Thông tư 34/2022/TT-BGTVT Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 34/2022/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 34/2022/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam
Cụ thể, đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát an ninh hàng không (ANHK) nhóm an ninh soi chiếu (ANSC) nhằm trang bị cho học viên kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ và chuẩn mực ứng xử; đảm bảo đủ năng lực, phẩm chất để thực hiện nhiệm vụ thường xuyên, xử lý ban đầu vi phạm quy định về ANHK, ứng phó ban đầu với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng (HKDD) theo chức năng, nhiệm vụ của nhân viên ANSC. Trong đó, chương trình đào tạo bao gồm:
Thứ nhất, các bài học chung về hàng không trong 52 tiết (Khái quát chung về HKDD; Pháp luật về hàng không và ANHK; Khái quát An toàn hàng không; Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ).
Thứ hai, các bài học chung về ANHK trong 84 tiết (Khái quát về ANHK; An ninh thông tin; Quản lý rủi ro ANHK; Các biện pháp kiểm soát ANHK; Phân tích hành vi; Kiểm soát chất lượng ANHK; Tạo thuận lợi trong bảo đảm ANHK).
Thứ ba, các bài học nghiệp vụ ANSC trong 396 tiết (Hàng nguy hiểm; Vật phẩm nguy hiểm và các thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm; Khái quát trang thiết bị, công cụ, dụng cụ, phương tiện bảo đảm ANHK; Kiểm tra ANHK; Đồng bộ hành khách, hành lý; Xử lý vụ việc ANHK; Ứng phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; Đảm bảo an ninh chuyên cơ; hộ tống, bảo vệ hàng đặc biệt;…).
Đáng chú ý, người có văn bằng, chứng chỉ tốt nghiệp hệ trung cấp, cao đẳng nghề kiểm tra ANHK nhóm ANSC chỉ phải đào tạo bổ sung các nội dung chưa được đào tạo để đủ điều kiện được cấp chứng chỉ chuyên môn.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/6/2023.
Xem chi tiết Thông tư 34/2022/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 34/2022/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 34/2022/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2022 |
THÔNG TƯ
Quy định về Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam
_____________
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 92/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về An ninh hàng không;
Căn cứ Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực Hàng không dân dụng;
Căn cứ Nghị định số 89/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực Hàng không dân dụng và Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 08 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không trong hoạt động hàng không dân dụng, bao gồm:
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, huấn luyện an ninh hàng không trong hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam.
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, HUẤN LUYỆN LỰC LƯỢNG KIỂM SOÁT AN NINH HÀNG KHÔNG CỦA DOANH NGHIỆP
NHÂN VIÊN KIỂM SOÁT AN NINH HÀNG KHÔNG
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về HKDD |
|
1.1 | Khái quát HKDD quốc tế | 2 |
1.2 | Khái quát quy trình vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa | 2 |
1.3 | Khái quát chung HKDD Việt Nam | 4 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK |
|
2.1 | Pháp luật quốc tế về hàng không và ANHK | 8 |
2.2 | Pháp luật quốc gia về hàng không và ANHK | 8 |
3 | Khái quát An toàn hàng không | 24 |
4 | Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ | 4 |
| TỔNG CỘNG | 52 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát về ANHK |
|
1.1 | Hệ thống tổ chức bảo đảm ANHK Việt Nam | 4 |
1.2 | Khái quát ANHK người khai thác cảng hàng không, sân bay | 8 |
1.3 | Khái quát ANHK của hãng hàng không | 8 |
1.4 | Khái quát ANHK cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | 8 |
1.5 | Khái quát ANHK hoạt động cung cấp dịch vụ hàng không, phi hàng không | 8 |
2 | An ninh thông tin | 4 |
3 | Quản lý rủi ro ANHK | 8 |
4 | Các biện pháp kiểm soát ANHK |
|
4.1 | Khái quát chung | 2 |
4.2 | Biện pháp phân chia khu vực bảo đảm ANHK | 2 |
4.3 | Hàng rào, cổng, cửa trong đảm bảo ANHK | 2 |
4.4 | Thẻ, giấy phép kiểm soát ANHK | 2 |
4.5 | Kiểm tra, giám sát ANHK | 4 |
4.6 | Kiểm soát an ninh nội bộ | 4 |
5 | Phân tích hành vi | 12 |
6 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 4 |
7 | Tạo thuận lợi trong bảo đảm ANHK | 4 |
| TỔNG CỘNG | 84 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Hàng nguy hiểm |
|
|
|
2 | Vật phẩm nguy hiểm và các thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm | 12 | 4 | 8 |
3 | Khái quát trang thiết bị, công cụ, dụng cụ, phương tiện bảo đảm ANHK | 8 | 8 | 0 |
4 | Kiểm tra ANHK |
|
|
|
4.1 | Khái quát kiểm tra ANHK | 8 | 8 | 0 |
4.2 | Kiểm tra giấy tờ hành khách, người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi | 12 | 4 | 8 |
4.3 | Kiểm tra trực quan, lục soát người | 20 | 4 | 16 |
4.4 | Kiểm tra trực quan, lục soát hành lý, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật | 20 | 4 | 16 |
4.5 | Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay, phương tiện, khu vực hạn chế | 20 | 4 | 16 |
4.6 | Khái quát kiểm tra soi chiếu ANHK | 8 | 8 | 0 |
4.7 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng máy soi tia X | 80 | 8 | 72 |
4.8 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể | 16 | 4 | 12 |
4.9 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay | 16 | 4 | 12 |
4.10 | Kiểm tra bằng thiết bị, dụng cụ phát hiện chất nổ | 12 | 4 | 8 |
4.11 | Kiểm tra an ninh đối tượng đặc thù | 8 | 4 | 4 |
4.12 | Kiểm tra ANHK ngẫu nhiên | 2 | 2 | 0 |
5 | Đồng bộ hành khách, hành lý | 4 | 4 | 0 |
6 | Xử lý vụ việc ANHK | 8 | 4 | 4 |
7 | Ứng phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
|
|
|
7.1 | Khái niệm, phân loại, trách nhiệm tổ chức, ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động Hkdd | 4 | 4 | 0 |
7.2 | Quy trình ứng phó | 4 | 2 | 2 |
7.3 | Hợp tác quốc tế trong ứng phó | 2 | 2 | 0 |
7.4 | Kế hoạch ứng phó | 4 | 4 | 0 |
8 | Đảm bảo an ninh chuyên cơ; hộ tống, bảo vệ hàng đặc biệt | 4 | 4 | 0 |
9 | Kỹ năng tự vệ | 48 | 4 | 44 |
10 | Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK | 16 | 4 | 12 |
11 | Thực hành xử lý tình huống ANHK bằng tiếng Anh | 60 | 20 | 40 |
| TỔNG CỘNG | 396 | 122 | 274 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về HKDD |
|
1.1 | Khái quát HKDD quốc tế | 2 |
1.2 | Khái quát quy trình vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa | 2 |
1.3 | Khái quát chung HKDD Việt Nam | 4 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK |
|
2.1 | Pháp luật quốc tế về hàng không và ANHK | 8 |
2.2 | Pháp luật quốc gia về hàng không và ANHK | 8 |
3 | Khái quát an toàn hàng không | 24 |
4 | Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ | 4 |
| TỔNG CỘNG | 52 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát về ANHK |
|
1.1 | Hệ thống tổ chức bảo đảm ANHK Việt Nam | 4 |
1.2 | Khái quát ANHK người khai thác cảng hàng không, sân bay | 8 |
1.3 | Khái quát ANHK của hãng hàng không | 8 |
1.4 | Khái quát ANHK cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | 8 |
1.5 | Khái quát ANHK hoạt động cung cấp dịch vụ hàng không, phi hàng không | 8 |
2 | An ninh thông tin | 4 |
3 | Quản lý rủi ro ANHK | 8 |
4 | Các biện pháp kiểm soát ANHK |
|
4.1 | Khái quát chung | 2 |
4.2 | Biện pháp phân chia khu vực bảo đảm ANHK | 2 |
4.3 | Hàng rào, cổng, cửa trong đảm bảo ANHK | 2 |
4.4 | Thẻ, giấy phép kiểm soát ANHK | 2 |
4.5 | Kiểm tra, giám sát ANHK | 4 |
4.6 | Kiểm soát an ninh nội bộ | 4 |
5 | Phân tích hành vi | 12 |
6 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 4 |
7 | Tạo thuận lợi trong bảo đảm ANHK | 4 |
| TỔNG CỘNG | 84 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Vật phẩm nguy hiểm và các thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm | 12 | 4 | 8 |
2 | Khái quát trang thiết bị, công cụ, dụng cụ, phương tiện bảo đảm ANHK | 8 | 8 | 0 |
3 | Kiểm tra ANHK |
|
|
|
3.1 | Khái quát kiểm tra ANHK | 2 | 2 | 0 |
3.2 | Kiểm tra giấy tờ hành khách, người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi | 12 | 4 | 8 |
3.3 | Kiểm tra trực quan, lục soát người | 20 | 4 | 16 |
3.4 | Kiểm tra trực quan, lục soát hành lý, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật | 20 | 4 | 16 |
3.5 | Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay, phương tiện, khu vực hạn chế | 20 | 4 | 16 |
3.6 | Khái quát kiểm tra soi chiếu ANHK | 2 | 2 | 0 |
3.7 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể | 2 | 1 | 1 |
3.8 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay | 16 | 4 | 12 |
3.9 | Kiểm tra bằng thiết bị, dụng cụ phát hiện chất nổ | 12 | 4 | 8 |
3.10 | Kiểm tra an ninh đối tượng đặc thù | 4 | 4 | 0 |
3.11 | Kiểm tra ANHK ngẫu nhiên | 2 | 2 | 0 |
4 | Bảo vệ tàu bay, công trình hàng không, tài sản giá trị cao | 8 | 2 | 6 |
5 | Tuần tra ANHK | 20 | 4 | 16 |
6 | Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật | 32 | 8 | 24 |
7 | Xử lý vụ việc ANHK | 8 | 4 | 4 |
8 | Ứng phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
|
|
|
8.1 | Khái niệm, phân loại, trách nhiệm tổ chức, ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động Hkdd | 4 | 4 | 0 |
8.2 | Quy trình ứng phó | 16 | 4 | 12 |
8.3 | Hợp tác quốc tế trong ứng phó | 2 | 2 | 0 |
8.4 | Kế hoạch ứng phó | 4 | 4 | 0 |
9 | Đảm bảo an ninh chuyên cơ; hộ tống, bảo vệ hàng đặc biệt | 8 | 4 | 4 |
10 | Kỹ năng tự vệ | 96 | 4 | 92 |
11 | Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK | 16 | 4 | 12 |
12 | Thực hành xử lý tình huống ANHK bằng tiếng Anh | 40 | 20 | 20 |
| TỔNG CỘNG | 386 | 111 | 275 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về HKDD |
|
1.1 | Khái quát HKDD quốc tế | 2 |
1.2 | Khái quát quy trình vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa | 2 |
1.3 | Khái quát chung HKDD Việt Nam | 4 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK |
|
2.1 | Pháp luật quốc tế về hàng không và ANHK | 8 |
2.2 | Pháp luật quốc gia về hàng không và ANHK | 8 |
3 | Khái quát an toàn hàng không | 24 |
4 | Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ | 4 |
| TỔNG CỘNG | 52 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát về ANHK |
|
1.1 | Hệ thống tổ chức bảo đảm ANHK Việt Nam | 4 |
1.2 | Khái quát ANHK người khai thác cảng hàng không, sân bay | 8 |
1.3 | Khái quát ANHK của hãng hàng không | 8 |
1.4 | Khái quát ANHK cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | 8 |
1.5 | Khái quát ANHK hoạt động cung cấp dịch vụ hàng không, phi hàng không | 8 |
2 | An ninh thông tin | 4 |
3 | Quản lý rủi ro ANHK | 8 |
4 | Các biện pháp kiểm soát ANHK |
|
4.1 | Khái quát chung | 2 |
4.2 | Biện pháp phân chia khu vực bảo đảm ANHK | 2 |
4.3 | Hàng rào, cổng, cửa trong đảm bảo ANHK | 2 |
4.4 | Thẻ, giấy phép kiểm soát ANHK | 2 |
4.5 | Kiểm tra, giám sát ANHK | 4 |
4.6 | Kiểm soát an ninh nội bộ | 4 |
5 | Phân tích hành vi | 12 |
6 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 4 |
7 | Tạo thuận lợi trong bảo đảm ANHK | 4 |
| TỔNG CỘNG | 84 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Vật phẩm nguy hiểm và các thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm | 12 | 4 | 8 |
2 | Khái quát trang thiết bị, công cụ, dụng cụ, phương tiện bảo đảm ANHK | 8 | 8 | 0 |
3 | Kiểm tra ANHK |
|
|
|
3.1 | Khái quát kiểm tra ANHK | 2 | 2 | 0 |
3.2 | Kiểm tra giấy tờ hành khách, người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi | 12 | 4 | 8 |
3.3 | Kiểm tra trực quan, lục soát người | 20 | 4 | 16 |
3.4 | Kiểm tra trực quan, lục soát hành lý, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật | 20 | 4 | 16 |
3.5 | Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay, phương tiện, khu vực hạn chế | 20 | 4 | 16 |
3.6 | Khái quát kiểm tra soi chiếu ANHK | 2 | 2 | 0 |
3.7 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể | 2 | 1 | 1 |
3.8 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay | 16 | 4 | 12 |
3.9 | Kiểm tra bằng thiết bị, dụng cụ phát hiện chất nổ | 12 | 4 | 8 |
3.10 | Kiểm tra an ninh đối tượng đặc thù | 4 | 4 | 0 |
3.11 | Kiểm tra ANHK ngẫu nhiên | 2 | 2 | 0 |
4 | Bảo vệ tàu bay, công trình hàng không, tài sản giá trị cao | 4 | 2 | 2 |
5 | Tuần tra ANHK | 20 | 4 | 16 |
6 | Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật | 4 | 2 | 2 |
7 | Xử lý vụ việc ANHK | 32 | 4 | 28 |
8 | Ứng phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
|
|
|
8.1 | Khái niệm, phân loại, trách nhiệm tổ chức, ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 4 | 4 | 0 |
8.2 | Quy trình ứng phó | 32 | 4 | 28 |
8.3 | Hợp tác quốc tế trong ứng phó | 2 | 2 | 0 |
8.4 | Kế hoạch ứng phó | 4 | 4 | 0 |
9 | Đảm bảo an ninh chuyên cơ; hộ tống, bảo vệ hàng đặc biệt | 16 | 4 | 12 |
10 | Kỹ năng tự vệ | 144 | 4 | 140 |
11 | Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK | 16 | 4 | 12 |
12 | Thực hành xử lý tình huống ANHK bằng tiếng Anh | 40 | 20 | 20 |
| TỔNG CỘNG | 450 | 105 | 345 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK. | 2 | 2 | 0 |
2 | Các mối đe dọa ANHK | 2 | 2 | 0 |
3 | Kiểm tra giấy tờ hành khách, người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi | 4 | 0 | 4 |
4 | Kiểm tra trực quan, lục soát | 4 | 0 | 4 |
5 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng máy soi tia X | 4 | 0 | 4 |
6 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể (nếu có trang bị), thiết bị phát hiện kim loại cầm tay | 4 | 0 | 4 |
7 | Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ | 2 | 0 | 2 |
8 | Kiểm tra an ninh đối tượng đặc thù | 2 | 0 | 2 |
9 | Xử lý vụ việc vi phạm ANHK | 2 | 2 | 0 |
10 | Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất | 2 | 0 | 2 |
| hợp pháp vào hoạt động HKDD |
|
|
|
11 | Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK | 4 | 0 | 4 |
12 | An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ |
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 32 | 6 | 26 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK | 2 | 2 | 0 |
2 | Các mối đe dọa ANHK | 2 | 2 | 0 |
3 | Kiểm tra giấy tờ người ra, vào cơ quan, đơn vị | 2 | 0 | 2 |
4 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng máy soi tia X; kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể (nếu có trang bị) | 4 | 0 | 4 |
5 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục soát ANHK | 2 | 0 | 2 |
6 | Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ (nếu có trang bị) | 2 | 0 | 2 |
7 | Xử lý vụ việc vi phạm ANHK | 2 | 2 | 0 |
8 | Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 | 0 | 2 |
9 | Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK | 4 | 0 | 4 |
10 | An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ |
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 22 | 6 | 16 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK | 2 | 2 | 0 |
2 | Các mối đe dọa ANHK | 2 | 2 | 0 |
3 | Kiểm tra giấy tờ hành khách đi tàu bay, nhân viên nội bộ | 2 | 0 | 2 |
4 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục soát ANHK | 2 | 0 | 2 |
5 | Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ, cổng từ, máy soi chiếu tia X (nếu có trang bị) | 2 | 0 | 2 |
6 | Xử lý vụ việc vi phạm ANHK | 2 | 2 | 0 |
7 | Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 | 0 | 2 |
8 | Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK | 4 | 0 | 4 |
9 | An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ |
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 18 | 6 | 12 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK. | 2 | 2 | 0 |
2 | Các mối đe dọa ANHK | 2 | 2 | 0 |
3 | Kiểm tra giấy tờ hành khách, người không phải hành khách | 2 | 0 | 2 |
4 | Kiểm tra trực quan, lục soát | 4 | 0 | 4 |
5 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể (nếu có trang bị), thiết bị phát hiện kim loại cầm tay | 2 | 0 | 2 |
6 | Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ | 2 | 0 | 2 |
7 | Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật (chỉ áp dụng với nhân viên giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật) | 4 | 0 | 4 |
8 | Xử lý vụ việc vi phạm ANHK | 2 | 0 | 2 |
9 | Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 | 2 | 0 |
10 | Bảo vệ tàu bay, công trình hàng không, tài sản giá trị cao; tuần tra | 2 | 0 | 2 |
11 | Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK | 4 | 0 | 4 |
12 | An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ |
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 28 | 6 | 22 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK | 2 | 2 | 0 |
2 | Các mối đe dọa ANHK | 4 | 4 | 0 |
3 | Kiểm tra giấy tờ người ra, vào cơ quan, đơn vị | 2 | 0 | 2 |
4 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục soát ANHK | 2 | 0 | 2 |
5 | Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ (nếu có trang bị) | 2 | 0 | 2 |
6 | Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật (chỉ áp dụng với nhân viên giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật) | 2 | 0 | 2 |
7 | Xử lý vụ việc vi phạm ANHK | 2 | 2 | 0 |
8 | Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 | 0 | 2 |
9 | Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK | 4 | 0 | 4 |
10 | An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ |
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 22 | 8 | 14 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK | 2 | 2 | 0 |
2 | Các mối đe dọa ANHK | 2 | 2 | 0 |
3 | Kiểm tra giấy tờ hành khách đi tàu bay, nhân viên nội bộ | 2 | 0 | 2 |
4 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục soát | 2 | 0 | 2 |
5 | Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ (nếu có trang bị) | 2 | 0 | 2 |
6 | Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật (chỉ áp dụng với nhân viên giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật | 2 | 0 | 2 |
7 | Xử lý vụ việc vi phạm ANHK | 2 | 2 | 0 |
8 | Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 | 0 | 2 |
9 | Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK | 4 | 0 | 4 |
10 | An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: Thực hiện theo quy định về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ |
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 20 | 6 | 14 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK. | 2 | 2 | 0 |
2 | Các mối đe dọa ANHK | 2 | 2 | 0 |
3 | Kiểm tra giấy tờ hành khách, người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi | 2 | 0 | 2 |
4 | Kiểm tra trực quan, lục soát | 4 | 0 | 4 |
5 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay | 2 | 0 | 2 |
6 | Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ | 2 | 0 | 2 |
7 | Xử lý vụ việc vi phạm ANHK | 2 | 0 | 2 |
8 | Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 8 | 0 | 8 |
9 | Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK | 4 | 0 | 4 |
10 | An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: Thực hiện theo quy định về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ |
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 28 | 4 | 24 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến | 2 | 2 | 0 |
| công tác đảm bảo ANHK |
|
|
|
2 | Các mối đe dọa ANHK | 4 | 4 | 0 |
3 | Kiểm tra giấy tờ người ra, vào cơ quan, đơn vị | 2 | 0 | 2 |
4 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục soát ANHK | 2 | 0 | 2 |
5 | Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ (nếu có trang bị) | 2 | 0 | 2 |
6 | Xử lý vụ việc vi phạm ANHK | 2 | 2 | 0 |
7 | Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 | 0 | 2 |
8 | Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK | 4 | 0 | 4 |
9 | An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định của pháp luật về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ |
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 20 | 8 | 12 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK | 2 | 2 | 0 |
2 | Các mối đe dọa ANHK | 2 | 2 | 0 |
3 | Kiểm tra giấy tờ hành khách đi tàu bay, nhân viên nội bộ | 2 | 0 | 2 |
4 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục soát ANHK | 2 | 0 | 2 |
5 | Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ (nếu có trang bị) | 2 | 0 | 2 |
6 | Xử lý vụ việc vi phạm ANHK | 2 | 2 | 0 |
7 | Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 | 0 | 2 |
8 | Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK | 4 | 0 | 4 |
9 | An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định của pháp luật về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ |
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 18 | 6 | 12 |
Nhân viên kiểm soát ANHK phải được huấn luyện định kỳ 01 (một) năm một lần.
Việc huấn luyện về vũ khí, công cụ hỗ trợ cho lực lượng kiểm soát ANHK thực hiện theo quy định của Bộ Công an.
NGƯỜI QUẢN LÝ, CHUYÊN VIÊN AN NINH HÀNG KHÔNG
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về ngành HKDD | 2 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK | 2 |
3 | Khái quát về ANHK | 2 |
4 | Các nguồn lực bảo đảm ANHK | 2 |
5 | Văn hóa ANHK | 2 |
6 | Chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 8 |
7 | Kiểm soát an ninh nội bộ | 2 |
8 | An ninh thông tin | 2 |
9 | Quản lý rủi ro ANHK | 8 |
10 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 4 |
11 | Đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
12 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ | 8 |
13 | Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 4 |
14 | Hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 4 |
| TỔNG CỘNG | 52 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về ngành HKDD | 2 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK | 2 |
3 | Khái quát về ANHK | 2 |
4 | Các nguồn lực bảo đảm ANHK | 2 |
5 | Văn hóa ANHK | 2 |
6 | Chương trình ANHK của hãng hàng không | 8 |
7 | Kiểm soát an ninh nội bộ | 2 |
8 | An ninh thông tin | 2 |
9 | Quản lý rủi ro ANHK | 8 |
10 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 4 |
11 | Đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
12 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ | 8 |
13 | Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 4 |
14 | Hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 2 |
| TỔNG CỘNG | 50 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về ngành HKDD | 2 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK | 2 |
3 | Khái quát về ANHK | 2 |
4 | Các nguồn lực bảo đảm ANHK | 2 |
5 | Văn hóa ANHK | 2 |
6 | Quy chế ANHK DNDV | 8 |
7 | Kiểm soát an ninh nội bộ | 2 |
8 | An ninh thông tin | 2 |
9 | Quản lý rủi ro ANHK | 8 |
10 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 4 |
11 | Đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
12 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ | 8 |
13 | Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 4 |
14 | Hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 2 |
| TỔNG CỘNG | 50 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 2 |
2 | Quản lý rủi ro ANHK | 2 |
3 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 2 |
4 | Quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
5 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, chỉ huy, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ | 2 |
| TỔNG CỘNG | 10 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; Chương trình ANHK của hãng hàng không | 2 |
2 | Quản lý rủi ro ANHK | 2 |
3 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 2 |
4 | Quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
5 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, chỉ huy, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ | 2 |
| TỔNG CỘNG | 10 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; quy chế ANHK DNDV | 2 |
2 | Quản lý rủi ro ANHK | 2 |
3 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 2 |
4 | Quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
5 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, chỉ huy, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ | 2 |
| TỔNG CỘNG | 10 |
TỔ CHỨC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, HUẤN LUYỆN
Đối tượng quy định tại Mục 1, Mục 2 Chương này phải được đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện tại cơ sở được Cục Hàng không Việt Nam cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không nhóm kiểm soát ANHK. Đối với việc huấn luyện định kỳ nội dung kỹ năng tự vệ cho lực lượng kiểm soát ANHK, đơn vị quản lý lực lượng kiểm soát ANHK tổ chức tại đơn vị.
BỒI DƯỠNG, HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC AN NINH HÀNG KHÔNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÔNG THUỘC LỰC LƯỢNG KIỂM SOÁT AN NINH HÀNG KHÔNG
NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH VỀ AN NINH HÀNG KHÔNG, GIÁM SÁT VIÊN AN NINH NỘI BỘ CỦA DOANH NGHIỆP
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về ngành HKDD | 2 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK | 2 |
3 | Khái quát ANHK | 4 |
4 | Các nguồn lực bảo đảm ANHK | 2 |
5 | Văn hóa ANHK | 4 |
6 | Chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 4 |
7 | Kiểm soát an ninh nội bộ | 2 |
8 | An ninh thông tin | 2 |
9 | Quản lý rủi ro ANHK | 4 |
10 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 4 |
11 | Đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
12 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ | 8 |
13 | Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 4 |
14 | Hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 4 |
| TỔNG CỘNG | 48 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về ngành HKDD | 2 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK | 2 |
3 | Khái quát ANHK | 4 |
4 | Các nguồn lực bảo đảm ANHK | 2 |
5 | Văn hóa ANHK | 4 |
6 | Chương trình ANHK của hãng hàng không | 4 |
7 | Kiểm soát an ninh nội bộ | 2 |
8 | An ninh thông tin | 2 |
9 | Quản lý rủi ro ANHK | 4 |
10 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 4 |
11 | Đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
12 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ | 8 |
| luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ |
|
13 | Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 4 |
14 | Hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 2 |
| TỔNG CỘNG | 46 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về ngành HKDD | 2 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK | 2 |
3 | Khái quát ANHK | 4 |
4 | Các nguồn lực bảo đảm ANHK | 2 |
5 | Văn hóa ANHK | 4 |
6 | Quy chế ANHK DNDV | 4 |
7 | Kiểm soát an ninh nội bộ | 2 |
8 | An ninh thông tin | 2 |
9 | Quản lý rủi ro ANHK | 4 |
10 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 4 |
11 | Đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
12 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ | 8 |
13 | Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 4 |
14 | Hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 2 |
| TỔNG CỘNG | 46 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK | 2 |
2 | Chương trình ANHK; kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 2 |
3 | Kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin | 2 |
4 | Quản lý rủi ro ANHK | 2 |
5 | Kiểm soát chất lượng ANHK; đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
6 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ | 2 |
7 | Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
| TỔNG CỘNG | 14 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK | 2 |
2 | Chương trình ANHK của hãng hàng không | 2 |
3 | Kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin | 2 |
4 | Quản lý rủi ro ANHK | 2 |
5 | Kiểm soát chất lượng ANHK; đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
6 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ | 2 |
7 | Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
| TỔNG CỘNG | 14 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK | 2 |
2 | Quy chế ANHK DNDV | 2 |
3 | Kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin | 2 |
4 | Quản lý rủi ro ANHK | 2 |
5 | Kiểm soát chất lượng ANHK; đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
6 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ | 2 |
7 | Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
| TỔNG CỘNG | 14 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về ngành HKDD | 2 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK | 4 |
3 | Khái quát chung về ANHK | 4 |
4 | Quy định chung về KSCL ANHK | 8 |
5 | KSCL tuân thủ quy định về văn hóa ANHK | 2 |
6 | KSCL thực hiện Chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 8 |
7 | KSCL thực hiện quy định kiểm soát an ninh nội bộ | 2 |
8 | KSCL thực hiện quy định an ninh thông tin | 2 |
9 | KSCL thực hiện quy định quản lý rủi ro ANHK | 4 |
10 | KSCL Đào tạo, huấn luyện ANHK | 4 |
11 | KSCL thực hiện quy định về Khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 4 |
12 | KSCL thực hiện quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 4 |
13 | Thực tập, viết báo cáo | 16 |
| TỔNG CỘNG | 64 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về ngành HKDD | 2 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK | 4 |
3 | Khái quát chung về ANHK | 4 |
4 | Quy định chung về KSCL ANHK | 8 |
5 | KSCL tuân thủ quy định về văn hóa ANHK | 2 |
6 | KSCL thực hiện Chương trình ANHK của hãng hàng không | 8 |
7 | KSCL thực hiện quy định kiểm soát an ninh nội bộ | 2 |
8 | KSCL thực hiện quy định an ninh thông tin | 2 |
9 | KSCL thực hiện quy định quản lý rủi ro ANHK | 4 |
10 | KSCL đào tạo, huấn luyện ANHK | 4 |
11 | KSCL thực hiện quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 4 |
12 | KSCL thực hiện quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 2 |
13 | Thực tập, viết báo cáo | 16 |
| TỔNG CỘNG | 62 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về ngành HKDD | 2 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK | 4 |
3 | Khái quát chung về ANHK | 4 |
4 | Quy định chung về KSCL ANHK | 8 |
5 | KSCL tuân thủ quy định về văn hóa ANHK | 2 |
6 | KSCL thực hiện quy chế ANHK DNDV | 8 |
7 | KSCL thực hiện quy định kiểm soát an ninh nội bộ | 2 |
8 | KSCL thực hiện quy định an ninh thông tin | 2 |
9 | KSCL thực hiện quy định quản lý rủi ro ANHK | 4 |
10 | KSCL đào tạo, huấn luyện ANHK | 4 |
11 | KSCL thực hiện quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 4 |
12 | KSCL thực hiện quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 2 |
13 | Thực tập, viết báo cáo | 16 |
| TỔNG CỘNG | 62 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
2 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 2 |
3 | KSCL chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 4 |
4 | KSCL tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK | 2 |
5 | KSCL tuân thủ quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
6 | KSCL tuân thủ quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
7 | KSCL tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 2 |
| TỔNG CỘNG | 16 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
2 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 2 |
3 | KSCL chương trình ANHK của hãng hàng không | 4 |
4 | KSCL tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK | 2 |
5 | KSCL tuân thủ quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
6 | KSCL tuân thủ quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
7 | KSCL tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 2 |
| TỔNG CỘNG | 16 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
2 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 2 |
3 | KSCL quy chế ANHK DNDV | 4 |
4 | KSCL tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK | 2 |
5 | KSCL tuân thủ quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
6 | KSCL tuân thủ quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
7 | KSCL tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 2 |
| TỔNG CỘNG | 16 |
NHÂN VIÊN HÃNG HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Hiểu biết chung về ANHK | 2 | 2 | 0 |
2 | Chương trình ANHK của hãng hàng không | 2 | 2 | 0 |
3 | Bảo đảm an ninh đối với hành khách; hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân đỗ | 2 | 2 | 0 |
4 | Vật phẩm nguy hiểm | 2 | 2 | 0 |
5 | Thủ tục ANHK chuyến bay | 2 | 2 | 0 |
6 | Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay | 6 | 2 | 4 |
7 | Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK | 6 | 2 | 4 |
8 | Đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 12 | 2 | 10 |
9 | Kỹ năng tự vệ | 16 | 2 | 14 |
| TỔNG CỘNG | 50 | 18 | 32 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Nhiệm vụ, quyền hạn của tiếp viên trưởng trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay | 2 |
2 | Quy trình thực hiện một số nhiệm vụ cụ thể | 4 |
| TỔNG CỘNG | 6 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Nhiệm vụ, quyền hạn của lái chính trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay | 2 |
2 | Quy trình thực hiện một số nhiệm vụ cụ thể | 4 |
| TỔNG CỘNG | 6 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Quy định của pháp luật về ANHK; chương trình ANHK của hãng hàng không | 1 | 1 | 0 |
2 | Bảo đảm an ninh đối với hành khách; hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân bay | 1 | 1 | 0 |
3 | Vật phẩm nguy hiểm | 2 | 2 | 0 |
4 | Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay; xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK | 2 | 2 | 0 |
5 | Đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 | 2 | 0 |
6 | Kỹ năng tự vệ | 8 | 0 | 8 |
| TỔNG CỘNG | 16 | 8 | 8 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Nhiệm vụ, quyền hạn của tiếp viên trưởng trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay | 2 |
2 | Quy trình thực hiện một số nhiệm vụ cụ thể | 2 |
| TỔNG CỘNG | 4 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Nhiệm vụ, quyền hạn của lái chính trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay | 2 |
2 | Quy trình thực hiện một số nhiệm vụ cụ thể | 2 |
| TỔNG CỘNG | 4 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Hiểu biết chung về ANHK | 2 |
2 | Chương trình ANHK của hãng hàng không | 2 |
3 | Bảo đảm an ninh đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay, bảo vệ tàu bay tại sân đỗ | 2 |
4 | Vật phẩm nguy hiểm | 2 |
5 | Chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 2 |
6 | Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK | 2 |
7 | Đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
8 | Kiểm soát an ninh nội bộ | 2 |
9 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 2 |
10 | Quản lý rủi ro ANHK | 2 |
11 | Thủ tục ANHK chuyến bay | 2 |
| TỔNG CỘNG | 22 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Quy định của pháp luật về ANHK; chương trình ANHK của hãng hàng không; chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 2 |
2 | Bảo đảm an ninh đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân bay; vật phẩm nguy hiểm | 2 |
3 | Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay; xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
4 | Kiểm soát chất lượng; quản lý rủi ro ANHK; thủ tục ANHK chuyến bay | 2 |
| TỔNG CỘNG | 8 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Hiểu biết chung về ANHK | 2 |
2 | Chương trình ANHK của hãng hàng không | 4 |
3 | Bảo đảm an ninh đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay, bảo vệ tàu bay tại sân đỗ | 2 |
4 | Vật phẩm nguy hiểm | 2 |
5 | Chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 2 |
6 | Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK | 2 |
7 | Đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
8 | Quản lý rủi ro ANHK | 2 |
9 | Thủ tục ANHK chuyến bay | 2 |
| TỔNG CỘNG | 20 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Quy định của pháp luật ANHK; chương trình ANHK của hãng hàng không; chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 2 |
2 | Bảo đảm an ninh đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân bay; vật phẩm nguy hiểm | 2 |
3 | Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay; xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
4 | Kiểm soát chất lượng; quản lý rủi ro ANHK; thủ tục ANHK chuyến bay | 2 |
| TỔNG CỘNG | 8 |
NHÂN VIÊN HÃNG HÀNG KHÔNG NƯỚC NGOÀI
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát pháp luật về hàng không và ANHK Việt Nam | 2 |
2 | Phối hợp với nhà chức trách, các cơ quan, đơn vị tại VIỆT NAM trong xử lý vi phạm ANHK, quản lý hành khách bị từ chối nhập cảnh; khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
3 | Thủ tục ANHK chuyến bay | 2 |
| TỔNG CỘNG | 6 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK. | 2 |
2 | Phối hợp với nhà chức trách, các cơ quan, đơn vị tại VIỆT NAM trong xử lý vi phạm ANHK, quản lý hành khách bị từ | 1 |
| chối nhập cảnh; khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
|
3 | Thủ tục ANHK chuyến bay | 1 |
| TỔNG CỘNG | 4 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát pháp luật về hàng không và ANHK Việt Nam | 2 |
2 | Phối hợp với nhà chức trách, các cơ quan, đơn vị tại VIỆT NAM trong xử lý vi phạm ANHK, quản lý hành khách bị từ chối nhập cảnh; khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
3 | Thủ tục ANHK chuyến bay | 2 |
| TỔNG CỘNG | 6 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK | 2 |
2 | Phối hợp với nhà chức trách, các cơ quan, đơn vị tại VIỆT NAM trong xử lý vi phạm ANHK, quản lý hành khách bị từ chối nhập cảnh; khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 1 |
3 | Thủ tục ANHK chuyến bay | 1 |
| TỔNG CỘNG | 4 |
NHÂN VIÊN DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Hiểu biết chung về ANHK | 2 |
2 | Quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không (đối với nhân viên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không); chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không (đối với nhân viên của người khai thác cảng hàng không, sân bay) | 2 |
3 | Bảo đảm an ninh đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân đỗ; thủ tục ANHK chuyến bay | 2 |
4 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi | 2 |
5 | Phối hợp thực hiện chương trình ANHK cảng hàng không | 2 |
6 | Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK | 2 |
7 | Đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
| TỔNG CỘNG | 14 |
SỐ | BÀI HỌC | THỜI |
TT | (Lý thuyết) | LƯỢNG |
1 | Quy định của pháp luật về ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không (đối với nhân viên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không); chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay (đối với nhân viên của người khai thác cảng hàng không, sân bay) | 2 |
2 | Bảo đảm an ninh đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân bay; thủ tục ANHK chuyến bay | 2 |
3 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi; xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
| TỔNG CỘNG | 6 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Hiểu biết chung về ANHK | 2 |
2 | Quy chế ANHK doanh nghiệp sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay | 4 |
3 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi | 2 |
4 | Phối hợp thực hiện chương trình ANHK cảng hàng không; kế hoạch khẩn nguy cảng hàng không | 2 |
| TỔNG CỘNG | 10 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Quy định của pháp luật về ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay | 2 |
2 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi | 2 |
3 | Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
| TỔNG CỘNG | 6 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Hiểu biết chung về ANHK | 2 |
2 | Quy chế ANHK doanh nghiệp bảo đảm hoạt động bay | 4 |
3 | Ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 4 |
4 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi | 2 |
5 | Thực hiện chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 2 |
| TỔNG CỘNG | 14 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Quy định của pháp luật về ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (hoặc chương trình ANHK cảng hàng không) | 2 |
2 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi | 2 |
3 | Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
| TỔNG CỘNG | 6 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Hiểu biết chung về ANHK | 1 |
2 | Quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa | 2 |
3 | Ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
4 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi | 2 |
5 | Phối hợp thực hiện chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 1 |
| TỔNG CỘNG | 8 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Quy định của pháp luật về ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa | 1 |
2 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi | 1 |
3 | Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
| TỔNG CỘNG | 4 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Hiểu biết chung về ANHK | 1 |
2 | Quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không | 4 |
3 | Ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
4 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi | 2 |
5 | Phối hợp thực hiện chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 1 |
| TỔNG CỘNG | 10 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Quy định của pháp luật về ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không | 1 |
2 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi | 1 |
3 | Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
| TỔNG CỘNG | 4 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Hiểu biết chung về ANHK | 1 |
2 | Quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay | 2 |
3 | Trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn của người quản lý, giám sát, nhân viên trong bảo đảm ANHK | 2 |
4 | Phối hợp ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
5 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi | 2 |
6 | Phối hợp thực hiện chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 1 |
| TỔNG CỘNG | 10 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Quy định của pháp luật về ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay | 1 |
2 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi | 1 |
3 | Phối hợp xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
| TỔNG CỘNG | 4 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Hiểu biết chung về an ninh hàng không | 2 |
2 | Chuỗi cung ứng dịch vụ bảo đảm ANHK; an ninh hãng hàng không; an ninh cảng hàng không, sân bay | 2 |
3 | Đối phó với sự cố ANHK | 1 |
4 | An ninh nội bộ | 2 |
5 | Vật phẩm nguy hiểm, thủ đoạn che giấu; người và đồ vật khả nghi | 2 |
6 | Nhiệm vụ quản lý và giám sát ANHK đối với dịch vụ | 2 |
7 | Quản lý rủi ro ANHK | 1 |
| TỔNG CỘNG | 12 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Hiểu biết chung về an ninh hàng không | 1 |
2 | Chuỗi cung ứng dịch vụ bảo đảm ANHK; an ninh hãng hàng không; an ninh cảng hàng không, sân bay | 1 |
3 | Đối phó với sự cố ANHK, vật phẩm nguy hiểm, thủ đoạn che giấu; người và đồ vật khả nghi | 1 |
4 | An ninh nội bộ, quản lý rủi ro ANHK | 1 |
| TỔNG CỘNG | 4 |
Các đối tượng quy định tại khoản 2 Điều này không bao gồm các đối tượng quy định tại các Điều 23, Điều 24, Điều 25, Điều 26, Điều 27, Điều 28, Điều 29, Điều 30, Điều 31, Điều 32, Điều 33, Điều 34 Thông tư này.
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Hiểu biết chung về an ninh hàng không | 2 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 2 |
3 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi | 2 |
4 | Trách nhiệm của các đơn vị liên quan đến xử lý sự cố ANHK | 2 |
| TỔNG CỘNG | 8 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Hiểu biết chung về an ninh hàng không | 1 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 1 |
3 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi | 1 |
4 | Trách nhiệm của các đơn vị liên quan đến xử lý sự cố ANHK | 1 |
| TỔNG CỘNG | 4 |
TỔ CHỨC BỒI DƯỠNG, HUẤN LUYỆN
Đối tượng của các chương trình bồi dưỡng kiến thức ANHK quy định tại Mục 1, Mục 2, Mục 3, Mục 4 Chương này phải được bồi dưỡng ban đầu kiến thức ANHK trong vòng 03 (ba) tháng sau khi được ký hợp đồng làm việc.
Chứng chỉ chuyên môn của giáo viên bồi dưỡng, huấn luyện ANHK bao gồm:
TẬP HUẤN, HUẤN LUYỆN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC AN NINH HÀNG KHÔNG, GIÁM SÁT VIÊN AN NINH HÀNG KHÔNG CỦA NHÀ CHỨC TRÁCH HÀNG KHÔNG
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về ngành HKDD | 2 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK | 2 |
3 | Khái quát về ANHK | 2 |
4 | Các nguồn lực bảo đảm ANHK | 2 |
5 | Văn hóa ANHK | 2 |
6 | Chương trình ANHK quốc gia, kế hoạch khẩn nguy tổng thể đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 4 |
7 | Chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 2 |
8 | Chương trình ANHK của hãng hàng không | 2 |
9 | Quy chế An ninh hàng không DNDV | 2 |
10 | Kiểm soát an ninh nội bộ | 2 |
11 | An ninh thông tin | 2 |
12 | Quản lý rủi ro ANHK | 4 |
13 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 4 |
14 | Đào tạo, huấn luyện ANHK | 4 |
15 | Xử lý vi phạm ANHK; khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD tại cơ sở | 4 |
| TỔNG CỘNG | 40 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK | 2 |
2 | Các mối đe dọa ANHK | 2 |
3 | Kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin | 2 |
4 | Quản lý rủi ro ANHK | 2 |
5 | Kiểm soát chất lượng ANHK; Đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
6 | Xử lý vi phạm ANHK; khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD tại cơ sở | 2 |
| TỔNG CỘNG | 12 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Quy định chung về kiểm soát chất lượng ANHK | 4 |
2 | KSCL tuân thủ quy định về văn hóa ANHK | 2 |
3 | KSCL thực hiện chương trình ANHK quốc gia | 2 |
4 | KSCL thực hiện chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 2 |
5 | KSCL thực hiện chương trình ANHK của hãng hàng không | 2 |
6 | KSCL thực hiện quy chế ANHK DNDV | 2 |
7 | KSCL thực hiện quy định kiểm soát an ninh nội bộ | 2 |
8 | KSCL thực hiện quy định an ninh thông tin | 2 |
9 | KSCL thực hiện quy định quản lý rủi ro ANHK | 4 |
10 | KSCL đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
11 | KSCL thực hiện quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
12 | KSCL thực hiện quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 2 |
13 | Thực tập, viết báo cáo | 12 |
| TỔNG CỘNG | 40 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 2 |
2 | KSCL tuân thủ tiêu chuẩn ICAO, Luật, Nghị định liên quan ANHK | 2 |
3 | KSCL tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK | 2 |
4 | KSCL tuân thủ quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
5 | KSCL tuân thủ quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
6 | KSCL tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 2 |
| TỔNG CỘNG | 12 |
Đối tượng quy định tại Điều 41 và Điều 42 Thông tư này do Cục Hàng không Việt Nam tổ chức tập huấn, huấn luyện.
Giáo viên tập huấn, huấn luyện phải có chứng chỉ hoặc chứng nhận hoặc văn bản công nhận hoàn thành khóa học phù hợp với bài giảng được phân công giảng dạy.
BỒI DƯỠNG, HUẤN LUYỆN GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY AN NINH HÀNG KHÔNG
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Khái quát công tác đào tạo, huấn luyện ANHK và giáo viên ANHK theo yêu cầu của ICAO | 4 | 4 | 0 |
2 | Giới thiệu về chương trình đào tạo, huấn luyện ANHK quốc gia | 4 | 4 | 0 |
3 | Nguyên tắc, yêu cầu học tập và giảng dạy | 4 | 4 | 0 |
4 | Phương pháp chuẩn bị giáo trình, tài liệu | 2 | 2 | 0 |
5 | Kiểm tra cuối khóa, tổng hợp kết quả và cấp chứng nhận, chứng chỉ | 2 | 2 | 0 |
6 | Xây dựng bài giảng điện tử | 8 | 0 | 8 |
7 | Giải pháp nâng cao hiệu quả ĐTHL | 2 | 2 | 0 |
| TỔNG CỘNG | 26 | 18 | 8 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Phương pháp chuẩn bị khóa học, bài giảng lý thuyết | 2 |
2 | Phương pháp thực hiện khóa học, thực hiện bài giảng lý thuyết | 4 |
3 | Thực hành giảng dạy lý thuyết | 16 |
| TỔNG CỘNG | 22 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Phương pháp chuẩn bị khóa học, bài giảng thực hành | 2 | 2 | 0 |
2 | Phương pháp thực hiện khóa học, thực hiện bài giảng thực hành | 4 | 4 | 0 |
3 | Thực hành giảng dạy | 16 | 4 | 12 |
| TỔNG CỘNG | 22 | 10 | 12 |
SỐ TT | BÀI HỌC (Lý thuyết) | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát công tác đào tạo, huấn luyện ANHK và giáo viên ANHK | 2 |
2 | Các phương pháp giảng dạy lý thuyết ANHK; xây dựng bài giảng điện tử | 2 |
3 | Thực hành tập giảng dạy | 6 |
| TỔNG CỘNG | 10 |
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Khái quát công tác đào tạo, huấn luyện ANHK và giáo viên ANHK | 2 | 2 | 0 |
2 | Các phương pháp giảng dạy thực hành ANHK; xây dựng bài giảng điện tử để huấn luyện thực hành | 2 | 2 | 0 |
3 | Thực hành tập giảng dạy | 6 | 0 | 6 |
| TỔNG CỘNG | 10 | 4 | 6 |
HKDD quốc tế tại Phụ ước của Công ước Chi-ca-go về Hàng không dân dụng và quy định liên quan của pháp luật.
Cơ quan, đơn vị tổ chức bồi dưỡng, huấn luyện lựa chọn các giáo viên, chuyên gia có năng lực, trình độ tốt, có kinh nghiệm giảng dạy, kinh nghiệm công tác ở lĩnh vực chuyên môn tương ứng với bài giảng để mời tham gia giảng dạy.
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC TRONG VIỆC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN, HUẤN LUYỆN AN NINH HÀNG KHÔNG
Các doanh nghiệp, đơn vị trong ngành hàng không có trách nhiệm:
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Lê Anh Tuấn |
Phụ lục 1
MẪU CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ ANHK
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BGTVT ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
____________________
...................................................................................................................................... Từ ngày (from) ............. đến ngày (to) .................................. Kết quả (result): ................................................................... ............ , ngày (day).... tháng (month) ...... năm (year) 20 .... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP CHỨNG CHỈ (DIRECTOR/ HEAD OF CERTIFYING AGENCY)
Số Quyết định cấp chứng chỉ: Decision No:
|
Phụ lục 2
MẪU CHỨNG NHẬN BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC ANHK
Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BGTVT ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
___________________
...................................................................................................................................... Từ ngày (from) ............. đến ngày (to) .................................. Kết quả (result): ................................................................... ............ , ngày (day).... tháng (month) ...... năm (year) 20 .... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP CHỨNG CHỈ (DIRECTOR/ HEAD OF CERTIFYING AGENCY)
Số Quyết định cấp chứng chỉ: Decision No:
|
1. Mặt ngoài màu trắng.
2. Mặt trong:
a) Phôi chứng nhận làm bằng giấy cứng nền trắng. Kích thước khung là: 21,5cm x 15,5cm, khung có màu xanh nước biển;
b) Dòng chữ CHỨNG NHẬN màu đỏ, các nội dung còn lại màu đen;
c) Giữa chứng nhận: in chìm biểu tượng của cơ sở đào tạo, huấn luyện, doanh nghiệp cảng hàng không, hãng hàng không... (nếu có);
d) Thủ trưởng đơn vị cấp chứng nhận ký, đóng dấu.
Phụ lục 3
MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BGTVT ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
_________________
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ1 _____________ Số: /BC-....2 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ...3..., ngày ... tháng... năm ... |
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện hoạt động đào tạo, huấn luyện ANHK năm.......
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN ANHK NĂM ........
1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo đối với hoạt động đào tạo, huấn luyện ANHK.
2. Hoạt động đào tạo, huấn luyện ANHK đã triển khai
a) Công tác thực hiện đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện lực lượng kiểm soát ANHK, huấn luyện kiến thức ANHK.
b) Việc xây dựng, cập nhật, ban hành chương trình đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện lực lượng kiểm soát ANHK, huấn luyện kiến thức ANHK.
c) Việc biên soạn, thẩm định giáo trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện lực lượng kiểm soát ANHK, huấn luyện kiến thức ANHK.
d) Các giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo, huấn luyện ANHK; bồi dưỡng, cập nhật kiến thức ANHK, kiến thức pháp luật, kỹ năng giảng dạy cho giáo viên giảng dạy ANHK.
đ) Danh sách giáo viên giảng dạy lực lượng kiểm soát ANHK.
e) Công tác lưu trữ hồ sơ đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện ANHK.
3. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
a) Tồn tại, hạn chế.
b) Nguyên nhân.
4. Đánh giá chung.
5. Số liệu đào tạo, huấn luyện
a) Báo cáo số liệu đào tạo, huấn luyện ANHK năm ...
Số TT |
Tên khoá học |
Hình thức ĐT, HL |
Số lượng học viên tham dự |
Thời gian ĐT, HL |
Số lượng học viên hoàn thành |
Ghi chú |
|
Ví dụ: |
|
|
|
|
|
|
Đào tạo ban đầu nhân viên KS ANHK nhóm ANSC |
Trực tuyến, lý thuyết |
|
(từ..., đến...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Báo cáo kế hoạch đào tạo, huấn luyện ANHK năm ...
Số TT |
Tên khoá học |
Hình thức ĐT, HL |
Số lượng học viên tham dự |
Thời gian ĐT, HL |
Ghi chú |
|
Ví dụ: |
|
|
|
|
|
Đào tạo ban đầu nhân viên KS ANHK nhóm ANSC |
Trực tuyến, lý thuyết |
|
(từ..., đến...) |
|
|
|
|
|
|
|
II. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT: .......
III. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN ANHK NĂM.....
1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo đối với hoạt động đào tạo, huấn luyện ANHK.
2. Kế hoạch hoạt động đào tạo, huấn luyện ANHK.
Nơi nhận: - ................4; - ...................; - ...................; - Lưu: VT, ...5...6 |
CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, đơn vị) Họ và tên |
* Ghi chú:
1 Tên cơ quan, đơn vị báo cáo;
2 Chữ viết tắt tên cơ quan, đơn vị báo cáo;
3 Địa danh hành chính và ngày, tháng, năm cơ quan, đơn vị ban hành báo cáo.
Phụ lục 4
CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BGTVT ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
________________
Phần 1
CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, HUẤN LUYỆN LỰC LƯỢNG KIỂM SOÁT AN NINH HÀNG KHÔNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Chương trình chi tiết đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANSC
a) Các bài học chung về hàng không
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát chung về HKDD |
|
1.1 |
Khái quát HKDD quốc tế: - Khái quát lịch sử phát triển; vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD nói chung; - Các thành phần cấu thành hoạt động HKDD; các tổ chức quốc tế về HKDD. |
2 |
1.2 |
Khái quát quy trình vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa: - Khái quát dây chuyền, phương thức, yêu cầu vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa. |
2 |
1.3 |
Khái quát chung HKDD Việt Nam: - Khái quát lịch sử phát triển; vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD Việt Nam; " - Các thành phần cấu thành ngành HKDD Việt Nam. |
4 |
2 |
Pháp luật về hàng không và ANHK |
|
2.1 |
Pháp luật quốc tế về hàng không và ANHK - Khái quát hệ thống luật pháp quốc tế về HKDD; - Khái quát luật pháp quốc tế, tiêu chuẩn, hướng dẫn của ICAO về ANHK và trách nhiệm của quốc gia, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK. |
8 |
2.2 |
Pháp luật quốc gia về hàng không và ANHK: - Khái quát về hệ thống luật pháp quốc gia về HKDD; - Khái quát luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK và trách nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK. |
8 |
3 |
Khái quát an toàn hàng không: |
24 |
|
- Khái niệm an toàn hàng không; - Khái quát hệ thống quản lý an toàn (khái quát chương trình an toàn hàng không quốc gia - SSP; hệ thống quản lý an toàn - SMS của doanh nghiệp hàng không). |
|
4 |
Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ: - Quy định của pháp luật; - Các kế hoạch, phương án khẩn nguy sân bay; - Quy trình ứng phó khẩn nguy. |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
52 |
b) Các bài học chung về ANHK
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát về ANHK |
|
1.1 |
Hệ thống tổ chức bảo đảm ANHK Việt Nam: - Khái niệm, vai trò, vị trí, đối tượng, nhiệm vụ của công tác bảo đảm ANHK; mô hình bảo đảm ANHK; - Hệ sinh thái ANHK; - Vai trò, trách nhiệm các cơ quan quản lý nhà nước liên quan; - Hệ thống quản lý ANHK, trách nhiệm tham gia bảo đảm ANHK của các doanh nghiệp hàng không; - Lịch sử hình thành, phát triển; các khái niệm, chức năng, nhiệm vụ, hệ thống tổ chức, phân loại lực lượng kiểm soát ANHK. |
4 |
1.2 |
Khái quát ANHK cảng hàng không, sân bay: - Mô hình bảo đảm ANHK tại cảng hàng không; trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp; cơ chế phối hợp liên ngành trong bảo đảm ANHK tại cảng hàng không; - Chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay. |
8 |
1.3 |
Khái quát ANHK người khai thác tàu bay: - Trách nhiệm của người khai thác tàu bay, các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cho người khai thác tàu bay trong bảo đảm ANHK; - Chương trình ANHK của hãng hàng không. |
8 |
1.4 |
Khái quát ANHK cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay: - Trách nhiệm của cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, các doanh nghiệp liên quan trong bảo đảm ANHK; - Quy chế ANHK cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay. |
8 |
1.5 |
Khái quát ANHK hoạt động cung cấp dịch vụ hàng không, phi hàng không: - Trách nhiệm của cơ sở cung cấp dịch vụ hàng không, các doanh nghiệp liên quan trong bảo đảm ANHK; - Quy chế ANHK cơ sở cung cấp dịch vụ hàng không. |
8 |
2 |
An ninh thông tin: - Rủi ro an ninh thông tin; - Khái niệm, vai trò, vị trí; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan; - Phương án bảo đảm an ninh thông tin. |
4 |
3 |
Quản lý rủi ro ANHK: - Khái niệm, vai trò, vị trí; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan; - Quy trình quản lý rủi ro ANHK. |
8 |
4 |
Các biện pháp kiểm soát ANHK |
|
4.1 |
Khái quát chung: - Khái quát hệ thống các biện pháp kiểm soát ANHK và mối quan hệ tương tác, hỗ trợ giữa các biện pháp kiểm soát ANHK (phân chia khu vực, thẻ kiểm soát ANHK, kiểm tra ANHK, hàng rào ANHK, tuần tra ANHK, giám sát ANHK, kiểm soát ANNB, kiểm soát an ninh thông tin...). |
2 |
4.2 |
Biện pháp phân chia khu vực bảo đảm ANHK: - Vai trò, tác dụng của biện pháp phân chia khu vực trong bảo đảm ANHK; - Phân loại; trách nhiệm thiết lập, duy trì các khu vực trong bảo đảm ANHK. |
2 |
4.3 |
Hàng rào, cổng, cửa trong đảm bảo ANHK: - Vai trò, tác dụng của hàng rào, cổng, cửa trong bảo đảm ANHK; - Tiêu chuẩn, quy định, trách nhiệm xây dựng, bảo trì, sửa chữa, sử dụng hàng rào, cổng, cửa trong bảo đảm ANHK. |
2 |
4.4 |
Thẻ, giấy phép kiểm soát ANHK: - Vai trò, tác dụng của biện pháp sử dụng thẻ, giấy phép kiểm soát ANHK trong bảo đảm ANHK; - Cấp, quản lý, sử dụng thẻ, giấy phép kiểm soát ANHK. |
2 |
4.5 |
Kiểm tra, giám sát ANHK: - Vai trò, tác dụng của biện pháp kiểm tra, giám sát ANHK trong bảo đảm ANHK; - Tiêu chuẩn, quy định, quy trình kiểm tra, giám sát ANHK. |
4 |
4.6 |
Kiểm soát an ninh nội bộ: - Rủi ro an ninh nội bộ; - Vai trò, tác dụng của biện pháp kiểm soát an ninh nội bộ trong bảo đảm ANHK; - Tiêu chuẩn, quy định, quy trình kiểm soát an ninh nội bộ. |
4 |
5 |
Phân tích hành vi: - Vai trò, tác dụng của biện pháp phân tích hành vi, phát hiện hành vi bất thường trong bảo đảm ANHK; - Tâm lý tội phạm; - Tâm lý hành khách; - Tâm lý nhân viên nội bộ; - Phân tích hành vi. |
12 |
6 |
Kiểm soát chất lượng ANHK: - Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ của KSCL; - Các quy định chung về KSCL; - Nguyên tắc, quy trình: kiểm tra, thử nghiệm, xác minh, điều tra, đánh giá ANHK; giám sát thường xuyên; - Thực hiện khuyến cáo; - Thống kê, báo cáo, sử dụng cơ sở dữ liệu KSCL. |
4 |
7 |
Tạo thuận lợi trong bảo đảm ANHK: - Khái niệm, mối quan hệ giữa bảo đảm ANHK và tạo thuận lợi; - Một số quy định, yêu cầu về tạo thuận lợi. |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
84 |
c) Các bài học nghiệp vụ ANSC
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
||
Tổng |
Lý thuyết |
Thực hành |
||
1 |
Hàng nguy hiểm (Theo quy định của pháp luật về an toàn hàng không và IATA) |
|
|
|
2 |
Vật phẩm nguy hiểm và các thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm: - Khái quát VPNH; phân loại VPNH; - Thủ đoạn che giấu VPNH trên người; - Thủ đoạn che giấu VPNH trong hành lý; - Thủ đoạn che giấu VPNH trong hàng hóa; - Thủ đoạn che giấu VPNH trong phương tiện, đồ vật khác. |
12 |
4 |
8 |
3 |
Khái quát trang thiết bị, công cụ, dụng cụ, phương tiện bảo đảm ANHK: - Trang thiết bị, công cụ, dụng cụ, phương tiện bảo đảm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp (khái quát); - Các thiết bị kiểm tra người; - Các thiết bị kiểm tra hành lý, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật; - Công cụ, dụng cụ, trang thiết bị, phương tiện khác. |
8 |
8 |
0 |
4 |
Kiểm tra ANHK |
|
|
|
4.1 |
Khái quát kiểm tra ANHK: - Vai trò, tác dụng của biện pháp kiểm tra, lục soát trong bảo đảm ANHK; mối quan hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác; - Quy định, trách nhiệm, phân loại kiểm tra, lục soát ANHK. |
8 |
8 |
0 |
4.2 |
Kiểm tra giấy tờ hành khách, người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi: - Cơ sở pháp lý; - Các thiết bị hỗ trợ việc kiểm tra; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý; một số tình huống thường gặp: + Hành khách; + Người không phải hàng không; + Hàng hóa, bưu gửi. |
12 |
4 |
8 |
4.3 |
Kiểm tra trực quan, lục soát người: - Cơ sở pháp lý; dụng cụ hỗ trợ kiểm tra; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý; một số tình huống thường gặp: + Kiểm tra trực quan; + Lục soát. |
20 |
4 |
16 |
4.4 |
Kiểm tra trực quan, lục soát hành lý, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật: - Cơ sở pháp lý; dụng cụ hỗ trợ kiểm tra; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý; một số tình huống thường gặp: + Kiểm tra trực quan; + Lục soát. |
20 |
4 |
16 |
4.5 |
Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay, phương tiện, khu vực hạn chế: - Cơ sở pháp lý; dụng cụ hỗ trợ kiểm tra; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý; một số tình huống thường gặp: + Kiểm tra trực quan; + Lục soát. |
20 |
4 |
16 |
4.6 |
Khái quát kiểm tra soi chiếu ANHK: - Cơ sở pháp lý, vai trò, vị trí của biện pháp kiểm tra soi chiếu ANHK; - Điểm kiểm tra ANHK; - Đối tượng kiểm tra; các nhiệm vụ tại điểm kiểm tra ANHK; - Nguyên tắc, quy trình, phân loại soi chiếu ANHK; - Nâng cao hiệu quả tạo thuận lợi trong kiểm tra soi chiếu ANHK. |
8 |
8 |
0 |
4.7 |
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng máy soi tia X: - Cơ sở pháp lý; - Một số loại công nghệ, thiết bị soi chiếu tia x; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý; một số tình huống thường gặp: + Hành lý xách tay của hành khách; + Đồ vật mang theo người của người không phải hành khách; + Hành lý ký gửi của hành khách; + Hàng hóa, bưu gửi, đồ vật khác. |
80 |
8 |
72 |
4.8 |
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể: - Cơ sở pháp lý; - Một số loại thiết bị; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý; một số tình huống thường gặp: + Hành khách; + Người không phải hành khách. |
16 |
4 |
12 |
4.9 |
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay: - Cơ sở pháp lý; - Một số loại thiết bị; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý; một số tình huống thường gặp: + Hành khách; + Người không phải hành khách. |
16 |
4 |
12 |
4.10 |
Kiểm tra bằng thiết bị, dụng cụ phát hiện chất nổ: - Cơ sở pháp lý; - Một số loại thiết bị; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý; một số tình huống thường gặp. |
12 |
4 |
8 |
4.11 |
Kiểm tra an ninh đối tượng đặc thù: - Cơ sở pháp lý; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý, một số tình huống thường gặp: + Đối tượng chuyên cơ, ưu tiên; + Người già, trẻ nhỏ; bệnh nhân, người khuyết tật; + Đối tượng danh sách đen, truy nã, trục xuất, .. + Nhân viên nội bộ; + Một số đối tượng khác. |
8 |
4 |
4 |
4.12 |
Kiểm tra ANHK ngẫu nhiên: - Cơ sở pháp lý; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý; một số tình huống thường gặp. |
2 |
2 |
0 |
5 |
Đồng bộ hành khách, hành lý: - Cơ sở pháp lý; - Nguyên tắc, quy định; điểm chú ý; một số tình huống thường gặp. |
4 |
4 |
0 |
6 |
Xử lý vụ việc ANHK: - Trách nhiệm, quy trình; - Một số tình huống xử lý vụ việc vi phạm ANHK (ngăn chặn vi phạm, hạn chế thiệt hại; thông báo, báo cáo; bảo vệ tang chứng, vật chứng; lập biên bản; bàn giao vụ việc; bảo vệ hiện trường và các công việc cần thiết khác). |
8 |
4 |
4 |
7 |
Ứng phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
|
|
|
7.1 |
Khái niệm, phân loại, trách nhiệm tổ chức, ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HkDD: - Quy định, thông lệ quốc tế; - Khái niệm, phân loại hành vi ứng phó can thiệp bất hợp pháp; - Kế hoạch khẩn nguy; trách nhiệm tổ chức, ứng phó. |
4 |
4 |
0 |
7.2 |
Quy trình ứng phó: - Các quy định chung, nguyên tắc ứng phó; - Các quy trình ứng phó. |
4 |
2 |
2 |
7.3 |
Hợp tác quốc tế trong ứng phó: các quy định, thông lệ quốc tế về hợp tác quốc tế trong ứng phó khẩn nguy. |
2 |
2 |
0 |
7.4 |
Kế hoạch ứng phó: - Nội dung chính của Kế hoạch ứng phó - Huấn luyện; - Diễn tập. |
4 |
4 |
0 |
8 |
- Đảm bảo an ninh chuyên cơ; hộ tống, bảo vệ hàng đặc biệt - Vị trí, tầm quan trọng; các quy định. |
4 |
4 |
0 |
9 |
Kỹ năng tự vệ |
48 |
4 |
44 |
10 |
Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK: - Chuẩn mực ứng xử, đạo đức nghề nghiệp; - Lễ tiết, tác phong; - Mối quan hệ công tác (đồng nghiệp; cấp trên - cấp dưới) trong bảo đảm ANHK; - Kỷ luật lao động. |
16 |
4 |
12 |
11 |
Thực hành xử lý tình huống ANHK bằng tiếng Anh |
60 |
20 |
40 |
|
TỔNG CỘNG |
396 |
122 |
274 |
2. Chương trình chi tiết đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANKS
a) Các bài học chung về hàng không
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát chung về HKDD |
|
1.1 |
Khái quát HKDD quốc tế: - Khái quát lịch sử phát triển; vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD nói chung; - Các thành phần cấu thành hoạt động HKDD; các tổ chức quốc tế về HKDD. |
2 |
1.2 |
Khái quát quy trình vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa: khái quát dây chuyền, phương thức, yêu cầu vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa. |
2 |
1.3 |
Khái quát chung HKDD Việt Nam: - Khái quát lịch sử phát triển; vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD Việt Nam; - Các thành phần cấu thành ngành HKDD Việt Nam. |
4 |
2 |
Pháp luật về hàng không và ANHK |
|
2.1 |
Pháp luật quốc tế về hàng không và ANHK: - Khái quát hệ thống luật pháp quốc tế về HKDD; - Khái quát luật pháp quốc tế, tiêu chuẩn, hướng dẫn của ICAO về ANHK và trách nhiệm của quốc gia, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK. |
8 |
2.2 |
Pháp luật quốc gia về hàng không và ANHK: - Khái quát về hệ thống luật pháp quốc gia về HKDD; - Khái quát luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK và trách nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK. |
8 |
3 |
Khái quát an toàn hàng không: - Khái niệm an toàn hàng không; - Khái quát hệ thống quản lý an toàn (khái quát chương trình an toàn hàng không quốc gia - SSP; hệ thống quản lý an toàn - SMS của doanh nghiệp hàng không). |
24 |
4 |
Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ: - Quy định của pháp luật; - Các kế hoạch, phương án khẩn nguy sân bay; - Quy trình ứng phó khẩn nguy. |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
52 |
b) Các bài học chung về ANHK
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát về ANHK |
|
1.1 |
Hệ thống tổ chức bảo đảm ANHK Việt Nam: - Khái niệm, vai trò, vị trí, đối tượng, nhiệm vụ của công tác bảo đảm ANHK; mô hình bảo đảm ANHK; - Hệ sinh thái ANHK; - Vai trò, trách nhiệm các cơ quan quản lý nhà nước liên quan; - Hệ thống quản lý ANHK, trách nhiệm tham gia bảo đảm ANHK của các doanh nghiệp hàng không; - Lịch sử hình thành, phát triển; các khái niệm, chức năng, nhiệm vụ, hệ thống tổ chức, phân loại lực lượng kiểm soát ANHK. |
4 |
1.2 |
Khái quát ANHK cảng hàng không, sân bay: - Mô hình bảo đảm ANHK tại cảng hàng không; trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp; cơ chế phối hợp liên ngành trong bảo đảm ANHK tại cảng hàng không; - Chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay. |
8 |
1.3 |
Khái quát ANHK người khai thác tàu bay: - Trách nhiệm của người khai thác tàu bay, các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cho người khai thác tàu bay trong bảo đảm ANHK; - Chương trình ANHK của hãng hàng không. |
8 |
1.4 |
Khái quát ANHK cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay: - Trách nhiệm của cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, các doanh nghiệp liên quan trong bảo đảm ANHK; - Quy chế ANHK cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay. |
8 |
1.5 |
Khái quát ANHK hoạt động cung cấp dịch vụ hàng không, phi hàng không: - Trách nhiệm của cơ sở cung cấp dịch vụ hàng không, các doanh nghiệp liên quan trong bảo đảm ANHK; - Quy chế ANHK cơ sở cung cấp dịch vụ hàng không. |
8 |
2 |
An ninh thông tin: - Rủi ro an ninh thông tin; - Khái niệm, vai trò, vị trí; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan; - Phương án bảo đảm an ninh thông tin. |
4 |
3 |
Quản lý rủi ro ANHK: - Khái niệm, vai trò, vị trí; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan; - Quy trình quản lý rủi ro ANHK. |
8 |
4 |
Các biện pháp kiểm soát ANHK |
|
4.1 |
Khái quát chung: khái quát hệ thống các biện pháp kiểm soát ANHK và mối quan hệ tương tác, hỗ trợ giữa các biện pháp kiểm soát ANHK (phân chia khu vực, thẻ kiểm soát ANHK, kiểm tra ANHK, hàng rào ANHK, tuần tra ANHK, giám sát ANHK, kiểm soát ANNB, kiểm soát an ninh thông tin...). |
2 |
4.2 |
Biện pháp phân chia khu vực bảo đảm ANHK: - Vai trò, tác dụng của biện pháp phân chia khu vực trong bảo đảm ANHK; - Phân loại; trách nhiệm thiết lập, duy trì các khu vực trong bảo đảm ANHK. |
2 |
4.3 |
Hàng rào, cổng, cửa trong đảm bảo ANHK: - Vai trò, tác dụng của hàng rào, cổng, cửa trong bảo đảm ANHK; - Tiêu chuẩn, quy định, trách nhiệm xây dựng, bảo trì, sửa chữa, sử dụng hàng rào, cổng, cửa trong bảo đảm ANHK. |
2 |
4.4 |
Thẻ, giấy phép kiểm soát ANHK: - Vai trò, tác dụng của biện pháp sử dụng thẻ, giấy phép kiểm soát ANHK trong bảo đảm ANHK; - Cấp, quản lý, sử dụng thẻ, giấy phép kiểm soát ANHK. |
2 |
4.5 |
Kiểm tra, giám sát ANHK: - Vai trò, tác dụng của biện pháp kiểm tra, giám sát ANHK trong bảo đảm ANHK; - Tiêu chuẩn, quy định, quy trình kiểm tra, giám sát ANHK. |
4 |
4.6 |
Kiểm soát an ninh nội bộ: - Rủi ro an ninh nội bộ; - Vai trò, tác dụng của biện pháp kiểm soát an ninh nội bộ trong bảo đảm ANHK; - Tiêu chuẩn, quy định, quy trình kiểm soát an ninh nội bộ. |
4 |
5 |
Phân tích hành vi: - Vai trò, tác dụng của biện pháp phân tích hành vi, phát hiện hành vi bất thường trong bảo đảm ANHK; - Tâm lý tội phạm; - Tâm lý hành khách; - Tâm lý nhân viên nội bộ; - Phân tích hành vi. |
12 |
6 |
Kiểm soát chất lượng ANHK: - Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ của KSCL; - Các quy định chung về KSCL; - Nguyên tắc, quy trình: kiểm tra, thử nghiệm, xác minh, điều tra, đánh giá ANHK; giám sát thường xuyên; - Thực hiện khuyến cáo; - Thống kê, báo cáo, sử dụng cơ sở dữ liệu KSCL. |
4 |
7 |
Tạo thuận lợi trong bảo đảm ANHK: - Khái niệm, mối quan hệ giữa bảo đảm ANHK và tạo thuận lợi; - Một số quy định, yêu cầu về tạo thuận lợi. |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
84 |
c) Các bài học nghiệp vụ ANKS
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
||
Tổng |
Lý thuyết |
Thực hành |
||
1 |
Vật phẩm nguy hiểm và các thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm: - Khái quát VPNH; phân loại VPNH; - Thủ đoạn che giấu VPNH trên người; - Thủ đoạn che giấu VPNH trong hành lý; - Thủ đoạn che giấu VPNH trong hàng hóa; - Thủ đoạn che giấu VPNH trong phương tiện, đồ vật khác. |
12 |
4 |
8 |
2 |
Khái quát trang thiết bị, công cụ, dụng cụ, phương tiện bảo đảm ANHK: - Trang thiết bị, công cụ, dụng cụ, phương tiện bảo đảm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp (khái quát); - Các thiết bị kiểm tra người; - Các thiết bị kiểm tra hành lý, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật; - Công cụ, dụng cụ, trang thiết bị, phương tiện khác. |
8 |
8 |
0 |
3 |
Kiểm tra ANHK |
|
|
|
3.1 |
Khái quát kiểm tra ANHK: - Vai trò, tác dụng của biện pháp kiểm tra, lục soát trong bảo đảm ANHK; mối quan hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác; - Quy định, trách nhiệm, phân loại kiểm tra, lục soát ANHK. |
2 |
2 |
0 |
3.2 |
Kiểm tra giấy tờ hành khách, người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi: - Cơ sở pháp lý; - Các thiết bị hỗ trợ việc kiểm tra; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý; một số tình huống thường gặp: + Hành khách; + Người không phải hàng không; + Hàng hóa, bưu gửi. |
12 |
4 |
8 |
3.3 |
Kiểm tra trực quan, lục soát người: - Cơ sở pháp lý; dụng cụ hỗ trợ kiểm tra; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý; một số tình huống thường gặp: + Kiểm tra trực quan; + Lục soát. |
20 |
4 |
16 |
3.4 |
Kiểm tra trực quan, lục soát hành lý, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật: - Cơ sở pháp lý; dụng cụ hỗ trợ kiểm tra; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý; một số tình huống thường gặp: + Kiểm tra trực quan; + Lục soát. |
20 |
4 |
16 |
3.5 |
Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay, phương tiện, khu vực hạn chế: - Cơ sở pháp lý; dụng cụ hỗ trợ kiểm tra; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý; một số tình huống thường gặp: + Kiểm tra trực quan; + Lục soát. |
20 |
4 |
16 |
3.6 |
Khái quát kiểm tra soi chiếu ANHK: - Cơ sở pháp lý, vai trò, vị trí của biện pháp kiểm tra soi chiếu ANHK; - Điểm kiểm tra ANHK; - Đối tượng kiểm tra; các nhiệm vụ tại điểm kiểm tra ANHK; - Nguyên tắc, quy trình, phân loại soi chiếu ANHK; - Nâng cao hiệu quả, tạo thuận lợi trong kiểm tra soi chiếu ANHK. |
2 |
2 |
0 |
3.7 |
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể: - Cơ sở pháp lý; - Một số loại thiết bị; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý; một số tình huống thường gặp: + Hành khách; + Người không phải hành khách. |
2 |
1 |
1 |
3.8 |
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay: - Cơ sở pháp lý; - Một số loại thiết bị; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý; một số tình huống thường gặp: + Hành khách; + Người không phải hành khách. |
16 |
4 |
12 |
3.9 |
Kiểm tra bằng thiết bị, dụng cụ phát hiện chất nổ: - Cơ sở pháp lý; - Một số loại thiết bị; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý; một số tình huống thường gặp. |
12 |
4 |
8 |
3.10 |
Kiểm tra an ninh đối tượng đặc thù: - Cơ sở pháp lý; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý, một số tình huống thường gặp: + Đối tượng chuyên cơ, ưu tiên; + Người già, trẻ nhỏ; bệnh nhân, người khuyết tật; + Đối tượng danh sách đen, truy nã, trục xuất...; + Nhân viên nội bộ; + Một số đối tượng khác. |
4 |
4 |
0 |
3.11 |
Kiểm tra ANHK ngẫu nhiên: - Cơ sở pháp lý; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý; một số tình huống thường gặp. |
2 |
2 |
0 |
4 |
Bảo vệ tàu bay, công trình hàng không, tài sản giá trị cao: - Vai trò, tác dụng của biện pháp bảo vệ tàu bay, công trình hàng không, tài sản giá trị cao trong bảo đảm ANHK; mối quan hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác; - Quy định, trách nhiệm, quy trình, kỹ năng, một số tình huống thường gặp. |
8 |
2 |
6 |
5 |
Tuần tra ANHK: - Trình bày vai trò, tác dụng của biện pháp tuần tra trong bảo đảm ANHK; mối quan hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác; - Trình bày quy định, trách nhiệm, quy trình, kỹ năng, một số tình huống thường gặp. |
20 |
4 |
16 |
6 |
Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật: - Trình bày vai trò, tác dụng của biện pháp giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật trong bảo đảm ANHK; mối quan hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác; - Trình bày quy định, trách nhiệm, quy trình, kỹ năng, một số tình huống thường gặp. |
32 |
8 |
24 |
7 |
Xử lý vụ việc ANHK: - Trách nhiệm, quy trình; - Một số tình huống xử lý vụ việc vi phạm ANHK (ngăn chặn vi phạm, hạn chế thiệt hại; thông báo, báo cáo; bảo vệ tang chứng, vật chứng; lập biên bản; bàn giao vụ việc; bảo vệ hiện trường và các công việc cần thiết khác). |
8 |
4 |
4 |
8 |
Ứng phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
|
|
|
8.1 |
Khái niệm, phân loại, trách nhiệm tổ chức, ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HkDD: - Quy định, thông lệ quốc tế; - Khái niệm, phân loại hành vi ứng phó can thiệp bất hợp pháp; - Kế hoạch khẩn nguy; Trách nhiệm tổ chức, ứng phó. |
4 |
4 |
0 |
8.2 |
Quy trình ứng phó: - Các quy định chung, nguyên tắc ứng phó; - Các quy trình ứng phó. |
16 |
4 |
12 |
8.3 |
Hợp tác quốc tế trong ứng phó: các quy định, thông lệ quốc tế về hợp tác quốc tế trong ứng phó khẩn nguy. |
2 |
2 |
0 |
8.4 |
Kế hoạch ứng phó: - Nội dung chính của kế hoạch ứng phó; - Huấn luyện; - Diễn tập. |
4 |
4 |
0 |
9 |
Đảm bảo an ninh chuyên cơ; hộ tống, bảo vệ hàng đặc biệt: vị trí, tầm quan trọng; các quy định. |
8 |
4 |
4 |
10 |
Kỹ năng tự vệ |
96 |
4 |
92 |
11 |
Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK: - Chuẩn mực ứng xử, đạo đức nghề nghiệp; - Lễ tiết, tác phong; - Mối quan hệ công tác (đồng nghiệp; cấp trên - cấp dưới) trong bảo đảm ANHK; - Kỷ luật lao động. |
16 |
4 |
12 |
12 |
Thực hành xử lý tình huống ANHK bằng tiếng Anh |
40 |
20 |
20 |
|
TỔNG CỘNG |
386 |
111 |
275 |
3. Chương trình chi tiết đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANCĐ
a) Các bài học chung về hàng không
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát chung về HKDD |
|
1.1 |
Khái quát HKDD quốc tế: - Khái quát lịch sử phát triển; vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD nói chung; - Các thành phần cấu thành hoạt động HKDD; các tổ chức quốc tế về HKDD. |
2 |
1.2 |
Khái quát quy trình vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa: khái quát dây chuyền, phương thức, yêu cầu vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa. |
2 |
1.3 |
Khái quát chung HKDD Việt Nam: - Khái quát lịch sử phát triển; vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD Việt Nam; - Các thành phần cấu thành ngành HKDD Việt Nam. |
4 |
2 |
Pháp luật về hàng không và ANHK |
|
2.1 |
Pháp luật quốc tế về hàng không và ANHK - Khái quát hệ thống luật pháp quốc tế về HKDD; - Khái quát luật pháp quốc tế, tiêu chuẩn, hướng dẫn của ICAO về ANHK và trách nhiệm của quốc gia, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK. |
8 |
2.2 |
Pháp luật quốc gia về hàng không và ANHK: - Khái quát về hệ thống luật pháp quốc gia về HKDD; - Khái quát luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK và trách nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK. |
8 |
3 |
Khái quát an toàn hàng không: - Khái niệm an toàn hàng không; - Khái quát hệ thống quản lý an toàn (khái quát chương trình an toàn hàng không quốc gia - SSP; hệ thống quản lý an toàn - SMS của doanh nghiệp hàng không). |
24 |
4 |
Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ: - Quy định của pháp luật; - Các kế hoạch, phương án khẩn nguy sân bay; - Quy trình ứng phó khẩn nguy. |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
52 |
b) Các bài học chung về ANHK
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát về ANHK |
|
1.1 |
Hệ thống tổ chức bảo đảm ANHK Việt Nam: - Khái niệm, vai trò, vị trí, đối tượng, nhiệm vụ của công tác bảo đảm ANHK; mô hình bảo đảm ANHK; - Hệ sinh thái ANHK; - Vai trò, trách nhiệm các cơ quan quản lý nhà nước liên quan; - Hệ thống quản lý ANHK, trách nhiệm tham gia bảo đảm ANHK của các doanh nghiệp hàng không; - Lịch sử hình thành, phát triển; các khái niệm, chức năng, nhiệm vụ, hệ thống tổ chức, phân loại lực lượng kiểm soát ANHK. |
4 |
1.2 |
Khái quát ANHK cảng hàng không, sân bay: - Mô hình bảo đảm ANHK tại cảng hàng không; trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp; cơ chế phối hợp liên ngành trong bảo đảm ANHK tại cảng hàng không; - Chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay. |
8 |
1.3 |
Khái quát ANHK người khai thác tàu bay: - Trách nhiệm của người khai thác tàu bay, các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cho người khai thác tàu bay trong bảo đảm ANHK; - Chương trình ANHK của hãng hàng không. |
8 |
1.4 |
Khái quát ANHK cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay: - Trách nhiệm của cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, các doanh nghiệp liên quan trong bảo đảm ANHK; - Quy chế ANHK cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay. |
8 |
1.5 |
Khái quát ANHK hoạt động cung cấp dịch vụ hàng không, phi hàng không: - Trách nhiệm của cơ sở cung cấp dịch vụ hàng không, các doanh nghiệp liên quan trong bảo đảm ANHK; - Quy chế ANHK cơ sở cung cấp dịch vụ hàng không. |
8 |
2 |
An ninh thông tin: - Rủi ro an ninh thông tin; - Khái niệm, vai trò, vị trí; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan; - Phương án bảo đảm an ninh thông tin. |
4 |
3 |
Quản lý rủi ro ANHK: - Khái niệm, vai trò, vị trí; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan; - Quy trình quản lý rủi ro ANHK. |
8 |
4 |
Các biện pháp kiểm soát ANHK |
|
4.1 |
Khái quát chung: khái quát hệ thống các biện pháp kiểm soát ANHK và mối quan hệ tương tác, hỗ trợ giữa các biện pháp kiểm soát ANHK (phân chia khu vực, thẻ kiểm soát ANHK, kiểm tra ANHK, hàng rào ANHK, tuần tra ANHK, giám sát ANHK, kiểm soát ANNB, kiểm soát an ninh thông tin...). |
2 |
4.2 |
Biện pháp phân chia khu vực bảo đảm ANHK: - Vai trò, tác dụng của biện pháp phân chia khu vực trong bảo đảm ANHK; - Phân loại; trách nhiệm thiết lập, duy trì các khu vực trong bảo đảm ANHK. |
2 |
4.3 |
Hàng rào, cổng, cửa trong đảm bảo ANHK: - Vai trò, tác dụng của hàng rào, cổng, cửa trong bảo đảm ANHK; - Tiêu chuẩn, quy định, trách nhiệm xây dựng, bảo trì, sửa chữa, sử dụng hàng rào, cổng, cửa trong bảo đảm ANHK. |
2 |
4.4 |
Thẻ, giấy phép kiểm soát ANHK: - Vai trò, tác dụng của biện pháp sử dụng thẻ, giấy phép kiểm soát ANHK trong bảo đảm ANHK; - Cấp, quản lý, sử dụng thẻ, giấy phép kiểm soát ANHK. |
2 |
4.5 |
Kiểm tra, giám sát ANHK: - Vai trò, tác dụng của biện pháp kiểm tra, giám sát ANHK trong bảo đảm ANHK; - Tiêu chuẩn, quy định, quy trình kiểm tra, giám sát ANHK. |
4 |
4.6 |
Kiểm soát an ninh nội bộ: - Rủi ro an ninh nội bộ; - Vai trò, tác dụng của biện pháp kiểm soát an ninh nội bộ trong bảo đảm ANHK; - Tiêu chuẩn, quy định, quy trình kiểm soát an ninh nội bộ. |
4 |
5 |
Phân tích hành vi: - Vai trò, tác dụng của biện pháp phân tích hành vi, phát hiện hành vi bất thường trong bảo đảm ANHK; - Tâm lý tội phạm; - Tâm lý hành khách; - Tâm lý nhân viên nội bộ; - Phân tích hành vi. |
12 |
6 |
Kiểm soát chất lượng ANHK: - Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ của KSCL; - Các quy định chung về KSCL; - Nguyên tắc, quy trình: kiểm tra, thử nghiệm, xác minh, điều tra, đánh giá ANHK; giám sát thường xuyên; - Thực hiện khuyến cáo; - Thống kê, báo cáo, sử dụng cơ sở dữ liệu KSCL. |
4 |
7 |
Tạo thuận lợi trong bảo đảm ANHK: - Khái niệm, mối quan hệ giữa bảo đảm ANHK và tạo thuận lợi; - Một số quy định, yêu cầu về tạo thuận lợi. |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
84 |
c) Các bài học nghiệp vụ kiểm soát ANCĐ
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
||
Tổng |
Lý thuyết |
Thực hành |
||
1 |
Vật phẩm nguy hiểm và các thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm: - Khái quát VPNH; phân loại VPNH; - Thủ đoạn che giấu VPNH trên người; - Thủ đoạn che giấu VPNH trong hành lý; - Thủ đoạn che giấu VPNH trong hàng hóa; - Thủ đoạn che giấu VPNH trong phương tiện, đồ vật khác. |
12 |
4 |
8 |
2 |
Khái quát trang thiết bị, công cụ, dụng cụ, phương tiện bảo đảm ANHK: - Trang thiết bị, công cụ, dụng cụ, phương tiện bảo đảm ANHK, ứng phó ứng phó can thiệp bất hợp pháp (khái quát); - Các thiết bị kiểm tra người; - Các thiết bị kiểm tra hành lý, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật; - Công cụ, dụng cụ, trang thiết bị, phương tiện khác. |
8 |
8 |
0 |
3 |
Kiểm tra ANHK |
|
|
|
3.1 |
Khái quát kiểm tra ANHK: - Vai trò, tác dụng của biện pháp kiểm tra, lục soát trong bảo đảm ANHK; mối quan hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác; - Quy định, trách nhiệm, phân loại kiểm tra, lục soát ANHK. |
2 |
2 |
0 |
3.2 |
Kiểm tra giấy tờ hành khách, người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi: - Cơ sở pháp lý; - Các thiết bị hỗ trợ việc kiểm tra; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý; một số tình huống thường gặp: + Hành khách; + Người không phải hành khách; + Hàng hóa, bưu gửi. |
12 |
4 |
8 |
3.3 |
Kiểm tra trực quan, lục soát người: - Cơ sở pháp lý; dụng cụ hỗ trợ kiểm tra; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý; một số tình huống thường gặp: + Kiểm tra trực quan; + Lục soát. |
20 |
4 |
16 |
3.4 |
Kiểm tra trực quan, lục soát hành lý, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật: - Cơ sở pháp lý; dụng cụ hỗ trợ kiểm tra; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý; một số tình huống thường gặp: + Kiểm tra trực quan; + Lục soát. |
20 |
4 |
16 |
3.5 |
Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay, phương tiện, khu vực hạn chế: - Cơ sở pháp lý; dụng cụ hỗ trợ kiểm tra; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý; một số tình huống thường gặp: + Kiểm tra trực quan; + Lục soát. |
20 |
4 |
16 |
3.6 |
Khái quát kiểm tra soi chiếu ANHK: - Cơ sở pháp lý, vai trò, vị trí của biện pháp kiểm tra soi chiếu ANHK; - Điểm kiểm tra ANHK; - Đối tượng kiểm tra; các nhiệm vụ tại điểm kiểm tra ANHK; - Nguyên tắc, quy trình, phân loại soi chiếu ANHK; - Nâng cao hiệu quả, tạo thuận lợi trong kiểm tra soi chiếu ANHK. |
2 |
2 |
0 |
3.7 |
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể: - Cơ sở pháp lý; - Một số loại thiết bị; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý; một số tình huống thường gặp: + Hành khách; + Người không phải hành khách. |
2 |
1 |
1 |
3.8 |
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay: - Cơ sở pháp lý; - Một số loại thiết bị; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý; một số tình huống thường gặp: + Hành khách; + Người không phải hành khách. |
16 |
4 |
12 |
3.9 |
Kiểm tra bằng thiết bị, dụng cụ phát hiện chất nổ: - Cơ sở pháp lý; - Một số loại thiết bị; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý; một số tình huống thường gặp. |
12 |
4 |
8 |
3.10 |
Kiểm tra an ninh đối tượng đặc thù: - Cơ sở pháp lý; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý, một số tình huống thường gặp: + Đối tượng chuyên cơ, ưu tiên; + Người già, trẻ nhỏ; bệnh nhân, người khuyết tật; + Đối tượng danh sách đen, truy nã, trục xuất...; + Nhân viên nội bộ; + Một số đối tượng khác. |
4 |
4 |
0 |
3.11 |
Kiểm tra ANHK ngẫu nhiên: - Cơ sở pháp lý; - Nguyên tắc, quy trình; điểm chú ý; một số tình huống thường gặp. |
2 |
2 |
0 |
4 |
Bảo vệ tàu bay, công trình hàng không, tài sản giá trị cao: - Vai trò, tác dụng của biện pháp bảo vệ tàu bay, công trình hàng không, tài sản giá trị cao trong bảo đảm ANHK; mối quan hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác; - Quy định, trách nhiệm, quy trình, kỹ năng, một số tình huống thường gặp. |
4 |
2 |
2 |
5 |
Tuần tra ANHK: - Trình bày vai trò, tác dụng của biện pháp tuần tra trong bảo đảm ANHK; mối quan hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác; - Trình bày quy định, trách nhiệm, quy trình, kỹ năng, một số tình huống thường gặp. |
20 |
4 |
16 |
6 |
Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật: - Trình bày vai trò, tác dụng của biện pháp giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật trong bảo đảm ANHK; mối quan hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác; - Trình bày quy định, trách nhiệm, quy trình, kỹ năng, một số tình huống thường gặp. |
4 |
2 |
2 |
7 |
Xử lý vụ việc ANHK: - Trách nhiệm, quy trình; - Một số tình huống xử lý vụ việc vi phạm ANHK (ngăn chặn vi phạm, hạn chế thiệt hại; thông báo, báo cáo; bảo vệ tang chứng, vật chứng; lập biên bản; bàn giao vụ việc; bảo vệ hiện trường và các công việc cần thiết khác). |
32 |
4 |
28 |
8 |
Ứng phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
|
|
|
8.1 |
Khái niệm, phân loại, trách nhiệm tổ chức, ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Quy định, thông lệ quốc tế; - Khái niệm, phân loại hành vi ứng phó can thiệp bất hợp pháp; - Kế hoạch khẩn nguy; trách nhiệm tổ chức, ứng phó. |
4 |
4 |
0 |
8.2 |
Quy trình ứng phó: - Các quy định chung, nguyên tắc ứng phó; - Các quy trình ứng phó. |
32 |
4 |
28 |
8.3 |
Hợp tác quốc tế trong ứng phó: các quy định, thông lệ quốc tế về hợp tác quốc tế trong ứng phó khẩn nguy. |
2 |
2 |
0 |
8.4 |
Kế hoạch ứng phó: - Nội dung chính của kế hoạch ứng phó - Huấn luyện; - Diễn tập. |
4 |
4 |
0 |
9 |
Đảm bảo an ninh chuyên cơ; hộ tống, bảo vệ hàng đặc biệt: vị trí, tầm quan trọng; các quy định. |
16 |
4 |
12 |
10 |
Kỹ năng tự vệ |
144 |
4 |
140 |
11 |
Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK: - Chuẩn mực ứng xử, đạo đức nghề nghiệp; - Lễ tiết, tác phong; - Mối quan hệ công tác (đồng nghiệp; cấp trên - cấp dưới) trong bảo đảm ANHK; |
16 |
4 |
12 |
|
- Kỷ luật lao động. |
|
|
|
12 |
Thực hành xử lý tình huống ANHK bằng tiếng Anh |
40 |
20 |
20 |
|
TỔNG CỘNG |
450 |
105 |
345 |
4. Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANSC
a) Nhân viên ANSC theo chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
||
Tổng |
Lý thuyết |
Thực hành |
||
1 |
Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
0 |
2 |
Các mối đe dọa ANHK: - Cập nhật tình hình ANHK trong nước và thế giới; âm mưu, phương thức, thủ đoạn mới của các tổ chức tội phạm, khủng bố; - Cập nhật các thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm. |
2 |
2 |
0 |
3 |
Kiểm tra giấy tờ hành khách, người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi: thực hành luyện tập (nội dung thực hành theo công việc được giao). |
4 |
0 |
4 |
4 |
Kiểm tra trực quan, lục soát: thực hành luyện tập (nội dung thực hành theo công việc được giao). |
4 |
0 |
4 |
5 |
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng máy soi tia X: thực hành luyện tập. |
4 |
0 |
4 |
6 |
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể (nếu có trang bị), thiết bị phát hiện kim loại cầm tay: thực hành luyện tập. |
4 |
0 |
4 |
7 |
Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ: thực hành luyện tập. |
2 |
0 |
2 |
8 |
Kiểm tra an ninh đối tượng đặc thù: thực hành luyện tập. |
2 |
0 |
2 |
9 |
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK: cập nhật quy định, hướng dẫn mới. |
2 |
2 |
0 |
10 |
Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: thực hành luyện |
2 |
0 |
2 |
|
tập các tình huống tiêu biểu. |
|
|
|
11 |
Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK: thực hành luyện tập. |
4 |
0 |
4 |
12 |
An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
32 |
6 |
26 |
b) Nhân viên ANSC theo quy chế ANHK của doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không, xăng dầu hàng không; doanh nghiệp sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, thiết bị tàu bay; doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
||
Tổng |
Lý thuyết |
Thực hành |
||
1 |
Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
0 |
2 |
Các mối đe dọa ANHK: - Cập nhật tình hình ANHK trong nước và thế giới; âm mưu, phương thức, thủ đoạn mới của các tổ chức tội phạm, khủng bố; - Cập nhật các thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm. |
2 |
2 |
0 |
3 |
Kiểm tra giấy tờ người ra, vào cơ quan, đơn vị: thực hành luyện tập (nội dung thực hành theo công việc được giao). |
2 |
0 |
2 |
4 |
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng máy soi tia X; kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể (nếu có trang bị): thực hành luyện tập. |
4 |
0 |
4 |
5 |
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục soát ANHK: thực hành luyện tập. |
2 |
0 |
2 |
6 |
Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ (nếu có trang bị): thực hành luyện tập. |
2 |
0 |
2 |
7 |
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK: cập nhật quy định, hướng dẫn mới. |
2 |
2 |
0 |
8 |
Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: thực hành luyện tập các tình huống tiêu biểu. |
2 |
0 |
2 |
9 |
Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK: thực hành luyện tập. |
4 |
0 |
4 |
10 |
An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
22 |
6 |
16 |
c) Nhân viên ANSC theo chương trình ANHK của hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
||
Tổng |
Lý thuyết |
Thực hành |
||
1 |
Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
0 |
2 |
Các mối đe dọa ANHK: - Cập nhật tình hình ANHK trong nước và thế giới; âm mưu, phương thức, thủ đoạn mới của các tổ chức tội phạm, khủng bố; - Cập nhật các thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm. |
2 |
2 |
0 |
3 |
Kiểm tra giấy tờ hành khách đi tàu bay, nhân viên nội bộ: thực hành luyện tập (nội dung thực hành theo công việc được giao). |
2 |
0 |
2 |
4 |
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục soát ANHK: thực hành luyện tập. |
2 |
0 |
2 |
5 |
Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ, cổng từ, máy soi chiếu tia X (nếu có trang bị): thực hành luyện tập. |
2 |
0 |
2 |
6 |
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK: cập nhật quy định, hướng dẫn mới. |
2 |
2 |
0 |
7 |
Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: thực hành luyện tập các tình huống tiêu biểu. |
2 |
0 |
2 |
8 |
Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK: thực hành luyện tập. |
4 |
0 |
4 |
9 |
An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định pháp luật về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
18 |
6 |
12 |
5. Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANKS
a) Nhân viên ANKS theo chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
||
Tổng |
Lý thuyết |
Thực hành |
||
1 |
Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
0 |
2 |
Các mối đe dọa ANHK: - Cập nhật tình hình ANHK trong nước và thế giới; âm mưu, phương thức, thủ đoạn mới của các tổ chức tội phạm, khủng bố; - Cập nhật các thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm. |
2 |
2 |
0 |
3 |
Kiểm tra giấy tờ hành khách, người không phải hành khách: thực hành luyện tập (nội dung thực hành theo công việc được giao). |
2 |
0 |
2 |
4 |
Kiểm tra trực quan, lục soát: thực hành luyện tập (nội dung thực hành theo công việc được giao). |
4 |
0 |
4 |
5 |
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể (nếu có trang bị), thiết bị phát hiện kim loại cầm tay: thực hành luyện tập. |
2 |
0 |
2 |
6 |
Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ: thực hành luyện tập. |
2 |
0 |
2 |
7 |
Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật (chỉ áp dụng với nhân viên giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật): thực hành luyện tập. |
4 |
0 |
4 |
8 |
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK: cập nhật quy định, hướng dẫn mới. |
2 |
0 |
2 |
9 |
Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: thực hành luyện tập các tình huống tiêu biểu. |
2 |
2 |
0 |
10 |
Bảo vệ tàu bay, công trình hàng không, tài sản giá trị cao; tuần tra: thực hành luyện tập. |
2 |
0 |
2 |
11 |
Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK: thực hành luyện tập. |
4 |
0 |
4 |
12 |
An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định pháp luật về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
28 |
6 |
22 |
b) Nhân viên ANKS theo quy chế ANHK của doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không, xăng dầu hàng không; doanh nghiệp sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, thiết bị tàu bay; doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
||
Tổng |
Lý thuyết |
Thực hành |
||
1 |
Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
0 |
2 |
Các mối đe dọa ANHK: - Cập nhật tình hình ANHK trong nước và thế giới; âm mưu, phương thức, thủ đoạn mới của các tổ chức tội phạm, khủng bố; - Cập nhật các thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm. |
4 |
4 |
0 |
3 |
Kiểm tra giấy tờ người ra, vào cơ quan, đơn vị: thực hành luyện tập (nội dung thực hành theo công việc được giao). |
2 |
0 |
2 |
4 |
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục soát ANHK: thực hành luyện tập. |
2 |
0 |
2 |
5 |
Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ (nếu có trang bị): thực hành luyện tập. |
2 |
0 |
2 |
6 |
Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật (chỉ áp dụng với nhân viên giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật): thực hành luyện tập. |
2 |
0 |
2 |
7 |
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK: cập nhật quy định, hướng dẫn mới. |
2 |
2 |
0 |
8 |
Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: thực hành luyện tập các tình huống tiêu biểu. |
2 |
0 |
2 |
9 |
Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK: thực hành luyện tập. |
4 |
0 |
4 |
10 |
An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định pháp luật về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ. |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
22 |
8 |
14 |
c) Nhân viên ANKS theo chương trình ANHK của hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
||
Tổng |
Lý thuyết |
Thực hành |
||
1 |
Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
0 |
2 |
Các mối đe dọa ANHK: - Cập nhật tình hình ANHK trong nước và thế giới; âm mưu, phương thức, thủ đoạn mới của các tổ chức tội phạm, khủng bố; - Cập nhật các thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm. |
2 |
2 |
0 |
3 |
Kiểm tra giấy tờ hành khách đi tàu bay, nhân viên nội bộ: thực hành luyện tập (nội dung thực hành theo công việc được giao). |
2 |
0 |
2 |
4 |
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục soát: thực hành luyện tập. |
2 |
0 |
2 |
5 |
Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ (nếu có trang bị): thực hành luyện tập. |
2 |
0 |
2 |
6 |
Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật (chỉ áp dụng với nhân viên giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật): thực hành luyện tập. |
2 |
0 |
2 |
7 |
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK: nhắc lại kiến thức cơ bản, cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
0 |
8 |
Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: thực hành luyện tập tình huống tiêu biểu. |
2 |
0 |
2 |
9 |
Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK: thực hành luyện tập. |
4 |
0 |
4 |
10 |
An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định pháp luật về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ. |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
20 |
6 |
14 |
6. Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANCĐ
a) Nhân viên ANCĐ theo chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
||
Tổng |
Lý thuyết |
Thực hành |
||
1 |
Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
0 |
2 |
Các mối đe dọa ANHK: - Cập nhật tình hình ANHK trong nước và thế giới; âm mưu, phương thức, thủ đoạn mới của các tổ chức tội phạm, khủng bố; - Cập nhật các thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm. |
2 |
2 |
0 |
3 |
Kiểm tra giấy tờ hành khách, người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi: thực hành luyện tập (nội dung phù hợp nhiệm vụ cụ thể của từng đơn vị). |
2 |
0 |
2 |
4 |
Kiểm tra trực quan, lục soát: thực hành luyện tập (nội dung phù hợp nhiệm vụ cụ thể của từng đơn vị). |
4 |
0 |
4 |
5 |
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay: thực hành luyện tập. |
2 |
0 |
2 |
6 |
Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ: thực hành luyện tập. |
2 |
0 |
2 |
7 |
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK: nhắc lại kiến thức cơ bản, cập nhật quy định mới. |
2 |
0 |
2 |
8 |
Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: thực hành luyện tập tình huống tiêu biểu. |
8 |
0 |
8 |
9 |
Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK: thực hành luyện tập. |
4 |
0 |
4 |
10 |
An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định pháp luật về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ. |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
28 |
4 |
24 |
b) Nhân viên ANCĐ theo quy chế ANHK của doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không, xăng dầu hàng không; doanh nghiệp sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, thiết bị tàu bay; doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
||
Tổng |
Lý thuyết |
Thực hành |
||
1 |
Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
0 |
2 |
Các mối đe dọa ANHK: - Cập nhật tình hình ANHK trong nước và thế giới; âm mưu, phương thức, thủ đoạn mới của các tổ chức tội phạm, khủng bố; - Cập nhật các thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm. |
4 |
4 |
0 |
3 |
Kiểm tra giấy tờ người ra, vào cơ quan, đơn vị: thực hành luyện tập. |
2 |
0 |
2 |
4 |
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục soát ANHK: thực hành luyện tập. |
2 |
0 |
2 |
5 |
Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ (nếu có trang bị): thực hành luyện tập. |
2 |
0 |
2 |
6 |
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK: nhắc lại kiến thức cơ bản, cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
0 |
7 |
Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: thực hành luyện tập tình huống tiêu biểu. |
2 |
0 |
2 |
8 |
Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK: thực hành luyện tập. |
4 |
0 |
4 |
9 |
An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định pháp luật về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ. |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
20 |
8 |
12 |
c) Nhân viên ANCĐ theo chương trình ANHK của hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
||
Tổng |
Lý thuyết |
Thực hành |
||
1 |
Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
0 |
2 |
Các mối đe dọa ANHK: - Cập nhật tình hình ANHK trong nước và thế giới; âm mưu, phương thức, thủ đoạn mới của các tổ chức tội phạm, khủng bố; - Cập nhật các thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm. |
2 |
2 |
0 |
3 |
Kiểm tra giấy tờ hành khách đi tàu bay, nhân viên nội bộ: thực hành luyện tập. |
2 |
0 |
2 |
4 |
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục soát ANHK: thực hành luyện tập. |
2 |
0 |
2 |
5 |
Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ (nếu có trang bị): thực hành luyện tập. |
2 |
0 |
2 |
6 |
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK: nhắc lại kiến thức cơ bản, cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
0 |
7 |
Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: thực hành luyện tập tình huống tiêu biểu. |
2 |
0 |
2 |
8 |
Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK: thực hành luyện tập. |
4 |
0 |
4 |
9 |
An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định pháp luật về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ. |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
18 |
6 |
12 |
7. Chương trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK
a) Chương trình bồi dưỡng ban đầu nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK của doanh nghiệp cảng hàng không, sân bay
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát chung về ngành HKDD: - Khái quát lịch sử phát triển; vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD nói chung; các thành phần cấu thành hoạt động HKDD; các tổ chức quốc tế về HKDD; - Khái quát lịch sử phát triển; vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD Việt Nam; các thành phần cấu thành ngành HKDD Việt Nam; - Khái quát dây chuyền, phương thức, yêu cầu vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa. - Khái quát vai trò, vị trí, phân loại an toàn hàng không. |
2 |
2 |
Pháp luật về hàng không và ANHK: - Khái quát về hệ thống luật pháp quốc tế về HKDD; luật pháp quốc tế, tiêu chuẩn, hướng dẫn của ICAO về ANHK và trách nhiệm của quốc gia, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK; - Khái quát về hệ thống luật pháp quốc gia về HKDD; luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK và trách nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK. |
2 |
3 |
Khái quát về ANHK: - Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; vai trò của công tác bảo đảm ANHK; - Hệ sinh thái ANHK; - Trách nhiệm quốc gia, người khai thác cảng; người khai thác tàu bay; các DNDV đối với công tác bảo đảm ANHK; - Chương trình ANHK quốc gia; hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam. |
2 |
4 |
Các nguồn lực bảo đảm ANHK: - Khái niệm; trách nhiệm của doanh nghiệp trong bảo đảm ANHK; - Trách nhiệm của doanh nghiệp về nhân lực bảo đảm ANHK; - Trách nhiệm của doanh nghiệp về tài chính, hạ tầng, trang thiết bị và các nguồn lực khác trong bảo đảm ANHK. |
2 |
5 |
Văn hóa ANHK: - Khái niệm; vai trò phổ cập văn hóa ANHK; - Giải pháp phổ cập văn hóa ANHK; - Tạo thuận lợi trong bảo đảm ANHK. |
2 |
6 |
Chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy cảng hàng không, sân bay: - Trách nhiệm; hệ sinh thái ANHK cảng hàng không; - Hệ thống quản lý ANHK cảng hàng không; Ủy ban an ninh cảng hàng không; - Nội dung chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy cảng hàng không, sân bay. |
8 |
7 |
Kiểm soát an ninh nội bộ: - Rủi ro an ninh nội bộ; - Vai trò, tác dụng; mối quan hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác; - Tiêu chuẩn, quy định, quy trình kiểm soát an ninh nội bộ. |
2 |
8 |
An ninh thông tin: - Rủi ro an ninh thông tin; - Khái niệm, vai trò, vị trí; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan; - Phương án bảo đảm an ninh thông tin. |
2 |
9 |
Quản lý rủi ro ANHK: - Khái niệm, vai trò, vị trí; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan; - Quy trình quản lý rủi ro ANHK. |
8 |
10 |
Kiểm soát chất lượng ANHK: - Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ của KSCL; - Các quy định chung về KSCL; - Trách nhiệm của doanh nghiệp; vai trò, nhiệm vụ của giám sát viên ANHK trong KSCL; - Thống kê, báo cáo, sử dụng cơ sở dữ liệu KSCL. |
4 |
11 |
Đào tạo, huấn luyện ANHK: - Chương trình ĐTHL ANHK quốc gia; - Trách nhiệm của doanh nghiệp trong ĐTHL ANHK; - Quản lý hoạt động ĐTHL ANHK của doanh nghiệp. |
2 |
12 |
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ: - Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, chỉ huy, điều hành: + Lãnh đạo, quản lý; + Chỉ huy, điều hành. - Đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; - Phương pháp huấn luyện tại chỗ. |
8 |
13 |
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Xử lý vi phạm ANHK; - Khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD. |
4 |
14 |
Hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK: - Phân loại, tính năng, tác dụng; - Đổi mới công nghệ, nâng cao hiệu quả bảo đảm ANHK. |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
52 |
b) Chương trình bồi dưỡng ban đầu nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK của hãng hàng không Việt Nam
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát chung về ngành HKDD: - Khái quát lịch sử phát triển; vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD nói chung; các thành phần cấu thành hoạt động HKDD; các tổ chức quốc tế về HKDD; - Khái quát lịch sử phát triển; vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD Việt Nam; các thành phần cấu thành ngành HKDD Việt Nam; - Khái quát dây chuyền, phương thức, yêu cầu vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa; - Khái quát vai trò, vị trí, phân loại an toàn hàng không. |
2 |
2 |
Pháp luật về hàng không và ANHK: - Khái quát về hệ thống luật pháp quốc tế về HKDD; luật pháp quốc tế, tiêu chuẩn, hướng dẫn của ICAO về ANHK và trách nhiệm của quốc gia, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK; - Khái quát về hệ thống luật pháp quốc gia về HKDD; luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK và trách nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK. |
2 |
3 |
Khái quát về ANHK: - Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; vai trò của công tác bảo đảm ANHK; - Hệ sinh thái ANHK; - Trách nhiệm quốc gia, người khai thác cảng; người khai thác tàu bay; các DNDV đối với công tác bảo đảm ANHK; - Chương trình ANHK quốc gia; hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam. |
2 |
4 |
Các nguồn lực bảo đảm ANHK: - Khái niệm; trách nhiệm của doanh nghiệp trong bảo đảm ANHK; - Trách nhiệm củadoanh nghiệp về nhân lực bảo đảm ANHK; - Trách nhiệm của doanh nghiệp về tài chính, hạ tầng, trang thiết bị và các nguồn lực khác trong bảo đảm ANHK. |
2 |
5 |
Văn hóa ANHK: - Khái niệm; vai trò phổ cập văn hóa ANHK; - Giải pháp phổ cập văn hóa ANHK; - Tạo thuận lợi trong bảo đảm ANHK. |
2 |
6 |
Chương trình ANHK của hãng hàng không: - Trách nhiệm; hệ sinh thái ANHK hãng hàng không; - Hệ thống quản lý ANHK hãng hàng không; - Nội dung chương trình ANHK hãng hàng không. |
8 |
7 |
Kiểm soát an ninh nội bộ: - Rủi ro an ninh nội bộ; - Vai trò, tác dụng; mối quan hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác; - Tiêu chuẩn, quy định, quy trình kiểm soát an ninh nội bộ. |
2 |
8 |
An ninh thông tin: - Rủi ro an ninh thông tin; - Khái niệm, vai trò, vị trí; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan; - Phương án bảo đảm an ninh thông tin. |
2 |
9 |
Quản lý rủi ro ANHK: - Khái niệm, vai trò, vị trí; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan; - Quy trình quản lý rủi ro ANHK. |
8 |
10 |
Kiểm soát chất lượng ANHK: - Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ của KSCL; - Các quy định chung về KSCL; - Trách nhiệm của doanh nghiệp; vai trò, nhiệm vụ của giám sát viên ANHK trong KSCL; - Thống kê, báo cáo, sử dụng cơ sở dữ liệu KSCL. |
4 |
11 |
Đào tạo, huấn luyện ANHK: - Chương trình ĐTHL ANHK quốc gia; - Trách nhiệm của doanh nghiệp trong ĐTHL ANHK; - Quản lý hoạt động ĐTHL ANHK của doanh nghiệp. |
2 |
12 |
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ: - Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, chỉ huy, điều hành: + Lãnh đạo, quản lý; + Chỉ huy, điều hành; - Đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; - Phương pháp huấn luyện tại chỗ. |
8 |
13 |
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Xử lý vi phạm ANHK; - Khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD. |
4 |
14 |
Hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK: - Phân loại, tính năng, tác dụng; - Đổi mới công nghệ, nâng cao hiệu quả bảo đảm ANHK. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
50 |
c) Chương trình bồi dưỡng ban đầu nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát chung về ngành HKDD: - Khái quát lịch sử phát triển; vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD nói chung; các thành phần cấu thành hoạt động HKDD; các tổ chức quốc tế về HKDD; - Khái quát lịch sử phát triển; vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD Việt Nam; các thành phần cấu thành ngành HKDD Việt Nam; - Khái quát dây chuyền, phương thức, yêu cầu vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa; - Khái quát vai trò, vị trí, phân loại an toàn hàng không. |
2 |
2 |
Pháp luật về hàng không và ANHK: - Khái quát về hệ thống luật pháp quốc tế về HKDD; luật pháp quốc tế, tiêu chuẩn, hướng dẫn của ICAO về ANHK và trách nhiệm của quốc gia, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK; - Khái quát về hệ thống luật pháp quốc gia về HKDD; luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK và trách nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK. |
2 |
3 |
Khái quát về ANHK: - Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; vai trò của công tác bảo đảm ANHK; - Hệ sinh thái ANHK; - Trách nhiệm quốc gia, người khai thác cảng; người khai thác tàu bay; các DNDV đối với công tác bảo đảm ANHK; - Chương trình ANHK quốc gia; hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam. |
2 |
4 |
Các nguồn lực bảo đảm ANHK: - Khái niệm; trách nhiệm của doanh nghiệp trong bảo đảm ANHK; - Trách nhiệm của doanh nghiệp về nhân lực bảo đảm ANHK; - Trách nhiệm của doanh nghiệp về tài chính, hạ tầng, trang thiết bị và các nguồn lực khác trong bảo đảm ANHK. |
2 |
5 |
Văn hóa ANHK: - Khái niệm; vai trò phổ cập văn hóa ANHK; - Giải pháp phổ cập văn hóa ANHK; - Tạo thuận lợi trong bảo đảm ANHK. |
2 |
6 |
Quy chế ANHK DNDV: - Trách nhiệm; - Hệ thống quản lý ANHK DNDV hàng không; - Nội dung quy chế ANHK DNDV hàng không. |
8 |
7 |
Kiểm soát an ninh nội bộ: - Rủi ro an ninh nội bộ; - Vai trò, tác dụng; mối quan hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác; - Tiêu chuẩn, quy định, quy trình kiểm soát an ninh nội bộ. |
2 |
8 |
An ninh thông tin: - Rủi ro an ninh thông tin; - Khái niệm, vai trò, vị trí; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan; - Phương án bảo đảm an ninh thông tin. |
2 |
9 |
Quản lý rủi ro ANHK: - Khái niệm, vai trò, vị trí; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan; - Quy trình quản lý rủi ro ANHK. |
8 |
10 |
Kiểm soát chất lượng ANHK: - Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ của KSCL; - Các quy định chung về KSCL; - Trách nhiệm của doanh nghiệp; vai trò, nhiệm vụ của giám sát viên ANHK trong KSCL; - Thống kê, báo cáo, sử dụng cơ sở dữ liệu KSCL. |
4 |
11 |
Đào tạo, huấn luyện ANHK: - Chương trình ĐTHL ANHK quốc gia; - Trách nhiệm của doanh nghiệp trong ĐTHL ANHK; - Quản lý hoạt động ĐTHL ANHK của doanh nghiệp. |
2 |
12 |
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ: - Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, chỉ huy, điều hành: + Lãnh đạo, quản lý; + Chỉ huy, điều hành; - Đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; - Phương pháp huấn luyện tại chỗ. |
8 |
13 |
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Xử lý vi phạm ANHK; - Khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD. |
4 |
14 |
Hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK: - Phân loại, tính năng, tác dụng; - Đổi mới công nghệ, nâng cao hiệu quả bảo đảm ANHK. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
50 |
8. Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK
a) Chương trình huấn luyện định kỳ nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK của doanh nghiệp cảng hàng không, sân bay
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay: - Nhắc lại quy định cơ bản; cập nhật quy định mới; - Cập nhật bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD. |
2 |
2 |
Quản lý rủi ro ANHK: - Nhắc lại quy định cơ bản; cập nhật quy định mới; - Cập nhật tình hình rủi ro ANHK. |
2 |
3 |
Kiểm soát chất lượng ANHK: - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
4 |
Quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
5 |
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, chỉ huy, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ: - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
10 |
b) Chương trình huấn luyện định kỳ nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK của hãng hàng không Việt Nam
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; chương trình ANHK của hãng hàng không: - Nhắc lại quy định cơ bản; cập nhật quy định mới; - Cập nhật bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD. |
2 |
2 |
Quản lý rủi ro ANHK: - Nhắc lại quy định cơ bản; cập nhật quy định mới; - Cập nhật tình hình rủi ro ANHK. |
2 |
3 |
Kiểm soát chất lượng ANHK: - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
4 |
Quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK: - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
5 |
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, chỉ huy, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ: - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
10 |
c) Chương trình huấn luyện định kỳ nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; quy chế ANHK DNDV: - Nhắc lại quy định cơ bản; cập nhật quy định mới; - Cập nhật bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD. |
2 |
2 |
Quản lý rủi ro ANHK: - Nhắc lại quy định cơ bản; cập nhật quy định mới; - Cập nhật tình hình rủi ro ANHK. |
2 |
3 |
Kiểm soát chất lượng ANHK: - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
4 |
Quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
5 |
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, chỉ huy, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ: - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
10 |
Phần 2
CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT BỒI DƯỠNG, HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC AN NINH HÀNG KHÔNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÔNG THUỘC LỰC LƯỢNG KIỂM SOÁT AN NINH HÀNG KHÔNG
1. Chương trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu người chịu trách nhiệm chính về ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay, hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, doanh nghiệp sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, thiết bị tàu bay, doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung
a) Chương trình bồi dưỡng ban đầu người chịu trách nhiệm chính về ANHK của Người khai thác cảng hàng không, sân bay
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát chung về ngành HKDD: - Khái quát lịch sử phát triển; vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD nói chung; các thành phần cấu thành hoạt động HKDD; các tổ chức quốc tế về HKDD; - Khái quát lịch sử phát triển; vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD Việt Nam; các thành phần cấu thành ngành HKDD Việt Nam; - Khái quát dây chuyền, phương thức, yêu cầu vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa. - Khái quát vai trò, vị trí, phân loại an toàn hàng không. |
2 |
2 |
Pháp luật về hàng không và ANHK: - Khái quát về hệ thống luật pháp quốc tế về HKDD; luật pháp quốc tế, tiêu chuẩn, hướng dẫn của ICAO về ANHK và trách nhiệm của quốc gia, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK; - Khái quát về hệ thống luật pháp quốc gia về HKDD; luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK và trách nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK. |
2 |
3 |
Khái quát ANHK: - Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; vai trò của công tác bảo đảm ANHK; - Trách nhiệm quốc gia, người khai thác cảng; người khai thác tàu bay; các DNDV đối với công tác bảo đảm ANHK; - Chương trình ANHK quốc gia; hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; - Hợp đồng cung cấp dịch vụ ANHK. |
4 |
4 |
Các nguồn lực bảo đảm ANHK: - Khái niệm; trách nhiệm của doanh nghiệp trong bảo đảm ANHK; - Trách nhiệm của doanh nghiệp về nhân lực bảo đảm ANHK; - Trách nhiệm của doanh nghiệpvề tài chính, hạ tầng, trang thiết bị và các nguồn lực khác trong bảo đảm ANHK. |
2 |
5 |
Văn hóa ANHK: - Khái niệm; vai trò phổ cập văn hóa ANHK; - Giải pháp phổ cập văn hóa ANHK; - Tạo thuận lợi trong bảo đảm ANHK. |
4 |
6 |
Chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy cảng hàng không, sân bay: - Trách nhiệm; hệ sinh thái ANHK cảng hàng không; - Hệ thống quản lý ANHK cảng hàng không; Ủy ban an ninh cảng hàng không; - Nội dung chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay |
4 |
7 |
Kiểm soát an ninh nội bộ: - Rủi ro an ninh nội bộ; - Vai trò, tác dụng; mối quan hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác; - Tiêu chuẩn, quy định, quy trình kiểm soát an ninh nội bộ. |
2 |
8 |
An ninh thông tin: - Rủi ro an ninh thông tin; - Khái niệm, vai trò, vị trí; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan; - Phương án bảo đảm an ninh thông tin. |
2 |
9 |
Quản lý rủi ro ANHK: - Khái niệm, vai trò, vị trí; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan; - Quy trình quản lý rủi ro ANHK. |
4 |
10 |
Kiểm soát chất lượng ANHK: - Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ của KSCL; - Các quy định chung về KSCL; - Trách nhiệm của doanh nghiệp; vai trò, nhiệm vụ của giám sát viên ANHK trong KSCL; - Thống kê, báo cáo, sử dụng cơ sở dữ liệu KSCL. |
4 |
11 |
Đào tạo, huấn luyện ANHK: - Chương trình ĐTHL ANHK quốc gia; - Trách nhiệm của doanh nghiệp trong ĐTHL ANHK; - Quản lý hoạt động ĐTHL ANHK của doanh nghiệp. |
2 |
12 |
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ: - Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, chỉ huy, điều hành: + Lãnh đạo, quản lý; + Chỉ huy, điều hành; - Đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; - Phương pháp huấn luyện tại chỗ. |
8 |
13 |
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Xử lý vi phạm ANHK; - Khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD. |
4 |
14 |
Hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK: - Phân loại, tính năng, tác dụng; - Đổi mới công nghệ, nâng cao hiệu quả bảo đảm ANHK. |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
48 |
b) Chương trình bồi dưỡng ban đầu người chịu trách nhiệm chính về ANHK của hãng hàng không Việt Nam
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát chung về ngành HKDD: - Khái quát lịch sử phát triển; vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD nói chung; các thành phần cấu thành hoạt động HKDD; các tổ chức quốc tế về HKDD; - Khái quát lịch sử phát triển; vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD Việt Nam; các thành phần cấu thành ngành HKDD Việt Nam; - Khái quát dây chuyền, phương thức, yêu cầu vận chuyển hành |
2 |
|
khách, hành lý, hàng hóa. - Khái quát vai trò, vị trí, phân loại an toàn hàng không. |
|
2 |
Pháp luật về hàng không và ANHK: - Khái quát về hệ thống luật pháp quốc tế về HKDD; luật pháp quốc tế, tiêu chuẩn, hướng dẫn của ICAO về ANHK và trách nhiệm của quốc gia, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK; - Khái quát về hệ thống luật pháp quốc gia về HKDD; luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK và trách nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK. |
2 |
3 |
Khái quát ANHK: - Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; vai trò của công tác bảo đảm ANHK; - Trách nhiệm quốc gia, người khai thác cảng; người khai thác tàu bay; các DNDV đối với công tác bảo đảm ANHK; - Chương trình ANHK quốc gia; hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; - Hợp đồng cung cấp dịch vụ ANHK. |
4 |
4 |
Các nguồn lực bảo đảm ANHK: - Khái niệm; trách nhiệm của doanh nghiệp trong bảo đảm ANHK; - Trách nhiệm của doanh nghiệp về nhân lực bảo đảm ANHK; - Trách nhiệm của doanh nghiệp về tài chính, hạ tầng, trang thiết bị và các nguồn lực khác trong bảo đảm ANHK. |
2 |
5 |
Văn hóa ANHK: - Khái niệm; vai trò phổ cập văn hóa ANHK; - Giải pháp phổ cập văn hóa ANHK; - Tạo thuận lợi trong bảo đảm ANHK. |
4 |
6 |
Chương trình ANHK của hãng hàng không: - Trách nhiệm; hệ sinh thái an ninh hãng hàng không; - Hệ thống quản lý an ninh hãng hàng không; - Nội dung chương trình ANHK của hãng hàng không. |
4 |
7 |
Kiểm soát an ninh nội bộ: - Rủi ro an ninh nội bộ; - Vai trò, tác dụng; mối quan hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác; - Tiêu chuẩn, quy định, quy trình kiểm soát an ninh nội bộ. |
2 |
8 |
An ninh thông tin: - Rủi ro an ninh thông tin; - Khái niệm, vai trò, vị trí; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan; - Phương án bảo đảm an ninh thông tin. |
2 |
9 |
Quản lý rủi ro ANHK: - Khái niệm, vai trò, vị trí; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan; - Quy trình quản lý rủi ro ANHK. |
4 |
10 |
Kiểm soát chất lượng ANHK: - Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ của KSCL; - Các quy định chung về KSCL; - Trách nhiệm của doanh nghiệp; vai trò, nhiệm vụ của giám sát viên ANHK trong KSCL; - Thống kê, báo cáo, sử dụng cơ sở dữ liệu KSCL. |
4 |
11 |
Đào tạo, huấn luyện ANHK: - Chương trình ĐTHL ANHK quốc gia; - Trách nhiệm của doanh nghiệp trong ĐTHL ANHK; - Quản lý hoạt động ĐTHL ANHK của doanh nghiệp. |
2 |
12 |
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ: - Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, chỉ huy, điều hành: + Lãnh đạo, quản lý; + Chỉ huy, điều hành; - Đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; - Phương pháp huấn luyện tại chỗ. |
8 |
13 |
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Xử lý vi phạm ANHK; - Khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD. |
4 |
14 |
Hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK: - Phân loại, tính năng, tác dụng; - Đổi mới công nghệ, nâng cao hiệu quả bảo đảm ANHK. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
46 |
c) Chương trình bồi dưỡng ban đầu người chịu trách nhiệm chính về ANHK của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát chung về ngành HKDD: - Khái quát lịch sử phát triển; vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD nói chung; các thành phần cấu thành hoạt động HKDD; các tổ chức quốc tế về HKDD; - Khái quát lịch sử phát triển; vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD Việt Nam; các thành phần cấu thành ngành HKDD Việt Nam; - Khái quát dây chuyền, phương thức, yêu cầu vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa. - Khái quát vai trò, vị trí, phân loại an toàn hàng không. |
2 |
2 |
Pháp luật về hàng không và ANHK: - Khái quát về hệ thống luật pháp quốc tế về HKDD; luật pháp quốc tế, tiêu chuẩn, hướng dẫn của ICAO về ANHK và trách nhiệm của quốc gia, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK; - Khái quát về hệ thống luật pháp quốc gia về HKDD; luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK và trách nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK. |
2 |
3 |
Khái quát ANHK: - Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; vai trò của công tác bảo đảm ANHK; - Trách nhiệm quốc gia, người khai thác cảng; người khai thác tàu bay; các DNDV đối với công tác bảo đảm ANHK; - Chương trình ANHK quốc gia; hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; - Hợp đồng cung cấp dịch vụ ANHK. |
4 |
4 |
Các nguồn lực bảo đảm ANHK: - Khái niệm; trách nhiệm của doanh nghiệp trong bảo đảm ANHK; - Trách nhiệm của doanh nghiệp về nhân lực bảo đảm ANHK; - Trách nhiệm của doanh nghiệp về tài chính, hạ tầng, trang thiết bị và các nguồn lực khác trong bảo đảm ANHK. |
2 |
5 |
Văn hóa ANHK: - Khái niệm; vai trò phổ cập văn hóa ANHK; - Giải pháp phổ cập văn hóa ANHK; - Tạo thuận lợi trong bảo đảm ANHK. |
4 |
6 |
Quy chế ANHK DNDV: - Trách nhiệm; - Hệ thống quản lý ANHK DNDV hàng không; - Nội dung quy chế ANHK DNDV hàng không. |
4 |
7 |
Kiểm soát an ninh nội bộ: - Rủi ro an ninh nội bộ; - Vai trò, tác dụng; mối quan hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác; - Tiêu chuẩn, quy định, quy trình kiểm soát an ninh nội bộ. |
2 |
8 |
An ninh thông tin: - Rủi ro an ninh thông tin; - Khái niệm, vai trò, vị trí; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan; - Phương án bảo đảm an ninh thông tin. |
2 |
9 |
Quản lý rủi ro ANHK: - Khái niệm, vai trò, vị trí; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan; - Quy trình quản lý rủi ro ANHK. |
4 |
10 |
Kiểm soát chất lượng ANHK: - Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ của KSCL; - Các quy định chung về KSCL; - Trách nhiệm của doanh nghiệp; vai trò, nhiệm vụ của giám sát viên ANHK trong KSCL; - Thống kê, báo cáo, sử dụng cơ sở dữ liệu KSCL. |
4 |
11 |
Đào tạo, huấn luyện ANHK: - Chương trình ĐTHL ANHK quốc gia; - Trách nhiệm của doanh nghiệp trong ĐTHL ANHK; - Quản lý hoạt động ĐTHL ANHK của doanh nghiệp. |
2 |
12 |
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ: - Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, chỉ huy, điều hành: + Lãnh đạo, quản lý; + Chỉ huy, điều hành; - Đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; - Phương pháp huấn luyện tại chỗ. |
8 |
13 |
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Xử lý vi phạm ANHK; - Khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD. |
4 |
14 |
Hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK - Phân loại, tính năng, tác dụng; - Đổi mới công nghệ, nâng cao hiệu quả bảo đảm ANHK. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
46 |
2. Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ người chịu trách nhiệm chính về ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay, hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, doanh nghiệp sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, thiết bị tàu bay, doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung
a) Chương trình huấn luyện định kỳ người chịu trách nhiệm chính về ANHK của Người khai thác cảng hàng không, sân bay
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
Chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
3 |
Kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
4 |
Quản lý rủi ro ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới; - Cập nhật tình hình rủi ro ANHK. |
2 |
5 |
Kiểm soát chất lượng ANHK; đào tạo, huấn luyện ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
6 |
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
7 |
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
14 |
b) Chương trình huấn luyện định kỳ người chịu trách nhiệm chính về ANHK của Hãng hàng không Việt Nam
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
Chương trình ANHK của hãng hàng không: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
3 |
Kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
4 |
Quản lý rủi ro ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới; - Cập nhật tình hình rủi ro ANHK. |
2 |
5 |
Kiểm soát chất lượng ANHK; đào tạo, huấn luyện ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
6 |
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
7 |
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
14 |
c) Chương trình huấn luyện định kỳ người chịu trách nhiệm chính về ANHK của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK |
2 |
2 |
Quy chế ANHK DNDV: - Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK; - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
3 |
Kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
4 |
Quản lý rủi ro ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới; - Cập nhật tình hình rủi ro ANHK. |
2 |
5 |
Kiểm soát chất lượng ANHK; đào tạo, huấn luyện ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
6 |
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
7 |
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
14 |
3. Chương trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp
a) Chương trình bồi dưỡng ban đầu người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp cảng hàng không, sân bay
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát chung về ngành HKDD: - Khái quát lịch sử phát triển; vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD nói chung; các thành phần cấu thành hoạt động HKDD; các tổ chức quốc tế về HKDD; - Khái quát lịch sử phát triển; vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD Việt Nam; các thành phần cấu thành ngành HKDD Việt Nam; - Khái quát dây chuyền, phương thức, yêu cầu vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa; - Khái quát vai trò, vị trí, phân loại an toàn hàng không. |
2 |
2 |
Pháp luật về hàng không và ANHK: - Khái quát về hệ thống luật pháp quốc tế về HKDD; luật pháp quốc tế, tiêu chuẩn, hướng dẫn của ICAO về ANHK và trách nhiệm của quốc gia, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK; - Khái quát về hệ thống luật pháp quốc gia về HKDD; luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK và trách nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK. |
4 |
3 |
Khái quát chung về ANHK: - Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; vai trò của công tác bảo đảm ANHK; - Trách nhiệm quốc gia, người khai thác cảng; người khai thác tàu bay; các DNDV đối với công tác bảo đảm ANHK; - Hệ sinh thái bảo đảm ANHK; - Chương trình ANHK quốc gia; hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam. |
4 |
4 |
Quy định chung về KSCL ANHK: - Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ của KSCL; - Các quy định chung về KSCL; - Trách nhiệm của doanh nghiệp; vai trò, nhiệm vụ của giám sát viên ANHK trong KSCL; - Nguyên tắc, quy trình: Kiểm tra, thử nghiệm, xác minh, điều tra, đánh giá ANHK; - Giám sát thường xuyên; - Thực hiện khuyến cáo; - Thống kê, báo cáo, sử dụng cơ sở dữ liệu KSCL. |
8 |
5 |
KSCL tuân thủ quy định về văn hóa ANHK: - Khái quát chung về văn hóa ANHK (khái niệm, vai trò, nội dung của văn hóa ANHK; trách nhiệm của cơ quan, đơn vị trong triển khai quy định văn hóa ANHK); - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định về văn hóa ANHK. |
2 |
6 |
KSCL thực hiện chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay: - Khái quát chung về chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định trong chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay. |
8 |
7 |
KSCL thực hiện quy định kiểm soát an ninh nội bộ: - Khái quát chung về kiểm soát an ninh nội bộ; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ. |
2 |
8 |
KSCL thực hiện quy định an ninh thông tin: - Khái quát chung về an ninh thông tin; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định về an ninh thông tin. |
2 |
9 |
KSCL thực hiện quy định quản lý rủi ro ANHK: - Khái quát chung về quản lý rủi ro ANHK; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định về quản lý rủi ro ANHK. |
4 |
10 |
KSCL Đào tạo, huấn luyện ANHK: - Chương trình ĐTHL ANHK quốc gia; - Nội dung, phương pháp KSCL ĐTHL. |
4 |
11 |
KSCL thực hiện quy định về Khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Khái quát chung về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD. |
4 |
12 |
KSCL thực hiện quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK: - Khái quát chung về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK. |
4 |
13 |
Thực tập, viết báo cáo. |
16 |
|
TỔNG CỘNG |
64 |
b) Chương trình bồi dưỡng ban đầu người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của hãng hàng không Việt Nam
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát chung về ngành HKDD: - Khái quát lịch sử phát triển; vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD nói chung; các thành phần cấu thành hoạt động HKDD; các tổ chức quốc tế về HKDD; - Khái quát lịch sử phát triển; vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD Việt Nam; các thành phần cấu thành ngành HKDD Việt Nam; - Khái quát dây chuyền, phương thức, yêu cầu vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa; - Khái quát vai trò, vị trí, phân loại an toàn hàng không. |
2 |
2 |
Pháp luật về hàng không và ANHK: - Khái quát về hệ thống luật pháp quốc tế về HKDD; luật pháp quốc tế, tiêu chuẩn, hướng dẫn của ICAO về ANHK và trách nhiệm của quốc gia, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK; - Khái quát về hệ thống luật pháp quốc gia về HKDD; luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK và trách nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK. |
4 |
3 |
Khái quát chung về ANHK: - Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; vai trò của công tác bảo đảm ANHK; - Trách nhiệm quốc gia, người khai thác cảng; người khai thác tàu bay; các DNDV đối với công tác bảo đảm ANHK; - Hệ sinh thái bảo đảm ANHK; - Chương trình ANHK quốc gia; hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam. |
4 |
4 |
Quy định chung về KSCL ANHK: - Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ của KSCL; - Các quy định chung về KSCL; - Trách nhiệm của doanh nghiệp; vai trò, nhiệm vụ của giám sát viên ANHK trong KSCL; - Nguyên tắc, quy trình: Kiểm tra, thử nghiệm, xác minh, điều tra, đánh giá ANHK; - Giám sát thường xuyên; - Thực hiện khuyến cáo; - Thống kê, báo cáo, sử dụng cơ sở dữ liệu KSCL. |
8 |
5 |
KSCL tuân thủ quy định về văn hóa ANHK: - Khái quát chung về văn hóa ANHK (khái niệm, vai trò, nội dung của văn hóa ANHK; trách nhiệm của cơ quan, đơn vị trong triển khai quy định văn hóa ANHK); - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định về văn hóa ANHK. |
2 |
6 |
KSCL thực hiện chương trình ANHK của hãng hàng không: - Khái quát chung về chương trình ANHK của hãng hàng không; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định trong chương trình ANHK của hãng hàng không. |
8 |
7 |
KSCL thực hiện quy định kiểm soát an ninh nội bộ: - Khái quát chung về kiểm soát an ninh nội bộ; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ. |
2 |
8 |
KSCL thực hiện quy định an ninh thông tin: - Khái quát chung về an ninh thông tin; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định về an ninh thông tin. |
2 |
9 |
KSCL thực hiện quy định quản lý rủi ro ANHK: - Khái quát chung về quản lý rủi ro ANHK; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định về quản lý rủi ro ANHK. |
4 |
10 |
KSCL Đào tạo, huấn luyện ANHK: - Chương trình ĐTHL ANHK quốc gia; - Nội dung, phương pháp KSCL ĐTHL. |
4 |
11 |
KSCL thực hiện quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Khái quát chung về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD. |
4 |
12 |
KSCL thực hiện quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK: - Khái quát chung về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK. |
2 |
13 |
Thực tập, viết báo cáo. |
16 |
|
TỔNG CỘNG |
62 |
c) Chương trình bồi dưỡng ban đầu người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát chung về ngành HKDD: - Khái quát lịch sử phát triển; vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD nói chung; các thành phần cấu thành hoạt động HKDD; các tổ chức quốc tế về HKDD; - Khái quát lịch sử phát triển; vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD Việt Nam; các thành phần cấu thành ngành HKDD Việt Nam; - Khái quát dây chuyền, phương thức, yêu cầu vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa. - Khái quát vai trò, vị trí, phân loại an toàn hàng không. |
2 |
2 |
Pháp luật về hàng không và ANHK: - Khái quát về hệ thống luật pháp quốc tế về HKDD; luật pháp quốc tế, tiêu chuẩn, hướng dẫn của ICAO về ANHK và trách nhiệm của quốc gia, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK; - Khái quát về hệ thống luật pháp quốc gia về HKDD; luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK và trách nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK. |
4 |
3 |
Khái quát chung về ANHK: - Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; vai trò của công tác bảo đảm ANHK; - Trách nhiệm quốc gia, người khai thác cảng; người khai thác tàu bay; các DNDV đối với công tác bảo đảm ANHK; - Hệ sinh thái bảo đảm ANHK; - Chương trình ANHK quốc gia; hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam. |
4 |
4 |
Quy định chung về KSCL ANHK: - Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ của KSCL; - Các quy định chung về KSCL; - Trách nhiệm của doanh nghiệp; vai trò, nhiệm vụ của giám sát viên ANHK trong KSCL; - Nguyên tắc, quy trình: kiểm tra, thử nghiệm, xác minh, điều tra, đánh giá ANHK; - Giám sát thường xuyên; - Thực hiện khuyến cáo; - Thống kê, báo cáo, sử dụng cơ sở dữ liệu KSCL. |
8 |
5 |
KSCL tuân thủ quy định về văn hóa ANHK: - Khái quát chung về văn hóa ANHK (khái niệm, vai trò, nội dung của văn hóa ANHK; trách nhiệm của cơ quan, đơn vị trong triển khai quy định văn hóa ANHK); - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định về văn hóa ANHK. |
2 |
6 |
KSCL thực hiện Quy chế ANHK DNDV: - Khái quát chung về quy chế ANHK DNDV; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định trong quy chế ANHK DNDV. |
8 |
7 |
KSCL thực hiện quy định kiểm soát an ninh nội bộ: - Khái quát chung về kiểm soát an ninh nội bộ; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ. |
2 |
8 |
KSCL thực hiện quy định an ninh thông tin: - Khái quát chung về an ninh thông tin; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định về an ninh thông tin. |
2 |
9 |
KSCL thực hiện quy định quản lý rủi ro ANHK: - Khái quát chung về quản lý rủi ro ANHK; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định về quản lý rủi ro ANHK. |
4 |
10 |
KSCL đào tạo, huấn luyện ANHK: - Chương trình ĐTHL ANHK quốc gia; - Nội dung, phương pháp KSCL ĐTHL. |
4 |
11 |
KSCL thực hiện quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Khái quát chung về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD. |
4 |
12 |
KSCL thực hiện quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK: - Khái quát chung về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK. |
2 |
13 |
Thực tập, viết báo cáo. |
16 |
|
TỔNG CỘNG |
62 |
4. Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp
a) Chương trình huấn luyện định kỳ người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp cảng hàng không, sân bay
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định, hướng dẫn mới; - Cập nhật tình hình bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD. |
2 |
2 |
Kiểm soát chất lượng ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định, hướng dẫn mới. |
2 |
3 |
KSCL chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định, hướng dẫn mới. |
4 |
4 |
KSCL tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định, hướng dẫn mới. |
2 |
5 |
KSCL tuân thủ quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định, hướng dẫn mới. |
2 |
6 |
KSCL tuân thủ quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định, hướng dẫn mới. |
2 |
7 |
KSCL tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định, hướng dẫn mới. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
16 |
b) Chương trình huấn luyện định kỳ người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của hãng hàng không Việt Nam
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định, hướng dẫn mới; - Cập nhật tình hình bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD. |
2 |
2 |
Kiểm soát chất lượng ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định, hướng dẫn mới. |
2 |
3 |
KSCL chương trình ANHK của hãng hàng không: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định, hướng dẫn mới. |
4 |
4 |
KSCL tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định, hướng dẫn mới. |
2 |
5 |
KSCL tuân thủ quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định, hướng dẫn mới. |
2 |
6 |
KSCL tuân thủ quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định, hướng dẫn mới. |
2 |
7 |
KSCL tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định, hướng dẫn mới. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
16 |
c) Chương trình huấn luyện định kỳ người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Nhắc lại các quy định cơ bản; |
2 |
|
- Cập nhật quy định, hướng dẫn mới; - Cập nhật tình hình bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD. |
|
2 |
Kiểm soát chất lượng ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định, hướng dẫn mới. |
2 |
3 |
KSCL quy chế ANHK DNDV: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định, hướng dẫn mới. |
4 |
4 |
KSCL tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định, hướng dẫn mới. |
2 |
5 |
KSCL tuân thủ quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định, hướng dẫn mới. |
2 |
6 |
KSCL tuân thủ quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định, hướng dẫn mới. |
2 |
7 |
KSCL tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định, hướng dẫn mới. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
16 |
5. Chương trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không hãng hàng không Việt Nam
a) Chương trình chung dành cho thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
||
Tổng |
Lý thuyết |
Thực hành |
||
1 |
Hiểu biết chung về ANHK: - Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; - Khái niệm, vai trò, vị trí ANHK; - Trách nhiệm của quốc gia; trách nhiệm của người khai thác tàu bay và các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ liên quan trong bảo đảm ANHK cho chuyến bay. |
2 |
2 |
0 |
2 |
Chương trình ANHK của hãng hàng không: - Khái quát chương trình ANHK của hãng hàng không; - Mối quan hệ với chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay; quy chế an ninh doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không liên quan. - Khái quát trách nhiệm của Tổ bay trong bảo đảm ANHK. |
2 |
2 |
0 |
3 |
Bảo đảm an ninh đối với hành khách; hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân đỗ: - Khái quát quy trình, thủ tục bảo đảm ANHK đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; - Trách nhiệm của Tổ bay trong thực hiện quy trình, thủ tục bảo đảm ANHK đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; - Quy định chung bảo vệ tàu bay tại sân đỗ; - Trách nhiệm của Tổ bay bảo vệ tàu bay tại sân đỗ. |
2 |
2 |
0 |
4 |
Vật phẩm nguy hiểm: - Quy định, thông lệ quốc tế; - Quy định của Việt Nam. |
2 |
2 |
0 |
5 |
Thủ tục ANHK chuyến bay: - Cung cấp tài liệu ANHK chuyến bay; - Thủ tục bàn giao vụ việc ANHK; - Thủ tục khác. |
2 |
2 |
0 |
6 |
Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay: - Kiểm tra an ninh tàu bay; - Lục soát tàu bay. |
6 |
2 |
4 |
7 |
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK: - Khái niệm vụ việc, vi phạm quy định về ANHK liên quan; - Trách nhiệm của Tổ bay; - Từ chối vận chuyển; - Một số tình huống. |
6 |
2 |
4 |
8 |
Đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Khái niệm hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; - Trách nhiệm của Tổ bay; - Một số tình huống. |
12 |
2 |
10 |
9 |
Kỹ năng tự vệ. |
16 |
2 |
14 |
|
TỔNG CỘNG |
50 |
18 |
32 |
b) Chương trình bồi dưỡng ban đầu cho tiếp viên trưởng
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Nhiệm vụ, quyền hạn của tiếp viên trưởng trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay: - Quy trình bảo đảm ANHK trên chuyến bay - Nhiệm vụ của tiếp viên trưởng; - Quyền hạn của tiếp viên trưởng. |
2 |
2 |
Quy trình thực hiện một số nhiệm vụ cụ thể: - Triển khai thông tin ANHK cho tổ tiếp viên; - Tổ chức giám sát ANHK trên tàu bay đang bay; - Chỉ huy xử lý một số tình huống phát sinh; - Lập biên bản; - Bàn giao Hồ sơ vụ việc về ANHK. |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
6 |
c) Chương trình bồi dưỡng ban đầu cho lái chính
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Nhiệm vụ, quyền hạn của lái chính trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay: - Quy trình bảo đảm ANHK trên chuyến bay; - Nhiệm vụ của lái chính; - Quyền hạn của lái chính. |
2 |
2 |
Quy trình thực hiện một số nhiệm vụ cụ thể: - Triển khai thông tin ANHK cho tổ bay; |
4 |
1 |
Nhiệm vụ, quyền hạn của lái chính trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay: - Quy trình bảo đảm ANHK trên chuyến bay; - Nhiệm vụ của lái chính; - Quyền hạn của lái chính. |
2 |
|
- Tổ chức giám sát ANHK trên tàu bay đang bay; - Chỉ huy xử lý một số tình huống phát sinh; - Lập biên bản; - Bàn giao Hồ sơ vụ việc về ANHK. |
|
|
TỔNG CỘNG |
6 |
6. Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ cho thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không hãng hàng không Việt Nam
a) Chương trình huấn luyện định kỳ cho thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
||
Tổng |
Lý thuyết |
Thực hành |
||
1 |
Quy định của pháp luật về ANHK; chương trình ANHK của hãng hàng không: - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
1 |
1 |
0 |
2 |
Bảo đảm an ninh đối với hành khách; hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân bay: - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
1 |
1 |
0 |
3 |
Vật phẩm nguy hiểm. |
2 |
2 |
0 |
4 |
Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay; xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK: - Nhắc lại quy định, quy trình, thủ tục cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
0 |
5 |
Đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Nhắc lại quy định, quy trình, thủ tục cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
0 |
6 |
Kỹ năng tự vệ. |
8 |
0 |
8 |
|
TỔNG CỘNG |
16 |
8 |
8 |
b) Chương trình huấn luyện định kỳ cho tiếp viên trưởng
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Nhiệm vụ, quyền hạn của tiếp viên trưởng trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay: - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
Quy trình thực hiện một số nhiệm vụ cụ thể: - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
4 |
c) Chương trình huấn luyện định kỳ cho lái chính
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Nhiệm vụ, quyền hạn của lái chính trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay: - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
Quy trình thực hiện một số nhiệm vụ cụ thể: - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
4 |
7. Chương trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu người quản lý, nhân viên chuyên trách về ANHK, người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không Việt Nam
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Hiểu biết chung về ANHK: - Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; - Khái niệm, vai trò, vị trí; - Trách nhiệm của quốc gia; trách nhiệm của người khai thác tàu bay và các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ liên quan trong bảo đảm ANHK cho chuyến bay. |
2 |
2 |
Chương trình ANHK của hãng hàng không: - Khái quát chương trình ANHK của hãng hàng không; - Mối quan hệ với chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay; quy chế an ninh doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không liên quan; - Hợp đồng cung cấp dịch vụ ANHK; - Khái quát trách nhiệm của người quản lý, nhân viên chuyên trách về ANHK, người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không. |
2 |
3 |
Bảo đảm an ninh đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay, bảo vệ tàu bay tại sân đỗ: - Khái quát quy trình, thủ tục bảo đảm ANHK đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay, bảo vệ tàu bay tại sân đỗ; - Trách nhiệm của người quản lý, nhân viên chuyên trách về ANHK, người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không trong thực hiện quy trình, thủ tục bảo đảm ANHK đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay, bảo vệ tàu bay tại sân đỗ. |
2 |
4 |
Vật phẩm nguy hiểm: - Quy định, thông lệ quốc tế; - Quy định của Việt Nam. |
2 |
5 |
Chương trình ANHK cảng hàng không: - Nội dung cơ bản của chương trình ANHK cảng hàng không; - Trách nhiệm phối hợp thực hiện. |
2 |
6 |
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK: - Khái niệm vụ việc, vi phạm quy định về ANHK liên quan; - Trách nhiệm của người quản lý, nhân viên chuyên trách về ANHK, người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không; - Từ chối vận chuyển; - Quản lý hành khách bị từ chối nhập cảnh; - Một số tình huống. |
2 |
7 |
Đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Khái niệm hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; - Trách nhiệm của người quản lý, nhân viên chuyên trách về ANHK, người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không; - Một số tình huống. |
2 |
8 |
Kiểm soát an ninh nội bộ: - Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ của kiểm soát an ninh nội bộ; - Các quy định chung về kiểm soát an ninh nội bộ; - Trách nhiệm của doanh nghiệp; vai trò, nhiệm vụ của người quản lý, nhân viên chuyên trách về ANHK, người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không trong kiểm soát an ninh nội bộ; - Quy trình thực hiện kiểm soát an ninh nội bộ liên quan. |
2 |
9 |
Kiểm soát chất lượng ANHK: - Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ của KSCL; - Các quy định chung về KSCL; - Trách nhiệm của doanh nghiệp; vai trò, nhiệm vụ của người quản lý, nhân viên chuyên trách về ANHK, người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không trong KSCL; - Quy trình thực hiện KSCL liên quan. |
2 |
10 |
Quản lý rủi ro ANHK: - Quy định liên quan; - Quy trình quản lý rủi ro ANHK; - Trách nhiệm của người quản lý, nhân viên chuyên trách về ANHK, người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không. |
2 |
11 |
Thủ tục ANHK chuyến bay: - Cung cấp tài liệu ANHK chuyến bay; - Thủ tục bàn giao vụ việc ANHK; - Thủ tục khác. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
22 |
8. Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ người quản lý, nhân viên chuyên trách về ANHK, người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không Việt Nam
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Quy định của pháp luật về ANHK; chương trình ANHK của hãng hàng không; chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay: - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
Bảo đảm an ninh đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân bay; vật phẩm nguy hiểm: - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
3 |
Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay; xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
4 |
Kiểm soát chất lượng; quản lý rủi ro ANHK; thủ tục ANHK chuyến bay: - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
8 |
9. Chương trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không Việt Nam
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Hiểu biết chung về ANHK: - Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; - Khái niệm, vai trò, vị trí; - Trách nhiệm của quốc gia; trách nhiệm của người khai thác tàu bay và các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ liên quan trong bảo đảm ANHK cho chuyến bay. |
2 |
2 |
Chương trình ANHK hãng hãng hàng không: - Khái quát Chương trình ANHK của hãng hàng không; - Mối quan hệ với chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay; quy chế an ninh doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không liên quan; - Hợp đồng cung cấp dịch vụ ANHK; - Khái quát trách nhiệm của nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không Việt Nam. |
4 |
3 |
Bảo đảm an ninh đối với hành khách; hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay, bảo vệ tàu bay tại sân đỗ: - Khái quát quy trình, thủ tục bảo đảm ANHK đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay, bảo vệ tàu bay tại sân đỗ; - Trách nhiệm của nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không Việt Nam trong thực hiện quy trình, thủ tục bảo đảm ANHK đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay, bảo vệ tàu bay tại sân đỗ. |
2 |
4 |
Vật phẩm nguy hiểm: - Quy định, thông lệ quốc tế; - Quy định của Việt Nam. |
2 |
5 |
Chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay: - Nội dung cơ bản của Chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay; - Trách nhiệm phối hợp thực hiện. |
2 |
6 |
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK: - Khái niệm vụ việc, vi phạm quy định về ANHK liên quan; - Trách nhiệm của nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không Việt Nam; - Từ chối vận chuyển; - Quản lý hành khách bị từ chối nhập cảnh; - Một số tình huống. |
2 |
7 |
Đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Khái niệm hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; - Trách nhiệm của nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không Việt Nam; - Một số tình huống. |
2 |
8 |
Quản lý rủi ro ANHK: - Quy định liên quan; - Quy trình quản lý rủi ro ANHK; - Trách nhiệm của nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không Việt Nam. |
2 |
9 |
Thủ tục ANHK chuyến bay: - Cung cấp tài liệu ANHK chuyến bay; - Thủ tục bàn giao vụ việc ANHK; - Thủ tục khác. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
20 |
10. Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không Việt Nam
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Quy định của pháp luật về ANHK; chương trình ANHK của hãng hàng không; chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay: - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
Bảo đảm an ninh đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân bay; vật phẩm nguy hiểm: - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
3 |
Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay; xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
4 |
Kiểm soát chất lượng; quản lý rủi ro ANHK; thủ tục ANHK chuyến bay: - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
8 |
11. Chương trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không nước ngoài
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát pháp luật về hàng không và ANHK Việt Nam: - Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; vai trò của công tác bảo đảm ANHK; - Khái quát về hệ thống luật pháp quốc gia về HKDD; luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK; - Trách nhiệm của hãng hàng không nước ngoài; - Thủ tục trình chấp thuận chương trình ANHK của hãng hàng không; - Hợp đồng cung cấp dịch vụ ANHK. |
2 |
2 |
Phối hợp với nhà chức trách, các cơ quan, đơn vị tại VIỆT NAM trong xử lý vi phạm ANHK, quản lý hành khách bị từ chối nhập cảnh; khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Phối hợp xử lý vi phạm ANHK; quản lý hành khách bị từ chối nhập cảnh; - Phối hợp ứng phó khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD. |
2 |
3 |
Thủ tục ANHK chuyến bay: - Cung cấp tài liệu ANHK chuyến bay; - Thủ tục bàn giao vụ việc ANHK; - Thủ tục khác. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
6 |
12. Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không nước ngoài
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK. - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
Phối hợp với nhà chức trách, các cơ quan, đơn vị tại VIỆT NAM trong xử lý vi phạm ANHK, quản lý hành khách bị từ chối nhập cảnh; khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
1 |
3 |
Thủ tục ANHK chuyến bay: - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
1 |
|
TỔNG CỘNG |
4 |
13. Chương trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không nước ngoài
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát pháp luật về hàng không và ANHK Việt Nam: - Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; vai trò của công tác bảo đảm ANHK; - Khái quát về hệ thống luật pháp quốc gia về HKDD; luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK; - Trách nhiệm của hãng hàng không nước ngoài. |
2 |
2 |
Phối hợp với nhà chức trách, các cơ quan, đơn vị tại VIỆT NAM trong xử lý vi phạm ANHK, quản lý hành khách bị từ chối nhập cảnh; Khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Phối hợp xử lý vi phạm ANHK; quản lý hành khách bị từ chối nhập cảnh; - Phối hợp ứng phó khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD. |
2 |
3 |
Thủ tục ANHK chuyến bay: - Cung cấp tài liệu ANHK chuyến bay; - Thủ tục bàn giao vụ việc ANHK; - Thủ tục khác. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
6 |
14. Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không nước ngoài
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK: - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
Phối hợp với nhà chức trách, các cơ quan, đơn vị tại VIỆT NAM trong xử lý vi phạm ANHK, quản lý hành khách bị từ chối nhập cảnh; khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
1 |
3 |
Thủ tục ANHK chuyến bay: - Nhắc lại quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
1 |
|
TỔNG CỘNG |
4 |
15. Chương trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu nhân viên phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất của các đơn vị cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay; nhân viên thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không, nhân viên vệ sinh tàu bay, trực ban của người khai thác cảng hàng không
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Hiểu biết chung về ANHK: - Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; - Khái niệm, vai trò, vị trí của công tác ANHK; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan trong bảo đảm ANHK cho chuyến bay. |
2 |
2 |
Quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không (nếu là nhân viên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không); chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay (đối với nhân viên của người khai thác cảng hàng không, sân bay): - Quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không; Chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay (đối với nhân viên của người khai thác cảng hàng không, sân bay); - Mối quan hệ Quy chế ANHK của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không, chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay; chương trình ANHK của hãng hàng không liên quan; - Khái quát trách nhiệm của nhân viên khai thác mặt đất. |
2 |
3 |
Bảo đảm an ninh đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân đỗ; thủ tục ANHK chuyến bay: - Khái quát quy trình, thủ tục bảo đảm ANHK đối với hành khách; - Trách nhiệm của nhân viên điều hành mặt đất hãng hàng không trong thực hiện quy trình, thủ tục bảo đảm ANHK đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân đỗ; - Cung cấp tài liệu ANHK chuyến bay; - Thủ tục bàn giao vụ việc ANHK; - Thủ tục khác. |
2 |
4 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi: - Vật phẩm nguy hiểm; - Người, đồ vật khả nghi. |
2 |
5 |
Phối hợp thực hiện chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay: - Nội dung cơ bản của chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay; - Trách nhiệm phối hợp thực hiện. |
2 |
6 |
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK: |
2 |
|
- Khái niệm vụ việc, vi phạm quy định về ANHK liên quan; - Trách nhiệm của nhân viên khai thác mặt đất; - Từ chối vận chuyển; - Quản lý hành khách bị từ chối nhập cảnh; - Một số tình huống. |
|
7 |
Đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Khái niệm hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; - Trách nhiệm của nhân viên khai thác mặt đất; - Một số tình huống. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
14 |
16. Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ nhân viên phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất của các đơn vị cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay; nhân viên thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không, nhân viên vệ sinh tàu bay, trực ban của người khai thác cảng hàng không
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Quy định của pháp luật về ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không (nếu là nhân viên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không); chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay (đối với nhân viên của người khai thác cảng hàng không, sân bay) - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
Bảo đảm an ninh đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân bay; thủ tục ANHK chuyến bay: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
3 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi; xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
6 |
17. Chương trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu nhân viên sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Hiểu biết chung về ANHK: - Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; - Khái niệm, vai trò, vị trí của công tác ANHK; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan trong bảo đảm ANHK cho chuyến bay. |
2 |
2 |
Quy chế ANHK doanh nghiệp sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay: - Quy chế ANHK của doanh nghiệp sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay; - Mối quan hệ với chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay; chương trình ANHK của hãng hàng không liên quan; - Khái quát trách nhiệm của nhân viên sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay. |
4 |
3 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi: - Vật phẩm nguy hiểm; - Người, đồ vật khả nghi. |
2 |
4 |
Phối hợp thực hiện chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay: - Nội dung cơ bản của chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay; - Nội dung chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay liên quan đến nhân viên sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay; trách nhiệm phối hợp thực hiện. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
10 |
18. Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ nhân viên sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Quy định của pháp luật về ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
3 |
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
6 |
19. Chương trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu nhân viên bảo đảm hoạt động bay
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Hiểu biết chung về ANHK: - Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; - Khái niệm, vai trò, vị trí của công tác ANHK; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan trong bảo đảm ANHK. |
2 |
2 |
Quy chế ANHK doanh nghiệp bảo đảm hoạt động bay: - Quy chế ANHK doanh nghiệp bảo đảm hoạt động bay; - Mối quan hệ với chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay; - Khái quát trách nhiệm của nhân viên bảo đảm hoạt động bay. |
4 |
3 |
Ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng HKDD: - Một số quy định chung; - Quy trình ứng phó; - Một số tình huống cơ bản. |
4 |
4 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi: - Vật phẩm nguy hiểm; - Người và đồ vật khả nghi. |
2 |
5 |
Thực hiện chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay: - Nội dung cơ bản của chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay; - Trách nhiệm phối hợp thực hiện. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
14 |
20. Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ nhân viên bảo đảm hoạt động bay
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Quy định của pháp luật về ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (hoặc chương trình ANHK cảng hàng không) - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
3 |
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
6 |
21. Chương trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Hiểu biết chung về ANHK: - Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; - Khái niệm, vai trò, vị trí của công tác ANHK; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan trong bảo đảm ANHK cho hàng hóa, nhà ga, kho hàng hóa. |
1 |
2 |
Quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa: - Quy chế ANHK của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa; - Khái quát trách nhiệm của người quản lý, giám sát, nhân viên nhà ga, kho hàng; - Quy trình đảm bảo an ninh hàng hóa; - Kiểm soát an ninh nội bộ; - Quản lý rủi ro, kiểm soát chất lượng ANHK. |
2 |
3 |
Ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Một số quy định chung; - Quy trình ứng phó; - Một số tình huống cơ bản. |
2 |
4 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi: |
2 |
|
- Vật phẩm nguy hiểm: - Người và đồ vật khả nghi. |
|
5 |
Phối hợp thực hiện chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay: Nội dung chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay liên quan đến nhà ga, kho hàng hóa. |
1 |
|
TỔNG CỘNG |
8 |
22. Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Quy định của pháp luật về ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
1 |
2 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
1 |
3 |
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
4 |
23. Chương trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Hiểu biết chung về ANHK: - Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; - Khái niệm, vai trò, vị trí của công tác ANHK; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan trong bảo đảm ANHK cho suất ăn. |
1 |
2 |
Quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không: - Quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không; - Khái quát trách nhiệm của người quản lý, giám sát, nhân viên suất ăn hàng không; - Quy trình đảm bảo an ninh suất ăn hàng không; - Kiểm soát an ninh nội bộ; - Quản lý rủi ro, kiểm soát chất lượng ANHK. |
4 |
3 |
Ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Một số quy định chung; - Quy trình ứng phó; - Một số tình huống cơ bản. |
2 |
4 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi: - Vật phẩm nguy hiểm: - Người và đồ vật khả nghi. |
2 |
5 |
Phối hợp thực hiện chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay: nội dung chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay liên quan đến suất ăn hàng không. |
1 |
|
TỔNG CỘNG |
10 |
24. Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Quy định của pháp luật về ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
1 |
2 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
1 |
3 |
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
4 |
25. Chương trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Hiểu biết chung về ANHK: - Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; - Khái niệm, vai trò, vị trí của công tác ANHK; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan trong bảo đảm ANHK. |
1 |
2 |
Quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay: - Nội dung Quy chế; - Khái quát trách nhiệm của cán bộ nhân viên vệ sinh tàu bay; - Kiểm soát an ninh nội bộ; - Quản lý rủi ro, kiểm soát chất lượng ANHK. |
2 |
3 |
Trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn của người quản lý, giám sát, nhân viên trong bảo đảm ANHK: - Người quản lý, giám sát; - Nhân viên; - Quy định về đảm bảo ANHK khi hoạt động trong sân bay, trên tàu bay. |
2 |
4 |
Phối hợp ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
5 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi: - Vật phẩm nguy hiểm: - Người và đồ vật khả nghi. |
2 |
6 |
Phối hợp thực hiện chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay: nội dung chính chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay. |
1 |
|
TỔNG CỘNG |
10 |
26. Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Quy định của pháp luật về ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
1 |
2 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
1 |
3 |
Phối hợp xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
4 |
27. Chương trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Hiểu biết chung về ANHK: - Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; - Khái niệm, vai trò, vị trí của công tác ANHK; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan trong bảo đảm ANHK. |
2 |
2 |
Chuỗi cung ứng dịch vụ bảo đảm ANHK; an ninh hãng hàng không; an ninh cảng hàng không, sân bay: - Chuỗi cung ứng dịch vụ bảo đảm ANHK; - Những biện pháp bảo đảm ANHK đối với dịch vụ bưu chính; - Bảo đảm an ninh chuyến bay; - Các quy định cơ bản về ANHK đối với người, phương tiện, hàng hóa, đồ vật tại cảng hàng không, cơ sở xử lý hàng hóa, bưu gửi lên tàu bay. |
2 |
3 |
Đối phó với sự cố ANHK: - Nguyên tắc; - Một số tình huống. |
1 |
4 |
An ninh nội bộ: - Rủi ro an ninh nội bộ; - Quy định về bảo vệ an ninh nội bộ. |
2 |
5 |
Vật phẩm nguy hiểm, thủ đoạn che giấu; người và đồ vật khả nghi: - Quy định về vật phẩm nguy hiểm; - Thủ đoạn che dấu vật phẩm nguy hiểm; - Người, đồ vật khả nghi. |
2 |
6 |
Nhiệm vụ quản lý và giám sát ANHK đối với dịch vụ: - Trách nhiệm, nhiệm vụ. |
2 |
7 |
Quản lý rủi ro ANHK: - Khái niệm, nguyên tắc, quy định; - Quy trình; - Trách nhiệm. |
1 |
|
TỔNG CỘNG |
12 |
28. Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Hiểu biết chung về an ninh hàng không: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
1 |
2 |
Chuỗi cung ứng dịch vụ bảo đảm ANHK; an ninh hãng hàng không; an ninh cảng hàng không, sân bay: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
1 |
3 |
Đối phó với sự cố ANHK, vật phẩm nguy hiểm, thủ đoạn che giấu; người và đồ vật khả nghi: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
1 |
4 |
An ninh nội bộ, quản lý rủi ro ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
1 |
|
TỔNG CỘNG |
4 |
29. Chương trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu người làm việc thường xuyên trong khu vực hạn chế
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Hiểu biết chung về an ninh hàng không: - Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; - Khái niệm, vai trò, vị trí của công tác ANHK; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan trong bảo đảm ANHK. |
2 |
2 |
An ninh cảng hàng không, sân bay: (liên quan đến đối tượng bồi dưỡng) - Quy định về vào, ra, hoạt động tại khu vực hạn chế; - Quy định về xử lý vụ việc ANHK. |
2 |
3 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi: - Quy định về vật phẩm nguy hiểm; - Người và đồ vật khả nghi, báo cáo khi phát hiện. |
2 |
4 |
Trách nhiệm của các đơn vị liên quan đến xử lý sự cố ANHK: quy định về ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
8 |
30. Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ người làm việc thường xuyên trong khu vực hạn chế
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Hiểu biết chung về an ninh hàng không: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
1 |
2 |
An ninh cảng hàng không, sân bay: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
1 |
3 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
1 |
4 |
Trách nhiệm của các đơn vị liên quan đến xử lý sự cố ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
1 |
|
TỔNG CỘNG |
4 |
Phần 3
CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT TẬP HUẤN, HUẤN LUYỆN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC AN NINH HÀNG KHÔNG, GIÁM SÁT VIÊN AN NINH HÀNG KHÔNG CỦA NHÀ CHỨC TRÁCH HÀNG KHÔNG
1. Chương trình chi tiết tập huấn ban đầu công chức, viên chức làm về ANHK của nhà chức trách hàng không
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát chung về ngành HKDD: - Khái quát lịch sử phát triển; vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD nói chung; các thành phần cấu thành hoạt động HKDD; các tổ chức quốc tế về HKDD; - Khái quát lịch sử phát triển; vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD; các thành phần cấu thành ngành HKDD Việt Nam; - Khái quát dây chuyền, phương thức, yêu cầu vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa. - Khái quát vai trò, vị trí, phân loại an toàn hàng không. |
2 |
2 |
Pháp luật về hàng không và ANHK: - Khái quát về hệ thống luật pháp quốc tế về HKDD; luật pháp quốc tế, tiêu chuẩn, hướng dẫn của ICAO về ANHK và trách nhiệm của quốc gia, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK; - Khái quát về hệ thống luật pháp quốc gia về HKDD; luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK và trách nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK. |
2 |
3 |
Khái quát về ANHK: - Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; vai trò của công tác bảo đảm ANHK; - Trách nhiệm quốc gia, người khai thác cảng; người khai thác tàu bay; các DNDV đối với công tác bảo đảm ANHK; - Chương trình ANHK quốc gia; hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam. |
2 |
4 |
Các nguồn lực bảo đảm ANHK: - Khái niệm; - Trách nhiệm của nhà nước trong bảo đảm nguồn lực ANHK; - Trách nhiệm của doanh nghiệp trong bảo đảm nhân lực bảo đảm ANHK; - Trách nhiệm của doanh nghiệp trong bảo đảm tài chính, hạ tầng, trang thiết bị và các nguồn lực khác trong bảo đảm ANHK. |
2 |
5 |
Văn hóa ANHK: - Khái niệm; vai trò phổ cập văn hóa ANHK; - Giải pháp phổ cập văn hóa ANHK. |
2 |
6 |
Chương trình ANHK quốc gia, kế hoạch khẩn nguy tổng thể đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Trách nhiệm; hệ sinh thái ANHK; - Ủy ban an ninh cảng HKDD quốc gia; - Nội dung chương trình ANHK quốc gia, kế hoạch khẩn nguy tổng thể. |
4 |
7 |
Chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay: - Trách nhiệm; hệ sinh thái ANHK cảng hàng không; - Hệ thống quản lý ANHK cảng hàng không; Ủy ban an ninh cảng hàng không; - Nội dung chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay. |
2 |
8 |
Chương trình ANHK của hãng hàng không: - Trách nhiệm; hệ sinh thái ANHK hãng hàng không; - Hệ thống quản lý ANHK hãng hàng không; - Nội dung chương trình ANHK của hãng hàng không. |
2 |
9 |
Quy chế ANHK DNDV: - Trách nhiệm; - Hệ thống quản lý ANHK DNDV; - Nội dung quy chế ANHK DNDV. |
2 |
10 |
Kiểm soát an ninh nội bộ: - Rủi ro nội gián; - Khái niệm, vai trò, tác dụng; mối quan hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác; - Tiêu chuẩn, quy định, quy trình kiểm soát an ninh nội bộ. |
2 |
11 |
An ninh thông tin: - Rủi ro an ninh thông tin; - Khái niệm, vai trò, vị trí; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan; - Phương án bảo đảm an ninh thông tin. |
2 |
12 |
Quản lý rủi ro ANHK: - Khái niệm, vai trò, vị trí; - Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị liên quan; - Quy trình quản lý rủi ro ANHK. |
4 |
13 |
Kiểm soát chất lượng ANHK: - Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ của KSCL; - Các quy định chung về KSCL; - Trách nhiệm của doanh nghiệp; vai trò, nhiệm vụ của giám sát viên ANHK trong KSCL; - Thống kê, báo cáo, sử dụng cơ sở dữ liệu KSCL. |
4 |
14 |
Đào tạo, huấn luyện ANHK: - Chương trình ĐTHL ANHK quốc gia; - Trách nhiệm của doanh nghiệp trong ĐTHL ANHK; - Quản lý hoạt động ĐTHL ANHK của doanh nghiệp. |
4 |
15 |
Xử lý vi phạm ANHK; khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD tại cơ sở: - Xử lý vi phạm ANHK; - Khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD. |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
40 |
2. Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ công chức, viên chức làm về ANHK của nhà chức trách hàng không
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
Các mối đe dọa ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
3 |
Kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
4 |
Quản lý rủi ro ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
5 |
Kiểm soát chất lượng ANHK; đào tạo, huấn luyện ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
6 |
Xử lý vi phạm ANHK; khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD tại cơ sở: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
12 |
3. Chương trình chi tiết tập huấn ban đầu giám sát viên ANHK của nhà chức trách hàng không
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Quy định chung về kiểm soát chất lượng ANHK: - Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ của KSCL; - Các quy định chung về KSCL; - Trách nhiệm của doanh nghiệp; vai trò, nhiệm vụ của giám sát viên ANHK trong KSCL; - Nguyên tắc, quy trình: kiểm tra, thử nghiệm, xác minh, điều tra, đánh giá ANHK; - Giám sát thường xuyên; - Thực hiện khuyến cáo; - Thống kê, báo cáo, sử dụng cơ sở dữ liệu KSCL. |
4 |
2 |
KSCL tuân thủ quy định về văn hóa ANHK: - Khái quát chung về văn hóa ANHK (khái niệm, vai trò, nội dung của văn hóa ANHK; trách nhiệm của cơ quan, đơn vị trong triển khai quy định văn hóa ANHK); - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định về văn hóa ANHK. |
2 |
3 |
KSCL thực hiện chương trình ANHK quốc gia: - Khái quát chung về chương trình ANHK quốc gia; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định trong chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay. |
2 |
4 |
KSCL thực hiện chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay: - Khái quát chung về chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định trong chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay. |
2 |
5 |
KSCL thực hiện chương trình ANHK của hãng hàng không: - Khái quát chung về chương trình ANHK của hãng hàng không; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định trong chương trình ANHK của hãng hàng không. |
2 |
6 |
KSCL thực hiện quy chế ANHK DNDV: - Khái quát chung về quy chế ANHK DNDV; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định trong quy chế ANHK DNDV. |
2 |
7 |
KSCL thực hiện quy định kiểm soát an ninh nội bộ: - Khái quát chung về kiểm soát an ninh nội bộ; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ. |
2 |
8 |
KSCL thực hiện quy định an ninh thông tin: - Khái quát chung về an ninh thông tin; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định về an ninh thông tin. |
2 |
9 |
KSCL thực hiện quy định quản lý rủi ro ANHK: - Khái quát chung về quản lý rủi ro ANHK; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định về quản lý rủi ro ANHK. |
4 |
10 |
KSCL đào tạo, huấn luyện ANHK: - Chương trình ĐTHL ANHK quốc gia; - Nội dung, phương pháp KSCL ĐTHL. |
2 |
11 |
KSCL thực hiện quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Khái quát chung về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD. |
2 |
12 |
KSCL thực hiện quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK: - Khái quát chung về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK; - Nội dung, phương pháp KSCL việc tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK. |
2 |
13 |
Thực tập, viết báo cáo. |
12 |
|
TỔNG CỘNG |
40 |
4. Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ giám sát viên ANHK của nhà chức trách hàng không
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Kiểm soát chất lượng ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
Cập nhật KSCL tuân thủ tiêu chuẩn ICAO, Luật, Nghị định liên quan ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
3 |
KSCL tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
4 |
KSCL tuân thủ quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
5 |
KSCL tuân thủ quy định về Khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
6 |
KSCL tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
12 |
Phần 4
CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT BỒI DƯỠNG, HUẤN LUYỆN GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY AN NINH HÀNG KHÔNG
1. Chương trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu giáo viên giảng dạy ANHK
a) Các bài học chung
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
||
Tổng |
Lý thuyết |
Thực hành |
||
1 |
Khái quát công tác đào tạo, huấn luyện ANHK và giáo viên ANHK theo yêu cầu của ICAO: - Quy định, thông lệ, tiêu chuẩn quốc tế về công tác đào tạo ANHK và giảng viên ANHK; - Vai trò, vị trí của công tác đào tạo, huấn luyện và giảng viên ANHK; |
4 |
4 |
0 |
2 |
Giới thiệu về chương trình ĐTHL ANHK quốc gia: - Khái quát các văn bản QPPL, quy định liên quan của Việt Nam; - Nội dung cơ bản chương trình ĐTHL ANHK quốc gia. |
4 |
4 |
0 |
3 |
Nguyên tắc, yêu cầu học tập và giảng dạy: - Nguyên tắc; - Yêu cầu (đối với giảng viên và cơ sở ĐTHL). |
4 |
4 |
0 |
4 |
Phương pháp chuẩn bị giáo trình, tài liệu: - Chuẩn bị giáo án; - Chuẩn bị kế hoạch bài giảng; - Chuẩn bị tài liệu, hình ảnh, học cụ ...; - Thẩm định, phê duyệt, chấp thuận giáo án, tài liệu. |
2 |
2 |
0 |
5 |
Kiểm tra cuối khóa, tổng hợp kết quả và cấp chứng nhận, chứng chỉ. |
2 |
2 |
0 |
6 |
Xây dựng bài giảng điện tử: - Kỹ năng sử dụng một số phần mềm giảng dạy; - Kỹ năng xây dựng, sử dụng bài giảng điện tử; - Phương pháp giảng dạy trực tuyến. |
8 |
0 |
8 |
7 |
Giải pháp nâng cao hiệu quả ĐTHL: - Sự cần thiết; - Các giải pháp (thu thập, nghiên cứu tài liệu; đánh giá thực tế ...). |
2 |
2 |
0 |
|
TỔNG CỘNG |
26 |
18 |
8 |
b) Các bài học riêng đối với giáo viên giảng dạy lý thuyết
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Phương pháp chuẩn bị khóa học, bài giảng lý thuyết |
2 |
1.1 |
Phương pháp lập kế hoạch khóa học, kế hoạch bài giảng: - Sự cần thiết; - Dàn ý kế hoạch: + Mục tiêu, đối tượng của khóa học, bài giảng; + Nội dung, thời lượng, địa điểm, người thực hiện, phương pháp giảng dạy, vật chất học cụ cần thiết đối với từng nội dung cụ thể, bao gồm cả việc tổ chức các bài tập, bài tập nhóm, thảo luận, trao đổi.; - Thẩm định, phê duyệt, chấp thuận kế hoạch. - Thông báo, phổ biến kế hoạch. |
|
1.2 |
Chuẩn bị: vật chất, học cụ, giảng đường, ... theo kế hoạch. |
|
1.3 |
Phương pháp giảng thử: - Sự cần thiết; - Các phương pháp giảng thử. |
|
2 |
Phương pháp thực hiện khóa học, thực hiện bài giảng lý thuyết. |
4 |
2.1 |
Các phương pháp giảng dạy lý thuyết ANHK. |
|
2.2 |
Trình tự thực hiện khóa học, thực hiện bài giảng, thực hiện buổi giảng dạy lý thuyết: - Nguyên tắc, yêu cầu khi thực hiện giảng dạy; - Các công việc cụ thể khi thực hiện giảng dạy. |
|
3 |
Thực hành giảng dạy lý thuyết. |
16 |
|
TỔNG CỘNG |
22 |
c) Các bài học riêng đối với giáo viên giảng dạy thực hành
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
||
Tổng |
Lý thuyết |
Thực hành |
||
1 |
Phương pháp chuẩn bị khóa học, bài giảng thực hành |
2 |
2 |
0 |
1.1 |
Phương pháp lập kế hoạch khóa học, kế hoạch bài giảng: - Sự cần thiết; - Dàn ý kế hoạch: + Mục tiêu, đối tượng của khóa học, bài giảng; + Nội dung, thời lượng, địa điểm, người thực hiện, phương pháp giảng dạy, vật chất học cụ cần thiết đối với từng nội dung cụ thể, bao gồm cả việc tổ chức các bài tập, bài tập nhóm, thảo luận, trao đổi...; - Thẩm định, phê duyệt, chấp thuận kế hoạch. - Thông báo, phổ biến kế hoạch. |
|
|
|
1.2 |
Chuẩn bị: vật chất, học cụ, giảng đường, bãi tập. theo kế hoạch. |
|
|
|
1.3 |
Phương pháp huấn luyện thử: - Sự cần thiết; - Các phương pháp huấn luyện thử. |
|
|
|
2 |
Phương pháp thực hiện khóa học, thực hiện bài giảng thực hành |
4 |
4 |
0 |
2.1 |
Các phương pháp giảng dạy thực hành ANHK. |
|
|
|
2.2 |
Trình tự thực hiện khóa học, thực hiện bài giảng, thực hiện buổi giảng dạy thực hành: - Nguyên tắc, yêu cầu khi thực hiện giảng dạy; - Các công việc cụ thể khi thực hiện giảng dạy. |
|
|
|
3 |
Thực hành giảng dạy, |
16 |
4 |
12 |
|
TỔNG CỘNG |
22 |
10 |
12 |
2. Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ giáo viên giảng dạy ANHK
a) Giáo viên giảng dạy lý thuyết
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát công tác đào tạo, huấn luyện ANHK và giáo viên ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
Các phương pháp giảng dạy lý thuyết ANHK; xây dựng bài giảng điện tử: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
3 |
Thực hành tập giảng dạy. |
6 |
|
TỔNG CỘNG |
10 |
b) Giáo viên giảng dạy thực hành
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
||
Tổng |
Lý thuyết |
Thực hành |
||
1 |
Khái quát công tác đào tạo, huấn luyện ANHK và giáo viên ANHK: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
0 |
2 |
Các phương pháp giảng dạy thực hành ANHK; xây dựng bài giảng điện tử để huấn luyện thực hành: - Nhắc lại các quy định cơ bản; - Cập nhật quy định mới. |
2 |
2 |
0 |
3 |
Thực hành tập giảng dạy. |
6 |
0 |
6 |
|
TỔNG CỘNG |
10 |
4 |
6 |