Thông tư 15/2022/TT-BGTVT sửa đổi 1:2022 QCVN 89:2015/BGTVT
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 15/2022/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2022/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Xuân Sang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/06/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Sửa đổi QCVN 89:2015/BGTVT về cơ sở đóng mới phương tiện thủy nội địa
Ngày 30/6/2022, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Thông tư 15/2022/TT-BGTVT về việc sửa đổi 1:2022 QCVN 89:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện thủy nội địa.
Theo đó, mặt bằng sản xuất phải có nhà xưởng để gia công chi tiết phục vụ các công đoạn đóng tàu, kho để lưu trữ bảo quản vật tư, trang thiết bị, mặt bằng thi công phải đủ diện tích để bố trí phương tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện. Tùy theo loại vật liệu đóng tàu, phân xưởng thi công và kho bảo quản vật liệu phải tuân thủ các yêu cầu tại các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
Bên cạnh đó, mặt bằng sản xuất phải có triền đà, ụ hoặc biện pháp tương đương để bố trí phương tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi và phải đủ năng lực để đưa phương tiện lên, xuống nước theo cỡ loại phương tiện dự kiến thi công.
Ngoài ra, bãi bỏ yêu cầu về đảm bảo an toàn lao động, phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường đối với các cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện thủy nội địa thuộc diện phải đăng kiểm theo quy định của Luật Giao thông đường thủy nội địa trong nhóm các yêu cầu về năng lực kỹ thuật của Cơ sở loại 1.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 17/01/2023.
Xem chi tiết Thông tư 15/2022/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 15/2022/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 15/2022/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2022 |
THÔNG TƯ
Sửa đổi 1:2022 QCVN 89:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện thuỷ nội địa
_____________
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và các sửa đổi, bổ sung;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học-Công nghệ và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư Sửa đổi 1:2022 QCVN 89:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện thuỷ nội địa.
Mã số đăng ký: Sửa đổi 1:2022 QCVN 89:2015/BGTVT.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Bộ Khoa học và Công nghệ (để đăng ký); - Bộ trưởng Bộ GTVT (để b/c); - Các Thứ trưởng; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo; Cổng TT ĐT Chính phủ; - Cổng TT ĐT Bộ GTVT; - Báo GT, Tạp chí GTVT; - Lưu: VT, KHCN. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Sang |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Sửa đổi 1:2022 QCVN 89:2015/BGTVT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ CƠ SỞ ĐÓNG MỚI, HOÁN CẢI, SỬA CHỮA PHỤC HỒI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
National Technical Regulation
on Inland waterway ship’s New building, Conversion, Repair Reconstruction Manufacturers
HÀ NỘI 2022
Lời nói đầu
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Sửa đổi 1:2022 QCVN 89:2015/BGTVT về Cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện thủy nội địa do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số 15/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 06 năm 2022.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Sửa đổi 1:2022 QCVN 89:2015/BGTVT chỉ bao gồm nội dung sửa đổi của QCVN 89:2015/BGTVT, các nội dung không được nêu trong quy chuẩn sửa đổi này thì áp dụng theo QCVN 89:2015/BGTVT.
PHẦN II - QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
CHƯƠNG 2 NĂNG LỰC KỸ THUẬT CỦA CƠ SỞ ĐÓNG MỚI, HOÁN CẢI, SỬA CHỮA PHỤC HỒI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
“2.1.2.1 Mặt bằng sản xuất
a) Phải có nhà xưởng để gia công chi tiết phục vụ các công đoạn đóng tàu, kho để lưu trữ bảo quản vật tư, trang thiết bị, mặt bằng thi công phải đủ diện tích để bố trí phương tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện. Tùy theo loại vật liệu đóng tàu, phân xưởng thi công và kho bảo quản vật liệu phải tuân thủ các yêu cầu tại các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
b) Phải có triền đà, ụ hoặc biện pháp tương đương để bố trí phương tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi và phải đủ năng lực để đưa phương tiện lên, xuống nước theo cỡ loại phương tiện dự kiến thi công.”.
PHẦN IV TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
“1.1.6 Tuân thủ quy định về việc sử dụng đất, quy định về bảo vệ môi trường,
phòng cháy chữa cháy, an toàn vệ sinh lao động theo quy định của pháp luật”.
Sửa đổi 1:2022 QCVN 89: 2015/BGTVT
PHỤ LỤC A
MẪU DANH MỤC XÁC NHẬN NĂNG LỰC KỸ THUẬT CƠ SỞ
Mẫu Phụ lục I được sửa đổi như sau:
TÊN ĐƠN VỊ THÔNG BÁO
______________________
DANH MỤC XÁC NHẬN NĂNG LỰC KỸ THUẬT CƠ SỞ ĐÓNG MỚI, HOÁN CẢI, SỬA CHỮA PHỤC HỒI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Số:
Tên và địa chỉ Cơ sở |
Phương tiện thuộc phạm vi xác nhận |
|
|
Loại xác nhận |
□ Xác nhận cấp mới |
□ Xác nhận bất thường |
Số và ngày cấp Thông báo xác nhận năng lực Cơ sở |
|
Danh mục xác nhận |
Kết quả |
Nhận xét |
|||
TT |
Yêu cầu |
Có |
Không |
Không áp dụng |
|
1 |
Mặt bằng sản xuất |
|
|
|
|
1.1 |
Có đủ nhà xưởng, các phương tiện sản xuất thích hợp cần thiết để đảm bảo chất lượng yêu cầu đối với sản phẩm? |
|
|
|
|
1.2 |
Có triền đà, ụ hoặc biện pháp tương đương để bố trí phương tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi? |
|
|
|
|
1.3 |
Có đủ năng lực để đưa phương tiện lên, xuống nước theo cỡ loại phương tiện dự kiến thi công? |
|
|
|
|
2 |
Năng lực về giao thông nội bộ |
|
|
|
|
2.1 |
Có đảm bảo giao thông nội bộ thuận tiện để tiếp nhận, vận chuyển vật tư, trang thiết bị cũng như để liên kết các bộ phận sản xuất? |
|
|
|
|
3 |
Có khả năng cung ứng về vật liệu, trang thiết bị trong quá trình sản xuất? |
|
|
|
|
4 |
Tài liệu kỹ thuật và quy trình công nghệ |
|
|
|
|
4.1 |
Có các quy trình công nghệ đóng tàu? |
|
|
|
|
4.2 |
Có đầy đủ các tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật liên quan đến đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa mà Cơ sở đã và dự định thi công? |
|
|
|
|
5 |
Quy trình, thiết bị kiểm tra chất lượng |
|
|
|
|
5.1 |
Có quy trình kiểm tra chất lượng về gia công chế tạo chi tiết lắp ráp, thử để kiểm tra chất lượng sản phẩm và nghiệm thu các sản phẩm trong quá trình đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa? |
|
|
|
|
5.2 |
Có đầy đủ các dụng cụ cần thiết để phục vụ việc kiểm tra chất lượng sản phẩm? |
|
|
|
|
5.3 |
Có cơ sở cung cấp các dịch vụ kiểm tra chất lượng thông qua các nhà thầu phụ để kiểm tra máy móc, vật liệu cũng như nghiệm thu các hạng mục trong thi công trong trường hợp không có quy trình và thiết bị kiểm tra nêu ở 5.1 và 5.2 ở trên? |
|
|
|
|
6 |
Năng lực thi công |
|
|
|
|
6.1 |
Thi công phần thân tàu, trang thiết bị |
|
|
|
|
6.1.1 |
Có sàn phóng dạng hoặc phương pháp phóng dạng tương đương để triển khai đóng theo thiết kế? |
|
|
|
|
6.1.2 |
Có các máy móc trang thiết bị phục vụ gia công, lắp ráp các bộ phận kết cấu thân tàu? |
|
|
|
|
6.1.3 |
Có công nhân được đào tạo theo quy định để thực hiện các công đoạn chế tạo, gia công chi tiết và lắp ráp vỏ tàu phù hợp loại vật liệu đóng tàu và các quy định trong quy chuẩn? |
|
|
|
|
6.1.4 |
Có thợ hàn được công nhận theo Quy chuẩn kỹ thuật để thực hiện công việc hàn tàu (đối với tàu đóng bằng vật liệu kim loại và vật liệu khác có liên kết bằng phương pháp hàn)? |
|
|
|
|
6.1.5 |
Phải có quy trình hàn đối với Cơ sở đóng tàu bằng vật liệu kim loại và vật liệu khác có liên kết bằng phương pháp hàn? |
|
|
|
|
6.2 |
Thi công phần máy, điện tàu |
|
|
|
|
6.2.1 |
Có khả năng gia công chế tạo các chi tiết cơ khí phục vụ cho việc lắp đặt các máy chính, máy phụ, hệ thống đường ống, hệ thống điện trên tàu? |
|
|
|
|
6.2.2 |
Có khả năng sửa chữa, bảo dưỡng, lắp đặt máy chính, máy phụ, các hệ thống đường ống, hệ thống điện trên tàu? |
|
|
|
|
6.2.3 |
Có công nhân được đào tạo theo quy định để thực hiện gia công chế tạo các chi tiết cơ khí, sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy chính, máy phụ, các hệ thống đường ống, hệ thống điện trong quá trình đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện? |
|
|
|
|
6.2.4 |
Có các nhà thầu phụ cung cấp các dịch vụ mà Cơ sở còn thiếu để đảm bảo quá trình sản xuất trong trường hợp Cơ sở không đáp ứng được đầy đủ các yêu cầu nêu ở từ mục 1 đến mục 6 ở trên. |
|
|
|
|
Danh mục các hạng mục yêu cầu cần khắc phục sau khi xác nhận |
|
TT |
Các hạng mục yêu cầu |
|
|
Đánh giá chung |
|
Đại diện Cơ sở (ký ghi rõ họ tên) |
Đăng kiểm viên (ký ghi rõ họ tên) |
,ngày tháng năm Đơn vị xác nhận hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ xác nhận |