Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 30/2004/QĐ-BGTVT ban hành Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật của tín hiệu trên phương tiện thuỷ nội địa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 30/2004/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 30/2004/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Đình Bình |
Ngày ban hành: | 14/12/2004 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 30/2004/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 30/2004/QĐ-BGTVT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA TÍN HIỆU TRÊN PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
--------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 06 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
|
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
QUY ĐỊNH
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA TÍN HIỆU TRÊN PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2004/QĐ-BGTVT ngày 14/12/2004 của Bộ Giao thông vận tải)
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA TÍN HIỆU
Số thứ tự | Tên thiết bị phát âm hiệu | Tầm nghe xa (km) |
1 | Còi hơi | 1,5÷2,0 |
2 | Còi điện | 0,5÷1,5 |
3 | Chuông, kẻng | 0,3÷0,5 |
- Với tần số từ (5÷8) Hz hoặc tương ứng với dao động 1mm.
- Với tần số từ (8÷30) Hz hoặc tương ứng với gia tốc chuyển động 0,5 mm/s2.
Số thứ tự | Loại đèn tín hiệu | Màu | Tầm nhìn xa theo chiều dài phương tiện (m) | Góc chiếu sáng (độ) | |
L≥20 | L<> |
| |||
1 | Đèn mạn trái | Đỏ | 1.000 | 800 | 112o30’ |
2 | Đèn mạn phải | Xanh | 1.000 | 800 | 225o30’ |
3 | Đèn trắng mũi | Trắng | 1.500 | 1.000 | 225o |
4 | Đèn trắng lái | Trắng | 1.000 | 800 | 135o |
5 | Đèn nửa xanh nửa đỏ | Xanh, đỏ | 1.000 | 800 | 360o |
6 | Đèn sáng khắp 4 phía | Đỏ, vàng, trắng, xanh | 1.000 | 800 | 360o |
7 | Đèn nhấp nháy | Đỏ, vàng, trắng | 1.000 | 800 | 360o |
8 | Đèn quay nhanh | Xanh, đỏ | 1.000 | 800 | 360o |
Thông số | Độ sai lệch so với giá trị định mức | Thời gian sai lệch nhất thời (s) | |
Lâu dài (%) | Nhất thời (%) |
| |
Điện áp | +6 -10 | +18 -30 | 1,5 |
Tần số | ±5 | ±10 | 5 |
Số thứ tự | Loại đèn tín hiệu | Màu | Tầm nhìn xa (m) | Góc chiếu sáng (độ) |
1 | Đèn mạn trái | Đỏ | 700 | 112o30’ |
2 | Đèn mạn phải | Xanh | 700 | 112o30’ |
3 | Đèn trắng mũi | Trắng | 800 | 225o |
4 | Đèn trắng lái | Trắng | 800 | 135o |
5 | Đèn nửa xanh nửa đỏ | Xanh, đỏ | 700 | 360o |
6 | Đèn sáng khắp 4 phía | Đỏ, vàng, trắng, xanh | 700 | 360o |
Số thứ tự | Hình dáng | Kích thước (m) | Màu sắc | Ghi chú |
1 | Hình tròn | D=0,3 | Đen hoặc trắng | D: đường kính (m) |
2 | Hình vuông | l =0,3 | Đen | l : Chiều dài cạnh (m) |
3 | Hình tam giác đều | l =0,3 | Đen hoặc trắng | l : Chiều dài cạnh (m) |
4 | Hình thoi góc vuông | l =0,3 | Đen | l : Chiều dài cạnh (m) |
5 | Hình chữ nhật | b=0,3 l =0,6 | Đen | b : Chiều rộng (m) l: Chiều dài (m) |
Những phương tiện đang hoạt động mà trang bị tín hiệu không đúng với Quy định này thì phải sửa đổi, bổ sung hoàn thiện sau 90 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực./.