Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 50/TCTK-PPCĐ của Tổng cục Thống kê về việc thông báo mã số đơn vị hành chính mới
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 50/TCTK-PPCĐ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Thống kê | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 50/TCTK-PPCĐ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đỗ Thức |
Ngày ban hành: | 19/01/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Địa giới hành chính |
tải Công văn 50/TCTK-PPCĐ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/TCKT-PPCĐ | Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2010 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Căn cứ Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố Việt Nam đến ngày 30/6/2004;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội, Nghị quyết của Chính phủ về việc thành lập mới, chia tách, sát nhập đơn vị hành chính của một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Huyện, Quận, Thị xã, Thành phố thuộc Tỉnh, Xã, Phường, Thị trấn;
Tổng cục Thống kê thông báo danh sách các đơn vị hành chính và mã số mới trong toàn quốc tính từ 01/7/2009 đến 31/12/2009. Đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cập nhật mã số mới để thống nhất sử dụng trong công tác quản lý và thống kê theo đúng các quy định của Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ.
Mọi thông tin cần thiết xin liên hệ:
Vụ Phương pháp chế độ thống kê và Công nghệ thông tin,
ĐT: (04) 7343782, e-mail: [email protected]./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH MỚI TỪ 01/07/2009 ĐẾN 31/12/2009
(Kèm theo công văn số 50/TCTK-PPCĐ ngày 19 tháng 01 năm 2010)
Mã Tỉnh | Tên Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW | Số Nghị quyết/Nghị định, Ngày, tháng, năm | Mã Huyện | Tên Huyện, Quận, Thị xã, Thành phố trực thuộc Tỉnh | Mã xã | Tên xã, Phường, Thị trấn | Mô tả |
17 | Tỉnh Hòa Bình | 31/NQ-CP 14/07/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 148 | Thành phố Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| 04918 | Xã Trung Minh | Chuyển đến từ huyện Kỳ Sơn |
|
|
| 151 | Huyện Kỳ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 04933 | Xã Yên Quang | Chuyển đến từ huyện Lương Sơn |
|
|
| 152 | Huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 04996 | Xã Tân Thành | Chuyển đến từ huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
| 05008 | Xã Cao Dương | Chuyển đến từ huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
| 05023 | Xã Hợp Châu | Chuyển đến từ huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
| 05041 | Xã Long Sơn | Chuyển đến từ huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
| 05047 | Xã Cao Thắng | Chuyển đến từ huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
| 05059 | Xã Thanh Lương | Chuyển đến từ huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
| 05062 | Xã Hợp Thanh | Chuyển đến từ huyện Kim Bôi |
|
|
| 156 | Huyện Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
| 04882 | Xã Tân Dân | Chuyển đến từ huyện Đà Bắc |
|
|
| 159 | Huyện Lạc Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
| 04981 | Thị trấn Thanh Hà | Chuyển đến từ huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
| 05074 | Xã Thanh Nông | Chuyển đến từ huyện Kim Bôi |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
| 46/NQ-CP 23/9/2009 | 252 | Huyện Vĩnh Tường |
|
|
|
|
|
|
|
| 09076 | Thị trấn Vĩnh Tường | Đổi loại hình từ xã Tứ Trưng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 47/NQ-CP 23/9/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 288 | Thành phố Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
|
| 10514 | Phường Nhị Châu | Chia tách từ phường Ngọc Châu |
|
|
|
|
| 10532 | Phường Tân Bình | Chia tách từ phường Thanh Bình |
35 | Tỉnh Hà Nam | 41/NQ-CP 27/8/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 350 | Huyện Kim Bảng |
|
|
|
|
|
|
|
| 13429 | Thị trấn Ba Sao | Đổi loại hình từ xã Ba Sao |
38 | Tỉnh Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| 52/NQ-CP 15/10/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 394 | Huyện Yên Định |
|
|
|
|
|
|
|
| 15397 | Thị trấn Thống Nhất | Giữ nguyên mã Thị trấn nông trường Thống Nhất cũ |
|
| 61/NQ-CP 08/12/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 381 | Thị xã Bỉm Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 14823 | Phường Phú Sơn | Chia tách từ xã Quang Trung |
|
|
| 382 | Thị xã Sầm Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 14842 | Phường Quảng Tiến | Đổi loại hình từ xã Quảng Tiến |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 33/NQ-CP 11/08/2009 | 461 | Thành phố Đông Hà |
|
| Đổi loại hình từ thị xã Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39/NQ-CP 24/08/2009 | 464 | Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
|
|
|
| 19414 | Thị trấn Cửa Tùng | Đổi loại hình từ xã Vĩnh Quang |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 62/NQ-CP 21/12/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 518 | Huyện Phú Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
| 20364 | Thị trấn Phú Thịnh | Chia tách từ xã Tam Vinh |
54 | Tỉnh Phú Yên | 42/NQ-CP 27/08/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 557 | Thị xã Sông Cầu |
|
| Đổi loại hình từ huyện Sông Cầu |
|
|
|
|
| 22051 | Phường Xuân Phú | Đổi loại hình từ thị trấn Sông Cầu |
|
|
|
|
| 22053 | Phường Xuân Thành | Chia tách từ thị trấn Sông Cầu, xã Xuân Thọ 1, xã Xuân Lâm |
|
|
|
|
| 22073 | Phường Xuân Yên | Chia tách từ xã Xuân Phương, thị trấn Sông Cầu |
|
|
|
|
| 22076 | Phường Xuân Đài | Chia tách từ xã Xuân Thọ 1, xã Xuân Thọ 2 |
64 | Tỉnh Gia Lai | 43/NQ-CP 27/08/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 633 | Huyện Chư Sê |
|
|
|
|
|
|
|
| 23954 | Xã Kông HTok | Chia tách từ xã Dun, xã Albá |
|
|
|
|
| 23966 | Xã Ia Pal | Chia tách từ xã Dun |
|
|
| 639 | Huyện Chư Pưh |
|
| Chia tách từ huyện Chư Sê |
|
|
|
|
| 23942 | Thị trấn Nhơn Hòa | Chuyển đến từ huyện Chư Sê |
|
|
|
|
| 23971 | Xã Ia Hrú | Chuyển đến từ huyện Chư Sê |
|
|
|
|
| 23972 | Xã Ia Rong | Chia tách từ xã Ia Hrú và chuyển đến từ huyện Chư Sê |
|
|
|
|
| 23974 | Xã Ia Dreng | Chuyển đến từ huyện Chư Sê |
|
|
|
|
| 23978 | Xã Ia Hla | Chuyển đến từ huyện Chư Sê |
|
|
|
|
| 23980 | Xã Chư Don | Chuyển đến từ huyện Chư Sê |
|
|
|
|
| 23983 | Xã Ia Phang | Chuyển đến từ huyện Chư Sê |
|
|
|
|
| 23986 | Xã Ia Le | Chuyển đến từ huyện Chư Sê |
|
|
|
|
| 23987 | Xã Ia BLứ | Chuyển đến từ huyện Chư Sê |
70 | Tỉnh Bình Phước | 35/NQ-CP 11/08/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 688 | Thị xã Phước Long |
|
| Chia tách từ huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
| 25216 | Phường Thác Mơ |
|
|
|
|
|
| 25217 | Phường Long Thủy | Chia tách từ thị trấn Thác Mơ và chuyển đến từ huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
| 25219 | Phường Phước Bình | Đổi loại hình từ thị trấn Phước Bình và chuyển đến từ huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
| 25220 | Phường Long Phước | Chia tách từ thị trấn Phước Bình, xã Bình Sơn, xã Bình Tân và chuyển đến từ huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
| 25237 | Phường Sơn Giang | Đổi loại hình và chuyển đến từ huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
| 25245 | Xã Long Giang | Chia tách từ xã Sơn Giang, xã Bình Sơn và chuyển đến từ huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
| 25249 | Xã Phước Tín | Chuyển đến từ huyện Bù Gia Mập |
|
|
| 690 | Thị xã Bình Long |
|
| Chia tách từ huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
| 25320 | Phường Hưng Chiến | Chia tách từ thị trấn An Lộc, xã An Phú, xã Thanh Bình và chuyển đến từ huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
| 25324 | Phường An Lộc | Đổi loại hình từ thị trấn An Lộc và chuyển đến từ huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
| 25325 | Phường Phú Thịnh | Chia tách từ thị trấn An Lộc và chuyển đến từ huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
| 25326 | Phường Phú Đức | Chia tách từ thị trấn An Lộc và chuyển đến từ huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
| 25333 | Xã Thanh Lương | Chuyển đến từ huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
| 25336 | Xã Thanh Phú | Chuyển đến từ huyện Hớn Quản |
|
|
| 691 | Huyện Bù Gia Mập |
|
| Đổi tên từ huyện Phước Long |
|
|
|
|
| 25250 | Xã Phước Tân | Chia tách từ xã Phước Tín |
|
|
| 694 | Huyện Hớn Quản |
|
| Đổi tên từ huyện Bình Long |
|
|
|
|
| 25438 | Xã Tân Quan | Chuyển đến từ huyện Chơn Thành |
74 | Tỉnh Bình Dương | 36/NQ-CP 11/08/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 718 | Thị xã Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
| 25760 | Phường Hòa Phú | Chia tách từ xã Hòa Lạc, xã Phú Chánh, phường Định Hòa, phường Phú Mỹ |
|
|
|
|
| 25763 | Phường Phú Tân | Chia tách từ phường Phú Mỹ, xã Phú Chánh, xã Tân Vĩnh Hiệp, xã Tân Hiệp |
|
|
| 723 | Huyện Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
| 25939 | Thị trấn Thái Hòa | Đổi loại hình từ xã Thái Hòa |
80 | Tỉnh Long An | 38/NQ-CP 24/08/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 794 | Thành phố Tân An |
|
| Đổi loại hình từ xã Tân An |
83 | Tỉnh Bến Tre | 34/NQ-CP 11/08/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 829 | Thành phố Bến Tre |
|
| Đổi loại hình từ thị xã Bến Tre |
89 | Tỉnh An Giang | 40/NQ-CP 24/8/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 887 | Thị xã Tân Châu |
|
| Đổi loại hình từ huyện Tân Châu |
|
|
|
|
| 30376 | Phường Long Thạnh | Đổi loại hình từ thị trấn Tân Châu |
|
|
|
|
| 30377 | Phường Long Hưng | Chia tách từ thị trấn Tân Châu |
|
|
|
|
| 30378 | Phường Long Châu | Chia tách từ thị trấn Tân Châu và xã Long An |
|
|
|
|
| 30394 | Phường Long Phú | Đổi loại hình từ xã Long Phú |
|
|
|
|
| 30412 | Phường Long Sơn | Đổi loại hình từ xã Long Sơn và chuyển đến từ huyện Phú Tân |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 37/NQ-CP 24/8/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 932 | Huyện Châu Thành A |
|
|
|
|
|
|
|
| 31346 | Thị trấn Bảy Ngàn | Chia tách từ xã Tân Hòa |
|
|
|
|
| 31345 | Xã Tân Hòa | Đổi tên từ xã Tân Thuận |
|
|
|
|
| 31354 | Xã Tân Hòa | Đóng mã |
|
|
| 933 | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| 31379 | Xã Phú Tân | Chia tách từ xã Phú Hữu |
|
|
| 936 | Huyện Long Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
| 31378 | Xã Long Trị A | Chia tách từ xã Long Trị |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 64/NQ-CP 23/12/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 949 | Huyện Thạnh Trị |
|
|
|
|
|
|
|
| 31757 | Thị trấn Hưng Lợi | Chia tách từ xã Châu Hưng |
|
|
| 951 | Huyện Trần Đề |
|
| Chia tách từ huyện Long Phú |
|
|
|
|
| 31673 | Thị trấn Trần Đề | Chia tách từ xã Trung Bình; xã Đại Ân 2 và chuyển đến từ huyện Long Phú |
|
|
|
|
| 31679 | Thị trấn Lịch Hội Thượng | Chia tách từ xã Lịch Hội Thượng và chuyển đến từ huyện Long Phú |
|
|
|
|
| 31672 | Xã Đại Ân 2 | Chuyển đến từ huyện Long Phú |
|
|
|
|
| 31675 | Xã Liêu Tú | Chuyển đến từ huyện Long Phú |
|
|
|
|
| 31678 | Xã Lịch Hội Thượng | Chuyển đến từ huyện Long Phú |
|
|
|
|
| 31681 | Xã Trung Bình | Chuyển đến từ huyện Long Phú |
|
|
|
|
| 31687 | Xã Tài Văn | Chuyển đến từ huyện Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
| 31696 | Xã Viên An | Chuyển đến từ huyện Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
| 31699 | Xã Thạnh Thới An | Chuyển đến từ huyện Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
| 31702 | Xã Thạnh Thới Thuận | Chuyển đến từ huyện Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
| 31705 | Xã Viên Bình | Chuyển đến từ huyện Mỹ Xuyên |