Quyết định 372-NV của Bộ Nội vụ sửa đổi và thống nhất tên gọi của các hòn, đảo, cồn, đỉnh, núi, cửa, bến, vịnh, vũng, luồng, lạch, sông, cái, mũi, ghềnh, bãi, chương…của miền bắc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 372-NV
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 372-NV | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Ung Văn Khiêm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/07/1968 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 372-NV
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NỘI VỤ ___________ SỐ: 372-NV |
VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA ________________ Hà Nội, ngày 23 tháng 07 năm 1968 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi và thống nhất tên gọi của các hòn, đảo, cồn, đỉnh, núi, cửa, bến, vịnh, vũng, luồng, lạch, sông, cái, mũi, ghềnh, bãi, chương…của miền bắc
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ vào nghị định số 130-CP ngày 29- 9-1961 của Hội đồng Chính phủ quy định, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nội vụ;
Căn cứ vào quyết định số 76-CP ngày 21-4-1966 của Hội đồng Chính phủ giao cho Bộ Nội vụ cùng với Bộ Quốc phòng, Bộ Văn hóa và Ủy ban Khoa học xã hội Việt-nam xem xét và sửa đổi để thống nhất tên các hòn, đảo, cửa, bến, vũnh, vịnh, luồng, lạch, sông, cái, mũi, ghềnh, bãi, chương…của miền Bắc;
Theo đề nghị của Ủy ban hành chính thành phố Hải-phòng, các tỉnh Quảng-ninh, Thái-bình, Nam-hà, Ninh-bình, Thanh-hóa, Nghệ-an, Hà-tĩnh, Quảng-bình và khu Vĩnh-linh;
Sau khi trao đổi và thống nhất ý kiến với các ông Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ Văn hóa và ông Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học xã hội Việt-nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. – Nay sửa đổi và thống nhất tên gọi của các hòn, đảo, cồn, đỉnh, núi, cửa, bến, vịnh, vũng, luồng, lạch, sông, cái, mũi, ghềnh, bãi, chương… trước đã có tên cũ bằng tiếng Pháp và tiếng Việt, thuộc địa hạt thành phố Hải-phòng, các tỉnh Quảng-ninh, Thái-bình, Nam-hà, Ninh-bình, Thanh-hóa, Nghệ-an, Hà-tĩnh, Quảng bình và khu Vĩnh-linh, theo như các phụ lục I, II, IV, V và VII đính kèm:
Phụ lục I: danh sách các hòn, đảo…có tên cũ bằng tiếng Pháp thuộc tỉnh Quảng-ninh;
Phụ lục II: danh sách các hòn, đảo…có tên cũ bằng tiếng Việt thuộc tỉnh Quảng-ninh;
Phụ lục IV: danh sách các hòn, đảo…có tên cũ bằng tiếng Pháp thuộc thành phố Hải-phòng;
Phụ lục V: danh sách các hòn, đảo…có tên cũ bằng tiếng Việt thuộc thành phố Hải-phòng;
Phụ lục VII: danh sách các hòn, đảo…có tên cũ bằng tiếng Việt và tiếng Pháp thuộc các tỉnh Thái-bình, Nam-hà, Ninh-bình, Thanh-hóa, Nghệ-an, Hà-tĩnh, Quảng-bình và khu Vĩnh-linh.
Điều 2. – Nay đặt tên các hòn, đảo, cồn, đỉnh, núi, cửa, bến, vịnh, vũng, luồng, lạch, sông, cái, mũi, ghềnh, bãi, chương…trước chưa có tên, thuộc địa hạt thành phố Hải-phòng, các tỉnh Quảng-ninh, Nghệ-an, Hà-tĩnh, Quảng-bình và khu Vĩnh-linh, theo như các phụ lục III, IV và VIII đính kèm:
Phụ lục III: danh sách các hòn, đảo…nay mới đặt tên thuộc tỉnh Quảng-ninh;
Phụ lục VI: danh sách các hòn, đảo…nay mới đặt tên thuộc thành phố Hải-phòng;
Phụ lục VIII: danh sách các hòn, đảo…nay mới đặt tên thuộc các tỉnh Nghệ-an, Hà-tĩnh, Quảng-bình và khu Vĩnh-linh.
Điều 3. – Các Ủy ban hành chính thành phố Hải-phòng, các tỉnh Quảng-ninh, Thái-bình, Nam-hà, Ninh-bình, Thanh-hóa, Nghệ-an, Hà-tĩnh, Quảng-bình và khu Vĩnh-linh, ông Chánh văn phòng và ông Vụ trưởng Vụ chính quyền địa phương Bộ Nội vụ chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ |
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH CÁC HÒN, ĐẢO, CỒN, ĐÁ, ĐỈNH, NÚI, CỬA, BẾN, VỊNH, VŨNG, LUỒNG, LẠCH, SÔNG, CÁI, MŨI, GHỀNH, BÃI, CHƯƠNG…THUỘC ĐỊA HẠT TỈNH QUẢNG-NINH CÓ TÊN DO PHÁP ĐẶT CŨ, NAY ĐẶT BẰNG TIẾNG VIỆT
Số thứ tự |
Tên do Pháp đặt cũ |
Tên tiếng Việt từ nay |
Thuộc huyện nào |
|
A. TÊN CÁC ĐẢO, HÒN, CỒN, ĐÁ, NÚI, ĐỈNH |
||||
1 |
A (Sommet) |
Núi Lở |
Huyện Móng-cái |
|
2 |
A (Ilot) |
Hòn đá chồng bé |
Huyện Yên-hưng |
|
3 |
A (Ilot) |
Hòn A |
Thị xã Hồng-gai |
|
4 |
Abeille (L’) |
Hòn con ong |
Huyện Cẩm-phả |
|
5 |
Acrobate (L’) |
Hòn ngăn ngoài |
Thị xã Hồng-gai |
|
6 |
Aigle (L’) |
Đảo ông Cụ |
Huyện Cẩm-phả |
|
7 |
Aiglon (L’) |
Hòn cát guôn |
- |
|
8 |
Aiglons (Les) |
Hòn ông Cụ con |
- |
|
9 |
Aiguille (L’) |
Hòn Quai ngọc |
- |
|
10 |
Aiguille (L’) |
Hòn lỡ to |
- |
|
11 |
Albert (lle) |
Hòn Vạn tài |
- |
|
12 |
Alouette (L’) |
Hòn Đại thành dông |
Thị xã Hồng-gai |
|
13 |
Amande (L’) |
Hòn Trà lạo |
Huyện Cẩm-phả |
|
14 |
Amande (L’) |
Hòn Cống thâu trong |
Thị xã Hồng-gai |
|
15 |
Amers (Ile des) |
Hòn Vịt mòng |
Huyện Cẩm-phả |
|
16 |
Amis (Ile des) |
Hòn thoi dây |
Huyện Đầm-hà |
|
17 |
Angle (Ile de I’) |
Hòn chỏm trong |
Thị xã Cẩm-phả |
|
18 |
Arche (L’) |
Hòn Loa kèn |
Huyện Cẩm-phả |
|
19 |
Arche (L’) |
Hòn Hang chạm |
Thị xã Hồng-gai |
|
20 |
Arène (Ile de I’) |
Hòn Cống chéo Nam |
Huyện Cẩm-phả |
|
21 |
Arène (Ile de I’) |
Hòn Trà giời |
- |
|
22 |
Aréquier (Rocher de I’) |
Hòn Đầu tán |
Huyện Móng-cái |
|
23 |
Arête (Ile de I’) |
Hòn Tông mười |
Thị xã Cẩm-phả |
|
24 |
As de trèfle (L’) |
Hòn Hang sâu |
Huyện Cẩm-phả |
|
25 |
Asile (Ile de I’) |
Hòn Cống yên |
- |
|
26 |
Aspic (Ile de I’) |
Hòn Cánh khiên |
Thị xã Hồng-gai |
|
27 |
Astrolabe (Ile de I’) |
Hòn Cặp liền |
- |
|
28 |
Avant garde (L’) |
Hòn giai |
Huyện Cẩm-phả |
|
29 |
Avions (Ile des) |
Hòn Cửa họng |
Thị xã Cẩm-phả |
|
30 |
Aviron (L’) |
Hòn Vụng vua |
Thị xã Hồng-gai |
|
31 |
Axe (Ile de I’) |
Hòn Gầu bắc |
- |
|
32 |
B (Sommet) |
Núi Am |
Huyện Móng-cái |
|
33 |
Babel (Ile) |
Hòn Cát nhọn |
Thị xã Cẩm-phả |
|
34 |
Bain des grâces (Le) |
Đảo Hang trai |
Thị xã Hồng-gai |
|
35 |
Baleinière (La) |
Hòn Xuồng |
- |
|
36 |
Ba Mun (Ile) |
Đảo Cao lô |
Huyện Cẩm-phả |
|
37 |
Bambous (Ile aux) |
Đảo Chàng Ngọ |
- |
|
38 |
Banane (La) |
Hòn Cóc |
Thị xã Hồng-gai |
|
39 |
Baou Tao |
Hòn nấc đá |
Huyện Cẩm-phả |
|
40 |
Barrès (Ile) |
Hòn Cát oăn con |
- |
|
41 |
Bastion (Le) |
Hòn dọc |
Thị xã Hồng-gai |
|
42 |
Batterie (La) |
Hòn ngang to |
- |
|
43 |
Bayard (Ile) |
Đảo thành công |
- |
|
44 |
Beaumont (Ile de) |
Hòn lưỡi liềm |
- |
|
45 |
Bégonia (Le) |
Hòn Hai |
- |
|
46 |
Bélier (Le) |
Hòn Bề hen đông |
- |
|
47 |
Bengali (Ile du) |
Hòn Nất |
- |
|
48 |
Berger (Le) |
Cồn Chó |
Thị xã Cẩm-phả |
|
49 |
Bergère (La) |
Hòn Thủng |
Thị xã Hồng-gai |
|
50 |
Besace (La) |
Hòn đồng bìa trong |
- |
|
51 |
Biches (Iles des) |
Đảo Cống tây |
Huyện Cẩm-phả |
|
52 |
Bichot (Ile) |
Hòn Cặp la |
Thị xã Hồng-gai |
|
53 |
Bielle (La) |
Hòn Chầu chiện |
- |
|
54 |
Bigorneaux (Les) |
Hòn Răng đá trong |
- |
|
55 |
Billot (Le) |
Hòn Đông kênh |
- |
|
56 |
Bison (Le) |
Hòn Bái giữa |
- |
|
57 |
Blanc (Ilot) |
Cồn Cò |
Huyện Cẩm-phả |
|
58 |
Bloc (Le) |
Hòn Bê cụt đầu |
Thị xã Hồng-gai |
|
59 |
Blockhauss (Le) |
Hòn Lô-cốt |
- |
|
60 |
Boemerang (Le) |
Hòn Mây |
- |
|
61 |
Boisé (Le petit ilot) |
Hòn Vạ biển con |
Huyện Cẩm-phả |
|
62 |
Boisé (Ilot) |
Hòn dều |
Thị xã Hồng-gai |
|
63 |
Boisée (Ile) |
Hòn Đống nêm đất |
Huyện Cẩm-phả |
|
64 |
Boisée (Ile) |
Hòn Vành |
- |
|
65 |
Boisée (Ile) |
Hòn độc |
Thị xã Hồng-gai |
|
66 |
Boisé (Ilot) |
Hòn soi mui |
Huyện Cẩm-phả |
|
67 |
Boisé (Ilot) |
Hòn Rú |
Huyện Hà-cối |
|
68 |
Boisé (Le Grand ilot) |
Hòn soi mao |
Huyện Cẩm-phả |
|
69 |
Bonnet (Le) |
Hòn mũ |
Thị xã Hồng-gai |
|
70 |
Bonnet (Le) |
Hòn Am |
Thị xã Cẩm-phả |
|
71 |
Bonnet d’âne (Le) |
Hòn Năm đầu |
Huyện Cẩm-phả |
|
72 |
Bonnet du Nord (Le) |
Hòn Vạn lau |
- |
|
73 |
Bonnet pointu (Le) |
Hòn đồng |
- |
|
74 |
Bonnet phrygien (Le) |
Hòn Ba Lại |
Thị xã Hồng-gai |
|
75 |
Borne (La) |
Hòn Vịt |
- |
|
76 |
Bosse (La) |
Núi Ổ lợn |
Huyện Cẩm-phả |
|
77 |
Botte (La) |
Hòn Muôi nam |
Thị xã Hồng-gai |
|
78 |
Botte (La) |
Hòn Riềng |
Thị xã Cẩm-phả |
|
79 |
Bouddha (Le) |
Đảo ông Phật |
Thị xã Hồng-gai |
|
80 |
Bouée (La) |
Hòn Cây si trên |
- |
|
81 |
Bouée (La) |
Hòn phao |
- |
|
82 |
Bouillotte (La) |
Hòn Ba hòn |
- |
|
83 |
Boule (La) |
Hòn Quả cầu |
- |
|
84 |
Boule (La) |
Hòn Tròn nam |
- |
|
85 |
Boulon (Le) |
Hòn đội nón |
- |
|
86 |
Bouquet (Le) |
Hòn Ván xôi |
- |
|
87 |
Bourayne (Ile) |
Hòn Cồn làng |
Huyện Cẩm-phả |
|
88 |
Bourdon (Ile) |
Hòn Giá nam |
Thị xã Hồng-gai |
|
89 |
Bourgeois (Le) |
Hòn Vạ ráy giữa |
Huyện Cẩm-phả |
|
90 |
Bouton (Le) |
Hòn Hoa mai |
Thị xã Hồng-gai |
|
91 |
Bouton (Le) |
Hòn Bàn mai |
Huyện Cẩm-phả |
|
92 |
Bouton (Le) |
Hòn Khuy |
Huyện Móng-cái |
|
93 |
Boutre (Le) |
Hòn Cửa tùng ngón |
Thị xã Hồng-gai |
|
94 |
Brandon (Ile du) |
Đảo Cống đỏ |
- |
|
95 |
Brèche (Ile de la) |
Hòn Chân voi |
- |
|
96 |
Brière (Ile) |
Hòn Múa hoa |
- |
|
97 |
Brioche (La) |
Hòn Bánh sữa |
Huyện Cẩm-phả |
|
98 |
Brûlée (Ile) |
Hòn Bòng a |
Thị xã Hồng-gai |
|
99 |
Bruyères (Ile aux) |
Hòn Đông ma |
Huyện Cẩm-phả |
|
100 |
Bûche (La) |
Hòn Khúc gỗ |
- |
|
101 |
Buffle (Le) |
Hòn Cặp lòm |
Thị xã Hồng-gai |
|
102 |
Buffle (Le) |
Hòn Đinh trong |
Thị xã Cẩm-phả |
|
103 |
Buisson (Le) |
Hòng Giếng ngọt |
Huyện Cẩm-phả |
|
104 |
Buisson (Sommet) |
Núi ghềnh táu |
Thị xã Hồng-gai |
|
105 |
Buse (La) |
Hòn Ót |
Thị xã Cẩm-phả |
|
106 |
Cafétière (La) |
Hòn Bình thiếc |
Thị xã Hồng-gai |
|
107 |
Cache de Bouddha (Le) |
Hòn Nến |
- |
|
108 |
Cachalot (La) |
Hòn Đinh ngoài |
Thị xã Cẩm-phả |
|
109 |
Caillou du centre (Le) |
Hòn Đá vụn |
Thị xã Hồng-gai |
|
110 |
Caméléon (Le) |
Hòn Cống thỏ |
Huyện Cẩm-phả |
|
111 |
Campement (Ile du) |
Hòn Chó đen |
Thị xã Hồng-gai |
|
112 |
Canard (Le) |
Hòn béo |
Huyện Cẩm-phả |
|
113 |
Canif (Le) |
Hòn Bài thơ |
Thị xã Hồng-gai |
|
114 |
Cancrelat (Le) |
Hòn Soi đèn |
Huyện Cẩm-phả |
|
115 |
Canot (Le) |
Hòn Ca-nô |
Thị xã Hồng-gai |
|
116 |
Cap Chau chảy |
Hòn Khe con |
Huyện Cẩm-phả |
|
117 |
Capitole (Le) |
Hòn Đống Nêm đá |
- |
|
118 |
Caronade (Sommet) |
Núi trâu đất |
Huyện Cẩm-phả |
|
119 |
Carotte (La) |
Hòn Bùa thuốc |
- |
|
120 |
Carrosse (Le) |
Hòn ngàn ba |
- |
|
121 |
Casemate (La) |
Hòn dom đông |
Thị xã Hồng-gai |
|
122 |
Casque (Le) |
Hòn ngang bé |
- |
|
123 |
Casque (Le) |
Hòn đầu giếng cụt |
Huyện Cẩm-phả |
|
124 |
Casque à pointe (Le) |
Hòn soi rìu |
Thị xã Hồng-gai |
|
125 |
Casquette (La) |
Hòn sim giữa |
- |
|
126 |
Castel (Le) |
Hòn răng trên |
Huyện Cẩm-phả |
|
127 |
Castel (Le) |
Hòn khe chảy |
Thị xã Hồng-gai |
|
128 |
Cathédrale (La) |
Hòn gốm giữa |
- |
|
129 |
Cavalier (Le) |
Hòn cóc con trên |
- |
|
130 |
Cerfs (Ile aux) |
Đảo Tuần châu |
- |
|
131 |
Ca Pui chao |
Hòn Bẩy âm dương |
Huyện Cẩm-phả |
|
132 |
Cao Thao chay |
Đảo Cô tô con |
- |
|
133 |
Chaise (La) |
Hòn Tùng lâm con |
Thị xã Hồng-gai |
|
134 |
Chaloupes (Ile des) |
Hòn Hang đình |
- |
|
135 |
Chameau (Le) |
Hòn ác |
- |
|
136 |
Chameau (Le) |
Hòn ông Dượng |
Huyện Cẩm-phả |
|
137 |
Chantier (Le) |
Hòn luồng nứa |
Thị xã Hồng-gai |
|
138 |
Chao chảy tắc |
Đỉnh con thước |
Huyện Cẩm-phả |
|
139 |
Chapeau chinois (Le) |
Đảo Miều |
Huyện Hà-cối |
|
140 |
Charbon (Ile au) |
Hòn gạc |
Thị xã Hồng-gai |
|
141 |
Chat (Le) |
Hòn béo tùng muôi |
Huyện Cẩm-phả |
|
142 |
Chatte (La) |
Hòn cây cau |
Thị xã Cẩm-phả |
|
143 |
Chataigne (Le) |
Hòn cò trong |
Thị xã Hồng-gai |
|
144 |
Château (Le) |
Hòn hai lớn |
Thị xã Cẩm-phả |
|
145 |
Château Fort (Le) |
Hòn cây đước đá |
Huyện Cẩm-phả |
|
146 |
Château Renaud (Ile du) |
Đảo cái chiên |
Huyện Hà-cối |
|
147 |
Chaussure (La) |
Hòn nhạn to |
Thị xã Cẩm-phả |
|
148 |
Cheminée (La grande) |
Hòn ống khói |
Huyện Cẩm-phả |
|
149 |
Cheminée (La petite) |
Hòn hang sam |
- |
|
150 |
Chenal (Roche du) |
Hòn cây cau dưới |
Thị xã Cẩm-phả |
|
151 |
Chenal (Ile du) |
Hòn bối tóc con |
Huyện Cẩm-phả |
|
152 |
Chenal (Ile du) |
Hòn nét con |
- |
|
153 |
Chèvre (Ile de la) |
Hòn gồm |
Thị xã Hồng-gai |
|
154 |
Chevreau (Le) |
Hòn ông Sung |
Huyện Cẩm-phả |
|
155 |
Chien (Le) |
Hòn con chó |
- |
|
156 |
Chien (Le) |
Hòn Ót con |
Thị xã Cẩm-phả |
|
157 |
Chien (Le) |
Hòn dầm con |
Thị xã Hồng-gai |
|
158 |
Chien (Le) |
Hòn hang hầm |
- |
|
159 |
Chien (Le) |
Hòn chó đá |
Huyện Cẩm-phả |
|
160 |
Chiến phóng |
Đinh Trương phương |
- |
|
161 |
Chím Xán (Le Cône) |
Hòn núi nhọn |
- |
|
162 |
Chimère (La) |
Hòn Cống lá |
Thị xã Hồng-gai |
|
163 |
Chimère (La) |
Hòn vang dưới |
Huyện Cẩm-phả |
|
164 |
Chinois (Rocher du) |
Đá ngầm sâu |
- |
|
165 |
Chinois (Ile du) |
Hòn Đầu sơn |
Huyện Móng-cái |
|
166 |
Chống cán |
Đinh giữa |
Huyện Cẩm-phả |
|
167 |
Chou fleur (Le) |
Hòn giếng con |
Thị xã Cẩm-phả |
|
168 |
Cierge (Le) |
Hòn Cốc |
Huyện Yên-hưng |
|
169 |
Cigales (Ile aux) |
Hòn Ba rèm nam |
Huyện Đầm-hà |
|
170 |
Cime (La) |
Hòn cặp dẻ |
Thị xã Hồng-gai |
|
171 |
Cimetière (Ile du) |
Hòn cát nàng |
Thị xã Hồng-gai |
|
172 |
Cirque (Ile du) |
Hòn đen đông |
Huyện Cẩm-phả |
|
173 |
Cirques (Ile des 2) |
Hòn Đại thành |
Thị xã Hồng-gai |
|
174 |
Cirque (Ile du) |
Hòn bái đông |
- |
|
175 |
Citadelle (La) |
Hòn cái suôi |
Huyện Cẩm-phả |
|
176 |
Citadelle (La) |
Hòn Dom |
Thị xã Hồng-gai |
|
177 |
Citadelle (La) |
Hòn Núi lướt |
- |
|
178 |
Clef (La) |
Hòn Cát giá |
Huyện Cẩm-phả |
|
179 |
Cloche (La) |
Hòn oăn |
- |
|
180 |
Cloche (La) |
Hòn chuông |
- |
|
181 |
Cloche (La) |
Hòn soi chẹo |
Thị xã Hồng-gai |
|
182 |
Cloche (La) |
Hòn cụt |
- |
|
183 |
Clochette (La) |
Hòn mang đèn |
- |
|
184 |
Clou (Le) |
Hòn tổ các con |
- |
|
185 |
Clou (Le) |
Hòn vạy ngoài |
- |
|
186 |
Coccinelle (La) |
Hòn man cỏ |
- |
|
187 |
Coeur (Le) |
Hòn Ba vụng |
Huyện Cẩm-phả |
|
188 |
Coin (Le) |
Hòn Cao lô con |
- |
|
189 |
Coin (Le) |
Hòn muôi bắc |
Thị xã Hồng-gai |
|
190 |
Coin (Le) |
Hòn Cạnh luồng |
Huyện Cẩm-phả |
|
191 |
Colbert (Ile) |
Hòn dầm củi |
Thị xã Hồng-gai |
|
192 |
Collier (Le) |
Hòn vụng gianh |
- |
|
193 |
Colonne (La) |
Hòn đế bụt |
- |
|
194 |
Colosse (Le) |
Hòn Hoi |
Huyện Cẩm-phả |
|
195 |
Commune (Ile) |
Hòn lược |
Thị xã Hồng-gai |
|
196 |
Comète (Ile de la) |
Hòn sao chổi |
- |
|
197 |
Concession (Rocher de la) |
Hòn đầu mối |
- |
|
198 |
Cône (Le) |
Hòn chóp nón |
Huyện Cẩm-phả |
|
199 |
Cône (Le) |
Hòn đỏ giếng cối |
Thị xã Hồng-gai |
|
200 |
Cône (Le) |
Hòn soi cọ đá |
Huyện Cẩm-phả |
|
201 |
Cônique (Ilot) |
Hòn Ba rèm đông |
Huyện Đầm-hà |
|
202 |
Coq (Le) |
Hòn gà trống |
Thị xã Cẩm-phả |
|
203 |
Coq (Le) |
Hòn cặp cạn con |
Huyện Cẩm-phả |
|
204 |
Corbeilla (La) |
Hòn xuôi dưới |
Thị xã Hồng-gai |
|
205 |
Corbeilla (La) |
Cồn cái đe |
Huyện Cẩm-phả |
|
206 |
Corbeau (Le) |
Hòn quạ con |
Thị xã Cẩm-phả |
|
207 |
Corne (La) |
Hòn lão câu |
Huyện Yên-hưng |
|
208 |
Côtre (Le) |
Hòn một buồm |
Thị xã Hồng-gai |
|
209 |
Coude (Ile du) |
Hòn đá đen |
Huyện Cẩm-phả |
|
210 |
Coupée (Ile) |
Hòn Tổ các trên |
Thị xã Hồng-gai |
|
211 |
Coupée (Ile) |
Đảo Lão vọng |
Huyện Cẩm-phả |
|
212 |
Coupure (Basse de la) |
Cồn lẻ |
- |
|
213 |
Couperet (Le) |
Hòn mang trong |
Thị xã Hồng-gai |
|
214 |
Coupole (La) |
Hòn mang tròn |
- |
|
215 |
Coupole (La) |
Hòn mũ đuối |
Huyện Cẩm-phả |
|
216 |
Cosaque (Le) |
Hòn ngăn trong |
Thị xã Hồng-gai |
|
217 |
Creuse (Ile) |
Hòn hang dù |
- |
|
218 |
Croix (Ile de la) |
Hòn bóng |
- |
|
219 |
Crucifié (Ile du) |
Hòn sẹo trâu |
Huyện Cẩm-phả |
|
220 |
Cuong (Mont) |
Núi Cuống |
Huyện Đầm-hà |
|
221 |
Cycas (Ile des) |
Hòn cây táo |
Thị xã Hồng-gai |
|
222 |
Djin chao |
Hòn khói |
Huyện Cẩm-phả |
|
223 |
Dague (La) |
Hòn cây sinh tây |
Thị xã Hồng-gai |
|
224 |
Danh do la (Ile) |
Đảo ngọc vừng |
Huyện Cẩm-phả |
|
225 |
Dangereuse (Ile) |
Hòn mang khơi |
- |
|
226 |
Dao trao (Ile) |
Đảo vạn cảnh |
- |
|
227 |
Dé (Le) |
Hòn đỏ con |
Thị xã Hồng-gai |
|
228 |
Dé (Le) |
Hòn xúc xắc |
- |
|
229 |
Déchiqueté (Ilot) |
Hòn ngọc |
- |
|
230 |
Dédale (Ile du) |
Hòn vụng hà |
- |
|
231 |
Défense (La) |
Hòn vụng sò |
- |
|
232 |
Dent (La) |
Hòn lỡ bé |
Huyện Cẩm-phả |
|
233 |
Dent (La) |
Hòn răng nanh |
Thị xã Hồng-gai |
|
234 |
Dentelé (Le) |
Hòn bè vỡ |
- |
|
235 |
Dénudé (Sommet) |
Đỉnh bò vàng |
Huyện Đầm-hà |
|
236 |
Deux chaines (Ile des) |
Đảo vạn vược |
- |
|
237 |
Deux soeurs (Les) |
Hòn cống ngang |
Thị xã Hồng-gai |
|
238 |
Diadème (Le) |
Hòn bà cô đông |
Huyện Cẩm-phả |
|
239 |
Diadème (Le) |
Hòn mũ vua |
Thị xã Hồng-gai |
|
240 |
Diamant (Le) |
Hòn bảy giếng |
- |
|
241 |
Doigt (Le) |
Hòn chéo |
Huyện Cẩm-phả |
|
242 |
Doigt (Ile du) |
Hòn đá ảy |
- |
|
243 |
Doigt (Le) |
Hòn ngón chân |
- |
|
244 |
Dogue (Le) |
Hòn tràng vè |
Thị xã Hồng-gai |
|
245 |
Dôme (Le) |
Hòn cát oăn |
Huyện Cẩm-phả |
|
246 |
Dôme (Le) |
Hòn giếng to |
Thị xã Cẩm-phả |
|
247 |
Dôme (Le) |
Hòn nhiêu tân |
Huyện Cẩm-phả |
|
248 |
Donjon (Le) |
Hòn én trên |
- |
|
249 |
Donjon (Le) |
Hòn ba câu |
Thị xã Hồng-gai |
|
250 |
Dông rui (Ile de) |
Đảo đồng rui |
Huyện Tiên-yên |
|
251 |
Double (Ile) |
Hòn hang tối |
Huyện Cẩm-phả |
|
252 |
Double (Ilot) |
Hòn tăng cá |
- |
|
253 |
Double (Rocher) |
Hòn cát oăm |
- |
|
254 |
Double (Sommet) |
Đỉnh Vạn hoa |
- |
|
255 |
Dragon (Le) |
Hòn pháo trong |
Thị xã Hồng-gai |
|
256 |
Duchaffaut (Ile) |
Hòn thoi |
Huyện Cẩm-phả |
|
257 |
Eboulis (Ile aux) |
Hòn hang bối tóc |
- |
|
258 |
Ecaille (L’) |
Hòn mắt |
- |
|
259 |
Echelle (Rocher de I’) |
Cồn cuốn buồm |
- |
|
260 |
Echelle (Ile de I’) |
Hòn đại thành bắc |
Thị xã Hồng-gai |
|
261 |
Echelle (L’) |
Hòn pháo ngoài |
- |
|
262 |
Eclaireur (L’) |
Hòn giai trụi |
Huyện Cẩm-phả |
|
263 |
Ecouvillon (L’) |
Hòn tỏi |
- |
|
264 |
Ecran (L’) |
Hòn chân tượng |
Thị xã Hồng-gai |
|
265 |
Ecrin (L’) |
Hòn hang sò |
- |
|
266 |
Ecu (L’) |
Hòn cây đước |
- |
|
267 |
Ecusson (L’) |
Hòn giếng nắp |
Huyện Cẩm-phả |
|
268 |
Eir (Sommet de I’) |
Đỉnh cồn trụi |
- |
|
269 |
Eléphant (L’) |
Hòn nón |
Thị xã Hồng-gai |
|
270 |
Eléphant (L’) |
Hòn khơi |
- |
|
271 |
Elevé (Rocher) |
Núi đánh sói |
Huyện Cẩm-phả |
|
272 |
Elfes (Les) |
Hòn quéo trên |
Thị xã Hồng-gai |
|
273 |
Ellipse (L’) |
Hòn buồm tầu |
Thị xã Cẩm-phả |
|
274 |
Enclume (L’) |
Hòn cát ngoài |
Thị xã Hồng-gai |
|
275 |
Enclume (L’) |
Hòn cái đe |
Huyện Cẩm-phả |
|
276 |
Encrier (L’) |
Hòn dầm he |
Thị xã Hồng-gai |
|
277 |
Encrier (L’) |
Hòn lọ mực |
Huyện Cẩm-phả |
|
278 |
Encrier (L’) |
Hòn nghiên |
- |
|
279 |
Entrée (Ile de I’) |
Hòn đống tráng ngoài |
- |
|
280 |
Entrée (Ile de I’) |
Hòn năm hồng |
Thị xã Hồng-gai |
|
281 |
Epieu (L’) |
Hòn hủ lạng |
- |
|
282 |
Equerre (L’) |
Hòn cầu ngư |
- |
|
283 |
Ermite (L’) |
Hòn cặp dè |
- |
|
284 |
Est (Ilot) |
Đảo Vân đồn |
Huyện Cẩm-phả |
|
285 |
Escabeau (L’) |
Hòn hử lạng bắc |
Thị xã Hồng-gai |
|
286 |
Escalier (L’) |
Hòn trúc đông ngoài |
- |
|
287 |
Escalier (L’) |
Hòn gà chọi |
Huyện Cẩm-phả |
|
288 |
Escargot (L’) |
Hòn ba nén cụt |
Thị xã Hồng-gai |
|
289 |
Esquif (L’) |
Hòn vụng vua đông |
- |
|
290 |
Essaim (L’) |
Hòn oăn vụng |
- |
|
291 |
Etau (L’) |
Hòn hũ |
- |
|
292 |
Eteignoir (L’) |
Hòn cỏ quai hòm |
- |
|
293 |
Etoile (Ile de I’) |
Hòn lòm bò |
- |
|
294 |
Etrier (L’) |
Hòn hang chầu chiện |
- |
|
295 |
Factionnaire (Le) |
Hòn cao |
Huyện Cẩm-phả |
|
296 |
Factionnaire (Le) |
Hòn đũa cánh khiên |
Thị xã Hồng-gai |
|
297 |
Fantôme (Le) |
Hòn ngang ngoài |
- |
|
298 |
Faux chenal (Ile du) |
Hòn nâu |
Huyện Tiên-yên |
|
299 |
Fausse pointe (Ile de la) |
Đảo giàn mướp |
Huyện Cẩm-phả |
|
300 |
Fer à cheval (Le) |
Đá vạn bóng |
- |
|
301 |
Fer de lance (Le) |
Hòn soi tây |
Thị xã Hồng-gai |
|
302 |
Flèche (La) |
Hòn giếng cối |
- |
|
303 |
Fong wong |
Đảo phượng hoàng |
Huyện Cẩm-phả |
|
304 |
Forteresse (La) |
Hòn chương |
- |
|
305 |
Fou (Le) |
Hòn vịt bể |
Thị xã Hồng-gai |
|
306 |
Fougère (La) |
Hòn lướt |
Thị xã Cẩm-phả |
|
307 |
Fouine (La) |
Hòn năm đầu giữa |
Huyện Cẩm-phả |
|
308 |
Fourmi (La) |
Hòn con kiến |
- |
|
309 |
Fourmi (La) |
Hòn lõi |
- |
|
310 |
Fourmi (La) |
Hòn cống thẻ con |
- |
|
311 |
Fourmi (La) |
Hòn kiến hôi |
- |
|
312 |
Fourmi (La) |
Hòn giếng trên |
- |
|
313 |
Fourmilier (Le) |
Hòn năm đầu nam |
- |
|
314 |
Fourmilière (La) |
Hòn Bà Định con |
Thị xã Cẩm-phả |
|
315 |
Fraise (La) |
Hòn dâu tây |
Thị xã Hồng-gai |
|
316 |
Frangé (Ilot) |
Hòn đèn Hồng-gai |
- |
|
317 |
Frères (Les) |
Đảo chầy chầy |
Huyện Cẩm-phả |
|
318 |
Frères (Les 2) (Mahonsa) |
Hòn am trong |
Huyện Đầm-hà |
|
319 |
Frères (Les 2) |
Hòn cóc đôi |
Huyện Yên-hưng |
|
320 |
Frères (Les 2) |
Hòn sim đôi |
Thị xã Hồng-gai |
|
321 |
Fronton (Le) |
Hòn mang |
- |
|
322 |
Gamelle (La) |
Hòn guốc |
Huyện Cẩm-phả |
|
323 |
Gamin (Le) |
Hòn chéo con |
- |
|
324 |
Garceau(Ile) |
Hòn lim |
Huyện Đầm-hà |
|
325 |
Gardes (Les) |
Hòn vạ giá con |
Thị xã Hồng-gai |
|
326 |
Géant (Le) |
Hòn cặp bài |
- |
|
327 |
Géant (Le) |
Hòn mang đá |
- |
|
328 |
Gémeaux (Les) |
Hòn xuôi bé |
- |
|
329 |
Girafe (La) |
Hòn cát núa |
Thị xã Cẩm-phả |
|
330 |
Giềng mế coóc |
Đỉnh lưỡi cày |
Huyện Cẩm-phả |
|
331 |
Gland (Le) |
Hòn mề gà |
- |
|
332 |
Goéland (Le) |
Hòn cổ ngựa |
Thị xã Hồng-gai |
|
333 |
Goélette (La) |
Hòn hai buồm |
- |
|
334 |
Gourde (La) |
Hòn dù |
Huyện Cẩm-phả |
|
335 |
Grâces (Les) |
Hòn răng đá ngoài |
Thị xã Hồng-gai |
|
336 |
Grande ile (La) |
Hòn thung soi nhụ |
Huyện Cẩm-phả |
|
337 |
Grand singe (Ile du) |
Đảo Vạn mặc |
Huyện Đầm-hà |
|
338 |
Grand sommet (Le) |
Núi mỡ lợn |
Huyện Móng-cái |
|
339 |
Grand sommet (Le) |
Hòn vông viêng |
Thị xã Hồng-gai |
|
340 |
Grelot (Le) |
Hòn giá bắc |
- |
|
341 |
Grelots (Les) |
Hòn trạm trong |
Huyện Hà-cối |
|
342 |
Griffe (La) |
Hòn cống híp |
Thị xã Hồng-gai |
|
343 |
Gris (Ilot) |
Hòn xám |
Huyện Cẩm-phả |
|
344 |
Gros rocher (Le) |
Đá rong to |
- |
|
345 |
Grottes (Ile des) |
Hòn đá mài |
Thị xã Hồng-gai |
|
346 |
Grottes (Ile des) |
Hòn hang rều |
- |
|
347 |
Guêpe (La) |
Hòn cây đước tây |
Huyện Cẩm-phả |
|
348 |
Hahiat (Massif du) |
Đảo đá trắng |
- |
|
349 |
Hà loan (Ile de) |
Đảo Hà loan |
- |
|
350 |
Hache (La) |
Hòn đầu khấu |
- |
|
351 |
Hache (La) |
Hòn đông kênh trong |
Thị xã Hồng-gai |
|
352 |
Haricot (Le) |
Hòn hạt đậu |
- |
|
353 |
Haute (Ile) |
Hòn cao to |
Huyện Cẩm-phả |
|
354 |
Henriette (Ile) |
Hòn xà lan |
Thị xã Hồng-gai |
|
355 |
Henricot (Ile) |
Hòn máng hà |
Huyện Cẩm-phả |
|
356 |
Hérisson (Le) |
Hòn vạ ráy con |
- |
|
357 |
Hippocampe (Le) |
Hòn cống đông |
- |
|
358 |
Hôpital (Ile de I’) |
Hòn cam |
Thị xã Hồng-gai |
|
359 |
Hồng sủi xán |
Hòn ngập nước |
Huyện Cẩm-phả |
|
360 |
Hoggar (Le) |
Hòn vạ ráy ngoài |
- |
|
361 |
Huitre (Rocher de I’) |
Hòn sò |
Huyện Hà-cối |
|
362 |
Hure (La) |
Hòn Di |
Huyện Cẩm-phả |
|
363 |
Hyène (Ile de I’) |
Hòn soi ván |
Thị xã Hồng-gai |
|
364 |
Hiến lù cháu |
Hòn bát hương |
Huyện Cẩm-phả |
|
365 |
Iguane (Ile) |
Hòn răng dưới |
- |
|
366 |
Ilot pointu (L’) |
Hòn hủ ngàn bé |
Thị xã Hồng-gai |
|
367 |
Im shan |
Hòn chàng đông |
Huyện Móng-cái |
|
368 |
Index (L’) |
Hòn mây đèn |
Thị xã Hồng-gai |
|
369 |
Index du Kersaint (L’) |
Hòn cây xuôi |
Huyện Cẩm-phả |
|
370 |
Insecte (L’) |
Hòn cóc Cây quít |
Thị xã Cẩm-phả |
|
371 |
Isolé (L’) |
Hòn đòn cân |
Huyện Cẩm-phả |
|
372 |
Isolé (L’) |
Hòn tái xo |
- |
|
373 |
Jaune (Ile) |
Đảo cặp tiên |
- |
|
374 |
Jaune (Sommet) |
Hòn lỗ hố |
- |
|
375 |
Jockey (Le) |
Hòn cưỡi ngựa |
Thị xã Cẩm-phả |
|
376 |
Jonque (La) |
Hòn ngang trong |
Thị xã Hồng-gai |
|
377 |
Jumeaux (Les) |
Hòn chống cằm |
- |
|
378 |
Jumeaux (Les) |
Hòn cây chay |
Thị xã Cẩm-phả |
|
379 |
Jumeaux (Les) |
Hòn đá tròn |
Huyện Cẩm-phả |
|
380 |
Jumeaux (Les) |
Hòi soi hai |
Thị xã Hồng-gai |
|
381 |
Jumeaux Sud |
Hòn con dưới |
Huyện Cẩm-phả |
|
382 |
Jumeaux Nord |
Hòn tròn |
- |
|
383 |
Kangourou (Le) |
Hòn ao |
Thị xã Cẩm-phả |
|
384 |
Képi (Le) |
Hòn xếp |
Thị xã Hồng-gai |
|
385 |
Kersaint (Ile du) |
Đảo vĩnh thực |
Huyện Móng-cái |
|
386 |
Kiêu (Ile) |
Đảo cống đông |
Huyện Cẩm-phả |
|
387 |
Là xì phài |
Hòn con chuột |
- |
|
388 |
Lai tao |
Đảo hạ mai |
- |
|
389 |
Lan phai |
Hòn thoải rơi |
- |
|
390 |
Lapin (Le) |
Hòn đống chén con |
- |
|
391 |
Lapin (Le) |
Hòn mang nước |
Thị xã Hồng-gai |
|
392 |
Lapin (Le) |
Hòn sẹo trâu con |
Huyện Cẩm-phả |
|
393 |
Lapins (Les) |
Hòn tám em |
Thị xã Hồng-gai |
|
394 |
Larme (La) |
Hòn soi cỏ |
- |
|
395 |
Lèvres (Les) |
Hòn môi |
Huyện Cẩm-phả |
|
396 |
Lézard (Le) |
Hòn vè |
- |
|
397 |
Licorne (La) |
Hòn cóc bé |
Huyện Yên-hưng |
|
398 |
Licorne (La) |
Hòn kỳ lân |
Huyện Cẩm-phả |
|
399 |
Licorne (La) |
Hòn cống lá đông |
Thị xã Hồng-gai |
|
400 |
Lièvre (Le) |
Hòn thỏ rừng |
Huyện Cẩm-phả |
|
401 |
Limace (La) |
Hòn soi cỏ dài |
Thị xã Hồng-gai |
|
402 |
Limace (La) |
Hòn vích |
Huyện Cẩm-phả |
|
403 |
Limacon (Le) |
Hòn gầu |
Thị xã Hồng-gai |
|
404 |
Lion (Rocher) |
Đá sư tử |
Huyện Cẩm-phả |
|
405 |
Lions (Les) |
Hòn chỏm ngoài |
Thị xã Cẩm-phả |
|
406 |
Lion (Le) |
Hòn ngăn |
Thị xã Hồng-gai |
|
407 |
Lion (Le) |
Hòn chèo qua |
Huyện Cẩm-phả |
|
408 |
Lion (Le) |
Hòn non đèn |
- |
|
409 |
Lion (Ile du) |
Hòn phơi lưới |
Thị xã Hồng-gai |
|
410 |
Lionceaux (Les) |
Hòn chim rơi |
Huyện Móng-cái |
|
411 |
Lionne (La) |
Hòn tràng cặp |
Thị xã Hồng-gai |
|
412 |
Lô chúc san (Ile) |
Đảo chàng tây |
Huyện Móng-cái |
|
413 |
Loir (Le) |
Hòn năm đầu đông |
Huyện Cẩm-phả |
|
414 |
Longue (Ile) |
Hòn chín |
- |
|
415 |
Longue (Ile) |
Hòn củ dài |
Thị xã Hồng-gai |
|
416 |
Longue (Ile) |
Hòn Bề hen dài |
- |
|
417 |
Longue (Ile) |
Hòn đống chén |
Huyện Cẩm-phả |
|
418 |
Lorgnon (Le) |
Hòn nón trong |
Thị xã Cẩm-phả |
|
419 |
Loutres (Rocher des) |
Hòn bò lội |
Huyện Cẩm-phả |
|
420 |
Lutin (Ile du) |
Hòn hang móc |
Thị xã Hồng-gai |
|
421 |
Lý nhì chảy |
Hòn cá chép con |
Huyện Cẩm-phả |
|
422 |
Lynx (Basse du) |
Cồn nom đèn |
- |
|
423 |
Lys (Le) |
Hòn vạn bội |
Thị xã Hồng-gai |
|
424 |
Machao |
Hòn con ngựa |
Huyện Cẩm-phả |
|
425 |
Machao chảy |
Hòn ngựa bé |
- |
|
426 |
Madeleine (Ile) |
Đảo cái lim |
- |
|
427 |
Mages (Ilot des) |
Hòn trạm ngoài |
Huyện Hà-cối |
|
428 |
Maillet (Le) |
Hòn cát to |
Huyện Cẩm-phả |
|
429 |
Mamelles (Ile des) |
Hòn dầm nam |
Thị xã Hồng-gai |
|
430 |
Mamelles (Le) |
Hòn cái đé |
Huyện Cẩm-phả |
|
431 |
Mangoustan (Le) |
Hòn cóc bắc |
Thị xã Hồng-gai |
|
432 |
Mao linh tao |
Hòn nhung |
Huyện Cẩm-phả |
|
433 |
Marbre (Rocher de) |
Hòn cẩm thạch |
- |
|
434 |
Marionnettes (Les) |
Hòn cặp gà |
Thị xã Hồng-gai |
|
435 |
Marmite (La) |
Hòn sim bé |
- |
|
436 |
Marquis (Ile du) |
Hòn phất cờ |
Huyện Cẩm-phả |
|
437 |
Marron (Le) |
Hòn đồng bìa con |
- |
|
438 |
Marron (Le) |
Hòn cò ngoài |
Thị xã Hồng-gai |
|
439 |
Marsouin (Ile du) |
Hòn gối |
Huyện Cẩm-phả |
|
440 |
Marteau (Le) |
Hòn cái búa |
- |
|
441 |
Marteau (Le) |
Hòn cuốn phao |
Thị xã Hồng-gai |
|
442 |
Marteau (Le) |
Hòn tổ các |
- |
|
443 |
Masque (Le) |
Hòn loong coong |
Thị xã Cẩm-phả |
|
444 |
Massue (La) |
Hòn đá lẻ giữa |
Thị xã Hồng-gai |
|
445 |
Méduse (La) |
Đảo vạn dò |
Huyện Cẩm-phả |
|
446 |
Melon (Le) |
Hòn máng hà con |
- |
|
447 |
Menhir (Le) |
Hòn trụ |
Thị xã Cẩm-phả |
|
448 |
Mère (La) |
Hòn loa |
Huyện Cẩm-phả |
|
449 |
Merveilles (Ile des) |
Đảo đầu gỗ |
Thị xã Hồng-gai |
|
450 |
Meule (La) |
Hòn chầu chiện con |
- |
|
451 |
Meurtrière (La) |
Hòn dợt dợt |
Huyện Cẩm-phả |
|
452 |
Microbe (Le) |
Hòn cửa cống gạch |
Thị xã Hồng-gai |
|
453 |
Milieu (Ile du) |
Hòn nét giữa |
Huyện Cẩm-phả |
|
454 |
Mineurs (Les) |
Hòn vũng đục |
Thị xã Cẩm-phả |
|
455 |
Minon (Ile du) |
Hòn cây chay tây |
Thị xã Hồng-gai |
|
456 |
Misaine (La) |
Hòn cặp thanh lãnh |
- |
|
457 |
Mitre (La) |
Hòn hang rom |
- |
|
458 |
Moine (Le) |
Hòn đầu trâu |
- |
|
459 |
Moineau (Le) |
Hòn chim sẻ |
Huyện Cẩm-phả |
|
460 |
Molaire (La) |
Hòn vạ ráy trong |
- |
|
461 |
Momie (La) |
Hòn buộm |
Thị xã Cẩm-phả |
|
462 |
Momie (La) |
Hòn ông tơ |
Thị xã Hồng-gai |
|
463 |
Mouche (La) |
Hòn trụi |
Huyện Cẩm-phả |
|
464 |
Mouche (La) |
Hòn đào |
Thị xã Hồng-gai |
|
465 |
Moucheron (Le) |
Hòn mũi mác |
Huyện Yên-hưng |
|
466 |
Moufflons (Ile des) |
Hòn giếng tối |
Thị xã Hồng-gai |
|
467 |
Moustique (Le) |
Hòn con muỗi |
Huyện Cẩm-phả |
|
468 |
Mur (Le) |
Hòn đường |
Thị xã Cẩm-phả |
|
469 |
Musaraigne (La) |
Hòn năm đầu bắc |
Huyện Cẩm-phả |
|
470 |
Musoir (Le) |
Hòn bài hú |
Thị xã Hồng-gai |
|
471 |
Mutine (Ile de la) |
Đảo đồng rui bé |
Huyện Cẩm-phả |
|
472 |
Nam (Rocher) |
Đá ngầm Nam |
- |
|
473 |
Navet (Le) |
Hòn củ cải |
- |
|
474 |
Nègre (Le) |
Hòn cây si |
- |
|
475 |
Nègre (Le) |
Hòn ngàm te |
- |
|
476 |
Négrier (Ile de) |
Hòn ra cát |
Thị xã Hồng-gai |
|
477 |
Nez (Le) |
Hòn miều |
- |
|
478 |
Nez (Le) |
Hòn cây khế đông |
Huyện Cẩm-phả |
|
479 |
Ngầu phí lóng |
Khe trâu |
- |
|
480 |
Nid (Le) |
Hòn bụt mọc |
Thị xã Hồng-gai |
|
481 |
Noir (Ilot) |
Hòn cây táo con |
- |
|
482 |
Noire (Ile) |
Hòn mang đen |
Huyện Cẩm-phả |
|
483 |
Noire (Ile) |
Hòn máng hà nam |
- |
|
484 |
Noir (Ilot) |
Hòn tràng giá |
Thị xã Hồng-gai |
|
485 |
Noisette (La) |
Hòn muôi |
- |
|
486 |
Noix (La) |
Hòn một |
- |
|
487 |
Nord (Ilot) |
Hòn soi dứa |
Huyện Cẩm-phả |
|
488 |
Obélisque (L’) |
Hòn đá sô |
Thị xã Hồng-gai |
|
489 |
Obélisque (L’) |
Hòn bòng con |
Thị xã Hồng-gai |
|
490 |
Octant (Ile de I’) |
Hòn đọc xam |
Thị xã Cẩm-phả |
|
491 |
OEuf (L’) |
Hòn cặp cạn |
Huyện Cẩm-phả |
|
492 |
Oiseau (L’) |
Hòn quyến rồng |
Thị xã Hồng-gai |
|
493 |
Ondine (L’) |
Hòn cây chay đông |
- |
|
494 |
Orange (L’) |
Hòn bài |
- |
|
495 |
Oreilles (Les) |
Hòn cái tai |
- |
|
496 |
Oreilles (Les) |
Hòn ống lệnh |
- |
|
497 |
Oreiller (L’) |
Hòn hủ ngàn |
- |
|
498 |
Orgue (L’) |
Hòn rom dưới |
- |
|
499 |
Osselet (L’) |
Hòn con thoi |
- |
|
500 |
Ouest (Ilot) |
Hòn sồng |
Huyện Cẩm-phả |
|
501 |
Ours (Les) |
Hòn ba hang |
Thị xã Cẩm-phả |
|
502 |
Ours (L’) |
Hòn chó con |
Thị xã Hồng-gai |
|
503 |
Pắc vàn tài |
Đỉnh ngang bắc |
Huyện Cẩm-phả |
|
504 |
Pain de sucre (Le) |
Hòm ngàm dưới |
Thị xã Hồng-gai |
|
505 |
Pain de sucre |
Đá Rong bé |
Huyện Cẩm-phả |
|
506 |
Paix (Ile de la) |
Đảo đầu bê |
Thị xã Hồng-gai |
|
507 |
Palourde (La) |
Hòn Cồn bè |
- |
|
508 |
Panier (Le) |
Hòn ve |
Huyện Cẩm-phả |
|
509 |
Panier (Le) |
Hòn xuôi tây |
Thị xã Hồng-gai |
|
510 |
Pantin (Le) |
Đảo tùng lâm |
- |
|
511 |
Parseval (Ile) |
Hòn cặp tiên trong |
Huyện Cẩm-phả |
|
512 |
Parseval (Ile) |
Hòn cây sinh đông |
- |
|
513 |
Passes (Ile des 2) |
Hòn tam béo |
- |
|
514 |
Pastille (La) |
Hòn đen |
Thị xã Hồng-gai |
|
515 |
Pâté (Le) |
Hòn én dưới |
Huyện Cẩm-phả |
|
516 |
Patte (La) |
Hòn bà Định |
Thị xã Cẩm-phả |
|
517 |
Paul (Ile) |
Hòn soi châm |
Huyện Cẩm-phả |
|
518 |
Pax (Ile) |
Hòn se chỉ |
Thị xã Cẩm-phả |
|
519 |
Pendantif (Le) |
Hòn soi lợn đá |
Huyện Cẩm-phả |
|
520 |
Pérouse (Ile de la) |
Hòn người đứng |
Thị xã Cẩm-phả |
|
521 |
Perle (La) |
Hòn giếng |
Thị xã Hồng-gai |
|
522 |
Perle (La) |
Hòn trề môi |
- |
|
523 |
Perche (Ile de la) |
Hòn quay |
Huyện Cẩm-phả |
|
524 |
Petits bois (Ile des) |
Đảo vạn nước |
Huyện Đầm-hà |
|
525 |
Petits (Les deux) |
Hòn me độc |
Huyện Hà-cối |
|
526 |
Phản quảy lìu |
Hòn chòi canh |
Huyện Cẩm-phả |
|
527 |
Phan xi chao |
Hòn khoai lang |
- |
|
528 |
Phò vàn tài |
Đỉnh bà ngang lớn |
- |
|
529 |
Phò vang |
Đỉnh bà ngang |
- |
|
530 |
Piédestal (Le) |
Hòn dơi |
Thị xã Hồng-gai |
|
531 |
Pierre branlante (La) |
Hòn bóng con |
- |
|
532 |
Pigeon (Le) |
Hòn cây quít |
Thị xã Cẩm-phả |
|
533 |
Pigeon (Le) |
Hòn thùm thùm |
Huyện Cẩm-phả |
|
534 |
Pierre taillée (La) |
Hòn cặp vắn |
- |
|
535 |
Pierrot (Le) |
Hòn ống mó trong |
Thị xã Hồng-gai |
|
536 |
Pilote (Le) |
Hòn đen trong |
- |
|
537 |
Pipe (Ilot) |
Hòn ba rèm bé |
Huyện Đầm-hà |
|
538 |
Pirates (Ile des) |
Hòn đoan |
Huyện Cẩm-phả |
|
539 |
Pirate (Ilot du) |
Hòn soi máng ngoài |
- |
|
540 |
Pirogue (La) |
Hòn thuyền |
Thị xã Hồng-gai |
|
541 |
Plage (Ile de la) |
Đảo đá dựng |
Huyện Đầm-hà |
|
542 |
Plage (Ile de la) |
Hòn hang người |
Huyện Cẩm-phả |
|
543 |
Plat (Ilot) |
Hòn tràng giá con |
Thị xã Hồng-gai |
|
544 |
Plat (Ilot) |
Hòn mỏ đá con |
Huyện Cẩm-phả |
|
545 |
Plate (Ile) |
Hòn cây đước Đống chén |
- |
|
546 |
Plate (Ile) |
Hòn dẹp |
Thị xã Hồng-gai |
|
547 |
Plate (Ile) |
Hòn soi giá |
Huyện Cẩm-phả |
|
548 |
Pléiades (Les) |
Hòn soi tràng bé |
Thị xã Hồng-gai |
|
549 |
Plumet vert (Le) |
Hòn ve trên |
- |
|
550 |
Plumet jaune (Le) |
Hòn cây si dưới |
- |
|
551 |
Pluvier (Ile du) |
Hòn gạc lớn |
Huyện Cẩm-phả |
|
552 |
Pluvier (Le) |
Hòn chim câu |
Thị xã Hồng-gai |
|
553 |
Poing (Le) |
Hòn cửa kênh |
- |
|
554 |
Pointe (Rocher de la) |
Hòn đầu đinh |
Huyện Cẩm-phả |
|
555 |
Piore (La) |
Hòn bọ cắn ngoài |
- |
|
556 |
Poisson (Le) |
Hòn đại thành nam |
Thị xã Hồng-gai |
|
557 |
Poisson (Le) |
Hòn gối nằm |
- |
|
558 |
Poisson-lune (Le) |
Hòn chuột lớn |
Huyện Cẩm-phả |
|
559 |
Polichinelle (Le) |
Hòn tràng bé |
Thị xã Hồng-gai |
|
560 |
Pomme (La) |
Hòn bọ cắn |
Huyện Cẩm-phả |
|
561 |
Pomme (La) |
Hòn giếng bối tóc |
- |
|
562 |
Pomme de pin (La) |
Hòn trái thông |
- |
|
563 |
Pont (Ile du) |
Hòn hang trống |
- |
|
564 |
Porte-fanal (Le) |
Hòn củ đèn |
Thị xã Hồng-gai |
|
565 |
Portique (Le) |
Hòn loong coong trong |
Thị xã Cẩm-phả |
|
566 |
Pot (Le) |
Hòn phổng |
Huyện Cẩm-phả |
|
567 |
Potiron (Le) |
Hòn máng hà bắc |
- |
|
568 |
Poulain (Le) |
Hòn hang |
Thị xã Cẩm-phả |
|
569 |
Poule (La) |
Hòn cò lớn |
Thị xã Hồng-gai |
|
570 |
Poule (La) |
Hòn gà mái |
Huyện Cẩm-phả |
|
571 |
Poussin (Le) |
Hòn đôi gà |
Thị xã Hồng-gai |
|
572 |
Profil (Le) |
Hòn vạy trong |
- |
|
573 |
Promontoire (Le) |
Hòn miệng giường |
- |
|
574 |
Puceron (Le) |
Hòn súp |
- |
|
575 |
Pudding (Le) |
Hòn ghềnh vẫm |
- |
|
576 |
Puginier (Ile) |
Hòn cật trên |
- |
|
577 |
Punaise (La) |
Hòn đinh găm |
- |
|
578 |
Pyramide (La) |
Hòn cò bé |
- |
|
579 |
Pyramide (Ile) |
Hòn nêu ba cửa |
- |
|
580 |
Quan lan (Ile de) |
Đảo Cảnh cước |
Huyện Cẩm-phả |
|
581 |
Quảy vàn |
Đỉnh ngang Rộng |
- |
|
582 |
Quảy tàn |
Đỉnh ngang nam |
- |
|
583 |
Quille (La) |
Hòn ghềnh cống thâu |
- |
|
584 |
Radeau (Ile du) |
Hòn bè ngoài |
Huyện Yên-hưng |
|
585 |
Rat (Le) |
Đỉnh hang chuột |
Huyện Móng-cái |
|
586 |
Rat (Le) |
Hòn đũa ngoài |
Huyện Cẩm-phả |
|
587 |
Rat (Le) |
Hòn lõi cửa kênh |
Thị xã Hồng-gai |
|
588 |
Recherche (Ile della) |
Hòn Tùng rượu con |
- |
|
589 |
Régate (La) |
Hòn cỏ trong |
Huyện Cẩm-phả |
|
590 |
Reine (La) |
Hòn cóc con dưới |
Thị xã Hồng-gai |
|
591 |
Rempart (Le) |
Hòn oản |
- |
|
592 |
Repère (Ile du) |
Hòn vũng oản |
- |
|
593 |
Repos (Ile du) |
Hòn vũng chùa |
- |
|
594 |
Révolver (Le) |
Hòn cán |
- |
|
595 |
Rhinocéros (Le) |
Hòn hang tiên |
Thị xã Hồng-gai |
|
596 |
Robinson (Rocher de) |
Cồn dầm |
Huyện Cẩm-phả |
|
597 |
Roche percée (La) |
Hòn bồ câu |
Thị xã Hồng-gai |
|
598 |
Rocher occidental |
Hòn đoài |
Huyện Móng-cái |
|
599 |
Roi (Le) |
Hòn cóc con |
Thị xã Hồng-gai |
|
600 |
Rois Balthazar (Les 3) |
Hòn cò |
Thị xã Cẩm-phả |
|
601 |
Rond (Ilot) |
Hòn cuốn buồm |
Huyện Cẩm-phả |
|
602 |
Ronde (Ile) |
Hòn cửa tùng |
Thị xã Hồng-gai |
|
603 |
Roquet (Le) |
Hòn cộc |
Huyện Cẩm-phả |
|
604 |
Rotonde (La) |
Hòn bái bé |
Thị xã Hồng-gai |
|
605 |
Rotule (La) |
Hòn bè trong |
Thị xã Cẩm-phả |
|
606 |
Rouge (Ile) |
Hòn trà cương |
Thị xã Hồng-gai |
|
607 |
Rouillée (Ile) |
Hòn giăng võng |
- |
|
608 |
Rousse (Ile) |
Hòn mui Bề hen |
- |
|
609 |
Rousse (Ile) |
Đảo thẻ vàng |
Huyện Cẩm-phả |
|
610 |
Ruche (La) |
Hòn chim nữa |
- |
|
611 |
Ruche (La) |
Hòn rom giữa |
Thị xã Hồng-gai |
|
612 |
Ruines (Ile en) |
Hòn đũa |
- |
|
613 |
Sabot (Le) |
Hòn mẹt |
- |
|
614 |
Sabre (Le) |
Hòn hang hoi |
Huyện Cẩm-phả |
|
615 |
Sac (Le) |
Hòn cật |
Thị xã Hồng-gai |
|
616 |
Sainte (Ile) |
Hòn cật bà |
- |
|
617 |
Salacco (Le) |
Hòn bù xám |
- |
|
618 |
Salpes (Récif des) |
Cồn răng lược |
Huyện Cẩm-phả |
|
619 |
Sam Ha Pai |
Hòn ba bái |
Huyện Móng-cái |
|
620 |
Sampan (Le) |
Cồn trinh |
Thị xã Hồng-gai |
|
621 |
Sangliers (Ile aux) |
Đảo sậu nam |
Huyện Cẩm-phả |
|
622 |
Sangliers (Ile des) |
Đảo mang |
- |
|
623 |
Sangsue (La) |
Hòn mắt quỷ tây |
Thị xã Hồng-gai |
|
624 |
Saône ((Ile de la) |
Hòn béo soi nhụ |
Huyện Cẩm-phả |
|
625 |
Scarabée (Le) |
Hòn lòm nứa |
Thị xã Hồng-gai |
|
626 |
Scie (La) |
Hòn se chỉ con |
Thị xã Cẩm-phả |
|
627 |
Scie (La) |
Hòn cồn nhà |
Thị xã Hồng-gai |
|
628 |
Scie (La) |
Hòn cái cưa |
Huyện Cẩm-phả |
|
629 |
Selle (La) |
Hòn vểu |
Thị xã Hồng-gai |
|
630 |
Scorpion (Le) |
Hòn vụng ong |
- |
|
631 |
Selle (La) |
Núi yên ngựa |
- |
|
632 |
Sentinelle (La) |
Hòn tầu buồm |
- |
|
633 |
Sentinelle (La) |
Hòn bãi |
- |
|
634 |
Serpent (Le) |
Hòn rắn |
- |
|
635 |
Shako (Le) |
Hòn vang trên |
Huyện Cẩm-phả |
|
636 |
Sha pak wan |
Đảo cô-tô |
- |
|
637 |
She liang |
Hòn đai dưới |
Huyện Móng-cái |
|
638 |
Singe (Le) |
Hòn con khỉ |
Huyện Cẩm-phả |
|
639 |
Singes (Ile des) |
Hòn ống mó |
Thị xã Hồng-gai |
|
640 |
Singes (Ile aux) |
Hòn sậu đông |
Huyện Cẩm-phả |
|
641 |
Siang lai tao |
Đảo thượng mai |
- |
|
642 |
Sirène (La) |
Hòn bà hai |
Thị xã Hồng-gai |
|
643 |
Soáng cháu |
Hòn Hai hòn |
Huyện Cẩm-phả |
|
644 |
Sommets (Ile aux 3) |
Hòn núi cò |
- |
|
645 |
Souffleur (Ile du) |
Hòn ruồi xanh |
- |
|
646 |
Souris (La) |
Hòn chuột con |
- |
|
647 |
Souris (La) |
Hòn chéo to |
- |
|
648 |
Spectre (Le) |
Hòn vạn buồng |
Huyện Cẩm-phả |
|
649 |
Sphinx (Le) |
Hòn phất cờ bé |
- |
|
650 |
Sphinx (Le) |
Hòn hang xịch |
Thị xã Hồng-gai |
|
651 |
Sphinx (Le) |
Hòn cặp vọ |
Thị xã Cẩm-phả |
|
652 |
Sphinx (Le) |
Hòn gồm con |
Thị xã Hồng-gai |
|
653 |
Sud (Ile du) |
Hòn đầu nam cụt |
Huyện Cẩm-phả |
|
654 |
Sud (Ilot) |
Hòn soi máng trong |
- |
|
655 |
Surprise ((Ile de la) |
Đảo bồ hòn |
Thị xã Hồng-gai |
|
656 |
Sylphes (Ile des) |
Đảo cống nứa |
Huyện Cẩm-phả |
|
657 |
Table (Ile de la) |
Đảo trà bán |
- |
|
658 |
Tabouret (Le) |
Hòn ghế đẩu |
Thị xã Hồng-gai |
|
659 |
Tache B… |
Hòn ông bụt |
Huyện Cẩm-phả |
|
660 |
Tài lỷ nhì |
Hòn cá chép |
- |
|
661 |
Tài shan tao |
Hòn bồ cát |
Huyện Móng-cái |
|
662 |
Tắng lòng cháu |
Hòn đèn |
Huyện Cẩm-phả |
|
663 |
Tắng mùn cháo |
Hòn Đặng vặn Châu |
- |
|
664 |
Tapir (Le) |
Hòn voi |
Thị xã Hồng-gai |
|
665 |
Taupinière (La) |
Hòn soi nâu |
Huyện Cẩm-phả |
|
666 |
Tché li pai |
Cồn ngoài |
- |
|
667 |
Tching lan xan (Ile) |
Đảo Thanh lam |
- |
|
668 |
Tente (La) |
Hòn cái nòng |
Thị xã Hồng-gai |
|
669 |
Thi chi Linh |
Hòn tổ chim |
Huyện Móng-cái |
|
670 |
Tiare (La) |
Hòn tôm |
Thị xã Hồng-gai |
|
671 |
Thóng lòng coóng |
Hòn hang thông |
Huyện Cẩm-phả |
|
672 |
Tigre (Monsieur) |
Hòn mắt quỷ đông |
Thị xã Hồng-gai |
|
673 |
Tima tao |
Hòn nấc đất |
Huyện Cẩm-phả |
|
674 |
Tir (Ile du) |
Hòn dứa ngoài |
Huyện Đầm-hà |
|
675 |
Tài mùi chao |
Hòn đồi mồi |
Huyện Cẩm-phả |
|
676 |
Tốc chắn |
Hòn ba đỉnh con |
- |
|
677 |
Tít ngàu vàn |
Đỉnh ngã trâu |
- |
|
678 |
Toque (La) |
Hòn củ lỡ |
Thị xã Hồng-gai |
|
679 |
Toque (La) |
Hòn mũ vải |
Huyện Cẩm-phả |
|
680 |
Tordu (Le) |
Hòn rùa bé |
Thị xã Hồng-gai |
|
681 |
Tortue (La) |
Cồn trâu nằm |
- |
|
682 |
Tortue (La) |
Hòn soi |
Huyện Cẩm-phả |
|
683 |
Tortue (La) |
Hòn soi sặt |
- |
|
684 |
Tortue (La) |
Hòn dầm lỡ |
Thị xã Hồng-gai |
|
685 |
Touffe (La) |
Hòn soi rừng |
Huyện Cẩm-phả |
|
686 |
Touffe (Sommet) |
Đỉnh Tăng ca |
Huyện Móng-cái |
|
687 |
Tour (La) |
Hòn cát trong |
Thị xã Hồng-gai |
|
688 |
Tour (La) |
Hòn Di to |
Huyện Cẩm-phả |
|
689 |
Tour (La) |
Hòn tháp |
Thị xã Hồng-gai |
|
690 |
Tour penchée (La) |
Hòn ống lệnh con |
- |
|
691 |
Tourelle (La) |
Hòn dom cặp |
- |
|
692 |
Tourterelle (La) |
Hòn thùm |
Huyện Cẩm-phả |
|
693 |
Trà cổ (Ile de) |
Đảo Trà cổ |
Huyện Móng-cái |
|
694 |
Trapèze (Le) |
Hòn dầm củi con |
Thị xã Hồng-gai |
|
695 |
Tremplin (Le) |
Hòn loong coong ngoài |
Thị xã Cẩm-phả |
|
696 |
Triangle (Le) |
Hòn cật chương to |
Huyện Cẩm-phả |
|
697 |
Tribune (La) |
Hòn bà Lại bé |
Thị xã Hồng-gai |
|
698 |
Tricorne (Le) |
Hòn đỏ |
Thị xã Cẩm-phả |
|
699 |
Tricorne (Le) |
Hòn núi Cương |
Thị xã Hồng-gai |
|
700 |
Trident (Le) |
Đảo lỗ gon |
Huyện Cẩm-phả |
|
701 |
Trône (Le) |
Hòn cặp ngàn |
Thị xã Hồng-gai |
|
702 |
Tsin San (Ile) |
Đảo thoi xanh |
Huyện Hà-cối |
|
703 |
Tsieng Mun (Rocher) |
Đá Thiên môn |
Huyện Cẩm-phả |
|
704 |
Turco (Le) |
Hòn đeo còm |
- |
|
705 |
Txat xing chao |
Hòn bảy sao |
- |
|
706 |
Ulipai (Rocher) |
Đá dỉ nước |
- |
|
707 |
Vaico (Ile du) |
Hòn bọ hung |
Thị xã Hồng-gai |
|
708 |
Vàn chảy |
Đỉnh vũng con |
Huyện Cẩm-phả |
|
709 |
Vàng cháu |
Hòn ngang |
- |
|
710 |
Vanne (La) |
Hòn tùng miếu |
Thị xã Hồng-gai |
|
711 |
Vautour (Le) |
Hòn rều đá trong |
Thị xã Cẩm-phả |
|
712 |
Vedette (La) |
Hòn đá lò |
Thị xã Hồng-gai |
|
713 |
Verte (Ile) |
Hòn soi sim |
- |
|
714 |
Verte (Ile) |
Hòn vẹm |
Huyện Đầm-hà |
|
715 |
Verte (Ile) |
Hòn miếu |
Huyện Cẩm-phả |
|
716 |
Verte (Ile) |
Hòn rều đất |
Thị xã Cẩm-phả |
|
717 |
Verte (Ile) |
Hòn bằng đầu |
Huyện Cẩm-phả |
|
718 |
Verte (Ile) |
Hòn Tổ sơn |
Huyện Móng-cái |
|
719 |
Vert (Ilot) |
Hòn soi dâu |
Huyện Cẩm-phả |
|
720 |
Vertèbre (La) |
Hòn cọc chèo |
Thị xã Hồng-gai |
|
721 |
Vis (Le) |
Hòn cây đước đông |
Huyện Cẩm-phả |
|
722 |
Viseur (Le) |
Hòn dọc con |
Thị xã Hồng-gai |
|
723 |
Voile (La) |
Hòn đũa Thanh lãnh |
- |
|
724 |
Voàng phải |
Hòn vàng thoải |
Huyện Cẩm-phả |
|
725 |
Xam cháu |
Hòn ba đỉnh |
- |
|
726 |
Xát xì phài |
Đá thoải |
- |
|
727 |
Xín lóng xọc |
Hòn đá thủng |
- |
|
728 |
Yole (La) |
Hòn Tùng ngón |
Thị xã Hồng-gai |
|
729 |
You you (Le) |
Cồn chìm |
- |
|
B. TÊN CÁC CỬA, VỊNH, VỤNG, TÙNG, ÁNG, BẾN |
||||
1 |
Cai đai đa (Rocher) |
Vũng đài hố |
Huyện Cẩm-phả |
|
2 |
Cầm cẩu vàn |
Vũng chó vàng |
- |
|
3 |
Cẩm phả (Port) |
Cửa Ông |
Thị xã Cẩm-phả |
|
4 |
Chat (Baie du) |
Vũng đài chuối |
Huyện Cẩm-phả |
|
5 |
Chay vàn |
Vũng con |
- |
|
6 |
Courbet (Port) |
Cửa lục |
Thị xã Hồng-gai |
|
7 |
Croix (Anse de la) |
Tùng đầu xuôi |
- |
|
8 |
Dédale (Le) |
Vụng hang cao |
- |
|
9 |
Fai tsi long (Baie de) |
Vịnh Bái tử long |
- |
|
10 |
Fu tai mun |
Cửa Đại |
Huyện Móng-cái |
|
11 |
Entrée profonde |
Cửa Vạn |
Thị xã Hồng-gai |
|
12 |
Halong (Baie d’) |
Vịnh Hạ long |
- |
|
13 |
Kaitiomun (Passe) |
Cửa Tiểu |
Huyện Hà-cối |
|
14 |
Kokaimun (Passe) |
Cửa Hứa |
Huyện Đầm-hà |
|
15 |
Kuaichin mun (Petite passe) |
Cửa Sậu đông |
Huyện Cẩm-phả |
|
16 |
Kua Tam |
Cửa Tán |
Huyện Móng-cái |
|
17 |
Labyrinthe (Le) |
Vụng tùng ngón |
Thị xã Hồng-gai |
|
18 |
Manche (Baie de la) |
Vịnh Tùng sâu |
- |
|
19 |
Merveilles (Grotte des) |
Hang đầu gỗ |
- |
|
20 |
Miroir des nymphes (Le) |
Hồ gương |
Thị xã Hồng-gai |
|
21 |
Mô (cửa) |
Cửa Mô |
Huyện Đầm-hà |
|
22 |
Mỏ lau (vũng) |
Vũng con khỉ |
Huyện Cẩm-phả |
|
23 |
Nord (Anse du) |
Vũng Quýt Cao Lô |
- |
|
24 |
Œuf (Rivière de I’) |
Vụng đâng |
Thị xã Hồng-gai |
|
25 |
Pak ha mun |
Cửa đối |
Huyện Cẩm-phả |
|
26 |
Phao vàn chảy (Ti mon vàn) |
Vụng pháo đài con |
- |
|
27 |
Pháo thòi vàn |
Vũng pháo đài |
- |
|
28 |
Phò vàn chảy |
Vũng bà bé |
- |
|
29 |
Pirate (Anse du) |
Vũng ổ lợn |
- |
|
30 |
Quan lan (Baie de) |
Vịnh Vân đồn |
- |
|
31 |
Sủi chẻng |
Vùng giếng nước |
- |
|
32 |
Tài coảng hảo |
Cửa cảng to |
- |
|
33 |
Tài coảng mỷ |
Đuôi cảng to |
- |
|
34 |
Tám cháu |
Vũng ba châu |
- |
|
35 |
Thần xéc |
Vũng đá than |
- |
|
36 |
Tsiong mun (Passe) |
Cửa nội |
- |
|
37 |
Tsiong mui tao |
Vũng đầu tán |
Huyện Móng-cái |
|
38 |
Tunnels (Cirque des) |
Hồ Ba hầm |
Thị xã Hồng-gai |
|
39 |
Wallut (Port) |
Bến Vạn hoa |
Huyện Cẩm-phả |
|
40 |
Xan xéc van |
Vũng Ba đá |
- |
|
41 |
Xát thính cháu thòng |
Vũng bảy sao |
- |
|
42 |
Xui ching van |
Vũng to |
- |
|
C. TÊN CÁC LUỒNG, LẠCH, SÔNG, CÁI, KHE, KÊNH, CẶP, CỐNG |
||||
1 |
Aiguade |
Cái cõng bà |
Huyện Cẩm-phả |
|
2 |
Alouette (Chenal de I’) |
Lạch bề hen |
Thị xã Hồng-gai |
|
3 |
Antilope (Rivière de I’) |
Cái bắc thang |
Huyện Cẩm-phả |
|
4 |
Arche (Baie de I’) |
Cống gọ |
Thị xã Hồng-gai |
|
5 |
Arche (Chenal de I’) |
Lạch giải |
- |
|
6 |
Aspic (Passe de I’) |
Lạch hang trống |
Huyện Cẩm-phả |
|
7 |
Bourayne (Chenal du) |
Luồng thẻ vàng |
Thị xã Cẩm-phả |
|
8 |
Bourayne (Chenal du) |
Lạch Hoi |
Huyện Cẩm-phả |
|
9 |
Bourrasque (Chenal de la) |
Lạch Chi lăng |
Huyện Đầm-hà |
|
10 |
Brandon (Chenal du) |
Lạch Tràng giá |
Thị xã Hồng-gai |
|
11 |
Bruyères (Petite passe des) |
Luồng Đông ma |
Huyện Cẩm-phả |
|
12 |
Buffles (Rivière aux) |
Cái cõng ông |
- |
|
13 |
Cái Ké (Rivière) |
Cái Đài |
- |
|
14 |
Carabine (Chenal de la) |
Lạch vông vang |
- |
|
15 |
Casque (Passe du) |
Lạch gối |
- |
|
16 |
Cathédrale (Chenal de la) |
Lạch ác |
Thị xã Hồng-gai |
|
17 |
Chateau Renaud (Chenal du) |
Lạch Buộm |
- |
|
18 |
Cok ouo cong |
Sông Quất đông |
Huyện Móng-cái |
|
19 |
Crochet (Passe) |
Luồng giường |
Thị xã Hồng-gai |
|
20 |
Dammai (Rivière) |
Cái Bàn Mai |
Huyện Cẩm-phả |
|
21 |
Duchaffaut (Chenal) |
Luồng Cái bầu |
- |
|
22 |
Ducouédie (Chenal) |
Lạch hòn cật |
Thị xã Hồng-gai |
|
23 |
Etoile (Chenal de I’) |
Lạch đầu xuôi |
- |
|
24 |
Hamelin (Chenal de I’) |
Luồng Hồng gai |
- |
|
25 |
Henriette (Passe) |
Lạch miểu |
- |
|
26 |
Hydres (Passe des) |
Luồng miệng bà |
Thị xã Hồng-gai |
|
27 |
Jaguar (Chenal du) |
Luồng sông mang |
Huyện Cẩm-phả |
|
28 |
Kersaint (Chenal du) |
Lạch Trà lạo |
- |
|
29 |
Lapérouse (Passe du) |
Lạch Đống tráng |
- |
|
30 |
Lutin (Chenal du) |
Lạch đầu gỗ |
- |
|
31 |
Lynx (Chenal du) |
Lạch Cống thỏ |
- |
|
32 |
Móng-cái (Rivière de) |
Sông Móng-cái |
Huyện Móng-cái |
|
33 |
Pluvier (Passe du) |
Lạch Văn tế |
Thị xã Hồng-gai |
|
34 |
Quảng-yên (Route de) |
Lạch Vểu |
- |
|
35 |
Roc aux aigles (Chenal du) |
Lạch đống chén |
Huyện Cẩm-phả |
|
36 |
Saône (Chenal de la) |
Lạch Mé cả |
- |
|
37 |
Surprise (Chenal de la) |
Luồng cái quít |
- |
|
38 |
Sylphes (Port des) |
Cống đầu cặp |
- |
|
39 |
Tiên-yên (Rade de) |
Lạch Tiên-yên |
Huyện Tiên-yên |
|
40 |
Vaico (Passe du) |
Lạch Cửa áng |
Thị xã Hồng-gai |
|
41 |
Volta (Chenal du) |
Lạch Cát nàng |
- |
|
D. TÊN CÁC MŨI, GHỀNH, BÃI, CHƯƠNG |
||||
1 |
Arbres (Pointe des) |
Ghềnh ổi |
Huyện Cẩm-phả |
|
2 |
Clocheterie (Banc de la) |
Bãi cạn |
Huyện Hà-cối |
|
3 |
Coq (Pointe du) |
Ghềnh cổ cò |
Huyện Cẩm-phả |
|
4 |
Cormoran (Pointe) |
Ghềnh lưỡi liềm |
- |
|
5 |
Ducouédie (Pointe) |
Mũi đầu gù |
- |
|
6 |
Edma (Pointe) |
Ghềnh hang |
Thị xã Hồng-gai |
|
7 |
Ergot (L’) |
Mũi cựa gà |
Huyện Cẩm-phả |
|
8 |
Est (Pointe de I’) |
Mũi Trà bản |
- |
|
9 |
Grand banc |
Bãi lớn |
- |
|
10 |
Grottes (Pointe des) |
Mũi đá mài |
Thị xã Hồng-gai |
|
11 |
Huitres (Pointe aux) |
Ghềnh cây sơn |
Huyện Cẩm-phả |
|
12 |
Loutres (Pointe des) |
Ghềnh Bò lội |
- |
|
13 |
Minchao (Pointe) |
Mũi đầu cào |
- |
|
14 |
Mines (Pointe des) |
Ghềnh đầu mối |
Thị xã Hồng-gai |
|
15 |
Nord Ouest (Plateau du) |
Bãi cạn tây bắc |
Huyện Cẩm-phả |
|
16 |
Pagode (Pointe) |
Mũi chùa |
Huyện Tiên-yên |
|
17 |
Palétuviers (Pointe des) |
Mũi đồng rui |
- |
|
18 |
Pirate (Pointe du) |
Ghềnh cán dao |
Huyện Cẩm-phả |
|
19 |
Pluvier (Banc du) |
Bãi đá |
Huyện Móng-cái |
|
20 |
Quan lạn (Cap) |
Mũi Quan lạn |
Huyện Cẩm-phả |
|
21 |
Rita (Pointe) |
Ghềnh chèo gấp |
- |
|
22 |
Roc aux aigles (Le) |
Mỏm phượng hoàng |
- |
|
23 |
Roche (Pointe de la) |
Ghềnh vua bà |
Huyện Tiên-yên |
|
24 |
Sommeil (Pointe du) |
Mũi Vạn cảnh |
Huyện Cẩm-phả |
|
|
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ |
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH CÁC HÒN, ĐẢO, ĐỈNH, BẾN, CỬA, VỊNH, VŨNG, LUỒNG, LẠCH, MŨI, GHỀNH, BÃI…CÓ TÊN TIẾNG VIỆT CŨ VÀ MỚI CỦA TỈNH QUẢNG-NINH.
Số thứ tự |
Tên tiếng Việt cũ |
Tên thống nhất từ nay |
Thuộc huyện nào |
||||
A. TÊN CÁC HÒN, ĐẢO, CỒN, ĐÁ, NÚI, ĐỈNH |
|||||||
|
Các hòn, đảo: |
|
|
||||
1 |
An |
(hòn) |
Am ngoài |
(hòn) |
Huyện Đầm-hà |
||
2 |
Áng |
- |
Áng |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
3 |
Ba cửa |
- |
Ba cửa |
- |
Thị xã Cẩm-phả |
||
4 |
Ba hòn |
- |
Ba chóp |
- |
Huyện Tiên-yên |
||
5 |
Ba mắt |
- |
Mắt mện |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
6 |
Ba nén cặp |
- |
Ba nén cặp |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
7 |
Ba vụng |
- |
Ba vụng đước |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
8 |
Bà đốc |
- |
Bà đốc |
- |
- |
||
9 |
Bà hen |
- |
Bề hen |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
10 |
Bạc đầu |
- |
Bạc đầu |
- |
- |
||
11 |
Bàn chân |
- |
Bàn chân |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
12 |
Bánh dày |
(đảo) |
Bánh dày |
(đảo) |
- |
||
13 |
Bằng |
(hòn) |
Bằng |
(hòn) |
Thị xã Hồng-gai |
||
14 |
Béo |
- |
Mập |
- |
- |
||
15 |
Béo đá |
- |
Béo đá |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
16 |
Bến kể |
- |
Bến kể |
- |
Thị xã Cẩm-phả |
||
17 |
Biển |
- |
Lũng nhụ |
- |
- |
||
18 |
Bìm bìm |
- |
Bìm bìm |
- |
Huyện Yên-hưng |
||
19 |
Bò vàng |
- |
Bò vàng |
- |
Huyện Đầm-hà |
||
20 |
Bồ câu con |
- |
Bồ câu con |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
21 |
Bồ rọ đông |
- |
Bồ rọ đông |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
22 |
Bồ rọ giữa |
- |
Bồ rọ giữa |
- |
- |
||
23 |
Bồ rọ tây |
- |
Bồ rọ tây dưới |
- |
- |
||
24 |
Bối tóc |
- |
Bối tóc |
- |
- |
||
25 |
Bòng |
- |
Bánh chưng |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
26 |
Buộm con |
- |
Buộm con |
- |
Thị xã Cẩm-phả |
||
27 |
Buộm đông |
- |
Buộm đông |
- |
- |
||
28 |
Buồng chò |
- |
Buồng chò |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
29 |
Cả trên |
- |
Bà cô tây |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
30 |
Cái khiên |
- |
Cái khiên |
- |
Huyện Hà-cối |
||
31 |
Cái rồng |
- |
Cái rồng |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
32 |
Cái tráp |
- |
Cái tráp |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
33 |
Cam |
- |
Cam vũng chùa |
- |
- |
||
34 |
Cặp bè |
- |
Thoi đèn |
- |
- |
||
35 |
Cặp cống |
- |
Cặp cống |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
36 |
Cặp kẹ |
- |
Cặp kẹ |
- |
- |
||
37 |
Cặp lở |
- |
Cặp lở |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
38 |
Cặp ré |
- |
Cặp ré |
- |
- |
||
39 |
Cát |
- |
Cát |
- |
Thị xã Cẩm-phả |
||
40 |
Cát gạch |
- |
Cát gạch |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
41 |
Cát gù |
- |
Cát gù |
- |
- |
||
42 |
Cát rắn |
- |
Cát lán |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
43 |
Cật chương |
(hòn) |
Cật chương |
(hòn) |
Huyện Cẩm-phả |
||
44 |
Cật chương bé |
- |
Cật chương bé |
- |
- |
||
45 |
Cây gia |
- |
Cây gia |
- |
- |
||
46 |
Cây khế |
- |
Cây khế |
- |
Thị xã Cẩm-phả |
||
47 |
Cây khế |
- |
Cây khế nam |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
48 |
Cây mây |
- |
Cây mây |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
49 |
Cây vông |
- |
Cây vông |
- |
- |
||
50 |
Chay |
- |
Chay |
- |
Huyện Đầm-hà |
||
51 |
Chét chèo |
- |
Chét chèo |
- |
Thị xã Cẩm-phả |
||
52 |
Chín bé |
- |
Chín bé |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
53 |
Chú |
- |
Chú |
- |
Huyện Đầm-hà |
||
54 |
Chương |
- |
Chương hoi |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
55 |
Chương con |
- |
Chương con tây |
- |
- |
||
56 |
Cỏ |
- |
Cỏ ngoài |
- |
- |
||
57 |
Cò cốc |
- |
Cò cốc |
- |
- |
||
58 |
Cò trong |
- |
Cò trong to |
- |
- |
||
59 |
Cỏ hoi |
- |
Cỏ hoi |
- |
- |
||
60 |
Cóc răng |
- |
Cóc đông |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
61 |
Cối |
- |
Cối |
- |
Huyện Yên-hưng |
||
62 |
Con |
- |
Con trên |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
63 |
Con |
- |
Cái lim con |
- |
- |
||
64 |
Con |
- |
Nhỏ |
- |
- |
||
65 |
Con cập vọ |
- |
Dọc mòi con |
- |
Thị xã Cẩm-phả |
||
66 |
Con bìm bìm |
- |
Bìm bìm con |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
67 |
Con chà tụng |
- |
Trà hương |
- |
- |
||
68 |
Con chương |
- |
Chương con đông |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
69 |
Con cống đông |
- |
Ba nén vụng |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
70 |
Con cống lá |
- |
Cống lá con |
- |
- |
||
71 |
Con cửa cái |
- |
Cửa cái con |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
72 |
Con cửa lạch |
- |
Cửa lạch con |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
73 |
Con giã gạo |
- |
Giã gạo |
- |
- |
||
74 |
Con hà lăn |
- |
Hà lăn con |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
75 |
Con hang thầy |
- |
Hang thầy con |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
76 |
Con lã vọng |
- |
Lão câu con |
- |
Huyện Yên-hưng |
||
77 |
Con lược |
- |
Lược con |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
78 |
Con mé đường |
- |
Mé đường |
- |
- |
||
79 |
Con rùa |
- |
Rùa con |
- |
- |
||
80 |
Con tùng giá |
- |
Tùng giá con |
- |
- |
||
81 |
Cồng |
(đảo) |
Còng |
(đảo) |
Huyện Yên-hưng |
||
82 |
Cống đầm |
(hòn) |
Cống đầm |
(hòn) |
Huyện Cẩm-phả |
||
83 |
Cống đỏ dài |
- |
Cây chanh |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
84 |
Cống đông bắc |
- |
Cống chéo bắc |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
85 |
Cống thâu |
- |
Cống thâu ngoài |
- |
- |
||
86 |
Cửa bé |
- |
Cửa bé |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
87 |
Cửa lạch |
- |
Cửa lạch |
- |
- |
||
88 |
Cửa lớn |
- |
Cửa lớn |
- |
- |
||
89 |
Cửa thung |
- |
Cửa thung |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
90 |
Dầm bắc |
- |
Dầm bắc |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
91 |
Dầm mát |
- |
Lờm vịt |
- |
- |
||
92 |
Dều đá |
- |
Dều đá ngoài |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
93 |
Dỏi đá |
- |
Dỏi đá |
- |
- |
||
94 |
Dù |
- |
Dù con |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
95 |
Dứa |
- |
Dứa trong |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
96 |
Đá bàn |
(hòn) |
Đá bàn |
(hòn) |
Thị xã Cẩm-phả |
||
97 |
Đá chồng |
- |
Đá chồng |
- |
Huyện Yên-hưng |
||
98 |
Đá đổ |
- |
Đá đổ |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
99 |
Đai |
- |
Đai |
- |
Huyện Móng-cái |
||
100 |
Đầu gỗ |
- |
Đầu gỗ |
- |
Huyện Hà-cối |
||
101 |
Đầu giường giếng |
- |
Đầu giường giếng |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
102 |
Đầu lợn |
- |
Đầu lợn |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
103 |
Đồ tam vụng |
- |
Vụng |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
104 |
Đèn tây |
- |
Đèn tây |
- |
- |
||
105 |
Đít vịt |
- |
Đít vịt |
- |
- |
||
106 |
Đỏ lòng |
- |
Đỏ lòng |
- |
Huyện Yên-hưng |
||
107 |
Đo nước |
- |
Đo nước |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
108 |
Đọc |
- |
Đọc |
- |
- |
||
109 |
Đọc mòi |
- |
Đọc mòi |
- |
Thị xã Cẩm-phả |
||
110 |
Đôi đầu giường |
- |
Đôi đầu giường |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
111 |
Đồng bìa |
- |
Đồng bìa |
- |
- |
||
112 |
Đồng bìa đông |
- |
Đồng bìa đông |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
113 |
Đồng ngoài |
- |
Đồng ngoài |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
114 |
Đồng trong |
- |
Đồng trong |
- |
- |
||
115 |
Đống tráng |
- |
Đống tráng |
- |
- |
||
116 |
Đống tráng vụng |
- |
Đống tráng vụng |
- |
- |
||
117 |
Ếch |
- |
Ếch |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
118 |
Gà |
- |
Gà |
- |
- |
||
119 |
Gác đá |
- |
Gác đá |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
120 |
Gần dài |
- |
Gần dài |
- |
Huyện Đầm-hà |
||
121 |
Ghềnh cả dưới |
- |
Ghềnh cả dưới |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
122 |
Giàn mướp |
- |
Giàn mướp con |
- |
- |
||
123 |
Giếng |
- |
Giếng tiền |
- |
- |
||
124 |
Giọc giữa |
- |
Giộc giữa |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
125 |
Giữa |
- |
Giữa |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
126 |
Gỗ dứa |
- |
Gỗ dứa |
- |
Huyện Đầm-hà |
||
127 |
Gỡ nợ |
- |
Gỡ nợ |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
128 |
Hà lăn |
- |
Hà lăn |
- |
- |
||
129 |
Hai chó |
- |
Hai chó |
- |
Thị xã Cẩm-phả |
||
130 |
Hai ngả |
- |
Hai ngả |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
131 |
Hai vàng |
- |
Hai vàng |
- |
- |
||
132 |
Hang cao |
- |
Hang cao |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
133 |
Hang dù |
- |
Lọng |
- |
- |
||
134 |
Hang đình |
- |
Hang đình đông |
- |
Thị xã Cẩm-phả |
||
135 |
Hang giải |
- |
Hang giải |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
136 |
Hang ma |
- |
Hang ma |
- |
- |
||
137 |
Hang quan |
- |
Mò trai |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
138 |
Hang to |
- |
Hang to |
- |
- |
||
139 |
Hang than |
- |
Hang than |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
140 |
Hang thầy |
- |
Hang thầy |
- |
- |
||
141 |
Hang trống |
- |
Dái hoa |
- |
- |
||
142 |
Hèm ba giữa |
- |
Ba rèm giữa |
- |
Huyện Đầm-hà |
||
143 |
Kem |
- |
Kem |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
144 |
Kèo |
- |
Kèo |
- |
Huyện Hà-cối |
||
145 |
Kinh |
- |
Kinh |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
146 |
Khi nhảy |
- |
Khi nhảy |
- |
- |
||
147 |
Lái lui |
- |
Lái lui |
- |
- |
||
148 |
Lái tàu |
- |
Lái tàu |
- |
- |
||
149 |
Lò ngói |
(hòn) |
Lò ngói con |
(hòn) |
Huyện Cẩm-phả |
||
150 |
Lò vôi |
- |
Lò vôi |
- |
- |
||
151 |
Lỡ |
- |
Lỡ |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
152 |
Lờm ngán |
- |
Lòm ngán |
- |
- |
||
153 |
Lờm ngào |
- |
Làm ngào |
- |
- |
||
154 |
Mài |
- |
Mài |
- |
Huyện Đầm-hà |
||
155 |
Mang lộng |
- |
Mang lộng |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
156 |
Mắt mện |
- |
Vụng chùa đá |
- |
- |
||
157 |
Mắt mện dài |
- |
Mặt mện dài |
- |
- |
||
158 |
Mau |
- |
Mau |
- |
- |
||
159 |
Mí mắt |
- |
Mí mắt |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
160 |
Mỏ đá |
- |
Mỏ đá |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
161 |
Mỏ hài bé |
- |
Mỏ hài bé |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
162 |
Mỏ hài ngoài |
- |
Mỏ hài ngoài |
- |
- |
||
163 |
Mỏ hài to |
- |
Mỏ hài to |
- |
- |
||
164 |
Mu mực |
- |
Mu mực |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
165 |
Mù muối |
- |
Vũng bùn |
- |
- |
||
166 |
Mui |
- |
Mui |
- |
Huyện Đầm-hà |
||
167 |
Na |
- |
Na |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
168 |
Nằm dọc |
- |
Vạy |
- |
- |
||
169 |
Ngàm |
- |
Ngàm trong |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
170 |
Ngón chân |
- |
Ngón chân dưới |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
171 |
Nhạn bé |
- |
Nhạn bé |
- |
Thị xã Cẩm-phả |
||
172 |
Nưa |
- |
Nưa |
- |
Huyện Móng-cái |
||
173 |
Núi mỹ |
- |
Mỹ |
- |
Huyện Hà-cối |
||
174 |
Căn bè |
- |
Căn bè |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
175 |
Ót |
- |
Ót |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
176 |
Phất cờ nam |
- |
Phất cờ nam |
- |
- |
||
177 |
Quà lái đầu đông cuộng |
- |
Đầu đông cuộng |
- |
- |
||
178 |
Quách quẹo |
- |
Quách |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
179 |
Quay |
- |
Quang |
- |
Huyện Đầm-hà |
||
180 |
Quay chèo |
- |
Quay chèo |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
181 |
Quéo |
- |
Quéo |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
182 |
Quýt hôi bắc |
- |
Quýt hôi bắc |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
183 |
Quýt hôi nam |
- |
Quýt hôi nam |
- |
- |
||
184 |
Răng hoi |
- |
Răng hoi |
- |
- |
||
185 |
Rau sam |
- |
Rau sam |
- |
- |
||
186 |
Rùa |
- |
Rùa |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
187 |
Rùa đá |
- |
Cỏ dưới |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
188 |
Sao ba bắc |
- |
Ba sao bắc |
- |
- |
||
189 |
Sến |
- |
Sến |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
190 |
Sở |
- |
Sở |
- |
Thị xã Cẩm-phả |
||
191 |
Soi cọ đất |
- |
Soi cọ đất |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
192 |
Soi đán |
- |
Soi đán |
- |
- |
||
193 |
Soi giai |
- |
Soi giai |
- |
- |
||
194 |
Soi lợn đất |
- |
Soi lợn đất |
- |
- |
||
195 |
Soi phụng |
(đảo) |
Soi phụng |
(đảo) |
- |
||
196 |
Soi răng |
(hòn) |
Soi rỗ |
(hòn) |
Thị xã Hồng-gai |
||
197 |
Soi tràng |
- |
Soi tràng |
- |
- |
||
198 |
Soi tre |
- |
Soi tre |
- |
Huyện Móng-cái |
||
199 |
Tay voi |
- |
Tay voi |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
200 |
Tài |
- |
Tài |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
201 |
Tán |
- |
Tán |
- |
Huyện Đầm-hà |
||
202 |
Thạch |
(hòn) |
Thạch |
(hòn) |
Huyện Đầm-hà |
||
203 |
Than than |
- |
Than than |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
204 |
Thầy tăng |
- |
Thầy tăng |
- |
Thị xã Cẩm-phả |
||
205 |
Thôm |
- |
Thêm |
- |
- |
||
206 |
Thịt thừa |
- |
Thịt thừa |
- |
Huyện Đầm-hà |
||
207 |
Thoi dại |
- |
Thoi dại |
- |
- |
||
208 |
Trà sán |
- |
Trà sán |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
209 |
Trạng |
- |
Trạng |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
210 |
Tràng |
- |
Đôi |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
211 |
Tròn bắc |
- |
Tròn bắc |
- |
- |
||
212 |
Trống |
- |
Trống |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
213 |
Chù vè |
- |
Bù vẽ |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
214 |
Trúc đông trong |
- |
Trúc đông trong |
- |
- |
||
215 |
Tùng rượu |
- |
Tùng rượu |
- |
- |
||
216 |
Tỳ nam |
- |
Tỳ nam |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
217 |
Vạ đá |
- |
Vạ giá |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
218 |
Vạn chàng |
- |
Vạn chàng |
- |
Huyện Đầm-hà |
||
219 |
Vạn đá |
- |
Vạn cá |
- |
Thị xã Cẩm-phả |
||
220 |
Vích cát |
- |
Vích cát |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
221 |
Vòng |
- |
Vòng |
- |
Thị xã Cẩm-phả |
||
222 |
Vòng mép |
- |
Vòng mép |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
223 |
Vú |
- |
Vú |
- |
Huyện Yên-hưng |
||
224 |
Vũng chùa |
- |
Chùa đá |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
225 |
Vụng dại |
- |
Vụng dại |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
226 |
Vụng ba cửa |
- |
Vụng ba cửa |
- |
- |
||
227 |
Xà công |
- |
Xà công |
- |
- |
||
228 |
Xác khô |
- |
Xác khô |
- |
- |
||
229 |
Xuôi |
- |
Xuôi lớn |
- |
- |
||
230 |
Xương rồng |
- |
Xương rồng |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
|
Núi: |
|
|
|
|
||
231 |
An tri |
(núi) |
Ba ngơi |
(núi) |
Huyện Cẩm-phả |
||
232 |
Bài thơ |
- |
Bài thơ |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
233 |
Bìm bìm |
- |
Bìm bìm |
- |
Huyện Đầm-hà |
||
233b |
Bình hương |
- |
Bình hương |
- |
Huyện Yên-hưng |
||
234 |
Chân rồng |
- |
Chân rồng |
- |
- |
||
234b |
Các |
- |
Các |
- |
Thị xã Uông-bí |
||
235 |
Cống đá |
- |
Cống đá |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
236 |
Dốc bui |
- |
Dốc bui |
- |
Huyện Yên-hưng |
||
237 |
Đền |
- |
Đền |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
238 |
Đèo hiêng |
- |
Đèo hiêng |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
239 |
Đồng lạn |
- |
Đồng làng |
- |
- |
||
240 |
Ghềnh quéo |
- |
Ghềnh quéo |
- |
Huyện Tiên-yên |
||
241 |
Giáp nước |
- |
Giáp nước |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
242 |
Giu đi |
- |
Giu đi |
- |
- |
||
243 |
Gô |
- |
Gô |
- |
- |
||
244 |
Gót |
- |
Gót |
- |
- |
||
245 |
Kho giau |
- |
Kho giau |
- |
- |
||
245b |
Hang Mai |
- |
Hang Mai |
- |
Thị xã Uông-bí |
||
245c |
Hang Sơn |
- |
Hang Sơn |
- |
- |
||
246 |
Nấm tiên |
- |
Nấm tiên |
- |
Huyện Yên-hưng |
||
247 |
Nàng tiên |
- |
Nàng tiên |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
248 |
Nước xanh |
- |
Nước xanh |
- |
- |
||
248b |
Sinh |
- |
Sinh |
- |
Thị xã Uông-bí |
||
249 |
Soi trâu |
- |
Soi trâu |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
250 |
Thần mắt quỷ |
- |
Thần mắt quỷ |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
250b |
Thu lon |
- |
Thu lon |
- |
Thị xã Uông-bí |
||
251 |
Thườn lườn |
- |
Thuồng luồng |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
252 |
Triệu |
- |
Triệu |
- |
Thị xã Uông-bí |
||
252b |
Vạ đầm |
- |
Vạ đầm |
- |
Huyện Hà-cối |
||
253 |
Vạn bờ |
- |
Vạn mặc |
- |
Huyện Đầm-hà |
||
254 |
Vạn hầu |
- |
Eo sau (núi Vạn hầu) |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
255 |
Vạn hoa |
- |
Vạn hoa |
- |
- |
||
256 |
Vạn san |
- |
Núi Eo (Núi Vạn san) |
- |
- |
||
|
Cồn: |
|
|
|
|
||
257 |
Bằng |
(cồn) |
Bằng |
(cồn) |
Huyện Đầm-hà |
||
258 |
Bánh lái |
- |
Bánh lái |
- |
Huyện Tiên-yên |
||
259 |
Bè |
- |
Bè cửa áng |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
260 |
Cái chiên |
- |
Cái chiên |
- |
Huyện Hà-cối |
||
261 |
Cây nam |
- |
Cây nam |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
262 |
Cậy |
- |
Cậy bắc |
- |
Huyện Tiên-yên |
||
263 |
Cốc |
- |
Cốc |
- |
Huyện Hà-cối |
||
264 |
Đèn |
- |
Đèn |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
265 |
Đèn |
- |
Tiêu |
- |
- |
||
266 |
Đước |
- |
Đước |
- |
Huyện Hà-cối |
||
267 |
Hà |
- |
Hà |
- |
Huyện Đầm-hà |
||
268 |
Me độc |
- |
Me độc |
- |
Huyện Hà-cối |
||
269 |
Rêu |
- |
Rêu |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
270 |
Rùa |
- |
Rùa |
- |
- |
||
271 |
Sàng |
- |
Sàng |
- |
- |
||
272 |
Thoi kè |
- |
Thoi kè |
- |
Huyện Hà-cối |
||
273 |
Tua rua |
- |
Tua rua |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
274 |
Vĩ lái |
- |
Vĩ lái |
- |
- |
||
275 |
Vụng |
- |
Vụng |
- |
Huyện Đầm-hà |
||
276 |
Xú |
- |
Xú |
- |
Huyện Tiên-yên |
||
|
Đá: |
|
|
|
|
||
277 |
Cặp hẹp |
(đá) |
Cặp hẹp |
(đá) |
Huyện Cẩm-phả |
||
278 |
Hồng sủi sán |
- |
Non nước |
- |
- |
||
279 |
Ngầm |
- |
Chín |
(cồn) |
- |
||
B. TÊN CÁC CỬA, BẾN, VỊNH, VỤNG, TÙNG, ÁNG |
|||||||
|
Cửa: |
|
|
|
|
||
1 |
Cửa cống |
(cửa) |
Vạn Mặc |
(cửa) |
Huyện Đầm-hà |
||
2 |
Cửa đối |
- |
Sậu |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
3 |
Cửa hẹp |
- |
Hẹp |
- |
Huyện Đầm-hà |
||
4 |
Cửa mô |
- |
Mô |
- |
- |
||
5 |
Cửa Vọng hèn |
- |
Vạn hữu |
- |
Huyện Móng-cái |
||
|
Vụng: |
|
|
|
|
||
6 |
Ba cửa bắc |
(vũng) |
Ba cửa bắc |
(vũng) |
Thị xã Hồng-gai |
||
7 |
Ba cửa tây |
- |
Ba cửa tây |
- |
- |
||
8 |
Cái đe |
(vũng) |
Cái đé |
(vũng) |
Huyện Cẩm-phả |
||
9 |
Cầu |
- |
Cầu |
- |
Huyện Tiên-yên |
||
10 |
Cây quéo |
- |
Cây quéo |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
11 |
Chay |
|
Chay |
|
- |
||
12 |
Chên con nhỏ phướn |
- |
Bưng trống |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
13 |
Chùa |
- |
Chùa |
- |
- |
||
14 |
Chùa đá |
- |
Chùa đá |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
15 |
Cỏ |
- |
Cỏ |
- |
- |
||
16 |
Cồn to |
- |
Vông |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
17 |
Cửa lớn |
- |
Cửa lớn |
- |
- |
||
18 |
Đông |
- |
Đông |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
19 |
Giá |
- |
Giá |
- |
- |
||
20 |
Giải |
- |
Giải |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
21 |
Gianh |
- |
Gianh |
vụng |
- |
||
22 |
Giếng |
- |
Giếng |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
23 |
Hang thầy |
- |
Hang thầy |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
24 |
La |
- |
La |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
25 |
Nắp chải |
- |
Nắp chải |
- |
- |
||
26 |
Nam |
- |
Nam |
- |
- |
||
27 |
Ngà |
- |
Ngà |
- |
Huyện Đầm-hà |
||
28 |
Nhà |
- |
Nhà |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
29 |
Quắng |
- |
Quang |
- |
- |
||
30 |
Quít |
- |
Quýt |
- |
- |
||
31 |
Rơi |
- |
Dơi |
- |
Huyện Đầm-hà |
||
32 |
Ruộng muối |
- |
Ruộng muối |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
33 |
Tay vượn |
- |
Tay vượn |
- |
- |
||
34 |
Tây |
- |
Tây |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
35 |
Thầm thì |
- |
Thầm thì |
(vũng) |
- |
||
36 |
Thằng chết |
- |
Ông cụ |
- |
- |
||
37 |
Thị |
(vụng) |
Thị |
- |
- |
||
38 |
Thổ |
- |
Thổ |
(vụng) |
Huyện Hà-cối |
||
39 |
Thúng |
- |
Thúng |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
40 |
Thuyền |
- |
Thuyền |
vũng |
Huyện Cẩm-phả |
||
41 |
Tròn |
- |
Tròn |
vụng |
Thị xã Hồng-gai |
||
42 |
Tùng lâm |
- |
Tùng lâm |
- |
- |
||
43 |
Vạn vược |
- |
Vạn vược |
- |
Huyện Đầm-hà |
||
44 |
Vật |
- |
Vật |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
|
Bến: |
|
|
|
|
||
45 |
Cái vọ |
(bến) |
Cái vọ |
(bến) |
Huyện Móng-cái |
||
46 |
Đầu rồng |
- |
Đầu rồng |
- |
Huyện Hà-cối |
||
C. TÊN CÁC LUỒNG, LẠCH, SÔNG, CÁI, KHE, KÊNH, CẶP, CỐNG |
|||||||
|
Luồng, lạch: |
|
|
|
|
||
1 |
Cẩm-phả |
(luồng) |
Cẩm-phả |
(luồng) |
Huyện Cẩm-phả |
||
2 |
Cặp la |
- |
Cặp la |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
3 |
Chằn đông |
- |
Chàng đông |
- |
Huyện Móng-cái |
||
4 |
Cửa ông |
- |
Cửa ông |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
5 |
Cửa triều |
(lạch) |
Cửa triều |
(lạch) |
- |
||
6 |
Đại thành |
- |
Đại thành |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
7 |
Đầu trâu |
- |
Đầu trâu |
- |
- |
||
8 |
Ghềnh cam |
- |
Ghềnh cam |
- |
- |
||
9 |
Gồm |
- |
Gồm |
- |
- |
||
10 |
Hòn một |
(luồng) |
Hòn một |
(luồng) |
Thị xã Hồng-gai |
||
11 |
Lòm bò |
(lạch) |
Lòm bò |
(lạch) |
- |
||
12 |
Ngăn |
- |
Ngăn |
- |
- |
||
13 |
Soi mui |
- |
Soi mui |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
14 |
Trà ngọ |
(luồng) |
Chàng ngọ |
(luồng) |
- |
||
|
Sông, cái, khe: |
|
|
|
|
||
15 |
Ba ba |
(sông) |
Ba ba |
(sông) |
Huyện Yên-hưng |
||
16 |
Ba chẽ |
- |
Ba chẽ |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
17 |
Bến giang |
- |
Bến giang |
- |
Huyện Yên-hưng |
||
18 |
Bến kể |
(cái) |
Bến kể |
(cái) |
Thị xã Cẩm-phả |
||
19 |
Bình hương |
(sông) |
Bình hương |
(sông) |
Thị xã Hồng-gai |
||
20 |
Bùi lò |
(cái) |
Lò |
(cái) |
Huyện Hà-cối |
||
21 |
Các |
(sông) |
Các |
(sông) |
Thị xã Uông-bí |
||
22 |
Cái bứa |
- |
Cái bứa |
- |
Huyện Yên-hưng |
||
23 |
Cái sâu |
- |
Cái sâu |
- |
- |
||
24 |
Cao xanh |
(cái) |
Cao xanh |
(cái) |
Thị xã Hồng-gai |
||
25 |
Cầu sên |
(sông) |
Cầu sên |
(sông) |
Thị xã Uông-bí |
||
26 |
Chanh |
- |
Chanh |
- |
Huyện Yên-hưng |
||
27 |
Có |
- |
Có |
- |
- |
||
28 |
Cửa vườn |
- |
Cửa vườn |
- |
Huyện Móng-cái |
||
29 |
Đá |
(cái) |
Đá đông |
(cái) |
Huyện Đầm-hà |
||
30 |
Đá |
- |
Đá |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
31 |
Đá bạch |
(sông) |
Đá bạch |
(sông) |
Thị xã Uông-bí |
||
32 |
Đại hoàng |
(cái) |
Đại hoàng |
(cái) |
Huyện Hà-cối |
||
33 |
Đài làng |
- |
Đài chuối |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
34 |
Đăm đăm |
- |
Đăm Đăm |
- |
- |
||
35 |
Đầu dang |
- |
Đầu dang |
(sông) |
Huyện Yên-hưng |
||
36 |
Đầu mối |
- |
Đầu mối |
(cái) |
Thị xã Hồng-gai |
||
37 |
Đé |
- |
Đé |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
38 |
Điền công |
(sông) |
Điền công |
(sông) |
Thị xã Uông-bí |
||
39 |
Đông |
(khe) |
Đông |
(khe) |
Huyện Cẩm-phả |
||
40 |
Đồng bái |
(sông) |
Đồng bái tây |
(sông) |
Huyện Yên-hưng |
||
41 |
Đồng bái |
- |
Đồng bái đông |
- |
- |
||
42 |
Gành xi |
- |
Gành xi |
- |
- |
||
43 |
Giau |
(khe) |
Giau |
(khe) |
Huyện Cẩm-phả |
||
44 |
Hà giàn |
(cái) |
Hà giàn |
(cái) |
Huyện Tiên-yên |
||
45 |
Hà lầm |
- |
Hà lầm |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
46 |
Hà tu |
- |
Hà tu |
- |
- |
||
47 |
Hai ngả |
- |
Hai ngả |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
48 |
Hai song |
(sông) |
Hai song |
(sông) |
Huyện Móng-cái |
||
49 |
Ham |
(cái) |
Ham |
(cái) |
Thị xã Hồng-gai |
||
50 |
Hanh |
- |
Hanh |
- |
Thị xã Cẩm-phả |
||
51 |
Hốt |
(sông) |
Hối |
(sông) |
Thị xã Hồng-gai |
||
52 |
Khê ni |
- |
Khê ni |
- |
Thị xã Uông-bí |
||
53 |
Kênh có |
- |
Kênh có |
- |
Huyện Yên-hưng |
||
54 |
Kênh đồng |
(cái) |
Lân |
(cái) |
Thị xã Hồng-gai |
||
55 |
Kênh trai |
(sông) |
Kênh trai |
(sông) |
Huyện Yên-hưng |
||
56 |
Khoái |
- |
Khoái |
- |
- |
||
57 |
Lá |
(cái) |
Lá |
(cái) |
Huyện Cẩm-phả |
||
58 |
Lam |
(khe) |
Lam |
(khe) |
- |
||
59 |
Lở |
(cái) |
Vạn cảnh |
(cái) |
- |
||
60 |
Man |
(sông) |
Mằn |
(sông) |
Thị xã Hồng-gai |
||
61 |
Na mao |
(ngòi) |
Na mao |
(ngòi) |
Thị xã Uông-bí |
||
62 |
Nam |
(sông) |
Nam |
(sông) |
Huyện Yên-hưng |
||
63 |
Nam mẫu |
- |
Nam mẫu |
- |
Thị xã Uông-bí |
||
64 |
Nước xanh |
(cái) |
Nước xanh |
(cái) |
Huyện Cẩm-phả |
||
65 |
Ruộng |
- |
Ruộng |
- |
Huyện Đầm-hà |
||
66 |
Sậu |
- |
Sâu |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
67 |
Seo bè |
(sông) |
Seo bè |
(sông) |
Huyện Yên-hưng |
||
68 |
Sinh |
- |
Sinh |
- |
Thị xã Uông-bí |
||
69 |
Soài |
- |
Soai |
- |
Huyện Yên-hưng |
||
70 |
Thái khê |
- |
Thái khe |
- |
Thị xã Uông-bí |
||
71 |
Thắm |
(cái) |
Thầm |
(cái) |
Huyện Đầm-hà |
||
72 |
Tiên-yên |
(sông) |
Tiên-yên |
(sông) |
Huyện Tiên-yên |
||
73 |
Trà bản |
(cái) |
Bản sen |
(cái) |
Huyện Cẩm-phả |
||
74 |
Vạn xuân |
- |
Vạn xuân |
- |
- |
||
75 |
Vinh |
- |
Vĩnh |
- |
Huyện Móng-cái |
||
76 |
Voi lớn |
(sông) |
Voi lớn |
(sông) |
Huyện Cẩm-phả |
||
77 |
Vông vang |
(cái) |
Đông lĩnh |
(cái) |
- |
||
78 |
Vũ oai |
(sông) |
Vũ oai |
(sông) |
Thị xã Hồng-gai |
||
79 |
Vũng chùa |
(cái) |
Vũng chùa |
(cái) |
Huyện Tiên-yên |
||
80 |
Xà công |
- |
Xà công |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
81 |
Ý trung |
(sông) |
Ý trung |
(sông) |
Thị xã Uông-bí |
||
|
Kênh, cống, cặp: |
|
|
|
|
||
82 |
Chậu |
(cống) |
Chậu |
(cống) |
Huyện Cẩm-phả |
||
83 |
Cây táo |
(cặp) |
Cây táo |
(cặp) |
Thị xã Hồng-gai |
||
84 |
Đồng |
(kênh) |
Đồng |
(kênh) |
- |
||
85 |
Gạch |
(cống) |
Gạch |
(cống) |
- |
||
86 |
Giếng |
- |
Giếng |
- |
Huyện Đầm-hà |
||
87 |
Hang sò |
(cặp) |
Hang sò |
(cặp) |
Thị xã Hồng-gai |
||
88 |
Lão vọng |
(cống) |
Lão vọng |
(cống) |
Huyện Cẩm-phả |
||
89 |
Lưng táu |
- |
Vạn đuôi |
(luồng) |
- |
||
90 |
Thâu |
- |
Thâu |
(cống) |
Thị xã Hồng-gai |
||
91 |
Trà sản |
- |
Trà sản |
- |
- |
||
92 |
Cá cạn |
(tùng) |
Cá cạn |
(tùng) |
Huyện Cẩm-phả |
||
93 |
Cá sâu |
- |
Cá sâu |
- |
- |
||
D. TÊN CÁC MŨI, GHỀNH, BÃI, CHƯƠNG |
|||||||
|
Mũi: |
|
|
|
|
||
1 |
Bài thơ |
(mũi) |
Bài thơ |
(mũi) |
Thị xã Hồng-gai |
||
2 |
Ngọc |
- |
Ngọc |
- |
Huyện Móng-cái |
||
|
Ghềnh: |
|
|
|
|
||
3 |
Cái đá |
(ghềnh) |
Cái đá |
(ghềnh) |
Thị xã Hồng-gai |
||
4 |
Cái đe |
- |
Cái đe |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
5 |
Cặp cống |
- |
Cặp cống |
- |
- |
||
6 |
Cây xanh |
- |
Cây xanh |
- |
- |
||
7 |
Con chó |
- |
Con chó |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
8 |
Con cò |
- |
Con cò |
- |
- |
||
9 |
Dù che đá |
- |
Dù đá |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
10 |
Dù che đất |
- |
Dù đất |
- |
- |
||
11 |
Đầu đá |
- |
Đầu đá |
- |
Huyện Yên-hưng |
||
12 |
Đầu phướn |
- |
Giếng cối |
- |
Thị xã Hồng-gai |
||
13 |
Hang dù |
- |
Hang dù |
- |
- |
||
14 |
Nước ông |
(ghềnh) |
Nước ông |
(ghềnh) |
Thị xã Hồng-gai |
||
15 |
Ông mai |
- |
Mai |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
16 |
Trà lạo |
(răng) |
Vụng mồng |
- |
- |
||
17 |
Út |
(ghềnh) |
Út |
- |
Huyện Móng-cái |
||
18 |
Vạn tài |
- |
Vạn tài |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
19 |
Vụng sú |
- |
Vụng sú |
- |
- |
||
|
Bãi, chương: |
|
|
|
|
||
20 |
Bến mát |
(bãi) |
Mát |
(bãi) |
Huyện Móng-cái |
||
21 |
Bỏ cha |
(chương) |
Hai thoi |
(chương) |
Huyện Tiên-yên |
||
22 |
Cả |
- |
Cả |
- |
Huyện Đầm-hà |
||
23 |
Cái mắt |
- |
Cái mắt |
- |
Huyện Tiên-yên |
||
24 |
Gội |
(tràng) |
Gội |
- |
- |
||
25 |
Hà nam |
(bãi cạn) |
Hà nam |
(bãi) |
Huyện Yên-hưng |
||
26 |
Hồng vân |
(bãi) |
Hồng vân |
- |
Huyện Cẩm-phả |
||
27 |
Ngầu sếch |
- |
Trâu |
- |
Huyện Móng-cái |
||
28 |
Nhà mạc |
- |
Nhà mạc |
- |
Huyện Yên-hưng |
||
29 |
Trà vàng |
(chương) |
Trà vàng |
(chương) |
Huyện Cẩm-phả |
||
30 |
Xú một |
- |
Sú một |
- |
Huyện Tiên-yên |
||
|
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
|
PHỤ LỤC III
DANH SÁCH CÁC HÒN, ĐẢO, NÚI, SÔNG, NGÒI, VỤNG, VỊNH, CỬA, BẾN, LUỒNG, LẠCH…CỦA TỈNH QUẢNG-NINH NAY MỚI ĐẶT TÊN
Số thứ tự |
Tên mới đặt |
Thuộc huyện nào |
|
A. TÊN CÁC ĐẢO, HÒN, CỒN, ĐÁ, NÚI, ĐỈNH |
|||
|
Đảo, hòn: |
|
|
1 |
Am con |
(hòn) |
T.x. Cẩm-phả |
2 |
Ẵm em |
- |
H.Cẩm-phả |
3 |
Ba chạc |
- |
- |
4 |
Ba răng |
- |
T.x. Hồng-gai |
5 |
Ba rều |
- |
T.x. Cẩm-phả |
6 |
Bề ren nam |
- |
T.x. Hồng-gai |
7 |
Bồ rọ tây trên |
- |
H.Cẩm-phả |
8 |
Bồ muối |
- |
- |
9 |
Bưng trống |
(hòn) |
T.x. Hồng-gai |
10 |
Bụt |
- |
H.Cẩm-phả |
11 |
Cả xồm |
- |
T.x. Cẩm-phả |
12 |
Cam hang hanh |
- |
T.x. Hồng-gai |
13 |
Cặp dê con |
- |
- |
14 |
Cặp vọ con |
- |
T.x. Cẩm-phả |
15 |
Cát bé |
- |
- |
16 |
Cát dể |
- |
T.x. Hồng-gai |
17 |
Cát dể con |
- |
- |
18 |
Cát lán con |
- |
- |
19 |
Cây gạo |
- |
T.x. Cẩm-phả |
20 |
Cây táo vụng |
- |
T.x. Hồng-gai |
21 |
Chắn ngang |
- |
H.Cẩm-phả |
22 |
Cỏ con |
(hòn) |
H.Cẩm-phả |
23 |
Cỏ cống ngang |
- |
T.x. Hồng-gai |
24 |
Cỏ to |
- |
H.Cẩm-phả |
25 |
Cỏ trời |
- |
T.x. Cẩm-phả |
26 |
Cổ chầy |
- |
H.Cẩm-phả |
27 |
Cồn đèn |
- |
T.x. Hồng-gai |
28 |
Cồn răn |
- |
H.Yên-hưng |
29 |
Cống ngang con |
- |
T.x. Hồng-gai |
30 |
Cư dưới |
- |
- |
31 |
Cửa thung con |
- |
- |
32 |
Cuốn buồm nam |
- |
H.Cẩm-phả |
33 |
Cuốn buồm to |
- |
- |
34 |
Dai đàn |
- |
H.Yên-hưng |
35 |
Dải nhỏ |
- |
T.x. Hồng-gai |
36 |
Dáu |
- |
H.Yên-hưng |
37 |
Dép |
- |
T.x. Hồng-gai |
38 |
Dọc cát oăn |
- |
H.Cẩm-phả |
39 |
Dọc cây chay |
- |
T.x. Cẩm-phả |
40 |
Dom dưới |
- |
T.x. Hồng-gai |
41 |
Dom trên |
- |
- |
42 |
Dụ |
- |
H.Yên-hưng |
43 |
Dương cát |
- |
H.Cẩm-phả |
44 |
Dương đá |
- |
- |
45 |
Đá đỏ |
- |
T.x. Cẩm-phả |
46 |
Đầu cào |
- |
H.Cẩm-phả |
47 |
Đầu giếng |
- |
T.x. Hồng-gai |
48 |
Đầu giếng con |
- |
H.Cẩm-phả |
49 |
Đeo dưới |
- |
- |
50 |
Điền công |
(đảo) |
H.Yên-hưng |
51 |
Đinh thuyền |
(hòn) |
T.x. Cẩm-phả |
52 |
Đỏ lòng bắc |
- |
H.Cẩm-phả |
53 |
Đỏ lòng nam |
- |
- |
54 |
Đòn cân đông |
- |
- |
55 |
Đòn cân giữa |
- |
- |
56 |
Đống nêm |
- |
- |
57 |
Đồng bìa tây |
- |
T.x. Hồng-gai |
58 |
Đông cuộng |
- |
- |
59 |
Đồng tráng giữa |
- |
H.Cẩm-phả |
60 |
Gày giếng |
- |
H.Yên-hưng |
61 |
Ghềnh đăng |
- |
T.x. Hồng gai |
62 |
Gianh |
- |
- |
63 |
Giếng cối đèn |
- |
- |
64 |
Giếng xam |
- |
T.x. Cẩm-phả |
65 |
Hai trong |
- |
H.Yên-hưng |
66 |
Hai bé |
- |
T.x. Cẩm-phả |
67 |
Hai cửa con |
- |
- |
68 |
Hàm ếch |
- |
H.Cẩm-phả |
69 |
Hang chim con |
- |
T.x. Hồng gai |
70 |
Hang hanh |
- |
H.Cẩm-phả |
71 |
Hang sưng con |
- |
- |
72 |
Hang xịch con |
- |
T.x. Hồng gai |
73 |
Khế |
- |
H.Cẩm-phả |
74 |
Kỳ đà |
- |
- |
75 |
Lò ngói to |
(hòn) |
H.Cẩm-phả |
76 |
Lõi tây |
- |
T.x. Hồng gai |
77 |
Lỏi cửa vạn |
- |
- |
78 |
Mây cặp dè |
- |
- |
79 |
Mo mực |
- |
- |
80 |
Mối |
- |
H.Yên-hưng |
81 |
Mõm lợn con |
- |
T.x. Hồng gai |
82 |
Mồng tơi |
- |
T.x. Cẩm-phả |
83 |
Mực |
- |
T.x. Hồng gai |
84 |
Nam cụt |
- |
H.Cẩm-phả |
85 |
Nam dang |
- |
T.x. Hồng gai |
86 |
Nằm ngang cụt |
- |
H.Cẩm-phả |
87 |
Ngáng |
- |
- |
88 |
Ngang cặp dè |
- |
T.x. Hồng gai |
89 |
Ngô |
- |
- |
90 |
Ong con |
- |
H.Cẩm-phả |
91 |
Pháo con |
- |
T.x. Hồng gai |
92 |
Quạ |
- |
T.x. Cẩm-phả |
93 |
Quân |
- |
- |
94 |
Quéo dưới |
- |
T.x. Hồng gai |
95 |
Quyến rồng con |
- |
- |
96 |
Quít hôi đông |
- |
H.Cẩm-phả |
97 |
Quít hôi tây |
- |
- |
98 |
Rùa vũng đục |
- |
T.x. Cẩm-phả |
99 |
Sến bắc |
- |
T.x. Hồng gai |
100 |
Sến giữa |
- |
- |
101 |
Soi bé |
- |
- |
102 |
Soi đông |
- |
- |
103 |
Soi nam |
- |
- |
104 |
Sông con |
- |
- |
105 |
Than than con |
- |
H.Cẩm-phả |
106 |
Thoi bé |
- |
- |
107 |
Thoi đất |
- |
T.x. Hồng gai |
108 |
Thoi giếng tối |
- |
- |
109 |
Tràng giá tây |
- |
- |
110 |
Tranh phao |
- |
- |
111 |
Trọc |
- |
- |
112 |
Tròn ngoài |
- |
H.Cẩm-phả |
113 |
Văn chân |
- |
- |
114 |
Viên |
- |
T.x. Hồng gai |
115 |
Vũng chùa con |
- |
- |
116 |
Vụng dại con |
- |
- |
117 |
Vụng hối con |
- |
- |
118 |
Vụng sú |
- |
H.Cẩm-phả |
119 |
Vuông ngoài |
- |
- |
120 |
Vuông trong |
- |
- |
121 |
Xác khô con |
- |
T.x. Hồng gai |
|
Cồn: |
|
|
122 |
Bè trong |
(cồn) |
T.x. Hồng gai |
123 |
Cua |
- |
- |
124 |
Đầm |
- |
H.Cẩm-phả |
125 |
Đạp |
- |
- |
126 |
Đồng hồ |
(cồn) |
H.Cẩm-phả |
127 |
Đuôi |
- |
- |
128 |
Đường |
- |
T.x. Hồng gai |
129 |
Ghềnh táu |
- |
- |
130 |
Lân |
- |
- |
|
Núi: |
|
|
131 |
Bà đỏ |
(núi) |
H.Yên-hưng |
132 |
Cái thai |
- |
H.Tiên-yên |
133 |
Con mèo |
- |
H.Yên-hưng |
134 |
Đá bàn |
- |
- |
135 |
Đâm lợn |
- |
H.Tiên-yên |
136 |
Đầu trâu |
- |
H.Cẩm-phả |
137 |
Đèn sam |
- |
H.Yên-hưng |
138 |
Đồn |
- |
H.Móng-cái |
139 |
Dượng bạc |
- |
H.Yên-hưng |
140 |
Hàm rồng |
- |
- |
141 |
Kênh bứa |
- |
- |
142 |
Ngọc |
- |
H.Móng-cái |
143 |
Ông sư bà vãi |
- |
H.Yên-hưng |
144 |
Yên trung |
- |
- |
145 |
Hang: Cái đé |
H.Cẩm-phả |
|
146 |
Đượng: Chuông |
H.Yên-hưng |
|
147 |
Lòng sam |
H.- |
|
B. TÊN CÁC CỬA, BẾN, VỤNG, VỊNH, TÙNG, ÁNG |
|||
1 |
Cửa: Giữa |
T.x. Hồng gai |
|
2 |
Nam |
- |
|
3 |
Tẩy |
- |
|
4 |
Vân đồn (1) |
H.Cẩm-phả |
|
5 |
Vụng: Cặp bài |
T.x. Hồng gai |
|
6 |
Đá bạc |
H.Cẩm-phả |
|
7 |
Ne hổi |
T.x. Hồng gai |
|
8 |
Vạy |
- |
|
9 |
Vông Ba cửa |
- |
|
(1) Cửa Vân đồn: phía đông đảo Phượng hoàng; trước cửa bể có đảo Mai thượng, Mai hạ. |
|||
C. TÊN CÁC LUỒNG, LẠCH, SÔNG, CÁI, KHE, KÊNH, CẶP, CỐNG |
|||
1 |
Luồng: Vĩnh thực |
H.Móng-cái |
|
2 |
Sông: Cái đàn |
H.Yên-hưng |
|
3 |
Mỹ |
T.x. Hồng gai |
|
4 |
Trới |
- |
|
5 |
Ngòi: Thếch |
H.Cẩm-phả |
|
6 |
Cái: Hà chanh |
- |
|
7 |
Hà Nứa cạn |
- |
|
8 |
Hà Nứa sâu |
- |
|
9 |
Kênh: Bứa |
H.Yên-hưng |
|
10 |
Đồng trong |
T.x. Hồng gai |
|
11 |
Tráp |
H.Yên-hưng |
|
12 |
Cặp: Bồ hòn |
T.x. Hồng gai |
|
13 |
Bồ nâu |
- |
|
14 |
Cây khế |
- |
|
D. TÊN CÁC GHỀNH, MŨI, BÃI, CHƯƠNG |
|||
1 |
Ghềnh: Cặp bài |
T.x. Hồng gai |
|
2 |
Cây nhãn |
H.Cẩm-phả |
|
3 |
Cây sến |
- |
|
4 |
Chè rộng |
T.x. Hồng gai |
|
5 |
Ghềnh: Đầu cào |
H.Cẩm-phả |
|
6 |
Đầu đá |
H.Yên-hưng |
|
7 |
Gồm |
T.x. Hồng gai |
|
8 |
Lờm bò |
- |
|
9 |
Mũi: Cô tô |
H.Cẩm-phả |
|
10 |
Bãi: Liên hòa |
H.Yên-hưng |
|
11 |
Chương: Đặc sản |
H.Tiên-yên |
|
12 |
Đông xá |
H.Cẩm-phả |
|
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ |
PHỤ LỤC 4
DANH SÁCH CÁC HÒN, ĐẢO, CỒN, ĐỈNH, NÚI, CỬA, BẾN, VỊNH, VŨNG, LUỒNG, SÔNG, CÁI, MŨI, GHỀNH, BÃI, LẠCH, CHƯƠNG,…THUỘC ĐỊA HẠT THÀNH PHỐ HẢI-PHÒNG, CÓ TÊN CŨ BẰNG TIẾNG PHÁP NAY ĐẶT BẰNG TIẾNG VIỆT.
Số thứ tự |
Tên do Pháp đặt cũ |
Tên tiếng Việt từ nay |
Thuộc huyện nào |
A. TÊN CÁC ĐẢO, HÒN, CỒN, ĐÁ, NÚI, ĐỈNH |
|||
1 |
A (Rocher ou I’Osselet) |
Hòn đá A |
Huyện Cát-bà |
2 |
Amiral (Ile de I’) |
Hòn Tự do |
- |
3 |
Accident (Pointe de I’) |
Hòn Vẫm |
- |
4 |
Arène (L’) |
Hòn Vạ thảm |
- |
5 |
B (Ile) |
Hòn Cát ông |
- |
6 |
Bambou (Ile) |
Hòn ngang Cửa đông |
- |
7 |
Blanc (Rocher) |
Hòn đá bạc |
- |
8 |
Bonnet (Le) |
Hòn lẻ mòi |
- |
9 |
Bouchon (Le) |
Hòn nút chai |
- |
10 |
Chandelier (Le) |
Hòn chuông |
- |
11 |
Chasse (Ile de la) |
Hòn vạ đỏ |
- |
12 |
Cobra (Le) |
Hòn lồng bìa |
- |
13 |
Cornu (Ilot) |
Hòn nảy |
- |
14 |
Coude (Ile du) |
Hòn hang Thủng |
- |
15 |
Crapaud (Le) |
Hòn Sải Cóc |
- |
16 |
Détroit (Ile du) |
Hòn Cát dứa con |
- |
17 |
Dentelle (Ile en) |
Hòn Vạn bội |
- |
18 |
Dragon (Le) |
Hòn Cặp quan |
- |
19 |
Dromadaire (Le) |
Hòn Quay tơ |
- |
20 |
E (Ilot) |
Hòn Rùa núi |
- |
21 |
Ecaille (L’) |
Hòn Thoi nhụ |
- |
22 |
Echelle (Ile de I’) |
Hòn Tùng gấu |
- |
23 |
Entrée (Ile de I’) |
Hòn ông Cặm |
- |
24 |
Entrée (Ile de I’) |
Hòn Bụt |
- |
25 |
Escalier (L’) |
Hòn Man hồng |
- |
26 |
F (Ile) |
Hòn Ó |
- |
27 |
Forban (Rocher) |
Cồn ngầm Hòn Dút |
- |
28 |
H (Ile) |
Hòn Cát đuôi Rồng |
- |
29 |
Haute (Ile) |
Hòn cao |
- |
30 |
Large (Rocher du) |
Hòn Bia |
- |
31 |
Larme (La) |
Hòn Búp đuôi Rồng |
- |
32 |
M (Ilot) |
Hòn nghiên |
- |
33 |
Madone (La) |
Hòn Bù chông |
- |
34 |
Makui (Le) |
Hòn Giếng Ráy |
- |
35 |
Meules (Les) |
Hòn soi đôi trong |
- |
36 |
Milieu (Ile du) |
Hòn Trà ngư |
- |
37 |
N (Ilot) |
Hòn đôi buồm |
- |
38 |
Nain (Rocher) |
Hòn Cồn cầy |
- |
39 |
Nam Bui (Ile) |
Hòn Dút |
- |
40 |
Noir (Rocher) |
Đá đen |
- |
41 |
Norway (Grande) |
Đảo Long châu |
- |
42 |
Obélisque (L’) |
Hòn Đụt |
- |
43 |
Oreilles (Les) |
Hòn Gà |
- |
44 |
Ouest (Ile) |
Hòn Long châu Tây |
Huyện Cát-bà |
45 |
Parseval (Sommet) |
Đỉnh Bụt đầy |
- |
46 |
Pêcherie |
Hàng đáy |
Huyện Kiến-thụy |
47 |
Pêcheur (Rocher du) |
Đá đánh cá |
Huyện Cát-bà |
48 |
Penseur (Le) |
Hòn kênh mang |
- |
49 |
Pittoresque (Ile) |
Hòn Bù lâu |
- |
50 |
Plages (Ile des) |
Hòn Cát dứa |
- |
51 |
Poincon (Le) |
Hòn Cặp bùi dọ |
- |
52 |
Pointu (Rocher) |
Long châu Bắc |
- |
53 |
Pouce (Le) |
Hòn ngón cái |
Huyện Cát-hải |
54 |
Pylonne |
Cột lồng |
Huyện Kiến-thụy |
55 |
Quille (La) |
Hòn nến |
Huyện Cát-bà |
56 |
Rencontre (Ile de la) |
Hòn Áng múa |
- |
57 |
S (Ilot) |
Hòn Gạch |
- |
58 |
Semelle (La) |
Hòn Guốc |
- |
59 |
Scorie (Ile) |
Hòn trâu ác |
- |
60 |
Soulipai (Rocher) |
Cồn Bè |
- |
61 |
Statuette (Ile de la) |
Hòn Bụt đầy |
- |
62 |
Tailay (Ile) |
Hòn Áng le |
- |
63 |
Tétraèdre (Le) |
Hòn giác |
- |
64 |
Tjalatjap (Rocher) |
Đá ngầm hòn chẳn |
- |
65 |
Torpille (Ile de la) |
Hòn Rõ |
- |
66 |
Tortue (La) |
Hòn Bò |
- |
67 |
Tour penchée (La) |
Hòn Tháp nghiêng |
- |
68 |
Trident (Rocher) |
Đá ba răng |
- |
B. TÊN CÁC CỬA, VỊNH, VỤNG, TÙNG, ÁNG, BẾN |
|||
1 |
Apowan (Baie d’) |
Vịnh Cát bà |
Huyện Cát-bà |
2 |
Bengali (Baie du) |
Vịnh Cát giá |
- |
3 |
Botte (Baie de la) |
Tùng Ếch |
- |
4 |
Clateau (Baie) |
Bến Vạn hoa |
Huyện Kiến-thụy |
5 |
Crâne (Anse du) |
Vụng Áng kê |
Huyện Cát-bà |
6 |
Cycas (Baie des) |
Tùng Chàng |
- |
7 |
Entrée profonde |
Cửa Vạn |
- |
8 |
Etoile (Baie de I’) |
Tùng Cán |
- |
9 |
Four à chaux (Baie du) |
Vụng cái giá |
- |
10 |
Mirador (Pointe) |
Bến Vạn lẻ |
Huyện Kiến-thụy |
11 |
Mouillage de I’ancre |
Vụng Cống dùi |
Huyện Cát-bà |
12 |
Parseval (Baie du) |
Tùng Gấu |
- |
13 |
Petite baie |
Bến Vạn hương |
Huyện Kiến-thụy |
14 |
Pilotes (Baie des) |
Bến Vạn ngang |
- |
15 |
Pirates (Anse des) |
Tùng la |
Huyện Cát-bà |
16 |
Sampan chinois (Cirque du) |
Hang Vẹm |
- |
17 |
Tailay (Baie) ou Tia bao |
Vụng Áng le |
- |
C. TÊN CÁC LUỒNG, LẠCH, SÔNG, CÁI, KHE, KÊNH, CẶP, CỐNG |
|||
1 |
Bûcherons (Anse des) |
Lạch sâu |
Huyện Cát-bà |
2 |
Colonne (La) |
Cặp tai xéo |
- |
3 |
Etoile (Chenal de I’) |
Lạch đầu xuôi |
- |
D. TÊN CÁC MŨI, GHỀNH, BÃI, CHƯƠNG |
|||
1 |
Đồ sơn (Pointe) |
Mỏm đền Bà Đế |
Huyện Kiến-thụy |
2 |
Ô (Pointe) |
Mũi bụt đầy |
Huyện Cát-bà |
3 |
Pirates (Pointe des) |
Móm Đầu chu |
- |
4 |
Rose (Pointe) |
Mũi hồng |
- |
|
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ |
PHỤ LỤC 5
DANH SÁCH CÁC HÒN, ĐẢO, CỒN, ĐỈNH, NÚI, CỬA, BẾN, VỊNH, VŨNG, LUỒNG, LẠCH, SÔNG, CÁI, MŨI, GHỀNH, BÃI, CHƯƠNG…THUỘC ĐỊA HẠT THÀNH PHỐ HẢI-PHÒNG, CÓ TÊN CŨ VÀ TÊN MỚI BẰNG TIẾNG VIỆT
Số thứ tự |
Tên cũ |
Tên thống nhất từ nay |
Thuộc huyện nào |
|||
A. TÊN CÁC ĐẢO, HÒN, CỒN, ĐÁ, NÚI, ĐỈNH |
||||||
1 |
Bạch long vĩ |
(đảo) |
Bạch long vĩ |
(đảo) |
|
|
2 |
Bãi cát ngang |
(hòn) |
Cát ngang |
(hòn) |
Huyện Cát-bà |
|
3 |
Cao vọng |
(núi) |
Cao vọng |
(núi) |
- |
|
4 |
Cặp kênh mang |
- |
Hang lỗ đầu |
(hòn) |
- |
|
5 |
Cặp ngành |
(hòn) |
Soi cỏ |
- |
- |
|
6 |
Cặp nồi chõ |
- |
Cặp nồi chõ |
- |
- |
|
7 |
Con |
- |
Con |
- |
- |
|
8 |
Con cửa làn |
- |
Thoi quít |
- |
- |
|
9 |
Đấu |
- |
Dấu |
- |
Huyện Kiến-thụy |
|
10 |
Đầu ruột |
- |
Tuồn tuột |
- |
Huyện Cát-bà |
|
11 |
Đình vũ |
(đảo) |
Định vũ |
(đảo) |
Huyện An-hải |
|
12 |
Đồ sơn |
(núi) |
Đỉnh pháo đài |
(Núi tháp) |
Huyện Kiến-thụy |
|
13 |
Độc |
- |
Độc |
(núi) |
- |
|
14 |
Hang trống |
(hòn) |
Hang trống |
(hòn) |
Huyện Cát-bà |
|
15 |
Hang lô đầu |
- |
Trọc |
- |
- |
|
16 |
Hư cửa |
- |
Hư cửa |
- |
- |
|
17 |
Long châu đông |
- |
Long châu đông |
- |
- |
|
18 |
Mắt cá |
- |
Mắt cá |
- |
- |
|
19 |
Ổ lợn |
- |
Mõm lợn |
- |
- |
|
20 |
Tai kèo |
- |
Rùa giống |
- |
- |
|
21 |
Tháp |
(hòn) |
Tháp |
(hòn) |
Huyện Cát-bà |
|
22 |
Thoi cỏ |
- |
Thoi cỏ |
- |
- |
|
23 |
Thông |
(núi) |
Thông |
(núi) |
Huyện Kiến-thụy |
|
24 |
Trà ngư tây |
(hòn) |
Vạn hà |
(hòn) |
Huyện Cát-bà |
|
25 |
Triều đình |
(đá) |
Lấp |
(đá) |
Huyện Cát-hải |
|
26 |
Trụ cổ |
(hòn) |
Trụ cổ |
(hòn) |
Huyện Cát-bà |
|
B. TÊN CÁC CỬA, VỊNH, VỤNG, TÙNG, ÁNG, BẾN |
||||||
|
Cửa: |
|
|
|
|
|
1 |
Cấm |
(cửa) |
Cấm |
(cửa) |
Huyện An-hải |
|
2 |
Lạch tray |
- |
Lạch tray |
- |
- |
|
3 |
Nam triệu |
- |
Bạch đằng |
- |
H.Thủy-nguyên |
|
4 |
Tùng rõ |
- |
Tùng giỏ |
- |
Huyện Cát-bà |
|
5 |
Văn úc |
- |
Văn úc |
- |
Huyện Kiến-thụy |
|
|
Vụng, tùng, áng: |
|
|
|
|
|
6 |
Chõ chẹo |
(vụng) |
Chó treo |
(vụng) |
Huyện Cát-bà |
|
7 |
Dàng dàng |
- |
Dàng dàng |
- |
- |
|
8 |
Dê |
(hang) |
Áng dế |
(tùng) |
Huyện Cát-hải |
|
9 |
Do |
- |
Do |
(hang) |
Huyện Cát-bà |
|
10 |
Đồng hồ |
(vụng) |
Đồng hồ |
(vụng) |
- |
|
11 |
Ghềnh |
(tùng) |
Thu |
(tùng) |
- |
|
12 |
Hàn |
(vụng) |
Hàn |
(vụng) |
- |
|
13 |
Hội |
(áng) |
Bù lu |
(áng) |
- |
|
14 |
Le |
- |
Le |
- |
- |
|
15 |
Lễnh |
(tùng) |
Lễnh |
(tùng) |
- |
|
16 |
Lộn |
(áng) |
Lội |
(áng) |
- |
|
17 |
Sâu |
(tùng) |
Sâu dưới |
(tùng) |
- |
|
18 |
Suôi |
(hang) |
Sỏi |
(áng) |
- |
|
19 |
Vạn tài |
(vụng) |
Vạn tài sâ u |
(vụng) |
- |
|
D. TÊN CÁC LUỒNG, LẠCH, SÔNG, CÁI, KHE, KÊNH, CẶP, CỐNG |
||||||
1 |
Bạch đằng |
(sông) |
Bạch đằng |
(sông) |
H.Thủy-nguyên |
|
2 |
Đô họng |
- |
Họng |
- |
Huyện Kiến-thụy |
|
3 |
Dương |
(cái) |
Duông |
(cái) |
Huyện Cát-hải |
|
4 |
Đuối |
- |
Đuối |
- |
- |
|
5 |
Hiên |
(sông) |
Riêng |
(sông) |
Huyện Kiến-thụy |
|
6 |
Huyện |
(lạch) |
Huyện |
(lạch) |
Huyện Cát-hải |
|
7 |
Ruột lợn |
(sông) |
Nam triệu |
(kênh) |
H.Thủy-nguyên |
|
8 |
Ngăn |
(lạch) |
Ngăn |
(lạch) |
Huyện Cát-bà |
|
9 |
Sang |
(sông) |
Sàng |
(sông) |
Huyện Kiến-thụy |
|
10 |
Tráp |
(cái) |
Tráp |
(cái) |
Huyện Cát-hải |
|
D. TÊN CÁC MŨI, GHỀNH, BÃI, CHƯƠNG |
||||||
|
Đầu phướn |
(ghềnh) |
Đầu phướn |
(ghềnh) |
Huyện Cát-bà |
|
|
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ |
PHỤ LỤC 6
DANH SÁCH CÁC HÒN, ĐẢO, CỒN, ĐỈNH, NÚI, CỬA, BẾN, VỊNH, VŨNG, LUỒNG, LẠCH, SÔNG, CÁI, MŨI, GHỀNH, BÃI, CHƯƠNG…THUỘC ĐỊA HẠT THÀNH PHỐ HẢI-PHÒNG NAY MỚI ĐẶT TÊN.
|
Số thứ tự |
Tên mới đặt |
Thuộc huyện nào |
|
|||
|
A. TÊN CÁC ĐẢO, HÒN, CỒN, ĐÁ, NÚI, ĐỈNH |
|
|||||
|
1 |
Áng kê |
(hòn) |
H.Cát bà |
|
||
|
2 |
Ba cát bằng |
- |
- |
|
||
|
3 |
Ba cát con |
- |
- |
|
||
|
4 |
Ba cát dài |
- |
- |
|
||
|
5 |
Ba cát tròn |
- |
- |
|
||
|
6 |
Ba cửa |
- |
- |
|
||
|
7 |
Ba đỉnh |
- |
- |
|
||
|
8 |
Ba hoa lớn |
- |
- |
|
||
|
9 |
Ba hòn |
- |
- |
|
||
|
10 |
Bà lão |
- |
H.Cát-hải |
|
||
|
11 |
Ba răng |
- |
H.Cát-bà |
|
||
|
12 |
Béo |
- |
- |
|
||
|
13 |
Béo |
(núi) |
- |
|
||
|
14 |
Bòng |
(hòn) |
- |
|
||
|
15 |
Búp cát dứa |
- |
- |
|
||
|
16 |
Bút |
- |
- |
|
||
|
17 |
Cái so |
- |
- |
|
||
|
18 |
Cặp bù dế |
- |
- |
|
||
|
19 |
Cặp đá lẻo |
- |
- |
|
||
|
20 |
Cặp gù |
- |
- |
|
||
|
21 |
Cặp hẹp |
(núi) |
- |
|
||
|
22 |
Cặp ngô đồng |
(hòn) |
H.Cát-hải |
|
||
|
23 |
Cặp nhành |
(núi) |
H.Cát-bà |
|
||
|
24 |
Cặp rợ |
- |
- |
|
||
|
25 |
Cát cống kê |
(hòn) |
- |
|
||
|
26 |
Chai |
- |
- |
|
||
|
27 |
Chắn |
- |
- |
|
||
|
28 |
Chén lớn |
- |
- |
|
||
|
29 |
Chén nhỏ |
- |
- |
|
||
|
30 |
Chét sào |
- |
- |
|
||
|
31 |
Chét sào |
(núi) |
- |
|
||
|
32 |
Chiến thắng |
- |
- |
|
||
|
33 |
Chòi mòng (Núi Tháp) |
(đỉnh) |
H.Kiến Thụy |
|
||
|
34 |
Cỏ |
(hòn) |
H.Cát-bà |
|
||
|
35 |
Cốc |
(núi) |
- |
|
||
|
36 |
Con chó |
(hòn) |
H.Cát-hải |
|
||
|
37 |
Con rùa |
- |
- |
|
||
|
38 |
Cồn đất |
- |
H.Cát-bà |
|
||
|
39 |
Cồn đất ngoài |
- |
- |
|
||
|
40 |
Cồn hoa (Hòn đá bàn) |
|
H.Kiến Thụy |
|
||
|
41 |
Cồn ông cồn bà |
|
H.Cát-bà |
|
||
|
42 |
Cống dùi |
(hòn) |
H.Cát-bà |
|
||
|
43 |
Cống kê |
- |
- |
|
||
|
44 |
Cửa cô đô |
- |
- |
|
||
|
45 |
Cửa đông |
(núi) |
- |
|
||
|
46 |
Cửa giổ |
(hòn) |
- |
|
||
|
47 |
Cửa miếu |
- |
- |
|
||
|
48 |
Cửa miếu con |
(hòn) |
- |
|
||
|
49 |
Cửa vạn |
(núi) |
- |
|
||
|
50 |
Cứt cò |
(hòn) |
- |
|
||
|
51 |
Du |
- |
H.Cát-hải |
|
||
|
52 |
Đá bằng |
(Hòn thớt) |
H.Cát-bà |
|
||
|
53 |
Đá đổ |
- |
- |
|
||
|
54 |
Đá lở |
- |
- |
|
||
|
55 |
Đá thẳng |
- |
- |
|
||
|
56 |
Đá trọc |
- |
- |
|
||
|
57 |
Đá vẹm ngoài |
(cồn) |
- |
|
||
|
58 |
Đá vẹm trong |
- |
- |
|
||
|
59 |
Đá xô |
(hòn) |
- |
|
||
|
60 |
Đánh nhệch (Hòn Dằn chôn) |
- |
H.Cát-hải |
|
||
|
61 |
Đào |
- |
H.Cát-bà |
|
||
|
62 |
Đất đá |
- |
- |
|
||
|
63 |
Đầu gôi |
(đỉnh) |
- |
|
||
|
64 |
Đo nước |
(hòn) |
- |
|
||
|
65 |
Đố nhảy |
- |
- |
|
||
|
66 |
Đồng công |
(núi) |
H.Cát-hải |
|
||
|
67 |
Đụn |
(hòn) |
- |
|
||
|
68 |
Ghẽ gầm |
(núi) |
- |
|
||
|
69 |
Ghép |
(hòn) |
- |
|
||
|
70 |
Giao đối |
- |
- |
|
||
|
71 |
Giếng cây si |
(núi) |
- |
|
||
|
72 |
Giếng rái |
- |
H.Cát-hải |
|
||
|
73 |
Gió |
(hòn) |
H.Cát-bà |
|
||
|
74 |
Giữa |
- |
- |
|
||
|
75 |
Giữa nhỏ |
- |
- |
|
||
|
76 |
Gồ |
- |
- |
|
||
|
77 |
Hai cửa ô toan |
- |
- |
|
||
|
78 |
Hang ma |
(núi) |
- |
|
||
|
79 |
Hang thủng tây |
(hòn) |
- |
|
||
|
80 |
Hang tối |
(núi) |
- |
|
||
|
81 |
Hang xiên |
- |
- |
|
||
|
82 |
Hen cát |
(hòn) |
- |
|
||
|
83 |
Hẹn táo |
- |
- |
|
||
|
84 |
Hoa con |
(hòn) |
H.Cát-bà |
|
||
|
85 |
Hố chim |
(núi) |
- |
|
||
|
86 |
Hòn cỏ |
- |
- |
|
||
|
87 |
Hươu |
(hòn) |
- |
|
||
|
88 |
Khoăn con |
(núi) |
- |
|
||
|
89 |
Lã vọng |
(hòn) |
- |
|
||
|
90 |
Lão bắc |
- |
H.Cát-hải |
|
||
|
91 |
Lẻ tùng ếch |
- |
H.Cát-bà |
|
||
|
92 |
Lỗ hởi |
(núi) |
- |
|
||
|
93 |
Lờm bài |
- |
- |
|
||
|
94 |
Lờm bừng |
- |
- |
|
||
|
95 |
Lờm cao |
- |
- |
|
||
|
96 |
Lờm cối ngoài |
(hòn) |
- |
|
||
|
97 |
Lờm cối trong |
- |
- |
|
||
|
98 |
Lờm đỏ |
(núi) |
- |
|
||
|
99 |
Lờm đỏ con |
(hòn) |
- |
|
||
|
100 |
Lờm dọc |
- |
- |
|
||
|
101 |
Lờm giếng rái |
- |
H.Cát-hải |
|
||
|
102 |
Lờm khi |
(núi) |
H.Cát-bà |
|
||
|
103 |
Lờm le |
(hòn) |
- |
|
||
|
104 |
Long châu nam |
- |
- |
|
||
|
105 |
Lớn |
- |
- |
|
||
|
106 |
Mả treo |
- |
H.Cát-hải |
|
||
|
107 |
Mai rùa |
- |
H.Cát-bà |
|
||
|
108 |
Man cao |
(núi) |
- |
|
||
|
109 |
Man chẹo |
- |
- |
|
||
|
110 |
Mảnh nồi |
(hòn) |
H.Cát-hải |
|
||
|
111 |
Mào gà |
- |
H.Cát-bà |
|
||
|
112 |
Mâm |
- |
- |
|
||
|
113 |
Mít |
- |
- |
|
||
|
114 |
Móng rồng |
- |
- |
|
||
|
115 |
Một vạ lờm |
- |
- |
|
||
|
116 |
Mũ |
- |
- |
|
||
|
117 |
Nàng lù |
- |
H.Cát-hải |
|
||
|
118 |
Nẹp mui |
(núi) |
- |
|
||
|
119 |
Nép |
(hòn) |
H.Cát-bà |
|
||
|
120 |
Ngàm bà mốc |
(núi) |
- |
|
||
|
121 |
Ngầm cát dứa |
(cồn) |
- |
|
||
|
122 |
Ngầm cồn cầy |
(hòn) |
- |
|
||
|
123 |
Ngầm hòn bia |
(cồn) |
- |
|
||
|
124 |
Ngầm thoi nhụ |
- |
- |
|
||
|
125 |
Ngang |
(hòn) |
- |
|
||
|
126 |
Nhỏ |
- |
- |
|
||
|
127 |
Nhô soi cỏ |
(núi) |
- |
|
||
|
128 |
Nồi chõ (Hòn Mổ phùn cháu) |
(hòn) |
- |
|
||
|
129 |
Núi béo con |
- |
- |
|
||
|
130 |
Nuôi bò |
(núi) |
- |
|
||
|
131 |
Ót |
(hòn) |
- |
|
||
|
132 |
Quay tơ |
(núi) |
- |
|
||
|
133 |
Rạt rạt |
- |
- |
|
||
|
134 |
Rẽ nam |
(hòn) |
H.Cát-bà |
|
||
|
135 |
Rẽ trong |
- |
- |
|
||
|
136 |
Soi đôi ngoài |
- |
- |
|
||
|
137 |
Soi gianh |
- |
H.Cát-bà |
|
||
|
138 |
Sứt mũi |
- |
H.Cát-hải |
|
||
|
139 |
Tai kéo |
- |
H.Cát-bà |
|
||
|
140 |
Tầu đắm |
- |
- |
|
||
|
141 |
Thảm |
- |
- |
|
||
|
142 |
Thến |
- |
- |
|
||
|
143 |
Thoi cái đụn |
- |
- |
|
||
|
144 |
Thoi dê |
- |
- |
|
||
|
145 |
Thoi hai cửa |
- |
- |
|
||
|
146 |
Thoi lã vọng |
- |
- |
|
||
|
147 |
Thoi miếu |
- |
- |
|
||
|
148 |
Thoi nước |
- |
- |
|
||
|
149 |
Thoi tây |
- |
- |
|
||
|
150 |
Thoi vạn bội |
- |
- |
|
||
|
151 |
Thú |
(cồn) |
- |
|
||
|
152 |
Tôm rồng |
(hòn) |
- |
|
||
|
153 |
Trâu chết |
- |
- |
|
||
|
154 |
Trọc |
(núi) (Đỉnh 66) |
H.Kiến Thụy |
|
||
|
155 |
Tròn |
(hòn) |
H.Cát-bà |
|
||
|
156 |
Tù vè |
- |
- |
|
||
|
157 |
Tùng chàng |
(núi) |
- |
|
||
|
158 |
Tùng con |
- |
- |
|
||
|
159 |
Tùng gạo |
- |
- |
|
||
|
160 |
Tùng sâu |
(hòn) |
- |
|
||
|
161 |
Tùng xịch con |
- |
- |
|
||
|
162 |
Tuồn tuột |
(núi) |
- |
|
||
|
163 |
Vạ cháy (Đỉnh 160) |
- |
- |
|
||
|
164 |
Vạ độc |
(hòn) |
- |
|
||
|
165 |
Vạn tài cạn |
(núi) |
- |
|
||
|
166 |
Vạn tài sâu |
- |
- |
|
||
|
167 |
Ván Sôi |
(hòn) |
- |
|
||
|
168 |
Văn bài |
(núi) |
- |
|
||
|
169 |
Vây rồng |
(hòn) |
- |
|
||
|
170 |
Ve |
- |
- |
|
||
|
171 |
Vẹt |
- |
- |
|
||
|
172 |
Vú chị |
- |
- |
|
||
|
173 |
Vú em |
- |
- |
|
||
|
174 |
Vườn quả |
- |
- |
|
||
|
175 |
Vung |
(núi) (Đỉnh 50) |
H.Cát-hải |
|
||
|
176 |
Vụng ông |
(núi) (Đỉnh 72) |
H.Kiến Thụy |
|
||
|
177 |
Vụng tầu |
(hòn) |
H.Cát-bà |
|
||
|
178 |
Vụng thuyền |
- |
- |
|
||
|
179 |
Xương sông |
(núi) |
- |
|
||
|
B. TÊN CÁC CỬA, VỊNH, VỤNG, TÙNG, ÁNG, BẾN |
|
|||||
|
180 |
Áng dế |
(tùng) |
H.Cát-hải |
|
||
|
181 |
Áng gẫy |
(vụng) |
H.Cát-bà |
|
||
|
182 |
Áng lớp |
- |
- |
|
||
|
183 |
Áng múa |
- |
- |
|
||
|
184 |
Áng ráng |
- |
- |
|
||
|
185 |
Áng sâu |
(cửa) (Giếng rắn) |
- |
|
||
|
186 |
Áng soi |
(bến) |
- |
|
||
|
187 |
Áng vòng |
- |
- |
|
||
|
188 |
Ao cối |
- |
H.Cát-hải |
|
||
|
189 |
Ba cửa |
(vụng) |
- |
|
||
|
190 |
Ba giếng |
- |
- |
|
||
|
191 |
Ba lạch |
(cửa) |
- |
|
||
|
192 |
Ba lỗ |
(vụng) |
H.Cát-bà |
|
||
|
193 |
Ba sò |
(đượng) |
H.Cát-hải |
|
||
|
194 |
Bẩy |
(vụng) |
H.Cát-bà |
|
||
|
195 |
Bình phong |
- |
- |
|
||
|
196 |
Bờ tầm |
- |
- |
|
||
|
197 |
Bù lâu ngoài |
- |
- |
|
||
|
198 |
Bù lâu trong |
- |
- |
|
||
|
199 |
Cá |
(hang) |
- |
|
||
|
200 |
Cá tráp |
(vụng) |
- |
|
||
|
201 |
Cái đụn |
- |
- |
|
||
|
202 |
Cái so |
- |
- |
|
||
|
203 |
Cái so tây |
- |
- |
|
||
|
204 |
Cao vọng |
- |
- |
|
||
|
205 |
Cát cò |
- |
- |
|
||
|
206 |
Cát Doi (Còn gọi là vụng Chút chít) |
- |
- |
|
||
|
207 |
Cát đồn |
- |
- |
|
||
|
208 |
Cần |
(áng) |
- |
|
||
|
209 |
Cát vông |
(vụng) |
- |
|
||
|
210 |
Cặp nhành |
- |
- |
|
||
|
211 |
Cặp nhành |
(vạ) |
- |
|
||
|
212 |
Cặp nhảy |
(vụng) |
- |
|
||
|
213 |
Cặp quan |
- |
- |
|
||
|
214 |
Cây cau |
- |
H.Cát-hải |
|
||
|
215 |
Cây gạo |
- |
H.Cát-bà |
|
||
|
216 |
Cây tâm |
- |
- |
|
||
|
217 |
Cây thuốc |
- |
- |
|
||
|
218 |
Chàm |
(áng) |
- |
|
||
|
219 |
Chạy giặc |
(tùng) |
H.Cát-hải |
|
||
|
220 |
Chét sào |
(vụng) |
H.Cát-bà |
|
||
|
221 |
Chiến thắng |
- |
- |
|
||
|
222 |
Chó đẻ |
- |
- |
|
||
|
223 |
Cóc |
- |
- |
|
||
|
224 |
Con |
(tùng) |
- |
|
||
|
225 |
Cô đô |
(vụng) |
- |
|
||
|
226 |
Cổ rùa |
(vụng) |
H.Cát-bà |
|
||
|
227 |
Cồn đất |
- |
- |
|
||
|
228 |
Cống |
- |
- |
|
||
|
229 |
Cửa bèo |
- |
- |
|
||
|
230 |
Cửa đông dưới |
- |
- |
|
||
|
231 |
Cửa đông trên |
- |
- |
|
||
|
232 |
Dạng |
- |
- |
|
||
|
233 |
Dốc khuy |
- |
- |
|
||
|
234 |
Đâng |
- |
- |
|
||
|
235 |
Đầu đội |
(áng) |
H.Cát-hải |
|
||
|
236 |
Đầu mồi |
(vụng) |
H.Cát-bà |
|
||
|
237 |
Đình |
(hang) |
H.Cát-hải |
|
||
|
238 |
Đồi mồi |
(vụng) |
H.Cát-bà |
|
||
|
239 |
Đông |
(cửa) |
- |
|
||
|
240 |
Đồng công |
(đượng) |
H.Cát-hải |
|
||
|
241 |
Đống khanh |
(vụng) |
H.Cát-bà |
|
||
|
242 |
Gạc |
(tùng) |
- |
|
||
|
243 |
Gạo |
- |
- |
|
||
|
244 |
Chẽ gầm |
(vụng) |
- |
|
||
|
245 |
Giá |
- |
- |
|
||
|
246 |
Gia luận |
(bến) |
- |
|
||
|
247 |
Giai |
(hang) |
- |
|
||
|
248 |
Giếng hai |
(vụng) |
- |
|
||
|
249 |
Giếng rái |
- |
H.Cát-hải |
|
||
|
250 |
Giỏ |
(tùng) |
H.Cát-bà |
|
||
|
251 |
Gốm |
- |
- |
|
||
|
252 |
Hà |
(áng) |
- |
|
||
|
253 |
Hà tùng gấu |
- |
- |
|
||
|
254 |
Hai cát |
(cửa) |
H.Cát-bà |
|
||
|
255 |
Hang cửa dưới |
(vụng) |
- |
|
||
|
256 |
Hai cửa trên |
- |
- |
|
||
|
257 |
Hai đống khanh |
- |
- |
|
||
|
258 |
Hàn |
(tùng) |
H.Cát-bà |
|
||
|
259 |
Hang cái |
(vụng) |
- |
|
||
|
260 |
Hang ma |
- |
H.Cát-hải |
|
||
|
261 |
Hang mót |
- |
H.Cát-bà |
|
||
|
262 |
Hang ở |
(tùng) |
H.Cát-hải |
|
||
|
263 |
Hang tối |
(áng) |
- |
|
||
|
264 |
Hang xiên |
(vụng) |
- |
|
||
|
265 |
He |
- |
H.Cát-bà |
|
||
|
266 |
Hiền hào |
(bến) |
- |
|
||
|
267 |
Hòn lẻ |
(vụng) |
- |
|
||
|
268 |
La chảy |
- |
- |
|
||
|
269 |
Lã vọng |
- |
- |
|
||
|
270 |
Lán đa |
- |
- |
|
||
|
271 |
Làng cũ |
- |
- |
|
||
|
272 |
Lanh |
- |
- |
|
||
|
273 |
Lẻ nứa |
- |
- |
|
||
|
274 |
Lò vôi |
- |
- |
|
||
|
275 |
Lỗ hởi |
(áng) |
- |
|
||
|
276 |
Lớn |
(vụng) |
- |
|
||
|
277 |
Lờm bưng |
(áng) |
- |
|
||
|
278 |
Lợn quay |
(tùng) |
- |
|
||
|
279 |
Lùng |
(áng) |
H.Cát-bà |
|
||
|
280 |
Lưỡi liềm |
(hang) |
- |
|
||
|
281 |
Mả |
- |
- |
|
||
|
282 |
Màn đánh |
(tùng) |
H.Cát-hải |
|
||
|
283 |
Máng |
(giếng) |
H.Cát-bà |
|
||
|
284 |
Mẫu |
(tùng) |
- |
|
||
|
285 |
Miếu tây |
(vụng) |
- |
|
||
|
286 |
Miếu giữa |
- |
- |
|
||
|
287 |
Miếu đông |
- |
- |
|
||
|
288 |
Móc cửa |
(giếng) |
- |
|
||
|
289 |
Mỹ |
(áng) |
- |
|
||
|
290 |
Năm lẽ |
(vụng) |
- |
|
||
|
291 |
Năng |
- |
H.Cát-hải |
|
||
|
292 |
Nẹp mui |
- |
- |
|
||
|
293 |
Ngáp trống |
- |
- |
|
||
|
294 |
Nhang vàng |
(hố) |
H.Cát-bà |
|
||
|
295 |
Niêu |
(vụng) |
- |
|
||
|
296 |
Ninh trì ngoài |
(vụng) |
- |
|
||
|
297 |
Ninh trì trong |
- |
- |
|
||
|
298 |
Nước súi |
- |
- |
|
||
|
299 |
Ô Toan |
- |
- |
|
||
|
300 |
Ỏm ngoài |
- |
- |
|
||
|
301 |
Ỏm trong |
- |
- |
|
||
|
302 |
Quay tơ |
(cửa) |
- |
|
||
|
303 |
Rắn |
(giếng) (Cửa áng sâu) |
- |
|
||
|
304 |
Rinh |
(tùng) |
- |
|
||
|
305 |
Rượu vang |
(vụng) |
- |
|
||
|
306 |
Săm |
(bến) |
H.Kiến-thụy |
|
||
|
307 |
Sanh |
(tùng) |
H.Cát-bà |
|
||
|
308 |
Sâu trên |
- |
- |
|
||
|
309 |
Sâu |
(tùng) |
- |
|
||
|
310 |
So |
(tùng) |
- |
|
||
|
311 |
Sú |
(vụng) |
- |
|
||
|
312 |
Tai nai |
(vụng) |
- |
|
||
|
313 |
Tai nai |
(bến) |
- |
|
||
|
314 |
Tai nai |
(cửa) |
- |
|
||
|
315 |
Táo |
(hẹn) |
- |
|
||
|
316 |
Tây |
(tùng) |
- |
|
||
|
317 |
Thóc |
(vụn) |
- |
|
||
|
318 |
Thông |
(áng) |
- |
|
||
|
319 |
Thông minh |
(vụng) |
- |
|
||
|
320 |
Trà báu |
- |
- |
|
||
|
321 |
Trân châu |
(bến) |
- |
|
||
|
322 |
Tùng gạch |
(vụng) |
- |
|
||
|
323 |
Tùng gạo |
- |
- |
|
||
|
324 |
Tùng gấu |
(cửa) |
- |
|
||
|
325 |
Tùng sim |
(vụng) |
H.Cát-bà |
|
||
|
326 |
Uôm |
(tùng) |
- |
|
||
|
327 |
Uôm |
(vụng) |
- |
|
||
|
328 |
Vạ na |
- |
- |
|
||
|
329 |
Ván |
- |
- |
|
||
|
330 |
Vạn bội |
- |
- |
|
||
|
331 |
Vạn bội |
(cửa) |
- |
|
||
|
332 |
Vạn bội bé |
(vụng) |
- |
|
||
|
333 |
Vạn bún |
(bến) (Đồ-sơn) |
H.Kiến-thụy |
|
||
|
334 |
Vạn hà |
(vụng) |
H.Cát-bà |
|
||
|
335 |
Vạn hà bé |
- |
- |
|
||
|
336 |
Vạn rong |
- |
- |
|
||
|
337 |
Vạn sét |
(bến) |
H.Kiến-thụy |
|
||
|
338 |
Vạn tác |
- |
- |
|
||
|
339 |
Vạn tài cạn |
(vụng) |
H.Cát-bà |
|
||
|
340 |
Vịt |
- |
- |
|
||
|
341 |
Vông |
(tùng) |
- |
|
||
|
342 |
Vụng |
- |
- |
|
||
|
343 |
Vườn quả |
(vụng) |
- |
|
||
|
344 |
Xanh quít |
- |
- |
|
||
|
345 |
Xịch |
(tùng) |
- |
|
||
|
346 |
Xiên |
(hang) |
- |
|
||
|
347 |
Xó |
(tùng) |
H.Cát-hải |
|
||
|
C. TÊN CÁC LUỒNG, LẠCH, SÔNG, CÁI, KHE, KÊNH, CẶP, CỐNG |
|
|||||
|
348 |
Bù dọ |
(cặp) |
H.Cát-bà |
|
||
|
349 |
Cạn tùng xịch |
(hẹn) |
- |
|
||
|
350 |
Cống |
- |
- |
|
||
|
351 |
Cụ (cái) (Cái ba cô) |
|
H.Cát-hải |
|
||
|
352 |
Đương gianh |
- |
- |
|
||
|
353 |
Giỏ cùng |
(hẹn) |
H.Cát-bà |
|
||
|
354 |
Giỏ giữa |
- |
- |
|
||
|
355 |
Giỏ ngoài |
- |
- |
|
||
|
356 |
Hẹn táo |
(lạch) |
H.Cát-bà |
|
||
|
357 |
Lớn |
(ngòi) |
H.Cát-hải |
|
||
|
358 |
Miếu sứ |
(cái) |
- |
|
||
|
359 |
Minh tự |
- |
Thị trấn Cát-bà |
|
||
|
360 |
Nhảy |
(cặp) |
H.Cát-bà |
|
||
|
361 |
Phù long |
(cái) |
H.Cát-hải |
|
||
|
362 |
Tần |
- |
- |
|
||
|
363 |
Thâu |
(ngòi) |
- |
|
||
|
364 |
Thoi nước |
(cặp) |
H.Cát-hải |
|
||
|
365 |
Trai gái |
- |
H.Cát-bà |
|
||
|
366 |
Tùng cốc |
(đập) |
- |
|
||
|
367 |
Tùng gấu |
(hẹn) |
- |
|
||
|
368 |
Vẹt |
(cái) |
- |
|
||
|
369 |
Viêng |
- |
- |
|
||
|
370 |
Vỡ |
- |
H.Cát-hải |
|
||
|
D. TÊN CÁC MŨI, GHỀNH, BÃI, CHƯƠNG |
|
|||||
|
371 |
Áng múa |
(mỏm) |
H.Cát-bà |
|
||
|
372 |
Áng sỏi |
(ghềnh) |
- |
|
||
|
373 |
Bầu ngoài |
(cát) |
- |
|
||
|
374 |
Bầu trong |
- |
- |
|
||
|
375 |
Bèo |
(bãi) |
- |
|
||
|
376 |
Bình hương |
(mỏm) |
- |
|
||
|
377 |
Bình phong |
(ghềnh) |
- |
|
||
|
378 |
Bò |
(mỏm) |
- |
|
||
|
379 |
Bồ kết |
(ghềnh) |
- |
|
||
|
380 |
Bù lu |
(cát) |
- |
|
||
|
381 |
Bù lụi |
- |
- |
|
||
|
382 |
Cát cò |
(mỏm) |
- |
|
||
|
383 |
Cát doi |
- |
- |
|
||
|
384 |
Cát mỹ |
(bãi) |
- |
|
||
|
385 |
Cây bàng |
(cát) |
- |
|
||
|
386 |
Cây sộp |
(ghềnh) |
- |
|
||
|
387 |
Cây tâm |
(mỏm) |
- |
|
||
|
388 |
Chà chà |
(cát) |
- |
|
||
|
389 |
Cô đô |
(mỏm) |
- |
|
||
|
390 |
Cồn bình |
- |
H.Cát-hải |
|
||
|
391 |
Cống sông |
- |
- |
|
||
|
392 |
Cua |
(ghềnh) |
H.Cát-bà |
|
||
|
393 |
Dao |
- |
- |
|
||
|
394 |
Dây xanh |
- |
- |
|
||
|
395 |
Do |
- |
Huyện Thủy-nguyên |
|
||
|
396 |
Đá bạc |
|
H.Cát-bà |
|
||
|
397 |
Đá đen |
- |
- |
|
||
|
398 |
Đất đỏ |
- |
- |
|
||
|
399 |
Đầu chu |
(bãi) |
H.Cát-hải |
|
||
|
400 |
Đầu gỗ |
(Bãi độc) |
H.Kiến-thụy |
|
||
|
401 |
Đầu gôi |
(ghềnh) |
H.Cát-bà |
|
||
|
402 |
Đầu tròn |
- |
- |
|
||
|
403 |
Đầu voi |
(chương) |
H.Cát-hải |
|
||
|
404 |
Đầu voi |
(mỏm) |
H.Cát-bà |
|
||
|
405 |
Đầu voi |
(cát) |
H.Cát-hải |
|
||
|
406 |
Đồn |
- |
H.Cát-bà |
|
||
|
407 |
Gà |
(ghềnh) |
- |
|
||
|
408 |
Giai |
(bãi) |
- |
|
||
|
409 |
Giếng nẫm |
(vạ) |
H.Cát-bà |
|
||
|
410 |
Hang dơi |
(mỏm) |
H.Cát-hải |
|
||
|
411 |
Hang luồn |
- |
H.Cát-bà |
|
||
|
412 |
Hang muông |
- |
H.Cát-bà |
|
||
|
413 |
Hang vàng |
- |
- |
|
||
|
414 |
Hang đáy |
(chương) |
H.Cát-hải |
|
||
|
415 |
Hiền hào |
(bãi) |
H.Cát-bà |
|
||
|
416 |
Hoàng châu |
(chương) |
H.Cát-hải |
|
||
|
417 |
Hòn dù |
(ghềnh) |
H.Cát-bà |
|
||
|
418 |
Hương án |
(mỏm) |
- |
|
||
|
419 |
Làng cũ |
(ghềnh) |
- |
|
||
|
420 |
Lở dưới |
- |
- |
|
||
|
421 |
Lở giữa |
- |
- |
|
||
|
422 |
Lùng |
(mỏm) |
- |
|
||
|
423 |
Mọc cạnh |
- |
- |
|
||
|
424 |
Phù long |
(bãi) |
H.Cát-hải |
|
||
|
425 |
Sống thìa |
(mỏm) |
H.Cát-bà |
|
||
|
426 |
Thiều |
(cát) |
- |
|
||
|
427 |
Thoi cá |
(mỏm) |
- |
|
||
|
428 |
Thoi chắn |
- |
- |
|
||
|
429 |
Tùng ếch |
- |
- |
|
||
|
430 |
Tùng gạch |
- |
- |
|
||
|
431 |
Tùng thu |
- |
- |
|
||
|
432 |
Tùng vụng |
- |
- |
|
||
|
433 |
Vạ đỏ |
(ghềnh) |
- |
|
||
|
434 |
Vẫm |
(cát) |
- |
|
||
|
435 |
Vạn rong |
(mũi) |
- |
|
||
|
436 |
Vụng he |
(mỏm) |
- |
|
||
|
437 |
Xanh quít |
- |
- |
|
||
|
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ |
||||||
PHỤ LỤC 7
DANH SÁCH CÁC HÒN, ĐẢO, NÚI, ĐỈNH, CỬA, BẾN, VỊNH, VŨNG, LUỒNG, LẠCH, SÔNG, CÁI, MŨI, GHỀNH, BÃI, CHƯƠNG…THUỘC ĐỊA HẠT CÁC TỈNH THÁI-BÌNH, NAM-HÀ, NINH-BÌNH, THANH-HÓA, NGHỆ-AN, HÀ-TĨNH, QUẢNG-BÌNH VÀ KHU VĨNH-LINH, TRƯỚC ĐÃ CÓ TÊN CŨ BẰNG TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG PHÁP, NAY CÓ TÊN THỐNG NHẤT BẰNG TIẾNG VIỆT
Số thứ tự |
Tên cũ |
Tên thống nhất từ nay |
Chú thích |
|||
Tiếng Việt |
Tiếng Pháp |
|||||
|
TỈNH THÁI-BÌNH |
|
|
|||
1 |
Ba lạt |
(cửa) |
|
Ba lạt |
(cửa) |
|
2 |
Diêm hộ |
- |
|
Diêm hộ |
- |
|
3 |
Lân |
- |
|
Lân |
- |
|
4 |
Thái bình |
- |
|
Thái bình |
- |
|
5 |
Trà lý |
- |
|
Trà lý |
- |
|
|
TỈNH NAM-HÀ |
|
|
|
||
1 |
Hà lận |
(cửa) |
|
Hà lạn |
(cửa) |
|
2 |
Lạch giang |
- |
|
Lạch giang |
- (Cửa lác) |
|
|
TỈNH NINH-BÌNH |
|
|
|
||
|
Đáy |
cửa |
|
Đáy |
(cửa) |
|
|
TỈNH THANH-HÓA |
|
|
|
||
|
Hòn, đảo, núi: |
|
|
|
|
|
1 |
Biên sơn (1) |
(đảo) |
|
Biên sơn |
(đảo) |
(1) Còn gọi là đảo Nghi sơn |
2 |
Bo |
(hòn) |
|
Bo |
(hòn) |
|
3 |
Bung |
- |
|
Bảng |
- |
|
4 |
Đót |
- |
|
Đót |
- |
|
5 |
Hộp |
- |
|
Hộp |
- |
|
6 |
Mê |
- |
Van Shon |
Mê |
- |
|
7 |
Miệng (2) |
- |
|
Miệng |
- |
(2) Còn gọi là Hòn Nhọn |
8 |
Ne |
- |
|
Ne |
- |
|
9 |
Nếu |
- |
|
Nếu |
- |
|
10 |
Ngầm |
(đá) |
Basse de |
Xén |
- |
|
11 |
Nón |
(hòn) |
Vạn yên |
Nón |
- |
|
12 |
Ruột |
- |
|
Ruột |
- |
|
13 |
Sập |
- |
|
Sập |
- |
|
14 |
Số |
- |
Rocher percé |
Sổ |
- |
|
15 |
Sụp |
- |
|
Sục |
- |
|
16 |
Vàng |
- |
|
Vàng |
- |
|
17 |
Vung |
- |
|
Vung |
- |
|
18 |
Thối |
(núi) |
|
Thối |
(núi) |
|
|
Cửa: |
|
Cửa: |
|
||
1 |
Bạch câu |
(cửa) |
|
Lạch sung |
(cửa) |
Cửa sông Lên |
2 |
Bạng |
- |
|
Bạng |
- |
|
3 |
Chính đại (3) |
(cửa) |
|
Lạch câu |
(cửa) |
(3) Ngày xưa là Cửa Thần phù |
4 |
Hàn |
- |
|
Mom |
- |
Cửa Sông ghép |
5 |
Lạch ghép |
- |
|
Lạch ghép |
- |
|
6 |
Lạch trường |
- |
|
Lạch trường |
- |
|
7 |
Trào |
- |
|
Hới |
- |
Cửa Sông Mã |
|
Mũi: |
|
Mũi: |
|
||
1 |
Bạng |
(mũi) |
|
Bạng |
(mũi) |
|
2 |
|
|
Cap chao |
Trào |
- |
|
3 |
|
|
Cap rond |
Tròn |
- |
|
|
TỈNH NGHỆ-AN |
|
|
|
||
|
Hòn, đảo, cồn: |
|
|
|
|
|
1 |
Dạn |
(hòn) |
|
Dàn |
(hòn) |
Phía tây bắc Hòn mắt |
2 |
Kiến |
- |
|
Kiến |
- |
Phía đông bắc Cửa Thời |
3 |
Lố |
- |
|
Lố |
- |
Dưới Hòn mắt |
4 |
Mắt |
- |
|
Mắt |
- |
Trước cửa Hội |
5 |
Mắt con |
- |
|
Mắt con |
- |
-nt- |
6 |
Ngư |
- |
|
Ngư |
- |
|
7 |
Ói |
- |
|
Thờ |
- |
Phía bắc cửa Lạch cờn |
8 |
Khơi |
(cồn) |
Plateau du large |
Khơi |
(cồn) |
Trước Cửa Lò |
9 |
Lộng |
- |
Rocher Sainte Anne |
Lộng |
- |
-nt- |
10 |
Niêu |
- |
|
Niêu |
- |
-nt- |
|
Cửa, vịnh: |
|
|
|
|
|
1 |
Hội |
(cửa) |
|
Hội |
(cửa) |
|
2 |
Lạch quèn |
- |
|
Lạch quèn |
- |
|
3 |
Lò |
- |
|
Lò |
- |
|
4 |
Thời |
- |
|
Thời |
- |
|
5 |
Tráp |
- |
|
Tráp |
- |
|
6 |
Vạn |
- |
|
Vạn |
- |
|
7 |
Diễn châu |
(vịnh) |
Baie de Brandon |
Diễn châu |
(vịnh) |
|
|
Lạch: |
|
|
|
|
|
1 |
Còn |
(lạch) |
|
Còn |
(lạch) |
|
2 |
Quèn |
- |
|
Quèn |
- |
|
3 |
Thời |
- |
|
Thời |
- |
|
4 |
Vạn |
- |
|
Vạn |
- |
|
|
Mũi: |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Bouton (cap) |
Đầu Rồng |
(mũi) |
Phía bắc Lạch Còn |
2 |
|
|
Falaise - |
Rồng Quèn |
- |
|
3 |
|
|
Sainte Anne - |
Gà |
- |
|
4 |
|
|
Talus - |
Đông hồi |
- |
|
5 |
Rồng |
(mũi) |
|
Rồng |
- |
|
|
TỈNH HÀ-TĨNH |
|
|
|
||
|
Hòn, đảo, núi: |
|
|
|
|
|
1 |
Búc |
(hòn) |
|
Oán |
(hòn) |
Bên phải Cửa Nhượng |
2 |
Chim |
- |
|
Chim |
- |
|
3 |
Chóp con (4) |
- |
|
Chóp con |
- |
(4) Còn gọi Tiểu trập |
4 |
Chóp mẹ (5) |
- |
|
Chóp mẹ |
- |
(5) Còn gọi Đại trập |
5 |
Đông Lĩnh |
(núi) |
|
Dẫn |
(núi) |
Bên phải Cửa Khẩu |
6 |
Én |
(hòn) |
|
Én |
(hòn) |
Bên trái Cửa Nhượng |
7 |
Lạp |
- |
Rocher Lap (Petit Rocher) |
Lạp |
- |
|
8 |
Nồm |
- |
Rocher Nôm (Grand Rocher) |
Nồm |
- |
Dưới Cửa Hội |
9 |
Oản |
- |
|
Môổng |
- |
Bên trái Cửa Nhượng |
10 |
Sơn dương |
(đảo) |
Tseu (Ile) |
Sơn dương |
(hòn) |
|
11 |
Voi |
(núi) |
|
Voi |
(núi) |
Bên trái Cửa Nhượng |
|
Cửa, vũng, vịnh: |
|
|
|
|
|
1 |
Hội |
(cửa) |
|
Hội |
(cửa) |
|
2 |
Khẩu |
- |
|
Khẩu |
- |
|
3 |
Nhượng |
- |
|
Nhượng |
- |
|
4 |
Sót |
- |
|
Sót |
- |
|
5 |
Áng |
(vũng) |
|
Áng |
(vũng) |
Gần Núi Mũi Ròn |
6 |
Hai |
- |
|
Hai |
- |
|
7 |
Hàn |
- |
|
Hàn |
- |
|
|
Mũi, ghềnh: |
|
|
|
|
|
1 |
Đao |
(mũi) |
|
Đao |
(mũi) |
|
2 |
Sót |
- |
|
Lố |
- |
|
3 |
Ròn |
- |
|
Ròn |
- |
|
4 |
Ma tà |
(ghềnh) |
|
Đá Rà |
(ghềnh) |
Gần Cửa Nhượng |
|
TỈNH QUẢNG BÌNH |
|
|
|
||
|
Hòn, đảo: |
|
|
|
|
|
1 |
Cỏ |
(hòn) |
|
Cỏ |
(hòn) |
|
2 |
Gió |
- |
|
Ông |
- |
|
3 |
La |
- |
|
La |
- |
|
4 |
Lố |
- |
|
Lố |
- |
Cách Hòn Núc 2 km |
5 |
Nồm |
- |
|
Nồm |
- |
Liền với hòn Vũng Chùa |
6 |
Ông Hiền |
- |
|
Hiền |
- |
Giữa Cửa Dinh và Cửa Nhật-lệ |
7 |
Thảo |
- |
|
Thảo |
- |
|
8 |
Trót |
- |
|
Núc |
- |
Cách Vũng Chùa 2 km |
9 |
Vũng Chùa |
- |
|
Vũng Chùa |
- |
Có hang tổ chim yến |
|
Cửa: |
|
|
|
|
|
1 |
Dinh |
(cửa) |
|
Dinh |
(cửa) |
|
2 |
Gianh |
- |
|
Gianh |
- |
|
3 |
Lý hòa |
- |
|
Lý hòa |
- |
|
4 |
Nhật-lệ |
(cửa) |
|
Nhật-lệ |
(cửa) |
|
5 |
Ròn |
- |
|
Ròn |
- |
|
|
Mũi: |
|
|
|
|
|
1 |
Đá nhảy |
(mũi) |
Pointe Da nhay |
Đá nhảy |
(mũi) |
|
2 |
Độc |
- |
|
Độc |
- |
|
3 |
Ngay |
- |
Cap Poung qui oua |
Ong |
- |
|
|
KHU VĨNH-LINH |
|
|
|
||
|
Đảo: |
|
|
|
|
|
|
Cồn cỏ |
(đảo) |
Tigre (Ile du) |
Cồn cỏ |
(đảo) |
|
|
Cửa: |
|
|
|
|
|
|
Tùng |
(cửa) |
|
Tùng |
(cửa) |
|
|
Mũi: |
|
|
|
|
|
1 |
Lai |
(mũi) |
Cap Lay |
Lai |
(mũi) |
|
2 |
Si |
- |
|
Si |
- |
|
|
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ |
PHỤ LỤC 8
DANH SÁCH CÁC HÒN, ĐẢO, NÚI, ĐỈNH, CỬA, BẾN, VỊNH, VŨNG, LUỒNG, LẠCH, SÔNG, CÁI, MŨI, GHỀNH, BÃI, CHƯƠNG…THUỘC ĐỊA HẠT CÁC TỈNH NGHỆ-AN, HÀ-TĨNH, QUẢNG-BÌNH VÀ KHU VĨNH-LINH, NAY MỚI ĐẶT TÊN.
Số T.T. |
Tên mới đặt |
Chú thích |
||
|
TỈNH NGHỆ-AN: |
|||
|
Hòn, đảo, cồn, đá, núi, đỉnh: |
|||
1 |
Câu |
(hòn) |
Phía nam Cửa Thời |
|
2 |
Chó |
- |
Giữa cửa Lạch quèn |
|
3 |
Cù |
- |
Trong rạn Nồi rang |
|
4 |
Hung |
- |
Phía tây bắc Cửa Thời |
|
5 |
Rụi |
(hòn) |
Phía đông nam |
|
6 |
Lộ |
(cồn) |
Cửa Thời Trước Cửa Lò |
|
7 |
Bà |
(đá) |
Thuộc dãy Rồng Quèn |
|
8 |
Ông |
- |
||
9 |
Hàn Văn thân |
- |
Dẫy đá ngầm cách Hòn Chó 30m về phía tây |
|
10 |
Hồi Cọc |
- |
Đá ngầm cách Lạch Quèn 700m về phía đông nam |
|
11 |
Nồi Rang |
(rạn) |
Đá ngầm cách Cửa Lạch cờn 700m do chân Núi Tráp nhô ra |
|
12 |
Rồng quèn |
(dãy) |
Đá ngầm ở về phía đông bắc cửa Lạch quèn |
|
13 |
Đầu trâu |
(núi) |
Ở 2 bên bờ cửa Lạch quèn |
|
14 |
Trọc |
- |
||
15 |
Mành sơn |
- |
Cạnh hòn Thờ, phía bắc cửa Lạch cờn |
|
16 |
Tráp |
- |
Phía đông bắc cửa Lạch cờn. |
|
|
Vũng: |
|||
|
Kiến |
(vũng) |
Phía tây hòn Kiến |
|
|
Lạch: |
|||
1 |
Bãi |
(lạch) |
Thuộc Cửa Hội |
|
2 |
Cái |
- |
||
3 |
Bãi lò |
- |
Thuộc Cửa Lò |
|
4 |
Eo |
- |
Thuộc Cửa Hội |
|
5 |
Eo đường |
- |
Thuộc Cửa Lò |
|
|
Bãi: |
|||
1 |
Chùa |
(bãi) |
Thuộc Hòn Ngư |
|
2 |
Đông |
- |
||
3 |
Nồm |
- |
||
|
TỈNH HÀ-TĨNH |
|||
|
Hòn, đảo, cồn, núi, đỉnh: |
|||
1 |
Đá am |
(hòn) |
Đá ngầm cách núi Lố 200m |
|
2 |
Đá đỏ ngoài |
- |
Sát ghềnh Cửa Đền |
|
3 |
Đá đỏ trong |
- |
||
4 |
Lạp ngầm |
- |
|
|
5 |
Lố |
- |
Phía nam hòn Nồm |
|
6 |
Một ngầm |
(cồn) |
Gần hòn Nồm, theo đường đi từ Bắc vào Nam |
|
7 |
Giữa ngầm |
- |
||
8 |
Trong ngầm |
- |
||
9 |
Bằng sơn |
(núi) |
Đỉnh 213 |
|
10 |
Cao vọng |
- |
Bên trái Cửa Khẩu |
|
11 |
Đao |
- |
|
|
12 |
Đảo |
(núi) |
Bên trái Cửa nhượng |
|
13 |
Khu tịnh |
- |
Phía nam Mũi Đao |
|
14 |
Mũi Ròn |
- |
|
|
15 |
Nam giới |
(núi) |
Bên trái Cửa Sót |
|
16 |
Cột cờ |
(đỉnh) |
Trên núi Nam giới |
|
|
Vịnh, vũng: |
|||
|
Cửa đền |
(vũng) |
Gần Cửa Sót |
|
|
Luồng, lạch: |
|||
1 |
Đồng kèn |
(lạch) |
|
|
2 |
Mũi Ròn |
(luồng) |
Giữa mũi Ròn và đảo Sơn dương |
|
|
Mũi, ghềnh, co: |
|||
1 |
Dung |
(mũi) |
Dưới chân núi Cao vọng |
|
2 |
Lài |
- |
Ranh giới giữa 2 huyện Kỳ-anh và Cẩm-xuyên |
|
3 |
Thằn lằn |
- |
Dưới chân núi Đông lĩnh |
|
4 |
Cồn săng |
(ghềnh) |
Gần Cửa Nhượng |
|
5 |
Đá ngang |
- |
||
6 |
Lố |
(eo) |
Giữa núi Nam giới và mũi Lố |
|
|
TỈNH QUẢNG-BÌNH |
|||
|
Hòn, đảo, núi: |
|||
1 |
Chùa |
(hòn) |
Giữa cửa Lý hòa và xã Nhân-trạch (huyện Bố-trạch) |
|
2 |
Mũi rồng |
- |
|
|
3 |
Sước |
- |
Trước cửa Ròn |
|
4 |
Rồng |
(núi) |
Liền với mũi Rồng |
|
|
Vũng: |
|||
1 |
Chùa |
(vũng) |
Gần hòn vũng Chùa |
|
2 |
Hàng |
- |
||
|
Cửa: |
|||
1 |
Chổ La |
(cửa) |
Giữa hòn Cỏ và hòn La |
|
2 |
Chổ Ông |
- |
Giữa mũi ông và hòn Cỏ |
|
|
Mũi, bãi: |
|||
1 |
Rồng |
(mũi) |
Phía trên hòn Vũng Chùa |
|
2 |
Con |
(bãi) |
Giữa mũi ông và mũi Rồng |
|
3 |
Dải |
(bãi) |
Dài 50km, từ cửa Nhật-lệ đến xã Vĩnh-thái, khu Vĩnh-linh. |
|
4 |
Vĩnh sơn |
(bãi) |
Dài 3km (thôn Vĩnh-hải, xã Quảng-đông, huyện Quảng-trạch) |
|
|
KHU VĨNH-LINH |
|||
|
Mũi: |
|||
|
Tra |
|
|
|
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ |