Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2029/QĐ-UBND Hải Phòng 2024 TTHC mới ban hành lĩnh vực tài nguyên nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2029/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2029/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 14/06/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 2029/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN ______________ Số: 2029/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hải Phòng, ngày 14 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi
bỏ lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng
_________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 283/TTr-STNMT ngày 13/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố: số 1403/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 881/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản, lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; số 2006/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bô sung các lĩnh vực: tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, môi trường, đo đạc, bản đồ và khai thác sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường; số 3394/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, đính chính lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - VPCP (Cục KSTTHC); - Bộ TN&MT; - TTTU, TT HĐND TP; - CT, các PCT UBND TP; - Các PCVP UBND TP; - Đài PT&TH HP, Báo HP, CĐ ANHP; - Các Phòng: KSTTHC, NNTN&MT, NC&KTGS; - Cổng TTĐT TP; - Lưu: VT, KSTTHC. | CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 của Chủ tịch UBND thành phố)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố (03 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | ||
Sở TNMT/ cơ quan liên quan | UBND thành phố | DVC trực tuyến | Dịch vụ Bưu chính công ích | ||||||
1 | 1.012500 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | 18 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | Một phần | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | 1.012502 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch | 09 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | Một phần | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 | 1.012505 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền | 19 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | Toàn trình | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (03 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
DVC trực tuyến | Dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||
1 | 1.012501 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 08 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | Một phần | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | 1.012503 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất | 30 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | Một phần | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 | 1.012504 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất | 30 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | Một phần | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố (08 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | ||
Sở TNMT/ cơ quan liên quan | UBND thành phố | DVC trực tuyến | Dịch vụ Bưu chính công ích | ||||||
1 | 1.004232 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | 38 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 | Toàn trình | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | 1.004228 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | 31 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 | Toàn trình | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 | 1.004223 | Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm | 38 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/ NQ-HĐND ngày 10/12/2018 | Toàn trình | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 | 1.004211 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm | 31 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 | Toàn trình | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 | 1.009669 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | 19 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | Toàn trình | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6 | 2.001770 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | - 38 ngày làm việc (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác TNN - 31 ngày làm việc (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác TNN) | 07 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | Toàn trình | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 | 1.004283 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 14 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | Toàn trình | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
8 | 1.011516 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển | - 09 ngày làm việc - 23 ngày làm việc (đối với công trình là hồ chứa, đập dâng) | 05 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | Một phần | Nộp hồ sơ và trả kết quả | Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (03 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
DVC trực tuyến | Dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||
1 | 1.004122 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 24 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 | Một phần | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | 2.001738 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 17 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 | Toàn trình | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 | 1.004253 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 08 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | Một phần | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
1. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố (06 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |||||
Sở TNMT/ cơ quan liên quan | UBND thành phố | DVC trực tuyến | Dịch vụ Bưu chính công ích | ||||||||||
1 | 1.004179 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đổi với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giấy và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lun lượng khai thác từ 2 m3/giấy trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giấy; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000m3/ngày đêm | Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) | 38 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ -HĐND ngày 10/12/2018 | Toàn trình | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | |||
2 | 1.004167 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giấy và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giấy trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giấy; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển | 31 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ -HĐND ngày 10/12/2018 | Toàn trình | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
| |||
3 | 1.011518 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | 16 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | Toàn trình | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | |||
4 | 1.000824 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | 12 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | Toàn trình | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | |||
5 | 2.001850 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện | 42 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | Toàn trình | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | |||
6 | 1.001740 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giấy trở lên | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 49 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả | Một phần | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 51/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | |||
2. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (02 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
DVC trực tuyến | Dịch vụ Bưu chính công ích | ||||||||
1 | 1.001662 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất | 14 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không quy định | Một phần | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 51/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | 1.001645 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giấy trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 42 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả | Một phần | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 51/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
1. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Tài nguyên và Môi trường (01 TTHC)
TT | Mã hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 | 1.011517 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 51/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |