Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 15/QĐ-UBDT 2019 hiệu chỉnh tên thôn, xã vùng dân tộc thiểu số, miền núi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 15/QĐ-UBDT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Dân tộc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 15/QĐ-UBDT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 10/01/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hiệu chỉnh tên thôn, xã của 04 tỉnh, thành phố
Hiệu chỉnh tên thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi của 04 tỉnh, thành phố. Cụ thể:
- Hiệu chỉnh tên 42 thôn đặc biệt khó khăn của 16 xã thuộc tỉnh Điện Biên và Quảng Ninh;
- Hiệu chỉnh xã Trần Phú, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội thành xã Trần Phú, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội;
- Hiệu chỉnh huyện Đầm Rơi, tỉnh Cà Mau thành huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 15/QĐ-UBDT tại đây
tải Quyết định 15/QĐ-UBDT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN DÂN TỘC Số: 15/QĐ-UBDT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HIỆU CHỈNH TÊN THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI ĐÃ PHÊ DUYỆT KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 582/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 4 NĂM 2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-----------
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/NĐ-CP ngày 10 tháng 2 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Vụ trưởng Vụ Chính sách Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
(chi tiết có phụ lục kèm theo).
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
DANH SÁCH
ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
(Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBDT ngày 10 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT |
Tên tỉnh, huyện |
Tên theo Quyết định số 582/QĐ-TTg |
Tên điều chỉnh thành |
||
Tên xã |
Tên thôn |
Tên xã |
Tên thôn |
||
TỔNG CỘNG |
16 |
42 |
16 |
42 |
|
I |
TỈNH ĐIỆN BIÊN |
9 |
22 |
9 |
22 |
1 |
HUYỆN ĐIỆN BIÊN |
|
|
|
|
|
|
Xã Phu Luông |
|
Xã Phu Luông |
|
|
|
|
Bản Mốc C6 |
|
Bản Mốc C5 |
2 |
HUYỆN NẬM PỒ |
|
|
|
|
|
|
Xã Nậm Nhừ |
|
Xã Nậm Nhừ |
|
|
|
|
Bản Nậm Chua 2 |
|
Bản Nậm Chua 1 |
|
|
|
Bản Nậm Chua 4 |
|
Bản Nậm Chua 3 |
|
|
Xã Nậm Tin |
|
Xã Nậm Tin |
|
|
|
|
Bản Mốc 5 |
|
Bản Mốc 4 |
|
|
Xã Nà Khoa |
|
Xã Nà Khoa |
|
|
|
|
Bản Nậm Nhừ 3 |
|
Bản Nậm Nhừ 2 |
3 |
HUYỆN TỦA CHÙA |
|
|
|
|
|
|
Xã Mường Báng |
|
Xã Mường Báng |
|
|
|
|
Thôn Kẻ Cải |
|
Thôn Kể Cải |
|
|
|
Thôn Sung Ún |
|
Thôn Sông Ún |
|
|
|
Thôn Háng Tơ Mang 2 |
|
Thôn Háng Tơ Mang 1 |
|
|
|
Thôn Háng Tơ Mang 3 |
|
Thôn Háng Tơ Mang 2 |
|
|
|
Thôn Bản Xẳng |
|
Thôn Bản Sẳng |
|
|
Xã Huổi Só |
|
Xã Huổi Só |
|
|
|
|
Thôn Pe Răng Ky |
|
Thôn Pê Răng Ky |
|
|
Xã Sính Phình |
|
Xã Sính Phình |
|
|
|
|
Thôn Háng Để Dê 3 |
|
Thôn Háng Đề Dê 2 |
|
|
|
Thôn Phi Dinh 3 |
|
Thôn Phi Dinh 2 |
|
|
|
Thôn Dê Dàng 3 |
|
Thôn Dê Dàng 2 |
|
|
|
Thôn Phi Dinh 2 |
|
Thôn Phi Dinh 1 |
|
|
|
Thôn Dê Dàng 2 |
|
Thôn Dê Dàng 1 |
|
|
|
Thôn Háng Để Dê 2 |
|
Thôn Háng Đề Dê 1 |
|
|
Xã Tả Sìn Thàng |
|
Xã Tả Sìn Thàng |
|
|
|
|
Thôn Páo Tỉnh Làng 2 |
|
Thôn Páo Tỉnh Làng 1 |
|
|
|
Thôn Làng Sản 2 |
|
Thôn Làng Sảng 2 |
|
|
|
Thôn Páo Tỉnh Làng 3 |
|
Thôn Páo Tỉnh Làng 2 |
|
|
Xã Sín Chải |
|
Xã Sín Chải |
|
|
|
|
Thôn Cáng Chua 3 |
|
Thôn Cáng Chua 2 |
|
|
|
Thôn Cáng Chua 2 |
|
Thôn Cáng Chua 1 |
II |
TỈNH QUẢNG NINH |
7 |
20 |
7 |
20 |
1 |
HUYỆN BA CHẼ |
|
|
|
|
|
|
Xã Thanh Lâm |
|
Xã Thanh Lâm |
|
|
|
|
Thôn Vằng Chè |
|
Thôn Vàng Chè |
2 |
HUYỆN VÂN ĐỒN |
|
|
|
|
|
|
Xã Đài Xuyên |
|
Xã Đài Xuyên |
|
|
|
|
Thôn Đài Van |
|
Bản Đài Van |
3 |
HUYỆN ĐẦM HÀ |
|
|
|
|
|
|
Xã Quảng Lâm |
|
Xã Quảng Lâm |
|
|
|
|
Thôn Lý Sáy Chảy |
|
Bản Lý Sáy Chảy |
|
|
|
Thôn Tài Lý Sáy |
|
Bản Tài Lý Sáy |
|
|
|
Thôn Siềng Lống |
|
Bản Siềng Lống |
|
|
|
Thôn Bình Hồ |
|
Bản Bình Hồ |
|
|
|
Thôn Thanh Y |
|
Bản Thanh Y |
|
|
|
Thôn Siệc Lống Mìn |
|
Bản Siệc Lống Mìn |
|
|
|
Thôn Lý Khoái |
|
Bản Lý Khoái |
4 |
HUYỆN HẢI HÀ |
|
|
|
|
|
|
Xã Quảng Sơn |
|
Xã Quảng Sơn |
|
|
|
|
Thôn Mảy Nháu |
|
Bản Mảy Nháu |
|
|
|
Thôn Pạc Sủi |
|
Bản Pạc Sủi |
|
|
|
Thôn Lồ Má Coọc |
|
Bản Lồ Má Coọc |
|
|
|
Thôn Lý Van |
|
Bản Lý Van |
|
|
|
Thôn Cấu Phùng |
|
Bản Cấu Phùng |
|
|
|
Thôn Sán Cáy Coọc |
|
Bản Sán Cáy Coọc |
|
|
|
Thôn Tài Chi |
|
Bản Tài Chi |
5 |
HUYỆN BÌNH LIÊU |
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Văn |
|
Xã Đồng Văn |
|
|
|
|
Thôn Phai Lầu |
|
Thôn Phai Làu |
|
|
Xã Hoành Mô |
|
Xã Hoành Mô |
|
|
|
|
Thôn Nà Chòng |
|
Thôn Nà Choòng |
|
|
|
Thôn Nà Pò |
|
Thôn Loong Sông - Nà Pò |
|
|
Xã Vô Ngại |
|
Xã Vô Ngại |
|
|
|
|
Pặc Chi |
|
Pắc Chi |