Quyết định 3500/QĐ-BCT 2020 danh mục thủ tục hành chính thuộc quản lý của BCT

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3500/QĐ-BCT

Quyết định 3500/QĐ-BCT của Bộ Công Thương phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2020
Cơ quan ban hành: Bộ Công ThươngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3500/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Quốc Khánh
Ngày ban hành:29/12/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Thương mại-Quảng cáo

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________________

Số: 3500/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính

thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2020

 

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

 

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 18/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Thông tư quy định về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2020 (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Công Thương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Bộ (để b/c);
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ (để đăng tải);
- Lưu: VT, VP (THCC).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Quốc Khánh

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN

 LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3500/QĐ-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

STT

Đơn vị

Tên TTHC

Lĩnh vực

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG

1

Cục XNK

Cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế

Xuất nhập khẩu

2

Cục XNK

Cấp phép tạm nhập tái xuất đối với mặt hàng tinh dầu xá xị

Xuất nhập khẩu

3

Cục XNK

Cấp phép nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn

Xuất nhập khẩu

4

Cục XNK

Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà

Công nghiệp tiêu dùng

5

Cục XNK

Cấp Giấy chứng nhận quy trình Kimberly đối với kim cương thô

Xuất nhập khẩu

6

Cục XNK

Đăng ký xuất khẩu xăng dầu

Xuất nhập khẩu

7

Cục XNK

Phân giao hạn mức tối thiểu nhập khẩu xăng dầu

Xuất nhập khẩu

8

Cục XNK

Đăng ký kế hoạch sản xuất xăng dầu, nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất xăng dầu, tiêu thụ sản phẩm xăng dầu

Xuất nhập khẩu

9

Cục XNK

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo

Xuất nhập khẩu

10

Cục XNK

Cấp lại, điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo

Xuất nhập khẩu

11

Cục XNK

Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam

Xuất nhập khẩu

12

Cục XNK

Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam

Xuất nhập khẩu

13

Cục XNK

Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân không có hiện diện tại Việt Nam

Xuất nhập khẩu

14

Cục XNK

Cấp mã số nhà sản xuất (MID) hàng dệt may xuất khẩu sang Hoa Kỳ

Xuất nhập khẩu

15

Cục XNK

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi một chiều mẫu A (cho mặt hàng giầy dép xuất khẩu sang thị trường EU)

Xuất nhập khẩu

16

Cục XNK

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AANZ

Xuất nhập khẩu

17

Cục XNK

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AI

Xuất nhập khẩu

18

Cục XNK

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AJ

Xuất nhập khẩu

19

Cục XNK

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AK

Xuất nhập khẩu

20

Cục XNK

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu D

Xuất nhập khẩu

21

Cục XNK

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu E

Xuất nhập khẩu

22

Cục XNK

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu S

Xuất nhập khẩu

23

Cục XNK

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VJ

Xuất nhập khẩu

24

Cục XNK

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VC

Xuất nhập khẩu

25

Cục XNK

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VK

Xuất nhập khẩu

26

Cục XNK

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu X

Xuất nhập khẩu

27

Cục XNK

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu EAV

Xuất nhập khẩu

28

Cục XNK

Cấp Văn bản chấp thuận cho thương nhân tham gia thí điểm tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN

Xuất nhập khẩu

29

Cục XNK

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập

Xuất nhập khẩu

30

Cục XNK

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất, kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa

Xuất nhập khẩu

31

Cục XNK

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cấp sau

Xuất nhập khẩu

32

Cục XNK

Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)

Xuất nhập khẩu

33

Cục XNK

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) giáp lưng

Xuất nhập khẩu

34

Cục XNK

Cấp phép quá cảnh hàng hóa của Công hòa dân chủ nhân dân Lào qua lãnh thổ Việt Nam

Xuất nhập khẩu

35

Cục XNK

Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc danh mục cấm của Việt Nam nhưng không thuộc danh mục cấm của Campuchia

Xuất nhập khẩu

36

Cục XNK

Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc danh mục cấm Campuchia

Xuất nhập khẩu

37

Cục XNK

Cấp Giấy phép quá cảnh đối với mặt hàng gỗ các loại đã qua xử lý

Xuất nhập khẩu

38

Cục XNK

Gia hạn Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc danh mục cấm của Việt Nam nhưng không thuộc danh mục cấm của Campuchia

Xuất nhập khẩu

39

Cục XNK

Gia hạn Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc danh mục cấm của Campuchia

Xuất nhập khẩu

40

Cục XNK

Gia hạn Giấy phép quá cảnh đối với mặt hàng gỗ các loại đã qua xử lý

Xuất nhập khẩu

41

Cục XNK

Cấp phép tiêu thụ hàng hóa quá cảnh

Xuất nhập khẩu

42

Cục XNK

Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản

Xuất nhập khẩu

43

Cục XNK

Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Xuất nhập khẩu

44

Cục XNK

Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh là Vật liệu nổ công nghiệp của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Xuất nhập khẩu

45

Cục XNK

Gia hạn thời gian quá cnh hàng hóa của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Xuất nhập khẩu

46

Cục XNK

Thay đổi cửa khẩu xuất khẩu, nhập khẩu quá cảnh hàng hóa của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt Nam

Xuất nhập khẩu

47

Cục XNK

Cấp phép tiêu thụ hàng hóa quá cảnh của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Xuất nhập khẩu

48

Cục XNK

Cấp giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô

Xuất nhập khẩu

49

Cục XNK

Cấp đổi giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô

Xuất nhập khẩu

50

Cục XNK

Cấp lại giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô

Xuất nhập khẩu

51

Cục XNK

Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh)

Xuất nhập khẩu

52

Cục XNK

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu

Xuất nhập khẩu

53

Cục XNK

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu

Xuất nhập khẩu

54

Cục XNK

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất

Xuất nhập khẩu

55

Cục XNK

Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác

Xuất nhập khẩu

56

Cục XNK

Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập

Xuất nhập khẩu

57

Cục XNK

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu

Xuất nhập khẩu

58

Cục XNK

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu

Xuất nhập khẩu

59

Cục XNK

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

Xuất nhập khẩu

60

Cục XNK

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

Xuất nhập khẩu

61

Cục XNK

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng

Xuất nhập khẩu

62

Cục XNK

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất

Xuất nhập khẩu

63

Cục XNK

Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa là vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ

Xuất nhập khẩu

64

Cục XNK

Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật

Xuất nhập khẩu

65

Cục XNK

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép quá cảnh hàng hóa

Xuất nhập khẩu

66

Cục XNK

Thủ tục cấp Giấy phép gia công hàng hóa đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép

Xuất nhập khẩu

67

Cục XNK

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép gia công hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép

Xuất nhập khẩu

68

Cục XNK

Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất, gia công quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài

Xuất nhập khẩu

69

Cục XNK

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép sản xuất, gia công quân phục cho lực lượng vũ trang nước ngoài

Xuất nhập khẩu

70

Cục XNK

Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu mẫu quân phục

Xuất nhập khẩu

71

Cục XNK

Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan

Xuất nhập khẩu

72

Cục XNK

Thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa đã có quyết định tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu nhằm phục vụ mục đích đặc dụng, bảo hành, phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, y tế, sản xuất dược phẩm, bảo vệ quốc phòng, an ninh

Xuất nhập khẩu

73

Cục XNK

Cấp Chứng thư xuất khẩu

Xuất nhập khẩu

74

Cục XNK

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP

Xuất nhập khẩu

75

Cục XNK

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AHK

Xuất nhập khẩu

76

Cục XNK

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VN-CU

Xuất nhập khẩu

77

Cục XNK

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu EUR.1

Xuất nhập khẩu

78

Cục XNK

Cấp phép xuất khẩu các chất HFC theo hạn ngạch

Xuất nhập khẩu

79

Cục XNK

Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN

Xuất nhập khẩu

80

Cục TMĐT

Đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử

Thương mại điện tử

81

Cục TMĐT

Đăng ký lại website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử

Thương mại điện tử

82

Cục TMĐT

Sửa đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử

Thương mại điện tử

83

Cục TMĐT

Thông báo website thương mại điện tử bán hàng

Thương mại điện tử

84

Cục TMĐT

Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo website thương mại điện tử bán hàng

Thương mại điện tử

85

Cục TMĐT

Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử

Thương mại điện tử

86

Cục TMĐT

Sửa đổi bổ sung đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử

Thương mại điện tử

87

Cục TMĐT

Thông báo ứng dụng Thương mại điện tử bán hàng

Thương mại điện tử

88

Cục TMĐT

Đăng ký ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử

Thương mại điện tử

89

Cục TMĐT

Cấp Sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử

Thương mại điện tử

90

Cục TMĐT

Đăng ký lại ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử

Thương mại điện t

91

Cục TMĐT

Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng bán hàng

Thương mại điện tử

92

Văn phòng Bộ

Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ

Thi đua, khen thưởng

93

Cục CTĐP

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp khu vực

Công nghiệp địa phương

94

Cục CTĐP

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp quốc gia

Công nghiệp địa phương

95

Cục ATMT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

96

Cục ATMT

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

97

Cục ATMT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

98

Cục ATMT

Chấp thuận các tài liệu an toàn

Dầu khí

99

Cục ATMT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương

An toàn vệ sinh lao động

100

Cục ATMT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương

An toàn vệ sinh lao động

101

Cục ATMT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương

An toàn vệ sinh lao động

102

Cục ATMT

Cấp chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương

An toàn vệ sinh lao động

103

Cục ATMT

Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương

An toàn vệ sinh lao động

104

Cục ATMT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG

Kinh doanh Khí

105

Cục ATMT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG

Kinh doanh Khí

106

Cục ATMT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG

Kinh doanh Khí

107

Cục ATMT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini

Kinh doanh Khí

108

Cục ATMT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini

Kinh doanh Khí

109

Cục ATMT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini

Kinh doanh Khí

110

Cục ATMT

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

111

Cục ATMT

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

112

Cục ATMT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

113

Cục ATMT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

114

Cục ATMT

Cấp Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

115

Cục ATMT

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

116

Cục ATMT

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

117

Cục ATMT

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

118

Cục ATMT

Cấp Giấy phép Dịch vụ nổ mìn

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

119

Cục ATMT

Cấp lại Giấy phép Dịch vụ nổ mìn

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

120

Cục ATMT

Cấp điều chỉnh Giấy phép Dịch vụ nổ mìn

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

121

Cục ATMT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

122

Cục ATMT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

123

Cục ATMT

Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

124

Cục ATMT

Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương (trừ hoạt động quy định tại điểm d khoản 1 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

125

Cục ATMT

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương (trừ hoạt động quy định tại điểm d khoản 1 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

126

Cục ATMT

Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương (trừ hoạt động quy định tại điểm d khoản 1 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

127

Cục ATMT

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt và hồ chứa thủy điện được xây dựng trên địa bàn 02 tỉnh trở lên thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

128

Cục ATMT

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ Công Thương

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

129

Cục ĐTĐL

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bọ Công Thương

Điện

130

Cục ĐTĐL

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương

Điện

131

Cục ĐTĐL

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện

Điện

132

Cục ĐTĐL

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện

Điện

133

Cục ĐTĐL

Cấp Giấy phép hoạt động truyền tải điện, phân phối điện

Điện

134

Cục ĐTĐL

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động truyền tải điện, phân phối điện

Đin

135

Cục ĐTĐL

Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện, bán lẻ điện

Điện

136

Cục ĐTĐL

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán buôn điện, bán lẻ điện

Điện

137

Cục ĐTĐL

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Cục Điều tiết điện lực

Điện

138

Cục ĐTĐL

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Cục Điều tiết điện lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

Điện

139

Cục ĐTĐL

Phê duyệt chủ trương mua bán điện với nước ngoài

Điện

140

Cục Công nghiệp

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển

Công nghiệp nặng

141

Cục Công nghiệp

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp ráp ô tô

Công nghiệp nặng

142

Cục Công nghiệp

Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp ráp ô tô

Công nghiệp nặng

143

Cục Công nghiệp

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp ráp ô tô

Công nghiệp nặng

144

Cục Công nghiệp

Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá

Công nghiệp tiêu dùng

145

Cục Công nghiệp

Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá

Công nghiệp tiêu dùng

146

Cục Công nghiệp

Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá

Công nghiệp tiêu dùng

147

Cục Công nghiệp

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá

Công nghiệp tiêu dùng

148

Cục Công nghiệp

Cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá

Công nghiệp tiêu dùng

149

Cục Công nghiệp

Cấp lại Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá

Công nghiệp tiêu dùng

150

Cục Công nghiệp

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá

Công nghiệp tiêu dùng

151

Cục Công nghiệp

Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại

Công nghiệp tiêu dùng

152

Cục Công nghiệp

Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá

Công nghiệp tiêu dùng

153

Cục Công nghiệp

Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá

Công nghiệp tiêu dùng

154

Cục Công nghiệp

Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá

Công nghiệp tiêu dùng

155

Cục Công nghiệp

Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu

Công nghiệp tiêu dùng

156

Cục Công nghiệp

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)

Công nghiệp tiêu dùng

157

Cục Công nghiệp

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)

Công nghiệp tiêu dùng

158

Cục Công nghiệp

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)

Công nghiệp tiêu dùng

159

Vụ KH

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ 5.000m3 trở lên

Dầu khí

160

Vụ KH

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho từ 5.000m3 trở lên

Dầu khí

161

Vụ KH

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho từ 5.000m3 trở lên

Dầu khí

162

Vụ KH

Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

163

Vụ KH

Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

164

Vụ KH

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

165

Vụ KH

Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

166

Vụ KH

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

167

Vụ KH

Đăng ký nhượng quyền thương mại từ nước ngoài vào Việt Nam

Dịch vụ thương mại

168

Vụ KH

Thông báo thay đổi đăng ký Nhượng quyền thương mại từ nước ngoài vào Việt Nam

Dịch vụ thương mại

169

Cục HC

Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

Hóa chất

170

Cục HC

Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

Hóa chất

171

Cục HC

Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

Hóa chất

172

Cục HC

Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, Bảng 3

Hóa chất

173

Cục HC

Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

Hóa chất

174

Cục HC

Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

Hóa chất

175

Cục HC

Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất DOC, DOC-PSF

Hóa chất

176

Cục HC

Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất DOC, DOC-PSF

Hóa chất

177

Cc HC

Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa Chất DOC, DOC-PSF

Hóa chất

178

Cục HC

Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

Hóa chất

179

Cục HC

Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

Hóa chất

180

Cục HC

Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp

Hóa chất

181

Cục HC

Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp

Hóa chất

182

Cục HC

Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp

Hóa chất

183

Cục HC

Gia hạn giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp

Hóa chất

184

Cục HC

Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực Công nghiệp

Hóa chất

185

Cục HC

Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp.

Hóa chất

186

Cục HC

Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp.

Hóa chất

187

Cục HC

Cấp giấy phép kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

188

Cục HC

Cấp lại giấy phép kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

189

Cục HC

Cấp điều chỉnh giấy phép kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

190

Cục HC

Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.

Hóa chất

191

Cục HC

Khai báo hóa chất nhập khẩu

Hóa chất

192

Cục HC

Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

193

Cục HC

Cấp Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

194

Cục HC

Cấp đổi Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

195

Cục HC

Cấp lại Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

196

Cục HC

Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

197

Cục HC

Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

198

Cục XTTM

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên và chương trình khuyến mại theo các hình thức khác

Xúc tiến thương mại

199

Cục XTTM

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên và chương trình khuyến mại theo các hình thức khác

Xúc tiến thương mại

200

Cục XTTM

Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài

Xúc tiến thương mại

201

Cục XTTM

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài

Xúc tiến thương mại

202

Cục XTTM

Phê duyệt đề án thực hiện Chương trình cấp quốc gia về xúc tiến thương mại

Xúc tiến thương mại

203

Cục XTTM

Phê duyệt điều chỉnh, thay đổi nội dung đề án thực hiện Chương trình cấp quốc gia về xúc tiến thương mại

Xúc tiến thương mại

204

Cục XTTM

Phê duyệt bổ sung đề án thực hiện Chương trình cấp quốc gia về xúc tiến thương mại

Xúc tiến thương mại

205

Cục XTTM

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

206

Cục XTTM

Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

207

Cục XTTM

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

208

Cục XTTM

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

209

Cục XTTM

Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

210

Cục XTTM

Xét chọn sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam

Xúc tiến thương mại

211

Cục CT&BVNTD

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương

Quản lý cạnh tranh

212

Cục CT&BVNTD

Thông báo tập trung kinh tế

Quản lý cạnh tranh

213

Cục CT&BVNTD

Đề nghị hưng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh

Quản lý cạnh tranh

214

Cục CT&BVNTD

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp

Quản lý cạnh tranh

215

Cục CT&BVNTD

Thủ tục Sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp

Quản lý cạnh tranh

216

Cục CT&BVNTD

Thủ tục Thông báo thay đổi danh mục hàng hóa kinh doanh theo phương thức đa cấp

Quản lý cạnh tranh

217

Cục CT&BVNTD

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp

Quản lý cạnh tranh

218

Cục CT&BVNTD

Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp

Quản lý cạnh tranh

219

Cục CT&BVNTD

Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp

Quàn lý cạnh tranh

220

Cục CT&BVNTD

Thủ tục Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp

Quàn lý cạnh tranh

221

Cục CT&BVNTD

Cấp Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp

Quản lý cạnh tranh

222

Cục CT&BVNTD

Rút tiền ký quỹ

Quản lý cạnh tranh

223

Cục CT&BVNTD

Xử lý khoản tiền đã ký quỹ

Quản lý cạnh tranh

224

Vụ TTTN

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

225

Vụ TTTN

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

226

Vụ TTTN

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

227

Vụ TTTN

Cấp sửa đổi, bổ sung Giầy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

228

Vụ TTTN

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

229

Vụ TTTN

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên)

Lưu thông hàng hóa trong nước

230

Vụ TTTN

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên)

Lưu thông hàng hóa trong nước

231

Vụ TTTN

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên)

Lưu thông hàng hóa trong nước

232

Vụ TTTN

Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

233

Vụ TTTN

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

234

Vụ TTTN

Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

235

Vụ TTTN

Cấp Giấy phép phân phối rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước

236

Vụ TTTN

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước

237

Vụ TTTN

Cấp lại Giấy phép phân phối rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước

238

Vụ TTTN

Cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa

Sở Giao dịch hàng hóa

239

Vụ TTTN

Cấp lại Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa

Sở Giao dịch hàng hóa

240

Vụ TTTN

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa

Sở Giao dịch hàng hóa

241

Vụ TTTN

Thông báo liên thông giao dịch qua Sở Giao dịch hàng hóa ở nước ngoài

Sở Giao dịch hàng hóa

242

Vụ TTTN

Phê chuẩn điều lệ hoạt động sửa đổi, bổ sung của Sở Giao dịch hàng hóa

Sở Giao dịch hàng hóa

243

Vụ TTTN

Thông báo hàng hóa mới niêm yết trên Sở Giao dịch hàng hóa

Sở Giao dịch hàng hóa

244

Vụ TTTN

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện

An toàn thực phẩm

245

Vụ TTTN

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện

An toàn thực phẩm

246

Vụ TTTN

Cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu

Xuất nhập khẩu

247

Vụ TTTN

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu

Xuất nhập khẩu

248

Vụ TTTN

Cấp lại Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu

Xuất nhập khẩu

249

Vụ TTTN

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG

Kinh doanh khí

250

Vụ TTTN

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG

Kinh doanh khí

251

Vụ TTTN

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG

Kinh doanh khí

252

Vụ TTTN

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG

Kinh doanh khí

253

Vụ TTTN

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG

Kinh doanh khí

254

Vụ TTTN

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG

Kinh doanh khí

255

Vụ TTTN

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG

Kinh doanh khí

256

Vụ TTTN

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG

Kinh doanh khí

257

Vụ TTTN

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG

Kinh doanh khí

258

Vụ KHCN

Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

Khoa học công nghệ

259

Vụ KHCN

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện

An toàn thực phẩm

260

Vụ KHCN

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện.

An toàn thực phẩm

261

Vụ KHCN

Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ qun lý nhà nước

An toàn thực phẩm

262

Vụ KHCN

Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

An toàn thực phẩm

263

Vụ KHCN

Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

An toàn thực phẩm

264

Vụ KHCN

Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm

An toàn thực phẩm

265

Vụ KHCN

Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm

An toàn thực phẩm

266

Vụ KHCN

Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm

An toàn thực phẩm

267

Vụ KHCN

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

268

Vụ KHCN

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

269

Vụ KHCN

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

270

Vụ KHCN

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

271

Vụ KHCN

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

272

Vụ KHCN

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

273

Vụ KHCN

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

274

Vụ KHCN

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

275

Vụ KHCN

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

276

Vụ TKNL

Đăng ký dán nhãn năng lượng

Năng lượng

277

Cục ĐL và NLTT

Thông qua kế hoạch đấu thầu các dự án nhà máy nhiệt điện, đối với 03 dự án thực hiện cơ chế thí điểm thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện theo Quyết định 1791/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt cơ chế thực hiện thí điểm thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị các nhà máy nhiệt điện trong giai đoạn 2012 - 2025

Năng lượng

278

Cục ĐL và NLTT

Thông qua Hợp đồng thiết kế, chế tạo thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện

Năng lượng

279

Cục ĐL và NLTT

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia không theo chu kỳ

Năng lượng

280

Cục ĐL và NLTT

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV)

Năng lượng

281

VCCI

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi một chiều mẫu A

Xuất nhập khẩu

282

VCCI

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu B

Xuất nhập khẩu

283

VCCI

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu)

Xuất nhập khẩu

284

VCCI

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu Thổ Nhĩ Kỳ

Xuất nhập khẩu

285

VCCI

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu DA59 (cho hàng hóa xuất khẩu đi Nam Phi)

Xuất nhập khẩu

286

VCCI

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu Venezuela

Xuất nhập khẩu

287

VCCI

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu Peru

Xuất nhập khẩu

288

VCCI

Cấp Giấy chứng nhận hàng hóa không thay đổi xuất xứ (CNM)

Xuất nhập khẩu

289

Vụ Dầu khí và Than

Thm định, phê duyệt kế hoạch thu dọn công trình dầu khí

Dầu khí

290

Vụ Dầu khí và Than

Cập nhật, điều chỉnh kế hoạch thu dọn công trình dầu khí

Dầu khí

291

Vụ Dầu khí và Than

Lập và phê duyệt báo cáo hoàn thành việc thu dọn công trình dầu khí

Dầu khí

292

Vụ Dầu khí và Than

Chấp thuận điều chỉnh bổ sung Kế hoạch thu dọn công trình dầu khí đã được phê duyệt trong trường hợp đặc biệt

Dầu khí

293

Vụ Dầu khí và Than

Chấp thuận hoãn thu dọn công trình dầu khí

Dầu khí

294

Vụ Dầu khí và Than

Chấp thuận để lại công trình dầu khí

Dầu khí

295

Cục Phòng vệ thương mại

Khai báo nhập khẩu đối với hàng hóa bị điều tra áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại

Phòng vệ thương mại

296

Cục Phòng vệ thương mại

Miễn trừ, áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại (lần đầu)

Phòng vệ thương mại

297

Cục Phòng vệ thương mại

Bổ sung lượng hàng hóa được miễn trừ áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại

Phòng vệ thương mại

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

298

Cục XNK

Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào

Thương mại biên giới và miền núi

299

Cục XNK

Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

Xuất nhập khẩu

300

Cục Công nghiệp

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

301

Cục Công nghiệp

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

302

Cục Công nghiệp

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

303

Cục Công nghiệp

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

304

Cục Công nghiệp

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

305

Cục Công nghiệp

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

306

Cục Công nghiệp

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Lưu thông hàng hóa trong nước

307

Cục Công nghiệp

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Lưu thông hàng hóa trong nước

308

Cục Công nghiệp

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Lưu thông hàng hóa trong nước

309

Cục Công nghiệp

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

Công nghiệp nặng

310

Cục CTĐP

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

Công nghiệp địa phương

311

Cục ATMT

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

312

Cục ATMT

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

313

Cục ATMT

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

314

Cục ATMT

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

315

Cục ATMT

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

316

Cục ATMT

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

317

Cục ATMT

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

318

Cục ATMT

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

Điện

319

Cục ATMT

Cấp lại thẻ an toàn điện

Điện

320

Cục ATMT

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

Điện

321

Cục ATMT

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

322

Cục ATMT

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

323

Cục ATMT

Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

324

Cục ATMT

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hchứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

325

Cục ATMT

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

326

Cục ATMT

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

327

Cục ATMT

Thẩm định phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

328

Cục ATMT

Phê duyệt phương án cắm mốc chgiới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

329

Cục ĐTĐL

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Điện

330

Cục ĐTĐL

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Điện

331

Cục ĐTĐL

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

Điện

332

Cục ĐTĐL

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

Điện

333

Cục ĐTĐL

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Điện

334

Cục ĐTĐL

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Điện

335

Cục ĐTĐL

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

Điện

336

Cục ĐTĐL

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

Điện

337

Cục ĐTĐL

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Điện

338

Cục ĐTĐL

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

Điện

339

Vụ KH

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

Thương mại quốc tế

340

Vụ KH

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

Thương mại quốc tế

341

Vụ KH

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

Thương mại quốc tế

342

Vụ KH

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

Thương mại quốc tế

343

Vụ KH

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Thương mại quốc tế

344

Vụ KH

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Thương mại quốc tế

345

Vụ KH

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

Thương mại quốc tế

346

Vụ KH

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Thương mại quốc tế

347

Vụ KH

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Thương mại quốc tế

348

Vụ KH

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Thương mại quốc tế

349

Vụ KH

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện đích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

Thương mại quốc tế

350

Vụ KH

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

Thương mại quốc tế

351

Vụ KH

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

Thương mại quốc tế

352

Vụ KH

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Thương mại quốc tế

353

Vụ KH

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Thương mại quốc tế

354

Vụ KH

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

Thương mại quốc tế

355

Vụ KH

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

Dầu khí

356

Vụ KH

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

Dầu khí

357

Vụ KH

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

Dầu khí

358

Vụ KH

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

359

Vụ KH

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

360

Vụ KH

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

361

Vụ KH

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

362

Vụ KH

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

Thương mại quốc tế

363

Cục HC

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

364

Cục HC

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

365

Cục HC

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

366

Cục HC

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

367

Cục HC

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

368

Cục HC

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

369

Cục XTTM

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Xúc tiến thương mại

370

Cục XTTM

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Xúc tiến thương mại

371

Cục XTTM

Thông báo hoạt động khuyến mại

Xúc tiến thương mại

372

Cục XTTM

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Xúc tiến thương mại

373

Cục XTTM

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

374

Cục XTTM

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

375

Cục CT&BVNTD

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý cạnh tranh

376

Cục CT&BVNTD

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý cạnh tranh

377

Cục CT&BVNTD

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý cạnh tranh

378

Cục CT&BVNTD

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

Quản lý cạnh tranh

379

Cục CT&BVNTD

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Quản lý cạnh tranh

380

Vụ TTTN

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

381

Vụ TTTN

Tiếp nhận, rà soát Biu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

382

Vụ TTTN

Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới

Xuất nhập khẩu

383

Vụ TTTN

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

384

Vụ TTTN

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

385

Vụ TTTN

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

386

Vụ TTTN

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

387

Vụ TTTN

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

388

Vụ TTTN

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

389

Vụ TTTN

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

390

Vụ TTTN

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

391

Vụ TTTN

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

392

Vụ TTTN

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

393

Vụ TTTN

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

394

Vụ TTTN

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

395

Vụ TTTN

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Lưu thông hàng hóa trong nước

396

Vụ TTTN

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Lưu thông hàng hóa trong nước

397

Vụ TTTN

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Lưu thông hàng hóa trong nước

398

Vụ TTTN

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Kinh doanh Khí

399

Vụ TTTN

Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Kinh doanh Khí

400

Vụ TTTN

Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Kinh doanh Khí

401

Vụ TTTN

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Kinh doanh Khí

402

Vụ TTTN

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Kinh doanh Khí

403

Vụ TTTN

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Kinh doanh Khí

404

Vụ TTTN

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Kinh doanh Khí

405

Vụ TTTN

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Kinh doanh Khí

406

Vụ TTTN

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Kinh doanh Khí

407

Vụ TTTN

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh Khí

408

Vụ TTTN

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh Khí

409

Vụ TTTN

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh Khí

410

Vụ TTTN

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Kinh doanh Khí

411

Vụ TTTN

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Kinh doanh Khí

412

Vụ TTTN

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Kinh doanh Khí

413

Vụ TTTN

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh Khí

414

Vụ TTTN

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh Khí

415

Vụ TTTN

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh Khí

416

Vụ TTTN

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Kinh doanh Khí

417

Vụ TTTN

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Kinh doanh Khí

418

Vụ TTTN

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Kinh doanh Khí

419

Vụ TTTN

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh Khí

420

Vụ TTTN

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh Khí

421

Vụ TTTN

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh Khí

422

Vụ KHCN

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

Khoa học công nghệ

423

Vụ KHCN

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

An toàn thực phẩm

424

Vụ KHCN

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

An toàn thực phẩm

425

Vụ KHCN

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Dịch vụ thương mại

426

Vụ KHCN

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Dịch vụ thương mại

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

427

Cục Công nghiệp

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lưu thông hàng hóa trong nước

428

Cục Công nghiệp

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lưu thông hàng hóa trong nước

429

Cục Công nghiệp

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lưu thông hàng hóa trong nước

430

Cục CTĐP

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

Công nghiệp địa phương

431

Vụ TTTN

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

432

Vụ TTTN

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

433

Vụ TTTN

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

434

Vụ TTTN

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước

435

Vụ TTTN

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước

436

Vụ TTTN

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước

437

Vụ TTTN

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Kinh doanh Khí

438

Vụ TTTN

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Kinh doanh Khí

439

Vụ TTTN

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Kinh doanh Khí

440

Cục ATMT

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

441

Cục ATMT

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

442

Cục ATMT

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

443

Cục ATMT

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi