Quyết định 946/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 946/QĐ-BTNMT

Quyết định 946/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:946/QĐ-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Minh Quang
Ngày ban hành:26/05/2014Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 946/QĐ-BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 946/QĐ-BTNMT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Số: 946/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2014

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của BTài nguyên và Môi trường

_________

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Tài nguyên và Môi trường,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Thứ trưởng;
- Cục KSTTHC (Bộ Tư pháp);
- Lưu: VT, TCĐCKS, PC (XDPL&KSTTHC).

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Minh Quang

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 946/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương

1.

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

Địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

2.

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

3.

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.

Địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

4.

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản.

Địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

5.

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Địa chất, khoáng sản

Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia

6.

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

Địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

7.

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.

Địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

8.

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản.

Địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

9.

Đóng cửa mỏ khoáng sản

Địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

10.

Giao nộp, thu nhận dữ liệu về địa chất, khoáng sản.

Địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

11.

Cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu về địa chất, khoáng sản.

Địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1.

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

Địa chất, khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

2.

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất, khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

3.

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.

Địa chất, khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

4.

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản.

Địa chất, khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

5.

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Địa chất, khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

6.

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

Địa chất, khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

7.

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.

Địa chất, khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

8.

Trả lại Giấy nhép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản.

Địa chất, khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

9.

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Địa chất, khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

10.

Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Địa chất, khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

11.

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Địa chất, khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

12.

Đóng cửa mỏ khoáng sản

Địa chất, khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp trung ương

1.

B-BTM-003648-TT

Giấy phép khảo sát khoáng sản

Luật khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

2.

B-BTM-009318-TT

Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản

Luật khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

3.

B-BTM-001750-TT

Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản

Luật khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

4.

B-BTM-009956-TT

Giấy phép thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

5.

B-BTM-010941-TT

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

6.

B-BTM-002902-TT

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

7.

B-BTM-002286-TT

Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

8.

B-BTM-002304-TT

Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

9.

B-BTM-002309-TT

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

10.

B-BTM-001757-TT

Giấy phép khai thác khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

11.

B-BTM-001897-TT

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

12.

B-BTM-001913-TT

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

13.

B-BTM- 001947-TT

Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

14.

B-BTM-001979-TT

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

15.

B-BTM-002516-TT

Giấy phép chế biến khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

16.

B-BTM- 002581-TT

Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

17.

B-BTM-002582-TT

Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

18.

B-BTM-002609-TT

Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

19.

B-BTM-002944-TT

Trả lại giấy phép chế biến

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

20.

B-BTM-002614-TT

Hồ sơ thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Văn phòng Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia

21.

B-BTM-002620-TT

Hồ sơ báo cáo công nhận kết quả chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản rắn

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Văn phòng Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia

22.

B-BTM- 002621-TT

Hồ sơ thẩm định báo cáo trình công nhận chỉ tiêu trữ lượng

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Văn phòng Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia

23.

B-BTM-002884-TT

Xác nhận tính hợp pháp của tài liệu, mẫu vật địa chất và khoáng sản đưa ra nước ngoài.

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

24.

B-BTM- 003444-TT

Giao nộp báo cáo địa chất

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

25.

B-BTM-003506-TT

Tham khảo, cung cấp tài liệu địa chất và khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

26.

B-BTM-102015-TT

Đóng cửa mỏ

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1.

B-BTM-095003-TT

Giấy phép khảo sát khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.

B-BTM-003088-TT

Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3.

B-BTM-003090-TT

Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

4.

B-BTM-003095-TT

Giấy phép thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

5.

B-BTM-003104-TT

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

6.

B-BTM-003118-TT

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

7.

B-BTM-003126-TT

Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

8.

B-BTM-003164-TT

Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

9.

B-BTM-003168-TT

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

10.

B-BTM-003171-TT

Giấy nhép khai thác khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

11.

B-BTM- 003176-TT

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

12.

B-BTM-003178-TT

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

13.

B-BTM-003182-TT

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

14.

B-BTM-003478-TT

Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

15.

B-BTM-003184-TT

Giấy phép chế biến khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

16.

B-BTM-003185-TT

Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

17.

B-BTM-003186-TT

Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

18.

B-BTM-003214-TT

Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

19.

B-BTM-003218-TT

Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

20.

B-BTM-003257-TT

Đóng cửa mỏ

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

21.

B-BTM-003268-TT

Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

22.

B-BTM-003317-TT

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

23.

B-BTM-003349-TT

Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác tận thu khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

24.

B-BTM- 003661-TT

Hồ sơ thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

25.

B-BTM-003721-TT

Hồ sơ báo cáo công nhận kết quả chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản rắn

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

26.

B-BTM-003723-TT

Hồ sơ thẩm định báo cáo trình công nhận chỉ tiêu trữ lượng

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 55/2024/TT-BCA của Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 141/2020/TT-BCA ngày 23/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định công tác kiểm tra về phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ của lực lượng Công an nhân dân; Thông tư 150/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành; Thông tư 82/2021/TT-BCA ngày 06/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, tập huấn, kiểm tra nghiệp vụ thẩm duyệt thiết kế, nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; Thông tư 06/2022/TT-BCA ngày 17/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định quy trình thực hiện nhiệm vụ công tác phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ trong Công an nhân dân

Thông tư 55/2024/TT-BCA của Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 141/2020/TT-BCA ngày 23/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định công tác kiểm tra về phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ của lực lượng Công an nhân dân; Thông tư 150/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành; Thông tư 82/2021/TT-BCA ngày 06/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, tập huấn, kiểm tra nghiệp vụ thẩm duyệt thiết kế, nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; Thông tư 06/2022/TT-BCA ngày 17/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định quy trình thực hiện nhiệm vụ công tác phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ trong Công an nhân dân

An ninh trật tự, Hành chính

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi