Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 810/QĐ-BGTVT 2024 ban hành khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam

Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 810/QĐ-BGTVT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Xuân Sang
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/07/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hàng hải, Thương mại-Quảng cáo

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 810/QĐ-BGTVT

Ngày 01/7/2024, Bộ Giao thông Vận tải đã ra Quyết định 810/QĐ-BGTVT ban hành khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam. Quyết định có nội dung chính như sau:

1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa loại container 20 feet: 

- Khi có hàng:

  • Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Bãi cảng và ngược lại dao động từ 260.000 đồng đến 427.000 đồng/container.
  • Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng và ngược lại dao động từ 234.000 đồng đến 384.000 đồng/container.

- Thùng container rỗng:

  • Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Bãi cảng và ngược lại dao động từ 152.000 đồng đến 218.000 đồng/container.
  • Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng và ngược lại dao động từ 136.000 đồng đến 196.000 đồng/container.

2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa loại container 40 feet:

- Khi có hàng:

  • Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Bãi cảng và ngược lại dao động từ 439.000 đồng đến 627.000 đồng/container.
  • Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng và ngược lại dao động từ 395.000 đồng đến 564.000 đồng/container.

- Thùng container rỗng:

  • Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Bãi cảng và ngược lại dao động từ 231.000 đồng đến 331.000 đồng/container.
  • Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng và ngược lại dao động từ 207.000 đồng đến 298.000 đồng/container.

Quyết định có hiệu lực kể từ 01/7/2024.

Xem chi tiết Quyết định 810/QĐ-BGTVT có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2024

Tải Quyết định 810/QĐ-BGTVT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 810/QĐ-BGTVT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 810/QĐ-BGTVT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
________
Số: 810/QĐ-BGTVT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________
Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam

____________

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
 

Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Thông tư số 12/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ tại cảng biển Việt Nam;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam.

Các mức giá quy định tại Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Đang theo dõi

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến việc cung cấp và sử dụng dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam.

Đang theo dõi

Điều 3. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa

Đơn vị tính: đồng/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan)↔Bãi cảng

Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Container 20 feet

 

 

 

 

Có hàng

260.000

427.000

234.000

384.000

Rỗng

152.000

218.000

136.000

196.000

2. Container 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

439.000

627.000

395.000

564.000

Rỗng

231.000

331.000

207.000

298.000

3. Container trên 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

658.000

940.000

592.000

846.000

Rỗng

348.000

498.000

313.000

448.000

Đang theo dõi

Điều 4. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển thuộc Khu vực I (không áp dụng đối với bến cảng Lạch Huyện)

Đang theo dõi

1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan)↔Bãi

Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Container 20 feet

 

 

 

 

Có hàng

36

53

32

42

Rỗng

22

29

20

23

2. Container 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

55

81

50

65

Rỗng

32

43

29

34

3. Container trên 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

63

98

57

78

Rỗng

37

62

33

50

Đang theo dõi

2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Container 20 feet

 

 

 

 

Có hàng

28

40

25

32

Rỗng

17

22

15

18

2. Container 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

42

61

38

49

Rỗng

24

32

22

26

3. Container trên 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

47

74

43

60

Rỗng

29

47

26

38

Đang theo dõi

3. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ tàu (sà lan) sang bãi cảng và ngược lại áp dụng đối với bốc, dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích, áp dụng cách tính giá như sau:

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Sà lan ↔ Bãi cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Container 20 feet

 

 

Có hàng

8

15

Rỗng

8

15

2. Container 40 feet

 

 

Có hàng

13

23

Rỗng

13

23

3. Container trên 40 feet

 

 

Có hàng

13

23

Rỗng

13

23

Đang theo dõi

Điều 5. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển thuộc Khu vực II

Đang theo dõi

1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan)↔Bãi cảng

Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Container 20 feet

 

 

 

 

Có hàng

45

59

36

47

Rỗng

27

35

22

28

2. Container 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

68

89

54

71

Rỗng

36

47

29

38

3. Container trên 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

102

132

82

106

Rỗng

54

70

43

56

Đang theo dõi

2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Container 20 feet

 

 

 

 

Có hàng

34

44

27

35

Rỗng

20

26

16

21

2. Container 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

51

67

41

54

Rỗng

27

35

22

28

3. Container trên 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

76

99

61

79

Rỗng

41

52

33

42

Đang theo dõi

Điều 6. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển Khu vực III

Đang theo dõi

1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất (không áp dụng đối với bến cảng khu vực Cái Mép - Thị Vải và Nhóm cảng biển số 5)

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan)↔Bãi cảng

Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Container 20 feet

 

 

 

 

Có hàng

45

53

33

42

Rỗng

24

29

18

23

2. Container 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

68

81

50

65

Rỗng

36

43

26

34

3. Container trên 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

83

98

60

78

Rỗng

53

62

38

50

Đang theo dõi

2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển (không áp dụng đối với bến cảng khu vực Cái Mép - Thị Vải và Nhóm cảng biển số 5)

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Container 20 feet

 

 

 

 

Có hàng

31

40

22

32

Rỗng

17

21

12

17

2. Container 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

46

60

34

48

Rỗng

24

32

18

26

3. Container trên 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

56

73

41

58

Rỗng

35

47

26

38

Đang theo dõi

3. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất áp dụng đối với Nhóm cảng biển số 5

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan)↔Bãi cảng

Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Container 20 feet

 

 

 

 

Có hàng

23

27

17

22

Rỗng

12

15

9

12

2. Container 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

34

41

25

33

Rỗng

19

22

14

18

3. Container trên 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

42

49

30

39

Rỗng

26

31

19

25

Đang theo dõi

4. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển áp dụng đối với Nhóm cảng biển số 5

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Container 20 feet

 

 

 

 

Có hàng

18

20

13

16

Rỗng

9

11

6

9

2. Container 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

25

31

18

25

Rỗng

14

16

10

13

3. Container trên 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

31

37

22

30

Rỗng

20

24

14

19

Đang theo dõi

5. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ tàu (sà lan) sang bãi cảng và ngược lại áp dụng đối với bốc, dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích, áp dụng cách tính giá như sau:

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Sà lan ↔ Bãi cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Container 20 feet

 

 

Có hàng

8

15

Rỗng

8

15

2. Container 40 feet

 

 

Có hàng

13

23

Rỗng

13

23

3. Container trên 40 feet

 

 

Có hàng

13

23

Rỗng

13

23

Đang theo dõi

Điều 7. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển áp dụng đối với bến cảng Lạch Huyện và khu vực Cái Mép - Thị Vải

Đang theo dõi

1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan) ↔Bãi cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Container 20 feet

 

 

Có hàng

57

66

Rỗng

35

44

2. Container 40 feet

 

 

Có hàng

85

97

Rỗng

54

62

3. Container trên 40 feet

 

 

Có hàng

94

108

Rỗng

60

68

Đang theo dõi

2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Container 20 feet

 

 

Có hàng

34

40

Rỗng

21

26

2. Container 40 feet

 

 

Có hàng

51

58

Rỗng

32

37

3. Container trên 40 feet

 

 

Có hàng

56

65

Rỗng

35

41

Đang theo dõi

3. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ tàu (sà lan) sang bãi cảng và ngược lại áp dụng đối với bốc, dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích.

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Sà lan ↔ Bãi cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Container 20 feet

 

 

Có hàng

8

15

Rỗng

8

15

2. Container 40 feet

 

 

Có hàng

13

23

Rỗng

13

23

3. Container trên 40 feet

 

 

Có hàng

13

23

Rỗng

13

23

Đang theo dõi

Điều 8. Điều kiện áp dụng

Đang theo dõi

1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa quy định tại Điều 3 của Quyết định này áp dụng đối với hàng hoá container được vận chuyển giữa hai cầu, bến cảng trong nội địa Việt Nam.

Đang theo dõi

2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất quy định tại các Điều 4, 5, 6 và 7 của Quyết định này áp dụng đối với các trường hợp sau đây:

Đang theo dõi

a) Hàng hoá container được bốc tại cầu, bến cảng biển cuối cùng của Việt Nam đi cảng nước ngoài;

Đang theo dõi

b) Hàng hoá container đến từ cảng nước ngoài được dỡ tại cầu, bến cảng biển đầu tiên của Việt Nam.

Đang theo dõi

Điều 9. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện

Đang theo dõi

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.

Đang theo dõi

2. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, doanh nghiệp, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi
Nơi nhận:
- Như Điều 9;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, VTải.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Xuân Sang

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 810/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải ban hành khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Luật Giá 2023

Văn bản liên quan Quyết định 810/QĐ-BGTVT

01

Bộ luật Hàng hải Việt Nam của Quốc hội, số 95/2015/QH13

02

Nghị định 56/2022/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông Vận tải

03

Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15

04

Thông tư 12/2024/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ tại cảng biển Việt Nam

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 1752/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng thành lập Tổ soạn thảo xây dựng dự thảo Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 142/2017/NĐ-CP ngày 11/12/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 123/2021/NĐ-CP ngày 28/12/2021 của Chính phủ) và Nghị định 139/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×