Thông tư 34/2022/TT-BGTVT Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 34/2022/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 34/2022/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam
Cụ thể, đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát an ninh hàng không (ANHK) nhóm an ninh soi chiếu (ANSC) nhằm trang bị cho học viên kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ và chuẩn mực ứng xử; đảm bảo đủ năng lực, phẩm chất để thực hiện nhiệm vụ thường xuyên, xử lý ban đầu vi phạm quy định về ANHK, ứng phó ban đầu với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng (HKDD) theo chức năng, nhiệm vụ của nhân viên ANSC. Trong đó, chương trình đào tạo bao gồm:
Thứ nhất, các bài học chung về hàng không trong 52 tiết (Khái quát chung về HKDD; Pháp luật về hàng không và ANHK; Khái quát An toàn hàng không; Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ).
Thứ hai, các bài học chung về ANHK trong 84 tiết (Khái quát về ANHK; An ninh thông tin; Quản lý rủi ro ANHK; Các biện pháp kiểm soát ANHK; Phân tích hành vi; Kiểm soát chất lượng ANHK; Tạo thuận lợi trong bảo đảm ANHK).
Thứ ba, các bài học nghiệp vụ ANSC trong 396 tiết (Hàng nguy hiểm; Vật phẩm nguy hiểm và các thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm; Khái quát trang thiết bị, công cụ, dụng cụ, phương tiện bảo đảm ANHK; Kiểm tra ANHK; Đồng bộ hành khách, hành lý; Xử lý vụ việc ANHK; Ứng phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; Đảm bảo an ninh chuyên cơ; hộ tống, bảo vệ hàng đặc biệt;…).
Đáng chú ý, người có văn bằng, chứng chỉ tốt nghiệp hệ trung cấp, cao đẳng nghề kiểm tra ANHK nhóm ANSC chỉ phải đào tạo bổ sung các nội dung chưa được đào tạo để đủ điều kiện được cấp chứng chỉ chuyên môn.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/6/2023.
Xem chi tiết Thông tư 34/2022/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 34/2022/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 34/2022/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2022 |
THÔNG TƯ
Quy định về Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam
_____________
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 92/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về An ninh hàng không;
Căn cứ Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực Hàng không dân dụng;
Căn cứ Nghị định số 89/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực Hàng không dân dụng và Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 08 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không trong hoạt động hàng không dân dụng, bao gồm:
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, huấn luyện an ninh hàng không trong hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam.
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, HUẤN LUYỆN LỰC LƯỢNG KIỂM SOÁT AN NINH HÀNG KHÔNG CỦA DOANH NGHIỆP
NHÂN VIÊN KIỂM SOÁT AN NINH HÀNG KHÔNG
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về HKDD |
|
1.1 | Khái quát HKDD quốc tế | 2 |
1.2 | Khái quát quy trình vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa | 2 |
1.3 | Khái quát chung HKDD Việt Nam | 4 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK |
|
2.1 | Pháp luật quốc tế về hàng không và ANHK | 8 |
2.2 | Pháp luật quốc gia về hàng không và ANHK | 8 |
3 | Khái quát An toàn hàng không | 24 |
4 | Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ | 4 |
| TỔNG CỘNG | 52 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát về ANHK |
|
1.1 | Hệ thống tổ chức bảo đảm ANHK Việt Nam | 4 |
1.2 | Khái quát ANHK người khai thác cảng hàng không, sân bay | 8 |
1.3 | Khái quát ANHK của hãng hàng không | 8 |
1.4 | Khái quát ANHK cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | 8 |
1.5 | Khái quát ANHK hoạt động cung cấp dịch vụ hàng không, phi hàng không | 8 |
2 | An ninh thông tin | 4 |
3 | Quản lý rủi ro ANHK | 8 |
4 | Các biện pháp kiểm soát ANHK |
|
4.1 | Khái quát chung | 2 |
4.2 | Biện pháp phân chia khu vực bảo đảm ANHK | 2 |
4.3 | Hàng rào, cổng, cửa trong đảm bảo ANHK | 2 |
4.4 | Thẻ, giấy phép kiểm soát ANHK | 2 |
4.5 | Kiểm tra, giám sát ANHK | 4 |
4.6 | Kiểm soát an ninh nội bộ | 4 |
5 | Phân tích hành vi | 12 |
6 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 4 |
7 | Tạo thuận lợi trong bảo đảm ANHK | 4 |
| TỔNG CỘNG | 84 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Hàng nguy hiểm |
|
|
|
2 | Vật phẩm nguy hiểm và các thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm | 12 | 4 | 8 |
3 | Khái quát trang thiết bị, công cụ, dụng cụ, phương tiện bảo đảm ANHK | 8 | 8 | 0 |
4 | Kiểm tra ANHK |
|
|
|
4.1 | Khái quát kiểm tra ANHK | 8 | 8 | 0 |
4.2 | Kiểm tra giấy tờ hành khách, người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi | 12 | 4 | 8 |
4.3 | Kiểm tra trực quan, lục soát người | 20 | 4 | 16 |
4.4 | Kiểm tra trực quan, lục soát hành lý, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật | 20 | 4 | 16 |
4.5 | Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay, phương tiện, khu vực hạn chế | 20 | 4 | 16 |
4.6 | Khái quát kiểm tra soi chiếu ANHK | 8 | 8 | 0 |
4.7 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng máy soi tia X | 80 | 8 | 72 |
4.8 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể | 16 | 4 | 12 |
4.9 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay | 16 | 4 | 12 |
4.10 | Kiểm tra bằng thiết bị, dụng cụ phát hiện chất nổ | 12 | 4 | 8 |
4.11 | Kiểm tra an ninh đối tượng đặc thù | 8 | 4 | 4 |
4.12 | Kiểm tra ANHK ngẫu nhiên | 2 | 2 | 0 |
5 | Đồng bộ hành khách, hành lý | 4 | 4 | 0 |
6 | Xử lý vụ việc ANHK | 8 | 4 | 4 |
7 | Ứng phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
|
|
|
7.1 | Khái niệm, phân loại, trách nhiệm tổ chức, ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động Hkdd | 4 | 4 | 0 |
7.2 | Quy trình ứng phó | 4 | 2 | 2 |
7.3 | Hợp tác quốc tế trong ứng phó | 2 | 2 | 0 |
7.4 | Kế hoạch ứng phó | 4 | 4 | 0 |
8 | Đảm bảo an ninh chuyên cơ; hộ tống, bảo vệ hàng đặc biệt | 4 | 4 | 0 |
9 | Kỹ năng tự vệ | 48 | 4 | 44 |
10 | Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK | 16 | 4 | 12 |
11 | Thực hành xử lý tình huống ANHK bằng tiếng Anh | 60 | 20 | 40 |
| TỔNG CỘNG | 396 | 122 | 274 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về HKDD |
|
1.1 | Khái quát HKDD quốc tế | 2 |
1.2 | Khái quát quy trình vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa | 2 |
1.3 | Khái quát chung HKDD Việt Nam | 4 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK |
|
2.1 | Pháp luật quốc tế về hàng không và ANHK | 8 |
2.2 | Pháp luật quốc gia về hàng không và ANHK | 8 |
3 | Khái quát an toàn hàng không | 24 |
4 | Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ | 4 |
| TỔNG CỘNG | 52 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát về ANHK |
|
1.1 | Hệ thống tổ chức bảo đảm ANHK Việt Nam | 4 |
1.2 | Khái quát ANHK người khai thác cảng hàng không, sân bay | 8 |
1.3 | Khái quát ANHK của hãng hàng không | 8 |
1.4 | Khái quát ANHK cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | 8 |
1.5 | Khái quát ANHK hoạt động cung cấp dịch vụ hàng không, phi hàng không | 8 |
2 | An ninh thông tin | 4 |
3 | Quản lý rủi ro ANHK | 8 |
4 | Các biện pháp kiểm soát ANHK |
|
4.1 | Khái quát chung | 2 |
4.2 | Biện pháp phân chia khu vực bảo đảm ANHK | 2 |
4.3 | Hàng rào, cổng, cửa trong đảm bảo ANHK | 2 |
4.4 | Thẻ, giấy phép kiểm soát ANHK | 2 |
4.5 | Kiểm tra, giám sát ANHK | 4 |
4.6 | Kiểm soát an ninh nội bộ | 4 |
5 | Phân tích hành vi | 12 |
6 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 4 |
7 | Tạo thuận lợi trong bảo đảm ANHK | 4 |
| TỔNG CỘNG | 84 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Vật phẩm nguy hiểm và các thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm | 12 | 4 | 8 |
2 | Khái quát trang thiết bị, công cụ, dụng cụ, phương tiện bảo đảm ANHK | 8 | 8 | 0 |
3 | Kiểm tra ANHK |
|
|
|
3.1 | Khái quát kiểm tra ANHK | 2 | 2 | 0 |
3.2 | Kiểm tra giấy tờ hành khách, người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi | 12 | 4 | 8 |
3.3 | Kiểm tra trực quan, lục soát người | 20 | 4 | 16 |
3.4 | Kiểm tra trực quan, lục soát hành lý, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật | 20 | 4 | 16 |
3.5 | Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay, phương tiện, khu vực hạn chế | 20 | 4 | 16 |
3.6 | Khái quát kiểm tra soi chiếu ANHK | 2 | 2 | 0 |
3.7 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể | 2 | 1 | 1 |
3.8 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay | 16 | 4 | 12 |
3.9 | Kiểm tra bằng thiết bị, dụng cụ phát hiện chất nổ | 12 | 4 | 8 |
3.10 | Kiểm tra an ninh đối tượng đặc thù | 4 | 4 | 0 |
3.11 | Kiểm tra ANHK ngẫu nhiên | 2 | 2 | 0 |
4 | Bảo vệ tàu bay, công trình hàng không, tài sản giá trị cao | 8 | 2 | 6 |
5 | Tuần tra ANHK | 20 | 4 | 16 |
6 | Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật | 32 | 8 | 24 |
7 | Xử lý vụ việc ANHK | 8 | 4 | 4 |
8 | Ứng phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
|
|
|
8.1 | Khái niệm, phân loại, trách nhiệm tổ chức, ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động Hkdd | 4 | 4 | 0 |
8.2 | Quy trình ứng phó | 16 | 4 | 12 |
8.3 | Hợp tác quốc tế trong ứng phó | 2 | 2 | 0 |
8.4 | Kế hoạch ứng phó | 4 | 4 | 0 |
9 | Đảm bảo an ninh chuyên cơ; hộ tống, bảo vệ hàng đặc biệt | 8 | 4 | 4 |
10 | Kỹ năng tự vệ | 96 | 4 | 92 |
11 | Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK | 16 | 4 | 12 |
12 | Thực hành xử lý tình huống ANHK bằng tiếng Anh | 40 | 20 | 20 |
| TỔNG CỘNG | 386 | 111 | 275 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về HKDD |
|
1.1 | Khái quát HKDD quốc tế | 2 |
1.2 | Khái quát quy trình vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa | 2 |
1.3 | Khái quát chung HKDD Việt Nam | 4 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK |
|
2.1 | Pháp luật quốc tế về hàng không và ANHK | 8 |
2.2 | Pháp luật quốc gia về hàng không và ANHK | 8 |
3 | Khái quát an toàn hàng không | 24 |
4 | Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ | 4 |
| TỔNG CỘNG | 52 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát về ANHK |
|
1.1 | Hệ thống tổ chức bảo đảm ANHK Việt Nam | 4 |
1.2 | Khái quát ANHK người khai thác cảng hàng không, sân bay | 8 |
1.3 | Khái quát ANHK của hãng hàng không | 8 |
1.4 | Khái quát ANHK cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | 8 |
1.5 | Khái quát ANHK hoạt động cung cấp dịch vụ hàng không, phi hàng không | 8 |
2 | An ninh thông tin | 4 |
3 | Quản lý rủi ro ANHK | 8 |
4 | Các biện pháp kiểm soát ANHK |
|
4.1 | Khái quát chung | 2 |
4.2 | Biện pháp phân chia khu vực bảo đảm ANHK | 2 |
4.3 | Hàng rào, cổng, cửa trong đảm bảo ANHK | 2 |
4.4 | Thẻ, giấy phép kiểm soát ANHK | 2 |
4.5 | Kiểm tra, giám sát ANHK | 4 |
4.6 | Kiểm soát an ninh nội bộ | 4 |
5 | Phân tích hành vi | 12 |
6 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 4 |
7 | Tạo thuận lợi trong bảo đảm ANHK | 4 |
| TỔNG CỘNG | 84 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Vật phẩm nguy hiểm và các thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm | 12 | 4 | 8 |
2 | Khái quát trang thiết bị, công cụ, dụng cụ, phương tiện bảo đảm ANHK | 8 | 8 | 0 |
3 | Kiểm tra ANHK |
|
|
|
3.1 | Khái quát kiểm tra ANHK | 2 | 2 | 0 |
3.2 | Kiểm tra giấy tờ hành khách, người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi | 12 | 4 | 8 |
3.3 | Kiểm tra trực quan, lục soát người | 20 | 4 | 16 |
3.4 | Kiểm tra trực quan, lục soát hành lý, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật | 20 | 4 | 16 |
3.5 | Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay, phương tiện, khu vực hạn chế | 20 | 4 | 16 |
3.6 | Khái quát kiểm tra soi chiếu ANHK | 2 | 2 | 0 |
3.7 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể | 2 | 1 | 1 |
3.8 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay | 16 | 4 | 12 |
3.9 | Kiểm tra bằng thiết bị, dụng cụ phát hiện chất nổ | 12 | 4 | 8 |
3.10 | Kiểm tra an ninh đối tượng đặc thù | 4 | 4 | 0 |
3.11 | Kiểm tra ANHK ngẫu nhiên | 2 | 2 | 0 |
4 | Bảo vệ tàu bay, công trình hàng không, tài sản giá trị cao | 4 | 2 | 2 |
5 | Tuần tra ANHK | 20 | 4 | 16 |
6 | Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật | 4 | 2 | 2 |
7 | Xử lý vụ việc ANHK | 32 | 4 | 28 |
8 | Ứng phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
|
|
|
8.1 | Khái niệm, phân loại, trách nhiệm tổ chức, ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 4 | 4 | 0 |
8.2 | Quy trình ứng phó | 32 | 4 | 28 |
8.3 | Hợp tác quốc tế trong ứng phó | 2 | 2 | 0 |
8.4 | Kế hoạch ứng phó | 4 | 4 | 0 |
9 | Đảm bảo an ninh chuyên cơ; hộ tống, bảo vệ hàng đặc biệt | 16 | 4 | 12 |
10 | Kỹ năng tự vệ | 144 | 4 | 140 |
11 | Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK | 16 | 4 | 12 |
12 | Thực hành xử lý tình huống ANHK bằng tiếng Anh | 40 | 20 | 20 |
| TỔNG CỘNG | 450 | 105 | 345 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK. | 2 | 2 | 0 |
2 | Các mối đe dọa ANHK | 2 | 2 | 0 |
3 | Kiểm tra giấy tờ hành khách, người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi | 4 | 0 | 4 |
4 | Kiểm tra trực quan, lục soát | 4 | 0 | 4 |
5 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng máy soi tia X | 4 | 0 | 4 |
6 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể (nếu có trang bị), thiết bị phát hiện kim loại cầm tay | 4 | 0 | 4 |
7 | Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ | 2 | 0 | 2 |
8 | Kiểm tra an ninh đối tượng đặc thù | 2 | 0 | 2 |
9 | Xử lý vụ việc vi phạm ANHK | 2 | 2 | 0 |
10 | Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất | 2 | 0 | 2 |
| hợp pháp vào hoạt động HKDD |
|
|
|
11 | Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK | 4 | 0 | 4 |
12 | An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ |
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 32 | 6 | 26 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK | 2 | 2 | 0 |
2 | Các mối đe dọa ANHK | 2 | 2 | 0 |
3 | Kiểm tra giấy tờ người ra, vào cơ quan, đơn vị | 2 | 0 | 2 |
4 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng máy soi tia X; kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể (nếu có trang bị) | 4 | 0 | 4 |
5 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục soát ANHK | 2 | 0 | 2 |
6 | Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ (nếu có trang bị) | 2 | 0 | 2 |
7 | Xử lý vụ việc vi phạm ANHK | 2 | 2 | 0 |
8 | Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 | 0 | 2 |
9 | Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK | 4 | 0 | 4 |
10 | An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ |
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 22 | 6 | 16 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK | 2 | 2 | 0 |
2 | Các mối đe dọa ANHK | 2 | 2 | 0 |
3 | Kiểm tra giấy tờ hành khách đi tàu bay, nhân viên nội bộ | 2 | 0 | 2 |
4 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục soát ANHK | 2 | 0 | 2 |
5 | Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ, cổng từ, máy soi chiếu tia X (nếu có trang bị) | 2 | 0 | 2 |
6 | Xử lý vụ việc vi phạm ANHK | 2 | 2 | 0 |
7 | Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 | 0 | 2 |
8 | Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK | 4 | 0 | 4 |
9 | An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ |
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 18 | 6 | 12 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK. | 2 | 2 | 0 |
2 | Các mối đe dọa ANHK | 2 | 2 | 0 |
3 | Kiểm tra giấy tờ hành khách, người không phải hành khách | 2 | 0 | 2 |
4 | Kiểm tra trực quan, lục soát | 4 | 0 | 4 |
5 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể (nếu có trang bị), thiết bị phát hiện kim loại cầm tay | 2 | 0 | 2 |
6 | Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ | 2 | 0 | 2 |
7 | Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật (chỉ áp dụng với nhân viên giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật) | 4 | 0 | 4 |
8 | Xử lý vụ việc vi phạm ANHK | 2 | 0 | 2 |
9 | Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 | 2 | 0 |
10 | Bảo vệ tàu bay, công trình hàng không, tài sản giá trị cao; tuần tra | 2 | 0 | 2 |
11 | Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK | 4 | 0 | 4 |
12 | An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ |
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 28 | 6 | 22 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK | 2 | 2 | 0 |
2 | Các mối đe dọa ANHK | 4 | 4 | 0 |
3 | Kiểm tra giấy tờ người ra, vào cơ quan, đơn vị | 2 | 0 | 2 |
4 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục soát ANHK | 2 | 0 | 2 |
5 | Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ (nếu có trang bị) | 2 | 0 | 2 |
6 | Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật (chỉ áp dụng với nhân viên giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật) | 2 | 0 | 2 |
7 | Xử lý vụ việc vi phạm ANHK | 2 | 2 | 0 |
8 | Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 | 0 | 2 |
9 | Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK | 4 | 0 | 4 |
10 | An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ |
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 22 | 8 | 14 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK | 2 | 2 | 0 |
2 | Các mối đe dọa ANHK | 2 | 2 | 0 |
3 | Kiểm tra giấy tờ hành khách đi tàu bay, nhân viên nội bộ | 2 | 0 | 2 |
4 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục soát | 2 | 0 | 2 |
5 | Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ (nếu có trang bị) | 2 | 0 | 2 |
6 | Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật (chỉ áp dụng với nhân viên giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật | 2 | 0 | 2 |
7 | Xử lý vụ việc vi phạm ANHK | 2 | 2 | 0 |
8 | Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 | 0 | 2 |
9 | Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK | 4 | 0 | 4 |
10 | An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: Thực hiện theo quy định về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ |
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 20 | 6 | 14 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK. | 2 | 2 | 0 |
2 | Các mối đe dọa ANHK | 2 | 2 | 0 |
3 | Kiểm tra giấy tờ hành khách, người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi | 2 | 0 | 2 |
4 | Kiểm tra trực quan, lục soát | 4 | 0 | 4 |
5 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay | 2 | 0 | 2 |
6 | Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ | 2 | 0 | 2 |
7 | Xử lý vụ việc vi phạm ANHK | 2 | 0 | 2 |
8 | Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 8 | 0 | 8 |
9 | Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK | 4 | 0 | 4 |
10 | An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: Thực hiện theo quy định về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ |
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 28 | 4 | 24 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến | 2 | 2 | 0 |
| công tác đảm bảo ANHK |
|
|
|
2 | Các mối đe dọa ANHK | 4 | 4 | 0 |
3 | Kiểm tra giấy tờ người ra, vào cơ quan, đơn vị | 2 | 0 | 2 |
4 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục soát ANHK | 2 | 0 | 2 |
5 | Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ (nếu có trang bị) | 2 | 0 | 2 |
6 | Xử lý vụ việc vi phạm ANHK | 2 | 2 | 0 |
7 | Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 | 0 | 2 |
8 | Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK | 4 | 0 | 4 |
9 | An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định của pháp luật về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ |
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 20 | 8 | 12 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK | 2 | 2 | 0 |
2 | Các mối đe dọa ANHK | 2 | 2 | 0 |
3 | Kiểm tra giấy tờ hành khách đi tàu bay, nhân viên nội bộ | 2 | 0 | 2 |
4 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục soát ANHK | 2 | 0 | 2 |
5 | Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ (nếu có trang bị) | 2 | 0 | 2 |
6 | Xử lý vụ việc vi phạm ANHK | 2 | 2 | 0 |
7 | Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 | 0 | 2 |
8 | Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK | 4 | 0 | 4 |
9 | An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định của pháp luật về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ |
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 18 | 6 | 12 |
Nhân viên kiểm soát ANHK phải được huấn luyện định kỳ 01 (một) năm một lần.
Việc huấn luyện về vũ khí, công cụ hỗ trợ cho lực lượng kiểm soát ANHK thực hiện theo quy định của Bộ Công an.
NGƯỜI QUẢN LÝ, CHUYÊN VIÊN AN NINH HÀNG KHÔNG
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về ngành HKDD | 2 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK | 2 |
3 | Khái quát về ANHK | 2 |
4 | Các nguồn lực bảo đảm ANHK | 2 |
5 | Văn hóa ANHK | 2 |
6 | Chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 8 |
7 | Kiểm soát an ninh nội bộ | 2 |
8 | An ninh thông tin | 2 |
9 | Quản lý rủi ro ANHK | 8 |
10 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 4 |
11 | Đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
12 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ | 8 |
13 | Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 4 |
14 | Hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 4 |
| TỔNG CỘNG | 52 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về ngành HKDD | 2 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK | 2 |
3 | Khái quát về ANHK | 2 |
4 | Các nguồn lực bảo đảm ANHK | 2 |
5 | Văn hóa ANHK | 2 |
6 | Chương trình ANHK của hãng hàng không | 8 |
7 | Kiểm soát an ninh nội bộ | 2 |
8 | An ninh thông tin | 2 |
9 | Quản lý rủi ro ANHK | 8 |
10 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 4 |
11 | Đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
12 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ | 8 |
13 | Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 4 |
14 | Hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 2 |
| TỔNG CỘNG | 50 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về ngành HKDD | 2 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK | 2 |
3 | Khái quát về ANHK | 2 |
4 | Các nguồn lực bảo đảm ANHK | 2 |
5 | Văn hóa ANHK | 2 |
6 | Quy chế ANHK DNDV | 8 |
7 | Kiểm soát an ninh nội bộ | 2 |
8 | An ninh thông tin | 2 |
9 | Quản lý rủi ro ANHK | 8 |
10 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 4 |
11 | Đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
12 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ | 8 |
13 | Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 4 |
14 | Hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 2 |
| TỔNG CỘNG | 50 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 2 |
2 | Quản lý rủi ro ANHK | 2 |
3 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 2 |
4 | Quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
5 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, chỉ huy, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ | 2 |
| TỔNG CỘNG | 10 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; Chương trình ANHK của hãng hàng không | 2 |
2 | Quản lý rủi ro ANHK | 2 |
3 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 2 |
4 | Quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
5 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, chỉ huy, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ | 2 |
| TỔNG CỘNG | 10 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; quy chế ANHK DNDV | 2 |
2 | Quản lý rủi ro ANHK | 2 |
3 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 2 |
4 | Quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
5 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, chỉ huy, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ | 2 |
| TỔNG CỘNG | 10 |
TỔ CHỨC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, HUẤN LUYỆN
Đối tượng quy định tại Mục 1, Mục 2 Chương này phải được đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện tại cơ sở được Cục Hàng không Việt Nam cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không nhóm kiểm soát ANHK. Đối với việc huấn luyện định kỳ nội dung kỹ năng tự vệ cho lực lượng kiểm soát ANHK, đơn vị quản lý lực lượng kiểm soát ANHK tổ chức tại đơn vị.
BỒI DƯỠNG, HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC AN NINH HÀNG KHÔNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÔNG THUỘC LỰC LƯỢNG KIỂM SOÁT AN NINH HÀNG KHÔNG
NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH VỀ AN NINH HÀNG KHÔNG, GIÁM SÁT VIÊN AN NINH NỘI BỘ CỦA DOANH NGHIỆP
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về ngành HKDD | 2 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK | 2 |
3 | Khái quát ANHK | 4 |
4 | Các nguồn lực bảo đảm ANHK | 2 |
5 | Văn hóa ANHK | 4 |
6 | Chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 4 |
7 | Kiểm soát an ninh nội bộ | 2 |
8 | An ninh thông tin | 2 |
9 | Quản lý rủi ro ANHK | 4 |
10 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 4 |
11 | Đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
12 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ | 8 |
13 | Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 4 |
14 | Hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 4 |
| TỔNG CỘNG | 48 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về ngành HKDD | 2 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK | 2 |
3 | Khái quát ANHK | 4 |
4 | Các nguồn lực bảo đảm ANHK | 2 |
5 | Văn hóa ANHK | 4 |
6 | Chương trình ANHK của hãng hàng không | 4 |
7 | Kiểm soát an ninh nội bộ | 2 |
8 | An ninh thông tin | 2 |
9 | Quản lý rủi ro ANHK | 4 |
10 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 4 |
11 | Đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
12 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ | 8 |
| luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ |
|
13 | Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 4 |
14 | Hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 2 |
| TỔNG CỘNG | 46 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về ngành HKDD | 2 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK | 2 |
3 | Khái quát ANHK | 4 |
4 | Các nguồn lực bảo đảm ANHK | 2 |
5 | Văn hóa ANHK | 4 |
6 | Quy chế ANHK DNDV | 4 |
7 | Kiểm soát an ninh nội bộ | 2 |
8 | An ninh thông tin | 2 |
9 | Quản lý rủi ro ANHK | 4 |
10 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 4 |
11 | Đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
12 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ | 8 |
13 | Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 4 |
14 | Hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 2 |
| TỔNG CỘNG | 46 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK | 2 |
2 | Chương trình ANHK; kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 2 |
3 | Kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin | 2 |
4 | Quản lý rủi ro ANHK | 2 |
5 | Kiểm soát chất lượng ANHK; đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
6 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ | 2 |
7 | Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
| TỔNG CỘNG | 14 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK | 2 |
2 | Chương trình ANHK của hãng hàng không | 2 |
3 | Kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin | 2 |
4 | Quản lý rủi ro ANHK | 2 |
5 | Kiểm soát chất lượng ANHK; đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
6 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ | 2 |
7 | Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
| TỔNG CỘNG | 14 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK | 2 |
2 | Quy chế ANHK DNDV | 2 |
3 | Kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin | 2 |
4 | Quản lý rủi ro ANHK | 2 |
5 | Kiểm soát chất lượng ANHK; đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
6 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ | 2 |
7 | Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
| TỔNG CỘNG | 14 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về ngành HKDD | 2 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK | 4 |
3 | Khái quát chung về ANHK | 4 |
4 | Quy định chung về KSCL ANHK | 8 |
5 | KSCL tuân thủ quy định về văn hóa ANHK | 2 |
6 | KSCL thực hiện Chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 8 |
7 | KSCL thực hiện quy định kiểm soát an ninh nội bộ | 2 |
8 | KSCL thực hiện quy định an ninh thông tin | 2 |
9 | KSCL thực hiện quy định quản lý rủi ro ANHK | 4 |
10 | KSCL Đào tạo, huấn luyện ANHK | 4 |
11 | KSCL thực hiện quy định về Khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 4 |
12 | KSCL thực hiện quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 4 |
13 | Thực tập, viết báo cáo | 16 |
| TỔNG CỘNG | 64 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về ngành HKDD | 2 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK | 4 |
3 | Khái quát chung về ANHK | 4 |
4 | Quy định chung về KSCL ANHK | 8 |
5 | KSCL tuân thủ quy định về văn hóa ANHK | 2 |
6 | KSCL thực hiện Chương trình ANHK của hãng hàng không | 8 |
7 | KSCL thực hiện quy định kiểm soát an ninh nội bộ | 2 |
8 | KSCL thực hiện quy định an ninh thông tin | 2 |
9 | KSCL thực hiện quy định quản lý rủi ro ANHK | 4 |
10 | KSCL đào tạo, huấn luyện ANHK | 4 |
11 | KSCL thực hiện quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 4 |
12 | KSCL thực hiện quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 2 |
13 | Thực tập, viết báo cáo | 16 |
| TỔNG CỘNG | 62 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về ngành HKDD | 2 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK | 4 |
3 | Khái quát chung về ANHK | 4 |
4 | Quy định chung về KSCL ANHK | 8 |
5 | KSCL tuân thủ quy định về văn hóa ANHK | 2 |
6 | KSCL thực hiện quy chế ANHK DNDV | 8 |
7 | KSCL thực hiện quy định kiểm soát an ninh nội bộ | 2 |
8 | KSCL thực hiện quy định an ninh thông tin | 2 |
9 | KSCL thực hiện quy định quản lý rủi ro ANHK | 4 |
10 | KSCL đào tạo, huấn luyện ANHK | 4 |
11 | KSCL thực hiện quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 4 |
12 | KSCL thực hiện quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 2 |
13 | Thực tập, viết báo cáo | 16 |
| TỔNG CỘNG | 62 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
2 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 2 |
3 | KSCL chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 4 |
4 | KSCL tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK | 2 |
5 | KSCL tuân thủ quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
6 | KSCL tuân thủ quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
7 | KSCL tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 2 |
| TỔNG CỘNG | 16 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
2 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 2 |
3 | KSCL chương trình ANHK của hãng hàng không | 4 |
4 | KSCL tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK | 2 |
5 | KSCL tuân thủ quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
6 | KSCL tuân thủ quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
7 | KSCL tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 2 |
| TỔNG CỘNG | 16 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
2 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 2 |
3 | KSCL quy chế ANHK DNDV | 4 |
4 | KSCL tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK | 2 |
5 | KSCL tuân thủ quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
6 | KSCL tuân thủ quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
7 | KSCL tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 2 |
| TỔNG CỘNG | 16 |
NHÂN VIÊN HÃNG HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Hiểu biết chung về ANHK | 2 | 2 | 0 |
2 | Chương trình ANHK của hãng hàng không | 2 | 2 | 0 |
3 | Bảo đảm an ninh đối với hành khách; hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân đỗ | 2 | 2 | 0 |
4 | Vật phẩm nguy hiểm | 2 | 2 | 0 |
5 | Thủ tục ANHK chuyến bay | 2 | 2 | 0 |
6 | Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay | 6 | 2 | 4 |
7 | Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK | 6 | 2 | 4 |
8 | Đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 12 | 2 | 10 |
9 | Kỹ năng tự vệ | 16 | 2 | 14 |
| TỔNG CỘNG | 50 | 18 | 32 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Nhiệm vụ, quyền hạn của tiếp viên trưởng trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay | 2 |
2 | Quy trình thực hiện một số nhiệm vụ cụ thể | 4 |
| TỔNG CỘNG | 6 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Nhiệm vụ, quyền hạn của lái chính trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay |