Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 946/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 946/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 946/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Minh Quang |
Ngày ban hành: | 26/05/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 946/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 946/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
_________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 946/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương |
|||
1. |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
2. |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
3. |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
Địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
4. |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản. |
Địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
5. |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Địa chất, khoáng sản |
Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia |
6. |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
7. |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
Địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
8. |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản. |
Địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
9. |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
10. |
Giao nộp, thu nhận dữ liệu về địa chất, khoáng sản. |
Địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
11. |
Cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu về địa chất, khoáng sản. |
Địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
1. |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Địa chất, khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2. |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Địa chất, khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3. |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
Địa chất, khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4. |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản. |
Địa chất, khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5. |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Địa chất, khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6. |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Địa chất, khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7. |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
Địa chất, khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8. |
Trả lại Giấy nhép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản. |
Địa chất, khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
9. |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Địa chất, khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
10. |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Địa chất, khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11. |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Địa chất, khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
12. |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Địa chất, khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||||
1. |
B-BTM-003648-TT |
Giấy phép khảo sát khoáng sản |
Luật khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
2. |
B-BTM-009318-TT |
Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản |
Luật khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
3. |
B-BTM-001750-TT |
Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản |
Luật khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
4. |
B-BTM-009956-TT |
Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
5. |
B-BTM-010941-TT |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
6. |
B-BTM-002902-TT |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
7. |
B-BTM-002286-TT |
Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
8. |
B-BTM-002304-TT |
Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
9. |
B-BTM-002309-TT |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
10. |
B-BTM-001757-TT |
Giấy phép khai thác khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
11. |
B-BTM-001897-TT |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
12. |
B-BTM-001913-TT |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
13. |
B-BTM- 001947-TT |
Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
14. |
B-BTM-001979-TT |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
15. |
B-BTM-002516-TT |
Giấy phép chế biến khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
16. |
B-BTM- 002581-TT |
Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
17. |
B-BTM-002582-TT |
Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
18. |
B-BTM-002609-TT |
Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
19. |
B-BTM-002944-TT |
Trả lại giấy phép chế biến |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
20. |
B-BTM-002614-TT |
Hồ sơ thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
Văn phòng Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia |
21. |
B-BTM-002620-TT |
Hồ sơ báo cáo công nhận kết quả chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản rắn |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
Văn phòng Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia |
22. |
B-BTM- 002621-TT |
Hồ sơ thẩm định báo cáo trình công nhận chỉ tiêu trữ lượng |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
Văn phòng Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia |
23. |
B-BTM-002884-TT |
Xác nhận tính hợp pháp của tài liệu, mẫu vật địa chất và khoáng sản đưa ra nước ngoài. |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
24. |
B-BTM- 003444-TT |
Giao nộp báo cáo địa chất |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
25. |
B-BTM-003506-TT |
Tham khảo, cung cấp tài liệu địa chất và khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
26. |
B-BTM-102015-TT |
Đóng cửa mỏ |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1. |
B-BTM-095003-TT |
Giấy phép khảo sát khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2. |
B-BTM-003088-TT |
Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3. |
B-BTM-003090-TT |
Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4. |
B-BTM-003095-TT |
Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
5. |
B-BTM-003104-TT |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
6. |
B-BTM-003118-TT |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
7. |
B-BTM-003126-TT |
Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
8. |
B-BTM-003164-TT |
Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
9. |
B-BTM-003168-TT |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
10. |
B-BTM-003171-TT |
Giấy nhép khai thác khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
11. |
B-BTM- 003176-TT |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
12. |
B-BTM-003178-TT |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
13. |
B-BTM-003182-TT |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
14. |
B-BTM-003478-TT |
Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
15. |
B-BTM-003184-TT |
Giấy phép chế biến khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
16. |
B-BTM-003185-TT |
Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
17. |
B-BTM-003186-TT |
Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
18. |
B-BTM-003214-TT |
Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
19. |
B-BTM-003218-TT |
Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
20. |
B-BTM-003257-TT |
Đóng cửa mỏ |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
21. |
B-BTM-003268-TT |
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
22. |
B-BTM-003317-TT |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
23. |
B-BTM-003349-TT |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác tận thu khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
24. |
B-BTM- 003661-TT |
Hồ sơ thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
25. |
B-BTM-003721-TT |
Hồ sơ báo cáo công nhận kết quả chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản rắn |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
26. |
B-BTM-003723-TT |
Hồ sơ thẩm định báo cáo trình công nhận chỉ tiêu trữ lượng |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. |
Tài nguyên địa chất, khoáng sản |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |