Quyết định 2950/QĐ-BNN-KTHT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2950/QĐ-BNN-KTHT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2950/QĐ-BNN-KTHT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/07/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2950/QĐ-BNN-KTHT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------- Số: 2950/QĐ-BNN-KTHT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 27 tháng 07 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính); - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cổng thông tin điện tử Bộ NN và PTNT (Trung tâm tin học Thống kê); - Vụ Pháp chế (Phòng Kiểm soát TTHC); - Lưu: VT, KTHT. | BỘ TRƯỞNG Cao Đức Phát |
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 | B-BNN-203872-TT | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | UBND cấp tỉnh |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||
| B-BNN-203900-TT | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | UBND cấp huyện |
| B-BNN-203965-TT | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | UBND cấp huyện |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số thứ tự | Họ và Tên | Năm sinh | Quan hệ với chủ hộ | Trình độ Văn hóa | Nghề nghiệp | Số sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân | |
Nam | Nữ | | | ||||
1 | | | | Chủ hộ | | | |
2 | | | | | | | |
… | | | | | | | |
XÁC NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ (Họ tên, chức vụ, ký, đóng dấu) | …….., ngày……. tháng…….. năm……. CHỦ HỘ LÀM ĐƠN (Ký và ghi rõ họ tên) |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
STT | Họ và tên Chủ hộ | Năm sinh | Số sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân | Ghi chú | |
Nam | Nữ | | | ||
1 | | | | | |
2 | | | | | |
... | | | | | |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG BÌNH XÉT (Ký tên) | CHỦ DỰ ÁN (Ký tên) | UBND CẤP XÃ (Ký tên và đóng dấu) |
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ…………. -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Thứ tự hộ | Họ và tên (từng người trong hộ) | Năm sinh | Quan hệ với chủ hộ | Số Khẩu (của hộ) | Số lao động (của hộ) | Trình độ Văn hóa | Nghề nghiệp | Số sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân (chủ hộ) | Ghi chú | |
Nam | Nữ | |||||||||
1 | 1.1. | | | Chủ hộ | | | | | | |
| 1.2. | | | | | | | | | |
| … | | | | | | | | | |
2 | 2.1. | | | Chủ hộ | | | | | | |
| 2.2 | | | | | | | | | |
| … | | | | | | | | | |
Tổng số | | | | | | | |
Ngày……. tháng….... năm…… ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (Ký tên và đóng dấu) | Ngày……. tháng……. năm….. ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (Ký tên và đóng dấu) |