Quyết định 3287/QĐ-BGTVT về nghiệm thu lớp phủ siêu mỏng tạo nhám
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3287/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3287/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Ngô Thịnh Đức |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/10/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3287/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI -------- Số: 3287/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2008 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng Bộ GTVT; - Các Ban QLDA thuộc Bộ; - Các TCT, Cty tư vấn ngành GTVT; - Các TCT, Cty thi công ngành GTVT; - Website Bộ GTVT; - Lưu: VT. KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Ngô Thịnh Đức |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3287/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 10 năm 2008
Kích cỡ sàng mắt vuông (mm) | Lượng lọt sàng (% theo khối lượng) | ||
LPSMTN loại A | LPSMTN loại B | LPSMTN loại C | |
19 | | | 100 |
12,5 | | 100 | 75 ÷ 100 |
9,5 | 100 | 75 ÷ 100 | 50 ÷ 80 |
4,75 | 40 ÷ 55 | 25 ÷ 38 | 25 ÷ 38 |
2,36 | 22 ÷ 32 | 22 ÷ 32 | 22 ÷ 32 |
1,18 | 15 ÷ 25 | 15 ÷ 23 | 15 ÷ 23 |
0,600 | 10 ÷ 18 | 10 ÷ 18 | 10 ÷ 18 |
0,300 | 8 ÷ 13 | 8 ÷ 13 | 8 ÷ 13 |
0,150 | 6 ÷ 10 | 6 ÷ 10 | 6 ÷ 10 |
0,075 | 4 ÷ 6 | 4 ÷ 6 | 4 ÷ 6 |
Hàm lượng nhựa tham khảo (% khối lượng hỗn hợp LPSMTN) | 5,0 ÷ 6,2 | 4,8 ÷ 6,2 | 4,6 ÷ 6,2 |
Phạm vi áp dụng | LPSMTN loại A | LPSMTN loại B | LPSMTN loại C |
Chiều dầy tối thiểu sau khi lu lèn (mm) | 12,5 | 16 | 19 |
Chiều dầy hợp lý sau khi lu lèn (mm) | 16 | 19 | 25 |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Yêu cầu | Phương pháp thí nghiệm |
1 | Số chày đầm (chế bị mẫu theo phương pháp Marshall) | chày | 2 x 50 | AASHTO T 245 |
2 | Chiều dầy màng nhựa | µm | min. 9 | Phụ lục B |
3 | Độ chảy nhựa | % | max. 0,20 | 22 TCN 345 : 2006 |
4 | 4.a) Hệ số cường độ chịu kéo gián tiếp (Tensile Strength Ratio - TSR) | % | min. 80 | AASHTO T283 |
4.b) Độ ổn định còn lại (ngâm mẫu ở 60°C trong 24 giờ) so với độ ổn định ban đầu (ngâm mẫu ở 60°C trong 40 phút) | % | min. 80 | AASHTO T 245 |
TT | Các chỉ tiêu | Đơn vị | Yêu cầu | Phương pháp thí nghiệm |
1 | Độ hao mòn Los Angeles | % | max. 25 | TCVN 7572-12 : 2006 |
2 | Hàm lượng hạt bị đập vỡ - 1 mặt - 2 mặt | % % | 100 min. 85 | TCVN 7572-18 : 2006 |
3 | Hàm lượng hạt thoi dẹt | | | |
| - tỷ lệ hạt 3:1, hoặc | % | max. 15 | TCVN 7572-13 : 2006 |
| - tỷ lệ hạt 5:1 | % | max. 8 | TCVN 7572-13 : 2006 |
4 | Hàm lượng bụi, bùn, sét | % | max. 2,0 | TCVN 7572-8 : 2006 |
5 | Hàm lượng sét cục | % | max. 0,25 | TCVN 7572-8 : 2006 |
6 | Hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa | % | max. 2 | TCVN 7572-17 : 2006 |
7 | Độ dính bám của đá với nhựa đường | Cấp độ | min. cấp 4 | 22 TCN 279 : 2001 |
TT | Các chỉ tiêu | Đơn vị | Yêu cầu | Phương pháp thí nghiệm |
1 | Mô đun độ lớn | - | min. 2 | TCVN 7572-2 : 2006 |
2 | Hệ số đương lượng cát (ES) | % | min. 50 | AASHTO T 176 |
3 | Độ góc cạnh (độ rỗng của cát ở trạng thái không đầm) | % | min. 45 | 22 TCN 356 : 2006 |
4 | Hàm lượng sét cục | % | max. 0,5 | TCVN 7572-8 : 2006 |
TT | Các chỉ tiêu | Đơn vị | Yêu cầu | Phương pháp thí nghiệm |
1 | Thành phần hạt (lượng lọt sàng qua các cỡ sàng mắt vuông) | | | 22 TCN 58 : 1984 |
0,600 mm (No.30) | % | 100 | ||
0,300 mm (No.50) | % | 95 ÷ 100 | ||
0,075 mm (No.200) | % | 70 ÷ 100 | ||
2 | Độ ẩm | % | max. 1,0 | 22 TCN 58 : 1984 |
3 | Chỉ số dẻo (của bột khoáng nghiền từ đá các bô nát) | % | max. 4,0 | AASHTO T89, T90 |
TT | Các chỉ tiêu | Đơn vị | Yêu cầu | ||
PMB-I | PMB-II | PMB-III | |||
1 | Nhiệt độ hóa mềm (Phương pháp vòng và bi) | °C | min. 60 | min. 70 | min. 80 |
2 | Độ kim lún ở 25 °C | 0,1mm | 50 ÷ 70 | 40 ÷ 70 | |
3 | Nhiệt độ bắt lửa | °C | min. 230 | ||
4 | Lượng tổn thất sau khi đun nóng ở 163 °C trong 5 giờ | % | max. 0,6 | ||
5 | Tỷ lệ độ kim lún của nhựa đường sau khi đun nóng ở 163 °C trong 5 giờ so với độ kim lún ở 25 °C | % | min. 65 | ||
6 | Lượng hòa tan trong Trichloroethylene | % | min. 99 | ||
7 | Khối lượng riêng ở 25 °C | g/cm3 | 1,00 ÷ 1,05 | ||
8 | Độ dính bám với đá | cấp độ | min. cấp 4 | ||
9 | Độ đàn hồi (ở 25 °C, mẫu kéo dài 10 cm) | % | min. 60 | min. 65 | min. 70 |
10 | Độ ổn định lưu trữ (gia nhiệt ở 163 °C trong 48 giờ, sai khác nhiệt độ hóa mềm của phần trên và dưới của mẫu) | °C | max. 3,0 | ||
11 | Độ nhớt ở 135 °C (con thoi 21, tốc độ cắt 18,6 s-1, nhớt kế Brookfield) | Pa.s | max. 3,0 |
TT | Các chỉ tiêu | Đơn vị | Yêu cầu | Phương pháp thí nghiệm |
I | Thí nghiệm trên mẫu nhũ tương | |||
1 | Độ nhớt Saybolt Furol ở 50 °C | s | 20 ÷ 125 | 22 TCN 354 : 2006 |
2 | Độ ổn định lưu trữ, 24 giờ | % | max. 1 | 22 TCN 354 : 2006 |
7 | Hàm lượng hạt quá cỡ (thí nghiệm sàng) | % | max. 0,1 | 22 TCN 354 : 2006 |
4 | Độ khử nhũ (35 ml, 0.8% dioctyl sodium sulfosuccinate) | % | min. 40 | 22 TCN 354 : 2006 |
5 | Hàm lượng nhựa (xác định theo phương pháp chưng cất) | % | min. 63 | 22 TCN 354 : 2006 |
6 | Hàm lượng dầu | % | max. 2 | 22 TCN 354 : 2006 |
II | Thí nghiệm trên mẫu nhựa thu được sau khi chưng cất | |||
7 | Độ kim lún | 0,1 mm | 60 ÷ 120 | 22 TCN 279 : 2001 |
8 | Độ đàn hồi (ở 25°C, mẫu kéo dài 20 cm) | % | min. 50 | 22 TCN 319 : 2004 |
9 | Lượng hòa tan trong Tricloroethylene | % | min. 97,5 | 22 TCN 279 : 2001 |
Kích cỡ sàng mắt vuông (mm) | Dung sai cho phép (%) | |||
LPSMTN loại A | LPSMTN loại B | LPSMTN loại C | ||
1. Cấp phối hạt cốt liệu: | ||||
- Cỡ sàng vuông, mm | 12,5 | | | ± 5 |
9,5 | | ± 5 | ± 5 | |
4,75 | ± 5 | ± 4 | ± 4 | |
2,36 | ± 4 | ± 4 | ± 4 | |
1,18 | ± 4 | - | - | |
0,075 | ± 1 | ± 1 | ± 1 | |
2. Hàm lượng nhựa (% khối lượng hỗn hợp LPSMTN) | ± 0,2 |
TT | Giai đoạn thi công | Khoảng nhiệt độ tham khảo (°C) | Nhiệt độ chấp thuận (°C) |
1 | Trộn hỗn hợp trong thùng trộn tại trạm trộn | 160 ÷ 185 | Dựa trên số liệu công bố của nhà sản xuất nhựa đường polime và được Tư vấn giám sát chấp thuận |
2 | Xả hỗn hợp từ thùng trộn vào xe | 155 ÷ 180 | |
3 | Đổ hỗn hợp từ xe tải vào máy rải | 145 ÷ 170 | |
4 | Rải hỗn hợp | 145 ÷ 165 | |
5 | Lu lèn - Bắt đầu - Kết thúc | 130 ÷ 160 90 ÷ 140 | |
6 | Thí nghiệm mẫu - Trộn mẫu thí nghiệm Marshall - Đầm mẫu thí nghiệm Marshall | 160 ÷ 180 150 ÷ 170 |
TT | Loại vật liệu | Chỉ tiêu kiểm tra | Tần suất | Vị trí lấy mẫu | Căn cứ |
1 | Đá dăm | - Thành phần hạt - Hàm lượng hạt thoi dẹt - Hàm lượng bụi, bùn, sét | 2 ngày (và không quá 2500 T hỗn hợp LPSMTN) / lần | Bãi tập kết | Bảng 4 |
2 | Cát xay | - Thành phần hạt - Hệ số đương lượng cát - Độ góc cạnh (độ rỗng ở trạng thái không đầm) | 2 ngày(và không quá 2500 T hỗn hợp LPSMTN) / lần | Bãi tập kết | Bảng 5 |
3 | Bột khoáng | - Thành phần hạt - Độ ẩm - Chỉ số dẻo | 2 ngày (và không quá 2500 T hỗn hợp LPSMTN) / lần | Kho chứa | Bảng 6 |
4 | Nhựa đường polime | - Nhiệt độ hóa mềm - Độ kim lún - Độ đàn hồi | 1 ngày (và không quá 1250 T hỗn hợp LPSMTN) / lần | Thùng nấu nhựa sơ bộ | 22 TCN 319: 2004 và Bảng 7 |
5 | Nhũ tương nhựa đường polime | | | | |
5.1 | Thí nghiệm trên mẫu nhũ tương nhựa đường polime | - Độ nhớt Savbolt Furol - Hàm lượng hạt quá cỡ (thí nghiệm sàng) - Hàm lượng nhựa (thí nhiệm chưng cất) | 2 ngày (và không quá 2500 T hỗn hợp LPSMTN) / lần | Xi - téc trở nhũ tương, hoặc thùng chứa nhũ tương trên máy rải | Bảng 8 |
5.2 | Thí nghiệm trên phần dư thu được sau khi chưng cất nhũ tương nhựa đường polime | - Độ kim lún - Độ đàn hồi | 2 ngày (và không quá 2500 T hỗn hợp LPSMTN) / lần | Xi - téc trở nhũ tương, hoặc thùng chứa nhũ tương trên máy rải | Bảng 8 |
TT | Hạng mục | Chỉ tiêu/phương pháp | Tần suất | Vị trí lấy mẫu | Căn cứ |
1 | Vật liệu tại các phễu nóng | Thành phần hạt | 1 ngày (và không quá 1250 T hỗn hợp LPSMTN) / lần | Các phễu nóng (Hot - bin) | Thành phần hạt của từng phễu trong thiết kế |
2 | Công thức chế tạo hỗn hợp LPSMTN | - Hàm lượng nhựa - Thành phần hạt của hỗn hợp - Hệ số cường độ chịu kéo gián tiếp hoặc Độ ổn định Marshall còn lại | 1 ngày (và không quá 1250 T hỗn hợp LPSMTN) / lần | Trên xe tải hoặc phễu nhập liệu của máy rải | Các chỉ tiêu của hỗn hợp đã được phê duyệt |
3 | Hệ thống cân đong vật liệu | Kiểm tra các chứng chỉ hiệu chuẩn/kiểm định và kiểm tra bằng mắt | 1 ngày (và không quá 1250 T hỗn hợp LPSMTN) /lần | Toàn trạm | 22 TCN 255: 1999 |
4 | Hệ thống nhiệt kế | Kiểm tra các chứng chỉ hiệu chuẩn/kiểm định và kiểm tra bằng mắt | 1 ngày (và không quá 1250 T hỗn hợp LPSMTN) / lần | Toàn trạm | 22 TCN 255: 1999 |
5 | Nhiệt độ nhựa đường polyme | Nhiệt kế hoặc thiết bị đo nhiệt khác phù hợp | 1 giờ / lần | Thùng nấu nhựa sơ bộ, thùng trộn | Bảng 10 |
6 | Nhiệt độ cốt liệu sau sấy | Nhiệt kế hoặc thiết bị đo nhiệt khác phù hợp | 1 giờ / lần | Trống sấy | Mục 6.3.6 |
7 | Nhiệt độ trộn hỗn hợp | Nhiệt kế hoặc thiết bị đo nhiệt khác phù hợp | Mỗi mẻ trộn | Thùng trộn | Bảng 10 |
8 | Thời gian trộn | Đồng hồ | Mỗi mẻ trộn | Phòng điều khiển | Mục 6.3.8 |
9 | Nhiệt độ hỗn hợp khi ra khỏi thùng trộn | Nhiệt kế hoặc thiết bị đo nhiệt khác phù hợp | Mỗi mẻ trộn | Phòng điều khiển | Bảng 10 |
TT | Hạng mục | Chỉ tiêu/ phương pháp | Mật độ kiểm tra | Vị trí kiểm tra | Căn cứ |
1 | Nhiệt độ nhũ tương nhựa đường polime | Thiết bị đo nhiệt độ có trên thùng chứa nhũ tương, hoặc nhiệt kế, hoặc thiết bị đo nhiệt khác phù hợp | 1 giờ / lần | Thùng chứa nhũ tương | Mục 7.4.2 |
2 | Tỷ lệ tưới nhũ tương nhựa đường polime | Thiết bị đo trên máy rải | 1 ngày (và không quá 1250 T hỗn hợp LPSMTN) / lần | Mặt đường khi tưới nhũ tương | Mục 7.4.2 |
3 | Nhiệt độ hỗn hợp trên xe tải | Nhiệt kế hoặc thiết bị đo nhiệt khác phù hợp | Mỗi xe | Thùng xe | Bảng 10 |
4 | Nhiệt độ hỗn hợp khi rải | Nhiệt kế hoặc thiết bị đo nhiệt khác phù hợp | 200 m/điểm | Ngay sau máy rải | Bảng 10 |
5 | Nhiệt độ hỗn hợp khi lu lèn | Nhiệt kế hoặc thiết bị đo nhiệt khác phù hợp | 200 m/điểm | Mặt đường | Bảng 10 |
6 | Chiều dày lớp phủ LPSMTN | Thuốn sắt | 200 m/điểm | Mặt đường | Theo thiết kế |
7 | Công tác lu lèn | Sơ đồ lu, tốc độ lu, số lượt lu trên một điểm | Thường xuyên | Mặt đường | Mục 7.4.2 |
8 | Độ bằng phẳng sau khi lu sơ bộ | Thước 3 mét | 200 m/mặt cắt ngang | Mặt đường | Bảng 15 |
TT | Hạng mục | Phương pháp | Mật độ đo | Sai số cho phép | Tỷ lệ điểm đo đạt yêu cầu |
1 | Bề rộng | Thước thép | 100 m / mặt cắt | - 5 cm | ≥ 95 % |
2 | Độ dốc ngang | Máy thủy bình | 100 m / mặt cắt | ± 0,0025 | ≥ 95 % |
TT | Hạng mục | Phương pháp | Mật độ đo | Yêu cầu |
1 | Độ bằng phẳng IRI | 22 TCN 277 : 2001 | Toàn bộ chiều dài các làn xe | 22 TCN 277 : 2001 |
2 | Độ bằng phẳng đo bằng thước 3 m (với đoạn LPSMTN ≤ 1 Km) | 22 TCN 16 : 1979 | 100 m/ mặt cắt | 70 % số khe hở không vượt quá 3 mm, 30 % số khe hở còn lại không quá 5 mm |
TT | Hạng mục | Phương pháp | Mật độ đo | Yêu cầu | Tỷ lệ điểm đo đạt yêu cầu | |
LPSMTN loại A | LPSMTN loại B và C | |||||
1 | Độ nhám mặt đường theo phương pháp rắc cát | 22TCN278:2001 | 100m/ mặt cắt | ≥ 0,8 mm | ≥ 1,0 mm | ≥ 95 % |
2 | Sức kháng trượt đo bằng con lắc Anh | AASHTO T 278 | 100 m/ mặt cắt | ≥ 50 | ≥ 55 | ≥ 95 % |
Cỡ sàng (mm) | Hệ số diện tích bề mặt (Surface area Factor-SF) (m2/ kg) |
≥ 4,75 | 0,41 |
2,36 | 0,82 |
1,18 | 1,64 |
0,600 | 2,87 |
0,300 | 6,14 |
0,150 | 12,29 |
0,075 | 32,77 |
i | là cỡ sàng tính toán, bao gồm cỡ sàng lớn nhất (có hàm lượng lọt qua sàng bằng 100%) và các cỡ sàng ≤ 4.75mm; |
pi | là hàm lượng lọt qua sàng thứ i; |
SFi | là hệ số diện tích bề mặt của cỡ sàng thứ i (xác định ở Mục B.2.2). |
Vb | là thể tích nhựa có trong 1000 cm3 mẫu bê tông nhựa đã đầm chặt (cm3); |
Gmb | là khối lượng thể tích của mẫu bê tông nhựa đã đầm chặt (g/cm3); |
Pb | là hàm lượng nhựa có trong mẫu bê tông nhựa tính theo khối lượng hỗn hợp (%) |
Gb | là tỷ trọng của nhựa đường; |
Gw | là khối lượng riêng của nước (g/cm3), lấy Gw = 1 g/cm3. |
Pba | là hàm lượng nhựa hấp thụ (%); |
Gsb | là tỷ trọng khối của hỗn hợp cốt liệu; |
Gse | là tỷ trọng có hiệu của hỗn hợp cốt liệu; được xác định theo công thức (B.4): |
- Tỷ trọng khối của hỗn hợp cốt liệu | Gsb = 2,691 |
- Tỷ trọng của nhựa đường | Gb = 1,026 |
- Hàm lượng nhựa trong hỗn hợp bê tông nhựa (% khối lượng hỗn hợp bê tông nhựa) | Pb = 5,5 % |
- Khối lượng thể tích bê tông nhựa đã đầm chặt | Gmb = 2,170 g/cm3 |
- Tỷ trọng lý thuyết lớn nhất của hỗn hợp bê tông nhựa | Gmm = 2,535 |
- Tỷ trọng có hiệu của hỗn hợp cốt liệu được tính theo công thức (B.4): | Gse = 2,772 |
Cỡ sàng (mm) | Phần trăm lọt sàng, p (%) |
12,5 | 100,0 |
9,5 | 89,0 |
4,75 | 31,4 |
2,36 | 23,0 |
1,18 | 17,6 |
0,600 | 12,9 |
0,300 | 10,1 |
0,150 | 7,5 |
0,075 | 4,8 |
Cỡ sàng (mm) | Hệ số diện tích bề mặt (m2/kg) |
≥ 4,75 | 0,41 |
2,36 | 0,82 |
1,18 | 1,64 |
0,600 | 2,87 |
0,300 | 6,14 |
0,150 | 12,29 |
0,075 | 32,77 |
Cỡ sàng (mm) | Phần trăm lọt sàng (%) | Hệ số diện tích bề mặt (m2/kg) | Diện tích bề mặt (m2/kg) |
pi | SFi | SAi = pi . SFi | |
12,5 | 100,0 | 0,41 | 0,41 |
9,5 | 89,0 | | |
4,75 | 31,4 | 0,41 | 0,13 |
2,36 | 23,0 | 0,82 | 0,19 |
1,18 | 17,6 | 1,64 | 0,29 |
0,600 | 12,9 | 2,87 | 0,37 |
0,300 | 10,1 | 6,14 | 0,62 |
0,150 | 7,5 | 12,29 | 0,93 |
0,075 | 4,8 | 32,77 | 1,56 |
Tổng diện tích bề mặt: SA = åSAi | 4,49 |