Quyết định 193/QĐ-BGTVT 2023 định mức diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ của Cảng vụ hàng không

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 193/QĐ-BGTVT

Quyết định 193/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các Cảng vụ hàng không
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:193/QĐ-BGTVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Anh Tuấn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
09/03/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giao thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Định mức diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của 03 Cảng vụ hàng không

Ngày 09/3/2023, Bộ Giao thông Vận tải đã ra Quyết định 193/QĐ-BGTVT về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các Cảng vụ hàng không.

Theo đó, tiêu chuẩn, định mức diện tích chuyên dùng tối đa phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các Cảng vụ hàng không như sau: Diện tích chuyên dùng trụ sở làm việc chính của 03 Cảng vụ hàng không miền Bắc, miền Trung, miền Nam tối đa là 830m2/01 Cảng vụ; Diện tích chuyên dùng trụ sở làm việc của Đại diện Cảng vụ hàng không tại 19 Cảng hàng không địa phương tối đa là 272m2/01 Cảng vụ; Diện tích chuyên dùng trụ sở làm việc của Cảng vụ hàng không quốc tế Long Thành tối đa là 497m2.

Bên cạnh đó, tiêu chuẩn áp dụng cho 03 Cảng vụ gồm: Cảng vụ hàng không miền Bắc tại Cảng hàng không quốc tế Nội Bài; Cảng vụ hàng không miền Trung tại Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng; Cảng vụ hàng không miền Nam tại Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất.

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 193/QĐ-BGTVT tại đây

tải Quyết định 193/QĐ-BGTVT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 193/QĐ-BGTVT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 193/QĐ-BGTVT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 193/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 09 tháng 03 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành tiêu chuẩn, định mức diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các Cảng vụ hàng không

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/20217 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;

Căn cứ Công văn số 1918/BTC-QLCS ngày 01/3/2023 của Bộ Tài chính về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các Cảng vụ hàng không;

Xét đề nghị của Cục Hàng không Việt Nam tại các văn bản số 3168/CHK- KHĐT ngày 13/7/2022, số 4948/CHK-KHĐT ngày 17/10/2022, số 6456/CHK- KHĐT ngày 20/12/2022, số 6694/CHK-KHĐT ngày 30/12/2022 và số 529/CHK- KHĐT ngày 6/2/2023 về xây dựng định mức sử dụng diện tích chuyên dùng đối với nhà làm việc của Cảng vụ hàng không theo quy định tại Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/20217 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức diện tích chuyên dùng tối đa phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các Cảng vụ hàng không, cụ thể:

1. Diện tích chuyên dùng trụ sở làm việc chính của 03 Cảng vụ hàng không miền Bắc, miền Trung, miền Nam: Tối đa là 830m2/01 Cảng vụ (Chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm).

2. Diện tích chuyên dùng trụ sở làm việc của Đại diện Cảng vụ hàng không tại 19 Cảng hàng không địa phương: Tối đa là 272m2/01 Cảng vụ (Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm).

3. Diện tích chuyên dùng trụ sở làm việc của Cảng vụ hàng không quốc tế Long Thành: Tối đa là 497m2 (Chi tiết theo Phụ lục 03 đính kèm).

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Giám đốc các Cảng vụ hàng không (miền Bắc, miền Trung, miền Nam) và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Cục QLCS - Bộ Tài chính;
- Vụ: KHĐT; KCHTGT;
- Cổng TTĐT của Bộ GTVT (để công khai);
- Lưu: VT, TC (Thp).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Anh Tuấn

 

Phụ lục 01: ĐỊNH MỨC DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CHÍNH CỦA CẢNG VỤ HÀNG KHÔNG

(Kèm theo Quyết định số 193/QĐ-BGTVT ngày 09/03/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Áp dụng cho 03 Cảng vụ gồm:

1. Cảng vụ hàng không miền Bắc tại Cảng hàng không quốc tế Nội Bài.

2. Cảng vụ hàng không miền Trung tại Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng.

3. Cảng vụ hàng không miền Nam tại Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất.

Số TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

 

Tổng cộng

830

 

1

Phòng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

48

Diện tích được xác định theo yêu cầu công việc tại bộ phận 1 cửa

2

Phòng tiếp dân

47

Gồm: Diện tích làm việc của cán bộ; Diện tích chờ giải quyết công việc của công dân

3

Phòng quản trị hệ thống công nghệ thông tin

90

Gồm: Diện tích làm việc của cán bộ; Diện tích bố trí cho hệ thống máy móc

4

Phòng họp lớn (từ 100 chỗ trở lên)

408

 

5

Kho chuyên ngành (Kho lưu trữ tang vật cho các hoạt động đặc thù ngành hàng không)

30

Theo nhu cầu và phạm vi hoạt động của cảng vụ hàng không

6

Diện tích đặc thù khác

207

 

6.1

Phòng nghỉ trực đêm của lãnh đạo

14

Gồm: Diện tích nghỉ cho cán bộ lãnh đạo trực đêm; Các diện tích phụ trợ khác

6.2

Phòng nghỉ trực đêm của nhân viên

64

Gồm: Diện tích nghỉ cho các cán bộ trực đêm; Các diện tích phụ trợ khác

6.3

Phòng làm việc cho cán bộ ngành hàng không vào công tác biệt phái

30

Tính theo tiêu chuẩn diện tích làm việc 10m2/người

6.4

Phòng nghỉ cho cán bộ ngành hàng không vào công tác biệt phái

37

Gồm: Diện tích nghỉ cho các cán bộ; Các diện tích phụ trợ khác

6.5

Phòng giải quyết sự vụ

62

Gồm: Diện tích làm việc của cán bộ; Diện tích chờ giải quyết công việc của người vi phạm cần xử lý.

 

Phụ lục 02: ĐỊNH MỨC DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CỦA ĐẠI DIỆN CẢNG VỤ HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 193/QĐ-BGTVT ngày 09/03/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Áp dụng cho Đại diện Cảng vụ hàng không tại 19 Cảng hàng không địa phương gồm:

1. Đại diện Cảng vụ hàng không miền Bắc tại Cảng hàng không: Điện Biên, Cát Bi, Vân Đồn, Vinh, Thọ Xuân, Đồng Hới.

2. Đại diện Cảng vụ hàng không miền Trung tại Cảng hàng không: Phú Bài, Cam Ranh, Phù Cát, Chu Lai, Tuy Hòa, Pleiku.

3. Đại diện Cảng vụ hàng không miền Nam tại Cảng hàng không: Buôn Ma Thuột, Liên Khương, Phú Quốc, Cần Thơ, Cà Mau, Côn Đảo, Rạch Giá.

Số TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

 

Tổng cộng

272

 

1

Phòng cho hoạt động tiếp dân và nhận/trả hồ sơ hành chính

20

Gồm: Diện tích làm việc của cán bộ; Diện tích chờ giải quyết công việc của công dân và nhận/ trả thủ tục tại bộ phận 1 cửa

2

Phòng quản trị hệ thống công nghệ thông tin

60

Gồm: Diện tích làm việc của cán bộ; Diện tích bố trí cho hệ thống máy móc

3

Kho chuyên ngành (Kho lưu trữ tang vật cho các hoạt động đặc thù ngành hàng không)

15

Theo nhu cầu và phạm vi hoạt động của cảng vụ hàng không

4

Diện tích đặc thù khác

177

 

4.1

Phòng nghỉ trực đêm của lãnh đạo

14

Gồm: Diện tích nghỉ cho cán bộ lãnh đạo trực đêm; Các diện tích phụ trợ khác

4.2

Phòng nghỉ trực đêm của nhân viên

46

Gồm: Diện tích nghỉ cho các cán bộ trực đêm; Các diện tích phụ trợ khác

4.3

Phòng làm việc cho cán bộ ngành hàng không công tác biệt phái

30

Tính theo tiêu chuẩn diện tích làm việc 10m2/người

4.4

Phòng nghỉ cho cán bộ ngành hàng không công tác biệt phái

37

Gồm: Diện tích nghỉ cho cán bộ; Các diện tích phụ trợ khác

4.5

Phòng giải quyết các sự vụ

50

Gồm: Diện tích làm việc của cán bộ; Diện tích chờ giải quyết công việc của người vi phạm cần xử lý.

 

Phụ lục 03: ĐỊNH MỨC DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CỦA ĐẠI DIỆN CẢNG VỤ HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG QUỐC TẾ LONG THÀNH

(Kèm theo Quyết định số 193/QĐ-BGTVT ngày 09/03/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Số TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

 

Tổng cộng

497

 

1

Phòng cho hoạt động tiếp dân và nhận/trả hồ sơ hành chính

48

Gồm: Diện tích làm việc của cán bộ; Diện tích chờ giải quyết công việc của công dân và nhận/ trả thủ tục tại bộ phận 1 cửa

2

Phòng quản trị hệ thống công nghệ thông tin

80

Gồm: Diện tích làm việc của cán bộ; Diện tích bố trí cho hệ thống máy móc

3

Kho chuyên ngành (Kho lưu trữ tang vật cho các hoạt động đặc thù ngành hàng không)

30

 

4

Phòng họp lớn (từ 100 chỗ trở lên)

132

Theo nhu cầu và phạm vi hoạt động của cảng vụ hàng không

5

Diện tích đặc thù khác

207

 

5.1

Phòng nghỉ trực đêm của lãnh đạo

14

Gồm: Diện tích nghỉ cho cán bộ lãnh đạo trực đêm; Các diện tích phụ trợ khác

5.2

Phòng nghỉ trực đêm của nhân viên

64

Gồm: Diện tích nghỉ cho cán bộ trực đêm; Các diện tích phụ trợ khác

5.3

Phòng làm việc cho cán bộ ngành hàng không vào công tác biệt phái

30

Tính theo tiêu chuẩn diện tích làm việc 10m2/người

5.4

Phòng nghỉ cho cán bộ ngành hàng không vào công tác biệt phái

37

Gồm: Diện tích nghỉ cho các cán bộ; Các diện tích phụ trợ khác

5.5

Phòng giải quyết các sự vụ

62

Gồm: Diện tích làm việc của cán bộ; Diện tích chờ giải quyết công việc của người vi phạm cần xử lý.

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 190/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc thành lập Ban soạn thảo và Tổ biên tập xây dựng dự thảo Nghị định hướng dẫn việc thông qua, chấp nhận quy định UNR; thừa nhận giấy chứng nhận, báo cáo thử nghiệm, kết quả đánh giá sự phù hợp cấp cho xe cơ giới và phụ tùng, thiết bị, hệ thống, tổng thành, linh kiện của xe cơ giới theo các Điều ước quốc tế mà Việt Nam tham gia hoặc là thành viên

Quyết định 190/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc thành lập Ban soạn thảo và Tổ biên tập xây dựng dự thảo Nghị định hướng dẫn việc thông qua, chấp nhận quy định UNR; thừa nhận giấy chứng nhận, báo cáo thử nghiệm, kết quả đánh giá sự phù hợp cấp cho xe cơ giới và phụ tùng, thiết bị, hệ thống, tổng thành, linh kiện của xe cơ giới theo các Điều ước quốc tế mà Việt Nam tham gia hoặc là thành viên

Giao thông

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi