Quyết định 1353/QĐ-BXD 2025 công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa thuộc quản lý của Bộ Xây dựng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1353/QĐ-BXD

Quyết định 1353/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng
Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1353/QĐ-BXDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Xuân Sang
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/08/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Giao thông, Hàng hải

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1353/QĐ-BXD

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1353/QĐ-BXD PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1353/QĐ-BXD DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG

______

 

Số: 1353/QĐ-BXD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Hà Nội, ngày 15 tháng 08 năm 2025

 

                                                       

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
hàng hải và đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

____________

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

 

Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Cục trưởng Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 9 năm 2025. Các công bố trước đây về thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa có liên quan hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Bộ trưởng (để b/c);

- Như Điều 3;

- Cục KSTTHC (VPCP);

- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Các Chi cục Hàng hải và Đường thuỷ;

- Các Cảng vụ hàng hải;

- Cổng TTĐT Bộ Xây dựng;

- Trung tâm CNTT;

- Lưu: VT, VP (KSTTHC).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Nguyễn Xuân Sang

 

 

 

 

 

Phụ lục

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ XÂY DỰNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1353/QĐ-BXD ngày 15 tháng 08 năm 2025 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

 

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ XÂY DỰNG

STT

Mã số

TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Cơ quan thực

hiện

A. Thủ tục hành chính do trung ương giải quyết

1.

11.000563

Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đi với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992)

Thông            tư          số 22/2025/TT-BXD ngày 31/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992 và Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001.

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam hoặc Chi cục Hàng hải và Đường thủy, Cảng vụ hàng hải (trong trường hợp được Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam ủy quyền)

2.

21.000469

Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC)

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ XÂY DỰNG

1. Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đi với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992)

1.1. Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ TTHC:

- Chủ tàu gửi hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu (sau đây gọi là Giấy chứng nhận CLC 1992) đến Cơ quan đăng ký tàu biển: Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam hoặc Chi cục Hàng hải và Đường thủy, Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam ủy quyền thực hiện công tác đăng ký tàu biển. - Đối tượng được cấp Giấy chứng nhận: Tàu biển Việt Nam và tàu biển mang cờ quốc tịch nước ngoài chở rời trên 2000 tấn dầu dưới dạng hàng hóa.

b) Giải quyết TTHC:

- quan đăng ký tàu biển tiếp nhận hồ sơ và thực hiện kiểm tra hồ sơ tuân thủ theo các quy định Công ước CLC 1992.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đăng ký tàu biển có văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cơ quan đăng ký tàu biển cấp Giấy chứng nhận CLC 1992 và gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho chủ tàu; trường hợp không chấp thuận, Cơ quan đăng ký tàu biển có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

1.2. Cách thức thực hiện:

Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.

1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị của chủ tàu theo mẫu;

- Bản chính hoặc bản sao điện tử được cấp từ sổ gốc Giấy chứng nhận bảo hiểm đáp ứng yêu cầu tại Điều VII của Công ước CLC 1992;

Trường hợp việc bảo hiểm có tái bảo hiểm thì chủ tàu phải nộp cả bản chính Giấy chứng nhận của tổ chức nhận tái bảo hiểm liên quan;

Trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức nhận tái bảo hiểm, Giấy chứng nhận bảo hiểm đáp ứng yêu cầu tại Điều VII của Công ước CLC 1992 của chủ tàu được cấp dưới dạng dữ liệu điện tử, chủ tàu phải cung cấp địa chỉ chính thức, hợp pháp trang thông tin điện tử của tổ chức đã cấp để kiểm tra;

- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển đối với tàu đăng ký mang cờ quốc tịch nước ngoài.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

1.4. Thời hạn giải quyết:

Chậm nhất 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

1.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.

1.6. quan thực hiện TTHC:

- quan có thẩm quyền giải quyết: Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam hoặc Chi cục Hàng hải và Đường thủy;

- quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Cảng vụ hàng hải (trong trường hợp được Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam ủy quyền thực hiện);

- quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam hoặc Chi cục Hàng hải và Đường thủy, Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam ủy quyền thực hiện công tác đăng ký tàu biển;

- quan phối hợp: Không có.

1.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận CLC 1992.

1.8. Phí, lệ phí: 100.000 đồng/Giấy chứng nhận.

1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính; mẫu kết quả giải quyết TTHC:

- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu;

- Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu (Giấy chứng nhận CLC 1992).

1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:

Tàu biển Việt Nam và tàu biển mang cờ quốc tịch nước ngoài chở rời trên 2000 tấn dầu dưới dạng hàng hóa có Giấy chứng nhận bảo hiểm đáp ứng yêu cầu tại Điều VII của Công ước CLC 1992.

1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Bộ luật hàng hải Việt Nam 2015;

- Thông tư số 22/2025/TT-BXD ngày 31/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992 và Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001;

- Thông tư số 189/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động chuyên ngành hàng hải.

 

Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness

-------------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM HOẶC BẢO ĐẢM TÀI CHÍNH
VỀ TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ ĐỐI VỚI TỔN THẤT Ô NHIỄM DẦU

APPLICATION FOR ISSUING CERTIFICATE OF INSURANCE OR OTHER FINANCIAL SECURITY IN RESPECT OF CIVIL LIABILITY FOR OIL POLLUTION DAMAGE

Kính gửi: (Tên cơ quan đăng ký tàu biển)
To: (Name of the Register of Ship)

Tên chủ tàu: .......................................................................................................
Name of ship’s owner:

Địa chỉ : .............................................................................................................
(Address)

Tên người khai thác tàu (nếu có):.........................................................................
Name of Operator (if any):

Địa chỉ (Address): ...............................................................................................

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu theo quy định của Công ước CLC 1992 cho tàu dưới đây:
Request kindly to issue certificate of insurance or other financial security in respect of civil
liability for oil pollution damage in accordance with the requirements of the International
Convention on Civil Liability for Oil Pollution Damage, 1992 for the following ship:

Tên tàu: .......................................................................................................................
Name of Ship

Quốc tịch:.....................................................................................................................
Flag State of Ship

Hô hiệu/Số IMO:...........................................................................................................
Call sign/IMO Number

Cảng đăng ký:..............................................................................................................
Port of Registry

Loại tàu:.......................................................................................................................
Type of Ship

Tổng dung tích:............................................................................................................
Gross Tonnage

Tên và địa chỉ của các công ty bảo hiểm và/hoặc (những) người bảo lãnh:
Name and Address of the Insurer(s) and/ or Guarantor(s)

Tên (Name): ..........................................................................................................

Địa chỉ (Address): ..................................................................................................

Tên (Name): ..........................................................................................................

Địa chỉ (Address): ..................................................................................................

Loại hình bảo đảm:.................................................................................................
Type of Security 

Thời hạn bảo đảm:.................................................................................................
Duration of Security:

Tên và địa chỉ của tổ chức tái bảo hiểm:

Name and Address of the Re- insurance Organization:

Tên trang thông tin điện tử chính thức hợp pháp:

Official legal website name

Loại hình tái bảo hiểm:............................................................................................
Type of Re-insurance

Thời hạn tái bảo hiểm:............................................................................................
Duration of Re-insurance:  

Giá trị bảo hiểm:

Insurable value:

Chúng tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên cùng tài liệu đính kèm là đúng sự thật và
phù hợp với các quy định Công ước CLC 1992. Nếu sai, Chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
We hereby certify that the information provided above is true and in accordance with the
requirements of the International Convention on Civil Liability for Oil Pollution Damage,
1992. If incorrect, we will take full responsibility before the law./.

 

 

.................Ngày .......tháng ......... năm ........
……Date………………………………………..

NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
APPLICANT
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
(signed and named and sealed)

 

 


 

 

Mẫu Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu (Giấy chứng nhận CLC1992):

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness

_______________________

 

GIẤY CHỨNG NHẬN
BẢO HIỂM HOẶC BẢO ĐẢM TÀI CHÍNH VỀ TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ ĐỐI VỚI TỔN THẤT Ô NHIỄM DẦU

CERTIFICATE OF INSURANCE OR OTHER FINANCIAL SECURITY IN RESPECT OF CIVIL LIABILITY FOR OIL POLLUTION DAMAGE

Số GCN (Certificate No):………………

Được cấp theo quy định của Điều VII Công ước Quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu, năm 1992.

Issued in accordance with the provisions of Article VII of the International Convention on Civil Liability for Oil Pollution Damage, 1992.

Tên tàu

Name of ship

Số đăng ký hoặc hô hiệu

Distinctive number or letters

Cảng đăng ký

Port of registry

Số IMO

IMO number

Tên và địa chỉ của chủ tàu

Name and address of owner

 

 

 

 

 

Thừa ủy quyền của Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, ………………. xác nhận rằng đơn bảo hiểm hoặc các bảo đảm tài chính khác đối với tàu biển nêu trên có hiệu lực, đáp ứng yêu cầu tại Điều VII của Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu, năm 1992.

By the authorization of the Government of the Socialist Republic of Vietnam, ……………….. hereby certifies that there is in force in respect of the above-named ship a policy of insurance or other financial security satisfying the requirements of Article VII of the International Convention on Civil Liability for Oil Pollution Damage, 1992.

Loại hình bảo đảm (Type of Security): …………………………………………………………….……..

 …………………………………………………………….……..……………………………………………

…………………………………………………………….……..……………………………………………

Thời hạn của bảo đảm (Duration of Security): ………………………………………………………….

Tên và địa chỉ của các công ty bảo hiểm và/hoặc (những) người bảo lãnh

(Name and Address of the Insurer(s) and/or Guarantor(s)) 

Tên (Name): …………………………………………………………….……..……………………………

Địa chỉ (Address) : ………………………………………………………………………………………….

Tên (Name): …………………………………………………………….……..……………………………

Địa chỉ (Address) : ………………………………………………………………………………………….

Giấy chứng nhận này có giá trị đến (This certificate is valid until): ………………………………….

 

Cấp tại:

(Issued at)

Ngày: ….. ….. ..………
(Date).............................

………………………

Chữ ký và chức danh của người cấp Signature of the authorized official

 

2. Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC)

2.1. Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ TTHC:

- Chủ tàu gửi hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu (sau đây gọi là Giấy chứng nhận Bunker 2001) đến Cơ quan đăng ký tàu biển: Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam hoặc Chi cục Hàng hải và Đường thủy, Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam ủy quyền thực hiện công tác đăng ký tàu biển.

- Đối tượng được cấp Giấy chứng nhận:

+ Tàu biển Việt Nam có tổng dung tích trên 1000 GT hoạt động tuyến quốc tế;

+ Tàu biển Việt Nam có tổng dung tích trên 1000 GT hoạt động tuyến nội địa, tàu biển nước ngoài có tổng dung tích trên 1000 GT sẽ được cấp Giấy chứng nhận Bunker 2001 nếu chủ tàu có yêu cầu.

b) Giải quyết TTHC:

- quan đăng ký tàu biển tiếp nhận hồ sơ và thực hiện kiểm tra hồ sơ tuân thủ theo các quy định Công ước Bunker 2001.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đăng ký tàu biển có văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cơ quan đăng ký tàu biển cấp Giấy chứng nhận Bunker 2001 và gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho chủ tàu; trường hợp không chấp thuận, Cơ quan đăng ký tàu biển có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

2.2. Cách thức thực hiện:

Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.

2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị của chủ tàu theo mẫu;

- Bản chính hoặc bản sao điện tử được cấp từ sổ gốc Giấy chứng nhận bảo hiểm đáp ứng yêu cầu tại Điều 7 của Công ước Bunker 2001;

Trường hợp việc bảo hiểm có tái bảo hiểm thì chủ tàu phải nộp cả bản chính Giấy chứng nhận của tổ chức nhận tái bảo hiểm liên quan;

Trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức nhận tái bảo hiểm, Giấy chứng nhận bảo hiểm đáp ứng yêu cầu tại Điều 7 của Công ước Bunker 2001 của chủ tàu được cấp dưới dạng dữ liệu điện tử, chủ tàu phải cung cấp địa chỉ chính thức, hợp pháp trang thông tin điện tử của tổ chức đã cấp để kiểm tra;

- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển đối với tàu đăng ký mang cờ quốc tịch nước ngoài.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

2.4. Thời hạn giải quyết:

Chậm nhất 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

2.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.

2.6. quan thực hiện TTHC:

- quan có thẩm quyền giải quyết: Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam hoặc Chi cục Hàng hải và Đường thủy;

- quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Cảng vụ hàng hải (trong trường hợp được Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam ủy quyền thực hiện công tác đăng ký tàu biển);

- quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam hoặc Chi cục Hàng hải và Đường thủy, Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam ủy quyền thực hiện công tác đăng ký tàu biển;

- quan phối hợp: Không có.

2.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:

Giấy chứng nhận Bunker 2001.

2.8. Phí, lệ phí: 100.000 đồng/Giấy chứng nhận.

2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính; mẫu kết quả giải quyết TTHC:

- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu;

- Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu (Giấy chứng nhận Bunker 2001).

2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:

Tàu biển Việt Nam có tổng dung tích trên 1000 GT hoạt động tuyến quốc tế; tàu biển Việt Nam có tổng dung tích trên 1000 GT hoạt động tuyến nội địa, tàu biển nước ngoài có tổng dung tích trên 1000 nếu chủ tàu có yêu cầu có Giấy chứng nhận bảo hiểm đáp ứng yêu cầu tại Điều 7 của Công ước Bunker 2001.

2.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Bộ luật hàng hải Việt Nam 2015;

- Thông tư số 22/2025/TT-BXD ngày 31/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992 và Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001;

- Thông tư số 189/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động chuyên ngành hàng hải.

 

Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness

-------------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM HOẶC BẢO ĐẢM TÀI CHÍNH
VỀ TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ ĐỐI VỚI TỔN THẤT Ô NHIỄM DẦU NHIÊN LIỆU

CERTIFICATE OF INSURANCE OR OTHER FINANCIAL SECURITY IN RESPECT OF CIVIL LIABILITY FOR BUNKER OIL POLLUTION DAMAGE

Kính gửi: (Tên cơ quan đăng ký tàu biển)
To: (Name of the Register of Ship)

 

Tên chủ tàu: .......................................................................................................
Name of ship
’s owner:

Địa chỉ : .............................................................................................................
(Address)

Tên người khai thác tàu (nếu có):.........................................................................
Name of Operator (if any):

Địa chỉ (Address): ...............................................................................................

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu theo quy định của Công ước Bunker 2001 cho tàu dưới đây:
Request kindly to issue certificate of insurance or other financial security in respect of civil liability for bunker oil pollution damage in accordance with the requirements of the International Convention on Civil Liability for Bunker Oil Pollution Damage, 2001 for the following ship:

Tên tàu: .......................................................................................................................
Name of Ship

Quốc tịch:.....................................................................................................................
Flag State of Ship

Hô hiệu/Số IMO:...........................................................................................................
Call sign/IMO Number

Cảng đăng ký:..............................................................................................................
Port of Registry

Loại tàu:.......................................................................................................................
Type of Ship

Tổng dung tích:............................................................................................................
Gross Tonnage

Tên và địa chỉ của các công ty bảo hiểm và/hoặc (những) người bảo lãnh:
Name and Address of the Insurer(s) and/ or Guarantor(s)

Tên (Name): ..........................................................................................................

Địa chỉ (Address): ..................................................................................................

Tên (Name): ..........................................................................................................

Địa chỉ (Address): ..................................................................................................

Tên trang thông tin điện tử chính thức hợp pháp: …………………………………………
Official legal website name

Loại hình bảo đảm: ……………………………………………………………………………

Type of Security

Thời hạn bảo đảm: ……………………………………………………………………………
Duration of Security:

Tên và địa chỉ của tổ chức tái bảo hiểm: ……………………………………………………
Name and Address of the Re- insurance Organization:

Tên trang thông tin điện tử chính thức hợp pháp: …………………………………………
Official legal website name

Loại hình tái bảo hiểm: ………………………………………………………………………
Type of Re-insurance:

Thời hạn tái bảo hiểm: ………………………………………………………………………
Duration of Re-insurance:

Giá trị bảo hiểm: ………………………………………………………………………………
Insurable value:

Chúng tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên cùng tài liệu đính kèm là đúng sự thật và
phù hợp với các quy định Công ước Bunker 2001. Nếu sai, Chúng tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
We hereby certify that the information provided above is true and in accordance with the
requirements of the International Convention on Civil Liability for Bunker Oil Pollution
Damage, 2001. If incorrect, we will take full responsibility before the law./.
 

 

 

.................Ngày .......tháng ......... năm ........
……Date………………………………………..

NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
APPLICANT
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
(sign
ed and named and sealed)

 

 

 

Mẫu Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu (Giấy chứng nhận Bunker 2001):

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness

-------------------

GIẤY CHỨNG NHẬN

BẢO HIỂM HOẶC BẢO ĐẢM TÀI CHÍNH VỀ TRÁCH NHIỆM
DÂN SỰ ĐỐI VỚI TỔN THẤT Ô NHIỄM DẦU NHIÊN LIỆU

CERTIFICATE OF INSURANCE OR OTHER FINANCIAL SECURITY IN RESPECT OF CIVIL LIABILITY FOR BUNKER OIL POLLUTION DAMAGE

 

Số GCN (Certificate No): ..................................

Được cấp theo quy định của Điều 7 Công ước Quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu, năm 2001.
Issued in accordance with the provisions of Article 7 of the International Convention on Civil Liability for Bunker Oil Pollution Damage, 2001.

Tên tàu
Name of ship

Số đăng ký hoặc hô hiệu
Distinctive number or letters

Cảng đăng ký
Port of registry

Số IMO
IMO number

Tên và địa chỉ của chủ tàu
Name and address of owner

 

 

 

 

 

 

 

Thừa uỷ quyền của Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, ………………… xác nhận rằng đơn bảo hiểm hoặc các bảo đảm tài chính khác đối với tàu biển nêu trên có hiệu lực, đáp ứng yêu cầu tại Điều 7 của Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu, năm 2001.
By the authorization of the Government of the Socialist Republic of Vietnam, …………………….. hereby certifies that there is in force in respect of the above-named ship a policy of insurance or other financial security satisfying the requirements of Article 7 of the International Convention on Civil Liability for Bunker Oil Pollution Damage, 2001.

Loại hình bảo đảm (Type of Security): ................................................................. .

.......................................................................................................................... .

..........................................................................................................................

Thời hạn của bảo đảm (Duration of Security): .......................................................

Tên và địa chỉ của các công ty bảo hiểm và /hoặc (những) người bảo lãnh
(Name and Address of the Insurer(s) and/or Guarantor(s))

Tên (Name): .......................................................................................................

Địa chỉ (Address): ...............................................................................................

Tên (Name): .......................................................................................................

Địa chỉ (Address): ...............................................................................................

Giấy chứng nhận này có giá trị đến (This certificate is valid until): .................................................

 

Cấp tại:

(Issued at)

Ngày:………………………………..
(Date)
…………………

Chữ ký và chức danh của người cấp
Signature of the authorized official

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2179/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 1442/QĐ-BKHCN ngày 26/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ

Quyết định 2179/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 1442/QĐ-BKHCN ngày 26/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ

Khoa học-Công nghệ, Hành chính

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi