Quyết định 4063/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4063/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4063/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Quang Nghĩa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4063/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4063/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2017
của Bộ Giao thông vận tải
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 4026/QĐ-BGTVT ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về phân công nhiệm vụ lãnh đạo Bộ;
Căn cứ Quyết định số 1160/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các tổ chức tham mưu giúp việc Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, đơn vị:
a) Các Tổng cục, Cục, Vụ chủ trì soạn thảo, chủ trì tham mưu trình văn bản có trách nhiệm:
- Bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng, tiến độ xây dựng văn bản;
- Gửi báo cáo về Vụ Pháp chế về tiến độ xây dựng, trình văn bản trước ngày 23 hàng tháng;
- Tiếp tục nghiên cứu, rà soát và chủ động đăng ký bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật vào Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ để đáp ứng nhu cầu quản lý nhà nước trong lĩnh vực được phân công.
- Cục Đường sắt Việt Nam chủ động soạn thảo các văn bản được giao trong Dự thảo Luật Đường sắt (sửa đổi) đảm bảo khi Luật được thông qua thì các Dự thảo văn bản quy định chi tiết cơ bản đã được nghiên cứu, xây dựng đảm bảo chất lượng tiến độ.
b) Vụ Pháp chế có trách nhiệm:
- Đăng tải Quyết định và danh mục các văn bản lên Cổng thông tin điện tử của Bộ sau khi Bộ trưởng ký Quyết định ban hành Chương trình;
- Theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình và đề nghị đăng ký bổ sung. Hàng tháng báo cáo Bộ trưởng và các Thứ trưởng kết quả thực hiện Chương trình của Bộ và của từng Tổng cục, Cục, Vụ;
- Đăng ký Chương trình xây dựng các văn bản của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ vào Chương trình công tác của Chính phủ trên cơ sở Hồ sơ đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản.
c) Vụ Tài chính, Văn phòng Bộ, các Tổng cục, Cục chịu trách nhiệm bố trí đủ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định từ nguồn ngân sách và các nguồn kinh phí hỗ trợ khác.
d) Văn phòng Bộ theo dõi, đôn đốc, tổng hợp, báo cáo chung trong Chương trình công tác của Bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ VN, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4063/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian Bộ trình Chính phủ |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|
||||||
1. |
Luật Đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ PC Các Vụ, Cục thuộc Bộ, Tcty ĐSVN |
Tiếp tục thực hiện đến khi được Quốc hội thông qua (dự kiến tháng 5/2017) |
|
|||
2. |
Các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đường sắt (sửa đổi) |
Cục ĐSVN |
Ngay sau khi Luật Đường sắt (sửa đổi) được Quốc hội thông qua Bộ sẽ ban hành một Quyết định bổ sung Chương trình văn bản QPPL năm 2017 của Bộ đối với kế hoạch xây dựng văn bản quy định hướng dẫn thi hành Luật Đường sắt (sửa đổi). |
|||||
3. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc kiện toàn Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia và Ban An toàn giao thông tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (thay thế Quyết định số 57/2011/QĐ-TTg ngày 18/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ). |
Văn phòng UBATGTQG |
Vụ ATGT Các Vụ: PC, TCCB, VT, KCHTGT, Ttra Bộ, các Cục, Tổng cục.
|
|
Đã trình |
Tháng 2 |
Lê Đình Thọ |
Thời gian trình Thủ tướng Chính phủ sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác năm 2017 của Chính phủ. |
4. |
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng (thay thế Nghị định số 147/2013/NĐ-CP) |
Cục HKVN |
Vụ PC Các Vụ: VT, ATGT, TCCB, KCHTGT, MT, TC, KHCN, HTQT, Ban PPP, Ttra Bộ |
|
Tháng 12/2016 |
Tháng 4 |
Lê Đình Thọ |
Thời gian trình Chính phủ sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác năm 2017 của Chính phủ. |
5. |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ PC Các Vụ: ATGT, TCCB, KCHTGT, VT, MT, TC, HTQT, KHCN; Ttra Bộ Cục ĐKVN |
|
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Nguyễn Văn Công |
Thời gian trình Chính phủ sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác năm 2017 của Chính phủ. |
6. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế tài chính đặc thù đối với Cục Hàng hải Việt Nam |
Cục HHVN |
Vụ TC Các Vụ: PC, TCCB, VT, KHĐT, KCHTGT |
|
Tháng 5 |
Tháng 9 |
Nguyễn Văn Công |
Thời gian trình Thủ tướng Chính phủ sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác năm 2017 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GTVT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4063/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian trình Bộ trưởng |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
||
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|
|
||||||
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
||||||||
1. |
Thông tư quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ (thay thế Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT và Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT) |
TCĐBVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, KCHTGT; Ttra Bộ |
|
Tháng 2 |
Sau 01 tháng kể từ ngày Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 được ban hành |
Lê Đình Thọ |
|
|
2. |
Thông tư hướng dẫn tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam (thay thế Thông tư số 15/2014/TT-BGTVT, Thông tư số 17/2015/TT-BGTVT ngày 14/5/2016) |
Vụ VT |
Vụ VT Các Vụ: PC, VT, ATGT, KCHTGT, HTQT, TCĐBVN. |
|
Tháng 3 |
Tháng 5 |
Lê Đình Thọ |
|
|
3. |
Thông tư Quy định về đào tạo, cấp và quản lý Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ (thay thế Thông tư số 16/2012/TT-BGTVT ngày 25/5/2012) |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ ATGT Các Vụ: PC, TCCB, KCHTGT; Ttra Bộ; Cục QLXD & CL CTGT |
Tháng 3 |
Tháng 5 |
Tháng 7 |
Lê Đình Thọ |
|
|
4. |
Thông tư quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ (thay thế Thông tư số 06/2012/TT-BGTVT) |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, KCHTGT; Ttra Bộ |
Tháng 5 |
Tháng 6
|
Tháng 8 |
Lê Đình Thọ |
|
|
II |
LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
||||||||
5. |
Thông tư hướng dẫn Nghị định về quản lý cảng biển, luồng hàng hải và tuyến hàng hải (Thay thế Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT ngày 08/5/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thi hành Nghị định số 21/2012/NĐ-CP ngày 21/3/2012 về quản lý cảng biển và luồng HH). |
Cục HHVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: MT, HTQT, PC, ATGT, VT; Ttra Bộ; Cục ĐTNĐ |
Đã trình |
Sau 01 tháng kể từ ngày Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 21/2012/NĐ-CP ngày 21/3/2012 được ban hành |
Sau 02 tháng kể từ ngày Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 21/2012/NĐ-CP ngày 21/3/2012 được ban hành |
Nguyễn Văn Công |
Tên Thông tư sẽ được điều chỉnh trong quá trình xây dựng để phù hợp với Nghị định về quản lý cảng biển, luồng hàng hải và tuyến hàng hải. |
|
6. |
Thông tư quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo thuộc vùng biển Việt Nam |
Cục HHVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, ATGT, KCHTGT, Ttra Bộ, Cục ĐTNĐVN |
Đã trình |
Tháng 12/2016 |
Tháng 2 |
Nguyễn Văn Công |
|
|
7. |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát đo sâu (thay thế Thông tư số 62/2013/TT-BGTVT và Thông tư số 23/2015/TT-BGTVT) |
Cục HHVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, KCHTGT, MT, KHĐT, Ttra Bộ |
Đã trình |
Tháng 12/2016 |
Tháng 4 |
Nguyễn Văn Công |
|
|
8. |
Thông tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 70/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ PC Các Vụ: TC, KHCN, VT, TCCB, QLDN, Tổng cty BĐATHHMB, MN |
Đã trình |
Tháng 02 |
Tháng 5 |
Nguyễn Văn Công |
|
|
9. |
Thông tư quy định quản lý tiếp nhận và xử lý chất thải phát sinh từ tàu biển (thay thế Thông tư số 50/2012/TT-BGTVT ngày 19/12/2012) |
Cục HHVN |
Vụ MT Các Vụ: PC, KHCN, ATGT, VT, KCHTGT; Ttra Bộ |
Đã trình |
Tháng 2 |
Tháng 5 |
Nguyễn Văn Công |
|
|
10. |
Thông tư quy định điều kiện thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam (thay thế Quyết định số 47/2005/QĐ-BGTVT ngày 23/9/2005 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định điều kiện thuyền viên Việt Nam làm việc trên tàu biển nước ngoài và thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam). |
Cục HHVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT, TC, HTQT, ATGT; Ttra Bộ |
Tháng 01 |
Tháng 3 |
Tháng 5 |
Nguyễn Văn Công |
|
|
11. |
Các Thông tư công bố vùng nước cảng biển và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải
|
Cục HHVN |
Vụ Pháp chế
|
- Cục HHVN chủ động rà soát, xây dựng trình Bộ; - Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị tham mưu trình Bộ trưởng ký ban hành. |
Nguyễn Văn Công |
|
|||
III |
LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG |
||||||||
12. |
Thông tư về quản lý và bảo đảm hoạt động bay |
Cục HKVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, KHCN, KCHTGT, ATGT, MT, Ttra Bộ, các DN lĩnh vực HK |
|
Đã trình |
Tháng 3 |
Lê Đình Thọ |
|
|
13. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/TT-BGTVT ngày 29/8/2014 quy định chất lượng dịch vụ hành khách tại cảng hàng không và Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không |
Cục HKVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, ATGT, các DN lĩnh vực HK |
Tháng 2 |
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Lê Đình Thọ |
|
|
14. |
Thông tư quy định về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không và cơ sở đánh giá trình độ tiếng anh nhân viên hàng không (thay thế Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT) |
Cục HKVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, ATGT, TC, HTQT, Ttra Bộ, các đơn vị, DN lĩnh vực HK |
Tháng 6 |
Tháng 8 |
Tháng 12 |
Lê Đình Thọ |
|
|
IV |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||||||||
15. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm |
Cục ĐTNĐ |
Vụ KCHTGT Các Vụ: MT, PC, ATGT, VT, Ttra Bộ. |
|
Tháng 01 |
Tháng 3 |
Nguyễn Nhật |
|
|
16. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT ngày 14/9/2015 quy định phạm vi, trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa |
Cục ĐTNĐ |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, ATGT, MT, KHCN, KCHTGT; Ttra Bộ |
|
Tháng 12/2016 |
Tháng 3 |
Nguyễn Nhật |
|
|
17. |
Thông tư quy định về trang phục của cán bộ, nhân viên Cảng vụ đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐ |
Vụ PC Các Vụ: TC, VT, TCCB; Ttra Bộ |
Tháng 3 |
Tháng 5 |
Tháng 7 |
Nguyễn Nhật |
|
|
18. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 40/2010/TT-BGTVT ngày 31/12/2010 quy định về công tác điều tiết khống chế đảm bảo giao thông và chống va trôi trên đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐ |
Vụ ATGT Các Vụ: PC, VT, KCHTGT, TC, KHĐT, Ban Chỉ huy PCTT&TKCN. |
|
Tháng 5 |
Tháng 7 |
Nguyễn Nhật |
|
|
19. |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐ |
Vụ KHCN Các Vụ: KCHTGT, PC, TC, KHĐT, ATGT, VT, Ttra Bộ |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Tháng 10 |
Nguyễn Nhật |
|
|
V |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
||||||||
20. |
Các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đường sắt (sửa đổi) |
Cục ĐSVN |
Ngay sau khi Luật Đường sắt (sửa đổi) được Quốc hội thông qua Bộ sẽ ban hành một Quyết định bổ sung Chương trình văn bản QPPL năm 2017 của Bộ đối với kế hoạch xây dựng văn bản quy định hướng dẫn thi hành Luật Đường sắt (sửa đổi). |
||||||
VI |
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
||||||||
21. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2013/TT-BGTVT ngày 26/7/2013 quy định về Biểu mẫu giấy chứng nhận và sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, ATGT, MT, Ttra Bộ |
Tháng 01 |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Nguyễn Văn Công |
|
|
22. |
Thông tư quy định về đăng kiểm viên kiểm tra thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực trong giao thông vận tải |
Cục ĐKVN |
Vụ TCCB Các vụ: PC, MT, VT, ATGT, KHCN, TC; Thanh tra Bộ |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Tháng 9 |
Lê Đình Thọ |
|
|
23. |
Thông tư quy định về an toàn và bảo vệ môi trường khi vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường biển |
Cục ĐKVN |
Vụ MT Các Vụ: PC, VT, KHCN, ATGT, VT, Ttra Bộ. |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Tháng 11 |
Nguyễn Văn Công |
|
|
24. |
Thông tư quy định về đăng kiểm viên tàu biển (thay thế Thông tư số 65/2011/TT-BGTVT ngày 27/12/2011) |
Cục ĐKVN |
Vụ TCCB Các vụ: PC, MT, VT, ATGT, KHCN, TC; Thanh tra Bộ |
Tháng 6 |
Tháng 9 |
Tháng 12 |
Nguyễn Văn Công |
|
|
VII |
LĨNH VỰC KHÁC |
||||||||
25. |
Thông tư ban hành mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt (thay thế Thông tư số 05/2014/TT-BGTVT ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt) |
Thanh tra Bộ |
Thanh tra Bộ Các Vụ: PC, ATGT, TCĐBVN, Cục ĐSVN |
|
Tháng 5 |
Tháng 7 |
Nguyễn Ngọc Đông |
|
|
26. |
Thông tư quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Giao thông vận tải (thay thế Thông tư số 41/2014/TT-BGTVT và Thông tư số 58/2014/TT-BGTVT) |
Vụ KHĐT |
Vụ KHĐT Các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ, Ban PPP. |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Tháng 9 |
Nguyễn Nhật |
|
|
27. |
Thông tư hướng dẫn việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT (thay thế Thông tư số 50/2011/TT-BGTVT ngày 30/9/2011) |
Vụ PC |
Vụ PC Các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ, Ban PPP. |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Tháng 9 |
Nguyễn Nhật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÁC THÔNG TƯ ĐỀ NGHỊ BỘ, NGÀNH KHÁC BAN HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4063/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian trình Bộ trưởng |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|
||||||
1 |
Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí luồng, lạch đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐ VN |
Vụ TC Các Vụ: PC, VT, ATGT, KCHTGT, Ttra Bộ |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Tháng 10 |
Nguyễn Nhật |
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN LẬP ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QPPL
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4063/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian cơ quan soạn thảo trình |
Thời gian cơ quan tham mưu trình gửi Bộ Tư pháp |
Thời gian Bộ trình Chính phủ |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
1. |
Luật Giao thông đường bộ |
Tổng cục ĐB |
Vụ PC Các Vụ, Cục thuộc Bộ |
Tháng 11/2017 |
Tháng 4/2018 |
Tháng 8/2018 |
Nguyễn Hồng Trường |
Năm 2016 đã thực hiện tổng kết thi hành Luật GTĐB năm 2008. |
2. |
Nghị định quy định về quản lý đường thủy nội địa và cảng, bến thủy nội địa |
Cục ĐTNĐ |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, VT, ATGT, MT, TCCB; Thanh tra Bộ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Đã trình |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Nguyễn Nhật |
Thời gian trình Chính phủ sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác năm 2017 của Chính phủ. |
3. |
Nghị định quy định hoạt động nạo vét, duy tu luồng hàng hải, khu nước, vùng nước hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: KCHTGT, ATGT, VT, MT, KHCN, Ttra Bộ |
Đã trình |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Nguyễn Văn Công |
Thời gian trình Chính phủ sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác năm 2017 của Chính phủ. |
4. |
Nghị định quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Cục ĐTNĐ |
Vụ PC Các Vụ: VT, ATGT, MT, KHCN; Ttra Bộ |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Tháng 9 |
Nguyễn Nhật |
Thời gian trình Chính phủ sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác năm 2017 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC VĂN BẢN QUYẾT ĐỊNH CÁ BIỆT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4063/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Cơ quan trình Bộ trưởng và cơ quan phối hợp của Bộ GTVT |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian Vụ chủ trì trình Bộ trưởng ban hành |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|||||||
1 |
Quyết định thay thế Quyết định số 2777/QĐ-BGTVT quy định về tổ chức thực hiện chức năng, nhiệm vụ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết và thực hiện hợp đồng các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư do Bộ GTVT quản lý |
Ban PPP |
Ban PPP Các Vụ: PC, KCHTGT, TCCB; Ttra Bộ; Cục QLXD & CL CTGT; Tổng cục ĐBVN; các Cục. |
|
Tháng 7 |
Tháng 9 |
Nguyễn Nhật |
|