Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 3278/LĐTBXH-PC của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công khai hồ sơ văn bản, thủ tục hành chính
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 3278/LĐTBXH-PC
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3278/LĐTBXH-PC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đặng Đức San |
Ngày ban hành: | 30/08/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Công văn 3278/LĐTBXH-PC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI -------- Số: 3278/LĐTBXH-PC V/v: Công khai hồ sơ văn bản, TTHC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - Thứ trưởng Phạm Minh Huân (để b/c); - Trung tâm Thông tin; - Lưu VT, PC. | TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ PHÁP CHẾ Đặng Đức San |
(Phụ lục kèm theo Công văn số 3278/LĐTBXH-PC)
TT | Số hồ sơ văn bản đề nghị đăng tải | Tên hồ sơ văn bản đề nghị đăng tải | Ghi chú |
1 | B-BLD-018500-VB | Thông tư 04/2011/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở bảo trợ xã hội | |
2 | B-BLD-018501-VB | Thông tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19/5/2011 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Quy định hồ sơ, thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ chi phí mai táng và tiếp nhận người cao tuổi vào cơ sở bảo trợ xã hội | |
3 | B-BLD-018502-VB | Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật | |
4 | B-BLD-018506-VB | Thông tư số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện | |
5 | B-BLD-018588-VB | Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 68/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở Bảo trợ xã hội và Nghị định số 109/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 195/CP ngày 31 tháng 12 năm 1994 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi | |
6 | B-BLD-018599-VB | Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2011 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người cao tuổi | |
7 | B-BLD-018376-VB | Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý |
STT | Số hồ sơ TTHC đề nghị đăng tải | Tên thủ tục hành chính đề nghị đăng tải | Ghi chú |
I | Thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
1 | B-BLD-242054-TT | Thủ tục tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội cấp tỉnh quản lý | TTHC mới ban hành |
2 | B-BLD-242062-TT | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với: - Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập; - Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập; - Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập | TTHC mới ban hành |
3 | B-BLD-242068-TT | Thủ tục cấp lại giấy phép do bị mất, hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối với: - Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập; - Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập; - Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập | TTHC Ban hành mới |
4 | B-BLD-242094-TT | Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | TTHC Ban hành mới |
5 | B-BLD-242096-TT | Thủ tục Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | TTHC Ban hành mới |
6 | B-BLD-242141-TT | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi | TTHC Ban hành mới |
7 | B-BLD-242142-TT | Thủ tục điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi | TTHC Ban hành mới |
8 | B-BLD-242145-TT | Thủ tục quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi không còn đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng | TTHC Ban hành mới |
9 | B-BLD-242146-TT | Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú trên cùng địa bàn cấp huyện | TTHC Ban hành mới |
10 | B-BLD-242147-TT | Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú đến địa bàn huyện, tỉnh khác | TTHC Ban hành mới |
11 | B-BLD-242149-TT | Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng | TTHC Ban hành mới |
12 | B-BLD-242150-TT | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng | TTHC Ban hành mới |
13 | B-BLD-242151 -TT | Thủ tục tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội cấp huyện quản lý | TTHC Ban hành mới |
14 | B-BLD-242156-TT | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật | TTHC Ban hành mới |
15 | B-BLD-242160-TT | Thủ tục thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | TTHC Ban hành mới |
16 | B-BLD-242234-TT | Thủ tục thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng | TTHC Ban hành mới |
17 | B-BLD-242239-TT | Thủ tục thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được hưởng trợ cấp xã hội | TTHC Ban hành mới |
18 | B-BLD-242247-TT | Thủ tục thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | TTHC Ban hành mới |
19 | B-BLD-242252-TT | Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật | TTHC Ban hành mới |
20 | B-BLD-242254-TT | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội khi người khuyết tật thay đổi nơi cư trú | TTHC Ban hành mới |
21 | B-BLD-242259-TT | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với người khuyết tật | TTHC Ban hành mới |
22 | B-BLD-242261 -TT | Thủ tục tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào cơ sở bảo trợ xã hội | TTHC Ban hành mới |
23 | B-BLD-242264-TT | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với các cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập | TTHC Ban hành mới |
24 | B-BLD-242265-TT | Thủ tục cấp lại giấy phép do bị mất, hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối với cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập | TTHC Ban hành mới |
25 | B-BLD-242269-TT | Thủ tục xác định mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | TTHC Ban hành mới |
26 | B-BLD-242291-TT | Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trong các trường hợp: - Giấy xác nhận khuyết tật hư hỏng không sử dụng được - Trẻ khuyết tật từ đủ 6 tuổi trở lên - Mất Giấy xác nhận khuyết tật | TTHC Ban hành mới |
27 | B-BLD-242292-TT | Thủ tục xác định và cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trong trường hợp thay đổi dạng tật hoặc mức độ khuyết tật | TTHC Ban hành mới |
28 | B-BLD-242371-TT | Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ | TTHC sửa đổi, bổ sung |
29 | B-BLD-242381 -TT | Thủ tục giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ | TTHC sửa đổi, bổ sung |
30 | B-BLD-242382-TT | Thủ tục thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ | TTHC sửa đổi, bổ sung |
31 | B-BLD-242385-TT | Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ | TTHC sửa đổi, bổ sung |
32 | B-BLD-242387-TT | Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | TTHC sửa đổi, bổ sung |
33 | B-BLD-242478-TT | Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | TTHC sửa đổi, bổ sung |
34 | B-BLD-242480-TT | Thủ tục giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | TTHC sửa đổi, bổ sung |
35 | B-BLD-242481 -TT | Thủ tục thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | TTHC sửa đổi, bổ sung |
36 | B-BLD-242483-TT | Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | TTHC sửa đổi, bổ sung |
37 | B-BLD-242952-TT | Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | TTHC sửa đổi, bổ sung |
38 | B-BLD-242961 -TT | Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | TTHC sửa đổi, bổ sung |
39 | B-BLD-242971 -TT | Thủ tục giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện | TTHC sửa đổi, bổ sung |
40 | B-BLD-242976-TT | Thủ tục thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện | TTHC sửa đổi, bổ sung |
41 | B-BLD-242978-TT | Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện | TTHC sửa đổi, bổ sung |
42 | B-BLD-242981 -TT | Thủ tục lập hồ sơ đề nghị tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội | TTHC sửa đổi, bổ sung |
II | Thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn lao động | ||
1 | B-BLD-241251 -TT | Chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy | TTHC mới ban hành |
2 | B-BLD-241255-TT | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa | TTHC mới ban hành |
TT | Số hồ sơ TTHC đề nghị ngừng đăng tải | Tên thủ tục hành chính đề nghị ngừng đăng tải | Ghi chú |
1 | B-BLD-051908-TT | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội công lập của Bộ, ngành quản lý | Lĩnh vực BTXH |
2 | B-BLD-052414-TT | Thay đổi tên gọi, trụ sở, giám đốc hoặc quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ | Như trên |
3 | B-BLD-051968-TT | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ | Như trên |
4 | B-BLD-052409-TT | Thành lập cơ sở bảo trợ công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ | Như trên |
5 | B-BLD-052417-TT | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ | Như trên |
6 | B-BLD-112723-TT | Thay đổi quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ | Như trên |
7 | B-BLD-052420-TT | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội công lập cấp tỉnh | Như trên |
8 | B-BLD-052478-TT | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | Như trên |
9 | B-BLD-052472-TT | Thành lập cơ sở bảo trợ công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | Như trên |
10 | B-BLD-052481-TT | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | Như trên |
11 | B-BLD-052483-TT | Thay đổi quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Như trên |
12 | B-BLD-112673-TT | Thay đổi tên, trụ sở, Giám đốc hoặc quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập do UBND cấp tỉnh thành lập | Như trên |
13 | B-BLD-052580-TT | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp Huyện | Như trên |
14 | B-BLD-052481-TT | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của UBND cấp Huyện | Như trên |
15 | B-BLD-112645-TT | Thay đổi tên, trụ sở, Giám đốc hoặc quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp Huyện | Như trên |