Quyết định 1696/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1696/QĐ-BNV
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1696/QĐ-BNV | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/06/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1696/QĐ-BNV
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NỘI VỤ Số: 1696/QĐ-BNV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 58/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ vào Biên bản họp Hội đồng thẩm định Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tại Báo cáo số 68/BC-LĐTBXH ngày 10/8/2015 về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức và xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công chức - Viên chức,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt khung danh mục 136 vị trí việc làm trong hệ thống các cơ quan, tổ chức hành chính của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - có ngạch công chức tối thiểu tương ứng với từng vị trí việc làm (kèm theo Phụ lục 1) và danh mục các vị trí việc làm trong từng cơ quan, tổ chức hành chính của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (kèm theo Phụ lục 2).
Điều 2. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm hoàn thiện các nội dung của Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc phạm vi quản lý. Bao gồm các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm theo danh mục (tại Phụ lục 2) đã được phê duyệt.
2. Chỉ đạo các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc phạm vi quản lý thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức theo vị trí việc làm và tiêu chuẩn ngạch công chức tối thiểu tương ứng đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Vụ trưởng Vụ Công chức - Viên chức, Bộ Nội vụ và thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP KHUNG DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1696/QĐ-BNV ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
I |
NHÓM VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ |
|
1 |
Bộ trưởng |
|
2 |
Thứ trưởng |
Chuyên viên cao cấp |
3 |
Tổng cục trưởng |
Chuyên viên chính |
4 |
Vụ trưởng thuộc Bộ |
Chuyên viên chính |
5 |
Chánh Văn phòng Bộ |
Chuyên viên chính |
6 |
Chánh Thanh tra Bộ |
Thanh tra viên chính |
7 |
Cục trưởng thuộc Bộ |
Chuyên viên chính |
8 |
Phó Tổng cục trưởng |
Chuyên viên chính |
9 |
Phó Vụ trưởng thuộc Bộ |
Chuyên viên |
10 |
Phó Chánh Văn phòng Bộ |
Chuyên viên |
11 |
Phó Chánh Thanh tra Bộ |
Thanh tra viên |
12 |
Phó Cục trưởng thuộc Bộ |
Chuyên viên |
13 |
Chánh Văn phòng QG về giảm nghèo |
Chuyên viên |
14 |
Phó Chánh Văn phòng QG về giảm nghèo |
Chuyên viên |
15 |
Trưởng Đại diện thuộc Văn phòng Bộ |
Chuyên viên |
16 |
Phó Trưởng Đại diện thuộc Văn phòng Bộ |
Chuyên viên |
17 |
Vụ trưởng thuộc Tổng cục |
Chuyên viên |
18 |
Cục trưởng thuộc Tổng cục |
Chuyên viên |
19 |
Chánh Văn phòng Tổng cục |
Chuyên viên |
20 |
Phó Vụ trưởng thuộc Tổng cục |
Chuyên viên |
21 |
Phó Cục trưởng thuộc Tổng cục |
Chuyên viên |
22 |
Phó Chánh Văn phòng Tổng cục |
Chuyên viên |
23 |
Chánh Văn phòng thuộc Cục |
Chuyên viên |
24 |
Phó Chánh Văn phòng thuộc Cục |
Chuyên viên |
25 |
Trưởng phòng thuộc Vụ, Cục, Văn phòng, Thanh tra Bộ |
Chuyên viên |
26 |
Phó Trưởng phòng thuộc Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra |
Chuyên viên |
27 |
Trưởng phòng các đơn vị thuộc Tổng cục |
Chuyên viên |
28 |
Phó Trưởng phòng các đơn vị thuộc Tổng cục |
Chuyên viên |
II |
NHÓM VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ |
|
29 |
Quản lý về lao động |
Chuyên viên |
30 |
Quản lý về tiền lương |
Chuyên viên |
31 |
Quản lý về quan hệ lao động |
Chuyên viên |
32 |
Quản lý bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Chuyên viên |
33 |
Quản lý bảo hiểm xã hội tự nguyện |
Chuyên viên |
34 |
Quản lý bảo hiểm hưu trí bổ sung |
Chuyên viên |
35 |
Hợp tác song phương |
Chuyên viên |
36 |
Hợp tác đa phương |
Chuyên viên |
37 |
Hợp tác ASEAN |
Chuyên viên |
38 |
Quản lý dự án |
Chuyên viên |
39 |
Lễ tân đối ngoại |
Chuyên viên |
40 |
Quản lý về bình đẳng giới |
Chuyên viên |
41 |
Hội nhập quốc tế về bình đẳng giới |
Chuyên viên |
42 |
Theo dõi công tác vì sự tiến bộ của phụ nữ |
Chuyên viên |
43 |
Quản lý kế hoạch - tổng hợp |
Chuyên viên |
44 |
Quản lý tài chính - kế toán |
Chuyên viên |
45 |
Thống kê |
Chuyên viên |
46 |
Quản lý đầu tư và xây dựng cơ bản |
Chuyên viên |
47 |
Quản lý tài sản |
Chuyên viên |
48 |
Quản lý hoạt động y tế - phục hồi chức năng |
Chuyên viên |
49 |
Quản lý nhân sự và đội ngũ CCVC |
Chuyên viên |
50 |
Quản lý tổ chức và biên chế |
Chuyên viên |
51 |
Quản lý đào tạo, bồi dưỡng CCVC |
Chuyên viên |
52 |
Quản lý chế độ, chính sách và bình đẳng giới |
Chuyên viên |
53 |
Theo dõi cải cách hành chính và công vụ, công chức |
Chuyên viên |
54 |
Thống kê tổng hợp và quản lý hồ sơ |
Chuyên viên |
55 |
Bảo vệ chính trị nội bộ và công tác AN-QP |
Chuyên viên |
56 |
Thanh tra |
Chuyên viên |
57 |
Theo dõi giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra viên (hoặc tương đương) |
58 |
Theo dõi phòng, chống tham nhũng |
Thanh tra viên (hoặc tương đương) |
59 |
Giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra |
Thanh tra viên (hoặc tương đương) |
60 |
Kế hoạch - Tổng hợp |
Thanh tra viên (hoặc tương đương) |
61 |
Thư ký Bộ trưởng |
Chuyên viên |
62 |
Tổng hợp |
Chuyên viên |
63 |
Theo dõi thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên |
64 |
Theo dõi Quốc phòng - An ninh |
Chuyên viên |
65 |
Quản lý chương trình, giáo trình dạy nghề |
Chuyên viên |
66 |
Quản lý cơ sở đào tạo nghề |
Chuyên viên |
67 |
Quản lý đào tạo nghề cấp độ quốc gia, khu vực và quốc tế |
Chuyên viên |
68 |
Quản lý dạy nghề thường xuyên |
Chuyên viên |
69 |
Quản lý dạy nghề lao động nông thôn |
Chuyên viên |
70 |
Quản lý đào tạo nghề cho người khuyết tật, người dân tộc thiểu số |
Chuyên viên |
71 |
Quản lý đội ngũ giáo viên, giảng viên dạy nghề |
Chuyên viên |
72 |
Bồi dưỡng đội ngũ giáo viên, giảng viên dạy nghề |
Chuyên viên |
73 |
Quản lý cơ sở vật chất và thiết bị dạy nghề |
Chuyên viên |
74 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý CSVC, TBDN |
Chuyên viên |
75 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý HSSV |
Chuyên viên |
76 |
Quản lý công tác HSSV |
Chuyên viên |
77 |
Quản lý các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề |
Chuyên viên |
78 |
Quản lý đội ngũ đánh giá viên kỹ năng nghề |
Chuyên viên |
79 |
Quản lý dữ liệu cấp chứng chỉ kỹ năng nghề |
Chuyên viên |
80 |
Quản lý khung trình độ và tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia |
Chuyên viên |
81 |
Chuyên quản ngân hàng đề đánh giá kỹ năng nghề |
Chuyên viên |
82 |
Quy hoạch - Kế hoạch |
Chuyên viên |
83 |
Tài chính - Kế toán |
Chuyên viên |
84 |
Quản lý kiểm định và công nhận chất lượng dạy nghề |
Chuyên viên |
85 |
Quản lý đào tạo kiểm định chất lượng dạy nghề |
Chuyên viên |
86 |
Đảm bảo chất lượng dạy nghề |
Chuyên viên |
87 |
Quản lý người lao động Việt Nam ở nước ngoài |
Chuyên viên |
88 |
Chế độ, chính sách Bảo hộ lao động |
Chuyên viên |
89 |
Quản lý quy chuẩn kỹ thuật an toàn lao động |
Chuyên viên |
90 |
Quản lý chất lượng sản phẩm đặc thù ATLĐ |
Chuyên viên |
91 |
Quản lý huấn luyện an toàn lao động |
Chuyên viên |
92 |
Theo dõi về tai nạn lao động |
Chuyên viên |
93 |
Thực hiện chính sách người có công |
Chuyên viên |
94 |
Quản lý hồ sơ người có công |
Chuyên viên |
95 |
Thông tin liệt sĩ |
Chuyên viên |
96 |
Tuyên truyền - thi đua khen thưởng |
Chuyên viên |
97 |
Quản lý phòng chống tệ nạn mại dâm |
Chuyên viên |
98 |
Quản lý phòng chống tệ nạn ma túy |
Chuyên viên |
99 |
Quản lý chính sách việc làm |
Chuyên viên |
100 |
Quản lý chính sách bảo hiểm thất nghiệp |
Chuyên viên |
101 |
Quản lý chính sách thị trường lao động |
Chuyên viên |
102 |
Tổng hợp thông tin đối ngoại |
Chuyên viên |
103 |
Quản lý lao động nước ngoài |
Chuyên viên |
104 |
Quản lý chính sách bảo trợ xã hội |
Chuyên viên |
105 |
Quản lý chính sách trợ giúp đột xuất |
Chuyên viên |
106 |
Quản lý công tác xã hội |
Chuyên viên |
107 |
Điều phối các hoạt động hỗ trợ người khuyết tật |
Chuyên viên |
108 |
Quản lý công tác bảo vệ trẻ em |
Chuyên viên |
109 |
Quản lý công tác chăm sóc trẻ em |
Chuyên viên |
110 |
Quản lý chính sách hỗ trợ giảm nghèo |
Chuyên viên |
111 |
Theo dõi, đánh giá chương trình giảm nghèo |
Chuyên viên |
112 |
Pháp chế |
Chuyên viên |
113 |
Kiểm soát thủ tục hành chính |
Chuyên viên |
114 |
Theo dõi cải cách hành chính |
Chuyên viên |
115 |
Thống kê, tổng hợp |
Chuyên viên |
116 |
Thông tin tuyên truyền |
Chuyên viên |
III |
NHÓM VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ |
|
117 |
Hành chính - Văn thư |
Cán sự (hoặc tương đương) |
118 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
119 |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
120 |
Công nghệ thông tin |
Chuyên viên (hoặc tương đương) |
121 |
Quản lý và sử dụng con dấu |
Chuyên viên |
122 |
Theo dõi văn bản đi |
Cán sự (hoặc tương đương) |
123 |
Theo dõi văn bản đến |
Cán sự (hoặc tương đương) |
124 |
Thông tin tuyên truyền |
Chuyên viên |
125 |
Kế toán |
Kế toán viên trung cấp |
126 |
Thủ quỹ |
Nhân viên |
127 |
Văn thư |
Cán sự (hoặc tương đương) |
128 |
Lưu trữ |
Cán sự (hoặc tương đương) |
129 |
Thư viện |
Nhân viên (hoặc tương đương) |
130 |
Quản trị công sở |
Cán sự (hoặc tương đương) |
131 |
Nhân viên kỹ thuật |
Nhân viên (hoặc tương đương) |
132 |
Y tế cơ quan |
Cán sự (hoặc tương đương) |
133 |
Lễ tân |
|
134 |
Phục vụ |
|
135 |
Lái xe |
|
136 |
Bảo vệ |
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1696/QĐ-BNV ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)