- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 4876/QĐ-BQP 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện tái cấu trúc thực hiện toàn trình, một phần trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng
| Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 4876/QĐ-BQP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Huy Vịnh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
30/09/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 4876/QĐ-BQP
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 4876/QĐ-BQP
| BỘ QUỐC PHÒNG Số: 4876/QĐ-BQP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện tái cấu trúc
thực hiện toàn trình, một phần trên môi trường điện tử thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng
__________________
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng; Nghị định số 03/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện tái cấu trúc thực hiện toàn trình, một phần trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định số 3962/QĐ-BQP ngày 04 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện tái cấu trúc thực hiện toàn trình trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; - Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC); - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các cơ quan, đơn vị trực thuộc BQP; - VPBQP: CVP, PCVP (CCHC); Cổng Thông tin điện tử BQP (để đăng tải); - Lưu: VT, CCHC. S135. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Thượng tướng Lê Huy Vịnh |
Phụ lục
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN TOÀN
TRÌNH, MỘT PHẦN TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ QUỐC PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 4876/QĐ-BQP ngày 30 tháng 06 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
| STT | Mã TTHC | Tên TTHC | DVC toàn trình | DVC một phần | Ghi chú | |
| I |
| Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
| 1 | 1 | 1.013543 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | X |
|
|
| 2 | 2 | 1.013541 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do bị mất hoặc cấp đổi do bị hư hỏng | X |
|
|
| 3 | 3 | 1.013540 | Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp lần đầu (đối với tổ chức, doanh nghiệp làm dịch vụ nổ mìn) | X |
|
|
| 4 | 4 | 1.013545 | Thủ tục điều chỉnh cấp Mệnh lệnh vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | X |
|
|
| 5 | 5 | 1.013544 | Thủ tục cấp Mệnh lệnh vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | X |
|
|
| 6 | 6 | 1.013542 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp sau khi hết thời hạn | X |
|
|
| 7 | 7 | 1.013539 | Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp lần đầu (đối với tổ chức, doanh nghiệp không thi công công trình quốc phòng, an ninh; không làm dịch vụ nổ mìn) | X |
|
|
| 8 | 8 | 1.013538 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng | X |
|
|
| 9 | 9 | 1.013535 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng | X |
|
|
| 10 | 10 | 1.013533 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng | X |
|
|
| 11 | 11 | 1.013530 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng | X |
|
|
| II |
| Lĩnh vực quản lý vùng trời | ||||
| 12 | 1 | 1.013558 | Thủ tục cấp lại giấy phép cho cơ sở thiết kế, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và các trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ | X |
|
|
| 13 | 2 | 1.013557 | Thủ tục cấp đổi giấy phép cho cơ sở thiết kế, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và các trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ | X |
|
|
| 14 | 3 | 1.013556 | Thủ tục cấp phép cho cơ sở thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ | X |
|
|
| 15 | 4 | 1.013555 | Thủ tục cấp giấy phép cho các cơ sở thiết kế, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và các trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ | X |
|
|
| 16 | 5 | 1.013285 | Thủ tục đề nghị chấp thuận độ cao công trình | X |
|
|
| 17 | 6 | 1.013281 | Thủ tục mở bãi cất hạ cánh trên boong tàu | X |
|
|
| 18 | 7 | 1.013280 | Thủ tục đóng bãi cất, hạ cánh trên mặt đất, mặt nước, các tòa nhà, công trình nhân tạo, nhà giàn, giàn khoan dầu khí | X |
|
|
| 19 | 8 | 1.013279 | Thủ tục mở bãi cất, hạ cánh trên mặt đất, mặt nước, các tòa nhà, công trình nhân tạo, nhà giàn, giàn khoan dầu khí | X |
|
|
| 20 | 9 | 1.013278 | Thủ tục đóng sân bay chuyên dùng trên mặt đất, mặt nước | X |
|
|
| 21 | 10 | 1.013284 | Thủ tục mở lại sân bay chuyên dùng | X |
|
|
| 22 | 11 | 1.013283 | Thủ tục đóng tạm thời sân bay chuyên dùng | X |
|
|
| 23 | 12 | 1.013282 | Thủ tục đóng bãi cất, hạ cánh trên boong tàu | X |
|
|
| 24 | 13 | 1.013275 | Thủ tục mở sân bay chuyên dùng trên mặt đất, mặt nước | X |
|
|
| 25 | 14 | 1.013273 | Thủ tục sửa đổi phép bay đối với tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ | X |
|
|
| 26 | 15 | 1.013272 | Thủ tục cấp phép bay đối với tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ | X |
|
|
| III |
| Lĩnh vực mật mã dân sự | ||||
| 27 | 1 | 1.013202 | Thủ tục gia hạn Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự | X |
|
|
| 28 | 2 | 1.013201 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự | X |
|
|
| 29 | 3 | 1.013199 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự | X |
|
|
| 30 | 4 | 1.013203 | Thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự | X |
|
|
| 31 | 5 | 1.013200 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự | X |
|
|
| IV |
| Lĩnh vực báo chí | ||||
| 32 | 1 | 1.013559 | Thủ tục chấp thuận cho phóng viên nước ngoài thường trú tại Việt Nam hoạt động thông tin, báo chí tại các đơn vị quân đội, tiếp xúc, phỏng vấn lãnh đạo Bộ Quốc phòng, Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị | X |
|
|
| 33 | 2 | 1.013561 | Thủ tục chấp thuận cho phóng viên nước ngoài vào Việt Nam qua đường liên doanh, hợp tác khoa học, sản xuất hoạt động thông tin, báo chí tại các đơn vị quân đội | X |
|
|
| 34 | 3 | 1.013560 | Thủ tục chấp thuận cho phóng viên nước ngoài không thường trú tại Việt Nam hoạt động thông tin, báo chí tại các đơn vị quân đội, tiếp xúc, phỏng vấn lãnh đạo Bộ Quốc phòng, Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị | X |
|
|
| V |
| Lĩnh vực quản lý biên giới | ||||
| 35 | 1 | 1.013590 | Thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền đối với Đoàn khách du lịch, Đoàn khách công vụ xuất cảnh, nhập cảnh | X |
|
|
| 36 | 2 | 1.013592 | Thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền đối với người điều khiển, người đi trên phương tiện, phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh | X |
|
|
| 37 | 3 | 1.013591 | Thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền đối với công dân Việt Nam xuất, nhập cảnh | X |
|
|
| 38 | 4 | 1.013589 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung hồ sơ biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền | X |
|
|
| 39 | 5 | 1.013574 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài quá cảnh tại cửa khẩu cảng | X |
|
|
| 40 | 6 | 1.013571 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền nước ngoài quá cảnh Việt Nam theo tuyến quá cảnh quy định tại Hiệp định giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy | X |
|
|
| 41 | 7 | 1.013569 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi | X |
|
|
| 42 | 8 | 1.013568 | Thủ tục cấp, tạm dừng và hủy tài khoản truy cập Cổng Thông tin thủ tục biên phòng điện tử cảng biển đối với người làm thủ tục | X |
|
|
| 43 | 9 | 1.013567 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu, thuyền Việt Nam; tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài xuất cảnh tại cửa khẩu cảng | X |
|
|
| 44 | 10 | 1.013573 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài chuyển cảng đi tại cửa khẩu cảng | X |
|
|
| 45 | 11 | 1.013572 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài chuyển cảng đến tại cửa khẩu cảng | X |
|
|
| 46 | 12 | 1.013570 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền có trọng tải từ 200 tấn trở xuống, mang quốc tịch của quốc gia có chung biên giới với Việt Nam nhập cảnh, xuất cảnh tại cửa khẩu cảng thuộc khu vực biên giới của Việt Nam với quốc gia đó | X |
|
|
| 47 | 13 | 1.013566 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền Việt Nam; tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài nhập cảnh tại cửa khẩu cảng | X |
|
|
| 48 | 14 | 1.013552 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa đến, rời cửa khẩu cảng | X |
|
|
| 49 | 15 | 1.013548 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung hồ sơ điện tử biên phòng cảng biển đối với tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa đến, rời cửa khẩu cảng | X |
|
|
| 50 | 16 | 1.013517 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung hồ sơ biên phòng điện tử đối với người nhận thị thực tại cửa khẩu | X |
|
|
| 51 | 17 | 1.013550 | Thủ tục biên phòng điện tử trong cấp thị thực tại cửa khẩu biên giới đất liền và cảng biển |
| X |
|
| VI |
| Lĩnh vực khiếu nại | ||||
| 52 | 1 | 1.013554 | Thủ tục giải quyết đơn khiếu nại lần đầu cấp Bộ Quốc phòng | X |
|
|
| 53 | 2 | 1.013536 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai cấp Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị, các Tổng cục, Quân khu, Quân chủng, Bộ đội Biên phòng và cấp tương đương | X |
|
|
| 54 | 3 | 1.013537 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai cấp Quân đoàn, Binh đoàn, Binh chủng, Cảnh sát biển Việt Nam, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Bộ Tư lệnh Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội và cấp tương đương | X |
|
|
| 55 | 4 | 1.013534 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai cấp Bộ Quốc phòng | X |
|
|
| 56 | 5 | 1.013532 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp Học viện (trừ Học viện Quân y), Nhà trường, Viện nghiên cứu, Bệnh viện, Tổng công ty và cấp tương đương | X |
|
|
| 57 | 6 | 1.013531 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp Quân đoàn, Binh đoàn, Binh chủng, Cảnh sát biển Việt Nam, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Bộ Tư lệnh Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội và cấp tương đương | X |
|
|
| 58 | 7 | 1.013529 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị, các Tổng cục; Quân khu, Quân chủng, Bộ đội Biên phòng và cấp tương đương | X |
|
|
| 59 | 8 | 1.013527 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp Trung đoàn, Lữ đoàn, Đồn biên phòng và cấp tương đương | X |
|
|
| 60 | 9 | 1.013526 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai cấp Cục, Sư đoàn, Học viện Quân y, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh và cấp tương đương | X |
|
|
| 61 | 10 | 1.013524 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp Cục, Sư đoàn, Học viện Quân y, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh và cấp tương đương | X |
|
|
| VII |
| Lĩnh vực giải quyết tố cáo | ||||
| 62 | 1 | 1.013553 | Thủ tục giải quyết tố cáo cấp Học viện, Nhà trường, Viện nghiên cứu, Bệnh viện và cấp tương đương | X |
|
|
| 63 | 2 | 1.013549 | Thủ tục giải quyết tố cáo cấp Quân khu, Quân chủng, Bộ đội Biên phòng, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Cảnh sát biển Việt Nam, Bộ Tư lệnh 86 và cấp tương đương, Ban Cơ yếu Chính phủ | X |
|
|
| 64 | 3 | 1.013547 | Thủ tục giải quyết tố cáo cấp Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị, các Tổng cục, Cục và tương đương thuộc Bộ Quốc phòng | X |
|
|
| 65 | 4 | 1.013551 | Thủ tục giải quyết tố cáo cấp Quân đoàn, Binh chủng, Binh đoàn, Vùng Hải quân, Vùng Cảnh sát biển và cấp tương đương | X |
|
|
| 66 | 5 | 1.013521 | Thủ tục giải quyết tố cáo cấp Trung đoàn, Lữ đoàn, Đồn Biên phòng và cấp tương đương | X |
|
|
| 67 | 6 | 1.013520 | Thủ tục giải quyết tố cáo cấp Cục, Sư đoàn, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh và cấp tương đương | X |
|
|
| 68 | 7 | 1.013519 | Thủ tục giải quyết tố cáo cấp Bộ Quốc phòng | X |
|
|
| VIII |
| Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh | ||||
| 69 | 1 | 1.013633 | Thủ tục đình chỉ hành nghề người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong giai đoạn chuyển tiếp | X |
|
|
| 70 | 2 | 1.013632 | Thủ tục gia hạn giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong giai đoạn chuyển tiếp |
| X |
|
| 71 | 3 | 1.013627 | Thủ tục đình chỉ một phần hoặc toàn bộ hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | X |
|
|
| 72 | 4 | 1.013631 | Thủ tục cấp mới giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong giai đoạn chuyển tiếp |
| X |
|
| 73 | 5 | 1.013628 | Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động sau khi bị đình chỉ | X |
|
|
| 74 | 6 | 1.013626 | Thủ tục cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn | X |
|
|
| 75 | 7 | 1.013619 | Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong giai đoạn chuyển tiếp |
| X |
|
| 76 | 8 | 1.013616 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong giai đoạn chuyển tiếp. |
| X |
|
| 77 | 9 | 1.013615 | Thủ tục thu hồi giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong giai đoạn chuyển tiếp |
| X |
|
| 78 | 10 | 1.013624 | Thủ tục cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
| X |
|
| 79 | 11 | 1.013620 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
| X |
|
| 80 | 12 | 1.013617 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
| X |
|
| IX |
| Lĩnh vực Xe - máy quân sự | ||||
| 81 | 1 | 1.013132 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước |
| X |
|
| 82 | 2 | 1.013131 | Thủ tục thẩm định, công nhận hồ sơ thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước theo hồ sơ thiết kế đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam thẩm định, phê duyệt |
| X |
|
| 83 | 3 | 1.013130 | Thủ tục thẩm định, công nhận hồ sơ thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước theo thiết kế và mang nhãn hiệu hàng hóa của nước ngoài |
| X |
|
| 84 | 4 | 1.013129 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước theo thiết kế mới |
| X |
|
| X |
| Lĩnh vực Ứng phó sự cố tràn dầu | ||||
| 85 | 1 | 1.013128 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở, cửa hàng kinh doanh xăng, dầu trên đất liền, trên sông, trên biển | X |
|
|
| 86 | 2 | 1.013127 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWT | X |
|
|
| 87 | 3 | 1.013126 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương | X |
|
|
| 88 | 4 | 1.013125 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ từ 50.000m3 trở lên, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng lớn hơn hoặc bằng 50.000 DWT | X |
|
|
| 89 | 5 | 1.013124 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở, dự án dầu khí ngoài khơi | X |
|
|
| XI |
| Lĩnh vực Chính sách | ||||
| 90 | 1 | 2.002763 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp chết do tai nạn hoặc chết do ốm đau, tai nạn rủi ro đối với quân nhân dự bị; học viên đào tạo sĩ quan dự bị từ 03 tháng trở lên chưa tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế | X |
|
|
| 91 | 2 | 1.013170 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế |
| X |
|
| 92 | 3 | 1.013157 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương |
| X |
|
| 93 | 4 | 1.013160 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) |
| X |
|
| 94 | 5 | 1.013159 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần) |
| X |
|
| 95 | 6 | 1.013155 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác) |
| X |
|
| 96 | 7 | 1.013152 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định |
| X |
|
| 97 | 8 | 1.013151 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) |
| X |
|
| 98 | 9 | 1.013150 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg) |
| X |
|
| 99 | 10 | 1.013148 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ |
| X |
|
| 100 | 11 | 1.013147 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng) |
| X |
|
| 101 | 12 | 1.013149 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) |
| X |
|
| 102 | 13 | 1.013146 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương |
| X |
|
| 103 | 14 | 1.013145 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) |
| X |
|
| 104 | 15 | 1.013144 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hư ng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước |
| X |
|
| 105 | 16 | 2.002762 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp tai nạn đối với quân nhân dự bị; học viên đào tạo sĩ quan dự bị từ 03 tháng trở lên chưa tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế |
| X |
|
| XII |
| Lĩnh vực bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự | ||||
| 106 | 1 | 3.000419 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài có hộ chiếu Việt Nam, người Việt Nam làm việc cho tổ chức nước ngoài ra, vào Cảng quốc tế Cam Ranh | X |
|
|
| 107 | 2 | 3.000418 | Thủ tục cấp phép cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài có hộ chiếu nước ngoài ra, vào Cảng quốc tế Cam Ranh | X |
|
|
| 108 | 3 | 3.000417 | Thủ tục cấp giấy ra, vào có thời hạn 03 tháng cho người và phương tiện của cơ quan quản lý nhà nước tại Cảng quốc tế Cam Ranh; các tổ chức, doanh nghiệp ký hợp đồng dài hạn với Công ty Tân cảng - Petro Cam Ranh thường xuyên ra, vào Cảng quốc tế Cam Ranh | X |
|
|
| 109 | 4 | 3.000416 | Thủ tục cấp phép cho người và phương tiện dân sự ra, vào Cảng quốc tế Cam Ranh theo kế hoạch | X |
|
|
| XIII |
| Lĩnh vực công nghiệp quốc phòng, an ninh | ||||
| 110 | 1 | 1.014143 | Thủ tục tham gia hoạt động công nghiệp quốc phòng, an ninh của cơ sở huy động trong các lĩnh vực nghiên cứu, sản xuất chi tiết, phụ tùng, vật tư, bán thành phẩm sản phẩm quốc phòng, an ninh; nghiên cứu, ứng dụng công nghệ cao, công nghệ nền, công nghệ lõi; chuyển giao công nghệ cho cơ sở công nghiệp quốc phòng nòng cốt, cơ sở công nghiệp an ninh nòng cốt; cung ứng, dự trữ, bảo quản vật tư sản xuất quốc phòng, an ninh | X |
|
|
| 111 | 2 | 1.014142 | Thủ tục tham gia hoạt động công nghiệp quốc phòng, an ninh của cơ sở huy động trong các lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực; cung cấp sản phẩm, dịch vụ về quản trị doanh nghiệp, an toàn thông tin, công nghệ cao, công nghệ chiến lược | X |
|
|
| 112 | 3 | 1.014141 | Thủ tục tham gia hoạt động cung cấp dịch vụ thanh toán và cấp tín dụng của tổ chức tín dụng | X |
|
|
| XIV |
| Lĩnh vực tuyển sinh quân sự | ||||
| 113 | 1 | 3.000423 | Thủ tục đăng ký tuyển sinh đào tạo cán bộ ngành quân sự cơ sở |
| X |
|
| 114 | 2 | 3.000421 | Thủ tục tuyển sinh theo chế độ cử tuyển đại học, cao đẳng, trung cấp |
| X |
|
| 115 | 3 | 3.000422 | Thủ tục tuyển sinh đào tạo trình độ đại học, cao đẳng quân sự hệ chính quy |
| X |
|
| XV |
| Lĩnh vực quản lý công nghệ thông tin | ||||
| 116 | 1 | 3.000420 | Thủ tục xin thiết lập trang, cổng thông tin điện tử trên Internet của Bộ Quốc phòng |
| X |
|
|
|
| Tổng cộng: | 84 | 32 |
| |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!