Quyết định 719/QĐ-CĐSVN 2021 quyết toán dự án Công trình sửa chữa định kỳ cống Km1029+825
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 719/QĐ-CĐSVN
Cơ quan ban hành: | Cục Đường sắt Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 719/QĐ-CĐSVN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Huy Hiền |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/11/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phê duyệt hơn 3,4 tỷ cho sửa chữa cống thuộc tuyến đường sắt Bắc – Nam
Ngày 29/11/2021, Cục Đường sắt Việt Nam ban hành Quyết định số 719/QĐ-CĐSVN về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Sửa chữa định kỳ cống Km1029+825, tuyến đường sắt Hà Nội – Tp. Hồ Chí Minh.
Cụ thể, Tổng công ty Đường sắt Việt Nam (Chủ đầu tư) đã khởi công thực hiện dự án nêu trên ngày 03/7/2019 tại xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định và hoàn thành ngày 20/9/2019 .
Ngoài ra, tổng mức đầu tư được duyệt quyết toán là hơn 3,4 tỷ đồng, trong đó đã thanh toán hơn 2,7 tỷ đồng. Nội dung đầu tư bao gồm: Chi phí xây dựng; quản lý dự án; tư vấn đầu tư xây dựng; chi phí dự phòng; chi phí khác. Nguồn vốn đến từ ngân sách Nhà nước chi cho hoạt động kinh tế đường sắt.
Bên cạnh đó, Chủ đầu tư chịu trách nhiệm về chất lượng công trình theo quy định của pháp luật; lưu trữ toàn bộ hồ sơ, chứng từ liên quan đến tại thời điểm trình thẩm tra phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành.
Đồng thời, tại thời điểm trình thẩm tra phê duyệt quyết toán Chủ đầu tư khẳng định “Chưa có thanh tra, kiểm tra của cơ quan thanh tra, kiểm tra đối với dự án”. Trường hợp sau khi phê duyệt quyết toán có ý kiến của cơ quan Thanh tra, kiểm tra, kiểm toán Nhà nước, Chủ đầu tư phải chịu trách nhiệm và chấp hành theo đúng các nội dung kết luận của các cơ quan này.
Xem chi tiết Quyết định 719/QĐ-CĐSVN tại đây
tải Quyết định 719/QĐ-CĐSVN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM __________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ |
Số: 719/QĐ-CĐSVN | Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
Công trình: Sửa chữa định kỳ cống Km1029+825,
tuyến đường sắt Hà Nội - Tp. Hồ Chí Minh
__________________
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM
Căn cứ Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước; Thông tư số 64/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính Quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 596/QĐ-CĐSVN ngày 29/10/2018 của Cục ĐSVN về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Sửa chữa định kỳ cống Km1029+825 tuyến đường sắt Hà Nội - Tp. Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 822/QĐ-ĐS ngày 24/7/2019 của Tổng công ty ĐSVN về việc phê duyệt điều chỉnh cơ cấu khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư công trình: Sửa chữa định kỳ cống Km1029+825 tuyến đường sắt Hà Nội - Tp. Hồ Chí Minh;
Căn cứ Tờ trình số 2843/TTr-ĐS ngày 27/10/2020 về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành công trình: Sửa chữa định kỳ cống Km1029+825 tuyến đường sắt Hà Nội - Tp. Hồ Chí Minh;
Căn cứ Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành của Tổng công ty ĐSVN ngày 24/9/2020; Báo cáo kết quả kiểm toán độc lập số 413/2020/BCKT- CAVC ngày 21/10/2020 của Công ty TNHH Kiểm toán và thẩm định giá Miền Trung về báo cáo quyết toán dự án hoàn thành công trình: Sửa chữa định kỳ cống Km1029+825 tuyến đường sắt Hà Nội - Tp. Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 2527/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2019 của Bộ GTVT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Cục ĐSVN; Quyết định số 1665/QĐ-BGTVT ngày 10/9/2021 của Bộ GTVT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 2527/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường sắt Việt Nam;
Căn cứ Biên bản ngày 26/10/2021 của Tổ thẩm tra quyết toán;
Căn cứ Báo cáo ngày 26/10/2021 của Tổ thẩm tra quyết toán;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Quản lý xây dựng và Kết cấu hạ tầng đường sắt tại Báo cáo số 510/BC-QLXD&KCHT ngày 26/10/2021 về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
- Tên dự án (công trình) hoàn thành: Sửa chữa định kỳ cống Km1029+825 tuyến đường sắt Hà Nội - Tp. Hồ Chí Minh.
- Chủ đầu tư: Tổng công ty Đường sắt Việt Nam.
- Địa điểm xây dựng: Cống Km1029+825, tuyến đường sắt Hà Nội - Tp. Hồ Chí Minh, thuộc xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định.
- Thời gian khởi công, hoàn thành (thực tế): Khởi công ngày 03/7/2019; hoàn thành: ngày 20/9/2019.
Điều 2. Kết quả đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Nguồn vốn | TMĐT được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối | Giá trị phê duyệt quyết toán | Thực hiện | |
Số vốn đã thanh toán | Còn được thanh toán | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (4) = (3)-(4) |
Tổng số | 3.854.324.000 | 3.424.502.000 | 2.783.731.000 | 640.771.000 |
Ngân sách nhà nước chi cho hoạt động kinh tế đường sắt | 3.854.324.000 | 3.424.502.000 | 2.783.731.000 | 640.771.000 |
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Nội dung | TMĐT được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối | Giá trị quyết toán |
Tổng số | 3.854.324.000 | 3.424.502.000 |
1. Chi phí xây dựng | 2.789.751.725 | 2.789.751.000 |
2. Chi phí quản lý dự án | 75.136.400 | 75.135.000 |
3. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng | 336.085.772 | 327.164.000 |
4. Chi phí khác | 262.528.690 | 232.452.000 |
5. Chi phí dự phòng | 390.821.413 | 0 |
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không có.
4. Giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Nội dung | Thuộc chủ đầu tư quản lý | Giao đơn vị khác quản lý | ||
Giá trị thực tế | Giá trị quy đổi (nếu có) | Giá trị thực tế | Giá trị quy đổi (nếu có) | |
Tổng số | 3.424.502.000 |
|
|
|
1. Tài sản dài hạn (tài sản cố định) | 3.424.502.000 |
|
|
|
2. Tài sản ngắn hạn | 0 |
|
|
|
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư (Tổng công ty Đường sắt Việt Nam):
1.1. Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư là:
Đơn vị tính: đồng
Nguồn | Số tiền | Ghi chú |
Tổng số | 3.424.502.000 |
|
Ngân sách nhà nước chi cho hoạt động kinh tế đường sắt | 3.424.502.000 |
|
Bằng chữ: Ba tỷ bốn trăm hai mươi tư triệu, năm trăm linh hai nghìn đồng.
1.2 Được phép ghi tăng tài sản:
- Tài sản dài hạn (tài sản cố định): 3.424.502.000 đồng.
- Tài sản ngắn hạn: 0 đồng.
1.3 Thực hiện xử lý công nợ của dự án hoàn thành như sau:
Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 24/9/2020:
- Tổng nợ phải thu: 0 đồng.
- Tổng nợ phải trả: 640.771.000 đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này).
1.4 Tại thời điểm trình thẩm tra phê duyệt quyết toán chủ đầu tư khẳng định “Chưa có thanh tra, kiểm tra của cơ quan thanh tra, kiểm tra đối với dự án”. Trường hợp sau khi phê duyệt quyết toán có ý kiến của cơ quan Thanh tra, kiểm tra, kiểm toán Nhà nước, Chủ đầu tư phải chịu trách nhiệm và chấp hành theo đúng các nội dung kết luận của các cơ quan này.
1.5 Chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết toán dự án hoàn thành theo quy định tại khoản 1 Điều 25 Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020.
1.6 Chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, có trách nhiệm giải trình, làm rõ và xử lý các vấn đề có liên quan theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
1.7 Chịu trách nhiệm về chất lượng công trình theo quy định của pháp luật.
1.8 Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, chứng từ liên quan đến quyết toán dự án hoàn thành của dự án nêu trên theo quy định.
2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan:
2.1 Các nhà thầu chịu trách nhiệm trước pháp luật theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính.
2.2 Công ty TNHH Kiểm toán và thẩm định giá Miền Trung chịu trách nhiệm trước pháp luật theo quy định tại khoản 3 Điều 25 Thông tư số 10/2020/TT - BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành:
Chánh Văn phòng, Trưởng các phòng: Kế hoạch - Tài chính, phòng Quản lý xây dựng và Kết cấu hạ tầng đường sắt; Tổng giám đốc Tổng công ty ĐSVN; Công ty TNHH Kiểm toán và thẩm định giá Miền Trung và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Huy Hiền
|
-
Phụ lục số: 01
CHI TIẾT CÁC KHOẢN CÔNG NỢ
THEO SỐ PHẢI THU, PHẢI TRẢ CỦA TỪNG ĐƠN VỊ
Công trình: Sửa chữa định kỳ cống Km1029+825,
tuyến đường sắt Hà Nội - Tp. Hồ Chí Minh
(Kèm theo Quyết định số 719 /QĐ-CĐSVN ngày 29 / 11/2021 của Cục ĐSVN)
Đơn vị tính: đồng
STT | Tên đơn vị | Nội dung công việc, hợp đồng thực hiện | Công nợ còn tồn đến ngày lập báo cáo quyết toán | Ghi chú | |
Phải trả | Phải thu | ||||
1 | Công ty CP đường sắt Nghĩa Bình | Thi công xây lắp + hạng mục chung | 570.272.000 |
|
|
2 | Ban QLDA đường sắt khu vực 2 | Thi công xây lắp + hạng mục chung | 2.630.000 |
|
|
3 | Công ty TNHH kiểm toán và thẩm định giá Miền Trung | Chi phí kiểm toán công trình | 60.336.000 |
|
|
4 | Cục Đường sắt Việt Nam | Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán | 7.533.000 |
|
|
| Tổng cộng |
| 640.771.000 | 0 |
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây