Quyết định 2029/QĐ-UBND Hải Phòng 2024 TTHC mới ban hành lĩnh vực tài nguyên nước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2029/QĐ-UBND

Quyết định 2029/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hải PhòngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2029/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành:14/06/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 2029/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2029/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 2029_QD-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH
HẢI PHÒNG

______________

Số: 2029/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Hải Phòng, ngày 14 tháng 6 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi
bỏ lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn thành ph
Hải Phòng

_________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;

Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 283/TTr-STNMT ngày 13/6/2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố: số 1403/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 881/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản, lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; số 2006/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bô sung các lĩnh vực: tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, môi trường, đo đạc, bản đồ và khai thác sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường; số 3394/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, đính chính lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- VPCP (Cục KSTTHC);

- Bộ TN&MT;

- TTTU, TT HĐND TP;

- CT, các PCT UBND TP;

- Các PCVP UBND TP;

- Đài PT&TH HP, Báo HP, CĐ ANHP;

- Các Phòng: KSTTHC, NNTN&MT, NC&KTGS;

- Cổng TTĐT TP;

- Lưu: VT, KSTTHC.

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Tùng

 

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ
TR
ONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PH HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 của Chủ tịch UBND thành ph)

 

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

1. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố (03 TTHC)

TT

Mã số

TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Sở TNMT/

quan liên quan

UBND thành phố

DVC trực tuyến

Dịch vụ Bưu chính công ích

1

1.012500

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

18 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

1.012502

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

09 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

Một phần

Nộp h sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

3

1.012505

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

19 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (03 TTHC)

TT

Mã số

TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)

Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

DVC trực tuyến

Dịch vụ Bưu chính công ích

1

1.012501

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

08 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

1.012503

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

30 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày

10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

3

1.012504

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

30 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐI, B SUNG

1. Thủ tục thuộc thm quyền giải quyết của UBND thành phố (08 TTHC)

TT

Mã số

TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ, nhận kết quả trực tiếp

Căn c pháp lý

Sở TNMT/ quan liên quan

UBND thành phố

DVC trực tuyến

Dịch vụ Bưu chính công ích

1

1.004232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

38 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

1.004228

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

31 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

3

1.004223

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm

38 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và

Môi trường

Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/

NQ-HĐND ngày 10/12/2018

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

4

1.004211

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm

31 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và

Môi

trường

Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số

45/2018/NQ-HĐND ngày

10/12/2018

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

5

1.009669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

19 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và

Môi

trường

Không quy định

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

6

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

- 38 ngày làm việc (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị cấp giấy

phép khai thác TNN

- 31 ngày làm việc (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép

khai thác TNN)

07 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

7

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

14 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và

Môi trường

Không quy định

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 ca Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

8

1.011516

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển

- 09 ngày làm việc

- 23 ngày làm việc (đối với công trình là hồ chứa, đập dâng)

05 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (03 TTHC)

TT

Mã số

TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)

Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn c pháp lý

DVC trực tuyến

Dịch vụ Bưu chính công ích

1

1.004122

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

24 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

17 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và

Môi trường

Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

3

1.004253

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

08 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY TH

1. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố (06 TTHC)

TT

Mã số

TTHC

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Thời hạn giải quyết

Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thc hiện ngoài nộp hồ , nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Sở TNMT/ cơ quan liên quan

UBND thành phố

DVC trực tuyến

Dịch vụ Bưu chính công ích

1

1.004179

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đổi với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giấy và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lun lượng khai thác từ 2 m3/giấy trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giấy; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000m3/ngày đêm

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)

38 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ

-HĐND ngày 10/12/2018

Toàn

trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

1.004167

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giấy và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giấy tr lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giấy; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

Gia hạn/điều

chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

31 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ

-HĐND ngày 10/12/2018

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

3

1.011518

Trả lại giấy phép tài nguyên nước

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

16 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

4

1.000824

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

12 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

5

2.001850

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện

42 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

6

1.001740

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giấy trở lên

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

49 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 51/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

              

2. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (02 TTHC)

TT

Mã số

TTHC

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Thời hạn giải quyết

Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

DVC trực tuyến

Dịch vụ Bưu chính công ích

1

1.001662

Đăng ký khai thác nước dưới đất

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

14 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không quy định

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 51/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

1.001645

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giấy trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)

42 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 51/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

1. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Tài nguyên và Môi trường (01 TTHC)

TT

Mã hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

1

1.011517

Đăng ký khai thác nước dưới đất

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 51/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi