Quyết định 372-NV của Bộ Nội vụ sửa đổi và thống nhất tên gọi của các hòn, đảo, cồn, đỉnh, núi, cửa, bến, vịnh, vũng, luồng, lạch, sông, cái, mũi, ghềnh, bãi, chương…của miền bắc

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 372-NV

Quyết định 372-NV của Bộ Nội vụ sửa đổi và thống nhất tên gọi của các hòn, đảo, cồn, đỉnh, núi, cửa, bến, vịnh, vũng, luồng, lạch, sông, cái, mũi, ghềnh, bãi, chương…của miền bắc
Cơ quan ban hành: Bộ Nội vụ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:372-NVNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Ung Văn Khiêm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
23/07/1968
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 372-NV

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 372-NV DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 372-NV PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NỘI VỤ

___________

SỐ: 372-NV

VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

________________

Hà Nội, ngày 23  tháng 07  năm 1968

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi và thống nhất tên gọi của các hòn, đảo, cồn, đỉnh, núi, cửa, bến, vịnh, vũng, luồng, lạch, sông, cái, mũi, ghềnh, bãi, chương…của miền bắc

_____________

BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ

 

Căn cứ vào nghị định số 130-CP ngày 29- 9-1961 của Hội đồng Chính phủ quy định, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nội vụ;

Căn cứ vào quyết định số 76-CP ngày 21-4-1966 của Hội đồng Chính phủ giao cho Bộ Nội vụ cùng với Bộ Quốc phòng, Bộ Văn hóa và Ủy ban Khoa học xã hội Việt-nam xem xét và sửa đổi để thống nhất tên các hòn, đảo, cửa, bến, vũnh, vịnh, luồng, lạch, sông, cái, mũi, ghềnh, bãi, chương…của miền Bắc;

Theo đề nghị của Ủy ban hành chính thành phố Hải-phòng, các tỉnh Quảng-ninh, Thái-bình, Nam-hà, Ninh-bình, Thanh-hóa, Nghệ-an, Hà-tĩnh, Quảng-bình và khu Vĩnh-linh;

Sau khi trao đổi và thống nhất ý kiến với các ông Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ Văn hóa và ông Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học xã hội Việt-nam,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. – Nay sửa đổi và thống nhất tên gọi của các hòn, đảo, cồn, đỉnh, núi, cửa, bến, vịnh, vũng, luồng, lạch, sông, cái, mũi, ghềnh, bãi, chương… trước đã có tên cũ bằng tiếng Pháp và tiếng Việt, thuộc địa hạt thành phố Hải-phòng, các tỉnh Quảng-ninh, Thái-bình, Nam-hà, Ninh-bình, Thanh-hóa, Nghệ-an, Hà-tĩnh, Quảng bình và khu Vĩnh-linh, theo như các phụ lục I, II, IV, V và VII đính kèm:

Phụ lục I: danh sách các hòn, đảo…có tên cũ bằng tiếng Pháp thuộc tỉnh Quảng-ninh;

Phụ lục II: danh sách các hòn, đảo…có tên cũ bằng tiếng Việt thuộc tỉnh Quảng-ninh;

Phụ lục IV: danh sách các hòn, đảo…có tên cũ bằng tiếng Pháp thuộc thành phố Hải-phòng;

Phụ lục V: danh sách các hòn, đảo…có tên cũ bằng tiếng Việt thuộc thành phố Hải-phòng;

Phụ lục VII: danh sách các hòn, đảo…có tên cũ bằng tiếng Việt và tiếng Pháp thuộc các tỉnh Thái-bình, Nam-hà, Ninh-bình, Thanh-hóa, Nghệ-an, Hà-tĩnh, Quảng-bình và khu Vĩnh-linh.

Điều 2. – Nay đặt tên các hòn, đảo, cồn, đỉnh, núi, cửa, bến, vịnh, vũng, luồng, lạch, sông, cái, mũi, ghềnh, bãi, chương…trước chưa có tên, thuộc địa hạt thành phố Hải-phòng, các tỉnh Quảng-ninh, Nghệ-an, Hà-tĩnh, Quảng-bình và khu Vĩnh-linh, theo như các phụ lục III, IV và VIII đính kèm:

Phụ lục III: danh sách các hòn, đảo…nay mới đặt tên thuộc tỉnh Quảng-ninh;

Phụ lục VI: danh sách các hòn, đảo…nay mới đặt tên thuộc thành phố Hải-phòng;

Phụ lục VIII: danh sách các hòn, đảo…nay mới đặt tên thuộc các tỉnh Nghệ-an, Hà-tĩnh, Quảng-bình và khu Vĩnh-linh.

Điều 3. – Các Ủy ban hành chính thành phố Hải-phòng, các tỉnh Quảng-ninh, Thái-bình, Nam-hà, Ninh-bình, Thanh-hóa, Nghệ-an, Hà-tĩnh, Quảng-bình và khu Vĩnh-linh, ông Chánh văn phòng và ông Vụ trưởng Vụ chính quyền địa phương Bộ Nội vụ chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ




Ung Văn Khiêm

 

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH CÁC HÒN, ĐẢO, CỒN, ĐÁ, ĐỈNH, NÚI, CỬA, BẾN, VỊNH, VŨNG, LUỒNG, LẠCH, SÔNG, CÁI, MŨI, GHỀNH, BÃI, CHƯƠNG…THUỘC ĐỊA HẠT TỈNH QUẢNG-NINH CÓ TÊN DO PHÁP ĐẶT CŨ, NAY ĐẶT BẰNG TIẾNG VIỆT

 

Số thứ tự

Tên do Pháp đặt cũ

Tên tiếng Việt từ nay

Thuộc huyện nào

A. TÊN CÁC ĐẢO, HÒN, CỒN, ĐÁ, NÚI, ĐỈNH

1

A (Sommet)

Núi Lở

Huyện Móng-cái

2

A (Ilot)

Hòn đá chồng bé

Huyện Yên-hưng

3

A (Ilot)

Hòn A

Thị xã Hồng-gai

4

Abeille (L’)

Hòn con ong

Huyện Cẩm-phả

5

Acrobate (L’)

Hòn ngăn ngoài

Thị xã Hồng-gai

6

Aigle (L’)

Đảo ông Cụ

Huyện Cẩm-phả

7

Aiglon (L’)

Hòn cát guôn

-

8

Aiglons (Les)

Hòn ông Cụ con

-

9

Aiguille (L’)

Hòn Quai ngọc

-

10

Aiguille (L’)

Hòn lỡ to

-

11

Albert (lle)

Hòn Vạn tài

-

12

Alouette (L’)

Hòn Đại thành dông

Thị xã Hồng-gai

13

Amande (L’)

Hòn Trà lạo

Huyện Cẩm-phả

14

Amande (L’)

Hòn Cống thâu trong

Thị xã Hồng-gai

15

Amers (Ile des)

Hòn Vịt mòng

Huyện Cẩm-phả

16

Amis (Ile des)

Hòn thoi dây

Huyện Đầm-hà

17

Angle (Ile de I’)

Hòn chỏm trong

Thị xã Cẩm-phả

18

Arche (L’)

Hòn Loa kèn

Huyện Cẩm-phả

19

Arche (L’)

Hòn Hang chạm

Thị xã Hồng-gai

20

Arène (Ile de I’)

Hòn Cống chéo Nam

Huyện Cẩm-phả

21

Arène (Ile de I’)

Hòn Trà giời

-

22

Aréquier (Rocher de I’)

Hòn Đầu tán

Huyện Móng-cái

23

Arête (Ile de I’)

Hòn Tông mười

Thị xã Cẩm-phả

24

As de trèfle (L’)

Hòn Hang sâu

Huyện Cẩm-phả

25

Asile (Ile de I’)

Hòn Cống yên

-

26

Aspic (Ile de I’)

Hòn Cánh khiên

Thị xã Hồng-gai

27

Astrolabe (Ile de I’)

Hòn Cặp liền

-

28

Avant garde (L’)

Hòn giai

Huyện Cẩm-phả

29

Avions (Ile des)

Hòn Cửa họng

Thị xã Cẩm-phả

30

Aviron (L’)

Hòn Vụng vua

Thị xã Hồng-gai

31

Axe (Ile de I’)

Hòn Gầu bắc

-

32

B (Sommet)

Núi Am

Huyện Móng-cái

33

Babel (Ile)

Hòn Cát nhọn

Thị xã Cẩm-phả

34

Bain des grâces (Le)

Đảo Hang trai

Thị xã Hồng-gai

35

Baleinière (La)

Hòn Xuồng

-

36

Ba Mun (Ile)

Đảo Cao lô

Huyện Cẩm-phả

37

Bambous (Ile aux)

Đảo Chàng Ngọ

-

38

Banane (La)

Hòn Cóc

Thị xã Hồng-gai

39

Baou Tao

Hòn nấc đá

Huyện Cẩm-phả

40

Barrès (Ile)

Hòn Cát oăn con

-

41

Bastion (Le)

Hòn dọc

Thị xã Hồng-gai

42

Batterie (La)

Hòn ngang to

-

43

Bayard (Ile)

Đảo thành công

-

44

Beaumont (Ile de)

Hòn lưỡi liềm

-

45

Bégonia (Le)

Hòn Hai

-

46

Bélier (Le)

Hòn Bề hen đông

-

47

Bengali (Ile du)

Hòn Nất

-

48

Berger (Le)

Cồn Chó

Thị xã Cẩm-phả

49

Bergère (La)

Hòn Thủng

Thị xã Hồng-gai

50

Besace (La)

Hòn đồng bìa trong

-

51

Biches (Iles des)

Đảo Cống tây

Huyện Cẩm-phả

52

Bichot (Ile)

Hòn Cặp la

Thị xã Hồng-gai

53

Bielle (La)

Hòn Chầu chiện

-

54

Bigorneaux (Les)

Hòn Răng đá trong

-

55

Billot (Le)

Hòn Đông kênh

-

56

Bison (Le)

Hòn Bái giữa

-

57

Blanc (Ilot)

Cồn Cò

Huyện Cẩm-phả

58

Bloc (Le)

Hòn Bê cụt đầu

Thị xã Hồng-gai

59

Blockhauss (Le)

Hòn Lô-cốt

-

60

Boemerang (Le)

Hòn Mây

-

61

 Boisé (Le petit ilot)

Hòn Vạ biển con

Huyện Cẩm-phả

62

Boisé (Ilot)

Hòn dều

Thị xã Hồng-gai

63

Boisée (Ile)

Hòn Đống nêm đất

Huyện Cẩm-phả

64

Boisée (Ile)

Hòn Vành

-

65

Boisée (Ile)

Hòn độc

Thị xã Hồng-gai

66

Boisé (Ilot)

Hòn soi mui

Huyện Cẩm-phả

67

Boisé (Ilot)

Hòn Rú

Huyện Hà-cối

68

Boisé (Le Grand ilot)

Hòn soi mao

Huyện Cẩm-phả

69

Bonnet (Le)

Hòn mũ

Thị xã Hồng-gai

70

Bonnet (Le)

Hòn Am

Thị xã Cẩm-phả

71

Bonnet d’âne (Le)

Hòn Năm đầu

Huyện Cẩm-phả

72

Bonnet du Nord (Le)

Hòn Vạn lau

-

73

Bonnet pointu (Le)

Hòn đồng

-

74

Bonnet phrygien (Le)

Hòn Ba Lại

Thị xã Hồng-gai

75

Borne (La)

Hòn Vịt

-

76

Bosse (La)

Núi Ổ lợn

Huyện Cẩm-phả

77

Botte (La)

Hòn Muôi nam

Thị xã Hồng-gai

78

Botte (La)

Hòn Riềng

Thị xã Cẩm-phả

79

Bouddha (Le)

Đảo ông Phật

Thị xã Hồng-gai

80

Bouée (La)

Hòn Cây si trên

-

81

Bouée (La)

Hòn phao

-

82

Bouillotte (La)

Hòn Ba hòn

-

83

Boule (La)

Hòn Quả cầu

-

84

Boule (La)

Hòn Tròn nam

-

85

Boulon (Le)

Hòn đội nón

-

86

Bouquet (Le)

Hòn Ván xôi

-

87

Bourayne (Ile)

Hòn Cồn làng

Huyện Cẩm-phả

88

Bourdon (Ile)

Hòn Giá nam

Thị xã Hồng-gai

89

Bourgeois (Le)

Hòn Vạ ráy giữa

Huyện Cẩm-phả

90

Bouton (Le)

Hòn Hoa mai

Thị xã Hồng-gai

91

Bouton (Le)

Hòn Bàn mai

Huyện Cẩm-phả

92

Bouton (Le)

Hòn Khuy

Huyện Móng-cái

93

Boutre (Le)

Hòn Cửa tùng ngón

Thị xã Hồng-gai

94

Brandon (Ile du)

Đảo Cống đỏ

-

95

Brèche (Ile de la)

Hòn Chân voi

-

96

Brière (Ile)

Hòn Múa hoa

-

97

Brioche (La)

Hòn Bánh sữa

Huyện Cẩm-phả

98

Brûlée (Ile)

Hòn Bòng a

Thị xã Hồng-gai

99

Bruyères (Ile aux)

Hòn Đông ma

Huyện Cẩm-phả

100

Bûche (La)

Hòn Khúc gỗ

-

101

Buffle (Le)

Hòn Cặp lòm

Thị xã Hồng-gai

102

Buffle (Le)

Hòn Đinh trong

Thị xã Cẩm-phả

103

Buisson (Le)

Hòng Giếng ngọt

Huyện Cẩm-phả

104

Buisson (Sommet)

Núi ghềnh táu

Thị xã Hồng-gai

105

Buse (La)

Hòn Ót

Thị xã Cẩm-phả

106

Cafétière (La)

Hòn Bình thiếc

Thị xã Hồng-gai

107

Cache de Bouddha (Le)

Hòn Nến

-

108

Cachalot (La)

Hòn Đinh ngoài

Thị xã Cẩm-phả

109

Caillou du centre (Le)

Hòn Đá vụn

Thị xã Hồng-gai

110

Caméléon (Le)

Hòn Cống thỏ

Huyện Cẩm-phả

111

Campement (Ile du)

Hòn Chó đen

Thị xã Hồng-gai

112

Canard (Le)

Hòn béo

Huyện Cẩm-phả

113

Canif (Le)

Hòn Bài thơ

Thị xã Hồng-gai

114

Cancrelat (Le)

Hòn Soi đèn

Huyện Cẩm-phả

115

Canot (Le)

Hòn Ca-nô

Thị xã Hồng-gai

116

Cap Chau chảy

Hòn Khe con

Huyện Cẩm-phả

117

Capitole (Le)

Hòn Đống Nêm đá

-

118

Caronade (Sommet)

Núi trâu đất

Huyện Cẩm-phả

119

Carotte (La)

Hòn Bùa thuốc

-

120

Carrosse (Le)

Hòn ngàn ba

-

121

Casemate (La)

Hòn dom đông

Thị xã Hồng-gai

122

Casque (Le)

Hòn ngang bé

-

123

Casque (Le)

Hòn đầu giếng cụt

Huyện Cẩm-phả

124

Casque à pointe (Le)

Hòn soi rìu

Thị xã Hồng-gai

125

Casquette (La)

Hòn sim giữa

-

126

Castel (Le)

Hòn răng trên

Huyện Cẩm-phả

127

Castel (Le)

Hòn khe chảy

Thị xã Hồng-gai

128

Cathédrale (La)

Hòn gốm giữa

-

129

Cavalier (Le)

Hòn cóc con trên

-

130

Cerfs (Ile aux)

Đảo Tuần châu

-

131

Ca Pui chao

Hòn Bẩy âm dương

Huyện Cẩm-phả

132

Cao Thao chay

Đảo Cô tô con

-

133

Chaise (La)

Hòn Tùng lâm con

Thị xã Hồng-gai

134

Chaloupes (Ile des)

Hòn Hang đình

-

135

Chameau (Le)

Hòn ác

-

136

Chameau (Le)

Hòn ông Dượng

Huyện Cẩm-phả

137

Chantier (Le)

Hòn luồng nứa

Thị xã Hồng-gai

138

Chao chảy tắc

Đỉnh con thước

Huyện Cẩm-phả

139

Chapeau chinois (Le)

Đảo Miều

Huyện Hà-cối

140

Charbon (Ile au)

Hòn gạc

Thị xã Hồng-gai

141

Chat (Le)

Hòn béo tùng muôi

Huyện Cẩm-phả

142

Chatte (La)

Hòn cây cau

Thị xã Cẩm-phả

143

Chataigne (Le)

Hòn cò trong

Thị xã Hồng-gai

144

Château (Le)

Hòn hai lớn

Thị xã Cẩm-phả

145

Château Fort (Le)

Hòn cây đước đá

Huyện Cẩm-phả

146

Château Renaud (Ile du)

Đảo cái chiên

Huyện Hà-cối

147

Chaussure (La)

Hòn nhạn to

Thị xã Cẩm-phả

148

Cheminée (La grande)

Hòn ống khói

Huyện Cẩm-phả

149

Cheminée (La petite)

Hòn hang sam

-

150

Chenal (Roche du)

Hòn cây cau dưới

Thị xã Cẩm-phả

151

Chenal (Ile du)

Hòn bối tóc con

Huyện Cẩm-phả

152

Chenal (Ile du)

Hòn nét con

-

153

Chèvre (Ile de la)

Hòn gồm

Thị xã Hồng-gai

154

Chevreau (Le)

Hòn ông Sung

Huyện Cẩm-phả

155

Chien (Le)

Hòn con chó

-

156

Chien (Le)

Hòn Ót con

Thị xã Cẩm-phả

157

Chien (Le)

Hòn dầm con

Thị xã Hồng-gai

158

Chien (Le)

Hòn hang hầm

-

159

Chien (Le)

Hòn chó đá

Huyện Cẩm-phả

160

Chiến phóng

Đinh Trương phương

-

161

Chím Xán (Le Cône)

Hòn núi nhọn

-

162

Chimère (La)

Hòn Cống lá

Thị xã Hồng-gai

163

Chimère (La)

Hòn vang dưới

Huyện Cẩm-phả

164

Chinois (Rocher du)

Đá ngầm sâu

-

165

Chinois (Ile du)

Hòn Đầu sơn

Huyện Móng-cái

166

Chống cán

Đinh giữa

Huyện Cẩm-phả

167

Chou fleur (Le)

Hòn giếng con

Thị xã Cẩm-phả

168

Cierge (Le)

Hòn Cốc

Huyện Yên-hưng

169

Cigales (Ile aux)

Hòn Ba rèm nam

Huyện Đầm-hà

170

Cime (La)

Hòn cặp dẻ

Thị xã Hồng-gai

171

Cimetière (Ile du)

Hòn cát nàng

Thị xã Hồng-gai

172

Cirque (Ile du)

Hòn đen đông

Huyện Cẩm-phả

173

Cirques (Ile des 2)

Hòn Đại thành

Thị xã Hồng-gai

174

Cirque (Ile du)

Hòn bái đông

-

175

Citadelle (La)

Hòn cái suôi

Huyện Cẩm-phả

176

Citadelle (La)

Hòn Dom

Thị xã Hồng-gai

177

Citadelle (La)

Hòn Núi lướt

-

178

Clef (La)

Hòn Cát giá

Huyện Cẩm-phả

179

Cloche (La)

Hòn oăn

-

180

Cloche (La)

Hòn chuông

-

181

Cloche (La)

Hòn soi chẹo

Thị xã Hồng-gai

182

Cloche (La)

Hòn cụt

-

183

Clochette (La)

Hòn mang đèn

-

184

Clou (Le)

Hòn tổ các con

-

185

Clou (Le)

Hòn vạy ngoài

-

186

Coccinelle (La)

Hòn man cỏ

-

187

Coeur (Le)

Hòn Ba vụng

Huyện Cẩm-phả

188

Coin (Le)

Hòn Cao lô con

-

189

Coin (Le)

Hòn muôi bắc

Thị xã Hồng-gai

190

Coin (Le)

Hòn Cạnh luồng

Huyện Cẩm-phả

191

Colbert (Ile)

Hòn dầm củi

Thị xã Hồng-gai

192

Collier (Le)

Hòn vụng gianh

-

193

Colonne (La)

Hòn đế bụt

-

194

Colosse (Le)

Hòn Hoi

Huyện Cẩm-phả

195

Commune (Ile)

Hòn lược

Thị xã Hồng-gai

196

Comète (Ile de la)

Hòn sao chổi

-

197

Concession (Rocher de la)

Hòn đầu mối

-

198

Cône (Le)

Hòn chóp nón

Huyện Cẩm-phả

199

Cône (Le)

Hòn đỏ giếng cối

Thị xã Hồng-gai

200

Cône (Le)

Hòn soi cọ đá

Huyện Cẩm-phả

201

Cônique (Ilot)

Hòn Ba rèm đông

Huyện Đầm-hà

202

Coq (Le)

Hòn gà trống

Thị xã Cẩm-phả

203

Coq (Le)

Hòn cặp cạn con

Huyện Cẩm-phả

204

Corbeilla (La)

Hòn xuôi dưới

Thị xã Hồng-gai

205

Corbeilla (La)

Cồn cái đe

Huyện Cẩm-phả

206

Corbeau (Le)

Hòn quạ con

Thị xã Cẩm-phả

207

Corne (La)

Hòn lão câu

Huyện Yên-hưng

208

Côtre (Le)

Hòn một buồm

Thị xã Hồng-gai

209

Coude (Ile du)

Hòn đá đen

Huyện Cẩm-phả

210

Coupée (Ile)

Hòn Tổ các trên

Thị xã Hồng-gai

211

Coupée (Ile)

Đảo Lão vọng

Huyện Cẩm-phả

212

Coupure (Basse de la)

Cồn lẻ

-

213

Couperet (Le)

Hòn mang trong

Thị xã Hồng-gai

214

Coupole (La)

Hòn mang tròn

-

215

Coupole (La)

Hòn mũ đuối

Huyện Cẩm-phả

216

Cosaque (Le)

Hòn ngăn trong

Thị xã Hồng-gai

217

Creuse (Ile)

Hòn hang dù

-

218

Croix (Ile de la)

Hòn bóng

-

219

Crucifié (Ile du)

Hòn sẹo trâu

Huyện Cẩm-phả

220

Cuong (Mont)

Núi Cuống

Huyện Đầm-hà

221

Cycas (Ile des)

Hòn cây táo

Thị xã Hồng-gai

222

Djin chao

Hòn khói

Huyện Cẩm-phả

223

Dague (La)

Hòn cây sinh tây

Thị xã Hồng-gai

224

Danh do la (Ile)

Đảo ngọc vừng

Huyện Cẩm-phả

225

Dangereuse (Ile)

Hòn mang khơi

-

226

Dao trao (Ile)

Đảo vạn cảnh

-

227

Dé (Le)

Hòn đỏ con

Thị xã Hồng-gai

228

Dé (Le)

Hòn xúc xắc

-

229

Déchiqueté (Ilot)

Hòn ngọc

-

230

Dédale (Ile du)

Hòn vụng hà

-

231

Défense (La)

Hòn vụng sò

-

232

Dent (La)

Hòn lỡ bé

Huyện Cẩm-phả

233

Dent (La)

Hòn răng nanh

Thị xã Hồng-gai

234

Dentelé (Le)

Hòn bè vỡ

-

235

Dénudé (Sommet)

Đỉnh bò vàng

Huyện Đầm-hà

236

Deux chaines (Ile des)

Đảo vạn vược

-

237

Deux soeurs (Les)

Hòn cống ngang

Thị xã Hồng-gai

238

Diadème (Le)

Hòn bà cô đông

Huyện Cẩm-phả

239

Diadème (Le)

Hòn mũ vua

Thị xã Hồng-gai

240

Diamant (Le)

Hòn bảy giếng

-

241

Doigt (Le)

Hòn chéo

Huyện Cẩm-phả

242

Doigt (Ile du)

Hòn đá ảy

-

243

Doigt (Le)

Hòn ngón chân

-

244

Dogue (Le)

Hòn tràng vè

Thị xã Hồng-gai

245

Dôme (Le)

Hòn cát oăn

Huyện Cẩm-phả

246

Dôme (Le)

Hòn giếng to

Thị xã Cẩm-phả

247

Dôme (Le)

Hòn nhiêu tân

Huyện Cẩm-phả

248

Donjon (Le)

Hòn én trên

-

249

Donjon (Le)

Hòn ba câu

Thị xã Hồng-gai

250

Dông rui (Ile de)

Đảo đồng rui

Huyện Tiên-yên

251

Double (Ile)

Hòn hang tối

Huyện Cẩm-phả

252

Double (Ilot)

Hòn tăng cá

-

253

Double (Rocher)

Hòn cát oăm

-

254

Double (Sommet)

Đỉnh Vạn hoa

-

255

Dragon (Le)

Hòn pháo trong

Thị xã Hồng-gai

256

Duchaffaut (Ile)

Hòn thoi

Huyện Cẩm-phả

257

Eboulis (Ile aux)

Hòn hang bối tóc

-

258

Ecaille (L’)

Hòn mắt

-

259

Echelle (Rocher de I’)

Cồn cuốn buồm

-

260

Echelle (Ile de I’)

Hòn đại thành bắc

Thị xã Hồng-gai

261

Echelle (L’)

Hòn pháo ngoài

-

262

Eclaireur (L’)

Hòn giai trụi

Huyện Cẩm-phả

263

Ecouvillon (L’)

Hòn tỏi

-

264

Ecran (L’)

Hòn chân tượng

Thị xã Hồng-gai

265

Ecrin (L’)

Hòn hang sò

-

266

Ecu (L’)

Hòn cây đước

-

267

Ecusson (L’)

Hòn giếng nắp

Huyện Cẩm-phả

268

Eir (Sommet de I’)

Đỉnh cồn trụi

-

269

Eléphant (L’)

Hòn nón

Thị xã Hồng-gai

270

Eléphant (L’)

Hòn khơi

-

271

Elevé (Rocher)

Núi đánh sói

Huyện Cẩm-phả

272

Elfes (Les)

Hòn quéo trên

Thị xã Hồng-gai

273

Ellipse (L’)

Hòn buồm tầu

Thị xã Cẩm-phả

274

Enclume (L’)

Hòn cát ngoài

Thị xã Hồng-gai

275

Enclume (L’)

Hòn cái đe

Huyện Cẩm-phả

276

Encrier (L’)

Hòn dầm he

Thị xã Hồng-gai

277

Encrier (L’)

Hòn lọ mực

Huyện Cẩm-phả

278

Encrier (L’)

Hòn nghiên

-

279

Entrée (Ile de I’)

Hòn đống tráng ngoài

-

280

Entrée (Ile de I’)

Hòn năm hồng

Thị xã Hồng-gai

281

Epieu (L’)

Hòn hủ lạng

-

282

Equerre (L’)

Hòn cầu ngư

-

283

Ermite (L’)

Hòn cặp dè

-

284

Est (Ilot)

Đảo Vân đồn

Huyện Cẩm-phả

285

Escabeau (L’)

Hòn hử lạng bắc

Thị xã Hồng-gai

286

Escalier (L’)

Hòn trúc đông ngoài

-

287

Escalier (L’)

Hòn gà chọi

Huyện Cẩm-phả

288

Escargot (L’)

Hòn ba nén cụt

Thị xã Hồng-gai

289

Esquif (L’)

Hòn vụng vua đông

-

290

Essaim (L’)

Hòn oăn vụng

-

291

Etau (L’)

Hòn hũ

-

292

Eteignoir (L’)

Hòn cỏ quai hòm

-

293

Etoile (Ile de I’)

Hòn lòm bò

-

294

Etrier (L’)

Hòn hang chầu chiện

-

295

Factionnaire (Le)

Hòn cao

Huyện Cẩm-phả

296

Factionnaire (Le)

Hòn đũa cánh khiên

Thị xã Hồng-gai

297

Fantôme (Le)

Hòn ngang ngoài

-

298

Faux chenal (Ile du)

Hòn nâu

Huyện Tiên-yên

299

Fausse pointe (Ile de la)

Đảo giàn mướp

Huyện Cẩm-phả

300

Fer à cheval (Le)

Đá vạn bóng

-

301

Fer de lance (Le)

Hòn soi tây

Thị xã Hồng-gai

302

Flèche (La)

Hòn giếng cối

-

303

Fong wong

Đảo phượng hoàng

Huyện Cẩm-phả

304

Forteresse (La)

Hòn chương

-

305

Fou (Le)

Hòn vịt bể

Thị xã Hồng-gai

306

Fougère (La)

Hòn lướt

Thị xã Cẩm-phả

307

Fouine (La)

Hòn năm đầu giữa

Huyện Cẩm-phả

308

Fourmi (La)

Hòn con kiến

-

309

Fourmi (La)

Hòn lõi

-

310

Fourmi (La)

Hòn cống thẻ con

-

311

Fourmi (La)

Hòn kiến hôi

-

312

Fourmi (La)

Hòn giếng trên

-

313

Fourmilier (Le)

Hòn năm đầu nam

-

314

Fourmilière (La)

Hòn Bà Định con

Thị xã Cẩm-phả

315

Fraise (La)

Hòn dâu tây

Thị xã Hồng-gai

316

Frangé (Ilot)

Hòn đèn Hồng-gai

-

317

Frères (Les)

Đảo chầy chầy

Huyện Cẩm-phả

318

Frères (Les 2) (Mahonsa)

Hòn am trong

Huyện Đầm-hà

319

Frères (Les 2)

Hòn cóc đôi

Huyện Yên-hưng

320

Frères (Les 2)

Hòn sim đôi

Thị xã Hồng-gai

321

Fronton (Le)

Hòn mang

-

322

Gamelle (La)

Hòn guốc

Huyện Cẩm-phả

323

Gamin (Le)

Hòn chéo con

-

324

Garceau(Ile)

Hòn lim

Huyện Đầm-hà

325

Gardes (Les)

Hòn vạ giá con

Thị xã Hồng-gai

326

Géant (Le)

Hòn cặp bài

-

327

Géant (Le)

Hòn mang đá

-

328

Gémeaux (Les)

Hòn xuôi bé

-

329

Girafe (La)

Hòn cát núa

Thị xã Cẩm-phả

330

Giềng mế coóc

Đỉnh lưỡi cày

Huyện Cẩm-phả

331

Gland (Le)

Hòn mề gà

-

332

Goéland (Le)

Hòn cổ ngựa

Thị xã Hồng-gai

333

Goélette (La)

Hòn hai buồm

-

334

Gourde (La)

Hòn dù

Huyện Cẩm-phả

335

Grâces (Les)

Hòn răng đá ngoài

Thị xã Hồng-gai

336

Grande ile (La)

Hòn thung soi nhụ

Huyện Cẩm-phả

337

Grand singe (Ile du)

Đảo Vạn mặc

Huyện Đầm-hà

338

Grand sommet (Le)

Núi mỡ lợn

Huyện Móng-cái

339

Grand sommet (Le)

Hòn vông viêng

Thị xã Hồng-gai

340

Grelot (Le)

Hòn giá bắc

-

341

Grelots (Les)

Hòn trạm trong

Huyện Hà-cối

342

Griffe (La)

Hòn cống híp

Thị xã Hồng-gai

343

Gris (Ilot)

Hòn xám

Huyện Cẩm-phả

344

Gros rocher (Le)

Đá rong to

-

345

Grottes (Ile des)

Hòn đá mài

Thị xã Hồng-gai

346

Grottes (Ile des)

Hòn hang rều

-

347

Guêpe (La)

Hòn cây đước tây

Huyện Cẩm-phả

348

Hahiat (Massif du)

Đảo đá trắng

-

349

Hà loan (Ile de)

Đảo Hà loan

-

350

Hache (La)

Hòn đầu khấu

-

351

Hache (La)

Hòn đông kênh trong

Thị xã Hồng-gai

352

Haricot (Le)

Hòn hạt đậu

-

353

Haute (Ile)

Hòn cao to

Huyện Cẩm-phả

354

Henriette (Ile)

Hòn xà lan

Thị xã Hồng-gai

355

Henricot (Ile)

Hòn máng hà

Huyện Cẩm-phả

356

Hérisson (Le)

Hòn vạ ráy con

-

357

Hippocampe (Le)

Hòn cống đông

-

358

Hôpital (Ile de I’)

Hòn cam

Thị xã Hồng-gai

359

Hồng sủi xán

Hòn ngập nước

Huyện Cẩm-phả

360

Hoggar (Le)

Hòn vạ ráy ngoài

-

361

Huitre (Rocher de I’)

Hòn sò

Huyện Hà-cối

362

Hure (La)

Hòn Di

Huyện Cẩm-phả

363

Hyène (Ile de I’)

Hòn soi ván

Thị xã Hồng-gai

364

Hiến lù cháu

Hòn bát hương

Huyện Cẩm-phả

365

Iguane (Ile)

Hòn răng dưới

-

366

Ilot pointu (L’)

Hòn hủ ngàn bé

Thị xã Hồng-gai

367

Im shan

Hòn chàng đông

Huyện Móng-cái

368

Index (L’)

Hòn mây đèn

Thị xã Hồng-gai

369

Index du Kersaint (L’)

Hòn cây xuôi

Huyện Cẩm-phả

370

Insecte (L’)

Hòn cóc Cây quít

Thị xã Cẩm-phả

371

Isolé (L’)

Hòn đòn cân

Huyện Cẩm-phả

372

Isolé (L’)

Hòn tái xo

-

373

Jaune (Ile)

Đảo cặp tiên

-

374

Jaune (Sommet)

Hòn lỗ hố

-

375

Jockey (Le)

Hòn cưỡi ngựa

Thị xã Cẩm-phả

376

Jonque (La)

Hòn ngang trong

Thị xã Hồng-gai

377

Jumeaux (Les)

Hòn chống cằm

-

378

Jumeaux (Les)

Hòn cây chay

Thị xã Cẩm-phả

379

Jumeaux (Les)

Hòn đá tròn

Huyện Cẩm-phả

380

Jumeaux (Les)

Hòi soi hai

Thị xã Hồng-gai

381

Jumeaux Sud

Hòn con dưới

Huyện Cẩm-phả

382

Jumeaux Nord

Hòn tròn

-

383

Kangourou (Le)

Hòn ao

Thị xã Cẩm-phả

384

Képi (Le)

Hòn xếp

Thị xã Hồng-gai

385

Kersaint (Ile du)

Đảo vĩnh thực

Huyện Móng-cái

386

Kiêu (Ile)

Đảo cống đông

Huyện Cẩm-phả

387

Là xì phài

Hòn con chuột

-

388

Lai tao

Đảo hạ mai

-

389

Lan phai

Hòn thoải rơi

-

390

Lapin (Le)

Hòn đống chén con

-

391

Lapin (Le)

Hòn mang nước

Thị xã Hồng-gai

392

Lapin (Le)

Hòn sẹo trâu con

Huyện Cẩm-phả

393

Lapins (Les)

Hòn tám em

Thị xã Hồng-gai

394

Larme (La)

Hòn soi cỏ

-

395

Lèvres (Les)

Hòn môi

Huyện Cẩm-phả

396

Lézard (Le)

Hòn vè

-

397

Licorne (La)

Hòn cóc bé

Huyện Yên-hưng

398

Licorne (La)

Hòn kỳ lân

Huyện Cẩm-phả

399

Licorne (La)

Hòn cống lá đông

Thị xã Hồng-gai

400

Lièvre (Le)

Hòn thỏ rừng

Huyện Cẩm-phả

401

Limace (La)

Hòn soi cỏ dài

Thị xã Hồng-gai

402

Limace (La)

Hòn vích

Huyện Cẩm-phả

403

Limacon (Le)

Hòn gầu

Thị xã Hồng-gai

404

Lion (Rocher)

Đá sư tử

Huyện Cẩm-phả

405

Lions (Les)

Hòn chỏm ngoài

Thị xã Cẩm-phả

406

Lion (Le)

Hòn ngăn

Thị xã Hồng-gai

407

Lion (Le)

Hòn chèo qua

Huyện Cẩm-phả

408

Lion (Le)

Hòn non đèn

-

409

Lion (Ile du)

Hòn phơi lưới

Thị xã Hồng-gai

410

Lionceaux (Les)

Hòn chim rơi

Huyện Móng-cái

411

Lionne (La)

Hòn tràng cặp

Thị xã Hồng-gai

412

Lô chúc san (Ile)

Đảo chàng tây

Huyện Móng-cái

413

Loir (Le)

Hòn năm đầu đông

Huyện Cẩm-phả

414

Longue (Ile)

Hòn chín

-

415

Longue (Ile)

Hòn củ dài

Thị xã Hồng-gai

416

Longue (Ile)

Hòn Bề hen dài

-

417

Longue (Ile)

Hòn đống chén

Huyện Cẩm-phả

418

Lorgnon (Le)

Hòn nón trong

Thị xã Cẩm-phả

419

Loutres (Rocher des)

Hòn bò lội

Huyện Cẩm-phả

420

Lutin (Ile du)

Hòn hang móc

Thị xã Hồng-gai

421

Lý nhì chảy

Hòn cá chép con

Huyện Cẩm-phả

422

Lynx (Basse du)

Cồn nom đèn

-

423

Lys (Le)

Hòn vạn bội

Thị xã Hồng-gai

424

Machao

Hòn con ngựa

Huyện Cẩm-phả

425

Machao chảy

Hòn ngựa bé

-

426

Madeleine (Ile)

Đảo cái lim

-

427

Mages (Ilot des)

Hòn trạm ngoài

Huyện Hà-cối

428

Maillet (Le)

Hòn cát to

Huyện Cẩm-phả

429

Mamelles (Ile des)

Hòn dầm nam

Thị xã Hồng-gai

430

Mamelles (Le)

Hòn cái đé

Huyện Cẩm-phả

431

Mangoustan (Le)

Hòn cóc bắc

Thị xã Hồng-gai

432

Mao linh tao

Hòn nhung

Huyện Cẩm-phả

433

Marbre (Rocher de)

Hòn cẩm thạch

-

434

Marionnettes (Les)

Hòn cặp gà

Thị xã Hồng-gai

435

Marmite (La)

Hòn sim bé

-

436

Marquis (Ile du)

Hòn phất cờ

Huyện Cẩm-phả

437

Marron (Le)

Hòn đồng bìa con

-

438

Marron (Le)

Hòn cò ngoài

Thị xã Hồng-gai

439

Marsouin (Ile du)

Hòn gối

Huyện Cẩm-phả

440

Marteau (Le)

Hòn cái búa

-

441

Marteau (Le)

Hòn cuốn phao

Thị xã Hồng-gai

442

Marteau (Le)

Hòn tổ các

-

443

Masque (Le)

Hòn loong coong

Thị xã Cẩm-phả

444

Massue (La)

Hòn đá lẻ giữa

Thị xã Hồng-gai

445

Méduse (La)

Đảo vạn dò

Huyện Cẩm-phả

446

Melon (Le)

Hòn máng hà con

-

447

Menhir (Le)

Hòn trụ

Thị xã Cẩm-phả

448

Mère (La)

Hòn loa

Huyện Cẩm-phả

449

Merveilles (Ile des)

Đảo đầu gỗ

Thị xã Hồng-gai

450

Meule (La)

Hòn chầu chiện con

-

451

Meurtrière (La)

Hòn dợt dợt

Huyện Cẩm-phả

452

Microbe (Le)

Hòn cửa cống gạch

Thị xã Hồng-gai

453

Milieu (Ile du)

Hòn nét giữa

Huyện Cẩm-phả

454

Mineurs (Les)

Hòn vũng đục

Thị xã Cẩm-phả

455

Minon (Ile du)

Hòn cây chay tây

Thị xã Hồng-gai

456

Misaine (La)

Hòn cặp thanh lãnh

-

457

Mitre (La)

Hòn hang rom

-

458

Moine (Le)

Hòn đầu trâu

-

459

Moineau (Le)

Hòn chim sẻ

Huyện Cẩm-phả

460

Molaire (La)

Hòn vạ ráy trong

-

461

Momie (La)

Hòn buộm

Thị xã Cẩm-phả

462

Momie (La)

Hòn ông tơ

Thị xã Hồng-gai

463

Mouche (La)

Hòn trụi

Huyện Cẩm-phả

464

Mouche (La)

Hòn đào

Thị xã Hồng-gai

465

Moucheron (Le)

Hòn mũi mác

Huyện Yên-hưng

466

Moufflons (Ile des)

Hòn giếng tối

Thị xã Hồng-gai

467

Moustique (Le)

Hòn con muỗi

Huyện Cẩm-phả

468

Mur (Le)

Hòn đường

Thị xã Cẩm-phả

469

Musaraigne (La)

Hòn năm đầu bắc

Huyện Cẩm-phả

470

Musoir (Le)

Hòn bài hú

Thị xã Hồng-gai

471

Mutine (Ile de la)

Đảo đồng rui bé

Huyện Cẩm-phả

472

Nam (Rocher)

Đá ngầm Nam

-

473

Navet (Le)

Hòn củ cải

-

474

Nègre (Le)

Hòn cây si

-

475

Nègre (Le)

Hòn ngàm te

-

476

Négrier (Ile de)

Hòn ra cát

Thị xã Hồng-gai

477

Nez (Le)

Hòn miều

-

478

Nez (Le)

Hòn cây khế đông

Huyện Cẩm-phả

479

Ngầu phí lóng

Khe trâu

-

480

Nid (Le)

Hòn bụt mọc

Thị xã Hồng-gai

481

Noir (Ilot)

Hòn cây táo con

-

482

Noire (Ile)

Hòn mang đen

Huyện Cẩm-phả

483

Noire (Ile)

Hòn máng hà nam

-

484

Noir (Ilot)

Hòn tràng giá

Thị xã Hồng-gai

485

Noisette (La)

Hòn muôi

-

486

Noix (La)

Hòn một

-

487

Nord (Ilot)

Hòn soi dứa

Huyện Cẩm-phả

488

Obélisque (L’)

Hòn đá sô

Thị xã Hồng-gai

489

Obélisque (L’)

Hòn bòng con

Thị xã Hồng-gai

490

Octant (Ile de I’)

Hòn đọc xam

Thị xã Cẩm-phả

491

OEuf (L’)

Hòn cặp cạn

Huyện Cẩm-phả

492

Oiseau (L’)

Hòn quyến rồng

Thị xã Hồng-gai

493

Ondine (L’)

Hòn cây chay đông

-

494

Orange (L’)

Hòn bài

-

495

Oreilles (Les)

Hòn cái tai

-

496

Oreilles (Les)

Hòn ống lệnh

-

497

Oreiller (L’)

Hòn hủ ngàn

-

498

Orgue (L’)

Hòn rom dưới

-

499

Osselet (L’)

Hòn con thoi

-

500

Ouest (Ilot)

Hòn sồng

Huyện Cẩm-phả

501

Ours (Les)

Hòn ba hang

Thị xã Cẩm-phả

502

Ours (L’)

Hòn chó con

Thị xã Hồng-gai

503

Pắc vàn tài

Đỉnh ngang bắc

Huyện Cẩm-phả

504

Pain de sucre (Le)

Hòm ngàm dưới

Thị xã Hồng-gai

505

Pain de sucre

Đá Rong bé

Huyện Cẩm-phả

506

Paix (Ile de la)

Đảo đầu bê

Thị xã Hồng-gai

507

Palourde (La)

Hòn Cồn bè

-

508

Panier (Le)

Hòn ve

Huyện Cẩm-phả

509

Panier (Le)

Hòn xuôi tây

Thị xã Hồng-gai

510

Pantin (Le)

Đảo tùng lâm

-

511

Parseval (Ile)

Hòn cặp tiên trong

Huyện Cẩm-phả

512

Parseval (Ile)

Hòn cây sinh đông

-

513

Passes (Ile des 2)

Hòn tam béo

-

514

Pastille (La)

Hòn đen

Thị xã Hồng-gai

515

Pâté (Le)

Hòn én dưới

Huyện Cẩm-phả

516

Patte (La)

Hòn bà Định

Thị xã Cẩm-phả

517

Paul (Ile)

Hòn soi châm

Huyện Cẩm-phả

518

Pax (Ile)

Hòn se chỉ

Thị xã Cẩm-phả

519

Pendantif (Le)

Hòn soi lợn đá

Huyện Cẩm-phả

520

Pérouse (Ile de la)

Hòn người đứng

Thị xã Cẩm-phả

521

Perle (La)

Hòn giếng

Thị xã Hồng-gai

522

Perle (La)

Hòn trề môi

-

523

Perche (Ile de la)

Hòn quay

Huyện Cẩm-phả

524

Petits bois (Ile des)

Đảo vạn nước

Huyện Đầm-hà

525

Petits (Les deux)

Hòn me độc

Huyện Hà-cối

526

Phản quảy lìu

Hòn chòi canh

Huyện Cẩm-phả

527

Phan xi chao

Hòn khoai lang

-

528

Phò vàn tài

Đỉnh bà ngang lớn

-

529

Phò vang

Đỉnh bà ngang

-

530

Piédestal (Le)

Hòn dơi

Thị xã Hồng-gai

531

Pierre branlante (La)

Hòn bóng con

-

532

Pigeon (Le)

Hòn cây quít

Thị xã Cẩm-phả

533

Pigeon (Le)

Hòn thùm thùm

Huyện Cẩm-phả

534

Pierre taillée (La)

Hòn cặp vắn

-

535

Pierrot (Le)

Hòn ống mó trong

Thị xã Hồng-gai

536

Pilote (Le)

Hòn đen trong

-

537

Pipe (Ilot)

Hòn ba rèm bé

Huyện Đầm-hà

538

Pirates (Ile des)

Hòn đoan

Huyện Cẩm-phả

539

Pirate (Ilot du)

Hòn soi máng ngoài

-

540

Pirogue (La)

Hòn thuyền

Thị xã Hồng-gai

541

Plage (Ile de la)

Đảo đá dựng

Huyện Đầm-hà

542

Plage (Ile de la)

Hòn hang người

Huyện Cẩm-phả

543

Plat (Ilot)

Hòn tràng giá con

Thị xã Hồng-gai

544

Plat (Ilot)

Hòn mỏ đá con

Huyện Cẩm-phả

545

Plate (Ile)

Hòn cây đước Đống chén

-

546

Plate (Ile)

Hòn dẹp

Thị xã Hồng-gai

547

Plate (Ile)

Hòn soi giá

Huyện Cẩm-phả

548

Pléiades (Les)

Hòn soi tràng bé

Thị xã Hồng-gai

549

Plumet vert (Le)

Hòn ve trên

-

550

Plumet jaune (Le)

Hòn cây si dưới

-

551

Pluvier (Ile du)

Hòn gạc lớn

Huyện Cẩm-phả

552

Pluvier (Le)

Hòn chim câu

Thị xã Hồng-gai

553

Poing (Le)

Hòn cửa kênh

-

554

Pointe (Rocher de la)

Hòn đầu đinh

Huyện Cẩm-phả

555

Piore (La)

Hòn bọ cắn ngoài

-

556

Poisson (Le)

Hòn đại thành nam

Thị xã Hồng-gai

557

Poisson (Le)

Hòn gối nằm

-

558

Poisson-lune (Le)

Hòn chuột lớn

Huyện Cẩm-phả

559

Polichinelle (Le)

Hòn tràng bé

Thị xã Hồng-gai

560

Pomme (La)

Hòn bọ cắn

Huyện Cẩm-phả

561

Pomme (La)

Hòn giếng bối tóc

-

562

Pomme de pin (La)

Hòn trái thông

-

563

Pont (Ile du)

Hòn hang trống

-

564

Porte-fanal (Le)

Hòn củ đèn

Thị xã Hồng-gai

565

Portique (Le)

Hòn loong coong trong

Thị xã Cẩm-phả

566

Pot (Le)

Hòn phổng

Huyện Cẩm-phả

567

Potiron (Le)

Hòn máng hà bắc

-

568

Poulain (Le)

Hòn hang

Thị xã Cẩm-phả

569

Poule (La)

Hòn cò lớn

Thị xã Hồng-gai

570

Poule (La)

Hòn gà mái

Huyện Cẩm-phả

571

Poussin (Le)

Hòn đôi gà

Thị xã Hồng-gai

572

Profil (Le)

Hòn vạy trong

-

573

Promontoire (Le)

Hòn miệng giường

-

574

Puceron (Le)

Hòn súp

-

575

Pudding (Le)

Hòn ghềnh vẫm

-

576

Puginier (Ile)

Hòn cật trên

-

577

Punaise (La)

Hòn đinh găm

-

578

Pyramide (La)

Hòn cò bé

-

579

Pyramide (Ile)

Hòn nêu ba cửa

-

580

Quan lan (Ile de)

Đảo Cảnh cước

Huyện Cẩm-phả

581

Quảy vàn

Đỉnh ngang Rộng

-

582

Quảy tàn

Đỉnh ngang nam

-

583

Quille (La)

Hòn ghềnh cống thâu

-

584

Radeau (Ile du)

Hòn bè ngoài

Huyện Yên-hưng

585

Rat (Le)

Đỉnh hang chuột

Huyện Móng-cái

586

Rat (Le)

Hòn đũa ngoài

Huyện Cẩm-phả

587

Rat (Le)

Hòn lõi cửa kênh

Thị xã Hồng-gai

588

Recherche (Ile della)

Hòn Tùng rượu con

-

589

Régate (La)

Hòn cỏ trong

Huyện Cẩm-phả

590

Reine (La)

Hòn cóc con dưới

Thị xã Hồng-gai

591

Rempart (Le)

Hòn oản

-

592

Repère (Ile du)

Hòn vũng oản

-

593

Repos (Ile du)

Hòn vũng chùa

-

594

Révolver (Le)

Hòn cán

-

595

Rhinocéros (Le)

Hòn hang tiên

Thị xã Hồng-gai

596

Robinson (Rocher de)

Cồn dầm

Huyện Cẩm-phả

597

Roche percée (La)

Hòn bồ câu

Thị xã Hồng-gai

598

Rocher occidental

Hòn đoài

Huyện Móng-cái

599

Roi (Le)

Hòn cóc con

Thị xã Hồng-gai

600

Rois Balthazar (Les 3)

Hòn cò

Thị xã Cẩm-phả

601

Rond (Ilot)

Hòn cuốn buồm

Huyện Cẩm-phả

602

Ronde (Ile)

Hòn cửa tùng

Thị xã Hồng-gai

603

Roquet (Le)

Hòn cộc

Huyện Cẩm-phả

604

Rotonde (La)

Hòn bái bé

Thị xã Hồng-gai

605

Rotule (La)

Hòn bè trong

Thị xã Cẩm-phả

606

Rouge (Ile)

Hòn trà cương

Thị xã Hồng-gai

607

Rouillée (Ile)

Hòn giăng võng

-

608

Rousse (Ile)

Hòn mui Bề hen

-

609

Rousse (Ile)

Đảo thẻ vàng

Huyện Cẩm-phả

610

Ruche (La)

Hòn chim nữa

-

611

Ruche (La)

Hòn rom giữa

Thị xã Hồng-gai

612

Ruines (Ile en)

Hòn đũa

-

613

Sabot (Le)

Hòn mẹt

-

614

Sabre (Le)

Hòn hang hoi

Huyện Cẩm-phả

615

Sac (Le)

Hòn cật

Thị xã Hồng-gai

616

Sainte (Ile)

Hòn cật bà

-

617

Salacco (Le)

Hòn bù xám

-

618

Salpes (Récif des)

Cồn răng lược

Huyện Cẩm-phả

619

Sam Ha Pai

Hòn ba bái

Huyện Móng-cái

620

Sampan (Le)

Cồn trinh

Thị xã Hồng-gai

621

Sangliers (Ile aux)

Đảo sậu nam

Huyện Cẩm-phả

622

Sangliers (Ile des)

Đảo mang

-

623

Sangsue (La)

Hòn mắt quỷ tây

Thị xã Hồng-gai

624

Saône ((Ile de la)

Hòn béo soi nhụ

Huyện Cẩm-phả

625

Scarabée (Le)

Hòn lòm nứa

Thị xã Hồng-gai

626

Scie (La)

Hòn se chỉ con

Thị xã Cẩm-phả

627

Scie (La)

Hòn cồn nhà

Thị xã Hồng-gai

628

Scie (La)

Hòn cái cưa

Huyện Cẩm-phả

629

Selle (La)

Hòn vểu

Thị xã Hồng-gai

630

Scorpion (Le)

Hòn vụng ong

-

631

Selle (La)

Núi yên ngựa

-

632

Sentinelle (La)

Hòn tầu buồm

-

633

Sentinelle (La)

Hòn bãi

-

634

Serpent (Le)

Hòn rắn

-

635

Shako (Le)

Hòn vang trên

Huyện Cẩm-phả

636

Sha pak wan

Đảo cô-tô

-

637

She liang

Hòn đai dưới

Huyện Móng-cái

638

Singe (Le)

Hòn con khỉ

Huyện Cẩm-phả

639

Singes (Ile des)

Hòn ống mó

Thị xã Hồng-gai

640

Singes (Ile aux)

Hòn sậu đông

Huyện Cẩm-phả

641

Siang lai tao

Đảo thượng mai

-

642

Sirène (La)

Hòn bà hai

Thị xã Hồng-gai

643

Soáng cháu

Hòn Hai hòn

Huyện Cẩm-phả

644

Sommets (Ile aux 3)

Hòn núi cò

-

645

Souffleur (Ile du)

Hòn ruồi xanh

-

646

Souris (La)

Hòn chuột con

-

647

Souris (La)

Hòn chéo to

-

648

Spectre (Le)

Hòn vạn buồng

Huyện Cẩm-phả

649

Sphinx (Le)

Hòn phất cờ bé

-

650

Sphinx (Le)

Hòn hang xịch

Thị xã Hồng-gai

651

Sphinx (Le)

Hòn cặp vọ

Thị xã Cẩm-phả

652

Sphinx (Le)

Hòn gồm con

Thị xã Hồng-gai

653

Sud (Ile du)

Hòn đầu nam cụt

Huyện Cẩm-phả

654

Sud (Ilot)

Hòn soi máng trong

-

655

Surprise ((Ile de la)

Đảo bồ hòn

Thị xã Hồng-gai

656

Sylphes (Ile des)

Đảo cống nứa

Huyện Cẩm-phả

657

Table (Ile de la)

Đảo trà bán

-

658

Tabouret (Le)

Hòn ghế đẩu

Thị xã Hồng-gai

659

Tache B…

Hòn ông bụt

Huyện Cẩm-phả

660

Tài lỷ nhì

Hòn cá chép

-

661

Tài shan tao

Hòn bồ cát

Huyện Móng-cái

662

Tắng lòng cháu

Hòn đèn

Huyện Cẩm-phả

663

Tắng mùn cháo

Hòn Đặng vặn Châu

-

664

Tapir (Le)

Hòn voi

Thị xã Hồng-gai

665

Taupinière (La)

Hòn soi nâu

Huyện Cẩm-phả

666

Tché li pai

Cồn ngoài

-

667

Tching lan xan (Ile)

Đảo Thanh lam

-

668

Tente (La)

Hòn cái nòng

Thị xã Hồng-gai

669

Thi chi Linh

Hòn tổ chim

Huyện Móng-cái

670

Tiare (La)

Hòn tôm

Thị xã Hồng-gai

671

Thóng lòng coóng

Hòn hang thông

Huyện Cẩm-phả

672

Tigre (Monsieur)

Hòn mắt quỷ đông

Thị xã Hồng-gai

673

Tima tao

Hòn nấc đất

Huyện Cẩm-phả

674

Tir (Ile du)

Hòn dứa ngoài

Huyện Đầm-hà

675

Tài mùi chao

Hòn đồi mồi

Huyện Cẩm-phả

676

Tốc chắn

Hòn ba đỉnh con

-

677

Tít ngàu vàn

Đỉnh ngã trâu

-

678

Toque (La)

Hòn củ lỡ

Thị xã Hồng-gai

679

Toque (La)

Hòn mũ vải

Huyện Cẩm-phả

680

Tordu (Le)

Hòn rùa bé

Thị xã Hồng-gai

681

Tortue (La)

Cồn trâu nằm

-

682

Tortue (La)

Hòn soi

Huyện Cẩm-phả

683

Tortue (La)

Hòn soi sặt

-

684

Tortue (La)

Hòn dầm lỡ

Thị xã Hồng-gai

685

Touffe (La)

Hòn soi rừng

Huyện Cẩm-phả

686

Touffe (Sommet)

Đỉnh Tăng ca

Huyện Móng-cái

687

Tour (La)

Hòn cát trong

Thị xã Hồng-gai

688

Tour (La)

Hòn Di to

Huyện Cẩm-phả

689

Tour (La)

Hòn tháp

Thị xã Hồng-gai

690

Tour penchée (La)

Hòn ống lệnh con

-

691

Tourelle (La)

Hòn dom cặp

-

692

Tourterelle (La)

Hòn thùm

Huyện Cẩm-phả

693

Trà  cổ (Ile de)

Đảo Trà cổ

Huyện Móng-cái

694

Trapèze (Le)

Hòn dầm củi con

Thị xã Hồng-gai

695

Tremplin (Le)

Hòn loong coong ngoài

Thị xã Cẩm-phả

696

Triangle (Le)

Hòn cật chương to

Huyện Cẩm-phả

697

Tribune (La)

Hòn bà Lại bé

Thị xã Hồng-gai

698

Tricorne (Le)

Hòn đỏ

Thị xã Cẩm-phả

699

Tricorne (Le)

Hòn núi Cương

Thị xã Hồng-gai

700

Trident (Le)

Đảo lỗ gon

Huyện Cẩm-phả

701

Trône (Le)

Hòn cặp ngàn

Thị xã Hồng-gai

702

Tsin San (Ile)

Đảo thoi xanh

Huyện Hà-cối

703

Tsieng Mun (Rocher)

Đá Thiên môn

Huyện Cẩm-phả

704

Turco (Le)

Hòn đeo còm

-

705

Txat xing chao

Hòn bảy sao

-

706

Ulipai (Rocher)

Đá dỉ nước

-

707

Vaico (Ile du)

Hòn bọ hung

Thị xã Hồng-gai

708

Vàn chảy

Đỉnh vũng con

Huyện Cẩm-phả

709

Vàng cháu

Hòn ngang

-

710

Vanne (La)

Hòn tùng miếu

Thị xã Hồng-gai

711

Vautour (Le)

Hòn rều đá trong

Thị xã Cẩm-phả

712

Vedette (La)

Hòn đá lò

Thị xã Hồng-gai

713

Verte (Ile)

Hòn soi sim

-

714

Verte (Ile)

Hòn vẹm

Huyện Đầm-hà

715

Verte (Ile)

Hòn miếu

Huyện Cẩm-phả

716

Verte (Ile)

Hòn rều đất

Thị xã Cẩm-phả

717

Verte (Ile)

Hòn bằng đầu

Huyện Cẩm-phả

718

Verte (Ile)

Hòn Tổ sơn

Huyện Móng-cái

719

Vert (Ilot)

Hòn soi dâu

Huyện Cẩm-phả

720

Vertèbre (La)

Hòn cọc chèo

Thị xã Hồng-gai

721

Vis (Le)

Hòn cây đước đông

Huyện Cẩm-phả

722

Viseur (Le)

Hòn dọc con

Thị xã Hồng-gai

723

Voile (La)

Hòn đũa Thanh lãnh

-

724

Voàng phải

Hòn vàng thoải

Huyện Cẩm-phả

725

Xam cháu

Hòn ba đỉnh

-

726

Xát xì phài

Đá thoải

-

727

Xín lóng xọc

Hòn đá thủng

-

728

Yole (La)

Hòn Tùng ngón

Thị xã Hồng-gai

729

You you (Le)

Cồn chìm

-

B. TÊN CÁC CỬA, VỊNH, VỤNG, TÙNG, ÁNG, BẾN

1

Cai đai đa (Rocher)

Vũng đài hố

Huyện Cẩm-phả

2

Cầm cẩu vàn

Vũng chó vàng

-

3

Cẩm phả (Port)

Cửa Ông

Thị xã Cẩm-phả

4

Chat (Baie du)

Vũng đài chuối

Huyện Cẩm-phả

5

Chay vàn

Vũng con

-

6

Courbet (Port)

Cửa lục

Thị xã Hồng-gai

7

Croix (Anse de la)

Tùng đầu xuôi

-

8

Dédale (Le)

Vụng hang cao

-

9

Fai tsi long (Baie de)

Vịnh Bái tử long

-

10

Fu tai mun

Cửa Đại

Huyện Móng-cái

11

Entrée profonde

Cửa Vạn

Thị xã Hồng-gai

12

Halong (Baie d’)

Vịnh Hạ long

-

13

Kaitiomun (Passe)

Cửa Tiểu

Huyện Hà-cối

14

Kokaimun (Passe)

Cửa Hứa

Huyện Đầm-hà

15

Kuaichin mun (Petite passe)

Cửa Sậu đông

Huyện Cẩm-phả

16

Kua Tam

Cửa Tán

Huyện Móng-cái

17

Labyrinthe (Le)

Vụng tùng ngón

Thị xã Hồng-gai

18

Manche (Baie de la)

Vịnh Tùng sâu

-

19

Merveilles (Grotte des)

Hang đầu gỗ

-

20

Miroir des nymphes (Le)

Hồ gương

Thị xã Hồng-gai

21

Mô (cửa)

Cửa Mô

Huyện Đầm-hà

22

Mỏ lau (vũng)

Vũng con khỉ

Huyện Cẩm-phả

23

Nord (Anse du)

Vũng Quýt Cao Lô

-

24

Œuf (Rivière de I’)

Vụng đâng

Thị xã Hồng-gai

25

Pak ha mun

Cửa đối

Huyện Cẩm-phả

26

Phao vàn chảy (Ti mon vàn)

Vụng pháo đài con

-

27

Pháo thòi vàn

Vũng pháo đài

-

28

Phò vàn chảy

Vũng bà bé

-

29

Pirate (Anse du)

Vũng ổ lợn

-

30

Quan lan (Baie de)

Vịnh Vân đồn

-

31

Sủi chẻng

Vùng giếng nước

-

32

Tài coảng hảo

Cửa cảng to

-

33

Tài coảng mỷ

Đuôi cảng to

-

34

Tám cháu

Vũng ba châu

-

35

Thần xéc

Vũng đá than

-

36

Tsiong mun (Passe)

Cửa nội

-

37

Tsiong mui tao

Vũng đầu tán

Huyện Móng-cái

38

Tunnels (Cirque des)

Hồ Ba hầm

Thị xã Hồng-gai

39

Wallut (Port)

Bến Vạn hoa

Huyện Cẩm-phả

40

Xan xéc van

Vũng Ba đá

-

41

Xát thính cháu thòng

Vũng bảy sao

-

42

Xui ching van

Vũng to

-

C. TÊN CÁC LUỒNG, LẠCH, SÔNG, CÁI, KHE, KÊNH, CẶP, CỐNG

1

Aiguade

Cái cõng bà

Huyện Cẩm-phả

2

Alouette (Chenal de I’)

Lạch bề hen

Thị xã Hồng-gai

3

Antilope (Rivière de I’)

Cái bắc thang

Huyện Cẩm-phả

4

Arche (Baie de I’)

Cống gọ

Thị xã Hồng-gai

5

Arche (Chenal de I’)

Lạch giải

-

6

Aspic (Passe de I’)

Lạch hang trống

Huyện Cẩm-phả

7

Bourayne (Chenal du)

Luồng thẻ vàng

Thị xã Cẩm-phả

8

Bourayne (Chenal du)

Lạch Hoi

Huyện Cẩm-phả

9

Bourrasque (Chenal de la)

Lạch Chi lăng

Huyện Đầm-hà

10

Brandon (Chenal du)

Lạch Tràng giá

Thị xã Hồng-gai

11

Bruyères (Petite passe des)

Luồng Đông ma

Huyện Cẩm-phả

12

Buffles (Rivière aux)

Cái cõng ông

-

13

Cái Ké (Rivière)

Cái Đài

-

14

Carabine (Chenal de la)

Lạch vông vang

-

15

Casque (Passe du)

Lạch gối

-

16

Cathédrale (Chenal de la)

Lạch ác

Thị xã Hồng-gai

17

Chateau Renaud (Chenal du)

Lạch Buộm

-

18

Cok ouo cong

Sông Quất đông

Huyện Móng-cái

19

Crochet (Passe)

Luồng giường

Thị xã Hồng-gai

20

Dammai (Rivière)

Cái Bàn Mai

Huyện Cẩm-phả

21

Duchaffaut (Chenal)

Luồng Cái bầu

-

22

Ducouédie (Chenal)

Lạch hòn cật

Thị xã Hồng-gai

23

Etoile (Chenal de I’)

Lạch đầu xuôi

-

24

Hamelin (Chenal de I’)

Luồng Hồng gai

-

25

Henriette (Passe)

Lạch miểu

-

26

Hydres (Passe des)

Luồng miệng bà

Thị xã Hồng-gai

27

Jaguar (Chenal du)

Luồng sông mang

Huyện Cẩm-phả

28

Kersaint (Chenal du)

Lạch Trà lạo

-

29

Lapérouse (Passe du)

Lạch Đống tráng

-

30

Lutin (Chenal du)

Lạch đầu gỗ

-

31

Lynx (Chenal du)

Lạch Cống thỏ

-

32

Móng-cái (Rivière de)

Sông Móng-cái

Huyện Móng-cái

33

Pluvier (Passe du)

Lạch Văn tế

Thị xã Hồng-gai

34

Quảng-yên (Route de)

Lạch Vểu

-

35

Roc aux aigles (Chenal du)

Lạch đống chén

Huyện Cẩm-phả

36

Saône (Chenal de la)

Lạch Mé cả

-

37

Surprise (Chenal de la)

Luồng cái quít

-

38

Sylphes (Port des)

Cống đầu cặp

-

39

Tiên-yên (Rade de)

Lạch Tiên-yên

Huyện Tiên-yên

40

Vaico (Passe du)

Lạch Cửa áng

Thị xã Hồng-gai

41

Volta (Chenal du)

Lạch Cát nàng

-

D. TÊN CÁC MŨI, GHỀNH, BÃI, CHƯƠNG

1

Arbres (Pointe des)

Ghềnh ổi

Huyện Cẩm-phả

2

Clocheterie (Banc de la)

Bãi cạn

Huyện Hà-cối

3

Coq (Pointe du)

Ghềnh cổ cò

Huyện Cẩm-phả

4

Cormoran (Pointe)

Ghềnh lưỡi liềm

-

5

Ducouédie (Pointe)

Mũi đầu gù

-

6

Edma (Pointe)

Ghềnh hang

Thị xã Hồng-gai

7

Ergot (L’)

Mũi cựa gà

Huyện Cẩm-phả

8

Est (Pointe de I’)

Mũi Trà bản

-

9

Grand banc

Bãi lớn

-

10

Grottes (Pointe des)

Mũi đá mài

Thị xã Hồng-gai

11

Huitres (Pointe aux)

Ghềnh cây sơn

Huyện Cẩm-phả

12

Loutres (Pointe des)

Ghềnh Bò lội

-

13

Minchao (Pointe)

Mũi đầu cào

-

14

Mines (Pointe des)

Ghềnh đầu mối

Thị xã Hồng-gai

15

Nord Ouest (Plateau du)

Bãi cạn tây bắc

Huyện Cẩm-phả

16

Pagode (Pointe)

Mũi chùa

Huyện Tiên-yên

17

Palétuviers (Pointe des)

Mũi đồng rui

-

18

Pirate (Pointe du)

Ghềnh cán dao

Huyện Cẩm-phả

19

Pluvier (Banc du)

Bãi đá

Huyện Móng-cái

20

Quan lạn (Cap)

Mũi Quan lạn

Huyện Cẩm-phả

21

Rita (Pointe)

Ghềnh chèo gấp

-

22

Roc aux aigles (Le)

Mỏm phượng hoàng

-

23

Roche (Pointe de la)

Ghềnh vua bà

Huyện Tiên-yên

24

Sommeil (Pointe du)

Mũi Vạn cảnh

Huyện Cẩm-phả

         

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ




Ung Văn Khiêm

 

 

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH CÁC HÒN, ĐẢO, ĐỈNH, BẾN, CỬA, VỊNH, VŨNG, LUỒNG, LẠCH, MŨI, GHỀNH, BÃI…CÓ TÊN TIẾNG VIỆT CŨ VÀ MỚI CỦA TỈNH QUẢNG-NINH.

 

Số thứ tự

Tên tiếng Việt cũ

Tên thống nhất từ nay

Thuộc huyện nào

A. TÊN CÁC  HÒN, ĐẢO, CỒN, ĐÁ, NÚI, ĐỈNH

 

Các hòn, đảo:

 

 

1

An

(hòn)

Am ngoài

(hòn)

Huyện Đầm-hà

2

Áng

-

Áng

-

Thị xã Hồng-gai

3

Ba cửa

-

Ba cửa

-

Thị xã Cẩm-phả

4

Ba hòn

-

Ba chóp

-

Huyện Tiên-yên

5

Ba mắt

-

Mắt mện

-

Huyện Cẩm-phả

6

Ba nén cặp

-

Ba nén cặp

-

Thị xã Hồng-gai

7

Ba vụng

-

Ba vụng đước

-

Huyện Cẩm-phả

8

Bà đốc

-

Bà đốc

-

-

9

Bà hen

-

Bề hen

-

Thị xã Hồng-gai

10

Bạc đầu

-

Bạc đầu

-

-

11

Bàn chân

-

Bàn chân

-

Huyện Cẩm-phả

12

Bánh dày

(đảo)

Bánh dày

(đảo)

-

13

Bằng

(hòn)

Bằng

(hòn)

Thị xã Hồng-gai

14

Béo

-

Mập

-

-

15

Béo đá

-

Béo đá

-

Huyện Cẩm-phả

16

Bến kể

-

Bến kể

-

Thị xã Cẩm-phả

17

Biển

-

Lũng nhụ

-

-

18

Bìm bìm

-

Bìm bìm

-

Huyện Yên-hưng

19

Bò vàng

-

Bò vàng

-

Huyện Đầm-hà

20

Bồ câu con

-

Bồ câu con

-

Thị xã Hồng-gai

21

Bồ rọ đông

-

Bồ rọ đông

-

Huyện Cẩm-phả

22

Bồ rọ giữa

-

Bồ rọ giữa

-

-

23

Bồ rọ tây

-

Bồ rọ tây dưới

-

-

24

Bối tóc

-

Bối tóc

-

-

25

Bòng

-

Bánh chưng

-

Thị xã Hồng-gai

26

Buộm con

-

Buộm con

-

Thị xã Cẩm-phả

27

Buộm đông

-

Buộm đông

-

-

28

Buồng chò

-

Buồng chò

-

Huyện Cẩm-phả

29

Cả trên

-

Bà cô tây

-

Thị xã Hồng-gai

30

Cái khiên

-

Cái khiên

-

Huyện Hà-cối

31

Cái rồng

-

Cái rồng

-

Huyện Cẩm-phả

32

Cái tráp

-

Cái tráp

-

Thị xã Hồng-gai

33

Cam

-

Cam vũng chùa

-

-

34

Cặp bè

-

Thoi đèn

-

-

35

Cặp cống

-

Cặp cống

-

Huyện Cẩm-phả

36

Cặp kẹ

-

Cặp kẹ

-

-

37

Cặp lở

-

Cặp lở

-

Thị xã Hồng-gai

38

Cặp ré

-

Cặp ré

-

-

39

Cát

-

Cát

-

Thị xã Cẩm-phả

40

Cát gạch

-

Cát gạch

-

Huyện Cẩm-phả

41

Cát gù

-

Cát gù

-

-

42

Cát rắn

-

Cát lán

-

Thị xã Hồng-gai

43

Cật chương

(hòn)

Cật chương

(hòn)

Huyện Cẩm-phả

44

Cật chương bé

-

Cật chương bé

-

-

45

Cây gia

-

Cây gia

-

-

46

Cây khế

-

Cây khế

-

Thị xã Cẩm-phả

47

Cây khế

-

Cây khế nam

-

Thị xã Hồng-gai

48

Cây mây

-

Cây mây

-

Huyện Cẩm-phả

49

Cây vông

-

Cây vông

-

-

50

Chay

-

Chay

-

Huyện Đầm-hà

51

Chét chèo

-

Chét chèo

-

Thị xã Cẩm-phả

52

Chín bé

-

Chín bé

-

Huyện Cẩm-phả

53

Chú

-

Chú

-

Huyện Đầm-hà

54

Chương

-

Chương hoi

-

Huyện Cẩm-phả

55

Chương con

-

Chương con tây

-

-

56

Cỏ

-

Cỏ ngoài

-

-

57

Cò cốc

-

Cò cốc

-

-

58

Cò trong

-

Cò trong to

-

-

59

Cỏ hoi

-

Cỏ hoi

-

-

60

 Cóc răng

-

 Cóc đông

-

Thị xã Hồng-gai

61

Cối

-

Cối

-

Huyện Yên-hưng

62

Con

-

Con trên

-

Huyện Cẩm-phả

63

Con

-

Cái lim con

-

-

64

Con

-

Nhỏ

-

-

65

Con cập vọ

-

Dọc mòi con

-

Thị xã Cẩm-phả

66

Con bìm bìm

-

Bìm bìm con

-

Thị xã Hồng-gai

67

Con chà tụng

-

Trà hương

-

-

68

Con chương

-

Chương con đông

-

Huyện Cẩm-phả

69

Con cống đông

-

Ba nén vụng

-

Thị xã Hồng-gai

70

Con cống lá

-

Cống lá con

-

-

71

Con cửa cái

-

Cửa cái con

-

Huyện Cẩm-phả

72

 Con cửa lạch

-

Cửa lạch con

-

Thị xã Hồng-gai

73

Con giã gạo

-

Giã gạo

-

-

74

Con hà lăn

-

Hà lăn con

-

Huyện Cẩm-phả

75

Con hang thầy

-

Hang thầy con

-

Thị xã Hồng-gai

76

Con lã vọng

-

Lão câu con

-

Huyện Yên-hưng

77

Con lược

-

Lược con

-

Thị xã Hồng-gai

78

Con mé đường

-

Mé đường

-

-

79

Con rùa

-

Rùa con

-

-

80

Con tùng giá

-

Tùng giá con

-

-

81

Cồng

(đảo)

Còng

(đảo)

Huyện Yên-hưng

82

Cống đầm

(hòn)

Cống đầm

(hòn)

Huyện Cẩm-phả

83

Cống đỏ dài

-

Cây chanh

-

Thị xã Hồng-gai

84

Cống đông bắc

-

Cống chéo bắc

-

Huyện Cẩm-phả

85

Cống thâu

-

Cống thâu ngoài

-

-

86

Cửa bé

-

Cửa bé

-

Thị xã Hồng-gai

87

Cửa lạch

-

Cửa lạch

-

-

88

Cửa lớn

-

Cửa lớn

-

-

89

Cửa thung

-

Cửa thung

-

Huyện Cẩm-phả

90

Dầm bắc

-

Dầm bắc

-

Thị xã Hồng-gai

91

Dầm mát

-

Lờm vịt

-

-

92

Dều đá

-

Dều đá ngoài

-

Huyện Cẩm-phả

93

Dỏi đá

-

Dỏi đá

-

-

94

-

Dù con

-

Thị xã Hồng-gai

95

Dứa

-

Dứa trong

-

Huyện Cẩm-phả

96

Đá bàn

(hòn)

Đá bàn

(hòn)

Thị xã Cẩm-phả

97

Đá chồng

-

Đá chồng

-

Huyện Yên-hưng

98

Đá đổ

-

Đá đổ

-

Thị xã Hồng-gai

99

Đai

-

Đai

-

Huyện Móng-cái

100

Đầu gỗ

-

Đầu gỗ

-

Huyện Hà-cối

101

Đầu giường giếng

-

Đầu giường giếng

-

Huyện Cẩm-phả

102

Đầu lợn

-

Đầu lợn

-

Thị xã Hồng-gai

103

Đồ tam vụng

-

Vụng

-

Huyện Cẩm-phả

104

Đèn tây

-

Đèn tây

-

-

105

Đít vịt

-

Đít vịt

-

-

106

Đỏ lòng

-

Đỏ lòng

-

Huyện Yên-hưng

107

Đo nước

-

Đo nước

-

Thị xã Hồng-gai

108

Đọc

-

Đọc

-

-

109

Đọc mòi

-

Đọc mòi

-

Thị xã Cẩm-phả

110

Đôi đầu giường

-

Đôi đầu giường

-

Huyện Cẩm-phả

111

Đồng bìa

-

Đồng bìa

-

-

112

Đồng bìa đông

-

Đồng bìa đông

-

Thị xã Hồng-gai

113

Đồng ngoài

-

Đồng ngoài

-

Huyện Cẩm-phả

114

Đồng trong

-

Đồng trong

-

-

115

Đống tráng

-

Đống tráng

-

-

116

Đống tráng vụng

-

Đống tráng vụng

-

-

117

Ếch

-

Ếch

-

Thị xã Hồng-gai

118

-

-

-

119

Gác đá

-

Gác đá

-

Huyện Cẩm-phả

120

Gần dài

-

Gần dài

-

Huyện Đầm-hà

121

Ghềnh cả dưới

-

Ghềnh cả dưới

-

Thị xã Hồng-gai

122

Giàn mướp

-

Giàn mướp con

-

-

123

Giếng

-

Giếng tiền

-

-

124

Giọc giữa

-

Giộc giữa

-

Huyện Cẩm-phả

125

Giữa

-

Giữa

-

Thị xã Hồng-gai

126

Gỗ dứa

-

Gỗ dứa

-

Huyện Đầm-hà

127

Gỡ nợ

-

Gỡ nợ

-

Huyện Cẩm-phả

128

Hà lăn

-

Hà lăn

-

-

129

Hai chó

-

Hai chó

-

Thị xã Cẩm-phả

130

Hai ngả

-

Hai ngả

-

Huyện Cẩm-phả

131

Hai vàng

-

Hai vàng

-

-

132

Hang cao

-

Hang cao

-

Thị xã Hồng-gai

133

Hang dù

-

Lọng

-

-

134

Hang đình

-

Hang đình đông

-

Thị xã Cẩm-phả

135

Hang giải

-

Hang giải

-

Thị xã Hồng-gai

136

Hang ma

-

Hang ma

-

-

137

Hang quan

-

Mò trai

-

Huyện Cẩm-phả

138

Hang to

-

Hang to

-

-

139

Hang than

-

Hang than

-

Thị xã Hồng-gai

140

Hang thầy

-

Hang thầy

-

-

141

Hang trống

-

Dái hoa

-

-

142

Hèm ba giữa

-

Ba rèm giữa

-

Huyện Đầm-hà

143

Kem

-

Kem

-

Thị xã Hồng-gai

144

Kèo

-

Kèo

-

Huyện Hà-cối

145

Kinh

-

Kinh

-

Huyện Cẩm-phả

146

Khi nhảy

-

Khi nhảy

-

-

147

Lái lui

-

Lái lui

-

-

148

Lái tàu

-

Lái tàu

-

-

149

Lò ngói

(hòn)

Lò ngói con

(hòn)

Huyện Cẩm-phả

150

Lò vôi

-

Lò vôi

-

-

151

Lỡ

-

Lỡ

-

Thị xã Hồng-gai

152

Lờm ngán

-

Lòm ngán

-

-

153

Lờm ngào

-

Làm ngào

-

-

154

Mài

-

Mài

-

Huyện Đầm-hà

155

Mang lộng

-

Mang lộng

-

Huyện Cẩm-phả

156

Mắt mện

-

Vụng chùa đá

-

-

157

Mắt mện dài

-

Mặt mện dài

-

-

158

Mau

-

Mau

-

-

159

Mí mắt

-

Mí mắt

-

Thị xã Hồng-gai

160

Mỏ đá

-

Mỏ đá

-

Huyện Cẩm-phả

161

Mỏ hài bé

-

Mỏ hài bé

-

Thị xã Hồng-gai

162

Mỏ hài ngoài

-

Mỏ hài ngoài

-

-

163

Mỏ hài to

-

Mỏ hài to

-

-

164

Mu mực

-

Mu mực

-

Huyện Cẩm-phả

165

Mù muối

-

Vũng bùn

-

-

166

Mui

-

Mui

-

Huyện Đầm-hà

167

Na

-

Na

-

Huyện Cẩm-phả

168

 Nằm dọc

-

Vạy

-

-

169

Ngàm

-

Ngàm trong

-

Thị xã Hồng-gai

170

Ngón chân

-

Ngón chân dưới

-

Huyện Cẩm-phả

171

Nhạn bé

-

Nhạn bé

-

Thị xã Cẩm-phả

172

Nưa

-

Nưa

-

Huyện Móng-cái

173

Núi mỹ

-

Mỹ

-

Huyện Hà-cối

174

Căn bè

-

Căn bè

-

Thị xã Hồng-gai

175

Ót

-

Ót

-

Huyện Cẩm-phả

176

Phất cờ nam

-

Phất cờ nam

-

-

177

Quà lái đầu đông cuộng

-

Đầu đông cuộng

-

-

178

Quách quẹo

-

Quách

-

Thị xã Hồng-gai

179

Quay

-

Quang

-

Huyện Đầm-hà

180

Quay chèo

-

Quay chèo

-

Huyện Cẩm-phả

181

Quéo

-

Quéo

-

Thị xã Hồng-gai

182

Quýt hôi bắc

-

Quýt hôi bắc

-

Huyện Cẩm-phả

183

Quýt hôi nam

-

Quýt hôi nam

-

-

184

Răng hoi

-

Răng hoi

-

-

185

Rau sam

-

Rau sam

-

-

186

Rùa

-

Rùa

-

Thị xã Hồng-gai

187

Rùa đá

-

Cỏ dưới

-

Huyện Cẩm-phả

188

Sao ba bắc

-

Ba sao bắc

-

-

189

Sến

-

Sến

-

Thị xã Hồng-gai

190

Sở

-

Sở

-

Thị xã Cẩm-phả

191

Soi cọ đất

-

Soi cọ đất

-

Huyện Cẩm-phả

192

Soi đán

-

Soi đán

-

-

193

Soi giai

-

Soi giai

-

-

194

Soi lợn đất

-

Soi lợn đất

-

-

195

Soi phụng

(đảo)

Soi phụng

(đảo)

-

196

Soi răng

(hòn)

Soi rỗ

(hòn)

Thị xã Hồng-gai

197

Soi tràng

-

Soi tràng

-

-

198

Soi tre

-

Soi tre

-

Huyện Móng-cái

199

Tay voi

-

Tay voi

-

Thị xã Hồng-gai

200

Tài

-

Tài

-

Huyện Cẩm-phả

201

Tán

-

Tán

-

Huyện Đầm-hà

202

Thạch

(hòn)

Thạch

(hòn)

Huyện Đầm-hà

203

Than than

-

Than than

-

Huyện Cẩm-phả

204

Thầy tăng

-

Thầy tăng

-

Thị xã Cẩm-phả

205

Thôm

-

Thêm

-

-

206

Thịt thừa

-

Thịt thừa

-

Huyện Đầm-hà

207

Thoi dại

-

Thoi dại

-

-

208

Trà sán

-

Trà sán

-

Thị xã Hồng-gai

209

Trạng

-

Trạng

-

Huyện Cẩm-phả

210

Tràng

-

Đôi

-

Thị xã Hồng-gai

211

Tròn bắc

-

Tròn bắc

-

-

212

Trống

-

Trống

-

Huyện Cẩm-phả

213

Chù vè

-

Bù vẽ

-

Thị xã Hồng-gai

214

Trúc đông trong

-

Trúc đông trong

-

-

215

Tùng rượu

-

Tùng rượu

-

-

216

Tỳ nam

-

Tỳ nam

-

Huyện Cẩm-phả

217

Vạ đá

-

Vạ giá

-

Thị xã Hồng-gai

218

Vạn chàng

-

Vạn chàng

-

Huyện Đầm-hà

219

Vạn đá

-

Vạn cá

-

Thị xã Cẩm-phả

220

Vích cát

-

Vích cát

-

Huyện Cẩm-phả

221

Vòng

-

Vòng

-

Thị xã Cẩm-phả

222

Vòng mép

-

Vòng mép

-

Huyện Cẩm-phả

223

-

-

Huyện Yên-hưng

224

Vũng chùa

-

Chùa đá

-

Huyện Cẩm-phả

225

Vụng dại

-

Vụng dại

-

Thị xã Hồng-gai

226

Vụng ba cửa

-

Vụng ba cửa

-

-

227

Xà công

-

Xà công

-

-

228

Xác khô

-

Xác khô

-

-

229

Xuôi

-

Xuôi lớn

-

-

230

Xương rồng

-

Xương rồng

-

Huyện Cẩm-phả

 

Núi:

 

 

 

 

231

An tri

(núi)

Ba ngơi

(núi)

Huyện Cẩm-phả

232

Bài thơ

-

Bài thơ

-

Thị xã Hồng-gai

233

Bìm bìm

-

Bìm bìm

-

Huyện Đầm-hà

233b

Bình hương

-

Bình hương

-

Huyện Yên-hưng

234

Chân rồng

-

Chân rồng

-

-

234b

Các

-

Các

-

Thị xã Uông-bí

235

Cống đá

-

Cống đá

-

Huyện Cẩm-phả

236

Dốc bui

-

Dốc bui

-

Huyện Yên-hưng

237

Đền

-

Đền

-

Thị xã Hồng-gai

238

Đèo hiêng

-

Đèo hiêng

-

Huyện Cẩm-phả

239

Đồng lạn

-

Đồng làng

-

-

240

Ghềnh quéo

-

Ghềnh quéo

-

Huyện Tiên-yên

241

Giáp nước

-

Giáp nước

-

Huyện Cẩm-phả

242

Giu đi

-

Giu đi

-

-

243

-

-

-

244

Gót

-

Gót

-

-

245

Kho giau

-

Kho giau

-

-

245b

Hang Mai

-

Hang Mai

-

Thị xã Uông-bí

245c

Hang Sơn

-

Hang Sơn

-

-

246

Nấm tiên

-

Nấm tiên

-

Huyện Yên-hưng

247

Nàng tiên

-

Nàng tiên

-

Huyện Cẩm-phả

248

Nước xanh

-

Nước xanh

-

-

248b

Sinh

-

Sinh

-

Thị xã Uông-bí

249

Soi trâu

-

Soi trâu

-

Huyện Cẩm-phả

250

Thần mắt quỷ

-

Thần mắt quỷ

-

Thị xã Hồng-gai

250b

Thu lon

-

Thu lon

-

Thị xã Uông-bí

251

Thườn lườn

-

Thuồng luồng

-

Thị xã Hồng-gai

252

Triệu

-

Triệu

-

Thị xã Uông-bí

252b

Vạ đầm

-

Vạ đầm

-

Huyện Hà-cối

253

Vạn bờ

-

Vạn mặc

-

Huyện Đầm-hà

254

Vạn hầu

-

Eo sau (núi Vạn hầu)

-

Huyện Cẩm-phả

255

Vạn hoa

-

Vạn hoa

-

-

256

Vạn san

-

Núi Eo (Núi Vạn san)

-

-

 

Cồn:

 

 

 

 

257

Bằng

(cồn)

Bằng

(cồn)

Huyện Đầm-hà

258

Bánh lái

-

Bánh lái

-

Huyện Tiên-yên

259

-

Bè cửa áng

-

Thị xã Hồng-gai

260

Cái chiên

-

Cái chiên

-

Huyện Hà-cối

261

Cây nam

-

Cây nam

-

Huyện Cẩm-phả

262

Cậy

-

Cậy bắc

-

Huyện Tiên-yên

263

Cốc

-

Cốc

-

Huyện Hà-cối

264

Đèn

-

Đèn

-

Huyện Cẩm-phả

265

Đèn

-

Tiêu

-

-

266

Đước

-

Đước

-

Huyện Hà-cối

267

-

-

Huyện Đầm-hà

268

Me độc

-

Me độc

-

Huyện Hà-cối

269

Rêu

-

Rêu

-

Huyện Cẩm-phả

270

Rùa

-

Rùa

-

-

271

Sàng

-

Sàng

-

-

272

Thoi kè

-

Thoi kè

-

Huyện Hà-cối

273

Tua rua

-

Tua rua

-

Huyện Cẩm-phả

274

Vĩ lái

-

Vĩ lái

-

-

275

Vụng

-

Vụng

-

Huyện Đầm-hà

276

-

-

Huyện Tiên-yên

 

Đá:

 

 

 

 

277

Cặp hẹp

(đá)

Cặp hẹp

(đá)

Huyện Cẩm-phả

278

Hồng sủi sán

-

Non nước

-

-

279

Ngầm

-

Chín

(cồn)

-

B. TÊN CÁC CỬA, BẾN, VỊNH, VỤNG, TÙNG, ÁNG

 

Cửa:

 

 

 

 

1

Cửa cống

(cửa)

Vạn Mặc

(cửa)

Huyện Đầm-hà

2

Cửa đối

-

Sậu

-

Huyện Cẩm-phả

3

Cửa hẹp

-

Hẹp

-

Huyện Đầm-hà

4

Cửa mô

-

-

-

5

Cửa Vọng hèn

-

Vạn hữu

-

Huyện Móng-cái

 

Vụng:

 

 

 

 

6

Ba cửa bắc

(vũng)

Ba cửa bắc

(vũng)

Thị xã Hồng-gai

7

Ba cửa tây

-

Ba cửa tây

-

-

8

Cái đe

(vũng)

Cái đé

(vũng)

Huyện Cẩm-phả

9

Cầu

-

Cầu

-

Huyện Tiên-yên

10

Cây quéo

-

Cây quéo

-

Huyện Cẩm-phả

11

Chay

 

Chay

 

-

12

Chên con nhỏ phướn

-

Bưng trống

-

Thị xã Hồng-gai

13

Chùa

-

Chùa

-

-

14

Chùa đá

-

Chùa đá

-

Huyện Cẩm-phả

15

Cỏ

-

Cỏ

-

-

16

Cồn to

-

Vông

-

Thị xã Hồng-gai

17

Cửa lớn

-

Cửa lớn

-

-

18

Đông

-

Đông

-

Huyện Cẩm-phả

19

Giá

-

Giá

-

-

20

Giải

-

Giải

-

Thị xã Hồng-gai

21

Gianh

-

Gianh

vụng

-

22

Giếng

-

Giếng

-

Huyện Cẩm-phả

23

Hang thầy

-

Hang thầy

-

Thị xã Hồng-gai

24

La

-

La

-

Huyện Cẩm-phả

25

Nắp chải

-

Nắp chải

-

-

26

Nam

-

Nam

-

-

27

Ngà

-

Ngà

-

Huyện Đầm-hà

28

Nhà

-

Nhà

-

Huyện Cẩm-phả

29

Quắng

-

Quang

-

-

30

Quít

-

Quýt

-

-

31

Rơi

-

Dơi

-

Huyện Đầm-hà

32

Ruộng muối

-

Ruộng muối

-

Huyện Cẩm-phả

33

Tay vượn

-

Tay vượn

-

-

34

Tây

-

Tây

-

Huyện Cẩm-phả

35

Thầm thì

-

Thầm thì

(vũng)

-

36

Thằng chết

-

Ông cụ

-

-

37

Thị

(vụng)

Thị

-

-

38

Thổ

-

Thổ

(vụng)

Huyện Hà-cối

39

Thúng

-

Thúng

-

Thị xã Hồng-gai

40

Thuyền

-

Thuyền

vũng

Huyện Cẩm-phả

41

Tròn

-

Tròn

vụng

Thị xã Hồng-gai

42

Tùng lâm

-

Tùng lâm

-

-

43

Vạn vược

-

Vạn vược

-

Huyện Đầm-hà

44

Vật

-

Vật

-

Huyện Cẩm-phả

 

Bến:

 

 

 

 

45

Cái vọ

(bến)

Cái vọ

(bến)

Huyện Móng-cái

46

Đầu rồng

-

Đầu rồng

-

Huyện Hà-cối

C.  TÊN CÁC LUỒNG, LẠCH, SÔNG, CÁI, KHE, KÊNH, CẶP, CỐNG

 

Luồng, lạch:

 

 

 

 

1

Cẩm-phả

(luồng)

Cẩm-phả

(luồng)

Huyện Cẩm-phả

2

Cặp la

-

Cặp la

-

Thị xã Hồng-gai

3

Chằn đông

-

Chàng đông

-

Huyện Móng-cái

4

Cửa ông

-

Cửa ông

-

Huyện Cẩm-phả

5

Cửa triều

(lạch)

Cửa triều

(lạch)

-

6

Đại thành

-

Đại thành

-

Thị xã Hồng-gai

7

Đầu trâu

-

Đầu trâu

-

-

8

Ghềnh cam

-

Ghềnh cam

-

-

9

Gồm

-

Gồm

-

-

10

Hòn một

(luồng)

Hòn một

(luồng)

Thị xã Hồng-gai

11

Lòm bò

(lạch)

Lòm bò

(lạch)

-

12

Ngăn

-

Ngăn

-

-

13

Soi mui

-

Soi mui

-

Huyện Cẩm-phả

14

Trà ngọ

(luồng)

Chàng ngọ

(luồng)

-

 

Sông, cái, khe:

 

 

 

 

15

Ba ba

(sông)

Ba ba

(sông)

Huyện Yên-hưng

16

Ba chẽ

-

Ba chẽ

-

Huyện Cẩm-phả

17

Bến giang

-

Bến giang

-

Huyện Yên-hưng

18

Bến kể

(cái)

Bến kể

(cái)

Thị xã Cẩm-phả

19

Bình hương

(sông)

Bình hương

(sông)

Thị xã Hồng-gai

20

Bùi lò

(cái)

(cái)

Huyện Hà-cối

21

Các

(sông)

Các

(sông)

Thị xã Uông-bí

22

Cái bứa

-

Cái bứa

-

Huyện Yên-hưng

23

Cái sâu

-

Cái sâu

-

-

24

Cao xanh

(cái)

Cao xanh

(cái)

Thị xã Hồng-gai

25

Cầu sên

(sông)

Cầu sên

(sông)

Thị xã Uông-bí

26

Chanh

-

Chanh

-

Huyện Yên-hưng

27

-

-

-

28

Cửa vườn

-

Cửa vườn

-

Huyện Móng-cái

29

Đá

(cái)

Đá đông

(cái)

Huyện Đầm-hà

30

Đá

-

Đá

-

Thị xã Hồng-gai

31

Đá bạch

(sông)

Đá bạch

(sông)

Thị xã Uông-bí

32

Đại hoàng

(cái)

Đại hoàng

(cái)

Huyện Hà-cối

33

Đài làng

-

Đài chuối

-

Huyện Cẩm-phả

34

Đăm đăm

-

Đăm Đăm

-

-

35

Đầu dang

-

Đầu dang

(sông)

Huyện Yên-hưng

36

Đầu mối

-

Đầu mối

(cái)

Thị xã Hồng-gai

37

Đé

-

Đé

-

Huyện Cẩm-phả

38

Điền công

(sông)

Điền công

(sông)

Thị xã Uông-bí

39

Đông

(khe)

Đông

(khe)

Huyện Cẩm-phả

40

Đồng bái

(sông)

Đồng bái tây

(sông)

Huyện Yên-hưng

41

Đồng bái

-

Đồng bái đông

-

-

42

Gành xi

-

Gành xi

-

-

43

Giau

(khe)

Giau

(khe)

Huyện Cẩm-phả

44

Hà giàn

(cái)

Hà giàn

(cái)

Huyện Tiên-yên

45

Hà lầm

-

Hà lầm

-

Thị xã Hồng-gai

46

Hà tu

-

Hà tu

-

-

47

Hai ngả

-

Hai ngả

-

Huyện Cẩm-phả

48

Hai song

(sông)

Hai song

(sông)

Huyện Móng-cái

49

Ham

(cái)

Ham

(cái)

Thị xã Hồng-gai

50

Hanh

-

Hanh

-

Thị xã Cẩm-phả

51

Hốt

(sông)

Hối

(sông)

Thị xã Hồng-gai

52

Khê ni

-

Khê ni

-

Thị xã Uông-bí

53

Kênh có

-

Kênh có

-

Huyện Yên-hưng

54

Kênh đồng

(cái)

Lân

(cái)

Thị xã Hồng-gai

55

Kênh trai

(sông)

Kênh trai

(sông)

Huyện Yên-hưng

56

Khoái

-

Khoái

-

-

57

(cái)

(cái)

Huyện Cẩm-phả

58

Lam

(khe)

Lam

(khe)

-

59

Lở

(cái)

Vạn cảnh

(cái)

-

60

Man

(sông)

Mằn

(sông)

Thị xã Hồng-gai

61

Na mao

(ngòi)

Na mao

(ngòi)

Thị xã Uông-bí

62

Nam

(sông)

Nam

(sông)

Huyện Yên-hưng

63

Nam mẫu

-

Nam mẫu

-

Thị xã Uông-bí

64

Nước xanh

(cái)

Nước xanh

(cái)

Huyện Cẩm-phả

65

Ruộng

-

Ruộng

-

Huyện Đầm-hà

66

Sậu

-

Sâu

-

Huyện Cẩm-phả

67

Seo bè

(sông)

Seo bè

(sông)

Huyện Yên-hưng

68

Sinh

-

Sinh

-

Thị xã Uông-bí

69

 Soài

-

Soai

-

Huyện Yên-hưng

70

Thái khê

-

Thái khe

-

Thị xã Uông-bí

71

Thắm

(cái)

Thầm

(cái)

Huyện Đầm-hà

72

Tiên-yên

(sông)

Tiên-yên

(sông)

Huyện Tiên-yên

73

Trà bản

(cái)

Bản sen

(cái)

Huyện Cẩm-phả

74

Vạn xuân

-

Vạn xuân

-

-

75

Vinh

-

Vĩnh

-

Huyện Móng-cái

76

Voi lớn

(sông)

Voi lớn

(sông)

Huyện Cẩm-phả

77

Vông vang

(cái)

Đông lĩnh

(cái)

-

78

Vũ oai

(sông)

Vũ oai

(sông)

Thị xã Hồng-gai

79

Vũng chùa

(cái)

Vũng chùa

(cái)

Huyện Tiên-yên

80

Xà công

-

Xà công

-

Thị xã Hồng-gai

81

Ý trung

(sông)

Ý trung

(sông)

Thị xã Uông-bí

 

Kênh, cống, cặp:

 

 

 

 

82

Chậu

(cống)

Chậu

(cống)

Huyện Cẩm-phả

83

Cây táo

(cặp)

Cây táo

(cặp)

Thị xã Hồng-gai

84

Đồng

(kênh)

Đồng

(kênh)

-

85

Gạch

(cống)

Gạch

(cống)

-

86

Giếng

-

Giếng

-

Huyện Đầm-hà

87

Hang sò

(cặp)

Hang sò

(cặp)

Thị xã Hồng-gai

88

Lão vọng

(cống)

Lão vọng

(cống)

Huyện Cẩm-phả

89

Lưng táu

-

Vạn đuôi

(luồng)

-

90

Thâu

-

Thâu

(cống)

Thị xã Hồng-gai

91

Trà sản

-

Trà sản

-

-

92

Cá cạn

(tùng)

Cá cạn

(tùng)

Huyện Cẩm-phả

93

Cá sâu

-

Cá sâu

-

-

D. TÊN CÁC MŨI, GHỀNH, BÃI, CHƯƠNG

 

Mũi:

 

 

 

 

1

Bài thơ

(mũi)

Bài thơ

(mũi)

Thị xã Hồng-gai

2

Ngọc

-

Ngọc

-

Huyện Móng-cái

 

Ghềnh:

 

 

 

 

3

Cái đá

(ghềnh)

Cái đá

(ghềnh)

Thị xã Hồng-gai

4

Cái đe

-

Cái đe

-

Huyện Cẩm-phả

5

Cặp cống

-

Cặp cống

-

-

6

Cây xanh

-

Cây xanh

-

-

7

Con chó

-

Con chó

-

Thị xã Hồng-gai

8

Con cò

-

Con cò

-

-

9

Dù che đá

-

Dù đá

-

Huyện Cẩm-phả

10

Dù che đất

-

Dù đất

-

-

11

Đầu đá

-

Đầu đá

-

Huyện Yên-hưng

12

Đầu phướn

-

Giếng cối

-

Thị xã Hồng-gai

13

Hang dù

-

Hang dù

-

-

14

Nước ông

(ghềnh)

Nước ông

(ghềnh)

Thị xã Hồng-gai

15

Ông mai

-

Mai

-

Huyện Cẩm-phả

16

Trà lạo

(răng)

Vụng mồng

-

-

17

Út

(ghềnh)

Út

-

Huyện Móng-cái

18

Vạn tài

-

Vạn tài

-

Huyện Cẩm-phả

19

Vụng sú

-

Vụng sú

-

-

 

Bãi, chương:

 

 

 

 

20

Bến mát

(bãi)

Mát

(bãi)

Huyện Móng-cái

21

Bỏ cha

(chương)

Hai thoi

(chương)

Huyện Tiên-yên

22

Cả

-

Cả

-

Huyện Đầm-hà

23

Cái mắt

-

Cái mắt

-

Huyện Tiên-yên

24

Gội

(tràng)

Gội

-

-

25

Hà nam

(bãi cạn)

Hà nam

(bãi)

Huyện Yên-hưng

26

Hồng vân

(bãi)

Hồng vân

-

Huyện Cẩm-phả

27

Ngầu sếch

-

Trâu

-

Huyện Móng-cái

28

Nhà mạc

-

Nhà mạc

-

Huyện Yên-hưng

29

Trà vàng

(chương)

Trà vàng

(chương)

Huyện Cẩm-phả

30

Xú một

-

Sú một

-

Huyện Tiên-yên

               

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ




Ung Văn Khiêm

 

 

PHỤ LỤC III

DANH SÁCH CÁC HÒN, ĐẢO, NÚI, SÔNG, NGÒI, VỤNG, VỊNH, CỬA, BẾN, LUỒNG, LẠCH…CỦA TỈNH QUẢNG-NINH NAY MỚI ĐẶT TÊN

 

Số thứ tự

Tên mới đặt

Thuộc huyện nào

A. TÊN CÁC ĐẢO, HÒN, CỒN, ĐÁ, NÚI, ĐỈNH

 

Đảo, hòn:

 

 

1

Am con

(hòn)

T.x. Cẩm-phả

2

Ẵm em

-

H.Cẩm-phả

3

Ba chạc

-

-

4

Ba răng

-

T.x. Hồng-gai

5

Ba rều

-

T.x. Cẩm-phả

6

Bề ren nam

-

T.x. Hồng-gai

7

Bồ rọ tây trên

-

H.Cẩm-phả

8

Bồ muối

-

-

9

Bưng trống

(hòn)

T.x. Hồng-gai

10

Bụt

-

H.Cẩm-phả

11

Cả xồm

-

T.x. Cẩm-phả

12

Cam hang hanh

-

T.x. Hồng-gai

13

Cặp dê con

-

-

14

Cặp vọ con

-

T.x. Cẩm-phả

15

Cát bé

-

-

16

Cát dể

-

T.x. Hồng-gai

17

Cát dể con

-

-

18

Cát lán con

-

-

19

Cây gạo

-

T.x. Cẩm-phả

20

Cây táo vụng

-

T.x. Hồng-gai

21

Chắn ngang

-

H.Cẩm-phả

22

Cỏ con

(hòn)

H.Cẩm-phả

23

Cỏ cống ngang

-

T.x. Hồng-gai

24

Cỏ to

-

H.Cẩm-phả

25

Cỏ trời

-

T.x. Cẩm-phả

26

Cổ chầy

-

H.Cẩm-phả

27

Cồn đèn

-

T.x. Hồng-gai

28

Cồn răn

-

H.Yên-hưng

29

Cống ngang con

-

T.x. Hồng-gai

30

Cư dưới

-

-

31

Cửa thung con

-

-

32

Cuốn buồm nam

-

H.Cẩm-phả

33

Cuốn buồm to

-

-

34

Dai đàn

-

H.Yên-hưng

35

Dải nhỏ

-

T.x. Hồng-gai

36

Dáu

-

H.Yên-hưng

37

Dép

-

T.x. Hồng-gai

38

Dọc cát oăn

-

H.Cẩm-phả

39

Dọc cây chay

-

T.x. Cẩm-phả

40

Dom dưới

-

T.x. Hồng-gai

41

Dom trên

-

-

42

Dụ

-

H.Yên-hưng

43

Dương cát

-

H.Cẩm-phả

44

Dương đá

-

-

45

Đá đỏ

-

T.x. Cẩm-phả

46

Đầu cào

-

H.Cẩm-phả

47

Đầu giếng

-

T.x. Hồng-gai

48

Đầu giếng con

-

H.Cẩm-phả

49

Đeo dưới

-

-

50

Điền công

(đảo)

H.Yên-hưng

51

Đinh thuyền

(hòn)

T.x. Cẩm-phả

52

Đỏ lòng bắc

-

H.Cẩm-phả

53

Đỏ lòng nam

-

-

54

Đòn cân đông

-

-

55

Đòn cân giữa

-

-

56

Đống nêm

-

-

57

Đồng bìa tây

-

T.x. Hồng-gai

58

Đông cuộng

-

-

59

Đồng tráng giữa

-

H.Cẩm-phả

60

Gày giếng

-

H.Yên-hưng

61

Ghềnh đăng

-

T.x. Hồng gai

62

Gianh

-

-

63

Giếng cối đèn

-

-

64

Giếng xam

-

T.x. Cẩm-phả

65

Hai trong

-

H.Yên-hưng

66

Hai bé

-

T.x. Cẩm-phả

67

Hai cửa con

-

-

68

Hàm ếch

-

H.Cẩm-phả

69

Hang chim con

-

T.x. Hồng gai

70

Hang hanh

-

H.Cẩm-phả

71

Hang sưng con

-

-

72

Hang xịch con

-

T.x. Hồng gai

73

Khế

-

H.Cẩm-phả

74

Kỳ đà

-

-

75

Lò ngói to

(hòn)

H.Cẩm-phả

76

Lõi tây

-

T.x. Hồng gai

77

Lỏi cửa vạn

-

-

78

Mây cặp dè

-

-

79

Mo mực

-

-

80

Mối

-

H.Yên-hưng

81

Mõm lợn con

-

T.x. Hồng gai

82

Mồng tơi

-

T.x. Cẩm-phả

83

Mực

-

T.x. Hồng gai

84

Nam cụt

-

H.Cẩm-phả

85

Nam dang

-

T.x. Hồng gai

86

Nằm ngang cụt

-

H.Cẩm-phả

87

Ngáng

-

-

88

Ngang cặp dè

-

T.x. Hồng gai

89

Ngô

-

-

90

Ong con

-

H.Cẩm-phả

91

Pháo con

-

T.x. Hồng gai

92

Quạ

-

T.x. Cẩm-phả

93

Quân

-

-

94

Quéo dưới

-

T.x. Hồng gai

95

Quyến rồng con

-

-

96

Quít hôi đông

-

H.Cẩm-phả

97

Quít hôi tây

-

-

98

Rùa vũng đục

-

T.x. Cẩm-phả

99

Sến bắc

-

T.x. Hồng gai

100

Sến giữa

-

-

101

Soi bé

-

-

102

Soi đông

-

-

103

Soi nam

-

-

104

Sông con

-

-

105

Than than con

-

H.Cẩm-phả

106

Thoi bé

-

-

107

Thoi đất

-

T.x. Hồng gai

108

Thoi giếng tối

-

-

109

Tràng giá tây

-

-

110

Tranh phao

-

-

111

Trọc

-

-

112

Tròn ngoài

-

H.Cẩm-phả

113

Văn chân

-

-

114

Viên

-

T.x. Hồng gai

115

Vũng chùa con

-

-

116

Vụng dại con

-

-

117

Vụng hối con

-

-

118

Vụng sú

-

H.Cẩm-phả

119

Vuông ngoài

-

-

120

Vuông trong

-

-

121

Xác khô con

-

T.x. Hồng gai

 

Cồn:

 

 

122

Bè trong

(cồn)

T.x. Hồng gai

123

Cua

-

-

124

Đầm

-

H.Cẩm-phả

125

Đạp

-

-

126

Đồng hồ

(cồn)

H.Cẩm-phả

127

Đuôi

-

-

128

Đường

-

T.x. Hồng gai

129

Ghềnh táu

-

-

130

Lân

-

-

 

Núi:

 

 

131

Bà đỏ

(núi)

H.Yên-hưng

132

Cái thai

-

H.Tiên-yên

133

Con mèo

-

H.Yên-hưng

134

Đá bàn

-

-

135

Đâm lợn

-

H.Tiên-yên

136

Đầu trâu

-

H.Cẩm-phả

137

Đèn sam

-

H.Yên-hưng

138

Đồn

-

H.Móng-cái

139

Dượng bạc

-

H.Yên-hưng

140

Hàm rồng

-

-

141

Kênh bứa

-

-

142

Ngọc

-

H.Móng-cái

143

Ông sư bà vãi

-

H.Yên-hưng

144

Yên trung

-

-

145

Hang: Cái đé

H.Cẩm-phả

146

Đượng: Chuông

H.Yên-hưng

147

                 Lòng sam

H.-

B. TÊN CÁC CỬA, BẾN, VỤNG, VỊNH, TÙNG, ÁNG

1

Cửa: Giữa

T.x. Hồng gai

2

          Nam

-

3

        Tẩy

-

4

                     Vân đồn (1)

H.Cẩm-phả

5

Vụng: Cặp bài

T.x. Hồng gai

6

            Đá bạc

H.Cẩm-phả

7

            Ne hổi

T.x. Hồng gai

8

        Vạy

-

9

                        Vông Ba cửa

-

(1) Cửa Vân đồn: phía đông đảo Phượng hoàng; trước cửa bể có đảo Mai thượng, Mai hạ.

C. TÊN CÁC LUỒNG, LẠCH, SÔNG, CÁI, KHE, KÊNH, CẶP, CỐNG

1

Luồng: Vĩnh thực

H.Móng-cái

2

Sông: Cái đàn

H.Yên-hưng

3

     Mỹ

T.x. Hồng gai

4

      Trới

-

5

Ngòi: Thếch

H.Cẩm-phả

6

Cái: Hà chanh

-

7

            Hà Nứa cạn

-

8

            Hà Nứa sâu

-

9

Kênh: Bứa

H.Yên-hưng

10

                       Đồng trong

T.x. Hồng gai

11

            Tráp

H.Yên-hưng

12

Cặp: Bồ hòn

T.x. Hồng gai

13

         Bồ nâu

-

14

          Cây khế

-

D. TÊN CÁC GHỀNH, MŨI, BÃI, CHƯƠNG

1

Ghềnh: Cặp bài

T.x. Hồng gai

2

                 Cây nhãn

H.Cẩm-phả

3

               Cây sến

-

4

                 Chè rộng

T.x. Hồng gai

5

Ghềnh: Đầu cào

H.Cẩm-phả

6

            Đầu đá

H.Yên-hưng

7

        Gồm

T.x. Hồng gai

8

              Lờm bò

-

9

Mũi: Cô tô

H.Cẩm-phả

10

Bãi: Liên hòa

H.Yên-hưng

11

Chương: Đặc sản

H.Tiên-yên

12

                 Đông xá

H.Cẩm-phả

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ




Ung Văn Khiêm

 

 

PHỤ LỤC 4

DANH SÁCH CÁC HÒN, ĐẢO, CỒN, ĐỈNH, NÚI, CỬA, BẾN, VỊNH, VŨNG, LUỒNG, SÔNG, CÁI, MŨI, GHỀNH, BÃI, LẠCH, CHƯƠNG,…THUỘC ĐỊA HẠT THÀNH PHỐ HẢI-PHÒNG, CÓ TÊN CŨ BẰNG TIẾNG PHÁP NAY ĐẶT BẰNG TIẾNG VIỆT.

 

Số thứ tự

Tên do Pháp đặt cũ

Tên tiếng Việt từ nay

Thuộc huyện nào

A. TÊN CÁC ĐẢO, HÒN, CỒN, ĐÁ, NÚI, ĐỈNH

1

A (Rocher ou I’Osselet)

Hòn đá A

Huyện Cát-bà

2

Amiral (Ile de I’)

Hòn Tự do

-

3

Accident (Pointe de I’)

Hòn Vẫm

-

4

Arène (L’)

Hòn Vạ thảm

-

5

B (Ile)

Hòn Cát ông

-

6

Bambou (Ile)

Hòn ngang Cửa đông

-

7

Blanc (Rocher)

Hòn đá bạc

-

8

Bonnet (Le)

Hòn lẻ mòi

-

9

Bouchon (Le)

Hòn nút chai

-

10

Chandelier (Le)

Hòn chuông

-

11

Chasse (Ile de la)

Hòn vạ đỏ

-

12

Cobra (Le)

Hòn lồng bìa

-

13

Cornu (Ilot)

Hòn nảy

-

14

Coude (Ile du)

Hòn hang Thủng

-

15

Crapaud (Le)

Hòn Sải Cóc

-

16

Détroit (Ile du)

Hòn Cát dứa con

-

17

Dentelle (Ile en)

Hòn Vạn bội

-

18

Dragon (Le)

Hòn Cặp quan

-

19

Dromadaire (Le)

 Hòn Quay tơ

-

20

E (Ilot)

Hòn Rùa núi

-

21

Ecaille (L’)

Hòn Thoi nhụ

-

22

Echelle (Ile de I’)

Hòn Tùng gấu

-

23

Entrée (Ile de I’)

Hòn ông Cặm

-

24

Entrée (Ile de I’)

Hòn Bụt

-

25

Escalier (L’)

Hòn Man hồng

-

26

F (Ile)

Hòn Ó

-

27

Forban (Rocher)

Cồn ngầm Hòn Dút

-

28

H (Ile)

Hòn Cát đuôi Rồng

-

29

Haute (Ile)

Hòn cao

-

30

Large (Rocher du)

 Hòn Bia

-

31

Larme (La)

Hòn Búp đuôi Rồng

-

32

M (Ilot)

Hòn nghiên

-

33

Madone (La)

Hòn Bù chông

-

34

Makui (Le)

Hòn Giếng Ráy

-

35

Meules (Les)

Hòn soi đôi trong

-

36

Milieu (Ile du)

Hòn Trà ngư

-

37

N (Ilot)

Hòn đôi buồm

-

38

Nain (Rocher)

Hòn Cồn cầy

-

39

Nam Bui (Ile)

Hòn Dút

-

40

Noir (Rocher)

Đá đen

-

41

Norway (Grande)

Đảo Long châu

-

42

Obélisque (L’)

Hòn Đụt

-

43

Oreilles (Les)

Hòn Gà

-

44

Ouest (Ile)

Hòn Long châu Tây

Huyện Cát-bà

45

Parseval (Sommet)

Đỉnh Bụt đầy

-

46

Pêcherie

Hàng đáy

Huyện Kiến-thụy

47

Pêcheur (Rocher du)

Đá đánh cá

Huyện Cát-bà

48

Penseur (Le)

Hòn kênh mang

-

49

Pittoresque (Ile)

Hòn Bù lâu

-

50

Plages (Ile des)

Hòn Cát dứa

-

51

Poincon (Le)

Hòn Cặp bùi dọ

-

52

Pointu (Rocher)

Long châu Bắc

-

53

Pouce (Le)

Hòn ngón cái

Huyện Cát-hải

54

Pylonne

Cột lồng

Huyện Kiến-thụy

55

Quille (La)

Hòn nến

Huyện Cát-bà

56

Rencontre (Ile de la)

Hòn Áng múa

-

57

S (Ilot)

Hòn Gạch

-

58

Semelle (La)

Hòn Guốc

-

59

Scorie (Ile)

Hòn trâu ác

-

60

Soulipai (Rocher)

Cồn Bè

-

61

Statuette (Ile de la)

Hòn Bụt đầy

-

62

Tailay (Ile)

Hòn Áng le

-

63

Tétraèdre (Le)

Hòn giác

-

64

Tjalatjap (Rocher)

Đá ngầm hòn chẳn

-

65

Torpille (Ile de la)

Hòn Rõ

-

66

Tortue (La)

Hòn Bò

-

67

Tour penchée (La)

Hòn Tháp nghiêng

-

68

Trident (Rocher)

Đá ba răng

-

B. TÊN CÁC CỬA, VỊNH, VỤNG, TÙNG, ÁNG, BẾN

1

Apowan (Baie d’)

Vịnh Cát bà

Huyện Cát-bà

2

Bengali (Baie du)

Vịnh Cát giá

-

3

Botte (Baie de la)

Tùng Ếch

-

4

Clateau (Baie)

Bến Vạn hoa

Huyện Kiến-thụy

5

Crâne (Anse du)

Vụng Áng kê

Huyện Cát-bà

6

Cycas (Baie des)

Tùng Chàng

-

7

Entrée profonde

Cửa Vạn

-

8

Etoile (Baie de I’)

Tùng Cán

-

9

Four à chaux (Baie du)

Vụng cái giá

-

10

Mirador (Pointe)

Bến Vạn lẻ

Huyện Kiến-thụy

11

Mouillage de I’ancre

Vụng Cống dùi

Huyện Cát-bà

12

Parseval (Baie du)

Tùng Gấu

-

13

Petite baie

Bến Vạn hương

Huyện Kiến-thụy

14

Pilotes (Baie des)

Bến Vạn ngang

-

15

Pirates (Anse des)

Tùng la

Huyện Cát-bà

16

Sampan chinois (Cirque du)

Hang Vẹm

-

17

Tailay (Baie) ou Tia bao

Vụng Áng le

-

C. TÊN CÁC LUỒNG, LẠCH, SÔNG, CÁI, KHE, KÊNH, CẶP, CỐNG

1

Bûcherons (Anse des)

Lạch sâu

Huyện Cát-bà

2

Colonne (La)

Cặp tai xéo

-

3

Etoile (Chenal de I’)

Lạch đầu xuôi

-

D. TÊN CÁC MŨI, GHỀNH, BÃI, CHƯƠNG

1

Đồ sơn (Pointe)

Mỏm đền Bà Đế

Huyện Kiến-thụy

2

Ô (Pointe)

Mũi bụt đầy

Huyện Cát-bà

3

Pirates (Pointe des)

Móm Đầu chu

-

4

Rose (Pointe)

Mũi hồng

-

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ




Ung Văn Khiêm

 

 

PHỤ LỤC 5

DANH SÁCH CÁC HÒN, ĐẢO, CỒN, ĐỈNH, NÚI, CỬA, BẾN, VỊNH, VŨNG, LUỒNG, LẠCH, SÔNG, CÁI, MŨI, GHỀNH, BÃI, CHƯƠNG…THUỘC ĐỊA HẠT THÀNH PHỐ HẢI-PHÒNG, CÓ TÊN CŨ VÀ TÊN MỚI BẰNG TIẾNG VIỆT

 

Số thứ tự

Tên cũ

Tên thống nhất từ nay

Thuộc huyện nào

A. TÊN CÁC ĐẢO, HÒN, CỒN, ĐÁ, NÚI, ĐỈNH

1

Bạch long vĩ

(đảo)

Bạch long vĩ

(đảo)

 

2

Bãi cát ngang

(hòn)

Cát ngang

(hòn)

Huyện Cát-bà

3

Cao vọng

(núi)

Cao vọng

(núi)

-

4

Cặp kênh mang

-

Hang lỗ đầu

(hòn)

-

5

Cặp ngành

(hòn)

Soi cỏ

-

-

6

Cặp nồi chõ

-

Cặp nồi chõ

-

-

7

Con

-

Con

-

-

8

Con cửa làn

-

Thoi quít

-

-

9

Đấu

-

Dấu

-

Huyện Kiến-thụy

10

Đầu ruột

-

Tuồn tuột

-

Huyện Cát-bà

11

Đình vũ

(đảo)

Định vũ

(đảo)

Huyện An-hải

12

Đồ sơn

(núi)

Đỉnh pháo đài

(Núi tháp)

Huyện Kiến-thụy

13

Độc

-

Độc

(núi)

-

14

Hang trống

(hòn)

Hang trống

(hòn)

Huyện Cát-bà

15

Hang lô đầu

-

Trọc

-

-

16

Hư cửa

-

Hư cửa

-

-

17

Long châu đông

-

Long châu đông

-

-

18

Mắt cá

-

Mắt cá

-

-

19

Ổ lợn

-

Mõm lợn

-

-

20

Tai kèo

-

Rùa giống

-

-

21

Tháp

(hòn)

Tháp

(hòn)

Huyện Cát-bà

22

Thoi cỏ

-

Thoi cỏ

-

-

23

Thông

(núi)

Thông

(núi)

Huyện Kiến-thụy

24

Trà ngư tây

(hòn)

Vạn hà

(hòn)

Huyện Cát-bà

25

Triều đình

(đá)

Lấp

(đá)

Huyện Cát-hải

26

Trụ cổ

(hòn)

Trụ cổ

(hòn)

Huyện Cát-bà

B. TÊN CÁC CỬA, VỊNH, VỤNG, TÙNG, ÁNG, BẾN

 

Cửa:

 

 

 

 

1

Cấm

(cửa)

Cấm

(cửa)

Huyện An-hải

2

Lạch tray

-

Lạch tray

-

-

3

Nam triệu

-

Bạch đằng

-

H.Thủy-nguyên

4

Tùng rõ

-

Tùng giỏ

-

Huyện Cát-bà

5

Văn úc

-

Văn úc

-

Huyện Kiến-thụy

 

Vụng, tùng, áng:

 

 

 

 

6

Chõ chẹo

(vụng)

Chó treo

(vụng)

Huyện Cát-bà

7

Dàng dàng

-

Dàng dàng

-

-

8

(hang)

Áng dế

(tùng)

Huyện Cát-hải

9

Do

-

Do

(hang)

Huyện Cát-bà

10

Đồng hồ

(vụng)

Đồng hồ

(vụng)

-

11

Ghềnh

(tùng)

Thu

(tùng)

-

12

Hàn

(vụng)

Hàn

(vụng)

-

13

Hội

(áng)

Bù lu

(áng)

-

14

Le

-

Le

-

-

15

Lễnh

(tùng)

Lễnh

(tùng)

-

16

Lộn

(áng)

Lội

(áng)

-

17

Sâu

(tùng)

Sâu dưới

(tùng)

-

18

Suôi

(hang)

Sỏi

(áng)

-

19

Vạn tài

(vụng)

Vạn tài sâ u

(vụng)

-

D. TÊN CÁC LUỒNG, LẠCH, SÔNG, CÁI, KHE, KÊNH, CẶP, CỐNG

1

Bạch đằng

(sông)

Bạch đằng

(sông)

H.Thủy-nguyên

2

Đô họng

-

Họng

-

Huyện Kiến-thụy

3

Dương

(cái)

Duông

(cái)

Huyện Cát-hải

4

Đuối

-

Đuối

-

-

5

Hiên

(sông)

Riêng

(sông)

Huyện Kiến-thụy

6

Huyện

(lạch)

Huyện

(lạch)

Huyện Cát-hải

7

Ruột lợn

(sông)

Nam triệu

(kênh)

H.Thủy-nguyên

8

Ngăn

(lạch)

Ngăn

(lạch)

Huyện Cát-bà

9

Sang

(sông)

Sàng

(sông)

Huyện Kiến-thụy

10

Tráp

(cái)

Tráp

(cái)

Huyện Cát-hải

D. TÊN CÁC MŨI, GHỀNH, BÃI, CHƯƠNG

 

Đầu phướn

(ghềnh)

Đầu phướn

(ghềnh)

Huyện Cát-bà

             

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ




Ung Văn Khiêm

 

 

PHỤ LỤC 6

DANH SÁCH CÁC HÒN, ĐẢO, CỒN, ĐỈNH, NÚI, CỬA, BẾN, VỊNH, VŨNG, LUỒNG, LẠCH, SÔNG, CÁI, MŨI, GHỀNH, BÃI, CHƯƠNG…THUỘC ĐỊA HẠT THÀNH PHỐ HẢI-PHÒNG NAY MỚI ĐẶT TÊN.

 

Số thứ tự

Tên mới đặt

Thuộc huyện nào

 

 

A. TÊN CÁC ĐẢO, HÒN, CỒN, ĐÁ, NÚI, ĐỈNH

 

 

1

Áng kê

(hòn)

H.Cát bà

 

 

2

Ba cát bằng

-

-

 

 

3

Ba cát con

-

-

 

 

4

Ba cát dài

-

-

 

 

5

Ba cát tròn

-

-

 

 

6

Ba cửa

-

-

 

 

7

Ba đỉnh

-

-

 

 

8

Ba hoa lớn

-

-

 

 

9

Ba hòn

-

-

 

 

10

Bà lão

-

H.Cát-hải

 

 

11

Ba răng

-

H.Cát-bà

 

 

12

Béo

-

-

 

 

13

Béo

(núi)

-

 

 

14

Bòng

(hòn)

-

 

 

15

Búp cát dứa

-

-

 

 

16

Bút

-

-

 

 

17

Cái so

-

-

 

 

18

Cặp bù dế

-

-

 

 

19

Cặp đá lẻo

-

-

 

 

20

Cặp gù

-

-

 

 

21

Cặp hẹp

(núi)

-

 

 

22

Cặp ngô đồng

(hòn)

H.Cát-hải

 

 

23

Cặp nhành

(núi)

H.Cát-bà

 

 

24

Cặp rợ

-

-

 

 

25

Cát cống kê

(hòn)

-

 

 

26

Chai

-

-

 

 

27

Chắn

-

-

 

 

28

Chén lớn

-

-

 

 

29

Chén nhỏ

-

-

 

 

30

Chét sào

-

-

 

 

31

Chét sào

(núi)

-

 

 

32

Chiến thắng

-

-

 

 

33

Chòi mòng (Núi Tháp)

(đỉnh)

H.Kiến Thụy

 

 

34

Cỏ

(hòn)

H.Cát-bà

 

 

35

Cốc

(núi)

-

 

 

36

Con chó

(hòn)

H.Cát-hải

 

 

37

Con rùa

-

-

 

 

38

Cồn đất

-

H.Cát-bà

 

 

39

Cồn đất ngoài

-

-

 

 

40

Cồn hoa (Hòn đá bàn)

 

H.Kiến Thụy

 

 

41

Cồn ông cồn bà

 

H.Cát-bà

 

 

42

Cống dùi

(hòn)

H.Cát-bà

 

 

43

Cống kê

-

-

 

 

44

Cửa cô đô

-

-

 

 

45

Cửa đông

(núi)

-

 

 

46

Cửa giổ

(hòn)

-

 

 

47

Cửa miếu

-

-

 

 

48

Cửa miếu con

(hòn)

-

 

 

49

Cửa vạn

(núi)

-

 

 

50

Cứt cò

(hòn)

-

 

 

51

Du

-

H.Cát-hải

 

 

52

Đá bằng

(Hòn thớt)

H.Cát-bà

 

 

53

Đá đổ

-

-

 

 

54

Đá lở

-

-

 

 

55

Đá thẳng

-

-

 

 

56

Đá trọc

-

-

 

 

57

Đá vẹm ngoài

(cồn)

-

 

 

58

Đá vẹm trong

-

-

 

 

59

Đá xô

(hòn)

-

 

 

60

Đánh nhệch (Hòn Dằn chôn)

-

H.Cát-hải

 

 

61

Đào

-

H.Cát-bà

 

 

62

Đất đá

-

-

 

 

63

Đầu gôi

(đỉnh)

-

 

 

64

Đo nước

(hòn)

-

 

 

65

Đố nhảy

-

-

 

 

66

Đồng công

(núi)

H.Cát-hải

 

 

67

Đụn

(hòn)

-

 

 

68

Ghẽ gầm

(núi)

-

 

 

69

Ghép

(hòn)

-

 

 

70

Giao đối

-

-

 

 

71

Giếng cây si

(núi)

-

 

 

72

Giếng rái

-

H.Cát-hải

 

 

73

Gió

(hòn)

H.Cát-bà

 

 

74

Giữa

-

-

 

 

75

Giữa nhỏ

-

-

 

 

76

Gồ

-

-

 

 

77

Hai cửa ô toan

-

-

 

 

78

Hang ma

(núi)

-

 

 

79

Hang thủng tây

(hòn)

-

 

 

80

Hang tối

(núi)

-

 

 

81

Hang xiên

-

-

 

 

82

Hen cát

(hòn)

-

 

 

83

Hẹn táo

-

-

 

 

84

Hoa con

(hòn)

H.Cát-bà

 

 

85

Hố chim

(núi)

-

 

 

86

Hòn cỏ

-

-

 

 

87

Hươu

(hòn)

-

 

 

88

Khoăn con

(núi)

-

 

 

89

Lã vọng

(hòn)

-

 

 

90

Lão bắc

-

H.Cát-hải

 

 

91

Lẻ tùng ếch

-

H.Cát-bà

 

 

92

Lỗ hởi

(núi)

-

 

 

93

Lờm bài

-

-

 

 

94

Lờm bừng

-

-

 

 

95

Lờm cao

-

-

 

 

96

Lờm cối ngoài

(hòn)

-

 

 

97

Lờm cối trong

-

-

 

 

98

Lờm đỏ

(núi)

-

 

 

99

Lờm đỏ con

(hòn)

-

 

 

100

Lờm dọc

-

-

 

 

101

Lờm giếng rái

-

H.Cát-hải

 

 

102

Lờm khi

(núi)

H.Cát-bà

 

 

103

Lờm le

(hòn)

-

 

 

104

Long châu nam

-

-

 

 

105

Lớn

-

-

 

 

106

Mả treo

-

H.Cát-hải

 

 

107

Mai rùa

-

H.Cát-bà

 

 

108

Man cao

(núi)

-

 

 

109

Man chẹo

-

-

 

 

110

Mảnh nồi

(hòn)

H.Cát-hải

 

 

111

Mào gà

-

H.Cát-bà

 

 

112

Mâm

-

-

 

 

113

Mít

-

-

 

 

114

Móng rồng

-

-

 

 

115

Một vạ lờm

-

-

 

 

116

-

-

 

 

117

Nàng lù

-

H.Cát-hải

 

 

118

Nẹp mui

(núi)

-

 

 

119

Nép

(hòn)

H.Cát-bà

 

 

120

Ngàm bà mốc

(núi)

-

 

 

121

Ngầm cát dứa

(cồn)

-

 

 

122

Ngầm cồn cầy

(hòn)

-

 

 

123

Ngầm hòn bia

(cồn)

-

 

 

124

Ngầm thoi nhụ

-

-

 

 

125

Ngang

(hòn)

-

 

 

126

Nhỏ

-

-

 

 

127

Nhô soi cỏ

(núi)

-

 

 

128

Nồi chõ (Hòn Mổ phùn cháu)

(hòn)

-

 

 

129

Núi béo con

-

-

 

 

130

Nuôi bò

(núi)

-

 

 

131

Ót

(hòn)

-

 

 

132

Quay tơ

(núi)

-

 

 

133

Rạt rạt

-

-

 

 

134

Rẽ nam

(hòn)

H.Cát-bà

 

 

135

Rẽ trong

-

-

 

 

136

Soi đôi ngoài

-

-

 

 

137

Soi gianh

-

H.Cát-bà

 

 

138

Sứt mũi

-

H.Cát-hải

 

 

139

Tai kéo

-

H.Cát-bà

 

 

140

Tầu đắm

-

-

 

 

141

Thảm

-

-

 

 

142

Thến

-

-

 

 

143

Thoi cái đụn

-

-

 

 

144

Thoi dê

-

-

 

 

145

Thoi hai cửa

-

-

 

 

146

Thoi lã vọng

-

-

 

 

147

Thoi miếu

-

-

 

 

148

Thoi nước

-

-

 

 

149

Thoi tây

-

-

 

 

150

Thoi vạn bội

-

-

 

 

151

Thú

(cồn)

-

 

 

152

Tôm rồng

(hòn)

-

 

 

153

Trâu chết

-

-

 

 

154

Trọc

(núi) (Đỉnh 66)

H.Kiến Thụy

 

 

155

Tròn

(hòn)

H.Cát-bà

 

 

156

Tù vè

-

-

 

 

157

Tùng chàng

(núi)

-

 

 

158

Tùng con

-

-

 

 

159

Tùng gạo

-

-

 

 

160

Tùng sâu

(hòn)

-

 

 

161

Tùng xịch con

-

-

 

 

162

Tuồn tuột

(núi)

-

 

 

163

Vạ cháy (Đỉnh 160)

-

-

 

 

164

Vạ độc

(hòn)

-

 

 

165

Vạn tài cạn

(núi)

-

 

 

166

Vạn tài sâu

-

-

 

 

167

Ván Sôi

(hòn)

-

 

 

168

Văn bài

(núi)

-

 

 

169

Vây rồng

(hòn)

-

 

 

170

Ve

-

-

 

 

171

Vẹt

-

-

 

 

172

Vú chị

-

-

 

 

173

Vú em

-

-

 

 

174

Vườn quả

-

-

 

 

175

Vung

(núi) (Đỉnh 50)

H.Cát-hải

 

 

176

Vụng ông

(núi) (Đỉnh 72)

H.Kiến Thụy

 

 

177

Vụng tầu

(hòn)

H.Cát-bà

 

 

178

Vụng thuyền

-

-

 

 

179

Xương sông

(núi)

-

 

 

B. TÊN CÁC CỬA, VỊNH, VỤNG, TÙNG, ÁNG, BẾN

 

 

180

Áng dế

(tùng)

H.Cát-hải

 

 

181

Áng gẫy

(vụng)

H.Cát-bà

 

 

182

Áng lớp

-

-

 

 

183

Áng múa

-

-

 

 

184

Áng ráng

-

-

 

 

185

Áng sâu

(cửa) (Giếng rắn)

-

 

 

186

Áng soi

(bến)

-

 

 

187

Áng vòng

-

-

 

 

188

Ao cối

-

H.Cát-hải

 

 

189

Ba cửa

(vụng)

-

 

 

190

Ba giếng

-

-

 

 

191

Ba lạch

(cửa)

-

 

 

192

Ba lỗ

(vụng)

H.Cát-bà

 

 

193

Ba sò

(đượng)

H.Cát-hải

 

 

194

Bẩy

(vụng)

H.Cát-bà

 

 

195

Bình phong

-

-

 

 

196

Bờ tầm

-

-

 

 

197

Bù lâu ngoài

-

-

 

 

198

Bù lâu trong

-

-

 

 

199

(hang)

-

 

 

200

Cá tráp

(vụng)

-

 

 

201

Cái đụn

-

-

 

 

202

Cái so

-

-

 

 

203

Cái so tây

-

-

 

 

204

Cao vọng

-

-

 

 

205

Cát cò

-

-

 

 

206

Cát Doi (Còn gọi là vụng Chút chít)

-

-

 

 

207

Cát đồn

-

-

 

 

208

Cần

(áng)

-

 

 

209

Cát vông

(vụng)

-

 

 

210

Cặp nhành

-

-

 

 

211

Cặp nhành

(vạ)

-

 

 

212

Cặp nhảy

(vụng)

-

 

 

213

Cặp quan

-

-

 

 

214

Cây cau

-

H.Cát-hải

 

 

215

Cây gạo

-

H.Cát-bà

 

 

216

Cây tâm

-

-

 

 

217

Cây thuốc

-

-

 

 

218

Chàm

(áng)

-

 

 

219

Chạy giặc

(tùng)

H.Cát-hải

 

 

220

Chét sào

(vụng)

H.Cát-bà

 

 

221

Chiến thắng

-

-

 

 

222

Chó đẻ

-

-

 

 

223

Cóc

-

-

 

 

224

Con

(tùng)

-

 

 

225

Cô đô

(vụng)

-

 

 

226

Cổ rùa

(vụng)

H.Cát-bà

 

 

227

Cồn đất

-

-

 

 

228

Cống

-

-

 

 

229

Cửa bèo

-

-

 

 

230

Cửa đông dưới

-

-

 

 

231

Cửa đông trên

-

-

 

 

232

Dạng

-

-

 

 

233

Dốc khuy

-

-

 

 

234

Đâng

-

-

 

 

235

Đầu đội

(áng)

H.Cát-hải

 

 

236

Đầu mồi

(vụng)

H.Cát-bà

 

 

237

Đình

(hang)

H.Cát-hải

 

 

238

Đồi mồi

(vụng)

H.Cát-bà

 

 

239

Đông

(cửa)

-

 

 

240

Đồng công

(đượng)

H.Cát-hải

 

 

241

Đống khanh

(vụng)

H.Cát-bà

 

 

242

Gạc

(tùng)

-

 

 

243

Gạo

-

-

 

 

244

Chẽ gầm

(vụng)

-

 

 

245

Giá

-

-

 

 

246

Gia luận

(bến)

-

 

 

247

Giai

(hang)

-

 

 

248

Giếng hai

(vụng)

-

 

 

249

Giếng rái

-

H.Cát-hải

 

 

250

Giỏ

(tùng)

H.Cát-bà

 

 

251

Gốm

-

-

 

 

252

(áng)

-

 

 

253

Hà tùng gấu

-

-

 

 

254

Hai cát

(cửa)

H.Cát-bà

 

 

255

Hang cửa dưới

(vụng)

-

 

 

256

Hai cửa trên

-

-

 

 

257

Hai đống khanh

-

-

 

 

258

Hàn

(tùng)

H.Cát-bà

 

 

259

Hang cái

(vụng)

-

 

 

260

Hang ma

-

H.Cát-hải

 

 

261

Hang mót

-

H.Cát-bà

 

 

262

Hang ở

(tùng)

H.Cát-hải

 

 

263

Hang tối

(áng)

-

 

 

264

Hang xiên

(vụng)

-

 

 

265

He

-

H.Cát-bà

 

 

266

Hiền hào

(bến)

-

 

 

267

Hòn lẻ

(vụng)

-

 

 

268

La chảy

-

-

 

 

269

Lã vọng

-

-

 

 

270

Lán đa

-

-

 

 

271

Làng cũ

-

-

 

 

272

Lanh

-

-

 

 

273

Lẻ nứa

-

-

 

 

274

Lò vôi

-

-

 

 

275

Lỗ hởi

(áng)

-

 

 

276

Lớn

(vụng)

-

 

 

277

Lờm bưng

(áng)

-

 

 

278

Lợn quay

(tùng)

-

 

 

279

Lùng

(áng)

H.Cát-bà

 

 

280

Lưỡi liềm

(hang)

-

 

 

281

Mả

-

-

 

 

282

Màn đánh

(tùng)

H.Cát-hải

 

 

283

Máng

(giếng)

H.Cát-bà

 

 

284

Mẫu

(tùng)

-

 

 

285

Miếu tây

(vụng)

-

 

 

286

Miếu giữa

-

-

 

 

287

Miếu đông

-

-

 

 

288

Móc cửa

(giếng)

-

 

 

289

Mỹ

(áng)

-

 

 

290

Năm lẽ

(vụng)

-

 

 

291

Năng

-

H.Cát-hải

 

 

292

Nẹp mui

-

-

 

 

293

Ngáp trống

-

-

 

 

294

Nhang vàng

(hố)

H.Cát-bà

 

 

295

Niêu

(vụng)

-

 

 

296

Ninh trì ngoài

(vụng)

-

 

 

297

Ninh trì trong

-

-

 

 

298

Nước súi

-

-

 

 

299

Ô Toan

-

-

 

 

300

Ỏm ngoài

-

-

 

 

301

Ỏm trong

-

-

 

 

302

Quay tơ

(cửa)

-

 

 

303

Rắn

(giếng) (Cửa áng sâu)

-

 

 

304

Rinh

(tùng)

-

 

 

305

Rượu vang

(vụng)

-

 

 

306

Săm

(bến)

H.Kiến-thụy

 

 

307

Sanh

(tùng)

H.Cát-bà

 

 

308

Sâu trên

-

-

 

 

309

Sâu

(tùng)

-

 

 

310

So

(tùng)

-

 

 

311

(vụng)

-

 

 

312

Tai nai

(vụng)

-

 

 

313

Tai nai

(bến)

-

 

 

314

Tai nai

(cửa)

-

 

 

315

Táo

(hẹn)

-

 

 

316

Tây

(tùng)

-

 

 

317

Thóc

(vụn)

-

 

 

318

Thông

(áng)

-

 

 

319

Thông minh

(vụng)

-

 

 

320

Trà báu

-

-

 

 

321

Trân châu

(bến)

-

 

 

322

Tùng gạch

(vụng)

-

 

 

323

Tùng gạo

-

-

 

 

324

Tùng gấu

(cửa)

-

 

 

325

Tùng sim

(vụng)

H.Cát-bà

 

 

326

Uôm

(tùng)

-

 

 

327

Uôm

(vụng)

-

 

 

328

Vạ na

-

-

 

 

329

Ván

-

-

 

 

330

Vạn bội

-

-

 

 

331

Vạn bội

(cửa)

-

 

 

332

Vạn bội bé

(vụng)

-

 

 

333

Vạn bún

(bến) (Đồ-sơn)

H.Kiến-thụy

 

 

334

Vạn hà

(vụng)

H.Cát-bà

 

 

335

Vạn hà bé

-

-

 

 

336

Vạn rong

-

-

 

 

337

Vạn sét

(bến)

H.Kiến-thụy

 

 

338

Vạn tác

-

-

 

 

339

Vạn tài cạn

(vụng)

H.Cát-bà

 

 

340

Vịt

-

-

 

 

341

Vông

(tùng)

-

 

 

342

Vụng

-

-

 

 

343

Vườn quả

(vụng)

-

 

 

344

Xanh quít

-

-

 

 

345

Xịch

(tùng)

-

 

 

346

Xiên

(hang)

-

 

 

347

(tùng)

H.Cát-hải

 

 

C. TÊN CÁC LUỒNG, LẠCH, SÔNG, CÁI, KHE, KÊNH, CẶP, CỐNG

 

 

348

Bù dọ

(cặp)

H.Cát-bà

 

 

349

Cạn tùng xịch

(hẹn)

-

 

 

350

Cống

-

-

 

 

351

Cụ (cái) (Cái ba cô)

 

H.Cát-hải

 

 

352

Đương gianh

-

-

 

 

353

Giỏ cùng

(hẹn)

H.Cát-bà

 

 

354

Giỏ giữa

-

-

 

 

355

Giỏ ngoài

-

-

 

 

356

Hẹn táo

(lạch)

H.Cát-bà

 

 

357

Lớn

(ngòi)

H.Cát-hải

 

 

358

Miếu sứ

(cái)

-

 

 

359

Minh tự

-

Thị trấn Cát-bà

 

 

360

Nhảy

(cặp)

H.Cát-bà

 

 

361

Phù long

(cái)

H.Cát-hải

 

 

362

Tần

-

-

 

 

363

Thâu

(ngòi)

-

 

 

364

Thoi nước

(cặp)

H.Cát-hải

 

 

365

Trai gái

-

H.Cát-bà

 

 

366

Tùng cốc

(đập)

-

 

 

367

Tùng gấu

(hẹn)

-

 

 

368

Vẹt

(cái)

-

 

 

369

Viêng

-

-

 

 

370

Vỡ

-

H.Cát-hải

 

 

D. TÊN CÁC MŨI, GHỀNH, BÃI, CHƯƠNG

 

 

371

Áng múa

(mỏm)

H.Cát-bà

 

 

372

Áng sỏi

(ghềnh)

-

 

 

373

Bầu ngoài

(cát)

-

 

 

374

Bầu trong

-

-

 

 

375

Bèo

(bãi)

-

 

 

376

Bình hương

(mỏm)

-

 

 

377

Bình phong

(ghềnh)

-

 

 

378

(mỏm)

-

 

 

379

Bồ kết

(ghềnh)

-

 

 

380

Bù lu

(cát)

-

 

 

381

Bù lụi

-

-

 

 

382

Cát cò

(mỏm)

-

 

 

383

Cát doi

-

-

 

 

384

Cát mỹ

(bãi)

-

 

 

385

Cây bàng

(cát)

-

 

 

386

Cây sộp

(ghềnh)

-

 

 

387

Cây tâm

(mỏm)

-

 

 

388

Chà chà

(cát)

-

 

 

389

Cô đô

(mỏm)

-

 

 

390

Cồn bình

-

H.Cát-hải

 

 

391

Cống sông

-

-

 

 

392

Cua

(ghềnh)

H.Cát-bà

 

 

393

Dao

-

-

 

 

394

Dây xanh

-

-

 

 

395

Do

-

Huyện Thủy-nguyên

 

 

396

Đá bạc

 

H.Cát-bà

 

 

397

Đá đen

-

-

 

 

398

Đất đỏ

-

-

 

 

399

Đầu chu

(bãi)

H.Cát-hải

 

 

400

Đầu gỗ

(Bãi độc)

H.Kiến-thụy

 

 

401

Đầu gôi

(ghềnh)

H.Cát-bà

 

 

402

Đầu tròn

-

-

 

 

403

Đầu voi

(chương)

H.Cát-hải

 

 

404

Đầu voi

(mỏm)

H.Cát-bà

 

 

405

Đầu voi

(cát)

H.Cát-hải

 

 

406

Đồn

-

H.Cát-bà

 

 

407

(ghềnh)

-

 

 

408

Giai

(bãi)

-

 

 

409

Giếng nẫm

(vạ)

H.Cát-bà

 

 

410

Hang dơi

(mỏm)

H.Cát-hải

 

 

411

Hang luồn

-

H.Cát-bà

 

 

412

Hang muông

-

H.Cát-bà

 

 

413

Hang vàng

-

-

 

 

414

Hang đáy

(chương)

H.Cát-hải

 

 

415

Hiền hào

(bãi)

H.Cát-bà

 

 

416

Hoàng châu

(chương)

H.Cát-hải

 

 

417

Hòn dù

(ghềnh)

H.Cát-bà

 

 

418

Hương án

(mỏm)

-

 

 

419

Làng cũ

(ghềnh)

-

 

 

420

Lở dưới

-

-

 

 

421

Lở giữa

-

-

 

 

422

Lùng

(mỏm)

-

 

 

423

Mọc cạnh

-

-

 

 

424

Phù long

(bãi)

H.Cát-hải

 

 

425

Sống thìa

(mỏm)

H.Cát-bà

 

 

426

Thiều

(cát)

-

 

 

427

Thoi cá

(mỏm)

-

 

 

428

 Thoi chắn

-

-

 

 

429

Tùng ếch

-

-

 

 

430

Tùng gạch

-

-

 

 

431

Tùng thu

-

-

 

 

432

Tùng vụng

-

-

 

 

433

Vạ đỏ

(ghềnh)

-

 

 

434

Vẫm

(cát)

-

 

 

435

Vạn rong

(mũi)

-

 

 

436

Vụng he

(mỏm)

-

 

 

437

Xanh quít

-

-

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ




UNG VĂN KHIÊM

               

 

 

PHỤ LỤC 7

DANH SÁCH CÁC HÒN, ĐẢO, NÚI, ĐỈNH, CỬA, BẾN, VỊNH, VŨNG, LUỒNG, LẠCH, SÔNG, CÁI, MŨI, GHỀNH, BÃI, CHƯƠNG…THUỘC ĐỊA HẠT CÁC TỈNH THÁI-BÌNH, NAM-HÀ, NINH-BÌNH, THANH-HÓA, NGHỆ-AN, HÀ-TĨNH, QUẢNG-BÌNH VÀ KHU VĨNH-LINH, TRƯỚC ĐÃ CÓ TÊN CŨ BẰNG TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG PHÁP, NAY CÓ TÊN THỐNG NHẤT BẰNG TIẾNG VIỆT

 

Số thứ tự

Tên cũ

Tên thống nhất từ nay

Chú thích

Tiếng Việt

Tiếng Pháp

 

TỈNH THÁI-BÌNH

 

 

1

Ba lạt

(cửa)

 

Ba lạt

(cửa)

 

2

Diêm hộ

-

 

Diêm hộ

-

 

3

Lân

-

 

Lân

-

 

4

Thái bình

-

 

Thái bình

-

 

5

Trà lý

-

 

Trà lý

-

 

 

TỈNH NAM-HÀ

 

 

 

1

Hà lận

(cửa)

 

Hà lạn

(cửa)

 

2

Lạch giang

-

 

Lạch giang

-

(Cửa lác)

 

 

TỈNH NINH-BÌNH

 

 

 

 

Đáy

cửa

 

Đáy

(cửa)

 

 

TỈNH THANH-HÓA

 

 

 

 

Hòn, đảo, núi:

 

 

 

 

1

Biên sơn (1)

(đảo)

 

Biên sơn

(đảo)

(1) Còn gọi là đảo Nghi sơn

2

Bo

(hòn)

 

Bo

(hòn)

 

3

Bung

-

 

Bảng

-

 

4

Đót

-

 

Đót

-

 

5

Hộp

-

 

Hộp

-

 

6

-

Van Shon

-

 

7

Miệng (2)

-

 

Miệng

-

(2) Còn gọi là Hòn Nhọn

8

Ne

-

 

Ne

-

 

9

Nếu

-

 

Nếu

-

 

10

Ngầm

(đá)

Basse de

Xén

-

 

11

Nón

(hòn)

Vạn yên

Nón

-

 

12

Ruột

-

 

Ruột

-

 

13

Sập

-

 

Sập

-

 

14

Số

-

Rocher percé

Sổ

-

 

15

Sụp

-

 

Sục

-

 

16

Vàng

-

 

Vàng

-

 

17

Vung

-

 

Vung

-

 

18

Thối

(núi)

 

Thối

(núi)

 

 

Cửa:

 

Cửa:

 

1

Bạch câu

(cửa)

 

Lạch sung

(cửa)

Cửa sông Lên

2

Bạng

-

 

Bạng

-

 

3

Chính đại (3)

(cửa)

 

Lạch câu

(cửa)

(3) Ngày xưa là Cửa Thần phù

4

Hàn

-

 

Mom

-

Cửa Sông ghép

5

Lạch ghép

-

 

Lạch ghép

-

 

6

Lạch trường

-

 

Lạch trường

-

 

7

Trào

-

 

Hới

-

Cửa Sông Mã

 

Mũi:

 

Mũi:

 

1

Bạng

(mũi)

 

Bạng

(mũi)

 

2

 

 

Cap chao

Trào

-

 

3

 

 

Cap rond

Tròn

-

 

 

TỈNH NGHỆ-AN

 

 

 

 

Hòn, đảo, cồn:

 

 

 

 

1

Dạn

(hòn)

 

Dàn

(hòn)

Phía tây bắc Hòn mắt

2

Kiến

-

 

Kiến

-

Phía đông bắc

Cửa Thời

3

Lố

-

 

Lố

-

Dưới Hòn mắt

4

Mắt

-

 

Mắt

-

Trước cửa Hội

5

Mắt con

-

 

Mắt con

-

-nt-

6

Ngư

-

 

Ngư

-

 

7

Ói

-

 

Thờ

-

Phía bắc cửa Lạch cờn

8

Khơi

(cồn)

Plateau du large

Khơi

(cồn)

Trước Cửa Lò

9

Lộng

-

Rocher Sainte Anne

Lộng

-

-nt-

10

Niêu

-

 

Niêu

-

-nt-

 

Cửa, vịnh:

 

 

 

 

1

Hội

(cửa)

 

Hội

(cửa)

 

2

Lạch quèn

-

 

Lạch quèn

-

 

3

-

 

-

 

4

Thời

-

 

Thời

-

 

5

Tráp

-

 

Tráp

-

 

6

Vạn

-

 

Vạn

-

 

7

Diễn châu

(vịnh)

Baie de Brandon

Diễn châu

(vịnh)

 

 

Lạch:

 

 

 

 

1

Còn

(lạch)

 

Còn

(lạch)

 

2

Quèn

-

 

Quèn

-

 

3

Thời

-

 

Thời

-

 

4

Vạn

-

 

Vạn

-

 

 

Mũi:

 

 

 

 

1

 

 

Bouton (cap)

Đầu Rồng

(mũi)

Phía bắc Lạch Còn

2

 

 

Falaise -

Rồng Quèn

-

 

3

 

 

Sainte Anne -

-

 

4

 

 

Talus -

Đông hồi

-

 

5

Rồng

(mũi)

 

Rồng

-

 

 

TỈNH HÀ-TĨNH

 

 

 

 

Hòn, đảo, núi:

 

 

 

 

1

Búc

(hòn)

 

Oán

(hòn)

Bên phải Cửa Nhượng

2

Chim

-

 

Chim

-

 

3

Chóp con (4)

-

 

Chóp con

-

(4) Còn gọi Tiểu trập

4

Chóp mẹ (5)

-

 

Chóp mẹ

-

(5) Còn gọi Đại trập

5

Đông Lĩnh

(núi)

 

Dẫn

(núi)

Bên phải Cửa Khẩu

6

Én

(hòn)

 

Én

(hòn)

Bên trái Cửa Nhượng

7

Lạp

-

Rocher Lap

(Petit Rocher)

Lạp

-

 

8

Nồm

-

Rocher Nôm

(Grand Rocher)

Nồm

-

Dưới Cửa Hội

9

Oản

-

 

Môổng

-

Bên trái Cửa Nhượng

10

Sơn dương

(đảo)

Tseu (Ile)

Sơn dương

(hòn)

 

11

Voi

(núi)

 

Voi

(núi)

Bên trái Cửa Nhượng

 

Cửa, vũng, vịnh:

 

 

 

 

1

Hội

(cửa)

 

Hội

(cửa)

 

2

Khẩu

-

 

Khẩu

-

 

3

Nhượng

-

 

Nhượng

-

 

4

Sót

-

 

Sót

-

 

5

Áng

(vũng)

 

Áng

(vũng)

Gần Núi Mũi Ròn

6

Hai

-

 

Hai

-

 

7

Hàn

-

 

Hàn

-

 

 

Mũi, ghềnh:

 

 

 

 

1

Đao

(mũi)

 

Đao

(mũi)

 

2

Sót

-

 

Lố

-

 

3

Ròn

-

 

Ròn

-

 

4

Ma tà

(ghềnh)

 

Đá Rà

(ghềnh)

Gần Cửa Nhượng

 

TỈNH QUẢNG BÌNH

 

 

 

 

Hòn, đảo:

 

 

 

 

1

Cỏ

(hòn)

 

Cỏ

(hòn)

 

2

Gió

-

 

Ông

-

 

3

La

-

 

La

-

 

4

Lố

-

 

Lố

-

Cách Hòn Núc 2 km

5

Nồm

-

 

Nồm

-

Liền với hòn Vũng Chùa

6

Ông Hiền

-

 

Hiền

-

Giữa Cửa Dinh và Cửa Nhật-lệ

7

Thảo

-

 

Thảo

-

 

8

Trót

-

 

Núc

-

Cách Vũng Chùa 2 km

9

Vũng Chùa

-

 

Vũng Chùa

-

Có hang tổ chim yến

 

Cửa:

 

 

 

 

1

Dinh

(cửa)

 

Dinh

(cửa)

 

2

Gianh

-

 

Gianh

-

 

3

Lý hòa

-

 

Lý hòa

-

 

4

Nhật-lệ

(cửa)

 

Nhật-lệ

(cửa)

 

5

Ròn

-

 

Ròn

-

 

 

Mũi:

 

 

 

 

1

Đá nhảy

(mũi)

Pointe

Da nhay

Đá nhảy

(mũi)

 

2

Độc

-

 

Độc

-

 

3

Ngay

-

Cap Poung

qui oua

Ong

-

 

 

KHU VĨNH-LINH

 

 

 

 

Đảo:

 

 

 

 

 

Cồn cỏ

(đảo)

Tigre (Ile du)

Cồn cỏ

(đảo)

 

 

Cửa:

 

 

 

 

 

Tùng

(cửa)

 

Tùng

(cửa)

 

 

Mũi:

 

 

 

 

1

Lai

(mũi)

Cap Lay

Lai

(mũi)

 

2

Si

-

 

Si

-

 

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ




Ung Văn Khiêm

 

 

PHỤ LỤC 8

DANH SÁCH CÁC HÒN, ĐẢO, NÚI, ĐỈNH, CỬA, BẾN, VỊNH, VŨNG, LUỒNG, LẠCH, SÔNG, CÁI, MŨI, GHỀNH, BÃI, CHƯƠNG…THUỘC ĐỊA HẠT CÁC TỈNH NGHỆ-AN, HÀ-TĨNH, QUẢNG-BÌNH VÀ KHU VĨNH-LINH, NAY MỚI ĐẶT TÊN.

 

Số T.T.

Tên mới đặt

Chú thích

 

TỈNH NGHỆ-AN:

 

Hòn, đảo, cồn, đá, núi, đỉnh:

1

Câu

(hòn)

Phía nam Cửa Thời

2

Chó

-

Giữa cửa Lạch quèn

3

-

Trong rạn Nồi rang

4

Hung

-

Phía tây bắc Cửa Thời

5

Rụi

(hòn)

Phía đông nam

6

Lộ

(cồn)

Cửa Thời

Trước Cửa Lò

7

(đá)

Thuộc dãy Rồng Quèn

8

Ông

-

9

Hàn Văn thân

-

Dẫy đá ngầm cách Hòn Chó 30m về phía tây

10

Hồi Cọc

-

Đá ngầm cách Lạch Quèn 700m về phía đông nam

11

Nồi Rang

(rạn)

Đá ngầm cách Cửa Lạch cờn 700m do chân Núi Tráp nhô ra

12

Rồng quèn

(dãy)

Đá ngầm ở về phía đông bắc cửa Lạch quèn

13

Đầu trâu

(núi)

Ở 2 bên bờ cửa Lạch quèn

14

Trọc

-

15

Mành sơn

-

Cạnh hòn Thờ, phía bắc cửa Lạch cờn

16

Tráp

-

Phía đông bắc cửa Lạch cờn.

 

Vũng:

 

Kiến

(vũng)

Phía tây hòn Kiến

 

Lạch:

1

Bãi

(lạch)

Thuộc Cửa Hội

2

Cái

-

3

Bãi lò

-

Thuộc Cửa Lò

4

Eo

-

Thuộc Cửa Hội

5

Eo đường

-

Thuộc Cửa Lò

 

Bãi:

1

Chùa

(bãi)

Thuộc Hòn Ngư

2

Đông

-

3

Nồm

-

 

TỈNH HÀ-TĨNH

 

Hòn, đảo, cồn, núi, đỉnh:

1

Đá am

(hòn)

Đá ngầm cách núi Lố 200m

2

Đá đỏ ngoài

-

Sát ghềnh Cửa Đền

3

Đá đỏ trong

-

4

Lạp ngầm

-

 

5

Lố

-

Phía nam hòn Nồm

6

Một ngầm

(cồn)

Gần hòn Nồm, theo đường đi từ Bắc vào Nam

7

Giữa ngầm

-

8

Trong ngầm

-

9

Bằng sơn

(núi)

Đỉnh 213

10

Cao vọng

-

Bên trái Cửa Khẩu

11

Đao

-

 

12

Đảo

(núi)

Bên trái Cửa nhượng

13

Khu tịnh

-

Phía nam Mũi Đao

14

Mũi Ròn

-

 

15

Nam giới

(núi)

Bên trái Cửa Sót

16

Cột cờ

(đỉnh)

Trên núi Nam giới

 

Vịnh, vũng:

 

Cửa đền

(vũng)

Gần Cửa Sót

 

Luồng, lạch:

1

Đồng kèn

(lạch)

 

2

Mũi Ròn

(luồng)

Giữa mũi Ròn và đảo Sơn dương

 

Mũi, ghềnh, co:

1

Dung

(mũi)

Dưới chân núi Cao vọng

2

Lài

-

Ranh giới giữa 2 huyện Kỳ-anh và Cẩm-xuyên

3

Thằn lằn

-

Dưới chân núi Đông lĩnh

4

Cồn săng

(ghềnh)

Gần Cửa Nhượng

5

Đá ngang

-

6

Lố

(eo)

Giữa núi Nam giới và mũi Lố

 

TỈNH QUẢNG-BÌNH

 

Hòn, đảo, núi:

1

Chùa

(hòn)

Giữa cửa Lý hòa và xã Nhân-trạch (huyện Bố-trạch)

2

Mũi rồng

-

 

3

Sước

-

Trước cửa Ròn

4

Rồng

(núi)

Liền với mũi Rồng

 

Vũng:

1

Chùa

(vũng)

Gần hòn vũng Chùa

2

Hàng

-

 

Cửa:

1

Chổ La

(cửa)

Giữa hòn Cỏ và hòn La

2

Chổ Ông

-

Giữa mũi ông và hòn Cỏ

 

Mũi, bãi:

1

Rồng

(mũi)

Phía trên hòn Vũng Chùa

2

Con

(bãi)

Giữa mũi ông và mũi Rồng

3

Dải

(bãi)

Dài 50km, từ cửa Nhật-lệ đến xã Vĩnh-thái, khu Vĩnh-linh.

4

Vĩnh sơn

(bãi)

Dài 3km (thôn Vĩnh-hải, xã Quảng-đông, huyện Quảng-trạch)

 

KHU VĨNH-LINH

 

Mũi:

 

Tra

 

 

         

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ




Ung Văn Khiêm

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi