Quyết định 1536/QĐ-BGTVT 2021 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1536/QĐ-BGTVT

Quyết định 1536/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1536/QĐ-BGTVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đình Thọ
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
18/08/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư, Xây dựng, Giao thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư DA mở rộng QL1 đoạn thuộc tỉnh Ninh Thuận

Ngày 18/08/2021, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quyết định 1536/QĐ-BGTVT về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành.

Theo đó, Bộ phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1561+134 - Km1563+000; Km1567+500 - Km1573+350; Km1574+500 - Km1581+950; Km1584+550 - Km1586+000 và Km1588+500 - Km1589+300 thuộc địa phận tỉnh Ninh Thuận với các nội dung như:

Về nguồn vốn đầu tư, tổng nguồn vốn đầu tư được duyệt theo Quyết định số 91/QĐ-BGTVT ngày 12/01/2017 là 519.384.000.000 đồng; Trong đó, vốn đầu tư do Ban Quản lý dự án 2 quản lý là 448.840.000.000 đồng; Vốn GPMB do UBND tỉnh Ninh Thuận quản lý là 70.544.000.000 đồng. Nguồn vốn thực hiện tính đến ngày 25/3/2021 là 499.557.143.099 đồng. Tổng cộng giá trị được chấp thuận quyết toán: 481.943.271.797 đồng.

Ban Quản lý dự án 2 chịu trách nhiệm xử lý nợ phải thu, phải trả; khẩn trương phối hợp với UBND tỉnh Ninh Thuận thực hiện nợ phải thu phần chi phí GPMB với giá trị là 16.777.595.826 đồng theo đúng quy định; quản lý, bảo quản hồ sơ quyết toán của dự án bảo đảm đầy đủ theo đúng quy định của pháp luật; chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính pháp lý của hồ sơ quyết toán và tính đúng đắn của số liệu đề nghị quyết toán…

Xem chi tiết Quyết định 1536/QĐ-BGTVT tại đây

tải Quyết định 1536/QĐ-BGTVT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 1536-QĐ-BGTVT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1536/QĐ-BGTVT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 1536/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 18 tháng 08 năm 2021

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành

____________________

 

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/2/2020 của Bộ Tài chính Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước và các quy định hiện hành của nhà nước về quản lý đầu tư xây dựng;

Xét đề nghị của Ban QLDA An toàn giao thông (nay là Ban QLDA 2) tại Tờ trình số 1267/TSPMU-TCKT ngày 25/11/2016; Đề nghị của Ban QLDA 2 tại Tờ trình số 50/TTr-BQLDA2 ngày 31/3/2021; Báo cáo kiểm toán báo cáo quyết toán dự án hoàn thành số 16112302/BCKT/KTDA/ATC ngày 23/11/2016 và văn bản số 48/2021/CV-ATC ngày 02/4/2021 của Công ty TNHH Hãng Kiểm toán và Định giá ATC; Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 23/1/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận về phê duyệt quyết toán chi phí GPMB; Các Biên bản thẩm tra ký ngày 31/10/2018 và ngày 07/4/2021 của Tổ công tác thành lập theo Quyết định số 2085/QĐ-BGTVT ngày 18/7/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1561+134 - Km1563+000; Km1567+500 - Km1573+350; Km1574+500 - Km1581+950; Km1584+550 - Km1586+000 và Km1588+500 - Km1589+300 thuộc địa phận tỉnh Ninh Thuận:

- Cấp quyết định đầu tư: Bộ Giao thông vận tải;

- Quản lý dự án: Ban Quản lý dự án 2;

- Địa điểm thực hiện: tỉnh Ninh Thuận;

- Thời gian khởi công: năm 2013; Thời gian hoàn thành: năm 2015.

Điều 2. Kết quả đầu tư:

1. Nguồn vốn đầu tư:

Đơn vị: đồng

Nguồn vốn

Được duyệt (Theo Quyết định số 91/Qđ-BGTVT ngày 12/1/2017)

Thực hiện (tính đến ngày 25/3/2021)

Tổng cộng

519.384.000.000

499.557.143.099

Vốn TPCP

519.384.000.000

499.557.143.099

- Vốn đầu tư do Ban QLDA 2 quản lý

448.840.000.000

419.114.842.311

- Vốn GPMB do UBND tỉnh

Ninh Thuận quản lý

70.544.000.000

80.442.300.788

 

2. Chi phí đầu tư:

2.1. Chi phí do Bộ GTVT thẩm tra, phê duyệt:

Đơn vị: đồng

Nội dung

Dự toán được duyệt

Giá trị được quyết toán

Chi phí chuẩn bị đầu tư

8.202.554.000

4.523.915.535

Chi phí xây dựng

414.438.746.000

388.523.075.824

Chi phí QLDA

5.178.000.000

4.776.086.269

Chi phí tư vấn

16.794.440.002

15.171.944.630

Chi phí khác

6.704.314.000

5.283.544.577

Tổng cộng

451.318.054.002

418.278.566.835

Ghi chú: Chi phí nêu trên bao gồm 416.983.523.084 đồng đã được thông báo kết quả thẩm tra tại văn bản số 14558/BGTVT-TC ngày 24/12/2018 và giá trị thẩm tra bổ sung đợt này là 1.295.043.751 đồng.

2.2. Tổng hợp chi phí GPMB do địa phương phê duyệt:

Đơn vị: đồng

Nội dung

Dự toán được duyệt

Giá trị được quyết toán

Chi phí GPMB

82.639.663.196

63.664.704.962

Tổng cộng

82.639.663.196

63.664.704.962

Ghi chú: Chi phí GPMB được tổng hợp theo số liệu được phê duyệt tại Quyết định số 122/QĐ UBND ngày 23/1/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận, Bộ Giao thông vận ti không tiến hành thẩm tra và không chịu trách nhiệm về số liệu nêu trên.

2.3. Tổng cộng giá trị được chấp thuận quyết toán: 481.943.271.797 đồng. (Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo).

3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không.

4. Công nợ của dự án:

- Nợ phải thu: 977.830.421 đồng;

- Nợ phải trả: 141.554.945 đồng.

(Không bao gồm phần công nợ GPMB thuộc trách nhiệm của địa phương. Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)

5. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư: 481.943.271.797 đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục số 03 kèm theo)

Điều 3. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan:

1. Ban Quản lý dự án 2:

- Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư của dự án;

- Xử lý nợ phải thu, phải trả nêu tại khoản 4, Điều 2 theo đúng quy định;

- Khẩn trương phối hợp với UBND tỉnh Ninh Thuận thực hiện nợ phải thu phần chi phí GPMB với giá trị là 16.777.595.826 đồng theo đúng quy định;

- Thực hiện quản lý, bảo quản hồ sơ quyết toán của dự án bảo đảm đầy đủ theo đúng quy định của pháp luật về lưu trữ hồ sơ tài liệu;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính pháp lý của hồ sơ quyết toán và tính đúng đắn của số liệu đề nghị quyết toán, tính chính xác của khối lượng do chủ đầu tư và nhà thầu nghiệm thu đưa vào báo cáo quyết toán, tính phù hợp của đơn giá đã thống nhất ghi trong hợp đồng.

2. Tổng cục Đường bộ Việt Nam: Thực hiện việc tiếp nhận, quản lý, sử dụng và hạch toán tài sản theo đúng quy định.

Điều 4. Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Đầu tư, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và Chất lượng công trình giao thông, Giám đốc Ban Quản lý dự án 2, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Bộ trưởng (để b/c);

- Kho bạc Nhà nước;

- Lưu: Vt, TC (XTr)

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

Lê Đình Thọ

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ QUYẾT TOÁN

Dự án Đầu Tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1561+134 - Km1563+000;
Km1567+500 -
Km 1573+350; Kml574+500- Km1581+950; Km1584+550 - Km1586+000

(Kèm theo Quyết định số 1536/QĐ -BGTVT ngày 18/ 08/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Nội dung

Dự toán được duyệt

Giá trị quyết toán

A

Chi phí do Bộ GTVT thẩm tra phê duyệt

451.318.054.002

418.278.566.835

I

Giai đoạn CBĐT

8.202.554.000

4.523.915.535

1

Tư vấn khảo sát lập dự án đầu tư

7.154.396.000

4.018.330.000

2

Tư vấn thẩm tra dự án

254.158.000

84.507.535

3

Tư vấn lập báo cáo đánh giá TĐMT

715.000.000

355.078.000

4

Lệ phí thẩm định báo cáo đánh giá TĐMT

79.000.000

66.000.000

II

Chi phí xây dựng

414.438.746.000

388.523.075.824

1

Gói thầu xây lắp số 01

195.734.914.000

183.714.516.638

2

Gói thầu xây lắp số 2

205.327.673.000

192.269.451.130

3

Gói thầu thi công hạng mục ATGT

13.376.159.000

12.539.108.056

III

Chi phí Quản lý dự án

5.178.000.000

4.776.086.269

IV

Chi phí tư vấn

16.794.440.002

15.171.944.630

1

Gói thầu tư vấn quan trắc và giám sát tác động môi trường

674.000.000

403.140.321

2

Hợp đồng: Gói thầu tư vấn kiểm định chất lượng công trình

1.473.507.000

 

1.339.042.000

3

Gói thầu: Tư vấn giám sát thi công xây dựng

4.536.928.000

4.500.436.016

4

Gói thầu số 01: Tư vấn khảo sát, thiết kế, lập dự toán, lập hồ sơ mời thầu

7.945.462.000

7.193.692.379

5

Gói thầu số 02: Tư vấn cắm cọc GPMB và mốc lộ giới đường bộ.

1.550.880.002

1.152.655.000

6

Gói thầu tư vấn kiểm định đo đạc, kiểm tra lại cường độ mặt đường hiện hữu

162.588.000

154.458.000

7

Gói thầu số 03: Tư vấn thẩm tra dự toán

232.334.000

220.716.964

8

Gói thầu tư vấn thẩm tra thiết kế

218.741.000

207.803.950

V

Chi phí khác

6.704.314.000

5.283.544.577

1

Bảo trì công trình trong quá trình thi công

1.292.566.000

1.154.819.839

2

Gói thầu Bảo hiểm công trình

1.389.958.000

1.311.426.738

3

Gói thầu rà phá bom mìn

2.629.103.000

2.071.198.000

4

Hợp đồng tư vấn kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành

894.800.000

746.100.000

B

Chi phí GPMB được UBND tỉnh Ninh Thuận phê duyệt

82.639.663.196

63.664.704.962

 

Tổng Cộng

533.957.717.198

481.943.271.797

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02: BẢNG TỔNG HỢP CÔNG NỢ QUYẾT TOÁN

Dự án Đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1561+134 - Km1563+000; Km1567+500 - Km1573+350; Km1574+500 - Km1581+950;

Km1584+550-1586+000 và Km1588+500 - Km1589+300 thuộc địa phận tỉnh Ninh Thuận

(Kèm theo Quyết định số 1536 /QĐ-BGTVT ngày 18/ 08/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Nội dung

Giá trị quyết toán

Giá trị đã thanh toán

Công nợ (tính đến ngày

25/3/2021)

Phải thu

Phải trả

I

Giai đoạn CBĐT

4.523.915.535

4.523.915.535

 

 

1

Tư vấn khảo sát lập dự án đầu tư

4.018.330.000

4.018.330.000

 

 

2

Tư vấn thẩm tra dự án

84.507.535

84.507.535

 

 

3

Tư vấn lập báo cáo đánh giá TĐMT

355.078.000

355.078.000

 

 

4

Lệ phí thẩm định báo cáo đánh giá TĐMT

66.000.000

66.000.000

 

 

II

Chi phí xây dựng

388.523.075.824

388.958.437.569

576.916.690

141.554.945

1

Gói thầu xây lắp số 01

183.714.516.638

184.291.433.328

576.916.690

 

2

Gói thầu xây lắp số 2

192.269.451.130

192.127.896.185

 

141.554.945

3

Gói thầu thi công hạng mục ATGT

12.539.108.056

12.539.108.056

 

 

III

Chi phí Quản lý dự án

4.776.086.269

5.177.000.000

400.913.731

 

IV

Chi phí tư vấn

15.171.944.630

15.171.944.630

 

 

1

Gói thầu tư vấn quan trắc và giám sát tác động môi trường

403.140.321

403.140.321

 

 

2

Hợp đồng: Gói thầu tư vấn kiểm định chất lượng công trình

1.339.042.000

1.339.042.000

 

 

3

Gói thầu: Tư vấn giám sát thi công xây dựng

4.500.436.016

4.500.436.016

 

 

4

Gói thầu số 01: Tư vấn khảo sát, thiết kế, lập dự toán, lập hồ sơ mời thầu

7.193.692.379

7.193.692.379

 

 

5

Gói thầu số 02: Tư vấn cắm cọc GPMB và mốc lộ giới đường bộ.

1.152.655.000

1.152.655.000

 

 

6

Gói thầu tư vấn kiểm định đo đạc, kiểm tra lại cường độ mặt đường hiện

154.458.000

154.458.000

 

 

 

7

Gói thầu số 03: Tư vấn thẩm tra dự toán

220.716.964

220.716.964

 

 

8

Gói thầu tư vấn thẩm tra thiết kế

207.803.950

207.803.950

 

 

V

Chi phí khác

5.283.544.577

5.283.544.577

 

 

1

Bảo trì công trình trong quá trình thi công

1.154.819.839

1.154.819.839

 

 

2

Gói thầu Bảo hiểm công trình

1.311.426.738

1.311.426.738

 

 

3

Gói thầu rà phá bom mìn

2.071.198.000

2.071.198.000

 

 

4

Hợp đồng tư vấn kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành

746.100.000

746.100.000

 

 

 

TỔNG CỘNG

418.278.566.835

419.114.842.311

977.830.421

141.554.945

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03: TỔNG HỢP TÀI SẢN HÌNH THÀNH QUA ĐẦU TƯ

Dự án Đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1561+134 - Km1563+000; Km1567+500 - Km1573+350; Km1574+500 - Km1581+950;

Km1584+550-1586+000 và Km1588+500 - Km1589+300 thuộc địa phận tỉnh Ninh Thuận

(Kèm theo Quyết định số 1536 /QĐ-BGTVT ngày 18/ 08/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên, ký hiệu, loại tài sản hạ tầng đường bộ

Cấp, loại

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá/đơn vị tài sản

Tổng nguyên giá

Ngày tháng năm đưa vào sử

dụng

Nguồn vốn đầu tư

Đơn vị tiếp nhận sử dụng

Cộng

Giá trị xây lắp

Các chi phí liên quan phân bổ

1

2

3

4

5

6=7/5

7=8+9

8

9

10

11

12

I

Tài sản cố định

 

 

 

 

481.943.271.797

388.523.075.824

93.420.195.973

 

 

 

1

Đường và các công trình phụ trợ gắn liền với đường (bao gồm cả cầu đường bộ dài dưới 25m, cống)

III

km

17,32

27.832.251.779

481.943.271.797

388.523.075.824

93.420.195.973

01/12/2015

TPCP

Tổng cục ĐBVN

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

481.943.271.797

388.523.075.824

93.420.195.973

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi