Quyết định 136/2000/QĐ-BNN-KHCN công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 136/2000/QĐ-BNN-KHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 136/2000/QĐ-BNN-KHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Ngô Thế Dân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/12/2000 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 136/2000/QĐ-BNN-KHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 136/2000/QĐ-BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 139/1999-QĐ-BNN-KHCN ngày 11 tháng 10 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Qui chế công nhận và quản lý Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp;
Xét đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận Phòng Thử nghiệm phân bón thuộc Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam là Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp đối với các phép thử ghi trong phụ lục 1.
Điều 2. Phòng có con dấu mang mã số 07. Con dấu có hình thức và nội dung như trình bày ở phụ lục 2. Con dấu chỉ được sử dụng vào việc xác nhận kết quả thử nghiệm do Phòng phát hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký, các Ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và CLSP, Viện trưởng Viện Khoa học kỹ thuật miền Nam và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
Phụ lục 1: DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN CỦA PHÒNG THỬ NGHIỆM PHÂN BÓN
(Kèm theo Quyết định số 136/2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2000)
STT | TÊN PHÉP THỬ | TIÊU CHUẨN LÀM CƠ SỞ PHÁP LÝ ĐỂ THỰC HIỆN THỬ NGHIỆM |
1 | Xác định độ ẩm | TCVN 5815-1994 |
2 | Xác định độ axit tự do | 10 TCN 303-97 |
3 | Xác định Cac bon hữu cơ tổng số | 10 TCN 366-99 |
4 | Xác định Cac bon của axit Humic và axit Fulvic |
|
5 | Xác định Ni tơ tổng số | 10 TCN 304-97 |
6 | Xác định Ni tơ Hữu hiệu | 10 TCN 361-99 |
7 | Xác định Phot pho tổng số | AOAC 958-01 ( 1995 ) |
8 | Xác định Phot pho hữu hiệu ( axit Xitric 2% ) |
|
9 | Xác định Kali tổng số | TCVN 5815-1994 |
10 | Xác định Kali hữu hiệu | 10 TCN 360-99 |
11 | Xác định hàm lượng Mn | AOAC 965-09 ( 1995 ) |
12 | Xác định hàm lượng Zn | AOAC 965-09 ( 1995 ) |
13 | Xác định hàm lượng Fe | AOAC 965-09 ( 1995 ) |
14 | Xác định hàm lượng Cu | AOAC 965-09 ( 1995 ) |
15 | Xác định B tan trong axit | AOAC 982-01 ( 1995 ) |
16 | Xác định B tan trong nước | AOAC 982-01 ( 1995 ) |
17 | Xác định vi sinh vật tổng số | 10 TCN 255-96 |
Phụ lục 2: HÌNH THỨC VÀ NỘI DUNG CON DẤU CỦA PHÒNG THỬ NGHIỆM PHÂN BÓN
(Kèm theo Quyết định số 136/2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2000)
- Dấu vuông, mỗi cạnh dài 3,0 cm.
- Dấu chia làm 02 phần có vạch ngang ở 2/3 từ trên xuống.
- Nửa trên ghi 02 dòng chữ, dòng thứ nhất ghi: Phòng Thử nghiệm, dòng thứ 2 ghi: nông nghiệp. Nửa dưới ghi mã số 07 của Phòng Thử nghiệm.
- Mực dấu màu tím.
PHÒNG THỬ NGHIỆM NÔNG NGHIỆP |
07 |