- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 810/QĐ-BGTVT 2024 ban hành khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam
| Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 810/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Sang |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
01/07/2024 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hàng hải, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 810/QĐ-BGTVT
Ngày 01/7/2024, Bộ Giao thông Vận tải đã ra Quyết định 810/QĐ-BGTVT ban hành khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam. Quyết định có nội dung chính như sau:
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa loại container 20 feet:
- Khi có hàng:
- Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Bãi cảng và ngược lại dao động từ 260.000 đồng đến 427.000 đồng/container.
- Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng và ngược lại dao động từ 234.000 đồng đến 384.000 đồng/container.
- Thùng container rỗng:
- Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Bãi cảng và ngược lại dao động từ 152.000 đồng đến 218.000 đồng/container.
- Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng và ngược lại dao động từ 136.000 đồng đến 196.000 đồng/container.
2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa loại container 40 feet:
- Khi có hàng:
- Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Bãi cảng và ngược lại dao động từ 439.000 đồng đến 627.000 đồng/container.
- Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng và ngược lại dao động từ 395.000 đồng đến 564.000 đồng/container.
- Thùng container rỗng:
- Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Bãi cảng và ngược lại dao động từ 231.000 đồng đến 331.000 đồng/container.
- Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng và ngược lại dao động từ 207.000 đồng đến 298.000 đồng/container.
Quyết định có hiệu lực kể từ 01/7/2024.
Xem chi tiết Quyết định 810/QĐ-BGTVT có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2024
Tải Quyết định 810/QĐ-BGTVT
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ________ Số: 810/QĐ-BGTVT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 12/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ tại cảng biển Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam.
Các mức giá quy định tại Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến việc cung cấp và sử dụng dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam.
Điều 3. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa
Đơn vị tính: đồng/container
|
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
|
Tàu (Sà lan)↔Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
260.000 |
427.000 |
234.000 |
384.000 |
|
Rỗng |
152.000 |
218.000 |
136.000 |
196.000 |
|
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
439.000 |
627.000 |
395.000 |
564.000 |
|
Rỗng |
231.000 |
331.000 |
207.000 |
298.000 |
|
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
658.000 |
940.000 |
592.000 |
846.000 |
|
Rỗng |
348.000 |
498.000 |
313.000 |
448.000 |
Điều 4. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển thuộc Khu vực I (không áp dụng đối với bến cảng Lạch Huyện)
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất
Đơn vị tính: USD/container
|
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
|
Tàu (Sà lan)↔Bãi |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
36 |
53 |
32 |
42 |
|
Rỗng |
22 |
29 |
20 |
23 |
|
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
55 |
81 |
50 |
65 |
|
Rỗng |
32 |
43 |
29 |
34 |
|
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
63 |
98 |
57 |
78 |
|
Rỗng |
37 |
62 |
33 |
50 |
2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển
Đơn vị tính: USD/container
|
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
|
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
28 |
40 |
25 |
32 |
|
Rỗng |
17 |
22 |
15 |
18 |
|
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
42 |
61 |
38 |
49 |
|
Rỗng |
24 |
32 |
22 |
26 |
|
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
47 |
74 |
43 |
60 |
|
Rỗng |
29 |
47 |
26 |
38 |
3. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ tàu (sà lan) sang bãi cảng và ngược lại áp dụng đối với bốc, dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích, áp dụng cách tính giá như sau:
Đơn vị tính: USD/container
|
Loại container |
Khung giá dịch vụ Sà lan ↔ Bãi cảng |
|
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
Có hàng |
8 |
15 |
|
Rỗng |
8 |
15 |
|
2. Container 40 feet |
|
|
|
Có hàng |
13 |
23 |
|
Rỗng |
13 |
23 |
|
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
Có hàng |
13 |
23 |
|
Rỗng |
13 |
23 |
Điều 5. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển thuộc Khu vực II
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất
Đơn vị tính: USD/container
|
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
|
Tàu (Sà lan)↔Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
45 |
59 |
36 |
47 |
|
Rỗng |
27 |
35 |
22 |
28 |
|
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
68 |
89 |
54 |
71 |
|
Rỗng |
36 |
47 |
29 |
38 |
|
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
102 |
132 |
82 |
106 |
|
Rỗng |
54 |
70 |
43 |
56 |
2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển
Đơn vị tính: USD/container
|
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
|
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
34 |
44 |
27 |
35 |
|
Rỗng |
20 |
26 |
16 |
21 |
|
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
51 |
67 |
41 |
54 |
|
Rỗng |
27 |
35 |
22 |
28 |
|
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
76 |
99 |
61 |
79 |
|
Rỗng |
41 |
52 |
33 |
42 |
Điều 6. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển Khu vực III
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất (không áp dụng đối với bến cảng khu vực Cái Mép - Thị Vải và Nhóm cảng biển số 5)
Đơn vị tính: USD/container
|
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
|
Tàu (Sà lan)↔Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
45 |
53 |
33 |
42 |
|
Rỗng |
24 |
29 |
18 |
23 |
|
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
68 |
81 |
50 |
65 |
|
Rỗng |
36 |
43 |
26 |
34 |
|
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
83 |
98 |
60 |
78 |
|
Rỗng |
53 |
62 |
38 |
50 |
2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển (không áp dụng đối với bến cảng khu vực Cái Mép - Thị Vải và Nhóm cảng biển số 5)
Đơn vị tính: USD/container
|
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
|
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
31 |
40 |
22 |
32 |
|
Rỗng |
17 |
21 |
12 |
17 |
|
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
46 |
60 |
34 |
48 |
|
Rỗng |
24 |
32 |
18 |
26 |
|
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
56 |
73 |
41 |
58 |
|
Rỗng |
35 |
47 |
26 |
38 |
3. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất áp dụng đối với Nhóm cảng biển số 5
Đơn vị tính: USD/container
|
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
|
Tàu (Sà lan)↔Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
23 |
27 |
17 |
22 |
|
Rỗng |
12 |
15 |
9 |
12 |
|
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
34 |
41 |
25 |
33 |
|
Rỗng |
19 |
22 |
14 |
18 |
|
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
42 |
49 |
30 |
39 |
|
Rỗng |
26 |
31 |
19 |
25 |
4. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển áp dụng đối với Nhóm cảng biển số 5
Đơn vị tính: USD/container
|
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
|
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
18 |
20 |
13 |
16 |
|
Rỗng |
9 |
11 |
6 |
9 |
|
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
25 |
31 |
18 |
25 |
|
Rỗng |
14 |
16 |
10 |
13 |
|
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
|
Có hàng |
31 |
37 |
22 |
30 |
|
Rỗng |
20 |
24 |
14 |
19 |
5. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ tàu (sà lan) sang bãi cảng và ngược lại áp dụng đối với bốc, dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích, áp dụng cách tính giá như sau:
Đơn vị tính: USD/container
|
Loại container |
Khung giá dịch vụ Sà lan ↔ Bãi cảng |
|
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
Có hàng |
8 |
15 |
|
Rỗng |
8 |
15 |
|
2. Container 40 feet |
|
|
|
Có hàng |
13 |
23 |
|
Rỗng |
13 |
23 |
|
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
Có hàng |
13 |
23 |
|
Rỗng |
13 |
23 |
Điều 7. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển áp dụng đối với bến cảng Lạch Huyện và khu vực Cái Mép - Thị Vải
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất
Đơn vị tính: USD/container
|
Loại container |
Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔Bãi cảng |
|
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
Có hàng |
57 |
66 |
|
Rỗng |
35 |
44 |
|
2. Container 40 feet |
|
|
|
Có hàng |
85 |
97 |
|
Rỗng |
54 |
62 |
|
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
Có hàng |
94 |
108 |
|
Rỗng |
60 |
68 |
2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển
Đơn vị tính: USD/container
|
Loại container |
Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
|
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
Có hàng |
34 |
40 |
|
Rỗng |
21 |
26 |
|
2. Container 40 feet |
|
|
|
Có hàng |
51 |
58 |
|
Rỗng |
32 |
37 |
|
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
Có hàng |
56 |
65 |
|
Rỗng |
35 |
41 |
3. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ tàu (sà lan) sang bãi cảng và ngược lại áp dụng đối với bốc, dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích.
Đơn vị tính: USD/container
|
Loại container |
Khung giá dịch vụ Sà lan ↔ Bãi cảng |
|
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
Có hàng |
8 |
15 |
|
Rỗng |
8 |
15 |
|
2. Container 40 feet |
|
|
|
Có hàng |
13 |
23 |
|
Rỗng |
13 |
23 |
|
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
Có hàng |
13 |
23 |
|
Rỗng |
13 |
23 |
Điều 8. Điều kiện áp dụng
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa quy định tại Điều 3 của Quyết định này áp dụng đối với hàng hoá container được vận chuyển giữa hai cầu, bến cảng trong nội địa Việt Nam.
2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất quy định tại các Điều 4, 5, 6 và 7 của Quyết định này áp dụng đối với các trường hợp sau đây:
a) Hàng hoá container được bốc tại cầu, bến cảng biển cuối cùng của Việt Nam đi cảng nước ngoài;
b) Hàng hoá container đến từ cảng nước ngoài được dỡ tại cầu, bến cảng biển đầu tiên của Việt Nam.
Điều 9. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, doanh nghiệp, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 9; - Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Văn phòng Chính phủ; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các Thứ trưởng Bộ GTVT; - Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT; - Báo Giao thông, Tạp chí GTVT; - Lưu: VT, VTải. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Nguyễn Xuân Sang |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!