Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND Kon Tum quy định mức đạt chuẩn nông thôn mới
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 21/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 21/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 26/03/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 21/2014/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM ------- Số: 21/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Kon Tum, ngày 26 tháng 03 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như điều 4; - Văn phòng Chính phủ (B/c); - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (B/c); - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VB QPPL); - TT Tỉnh ủy (B/c); - TT HĐND tỉnh (B/c); - UBMTTQVN tỉnh; - Đoàn đại biểu QH tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Sở, Ban ngành, đoàn thể của tỉnh; - Sở Tư pháp; - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Báo Kon Tum; Đài PTTH tỉnh; - Công báo tỉnh; Website tỉnh; - Lưu: VT, KTN5, 2. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Hùng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/03/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu đối với các xã thuộc các huyện: Đăk Hà, Đăk Tô, Ngọc Hồi, Đăk Glei, Sa Thầy, Kon Rẫy và thành phố Kon Tum | Chỉ tiêu đối với các xã thuộc huyện các huyện: Tu Mơ- Rông và Kon Plông | ||
I. QUY HOẠCH | ||||||
1 | Quy hoạch và thực hiện theo quy hoạch | Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ. | Đạt | Đạt | ||
Quy hoạch phát triển hạ tầng - kinh tế - môi trường theo chuẩn mới. | ||||||
Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp. | ||||||
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI | ||||||
2 | Giao thông | 2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải. | 100% | 100% | ||
2.2. Tỷ lệ km đường thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải. | ≥ 70% | ≥ 70% | ||||
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa. | 100% (50% cứng hóa) | 100% (50% cứng hóa) | ||||
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện. | ≥ 70% | ≥ 70% | ||||
3 | Thủy lợi | 3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh. | Đạt | Đạt | ||
3.2. Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa. | ≥ 45% | ≥ 45% | ||||
4 | Điện | 4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện. | Đạt | Đạt | ||
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên an toàn từ các nguồn. | 98% | 98% | ||||
5 | Trường học | Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia. | > 70% | > 70% | ||
6 | Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL. | Đạt | Đạt | ||
6.2. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL. | 100% | 100% | ||||
7 | Chợ Nông thôn | Chợ theo quy hoạch, đạt chuẩn theo quy định. | Đạt | Đạt | ||
8 | Bưu điện | 8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông. | Đạt | Đạt | ||
8.2. Có Internet đến thôn. | Đạt | Đạt | ||||
9 | Nhà ở dân cư | 9.1. Nhà tạm, dột nát. | Không còn | Không còn | ||
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng. | > 75% | > 75% | ||||
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT | ||||||
10 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người/năm) | Năm 2012 | 16 | 13 | |
Đến năm 2015 | 23 | 18 | ||||
Đến năm 2020 | 40 | 35 | ||||
11 | Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo | ≤ 7% | ≤ 7% | ||
12 | Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên | Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động. | > 90% | > 90% | ||
13 | Hình thức tổ chức sản xuất | Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả. | Có | Có | ||
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG | ||||||
14 | Giáo dục | 14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở | Đạt | Đạt | ||
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề) | > 70% | > 70% | ||||
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo. | > 20% | > 20% | ||||
15 | Y tế | 15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế. | > 70% | > 70% | ||
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia. | Đạt | Đạt | ||||
16 | Văn hóa | Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo Quy định của Bộ VH-TT-DL. | Đạt | Đạt | ||
17 | Môi trường | 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia. | > 85% | > 85% | ||
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trường. | Đạt | Đạt | ||||
17.3. Không có các hoạt động gây suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, dẹp | Đạt | Đạt | ||||
17.4. Nghĩa trang được xây dựng theo Quy hoạch. | Đạt | Đạt | ||||
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định. | Đạt | Đạt | ||||
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ | ||||||
18 | Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh | 18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn. | Đạt | Đạt | ||
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định. | Đạt | Đạt | ||||
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn ‘'trong sạch, vững mạnh”. | Đạt | Đạt | ||||
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên. | Đạt | Đạt | ||||
19 | An ninh, trật tự xã hội | An ninh, trật tự xã hội được giữ vững. | Đạt | Đạt |