Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND Hà Giang mức tối đa xe ôtô phục vụ công tác chung tại các cơ quan tổ chức
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 09/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 09/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 17/03/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 09/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 09/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Giang, ngày 17 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Bổ sung định mức tối đa xe ô tô phục vụ công tác chung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 54/TTr-STC ngày 24 tháng 02 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung định mức tối đa xe ô tô phục vụ công tác chung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Hình thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung: Giao cho từng cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 3 năm 2020. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Các cơ quan, đơn vị có liên quan và các tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
Bổ sung định mức tối đa xe ô tô phục vụ công tác chung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND tỉnh)
ĐVT: xe ô tô
TT | Đơn vị quản lý, sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung | Bổ sung định mức tối đa | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 57 |
|
I | Các Cơ quan, đơn vị khối đảng | 11 |
|
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 1 |
|
2 | Ban Dân vận | 1 |
|
3 | Ban Tuyên giáo | 1 |
|
4 | Ban Nội chính | 1 |
|
5 | Ủy ban Kiểm tra - Thanh tra tỉnh | 2 |
|
6 | Đảng ủy Khối các Cơ quan - Doanh nghiệp tỉnh | 1 |
|
7 | Ban Tổ chức - Nội vụ tỉnh | 2 |
|
8 | Trường Chính trị | 1 |
|
9 | Báo Hà Giang | 1 |
|
II | Các Cơ quan, đơn vị khối tỉnh | 24 |
|
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh | 3 |
|
2 | Sở Tài chính | 1 |
|
3 | Sở Ngoại vụ | 1 |
|
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 |
|
5 | Sở Kế hoạch - Đầu tư | 1 |
|
6 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 |
|
7 | Sở Công thương | 1 |
|
8 | Sở Xây dựng | 1 |
|
9 | Sở Giao thông Vận tải | 1 |
|
10 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1 |
|
11 | Sở Tư pháp | 1 |
|
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 1 |
|
13 | Sở Thông tin và Truyền thông | 1 |
|
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 |
|
15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1 |
|
16 | Sở Y tế | 1 |
|
17 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 1 |
|
18 | Tỉnh Đoàn | 1 |
|
19 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 1 |
|
20 | Hội Nông Dân tỉnh | 1 |
|
21 | Ban Dân tộc - Tôn giáo tỉnh | 1 |
|
22 | Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh | 1 |
|
III | Các cơ quan, đơn vị khối huyện | 22 |
|
1 | Huyện Mèo Vạc |
|
|
1.1 | Văn phòng Huyện ủy | 1 |
|
2.2 | Văn phòng HĐND-UBND | 1 |
|
2 | Huyện Đồng Văn |
|
|
2.1 | Văn phòng Huyện ủy | 1 |
|
2.2 | Văn phòng HĐND-UBND | 1 |
|
3 | Huyện Yên Minh |
|
|
3.1 | Văn phòng Huyện ủy | 1 |
|
3.2 | Văn phòng HĐND-UBND | 1 |
|
4 | Huyện Quản Bạ |
|
|
4.1 | Văn phòng Huyện ủy | 1 |
|
4.2 | Văn phòng HĐND-UBND | 1 |
|
5 | Huyện Bắc Mê |
|
|
5.1 | Văn phòng Huyện ủy | 1 |
|
5.2 | Văn phòng HĐND-UBND | 1 |
|
6 | Thành phố Hà Giang |
|
|
6.1 | Văn phòng Huyện ủy | 1 |
|
6.2 | Văn phòng HĐND-UBND | 1 |
|
7 | Huyện Vị Xuyên |
|
|
7.1 | Văn phòng Huyện ủy, HĐND và UBND | 2 |
|
8 | Huyện Bắc Quang |
|
|
8.1 | Văn phòng Huyện ủy | 1 |
|
8.2 | Văn phòng HĐND-UBND | 1 |
|
9 | Huyện Quang Bình |
|
|
9.1 | Văn phòng Huyện ủy | 1 |
|
9.2 | Văn phòng HĐND-UBND | 1 |
|
10 | Huyện Hoàng Su phì |
|
|
10.1 | Văn phòng Huyện ủy | 1 |
|
10.2 | Văn phòng HĐND-UBND | 1 |
|
11 | Huyện Xín Mần |
|
|
11.1 | Văn phòng Huyện ủy, HĐND và UBND | 2 |
|