Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 73/2005/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Chương trình đào tạo an ninh hàng không dân dụng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 73/2005/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 73/2005/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Đình Bình |
Ngày ban hành: | 30/12/2005 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 73/2005/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI SỐ
73/2005/QĐ-BGTVT
NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2005 BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO AN NINH HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật hàng không dân
dụng Việt
Căn cứ
Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Giao thông vận tải;
Căn cứ
Nghị định số 11/2000/NĐ-CP ngày 03/5/2000 của
Chính phủ ban hành Quy chế bảo đảm an ninh hàng
không dân dụng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Chương trình đào tạo an ninh hàng không dân dụng".
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3.
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng các Vụ, Chánh Thanh tra
Bộ, Cục trưởng Cục Hàng không Việt
Bộ trưởng
Đào Đình Bình
CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO AN NINH HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
73/2005/QĐ-BGTVT,
ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Mục tiêu chung
Chương trình
1. Nhằm đào tạo
người làm công tác an ninh hàng không dân dụng có kiến
thức, kỹ năng nghiệp vụ an ninh hàng không dân
dụng.
2. Bồi dưỡng
nghiệp vụ an ninh cho cán bộ, nhân viên an ninh hàng không và
các cá nhân làm việc tại các vị trí liên quan đến
công tác đảm bảo an ninh đối với hoạt
động hàng không dân dụng tại Việt
3. Thống nhất
nội dung, thời lượng giảng dạy; phân
cấp giảng dạy cho các cơ sở thực hiện
công tác đào tạo, bồi dưỡng theo từng chương
trình cụ thể.
Điều 2. Hệ thống
Chương trình đào tạo an ninh hàng không dân dụng
Hệ thống đào
tạo an ninh hàng không dân dụng bao gồm:
1. Chương trình
đào tạo cơ bản nghiệp vụ an ninh hàng không
(hệ đào tạo nghề dài hạn);
2. Chương trình
đào tạo cơ bản nghiệp vụ an ninh hàng không (hệ
đào tạo nghề ngắn hạn);
3. Chương trình
bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát an ninh hàng không;
4. Chương trình
bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý an ninh hàng
không;
5. Chương trình
bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý khủng
hoảng an ninh hàng không;
6. Chương trình
bồi dưỡng giáo viên an ninh hàng không;
7. Chương trình
bồi dưỡng thanh tra an ninh hàng không;
8. Các chương trình
bồi dưỡng kiến thức an ninh hàng không;
9. Chương trình khóa
bồi dưỡng định kỳ và nâng cao.
CHƯƠNG II
CHƯƠNG TRÌNH CÁC KHÓA ĐÀO TẠO
AN NINH HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
Điều 3. Chương trình
đào tạo cơ bản nghiệp vụ an ninh hàng không
(hệ đào tạo dài hạn)
1. Mục tiêu: Trang bị
cho học viên hệ thống kiến thức vững vàng,
thành thạo kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ kiểm
soát an ninh; kiểm tra, soi chiếu an ninh
2. Đối
tượng:
a. Công dân Việt
b. Tốt nghiệp trung
học phổ thông trở lên;
c. Có phẩm chất chính
trị, đạo đức tốt, lý lịch rõ ràng;
d. Không có tiền án,
tiền sự, hoặc đang chịu sự quản
chế của các cơ quan pháp luật;
đ. Có đủ
sức khỏe theo quy định;
e.
g. Ngoại hình cân
đối, không có dị tật ở mặt, không nói
lắp, nói ngọng;
h. Thị lực mỗi
mắt 10/10 (không đeo kính).
3. Thời gian đào
tạo: 18 tháng.
4. Nội dung
chương trình: Khóa đào tạo được thực
hiện với nội dung và thời gian theo quy định
trong các bảng sau:
a. Phân phối thời
gian toàn khóa đào tạo
TT |
Nội dung các hoạt động |
Số tuần |
Tỷ lệ thời gian đào tạo |
1 |
Thời gian học tập - Thời gian thực học - Ôn thi (học kỳ, hết môn, tốt
nghiệp) |
68 63 5 |
87,2% 80,7% 6,5% |
2 |
Thời gian cho các hoạt động chung - Khai, bế giảng, sơ kết học
kỳ, tổng kết năm học - Nghỉ hè, lễ, tết Lao động công ích, dự phòng |
10 1 7 2 |
12,8% |
Tổng cộng |
78 tuần |
100% |
b. Phân phối thời
gian các môn học
TT |
Nội dung |
Số tuần |
Số tiết |
I. |
Các
môn học chung |
10 = 12,7% |
270 |
1 |
Chính trị |
1,8 |
45 |
2 |
Pháp luật |
0,6 |
15 |
3 |
Giáo dục thể chất |
1,2 |
45 |
4 |
Giáo dục quốc phòng |
1,6 |
45 |
5 |
Tin học cơ bản |
1,8 |
45 |
6 |
Tiếng Anh giao tiếp |
3 |
75 |
II. |
Các
môn học cơ sở |
11,2 = 14,4% |
284 |
1 |
Giới thiệu khái quát về ngành hàng
không dân dụng |
1,2 |
30 |
2 |
Giới thiệu về cảng hàng không,
tầu bay |
0,6 |
15 |
3 |
Pháp luật đại cương |
2,4 |
60 |
4 |
Pháp luật về an ninh hàng không |
1,96 |
49 |
5 |
Kỹ năng giao tiếp và ứng xử |
1,2 |
30 |
6 |
Công tác quản lý điều hành bay |
0,8 |
20 |
7 |
Quy trình phục vụ hành khách tại
cảng hàng không |
1,2 |
30 |
8 |
An toàn sân đỗ cảng hàng không |
1,2 |
30 |
9 |
Cơ cấu tổ chức của
cảng hàng không, hãng hàng không, trung tâm quản lý bay dân
dụng Việt |
0,8 |
20 |
III |
Các
môn học chuyên ngành |
41,8 = 53,6% |
1160 |
1 |
Võ thuật |
7,3 |
220 |
2 |
Tiếng Anh chuyên ngành an ninh hàng không |
6,4 |
160 |
3 |
Nghiệp vụ cơ bản về an ninh
hàng không |
9,2 |
230 |
3.1 |
Thủ đoạn hoạt động
của các loại tội phạm |
1 |
25 |
3.2 |
Bảo vệ hiện trường |
1,2 |
30 |
3.3 |
Công tác xác minh, báo cáo vụ việc, cách
lập biên bản vụ việc |
1,6 |
40 |
3.4 |
Thiết bị an ninh hàng không |
1,4 |
35 |
3.5 |
Hàng hóa nguy hiểm |
1,2 |
30 |
3.6 |
Vũ khí và thiết bị phá hoại; cách
sử dụng vũ khí và công cụ hỗ trợ |
1,8 |
45 |
3.7 |
Các loại khẩn nguy và phòng chống cháy,
nổ |
1 |
25 |
4. |
Nghiệp vụ chuyên ngành an ninh hàng không |
14 |
350 |
4.1 |
Nghiệp vụ kiểm soát an ninh |
7,6 |
190 |
4.1.1 |
Tuần tra và canh gác |
1,6 |
40 |
4.1.2 |
Hộ tống người và hàng |
1,4 |
35 |
4.1.3 |
Bảo vệ tầu bay |
1,4 |
35 |
4.1.4 |
Duy trì an ninh khu vực nhà ga |
1,4 |
35 |
4.1.5 |
Kiểm soát ra vào đối với
người và phương tiện giao thông |
1,8 |
45 |
4.2 |
Nghiệp vụ kiểm tra, soi chiếu |
6,4 |
160 |
4.2.1 |
Kiểm tra, soi chiếu an ninh |
3,6 |
90 |
4.2.2 |
Kiểm tra trực quan hành khách |
1,4 |
35 |
4.2.3 |
Kiểm tra trực quan hành lý, hàng hóa |
1,4 |
35 |
5 |
Thực tập |
5 |
200 |
Điều 4. Chương trình
đào tạo cơ bản nghiệp vụ an ninh hàng không
(hệ đào tạo nghề ngắn hạn)
Chương
trình đào tạo cơ bản về nghiệp vụ an ninh hàng không, hệ đào
tạo nghề ngắn hạn: Chương trình khóa đào
tạo kiểm soát an ninh gồm các nội dung quy
định tại mục I, II, III, IV, VI của khoản 5
Điều này và Chương trình khóa đào tạo soi
chiếu an ninh gồm các nội dung quy định tại
mục I, II, III, V, VI của khoản 5 Điều này.
1.
Mục tiêu: Trang bị cho học viên hệ thống
kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ
về kiểm soát an ninh; kiểm tra, soi chiếu an ninh
2.
Đối tượng:
a. Công
dân Việt
b.
Tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên;
c. Có
phẩm chất chính trị, đạo đức tốt,
lý lịch rõ ràng;
d. Không
có tiền án, tiền sự, hoặc đang chịu sự
quản chế của các cơ quan pháp luật;
đ.
Có đủ sức khỏe theo quy định của pháp
luật;
e.
g.
Ngoại hình cân đối, không có dị tật ở
mặt, không nói lắp, nói ngọng;
h.
Thị lực mỗi mắt 10/10 (không đeo kính);
i.
Tiếng Anh trình độ a đối với khóa đào
tạo kiểm soát an ninh;
k. Trình
độ B đối với khóa đào tạo soi
chiếu an ninh.
3.
Khoản 3 Điều này không áp dụng với đối
tượng đang là cán bộ, nhân viên an ninh hàng không.
4.
Thời gian: 13,6 hoặc 18,1 tuần
5.
Nội dung chương trình:
TT |
Nội dung |
Số tiết |
I |
Các
môn học chung |
30 |
1 |
Giới thiệu ngành hàng không dân dụng
Việt |
12 |
2 |
Vận chuyển hành khách, hàng hóa |
15 |
II |
Pháp
luật |
50 |
1 |
Pháp luật đại cương |
30 |
2 |
Pháp luật về an ninh hàng không |
20 |
III |
Nghiệp
vụ cơ bản về an ninh hàng không |
90 |
1 |
Cơ cấu tổ chức của cảng
hàng không, hãng hàng không, Trung tâm Quản lý bay dân dụng
Việt |
10 |
2 |
Thủ đoạn hoạt động
của các loại tội phạm |
10 |
3 |
Bảo vệ hiện trường |
10 |
4 |
Công tác xác minh, báo cáo vụ việc, cách
lập biên bản vụ việc |
10 |
5 |
Thiết bị an ninh hàng không |
10 |
6 |
Các loại khẩn nguy và phòng chống cháy,
nổ |
15 |
7 |
Vũ khí, thiết bị phá hoại, cách
sử dụng vũ khí vào công cụ hỗ trợ |
15 |
8 |
Hàng hóa nguy hiểm |
10 |
IV |
Nghiệp
vụ kiểm soát an ninh |
125 |
1 |
Tuần tra và canh gác |
30 |
2 |
Hộ tống người và hàng |
20 |
3 |
Bảo vệ tàu bay |
20 |
4 |
Duy trì an ninh khu vực nhà ga |
20 |
5 |
Kiểm soát đối với người
và phương tiện hoạt động tại
cảng hàng không |
35 |
V |
Nghiệp
vụ kiểm tra, soi chiếu an ninh |
240 |
1 |
Tiếng Anh chuyên ngành an ninh hàng không |
120 |
2 |
Kiểm tra, soi chiếu an ninh |
60 |
3 |
Kiểm tra trực quan hành khách |
30 |
4 |
Kiểm tra trực quan hành lý, hàng hóa |
30 |
VI |
Thực
tập, ôn và thi tốt nghiệp, khai giảng, bế
giảng, dự phòng |
44 |
Tổng cộng - Chương trình khóa đào tạo
kiểm soát an ninh (I+II+III+IV+VI) - Chương trình khóa đào tạo soi
chiếu an ninh (I+II+III+V+VI) |
339 (13,6 tuần) 454 (18,1 tuần) |
Điều 5. Chương trình khóa
học bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát an ninh
hàng không
1.
Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức,
kỹ năng, nghiệp vụ giám sát an ninh hàng không.
2.
Đối tượng:
a. Cán
bộ cấp tổ, đội trong lực lượng an
ninh hàng không của các cảng hàng không, hãng hàng không;
b. Cán
bộ, chuyên viên, nhân viên an ninh Phòng Cảng vụ.
3.
Thời gian: 114 tiết.
4.
Nội dung chương trình:
TT |
Nội dung |
Số tiết |
1 |
Tổng quan về khóa học |
6 |
2 |
Cập nhật pháp luật về an ninh
hàng không |
20 |
3 |
Giám sát an ninh hàng không |
16 |
4 |
Phương thức hoạt động
tiêu chuẩn |
4 |
5 |
Bảo đảm khai thác hiệu quả
trang thiết bị an ninh |
4 |
6 |
Lập bảng phân công công việc cho
tổ, đội an ninh |
5 |
7 |
Triển khai nhiệm vụ cho nhân viên an
ninh |
6 |
8 |
Giám sát việc thực hiện các nhiệm
vụ |
6 |
9 |
Giám sát việc tuân thủ các phương
thức hoạt động tiêu chuẩn |
14 |
10 |
Đánh giá về nhân viên an ninh |
5 |
11 |
Người giám sát và huấn luyện nhân
viên an ninh tập sự |
4 |
12 |
Phương thức ứng phó với
khẩn nguy và can thiệp bất hợp pháp |
6 |
13 |
Giám sát xử lý các vụ việc an ninh hàng
không |
6 |
14 |
Ôn tập và kiểm tra, khai giảng,
bế giảng, dự phòng |
12 |
Tổng cộng |
114 |
Điều 6. Chương trình khóa
học bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý an
ninh hàng không
1.
Mục tiêu: Trang bị cho học viên những kiến thức,
kỹ năng, nghiệp vụ về quản lý an ninh hàng
không.
2.
Đối tượng: Cán bộ quản lý các cấp,
chuyên viên làm công tác quản lý trong lực lượng an ninh
hàng không.
3.
Thời gian: 81 tiết
4.
Nội dung chương trình:
TT |
Nội dung |
Số tiết |
1 |
Tổng quan về khóa học |
6 |
2 |
Cập nhật pháp luật về an ninh
hàng không |
8 |
3 |
Các Chương trình an ninh hàng không |
6 |
4 |
Quản lý an ninh tại một cảng hàng
không, hãng hàng không |
7 |
5 |
Quản lý các nguồn tài chính |
3 |
6 |
Quản lý nguồn nhân lực |
7 |
7 |
Tuyển chọn và đào tạo huấn
luyện |
4 |
8 |
Quản lý hồ sơ tài liệu |
4 |
9 |
Các phương thức hoạt
động |
8 |
10 |
Khảo sát, thanh tra, kiểm tra an ninh |
4 |
11 |
Kế hoạch khẩn nguy về an ninh
hàng không |
4 |
12 |
Quản lý việc ứng phó với các hành
vi can thiệp bất hợp pháp |
8 |
13 |
Ôn tập và kiểm tra, khai giảng,
bế giảng, dự phòng |
12 |
Tổng cộng |
81 |
Điều 7. Chương trình khóa
học bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý
khủng hoảng an ninh hàng không
1.
Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức,
kỹ năng, nghiệp vụ quản lý khủng hoảng
an ninh hàng không.
2.
Đối tượng:
a. Cán
bộ quản lý các cấp trong lực lượng an ninh
hàng không; lực lượng khẩn nguy, cứu nạn
hàng không.
b. Cán
bộ lãnh đạo các cảng hàng không, hãng hàng không và các
đơn vị tham gia thực hiện phương án
khẩn nguy.
3.
Thời gian: 51 tiết.
4.
Nội dung chương trình:
TT |
Nội dung |
Số tiết |
1 |
Tổng quan về khóa học |
7 |
2 |
Khái quát về quản lý khủng hoảng |
6 |
3 |
Kế hoạch quản lý khủng
hoảng |
7 |
4 |
Đội quản lý khủng hoảng |
8 |
5 |
Trang thiết bị phục vụ cho
quản lý khủng hoảng |
4 |
6 |
Thực hành quản lý khủng hoảng |
8 |
7 |
Ôn tập và
kiểm tra, khai giảng, bế giảng, dự phòng |
11 |
Tổng cộng |
51 |
Điều 8. Chương trình khóa
học bồi dưỡng giáo viên an ninh hàng không kiêm
nhiệm
1.
Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức,
kỹ năng, nghiệp vụ sư phạm để
giảng dạy về an ninh hàng không.
2.
Đối tượng: Cán bộ trong lực lượng
an ninh hàng không
3.
Thời gian: 70 tiết
4.
Nội dung chương trình:
TT |
Nội dung |
Số tiết |
1 |
Tổng quan về khóa học |
4 |
2 |
Vai trò của giáo viên an ninh và khóa huấn
luyện tiêu chuẩn (STP) |
8 |
3 |
Nguyên tắc dạy và học |
4 |
4 |
Tổ chức khóa học |
3 |
5 |
Chuẩn bị trang, thiết bị
giảng dạy |
3 |
6 |
Tổng quan về triển khai khóa bồi
dưỡng |
4 |
7 |
Cách trình bày tài liệu |
6 |
8 |
Phương pháp giảng dạy |
4 |
9 |
Làm quen với tài liệu khóa huấn
luyện tiêu chuẩn |
8 |
10 |
Trình bày theo nhóm |
20 |
11 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng |
6 |
Tổng cộng |
70 |
Điều 9. Chương trình khóa
học bồi dưỡng thanh tra an ninh hàng không
1.
Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức,
kỹ năng, nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra về an
ninh hàng không.
2.
Đối tượng: Cán bộ trong lực lượng
an ninh hàng không, thanh tra viên hàng không.
3.
Thời gian: 59 tiết
4.
Nội dung chương trình:
TT |
Nội dung |
Số tiết |
1 |
Tổng quan về khóa học |
5 |
2 |
Định nghĩa và nội dung công tác
thanh tra, kiểm tra an ninh hàng không |
5 |
3 |
Công tác chuẩn bị thanh tra, kiểm tra |
6 |
4 |
Phương pháp thanh tra, kiểm tra |
4 |
5 |
Kỹ năng thanh tra, kiểm tra |
6 |
6 |
Thực tập, viết báo cáo thanh tra,
kiểm tra |
30 |
7 |
Khai giảng, bế giảng, dự phòng |
3 |
Tổng cộng |
59 |
Điều 10. Các chương trình
khóa học bồi dưỡng kiến thức về an
ninh hàng không
Mục
tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức cần
thiết về an ninh hàng không và xử lý tình huống
về an ninh hàng không.
Chương
trình 1
a.
Đối tượng: Người lái và tiếp viên hàng
không.
b.
Thời gian: 44 tiết
c.
Nội dung Chương trình:
TT |
Nội dung |
Số tiết |
1 |
Tổng quan về khóa học |
5 |
2 |
Pháp luật và chương trình an ninh hàng
không; Quy chế, quy trình phục vụ chuyên cơ |
5 |
3 |
Hệ thống các biện pháp đối
phó |
4 |
4 |
Nhận biết vật cấm và thiết
bị phá hoại |
3 |
5 |
Bảo vệ, kiểm tra máy bay |
4 |
6 |
Phương thức ứng phó đối
với các vi phạm, can thiệp bất hợp pháp; chuyên
chở hành khách có nguy cơ đe dọa cao |
4 |
7 |
Ứng phó với đe dọa đánh bom
tầu bay trên mặt đất, trong khi bay |
4 |
8 |
Ứng phó với trường hợp không
tặc, thương lượng và quản lý khủng
hoảng |
7 |
9 |
Phối hợp hành động, thông tin liên
lạc giữa tiếp viên hàng không và người lái |
3 |
10 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng |
5 |
Tổng cộng |
44 |
2.
Chương trình 2
a.
Đối tượng: Trợ lý khai thác, chuyên viên giám sát
khai thác của hãng hàng không, nhân viên điều hành - khai thác
bay.
b.
Thời gian: 28 tiết
c.
Nội dung chương trình:
TT |
Nội dung |
Số tiết |
1 |
Tổng quan về khóa học |
5 |
2 |
Hệ thống các biện pháp đối
phó |
3 |
3 |
Phương thức ứng phó với các
tình huống khẩn nguy an ninh |
4 |
4 |
Các Chương trình an ninh hàng không |
5 |
5 |
Ứng phó của hãng hàng không đối
với các hành vi can thiệp bất hợp pháp |
4 |
6 |
Hội ý an ninh với tổ bay |
2 |
7 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng,
dự phòng |
5 |
Tổng cộng |
28 |
3.
Chương trình 3
a.
Đối tượng: Trưởng, Phó Trưởng
đại diện của hãng hàng không
b.
Thời gian: 35 tiết
c.
Nội dung chương trình
TT |
Nội dung |
Số tiết |
1 |
Tổng quan về khóa học |
4 |
2 |
Hệ thống các biện pháp đối
phó |
3 |
3 |
Pháp luật về an ninh hàng không,
chương trình an ninh hàng không |
8 |
4 |
Quản lý các nguồn lực an ninh |
4 |
5 |
Phương thức ứng phó các tình
huống khẩn nguy an ninh |
3 |
6 |
Quản lý an ninh tại sân bay |
3 |
7 |
Ứng phó của hãng hàng không đối
với các hành vi can thiệp bất hợp pháp |
5 |
8 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng,
dự phòng |
5 |
Tổng cộng |
35 |
4.
Chương trình 4
a.
Đối tượng: Nhân viên phục vụ hành khách, nhân
viên tài liệu chất xếp, nhân viên điều phối
(Co-ordinator), nhân viên bốc xếp, vận chuyển, nhân
viên bán vé máy bay.
b.
Thời gian: 25 tiết
c.
Nội dung Chương trình:
TT |
Nội dung |
Số tiết |
1 |
Tổng quan về khóa học |
5 |
2 |
Hệ thống các biện pháp đối
phó |
3 |
3 |
Pháp luật và Chương trình an ninh hàng
không |
5 |
4 |
Biện pháp an ninh quá trình bán vé, làm thủ
tục hành khách, hành lý |
3 |
5 |
Biện pháp an ninh tại điểm
kiểm tra soi chiếu và cửa lên tầu bay |
4 |
6 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng,
dự phòng |
5 |
Tổng cộng |
25 |
5.
Chương trình 5
a.
Đối tượng: Cán bộ, nhân viên của công ty
sản xuất, chế biến cung ứng suất ăn
b.
Thời gian: 21 tiết
c.
Nội dung chương trình:
TT |
Nội dung |
Số tiết |
1 |
Tổng quan về khóa học |
4 |
2 |
Hệ thống các biện pháp đối
phó |
2 |
3 |
Pháp luật, chương trình an ninh hàng
không liên quan tới kiểm soát suất ăn |
3 |
4 |
Các quy trình, biện pháp bảo đảm
an ninh cho suất ăn |
3 |
5 |
Xử lý các tình huống khẩn nguy an ninh |
4 |
6 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng,
dự phòng |
5 |
Tổng cộng |
21 |
6.
Chương trình 6
a.
Đối tượng: Thợ kỹ thuật sửa
chữa, bảo dưỡng máy bay nhân viên phục vụ máy
bay (Lái xe, vận hành trang thiết bị, vệ sinh máy bay).
b.
Thời gian: 20 tiết
c.
Nội dung Chương trình
TT |
Nội dung |
Số tiết |
1 |
Tổng quan về khóa học |
5 |
2 |
Hệ thống các biện pháp đối
phó |
2 |
3 |
Nhận biết các vật cấm và
thiết bị phá hoại |
3 |
4 |
Các biện pháp an ninh trong quá trình bảo
dưỡng, sửa chữa máy bay |
5 |
5 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng,
dự phòng |
5 |
Tổng cộng |
20 |
7.
Chương trình 7
a.
Đối tượng: Trợ lý, nhân viên hàng hóa của
hãng hàng không, công ty giao nhận và đại lý hàng hóa, nhân
viên chuyển phát bưu phẩm, bưu kiện, thư tín
bằng đường hàng không.
b.
Thời gian: 39 tiết
c.
Nội dung Chương trình:
TT |
Nội dung |
Số tiết |
1 |
Tổng quan về khóa học |
3 |
2 |
Nhận thức về an ninh hàng hóa |
8 |
3 |
Phương thức và quản lý an ninh
với hàng hóa, thư tín, bưu phẩm, bưu kiện |
13 |
4 |
Soi chiếu hàng hóa và các biện pháp
kiểm soát an ninh khác |
10 |
5 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng,
dự phòng |
5 |
Tổng cộng |
39 |
8.
Chương trình 8
a.
Đối tượng: Cán bộ, nhân viên của cảng
hàng không, cơ quan quản lý điều hành bay và doanh
nghiệp hoạt động tại các khu vực hạn
chế của cảng hàng không (trừ các đối
tượng quy định tại Chương trình 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7) Điều này.
b.
Thời gian: 20 tiết
c.
Nội dung Chương trình:
TT |
Nội dung |
Số tiết |
1 |
Tổng quan về khóa học |
5 |
2 |
Hệ thống các biện pháp đối
phó |
2 |
3 |
Pháp luật và Chương trình an ninh |
4 |
4 |
Nhận biết vật cấm, thiết
bị phá hoại và ứng phó với các hành vi can
thiệp bất hợp pháp |
4 |
5 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng,
dự phòng |
5 |
Tổng cộng |
20 |
9.
Chương trình 9
a.
Đối tượng: Nhân viên kiêm nhiệm công tác an ninh tại
các cảng hàng không địa phương.
b.
Thời gian: 64 tiết
c.
Nội dung Chương trình:
TT |
Nội dung |
Số tiết |
1 |
Pháp luật có liên quan đến công tác an
ninh hàng không |
15 |
2 |
Thủ đoạn hoạt động
của các loại tội phạm |
8 |
3 |
Bảo vệ hiện trường |
8 |
4 |
Tuần tra và canh gác |
10 |
5 |
Bảo vệ tầu bay |
8 |
6 |
Kiểm soát người và phương
tiện hoạt động tại cảng hàng không |
10 |
7 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng,
dự phòng |
5 |
Tổng cộng |
64 |
Điều 11. Chương trình khóa
học bồi dưỡng định kỳ và nâng cao
1.
Bồi dưỡng định kỳ về an ninh hàng không
được tổ chức 02 năm một lần
nhằm ôn luyện và cập nhật kiến thức, quy
định mới về an ninh hàng không cho các đối
tượng đã hoàn thành các khóa học quy định
tại Điều 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 của Chương
trình này.
2.
Bồi dưỡng nâng cao về nghiệp vụ an ninh hàng
không được tổ chức căn cứ vào
điều kiện và nhu cầu thực tế; nhằm
nâng cao kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ cho
lực lượng an ninh hàng không.
CHƯƠNG III
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
Điều 21. Cục hàng không
Việt
1.
Quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn, thanh tra,
kiểm tra việc thực hiện Chương trình này
của các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan;
đánh giá hiệu quả của Chương trình và
đề xuất bổ sung, sửa đổi
Chương trình này khi cần thiết.
2. Quy
định nội dung chương trình, thời
lượng các bài học và việc tổ chức khóa
học bồi dưỡng định kỳ và nâng cao.
3. Xây
dựng và ban hành tiêu chuẩn giáo viên an ninh hàng không kiêm
nhiệm và mẫu giấy chứng nhận cấp cho
đối tượng tốt nghiệp khóa học bồi
dưỡng kiến thức, nghiệp vụ.
4. Phê
duyệt danh sách giáo viên an ninh hàng không kiêm nhiệm của
các cơ quan, đơn vị trong ngành hàng không dân dụng
Việt
5.
Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, cơ
sở đào tạo trong ngành hàng không dân dụng Việt
Nam biên soạn giáo trình, tài liệu các khóa đào tạo,
bồi dưỡng về an ninh hàng không.
6. Phối
hợp và hợp tác với cơ quan, tổ chức, cơ
sở đào tạo trong nước và quốc tế trong
công tác đào tạo an ninh hàng không dân dụng.
Điều 13. Trường Hàng không
Việt
1.
Soạn thảo giáo trình, tài liệu, xây dựng
chương trình chi tiết các khóa đào tạo cơ
bản; bồi dưỡng kiến thức, nghiệp
vụ về an ninh hàng không quy định tại
Điều 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; khoản 8, 9 Điều 10
của Chương trình này.
2.
Tổ chức các khóa đào tạo an ninh hàng không quy
định tại Điều 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; khoản 8, 9
Điều 10 của Chương trình này.
3. Xây
dựng và trình Cục Hàng không Việt
4.
Đầu tư các trang thiết bị cần thiết
bảo đảm cho công tác đào tạo.
Điều 14. Các Cụm Cảng hàng
không khu vực
1.
Phối hợp với Trường Hàng không Việt Nam
soạn thảo giáo trình, tài liệu, xây dựng
chương trình chi tiết các khóa học quy định
tại khoản 8, 9 Điều 10 của Chương trình
này.
2.
Đào tạo, bồi dưỡng giáo viên an ninh hàng không
kiêm nhiệm.
Điều 15. Trung tâm huấn
luyện bay Tổng công ty Hàng không Việt Nam
1.
Soạn thảo tài liệu, chương trình chi tiết,
tổ chức các khoa học bồi dưỡng kiến
thức về an ninh hàng không cho các đối tượng
quy định tại khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Điều
10 của Chương trình này và Chương trình đào
tạo cảnh vệ trên không.
2. Xây
dựng và trình Cục Hàng không Việt
3.
Đầu tư các trang thiết bị cần thiết
bảo đảm cho công tác đào tạo.
Điều 16. Giáo trình, tài liệu
an ninh hàng không
Giáo
trình, tài liệu an ninh hàng không phải được biên
soạn phù hợp với nội dung, thời gian của
từng môn học và được cập nhật,
chỉnh lý phù hợp với tình hình thực tế, các quy
định hiện hành của pháp luật Việt Nam; tiêu
chuẩn và khuyến cáo thực hành của Tổ chức
hàng không dân dụng quốc tế (ICAO), Hiệp hội
vận tải hàng không quốc tế (IATA).
Điều 17. Cấp bằng,
chứng chỉ, chứng nhận
1.
Học viên tốt nghiệp các khóa đào tạo cơ
bản về an ninh hàng không quy định tại
Điều 3, 4 của Chương trình này được
cấp bằng nghề, chứng chỉ nghề theo quy
định của pháp luật.
2.
Học viên tốt nghiệp các khóa học bồi
dưỡng kiến thức, nghiệp vụ; khóa học
định kỳ, nâng cao về an ninh hàng không quy
định tại Điều 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 của
Chương trình này được cấp giấy
chứng nhận theo mẫu do Cục Hàng không Việt Nam
quy định.
Điều 18. Công nhận chứng
chỉ, giấy chứng nhận do nước ngoài cấp
Chứng
chỉ, giấy chứng nhận các khóa học về an
ninh hàng không do Tổ chức hàng không dân dụng quốc
tế (ICAO), Hiệp hội vận tải hàng không quốc
tế (IATA) và các tổ chức nước ngoài khác cấp
được Cục Hàng không Việt Nam công nhận
nếu phù hợp với mục tiêu, nội dung của các
khóa học quy định trong Chương trình này.
Điều 19. Tổ chức, cá nhân
nước ngoài tổ chức đào tạo an ninh hàng không
tại Việt
Các khóa
học về an ninh hàng không do tổ chức, cá nhân
nước ngoài tổ chức cho các cơ quan, đơn
vị trong ngành hàng không dân dụng tại Việt
Điều 20. Lập kế
hoạch báo cáo và lưu trữ hồ sơ đào tạo
1.
Cơ sở đào tạo và cơ quan, đơn vị có
nhu cầu đào tạo; bồi dưỡng kiến
thức; nghiệp vụ an ninh hàng không phải lập
kế hoạch đào tạo gửi về Cục Hàng không
Việt
2.
Cục Hàng không Việt
3.
Cơ quan, đơn vị, cử người tham gia khóa
đào tạo; bồi dưỡng kiến thức;
nghiệp vụ an ninh hàng không và cơ sở đào tạo
phải lưu trữ các hồ sơ, tài liệu có liên quan
theo quy định của pháp luật.