định nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2021;
Xét văn bản đề xuất nhiệm vụ xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn năm 2021 của các đơn vị: Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục Đường sắt Việt Nam, Cục Hàng không Việt Nam, Cục Đăng kiểm Việt Nam, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Viện Khoa học và Công nghệ giao thông vận tải, Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải, Viện Công nghệ BCVT - Học viện Công nghệ BCVT;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn và dự kiến kinh phí của Bộ Giao thông vận tải để đưa ra tuyển chọn thực hiện năm 2021 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Vụ Khoa học - Công nghệ có trách nhiệm thông báo và triển khai thực hiện tuyển chọn Cơ quan chủ trì nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học - Công nghệ, Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - TCĐBVN, Cục ĐSVN, Cục HKVN, Cục ĐKVN, Cục ĐTNĐVN, Viện KHCN GTVT, Trường ĐHCN GTVT, Viện CNBCVT- Học viện CNBCVT; - Cổng thông tin Bộ GTVT (để th/b); - Lưu VT, KHCN; | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Ngọc Đông |
Danh mục tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng năm 2021 của Bộ GTVT
(Kèm theo Quyết định số 1234/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2020 của Bộ GTVT)
STT | Tên nhiệm vụ | Mã theo dõi | Hình thức phát hành | Thời gian (tháng) | Kinh phí dự kiến (triệu VNĐ) | Ghi chú | |
1. | ứng dụng đường sắt - Hệ thống giao thông đường sắt đô thị tự động hóa - Các yêu cầu về an toàn | TC2101 | TCVN | 12 | 200 | Trong đó từ Qũy KHCN Cục ĐKVN 130 triệu | |
2. | ứng dụng đường sắt - Linh kiện hệ thống treo làm từ cao su - Màng cao su của các lò xo hệ thống treo khí nén | TC2102 | TCVN | 12 | 180 | Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 130 triệu | |
3. | Hệ thống khai thác và xử lý dầu khí dưới đáy biển - Phân cấp và giám sát kỹ thuật | TC2103 | TCVN | 12 | 120 | Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 90 triệu | |
4. | Kho nổi chứa khí hóa lỏng trên biển - Phân cấp và giám sát kỹ thuật | TC2104 | TCVN | 12 | 250 | Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 200 triệu | |
5. | Sửa đổi Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện thủy nội địa | QC2101 | QCVN | 12 | 50 | Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 50 triệu | |
6. | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu sử dụng hiệu ứng bề mặt | QC2102 | QCVN | 12 | 150 | Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 120 triệu | |
7. | Sửa đổi Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và chế tạo phao neo, phao tín hiệu (Sửa đổi 1: 2021 QCVN 72:2014/BGTVT) | QC2103 | QCVN | 12 | 110 | Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 80 triệu | |
8. | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng các tàu biển cỡ nhỏ (QCVN 03:2021/BGTVT) (bổ sung, sửa đổi, thay thế QCVN 03: 2016/BGTVT) | QC2104 | QCVN | 12 | 120 | Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 90 triệu | |
9. | Sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (Sửa đổi 1: 2021 QCVN 21:2020/BGTVT) | QC2105 | QCVN | 12 | 100 | Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 70 triệu | |
10. | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi QCVN 70:2021/BGTVT (Bổ sung sửa đổi để thay thế QCVN 70:2014/BGTVT) | QC2106 | QCVN | 12 | 270 | Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 220 triệu | |
11. | ứng dụng Đường sắt - Bố trí lắp đặt - Điện kéo - Các yêu cầu cụ thể đối với thiết bị cách điện bằng composite sử dụng trong hệ thống đường dây điện tiếp xúc trên cao | TC2105 | TCVN | 12 | 155 |
| |
12. | ứng dụng Đường sắt - Hệ thống gom điện - Các yêu cầu đối với việc thẩm định các phép đo tương tác động giữa cần lấy điện và đường dây điện tiếp xúc trên cao | TC2106 | TCVN | 12 | 155 |
| |
13. | ứng dụng Đường sắt - Lắp đặt cố định - Hệ thống lưu trữ năng lượng cố định đối với các hệ thống kéo một chiều - DC | TC2107 | TCVN | 12 | 160 |
| |
14. | ứng dụng Đường sắt -Lắp đặt cố định - Các yêu cầu đối với việc thẩm định các công cụ mô phỏng được sử dụng để thiết kế hệ thống cung cấp điện kéo | TC2108 | TCVN | 12 | 170 |
| |
15. | ứng dụng Đường sắt - Đầu máy toa xe - Các biện pháp bảo vệ liên quan đến các nguy hiểm về điện | TC2109 | TCVN | 12 | 160 |
| |
16. | ứng dụng Đường sắt - Bố trí lắp đặt - Máy biến áp kéo | TC2110 | TCVN | 12 | 160 |
| |
17. | Tiêu chuẩn quốc gia về quy trình đo mức phát xạ điện từ phát sinh từ các thiết bị điện và điện tử trong môi trường đường sắt ảnh hưởng đến con người | TC2111 | TCVN | 12 | 200 |
| |
18. | Tiêu chuẩn về hệ thống liên lạc hàng không | TC2112 | TCCS | 12 | 150 |
| |
19. | Tiêu chuẩn về việc sử dụng phổ tần số vô tuyến hàng không | TC2113 | TCCS | 12 | 80 |
| |
20. | Tiêu chuẩn về tìm kiếm cứu nạn hàng không | TC2114 | TCCS | 12 | 80 |
| |
21. | Tiêu chuẩn về giao thức truyền thông giữa Trung tâm Quản lý Điều hành Giao thông và thiết bị bên đường | TC2115 | TCVN | 12 | 200 |
| |
22. | TCVN - Giao thức truyền thông dữ liệu giữa các trung tâm điều hành và giám sát giao thông trong hệ thống giao thông thông minh đường cao tốc | TC2116 | TCVN | 12 | 200 |
| |
23. | Đất xây dựng - Xác định hàm lượng hữu cơ theo hỗn hợp tổn thất khi nung. | TC2117 | TCVN | 12 | 130 |
| |
24. | Nhựa đường - Phương pháp thử xác định độ hòa tan trong N-Propyl Bromide. | TC2118 | TCVN | 12 | 100 |
| |
25. | Vữa bảo vệ cáp DƯL trong công trình cầu - Thi công và nghiệm thu | TC2119 | TCVN | 12 | 250 |
| |
26. | Tiêu chuẩn thiết kế hầm đường bộ, hầm đường sắt quốc gia | TC2120 | TCVN | 24 | 1000 |
| |
27. | Công trình cảng biển - Yêu cầu thiết kế - Phần 6: Đê chắn sóng | TC2121 | TCVN | 12 | 150 |
| |
28. | Công trình cảng biển - Yêu cầu thiết kế - Phần 9: Nạo vét và tôn tạo | TC2122 | TCVN | 12 | 150 |
| |
29. | Nạo vét luồng đường thủy nội địa - Yêu cầu kỹ thuật | TC2123 | TCVN | 12 | 200 |
| |
30. | Tiêu chuẩn bảo dưỡng thường xuyên đường thủy nội địa | TC2124 | TCCS | 12 | 300 |
| |
31. | Tiêu chuẩn đánh giá tác động môi trường các dự án xây dựng, duy tu, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa | TC2125 | TCCS | 12 | 0 |
| |
32. | Khảo sát phục vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa | TC2126 | TCCS | 12 | 70 |
| |
33. | Nhũ tương nhựa đường kiềm (Emulsified Asphalt hoặc Anionic Emulsified Asphalts) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. | TC2127 | TCVN | 12 | 200 |
| |
34. | Tiêu chuẩn đánh giá tác động môi trường các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | TC2128 | TCCS | 12 | 0 |
| |
35. | Tiêu chuẩn đánh giá tác động môi trường cho các dự án phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường sắt | TC2129 | TCCS | 12 | 0 |
| |
36. | Tiêu chuẩn Việt Nam về ứng dụng Đường sắt - Đường ray - Các phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết ray và tà vẹt | TC2130 | TCVN | 12 | 250 |
| |
37. | Tiêu chuẩn quốc gia TCVN về Hàn ray (Hàn hồ quang điện, hàn nhiệt nhôm, hàn khí ga hơi ép) | TC2131 | TCVN | 12 | 500 |
| |
38. | Tiêu chuẩn quốc gia TCVN về cấp phối đá ba lát đường sắt - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | TC2132 | TCVN | 12 | 150 |
| |
39. | Phân loại đất đắp nền đường bộ | TC2133 | TCVN | 12 | 100 |
| |
40. | ứng dụng đường sắt - Hệ thống đường ray tấm bản - Phần 1: Yêu cầu chung | TC2134 | TCVN | 12 | 200 |
| |
41. | ứng dụng đường sắt - Hệ thống đường ray tấm bản - Phần 2: Thiết kế hệ thống, hệ thống phụ và các thành phần | TC2135 | TCVN | 12 | 250 |
| |
42. | Phương pháp xác định khối lượng riêng và độ hấp phụ nước của cốt liệu thô cho bê tông asphalt | TC2136 | TCVN | 12 | 100 |
| |
43. | Phương pháp xác định khối lượng riêng và độ hấp phụ nước của cốt liệu mịn cho bê tông asphalt | TC2137 | TCVN | 12 | 100 |
| |
44. | Thiết kế tường chống ồn đường ô tô | TC2138 | TCCS | 12 | 250 |
| |
45. | Mặt đường hỗn hợp đá vữa nhựa- Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu | TC2139 | TCCS | 12 | 200 |
| |