Quyết định 602/QĐ-UBND Gia Lai 2019 Danh mục thủ tục hành chính của Sở Xây dựng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 602/QĐ-UBND

Quyết định 602/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 09 thủ tục hành chính mới sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Gia LaiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:602/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Võ Ngọc Thành
Ngày ban hành:03/06/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng, Hành chính
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 602/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 03 tháng 06 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG

____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng theo Tờ trình số 11/TTr-SXD ngày 20/5/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới, 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên cơ sở Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 602/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG

01

Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy Sở Xây dựng).

- Địa chỉ: Số 17 Trần Hưng Đạo, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

150.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điều 4, Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN;

- Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy.

II. LĨNH VỰC NHÀ Ở

01

Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

15 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy Sở Xây dựng).

- Địa chỉ: Số 17 Trần Hưng Đạo, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh

- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;

- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của Bộ Xây dựng quy định việc phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư.

02

Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

15 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy Sở Xây dựng).

- Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh

- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;

- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của Bộ Xây dựng quy định việc phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

01

T-GLA-284971-TT

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP)

Thời gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau:

- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:

+ Không quá 25 ngày đối với dự án nhóm B;

+ Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C.

- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:

+ Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B;

+ Không quá 10 ngày đối với dự án nhóm C.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy Sở Xây dựng).

Địa chỉ: Số 17 Trần Hưng Đạo, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Mức thu phí theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.

02

T-GLA-284972-TT

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật

Thời gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau: Không quá 17 ngày.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy Sở Xây dựng).

Địa chỉ: Số 17 Trần Hưng Đạo, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Mức thu phí theo Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 24/6/2014 của Quốc hội;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.

03

T-GLA-284973-TT

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)

Thời gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau:

- Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 25 ngày.

- Đối với các công trình còn lại: không quá 17 ngày.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy Sở Xây dựng).

Địa chỉ: Số 17 Trần Hưng Đạo, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Mức thu phí theo Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 24/6/2014 của Quốc hội;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngay 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.

04

T-GLA-072139-TT; T-GLA-284958-TT; T-GLA-284957-TT; T-GLA-284956-TT; T-GLA-284955-TT; T-GLA-284954-TT; T-GLA-284953-TT; T-GLA-284975-TT; T-GLA-284976-TT; T-GLA-284977-TT; T-GLA-284978-TT; T-GLA-284979-TT.

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy Sở Xây dựng).

Địa chỉ: Số 17 Trần Hưng Đạo, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

150.000 đồng /Giấy phép

- Luật Xây dựng sô 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.

05

T-GLA-284980-TT

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy Sở Xây dựng).

- Địa chỉ: Số 17 Trần Hưng Đạo, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

150.000 đồng /Giấy phép

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dung;

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.

06

T-GLA-284981-TT

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy Sở Xây dựng).

- Địa chỉ: Số 17 Trần Hưng Đạo, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

150.000 đồng /Giấy phép

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.

07

T-GLA-284982-TT

Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy Sở Xây dựng).

Địa chỉ: Số 17 Trần Hưng Đạo, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

150.000 dông /Giấy phép

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.

08

T-GLA-284983-TT

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy Sở Xây dựng).

- Địa chỉ: Số 17 Trần Hưng Đạo, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

150.000 đồng /Giấy phép

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.

09

T-GLA-284984-TT

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy Sở Xây dựng).

Địa chỉ: Số 17 Trần Hưng Đạo, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

15.000 đồng /Giấy phép

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.

 
nhayCác thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng ban hành kèm theo Quyết định 602/QĐ-UBND bị bãi bỏ bởi Mục II Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ ban hành kèm theo Quyết định 795/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.nhay
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi